intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2342/QĐ-UBND

Chia sẻ: Trang Van | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

34
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2342/QĐ-UBND về việc ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống văn phòng điện tử tỉnh Hòa Bình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2342/QĐ-UBND

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÒA BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2342/QĐ­UBND Hòa Bình, ngày 21 tháng 11 năm 2017   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH MàĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THAM GIA TRAO ĐỔI  VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG VĂN PHÒNG ĐIỆN TỬ TỈNH HÒA BÌNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006: Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ­CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ  thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước; Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT­BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về  việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói   tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”; Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại tờ trình số 47/TTr ­STTTT ngày 10/11/2017, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi  văn bản điện tử thông qua hệ thống Văn phòng điện tử tỉnh Hòa Bình. Mã định danh có cấu trúc như sau: V1V2V3.Z1Z2.Y1Y2.H28 Trong đó: 1. H28 là mã của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT­ BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông (Mã cấp 1). 2. Y1Y2: xác định các đơn vị cấp 2 (Mã cấp 2) là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban  nhân dân tỉnh bao gồm các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. Y1, Y2 nhận giá  trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9. 3. Z1Z2: xác định các đơn vị cấp 3 (Mã cấp 3) là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc các sở, ban,  ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. Z1Z2 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9  hoặc một trong các chữ cái từ A đến Z, dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh.
  2. 4. V1V2V3: xác định đơn vị cấp 4 (Mã cấp 4) là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc các đơn vị  cấp 3. V1V2V3 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9. Điều 2. Mã định danh theo Điều 1 Quyết định này dùng để: Xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình tham gia trao đổi văn bản  điện tử thông qua hệ thống Văn phòng điện tử. ­ Phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành. Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân  tỉnh hướng dẫn việc thực hiện. Trong trường hợp chia tách, sáp nhập hoặc thành lập mới đơn vị  trực thuộc, các cơ quan, đơn vị phải báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, đề  xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp mã định danh theo quy định. