YOMEDIA
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
Quyết định số 2388/2011/QĐ-UBND
57
lượt xem 6
download
lượt xem 6
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2388/2011/QĐ-UBND
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC KẠN Độc lập - T ự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Bắc Kạn, ngày 26 tháng 12 năm 2011 Số: 2388/2011/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003; Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá các loại đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP; Căn cứ thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá các loại đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP; Căn cứ Thông tư số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 327/TTr-STNMT ngày 15/11/2011, QUYẾT ĐỊNH: Đi ều 1. Ban hành kèm theo Quy ết định này Bảng giá các loại đất năm 2012 tr ên địa bàn tỉnh Bắc Kạn v à m ột số quy định cụ thể khi áp dụng Bảng giá các loại đất năm 2012. Điều 2. Bảng giá các loại đất tại Quyết định này sử dụng để điều chỉnh các quan hệ có liên quan đến đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2012, bãi bỏ Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. Điều 3. Các ông, bà: Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh v à các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Hoàng Ngọc Đường BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN (Ban hành kèm theo Quyết định số 2388/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Bắc Kạn) I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC Đơn vị tính: Đồng/m2 Mức giá năm Mã Số TT T ên đơn vị hành chính/Vùng hiệu 2012 T HỊ XÃ BẮC KẠN
- Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường 1 LUC 50.000 HUYỆN CHỢ MỚI Giá đất v ùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới và khu quy hoạch xã Yên 1 LUC 50.000 Đĩnh Giá đất v ùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông 2 LUC 40.000 Thịnh, Thanh Bình, phần còn lại của xã Yên Đĩnh Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân 3 LUC 35.000 Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân HUYỆN CHỢ ĐỒN Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng 1 LUC 55.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên 2 LUC 45.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, 3 LUC 37.000 Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng HUYỆN NA RÌ Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc 1 LUC 53.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ 2 LUC 45.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam 3 LUC 40.000 Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương HUYỆN BẠCH THÔNG Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông 1 LUC 50.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, 2 LUC 40.000 Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Hà Vị, Lục Bình, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Vi Hương, 3 LUC 35.000 Dương Phong HUYỆN BA BỂ Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã 1 LUC 50.000 Giá đất v ùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa 2 LUC 43.000 Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, 3 LUC 37.000 Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương HUYỆN NGÂN SƠN Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng 1 LUC 55.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm 2 LUC 43.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần 3 LUC 40.000 Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa Ghi chú: Các thôn vùng cao thuộc vùng 1,2,3 của huyện Ngân Sơn, giảm 20% giá trị so với mức giá quy định trên (Áp dụng riêng đối với đất LUC huyện Ngân Sơn). 2 Đơn vị tính: Đồng/m Mức giá năm Mã Số TT T ên đơn vị hành chính/Vùng hiệu 2012 HUYỆN PÁC NẶM Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố 1 LUC 50.000
- Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La 2 LUC 40.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ 3 LUC 35.000 Linh, Nhạn Môn, Công Bằng II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI Đơn vị tính: Đồng/m2 Mức giá năm Mã Số TT T ên đơn vị hành chính/Vùng hiệu 2012 T HỊ XÃ BẮC KẠN Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường 1 - Đất trồng lúa nước còn lại 1.1 LUK 40.000 - Đất trồng lúa nương 1.2 LUN 10.000 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác 1.3 BHK 45.000 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 1.4 NHK 10.000 HUYỆN CHỢ MỚI Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới và khu quy hoạch xã 1 Yên Đĩnh - Đất trồng lúa nước còn lại 1.1 LUK 45.000 - Đất trồng lúa nương 1.2 LUN 10.000 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác 1.3 BHK 45.000 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 1.4 NHK 10.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, 2 Nông Thịnh, Thanh Bình, phần còn lại của xã Yên Đĩnh - Đất trồng lúa nước còn lại 2.1 LUK 34.000 - Đất trồng lúa nương 2.2 LUN 8.000 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác 2.3 BHK 35.000 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 2.4 NHK 8.