intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 233/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:69

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 233/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở công thương. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 233/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 233/QĐ­UBND Ninh Bình, ngày 12 tháng 4 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ  MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ  CÔNG THƯƠNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn  thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về  thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc sở Công thương, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên  thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Công thương. (Theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này). Điều 2. Sở Công thương có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ  để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện theo cơ  chế một cửa, một cửa liên thông. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1514/QĐ­ UBND ngày 10/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục các thủ  tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Công thương thực hiện theo cơ chế một  cửa. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở Công thương, Thủ trưởng các cơ  quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH
  2. ­ Như Điều 4; ­ Lãnh đạo UBND tỉnh; ­ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; ­ Trung tâm Tin học ­ Công báo; ­ Lưu: VT, VP11. ĐN/KSTT2019 Tống Quang Thìn   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN  THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 233/QĐ­UBND ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Ninh Bình) Thời gian  giải  quyếtThờ Cơ chế thực  Thời gian giải quyết i gian giải  hiệnCông bố  quyếtCơ  tại Quyết định chế thực  hiện Th ời  gian  giải  quy STT Tên thủ tục hành chính ết  thự Thời  c  Một  gian giải  tế cửa  quyết  Thời gian  Mộ liên  theo quy  giải quyết  t  thông định thực tế cửa Ghi  giấy  Trong  hẹn ngày (ngày  làm  việc) A TTHC SỞ GIẢI QUYẾT T T H C  
  3. S Ở   G I Ả I   Q U Y Ế T T T H C   S Ở   G I Ả I   Q U Y Ế T T T H C   S Ở   G I Ả I   Q U
  4. Y Ế T T T H C   S Ở   G I Ả I   Q U Y Ế T T T H C   S Ở   G I Ả I   Q U Y Ế T T T H C   S Ở
  5.   G I Ả I   Q U Y Ế T I LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG: 01 L Ĩ N H   V Ự C   C Ô N G   N G H I Ệ P   N Ặ N G :   0 1 L Ĩ N H   V
  6. Ự C   C Ô N G   N G H I Ệ P   N Ặ N G :   0 1 L Ĩ N H   V Ự C   C Ô N G   N G H I Ệ P   N Ặ
  7. N G :   0 1 L Ĩ N H   V Ự C   C Ô N G   N G H I Ệ P   N Ặ N G :   0 1 L Ĩ N H   V Ự C   C Ô
  8. N G   N G H I Ệ P   N Ặ N G :   0 1 L Ĩ N H   V Ự C   C Ô N G   N G H I Ệ P   N Ặ N G :   0
  9. 1 Giấy xác nhận ưu đãi dự án      Quyết định số  sản xuất sản phẩm công  304/QĐ­UBND  nghiệp hỗ trợ thuộc danh  30 ngày  ngày 30/5/2018  1 30 x mục sản phẩm công nghiệp  làm việc của Chủ tịch  hỗ trợ ưu tiên phát triển đối  UBND tỉnh  với doanh nghiệp nhỏ và vừa Ninh Bình II LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ: 21 L Ĩ N H   V Ự C   T H Ư Ơ N G   M Ạ I   Q U Ố C   T Ế :   2 1 L Ĩ N H   V Ự C
  10.   T H Ư Ơ N G   M Ạ I   Q U Ố C   T Ế :   2 1 L Ĩ N H   V Ự C   T H Ư Ơ N G   M Ạ I   Q U Ố
  11. C   T Ế :   2 1 L Ĩ N H   V Ự C   T H Ư Ơ N G   M Ạ I   Q U Ố C   T Ế :   2 1 L Ĩ N H   V Ự
  12. C   T H Ư Ơ N G   M Ạ I   Q U Ố C   T Ế :   2 1 L Ĩ N H   V Ự C   T H Ư Ơ N G   M Ạ I   Q U