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc các  Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các  cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN  Nơi nhận: CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ Bộ Thông tin vả Truyền thông; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Chánh VP, Các Phó VP UBND tỉnh; ­ Cổng TTĐT của tỉnh; ­ Lưu: VT, THCB. Nguyễn Văn Quang   PHỤ LỤC SỐ 01 DANH SÁCH MàĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC UBND TỈNH THAM GIA  PHẦN MỀM VĂN PHÒNG ĐIỆN TỬ (MàCẤP 2) (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2342/QĐ­UBND ngày 21/11/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình) STT Tên đơn vị Mã định danh 1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 000.00.01.H28 2. Sở Thông tin và Truyền thông 000.00.02.H28 3. Sở Xây dựng 000.00.03.H28 4. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 000.00.04.H28 5. Sở Tài nguyên và Môi trường 000.00.05.H28 6. Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội 000.00.06.H28
  3. 7. Sở Y tế 000.00.07.H28 8. Sở Giáo dục và Đào tạo 000.00.08.H28 9. Sở Tư pháp 000.00.09.H28 10. Sở Nội vụ 000.00.10.H28 11. Sở Công thương 000.00.11.H28 12. Sở Giao thông ­ Vận tải 000.00.12.H28 13. Sở Khoa học và Công nghệ 000.00.13.H28 14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 000.00.14.H28 15. Sở Kế hoạch và Đầu tư 000.00.15.H28 16. Sở Tài chính 000.00.16.H28 17. Thanh tra tỉnh 000.00.17.H28 18. Ban Dân tộc tỉnh 000.00.18.H28 19. Ban Quản lý các khu Công nghiệp 000.00.19.H28 20. Sở Ngoại Vụ 000.00.20.H28 21. UBND thành phố Hòa Bình 000.00.21.H28 22. UBND huyện Cao Phong 000.00.22.H28 23. UBND huyện Tân Lạc 000.00.23.H28 24. UBND huyện Mai Châu 000.00.24.H28 25. UBND huyện Kim Bôi 000.00.25.H28 26. UBND huyện Lạc Thủy 000.00.26.H28 27. UBND huyện Kỳ Sơn 000.00.27.H28 28. UBND huyện Đà Bắc 000.00.28.H28 29. UBND huyện Lương Sơn 000.00.29.H28 30. UBND huyện Yên Thủy 000.00.30.H28 31. UBND huyện Lạc Sơn 000.00.31.H28   PHỤ LỤC SỐ 02 DANH SÁCH MàĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC UBND CẤP HUYỆN THAM  GIA PHẦN MỀM VĂN PHÒNG ĐIỆN TỬ (MàCẤP 3) (Ban hành kèm theo Quyết định số 2342/QĐ­UBND ngày 21/11/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình) STT STTTên đơn vị Mã định danh
  4.    UBND thành phố Hòa Bình 1 1Văn phòng HĐND và UBND 000.01.21.H28 2 2Phòng Nội vụ 000.02.21.H28 3 3Phòng Tư pháp  000.03.21.H28 4 4Phòng Tài chính ­ Kế hoạch 000.04.21.H28 5 5Phòng Tài nguyên và Môi trường 000.05.21.H28 6 6Phòng Lao động ­ Thương binh và Xã hội 000.06.21.H28 7 7Phòng Văn hóa và Thông tin 000.07.21.H28 8 8Phòng Giáo dục và Đào tạo 000.08.21.H28 9 9Phòng Y tế 000.09.21.H28 10 10Phòng Thanh tra thành phố 000.10.21.H28 11 11Phòng Kinh tế 000.11.21.H28 12 12Phòng Quản lý đô thị 