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, 3 T ân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân - Đất trồng lúa nước còn lại 3.1 LUK 29.000 - Đất trồng lúa nương 3.2 LUN 7.000 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác 3.3 BHK 30.000 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 3.4 NHK 7.000 HUYỆN CHỢ ĐỒN Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng 1 - Đất trồng lúa nước còn lại 1.1 LUK 45.000 - Đất trồng lúa nương 1.2 LUN 10.000 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác 1.3 BHK 45.000 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 1.4 NHK 10.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên 2 - Đất trồng lúa nước còn lại 2.1 LUK 35.000 - Đất trồng lúa nương 2.2 LUN 8.000 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác 2.3 BHK 35.000
- - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 2.4 NHK 8.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam 3 Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng - Đất trồng lúa nước còn lại 3.1 LUK 30.000 - Đất trồng lúa nương 3.2 LUN 7.000 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác 3.3 BHK 30.000 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 3.4 NHK 7.000 HUYỆN NA RÌ Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc 1 - Đất trồng lúa nước còn lại 1.1 LUK 50.000 - Đất trồng lúa nương 1.2 LUN 10.000 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác 1.3 BHK 50.000 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 1.4 NHK 15.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ 2 - Đất trồng lúa nước còn lại 2.1 LUK 43.000 - Đất trồng lúa nương 2.2 LUN 8.000 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác 2.3 BHK 40.000 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 2.4 NHK 10.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương 3 Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương - Đất trồng lúa nước còn lại 3.1 LUK 35.000 - Đất trồng lúa nương 3.2 LUN 7.000 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác 3.3 BHK 30.000 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 3.4 NHK 8.000 HUYỆN BẠCH THÔNG Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông 1 - Đất trồng lúa nước còn lại 1.1 LUK 42.000 - Đất trồng lúa nương 1.2 LUN 10.000 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác 1.3 BHK 40.000 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 1.4 NHK 10.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân 2 Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ - Đất trồng lúa nước còn lại 2.1 LUK 34.000 - Đất trồng lúa nương 2.2 LUN 8.000 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác 2.3 BHK 33.000 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 2.4 NHK 8.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Hà Vị, Lục Bình, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Vi Hương, 3 Dương Phong
- - Đất trồng lúa nước còn lại 3.1 LUK 29.000 - Đất trồng lúa nương 3.2 LUN 7.000 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác 3.3 BHK 28.000 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 3.4 NHK 7.000 HUYỆN BA BỂ Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã 1 - Đất trồng lúa nước còn lại 1.1 LUK 40.000 - Đất trồng lúa nương 1.2 LUN 10.000 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác 1.3 BHK 44.000 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 1.4 NHK 10.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng 2 Giáo - Đất trồng lúa nước còn lại 2.1 LUK 33.000 - Đất trồng lúa nương 2.2 LUN 8.000 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác 2.3 BHK 34.000 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 2.4 NHK 8.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng 3 T rĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương - Đất trồng lúa nước còn lại 3.1 LUK 30.000 - Đất trồng lúa nương 3.2 LUN 7.000 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác 3.3 BHK 29.000 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 3.4 NHK 8.000 HUYỆN NGÂN SƠN Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng 1 - Đất trồng lúa nước còn lại 1.1 LUK 50.000 - Đất trồng lúa nương 1.2 LUN 10.000 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác 1.3 BHK 40.000 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 1.4 NHK 13.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm 2 - Đất trồng lúa nước còn lại 2.1 LUK 43.000 - Đất trồng lúa nương 2.2 LUN 8.000 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác 2.3 BHK 36.000 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 2.4 NHK 11.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, 3 Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa - Đất trồng lúa nước còn lại 3.1 LUK 35.000 - Đất trồng lúa nương 3.2 LUN 7.000 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác 3.3 BHK 32.000 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 3.4 NHK 8.000 Ghi chú: Các thôn vùng cao thuộc vùng 1,2,3 của huyện Ngân Sơn, giảm 20% giá trị so với mức giá quy định trên (Áp dụng riêng đối với đất LUK (đất trồng lúa nước còn lại) và đấtLUN (đất trồng lúa nương) huyện Ngân Sơn).