  13. Ố C   T Ế :   2 1 Cấp Giấy phép thành lập văn      Quyết định số  phòng đại diện của thương  07 ngày  304/QĐ­UBND  1 7 x nhân nước ngoài tại Việt  làm việc ngày 30/5/2018  Nam của UBND tỉnh  Ninh Bình Cấp lại Giấy phép thành lập      Văn phòng đại diện của  05 ngày  2 5 x thương nhân nước ngoài tại  làm việc Việt Nam Điều chỉnh Giấy phép thành      lập văn phòng đại diện của  05 ngày  3 5 x thương nhân nước ngoài tại  làm việc Việt Nam Gia hạn Giấy phép thành lập      văn phòng đại diện của  05 ngày  4 5 x thương nhân nước ngoài tại  làm việc Việt Nam Chấm dứt hoạt động của Văn      phòng đại diện của thương  05 ngày  5 nhân nước ngoài tại Việt  5 x làm việc Nam thuộc thẩm quyền cấp  của Cơ quan cấp Giấy phép Cấp Giấy phép kinh doanh      cho tổ chức kinh tế có vốn  10 ngày  6 đầu tư nước ngoài để thực  10 x làm việc hiện quyền phân phối bán lẻ  hàng hóa Cấp Giấy phép kinh doanh      cho tổ chức kinh tế có vốn  đầu tư nước ngoài để thực  28 ngày  7 28 x hiện quyền nhập khẩu,  làm việc quyền phân phối bán buôn các  hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn 8 Cấp Giấy phép kinh doanh  28 ngày    28 x   cho tổ chức kinh tế có vốn  làm việc đầu tư nước ngoài để thực  hiện quyền phân phối bán lẻ 
  14. các hàng hóa là gạo; đường;  vật phẩm ghi hình; sách, báo  và tạp chí Cấp Giấy phép kinh doanh      cho tổ chức kinh tế có vốn  đầu tư nước ngoài để thực  28 ngày  9 hiện các dịch vụ khác quy  28 x làm việc định tại khoản d, đ, e, g, h, i  Điều 5 Nghị định  09/2018/NĐ­CP Cấp lại Giấy phép kinh doanh      05 ngày  10 cho tổ chức kinh tế có vốn  5 x làm việc đầu tư nước ngoài Điều chỉnh Giấy phép kinh      28 ngày  11 doanh cho tổ chức kinh tế có  28 x làm việc vốn đầu tư nước ngoài Cấp giấy phép kinh doanh      đồng thời với giấy phép lập  20 ngày  12 cơ sở bán lẻ” được quy định  20 x làm việc tại Điều 20 Nghị định số  09/2018/NĐ­CP Cấp giấy phép lập cơ sở bán      lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ  ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất  20 ngày  13 20 x thuộc trường hợp không phải  làm việc thực hiện thủ tục kiểm tra  nhu cầu kinh tế (ENT) Cấp giấy phép lập cơ sở bán      lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ  55 ngày  14 nhất thuộc trường hợp phải  55 x làm việc thực hiện thủ tục kiểm tra  nhu cầu kinh tế (ENT) Điều chỉnh tên, mã số doanh      nghiệp, địa chỉ trụ sở chính,  tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ,  05 ngày  15 loại hình của cơ sở bán lẻ,  5 x làm việc điều chỉnh giảm diện tích của  cơ sở bán lẻ trên Giấy phép  lập cơ sở bán lẻ 16 Điều chỉnh tăng diện tích cơ  05 ngày    5 x   sở bán lẻ thứ nhất trong trung  làm việc tâm thương mại; tăng diện  tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở  bán lẻ thứ nhất được lập  trong trung tâm thương mại 
  15. và không thuộc loại hình cửa  hàng tiện lợi, siêu thị mini,  đến mức dưới 500m2 Điều chỉnh tăng diện tích cơ      sở bán lẻ thứ nhất không  20 ngày  17 20 x nằm trong trung tâm thương  làm việc mại Điều chỉnh tăng diện tích cơ      sở bán lẻ khác và trường hợp  cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ  55 ngày  18 55 x nhất thay đổi loại hình thành  làm việc cửa hàng tiện lợi, siêu thị  mini Cấp lại Giấy phép lập cơ sở  05 ngày      5 x 19 bán lẻ làm việc Gia hạn Giấy phép lập cơ sở  05 ngày      5 x 20 bán lẻ làm việc Cấp Giấy phép lập cơ sở bán      55 ngày  21 lẻ cho phép cơ sở bán lẻ  55 x làm việc được tiếp tục hoạt động III LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC: 24 L Ĩ N H   V Ự C   L Ư U   T H Ô N G   H À N G   H
  16. Ó A   T R O N G   N Ư Ớ C :   2 4 L Ĩ N H   V Ự C   L Ư U   T H Ô N G   H À N G   H Ó A   T
  17. R O N G   N Ư Ớ C :   2 4 L Ĩ N H   V Ự C   L Ư U   T H Ô N G   H À N G   H Ó A   T R O N G
  18.   N Ư Ớ C :   2 4 L Ĩ N H   V Ự C   L Ư U   T H Ô N G   H À N G   H Ó A   T R O N G   N Ư Ớ
  19. C :   2 4 L Ĩ N H   V Ự C   L Ư U   T H Ô N G   H À N G   H Ó A   T R O N G   N Ư Ớ C :   2
  20. 4 L Ĩ N H   V Ự C   L Ư U   T H Ô N G   H À N G   H Ó A   T R O N G   N Ư Ớ C :   2 4 1 Cấp Giấy phép sản xuất  15 ngày    15 x   Quyết định số  rượu công nghiệp (quy mô  làm việc 304/QĐ­UBND  dưới 3 triệu lít/năm) ngày 30/5/2018 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2