000.12.21.H28 13 13Phòng Dân tộc 000.13.21.H28 14 14Thanh tra 000.14.21.H28 15 15Phường Tân Hoà 000.15.21.H28 16 16Phường Thịnh Lang 000.16.21.H28 17 17Phường Phương Lâm 000.17.21.H28 18 18Phường Hữu Nghị 000.18.21.H28 19 19Phường Thái Bình 000.19.21.H28 20 20Phường Tân Thịnh 000.20.21.H28 21 21Phường Chăm Mát 000.21.21.H28 22 22Phường Đồng Tiến 000.22.21.H28 23 23Xã Yên Mông 000.23.21.H28 24 24Xã Dân Chủ 000.24.21.H28 25 25Xã Thái Thịnh 000.25.21.H28 26 26Xã Hòa Bình 000.26.21.H28 27 27Xã Sủ Ngòi 000.27.21.H28 28 28Xã Trung Minh 000.28.28.H28 29 29Xã Thống Nhất 000.29.28.H28    UBND huyện Cao Phong 000.00.22.H28 1 1Văn phòng HĐND và UBND 2 2Phòng Nội Vụ 000.02.22.H28
  5. 3 3Phòng Tư pháp 000.01.22.H28 4 4Phòng Tài chính ­ Kế hoạch 000.04.22.H28 5 5Phòng Tài nguyên và Môi trường 000.05.22.H28 6 6Phòng Lao động ­ Thương binh và Xã hội 7 7Phòng Văn hóa và Thông tin 8 8Phòng Giáo dục và Đào tạo 9 9Phòng Y tế 10 10Phòng Thanh tra thành phố 11 11Phòng Kinh tế ­ Hạ tầng 12 12Phòng Dân tộc 13 13Thanh tra huyện 14 14Xã Đông Phong 15 15Xã Thu Phong 16 16Xã Dũng Phong  17 17Xã Bình Thanh 18 18Xã Xuân Phong 19 19Xã Nam Phong 20 20Xã Tây Phong 21 21Xã Thung Nai 22 22Xã Tân Phong 23 23Xã Bắc Phong 24 24Xã Yên Lập 25 25Thị trấn Cao Phong 26 26Xã Yên Thượng    UBND huyện Tân Lạc 1 1Văn phòng HĐND và UBND 2 2Phòng Nội vụ 3 3Phòng Tư pháp 4 4Phòng Tài chính ­ Kế hoạch 5 5Phòng Tài nguyên và Môi trường 6 6Phòng Lao động ­ Thương binh và Xã hội 7 7Phòng Văn hóa và Thông tin 8 8Phòng Giáo dục và Đào tạo 000.08.23.H28
  6. 9 9Phòng Y tế 000.07.23.H28 10 10Phòng Thanh tra thành phố 000.10.23.H28 11 11Phòng Kinh tế ­ Hạ tầng 000.09.23.H28 12 12Phòng Dân tộc 000.12.23.H28 13 13Thanh tra huyện 000.13.23.H28 14 14Xã Gia Mô 000.14.23.H28 15 15Xã Bắc Sơn 000.15.23.H28 16 16Xã Nam Sơn 000.16.23.H28 17 17Xã Ngổ Luông 000.17.23.H28 18 18Xã Phú Vinh 000.18.23.H28 19 19Xã Phú Cường 000.19.23.H28 20 20Xã Ngòi Hoa 000.20.23.H28 21 21Xã Lũng Vân 000.21.23.H28 22 22Xã Quyết Chiến 000.22.23.H28 23 23Xã Địch Giáo 000.23.23.H28 24 24Xã Quy Mỹ 000.24.23.H28 25 25Xã Do Nhân 000.24.23.H28 26 26Xã Lỗ Sơn 000.26.23.H28 27 27Xã Mỹ Hòa 000.27.23.H28 28 28Xã Trung Hòa 000.28.23.H28 29 29Xã Tuân Lộ 000.29.23.H28 30 30Xã Quy Hậu 000.30.23.H28 31 31Xã Mãn Đức 000.31.23.H28 32 32Xã Tử Nê 000.32.23.H28 33 33Xã Thanh Hối 000.33.23.H28 34 34Xã Đông Lai 000.34.23.H28 35 35Xã Ngọc Mỹ 000.35.23.H28 36 36Thị trấn Mường Khến 000.36.23.H28 37 37Xã Phong Phú 000.37.23.H28    UBND huyện Mai Châu 000.00.24.H28 1 1Văn phòng HĐND và UBND 000.01.24.H28 2 2Phòng Nội vụ 000.02.24.H28 3 3Phòng Tư pháp 000.03.24.H28