- HUYỆN PÁC NẶM Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố 1 - Đất trồng lúa nước còn lại 1.1 LUK 40.000 - Đất trồng lúa nương 1.2 LUN 10.000 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác 1.3 BHK 40.000 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 1.4 NHK 10.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La 2 - Đất trồng lúa nước còn lại 2.1 LUK 35.000 - Đất trồng lúa nương 2.2 LUN 8.000 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác 2.3 BHK 35.000 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 2.4 NHK 8.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, 3 Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng - Đất trồng lúa nước còn lại 3.1 LUK 30.000 - Đất trồng lúa nương 3.2 LUN 7.000 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác 3.3 BHK 30.000 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 3.4 NHK 7.000 III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM Đơn vị tính: Đồng/m2 Mức giá năm Mã Số TT T ên đơn vị hành chính/Vùng hiệu 2012 T HỊ XÃ BẮC KẠN Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường 1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm 1.1 LNC 15.000 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm 1.2 LNQ 20.000 - Đất trồng cây lâu năm khác 1.3 LNK 12.000 HUYỆN CHỢ MỚI Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới và khu quy hoạch xã 1 Yên Đĩnh - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm 1.1 LNC 22.000 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm 1.2 LNQ 25.000 - Đất trồng cây lâu năm khác 1.3 LNK 12.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông 2 Thịnh, Thanh Bình, phần còn lại của xã Yên Đĩnh - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm 2.1 LNC 15.000 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm 2.2 LNQ 20.000 - Đất trồng cây lâu năm khác 2.3 LNK 10.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân 3 Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm 3.1 LNC 13.000 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm 3.2 LNQ 16.000 - Đất trồng cây lâu năm khác 3.3 LNK 8.000
- HUYỆN CHỢ ĐỒN Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng 1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm 1.1 LNC 15.000 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm 1.2 LNQ 20.000 - Đất trồng cây lâu năm khác 1.3 LNK 12.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên 2 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm 2.1 LNC 12.000 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm 2.2 LNQ 16.000 - Đất trồng cây lâu năm khác 2.3 LNK 10.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam 3 Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm 3.1 LNC 10.000 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm 3.2 LNQ 14.000 - Đất trồng cây lâu năm khác 3.3 LNK 8.000 HUYỆN NA RÌ Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc 1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm 1.1 LNC 22.000 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm 1.2 LNQ 25.000 - Đất trồng cây lâu năm khác 1.3 LNK 12.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ 2 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm 2.1 LNC 15.000 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm 2.2 LNQ 20.000 - Đất trồng cây lâu năm khác 2.3 LNK 10.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam 3 Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm 3.1 LNC 13.000 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm 3.2 LNQ 16.000 - Đất trồng cây lâu năm khác 3.3 LNK 8.000 HUYỆN BẠCH THÔNG Giá đất vùng 1 đối với: Thị trấn Phủ Thông 1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm 1.1 LNC 15.000 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm 1.2 LNQ 20.000 - Đất trồng cây lâu năm khác 1.3 LNK 12.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân 2 Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm 2.1 LNC 12.000 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm 2.2 LNQ 16.000 - Đất trồng cây lâu năm khác 2.3 LNK 10.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Hà Vị, Lục 3 Bình, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Vi Hương,
- Dương Phong - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm 3.1 LNC 10.000 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm 3.2 LNQ 14.000 - Đất trồng cây lâu năm khác 3.3 LNK 8.000 HUYỆN BA BỂ Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã 1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm 1.1 LNC 15.000 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm 1.2 LNQ 24.000 - Đất trồng cây lâu năm khác 1.3 LNK 13.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, 2 Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm 2.1 LNC 12.000 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm 2.2 LNQ 16.000 - Đất trồng cây lâu năm khác 2.3 LNK 10.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng 3 T rĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm 3.1 LNC 10.000 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm 3.2 LNQ 14.000 - Đất trồng cây lâu năm khác 3.3 LNK 8.000 HUYỆN NGÂN SƠN Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng 1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm 1.1 LNC 18.000 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm 1.2 LNQ 20.000 - Đất trồng cây lâu năm khác 1.3 LNK 14.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm 2 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm 2.1 LNC 13.000 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm 2.2 LNQ 16.000 - Đất trồng cây lâu năm khác 2.3 LNK 12.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, 3 Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm 3.1 LNC 11.000 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm 3.2 LNQ 15.000 - Đất trồng cây lâu năm khác 3.3 LNK 8.000 HUYỆN PÁC NẶM Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố 1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm 1.1 LNC 15.000 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm 1.2 LNQ 20.000 - Đất trồng cây lâu năm khác 1.3 LNK 12.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La 2 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm 2.1 LNC 12.000 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm 2.2 LNQ 16.000 - Đất trồng cây lâu năm khác 2.3 LNK 10.000
- Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, 3 Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm 3.1 LNC 10.000 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm 3.2 LNQ 14.000 - Đất trồng cây lâu năm khác 3.3 LNK 8.000 IV. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT Đơn vị tính: Đồng/m2 Mức giá năm Mã Số TT T ên đơn vị hành chính/Vùng hiệu 2012 T HỊ XÃ BẮC KẠN Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường 1 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất 1.1 RSN 2.000 - Đất có rừng trồng sản xuất 1.2 RST 4.500 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất 1.3 RSK 2.000 - Đất trồng rừng sản xuất 1.4 RSM 3.500 HUYỆN CHỢ MỚI Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới và khu quy hoạch xã 1 Yên Đĩnh - Đất có rừng tự nhiên sản xuất 1.1 RSN 2.000 - Đất có rừng trồng sản xuất 1.2 RST 4.500 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất 1.3 RSK 2.000 - Đất trồng rừng sản xuất 1.4 RSM 4.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông 2 Thịnh, Thanh Bình, phần còn lại của xã Yên Đĩnh - Đất có rừng tự nhiên sản xuất 2.1 RSN 1.700 - Đất có rừng trồng sản xuất 2.2 RST 4.000 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất 2.3 RSK 1.600 - Đất trồng rừng sản xuất 2.4 RSM 3.500 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân 3 Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân - Đất có rừng tự nhiên sản xuất 3.1 RSN 1.600 - Đất có rừng trồng sản xuất 3.2 RST 3.500 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất 3.3 RSK 1.400 - Đất trồng rừng sản xuất 3.4 HUYỆN CHỢ ĐỒN Giá đất vùng 1 đối với: Thị trấn Bằng Lũng 1 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất 1.1 RSN 3.000 - Đất có rừng trồng sản xuất 1.2 RST 4.500 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất 1.3 RSK 2.000 - Đất trồng rừng sản xuất 1.4 RSM 3.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên 2 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất 2.1 RSN 2.400
- - Đất có rừng trồng sản xuất 2.2 RST 3.500 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất 2.3 RSK 1.600 - Đất trồng rừng sản xuất 2.4 RSM 2.400 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam 3 Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng - Đất có rừng tự nhiên sản xuất 3.1 RSN 2.100 - Đất có rừng trồng sản xuất 3.2 RST 3.000 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất 3.3 RSK 1.400 - Đất trồng rừng sản xuất 3.4 RSM 2.100 HUYỆN NA RÌ Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc 1 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất 1.1 RSN 2.500 - Đất có rừng trồng sản xuất 1.2 RST 4.500 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất 1.3 RSK 2.500 - Đất trồng rừng sản xuất 1.4 RSM 3.500 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ 2 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất 2.1 RSN 2.000 - Đất có rừng trồng sản xuất 2.2 RST 3.500 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất 2.3 RSK 2.000 - Đất trồng rừng sản xuất 2.4 RSM 3.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam 3 Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương - Đất có rừng tự nhiên sản xuất 3.1 RSN 1.500 - Đất có rừng trồng sản xuất 3.2 RST 3.000 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất 3.3 RSK 1.500 - Đất trồng rừng sản xuất 3.4 RSM 2.500 HUYỆN BẠCH THÔNG Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông 1 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất 1.1 RSN 2.000 - Đất có rừng trồng sản xuất 1.2 RST 4.000 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất 1.3 RSK 2.000 - Đất trồng rừng sản xuất 1.4 RSM 3.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân 2 Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ - Đất có rừng tự nhiên sản xuất 2.1 RSN 1.700 - Đất có rừng trồng sản xuất 2.2 RST 3.300 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất 2.3 RSK 1.600 - Đất trồng rừng sản xuất 2.4 RSM 2.500 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Hà Vị, Lục 3 Bình, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Vi Hương,