  7. 4 4Phòng Tài chính ­ Kế hoạch 5 5Phòng Tài nguyên và Môi trường 000.05.24.H28 6 6Phòng Lao động ­ Thương binh và Xã hội 000.06.24.H28 7 7Phòng Văn hóa và Thông tin 8 8Phòng Giáo dục và Đào tạo 9 9Phòng Y tế 10 10Phòng Thanh tra thành phố 11 11Phòng Kinh tế ­ Hạ tầng 12 12Phòng Dân tộc 000.12.24.H28 13 13Thanh tra huyện 000.13.24.H28 14 14Xã Tân Dân 000.14.24.H28 15 15Xã Tòng Đậu 000.15.24.H28 16 16Xã Pù Bin 000.16.24.H28 17 17Xã Hang Kia 000.17.24.H28 18 18Xã Vạn Mai 000.18.24.H28 19 19Xã Bao La 000.19.24.H28 20 20Xã Mai Hạ 000.20.24.H28 21 21Xã Noong Luông 000.21.24.H28 22 22Xã Chiềng Châu 000.22.24.H28 23 23Xã Xăm Khòe 000.23.24.H28 24 24Xã Đồng Bảng 000.24.24.H28 25 25Xã Pà Cò 000.25.24.H28 26 26Xã Nà Mèo 000.26.24.H28 27 27Xã Tân Sơn 000.27.24.H28 28 28Xã Mai Hịch 29 29Thị trấn Mai Châu 30 30Xã Tân Mai 31 31Xã Cun Pheo 32 32Xã Phúc Sạn 33 33Xã Thung Khe 000.33.24.H28 34 34Xã Nà Phòn 000.34.24.H28 35 35Xã Ba Khan 36 36Xã Piềng Vế 000.36.24.H28
  8.    UBND huyện Kim Bôi 000.35.24.H28 000.00.25.H28 1 1Văn phòng HĐND và UBND 000.01.25.H28 2 2Phòng Nội vụ 000.02.25.H28 3 3Phòng Tư pháp 000.03.25.H28 4 4Phòng Tài chính ­ Kế hoạch 000.04.25.H28 5 5Phòng Tài nguyên và Môi trường 000.05.25.H28 6 6Phòng Lao động ­ Thương binh và Xã hội 000.06.25.H28 7 7Phòng Văn hóa và Thông tin 000.07.25.H28 8 8Phòng Giáo dục và Đào tạo 000.08.25.H28 9 9Phòng Y tế 000.09.25.H28 10 10Phòng Thanh tra thành phố 000.10.25.H28 11 11Phòng Kinh tế ­ Hạ tầng 12 12Phòng Dân tộc 13 13Thanh tra huyện 14 14Xã Kim Bôi 15 15Thị trấn Bo 16 16Xã Kim Truy  000.16.25.H28 17 17Xã Lập Chiệng 000.17.25.H28 18 18Xã Kim Bình 000.18.25.H28 19 19Xã Mỵ Hòa 000.19.25.H28 20 20Xã Trung Bì 000.20.25.H28 21 21Xã Thượng Tiến 000.21.25.H28 22 22Xã Vĩnh Tiến 000.22.25.H28 23 23Xã Vĩnh Đồng 000.23.25.H28 24 24Xã Kim Sơn 000.24.25.H28 25 25Xã Nật Sơn 000.25.25.H28 26 26Xã Nam Thượng 000.26.25.H28 27 27Xã Thượng Bì 000.27.25.H28 28 28Xã Cuối Hạ 000.28.25.H28 29 29Xã Bắc Sơn 000.29.25.H28 30 30Xã Sơn Thủy 000.30.25.H28 31 31Xã Đông Bắc 32 32Xã Kim Tiến 000.32.25.H28
  9. 33 33Xã Bình Sơn 000.31.25.H28 000.33.25.H28 34 34Xã Hợp Đồng 000.34.25.H28 35 35Xã Tú Sơn 36 36Xã Sào Báy 000.36.25.H28 37 37Xã Hạ Bì 38 38Xã Hùng Tiến 000.38.25.H28 39 39Xã Đú Sáng 000.39.25.H28 40 40Xã Nuông Dăm 000.40.25.H28 41 41Xã Hợp Kim 000.41.25.H28 000.00.26.H28000.00.    UBND huyện Lạc Thủy 26.H28 000.01.26.H28000.01. 1 1Văn phòng HĐND và UBND 26.H28 000.02.26.H28000.02. 2 2Phòng Nội vụ 26.H28 000.03.26.H28000.03. 3 3Phòng Tư pháp 26.H28 000.04.26.H28000.04. 4 4Phòng Tài chính ­ Kế hoạch 26.H28 000.05.26.H28000.05. 5 5Phòng Tài nguyên và Môi trường 26.H28 000.06.26.H28000.06. 6 6Phòng Lao động ­ Thương binh và Xã hội 26.H28 000.07.26.H28000.07. 7 7Phòng Văn hóa và Thông tin 26.H28 000.08.26.H28000.08. 8 8Phòng Giáo dục và Đào tạo 26.H28 000.09.26.H28000.09. 9 9Phòng Y tế 26.H28 000.10.26.H28000.10. 10 10Phòng Thanh tra thành phố 26.H28 000.11.26.H28000.11. 11 11Phòng Kinh tế ­ Hạ tầng 26.H28 12 12Phòng Dân tộc 000.12.26.H28
  10. 13 13Thanh tra huyện 14 14Xã Thanh Nông 000.14.26.H28 15 15Xã Đồng Môn 000.15.26.H28 16 16Xã Liên Hoà 000.16.26.H28 17 17Xã Cố Nghĩa 000.17.26.H28 18 18Xã Yên Bồng 000.18.26.H28 19 19Xã Đồng Tâm 000.19.26.H28 20 20Xã Lạc Long 21 21Xã Phú Lão 22 22Xã Phú Thành 000.22.26.H28 23 23Xã Khoan Dụ 24 24Xã Hưng Thi 25 25Thị trấn Chi Nê 26 26Xã Thanh Hà 27 27Xã An Bình 28 28Xã An Lạc 000.28.26.H28    UBND huyện Kỳ Sơn 000.00.27.H28 1 1Văn phòng HĐND và UBND 2 2Phòng Nội vụ 000.02.27.H28 3 3Phòng Tư pháp 000.03.27.H28 4 4Phòng Tài chính ­ Kế hoạch 000.04.27.H28 5 5Phòng Tài nguyên và Môi trường 6 6Phòng Lao động ­ Thương binh và Xã hội 000.06.27.H28 7 7Phòng Văn hóa và Thông tin 8 8Phòng Giáo dục và Đào tạo 000.08.27.H28 9 9Phòng Y tế 000.09.27.H28 10 10Phòng Thanh tra thành phố 000.10.27.H28 11 11Phòng Kinh tế ­ Hạ tầng 000.11.27.H28 12 12Phòng Dân tộc 000.12.27.H28 13 13Thanh tra huyện 000.13.27.H28 14 14Xã Yên Quang 000.14.27.H28 15 15Xã Hợp Thịnh 000.15.27.H28 16 16Xã Phúc Tiến 000.16.27.H28
  11. 17 17Thị trấn Kỳ Sơn 000.17.27.H28 18 18Xã Dân Hoà 19 19Xã Mông Hoá 000.19.27.H28 20 20Xã Hợp Thành 000.20.27.H28 21 21Xã Độc Lập 000.21.27.H28 22 22Xã Phú Minh 23 23Xã Dân Hạ    UBND huyện Đà Bắc 000.00.28.H28 1 1Văn phòng HĐND và UBND 2 2Phòng Nội vụ 000.02.28.H28 3 3Phòng Tư pháp 4 4Phòng Tài chính ­ Kế hoạch 5 5Phòng Tài nguyên và Môi trường 6 6Phòng Lao động ­ Thương binh và Xã hội 7 7Phòng Văn hóa và Thông tin 8 8Phòng Giáo dục và Đào Lạo 000.08.28.H28 9 9Phòng Y tế 000.09.28.H28 10 10Phòng Thanh tra thành phố 11 11Phòng Kinh tế ­ Hạ tầng 12 12Phòng Dân tộc  13 13Thanh tra huyện 000.13.28.H28 14 14Xã Mường Chiềng 000.14.28.H28 15 15Xã Đoàn Kết 000.15.28.H28 16 16Xã Suối Nánh 000.16.28.H28 17 17Xã Vầy Nưa 000.17.28.H28 18 18Xã Trung Thành 000.18.28.H28 19 19Xã Tân Minh 000.19.28.H28 20 20Thị Trấn Đà Bắc 000.20.28.H28 21 21Xã Tu Lý 000.21.28.H28 22 22Xã Hào Lý 000.22.28.H28 23 23Xã Hiền Lương 000.23.28.H28 24 24Xã Tiền Phong 000.24.28.H28 25 25Xã Cao Sơn 000.25.28.H28
  12. 26 26Xã Tân Pheo 000.26.28.H28 27 27Xã Yên Hòa 000.27.28.H28 28 28Xã Đồng Ruộng 000.28.28.H28 29 29Xã Giáp Đắt 000.29.28.H28 30 30Xã Đồng Chum  000.30.28.H28 31 31Xã Mường Tuổng 000.31.28.H28 32 32Xã Đồng Nghê 000.32.28.H28 33 33Xã Toàn Sơn 000.33.28.H28    UBND huyện Lương Sơn 000.00.29.H28 1 1Văn phòng HĐND và UBND 000.01.29.H28 2 2Phòng Nội vụ 000.02.29.H28 3 3Phòng Tư pháp 000.03.29.H28 4 4Phòng Tài chính ­ Kế hoạch 000.04.29.H28 5 5Phòng Tài nguyên và Môi trường 000.05.29.H28 6 6Phòng Lao động ­ Thương binh và Xã hội 000.06.29.H28 7 7Phòng Văn hóa và Thông tin 000.07.29.H28 8 8Phòng Giáo dục và Đào tạo 000.08.29.H28 9 9Phòng Y tế 000.09.29.H28 10 10Phòng Thanh tra thành phố 000.10.29.H28 11 11Phòng Kinh tế ­ Hạ tầng 000.11.29.H28 12 12Phòng Dân tộc 000.12.29.H28 13 13Thanh tra huyện 000.13.29.H28 14 14Xã Tân Thành 000.14.29.H28 15 15Xã Hợp Hoà 000.15.29.H28 16 16Xã Cao Răm 000.16.29.H28 17 17Xã Trường Sơn 000.17.29.H28 18 18Xã Tân Vinh 000.18.29.H28 19 19Thị Trấn Lương Sơn 000.19.29.H28 20 20Xã Liên Sơn 000.20.29.H28 21 21Xã Cao Thắng 000.21.29.H28 22 22Xã Hoà Sơn 000.22.29.H28 23 23Xã Long Sơn 000.23.29.H28 24 24Xã Hợp Thanh 000.24.29.H28