- Dương Phong - Đất có rừng tự nhiên sản xuất 3.1 RSN 1.500 - Đất có rừng trồng sản xuất 3.2 RST 2.900 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất 3.3 RSK 1.400 - Đất trồng rừng sản xuất 3.4 RSM 2.100 HUYỆN BA BỂ Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã 1 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất 1.1 RSN 2.000 - Đất có rừng trồng sản xuất 1.2 RST 4.000 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất 1.3 RSK 2.000 - Đất trồng rừng sản xuất 1.4 RSM 3.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, 2 Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo - Đất có rừng tự nhiên sản xuất 2.1 RSN 1.700 - Đất có rừng trồng sản xuất 2.2 RST 3.400 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất 2.3 RSK 1.600 - Đất trồng rừng sản xuất 2.4 RSM 2.400 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng 3 T rĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương - Đất có rừng tự nhiên sản xuất 3.1 RSN 1.500 - Đất có rừng trồng sản xuất 3.2 RST 2.900 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất 3.3 RSK 1.400 - Đất trồng rừng sản xuất 3.4 RSM 2.200 HUYỆN NGÂN SƠN Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng 1 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất 1.1 RSN 3.000 - Đất có rừng trồng sản xuất 1.2 RST 5.000 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất 1.3 RSK 2.000 - Đất trồng rừng sản xuất 1.4 RSM 4.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm 2 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất 2.1 RSN 2.000 - Đất có rừng trồng sản xuất 2.2 RST 3.500 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất 2.3 RSK 1.700 - Đất trồng rừng sản xuất 2.4 RSM 2.500 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, 3 Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa - Đất có rừng tự nhiên sản xuất 3.1 RSN 1.500 - Đất có rừng trồng sản xuất 3.2 RST 3.000 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất 3.3 RSK 1.400 - Đất trồng rừng sản xuất 3.4 RSM 2.100 HUYỆN PÁC NẶM Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố 1
- - Đất có rừng tự nhiên sản xuất 1.1 RSN 2.000 - Đất có rừng trồng sản xuất 1.2 RST 4.000 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất 1.3 RSK 2.000 - Đất trồng rừng sản xuất 1.4 RSM 3.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La 2 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất 2.1 RSN 1.600 - Đất có rừng trồng sản xuất 2.2 RST 3.200 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất 2.3 RSK 1.600 - Đất trồng rừng sản xuất 2.4 RSM 2.400 Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, 3 Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng - Đất có rừng tự nhiên sản xuất 3.1 RSN 1.400 - Đất có rừng trồng sản xuất 3.2 RST 2.800 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất 3.3 RSK 1.400 - Đất trồng rừng sản xuất 3.4 RSM 2.100 V. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ Đơn vị tính: Đồng/m2 Mức giá năm Mã Số TT T ên đơn vị hành chính/Vùng hiệu 2012 T HỊ XÃ BẮC KẠN Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường 1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ 1.1 RPN 1.000 - Đất có rừng trồng phòng hộ 1.2 RPT 2.000 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ 1.3 RPK 1.000 - Đất trồng rừng phòng hộ 1.4 RPM 1.500 HUYỆN CHỢ MỚI Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới và khu quy hoạch xã 1 Yên Đĩnh - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ 1.1 RPN 1.000 - Đất có rừng trồng phòng hộ 1.2 RPT 2.000 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ 1.3 RPK 1.000 - Đất trồng rừng phòng hộ 1.4 RPM 1.500 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông 2 Thịnh, Thanh Bình, phần còn lại của xã Yên Đĩnh - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ 2.1 RPN 800 - Đất có rừng trồng phòng hộ 2.2 RPT 1.600 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ 2.3 RPK 800 - Đất trồng rừng phòng hộ 2.4 RPM 1.200 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân 3 Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ 3.1 RPN 700 - Đất có rừng trồng phòng hộ 3.2 RPT 1.400
- - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ 3.3 RPK 700 - Đất trồng rừng phòng hộ 3.4 RPM 1.000 HUYỆN CHỢ ĐỒN Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng 1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ 1.1 RPN 1.000 - Đất có rừng trồng phòng hộ 1.2 RPT 2.000 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ 1.3 RPK 1.000 - Đất trồng rừng phòng hộ 1.4 RPM 1.500 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên 2 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ 2.1 RPN 800 - Đất có rừng trồng phòng hộ 2.2 RPT 1.600 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ 2.3 RPK 800 - Đất trồng rừng phòng hộ 2.4 RPM 1.200 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam 3 Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ 3.1 RPN 700 - Đất có rừng trồng phòng hộ 3.2 RPT 1.400 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ 3.3 RPK 700 - Đất trồng rừng phòng