  13. 25 25Xã Hợp Châu 000.25.29.H28 26 26Xã Thành Lập 000.26.29.H28 27 27Xã Trung Sơn 000.27.29.H28 28 28Xã Cao Dương 000.28.29.H28 29 29Xã Lâm Sơn 000.29.29.H28 30 30Xã Tiến Sơn 000.30.29.H28 31 31Xã Thanh Lương 000.31.29.H28 32 32Xã Cư Yên 000.32.29.H28 33 33Xã Nhuận Trạch 000.33.29.H28    UBND huyện Yên Thủy 000.00.30.H28 1 1Văn phòng HĐND và UBND 000.01.30.H28 2 2Phòng Nội vụ 000.02.30.H28 3 3Phòng Tư pháp 000.03.30.H28 4 4Phòng Tài chính ­ Kế hoạch 000.04.30.H28 5 5Phòng Tài nguyên và Môi trường 000.05.30.H28 6 6Phòng Lao động ­ Thương binh và Xã hội 000.06.30.H28 7 7Phòng Văn hóa và Thông tin 000.07.30.H28 8 8Phòng Giáo dục và Đào tạo 000.08.30.H28 9 9Phòng Y tế 000.09.30.H28 10 10Phòng Thanh tra thành phố 000.10.30.H28 11 11Phòng Kinh tế ­ Hạ tầng 000.11.30.H28 12 12Phòng Dân tộc 000.12.30.H28 13 13Thanh tra huyện 000.13.30.H28 14 14Xã Phú Lai 000.14.30.H28 15 15Xã Đoàn Kết 000.15.30.H28 16 16Xã Hữu Lợi 000.16.30.H28 17 17Xã Yên Lạc 000.17.30.H28 18 18Thị Trấn Hàng Trạm 000.18.30.H28 19 19Xã Đa Phúc 000.19.30.H28 20 20Xã Lạc Sỹ 000.20.30.H28 21 21Xã Ngọc Lương 000.21.30.H28 22 22Xã Yên Trị 23 23Xã Lạc Thịnh 000.23.30.H28
  14. 24 24Xã Lạc Hưng 25 25Xã Lạc Lương 26 26Xã Bảo Hiệu    UBND huyện Lạc Sơn 1 1Văn phòng HĐND và UBND 2 2Phòng Nội vụ 3 3Phòng Tư pháp 4 4Phòng Tài chính ­ Kế hoạch 5 5Phòng Tài nguyên và Môi trường 6 6Phòng Lao động ­ Thương binh và Xã hội 7 7Phòng Văn hóa và Thông tin 8 8Phòng Giáo dục và Đào tạo 9 9Phòng Y tế 10 10Phòng Thanh tra thành phố 11 11Phòng Kinh tế ­ Hạ tầng 12 12Phòng Dân tộc 13 13Thanh tra huyện 14 14Xã Miền Đồi 15 15Xã Quý Hòa 16 16Xã Tuân Đạo 17 17Xã Tân Lập 18 18Xã Mỹ Thành 19 19Xã Văn Nghĩa 20 20Xã Nhân Nghĩa 21 21Xã Văn Sơn 22 22Xã Phú Lương 23 23Xã Phúc Tuy Xã Chí ThiệnXã Chí  24 Xã Chí Thiện Thiện000.24.31.H28 Xã Chí ĐạoXã Chí  25 Xã Chí Đạo Đạo000.25.31.H28 Xã Thượng CốcXã  26 Xã Thượng Cốc Thượng  Cốc000.26.31.H28 27 Thị trấn Vụ Bản Thị trấn Vụ BảnThị 
  15. trấn Vụ  Bản000.27.31.H28 Xã Xuất HóaXã Xuất  28 Xã Xuất Hóa Hóa000.28.31.H28 Xã Liên VũXã Liên  29 Xã Liên Vũ Vũ000.29.31.H28 Xã Yên PhúXã Yên  30 Xã Yên Phú Phú000.30.31.H28 Xã Bình HẻmXã Bình  31 Xã Bình Hẻm Hẻm000.31.31.H28 Xã Định CưXã Định  32 Xã Định Cư Cư000.32.31.H28 Xã Hương  NhượngXã Hương  33 Xã Hương Nhượng Nhượng000.33.31.H2 8 Xã Bình CảngXã  34 Xã Bình Cảng Bình  Cảng000.34.31.H28 Xã Bình ChânXã Bình  35 Xã Bình Chân Chân000.35.31.H28 Xã Vũ LâmXã Vũ  36 Xã Vũ Lâm Lâm000.36.31.H28 Xã Tân MỹXã Tân  37 Xã Tân Mỹ Mỹ000.37.31.H28 Xã Ân NghĩaXã Ân  38 Xã Ân Nghĩa Nghĩa000.38.31.H28 Xã Yên NghiệpXã  39 Xã Yên Nghiệp Yên  Nghiệp000.39.31.H28 Xã Ngọc SơnXã  40 Xã Ngọc Sơn Ngọc  Sơn000.40.31.H28 Xã Ngọc LâuXã Ngọc  41 Xã Ngọc Lâu Lâu000.41.31.H28 Xã Tự DoXã Tự  42 Xã Tự Do Do000.42.31.H28         
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2