hộ 3.4 RPM 1.000 HUYỆN NA RÌ Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc 1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ 1.1 RPN 1.000 - Đất có rừng trồng phòng hộ 1.2 RPT 2.000 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ 1.3 RPK 1.000 - Đất trồng rừng phòng hộ 1.4 RPM 1.500 Giá đất vùng 2 đối với xã: Kim Lư 2 Mức giá năm Mã Số TT T ên đơn vị hành chính/Vùng hiệu 2012 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ 2.1 RPN 1.000 - Đất có rừng trồng phòng hộ 2.2 RPT 2.000 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ 2.3 RPK 1.000 - Đất trồng rừng phòng hộ 2.4 RPM 1.500 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam 3 Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ 3.1 RPN 1.000 - Đất có rừng trồng phòng hộ 3.2 RPT 1.500 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ 3.3 RPK 1.000 - Đất trồng rừng phòng hộ 3.4 RPM 1.000 HUYỆN BẠCH THÔNG
- Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông 1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ 1.1 RPN 1.000 - Đất có rừng trồng phòng hộ 1.2 RPT 2.000 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ 1.3 RPK 1.000 - Đất trồng rừng phòng hộ 1.4 RPM 1.500 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân 2 Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ 2.1 RPN 800 - Đất có rừng trồng phòng hộ 2.2 RPT 1.600 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ 2.3 RPK 800 - Đất trồng rừng phòng hộ 2.4 RPM 1.200 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Hà Vị, Lục Bình, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Vi Hương, 3 Dương Phong - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ 3.1 RPN 700 - Đất có rừng trồng phòng hộ 3.2 RPT 1.400 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ 3.3 RPK 700 - Đất trồng rừng phòng hộ 3.4 RPM 1.000 HUYỆN BA BỂ Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã 1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ 1.1 RPN 1.000 - Đất có rừng trồng phòng hộ 1.2 RPT 2.000 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ 1.3 RPK 1.000 - Đất trồng rừng phòng hộ 1.4 RPM 1.500 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành T rạch, Cao Trĩ, Chu Hương, 2 Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ 2.1 RPN 800 - Đất có rừng trồng phòng hộ 2.2 RPT 1.600 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ 2.3 RPK 800 - Đất trồng rừng phòng hộ 2.4 RPM 1.200 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng 3 T rĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ 3.1 RPN 700 - Đất có rừng trồng phòng hộ 3.2 RPT 1.400 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ 3.3 RPK 700 - Đất trồng rừng phòng hộ 3.4 RPM 1.000 HUYỆN NGÂN SƠN Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng 1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ 1.1 RPN 1.000 Mức giá năm Mã Số TT T ên đơn vị hành chính/Vùng hiệu 2012 - Đất có rừng trồng phòng hộ 1.2 RPT 2.000 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ 1.3 RPK 1.000
- - Đất trồng rừng phòng hộ 1.4 RPM 1.500 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm 2 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ 2.1 RPN 800 - Đất có rừng trồng phòng hộ 2.2 RPT 1.600 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ 2.3 RPK 800 - Đất trồng rừng phòng hộ 2.4 RPM 1.200 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, 3 Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ 3.1 RPN 700 - Đất có rừng trồng phòng hộ 3.2 RPT 1.400 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ 3.3 RPK 700 - Đất trồng rừng phòng hộ 3.4 RPM 1.000 HUYỆN PÁC NẶM Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố 1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ 1.1 RPN 1.000 - Đất có rừng trồng phòng hộ 1.2 RPT 2.000 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ 1.3 RPK 1.000 - Đất trồng rừng phòng hộ 1.4 RPM 1.500 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La 2 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ 2.1 RPN 800 - Đất có rừng trồng phòng hộ 2.2 RPT 1.600 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ 2.3 RPK 800 - Đất trồng rừng phòng hộ 2.4 RPM 1.200 Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, 3 Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ 3.1 RPN 700 - Đất có rừng trồng phòng hộ 3.2 RPT 1.400 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ 3.3 RPK 700 - Đất trồng rừng phòng hộ 3.4 RPM 1.000 VI. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG Đơn vị tính: Đồng/m2 Mức giá năm Mã Số TT T ên đơn vị hành chính/Vùng hiệu 2012 HUYỆN CHỢ ĐỒN Giá đất vùng 3 đối với xã Xuân Lạc 1 - Đất có rừng tự nhiên đặc dụng 1.1 RDN 700 - Đất có rừng trồng đặc dụng 1.2 RDT 1.400 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng 1.3 RDK 700 - Đất trồng rừng đặc dụng 1.4 RDM 1.000 HUYỆN NA RÌ Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Kim Hỷ, Lạng 1 San, Lương Thượng
- - Đất có rừng tự nhiên đặc dụng 1.1 RDN 1.000 - Đất có rừng trồng đặc dụng 1.2 RDT 1.400 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng 1.3 RDK 1.000 - Đất trồng rừng đặc dụng 1.4 RDM 1.200 HUYỆN BẠCH THÔNG Giá đất vùng 3 đối với xã Cao Sơn 1 - Đất có rừng tự nhiên đặc dụng 1.1 RDN 700 - Đất có rừng trồng đặc dụng 1.2 RDT 1.400 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng 1.3 RDK 700 - Đất trồng rừng đặc dụng 1.4 RDM 1.000 HUYỆN BA BỂ Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Trĩ, Khang Ninh 1 - Đất có rừng tự nhiên đặc dụng 1.1 RDN 800 - Đất có rừng trồng đặc dụng 1.2 RDT 1.600 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng 1.3 RDK 800 - Đất trồng rừng đặc dụng 1.4 RDM 1.200 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Hoàng Trĩ, Nam 2 Mẫu, Quảng Khê - Đất có rừng tự nhiên đặc dụng 2.1 RDN 700 - Đất có rừng trồng đặc dụng 2.2 RDT 1.400 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng 2.3 RDK 700 - Đất trồng rừng đặc dụng 2.4 RDM 1.000 VII. BẢNG GIÁ ĐẤT CỎ DÙNG VÀO CHĂN NUÔI Đơn vị tính: Đồng/m2 Mức giá năm Mã Số TT T ên đơn vị hành chính/Vùng hiệu 2012 HUYỆN CHỢ MỚI Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới và khu quy hoạch xã 1 Yên Đĩnh - Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 1.1 COC 10.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông 2 Thịnh, Thanh Bình, phần còn lại của xã Yên Đĩnh - Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 2.1 COC 8.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân 3 Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân - Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 3.1 COC 7.000 HUYỆN CHỢ ĐỒN Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng 1 - Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 1.1 COC 10.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên 2 - Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 2.1 COC 8.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, 3 Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam
- Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng - Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 3.1 COC 7.000 HUYỆN NA RÌ Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc 1 - Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 1.1 COC 10.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ 2 - Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 2.1 COC 8.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam 3 Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương - Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 3.1 COC 7.000 HUYỆN BẠCH THÔNG Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông 1 - Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 1.1 COC 10.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân 2 Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ - Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 2.1 COC 8.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Hà Vị, Lục Bình, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Vi Hương, 3 Dương Phong - Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 3.1 COC 7.000 HUYỆN BA BỂ Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã 1 - Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 1.1 COC 10.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao T rĩ, Chu Hương, 2 Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo - Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 2.1 COC 8.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng 3 T rĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương - Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 3.1 COC 7.000 HUYỆN NGÂN SƠN Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng 1 - Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 1.1 COC 10.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm 2 - Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 2.1 COC 8.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, 3 Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa - Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 3.1 COC 7.000 HUYỆN PÁC NẶM Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố 1 - Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 1.1 COC 10.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La 2
- - Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 2.1 COC 8.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, 3 Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng - Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 3.1 COC 7.000 VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC Đơn vị tính: Đồng/m2 Mức giá năm Mã Số TT T ên đơn vị hành chính/Vùng hiệu 2012 T HỊ XÃ BẮC KẠN Giá đất vùng 1 đối với các xã thuộc thị xã 1 NKH 25.000 HUYỆN CHỢ MỚI Giá đất tại khu quy hoạch xã Yên Đĩnh 1 NKH 25.000 Giá đất v ùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông 2 NKH 20.000 Thịnh, Thanh Bình, phần còn lại của xã Yên Đĩnh Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân 3 NKH 18.000 Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân HUYỆN CHỢ ĐỒN Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên 1 NKH 20.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, 2 NKH 18.000 Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng HUYỆN BẠCH THÔNG Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, 1 NKH 20.000 Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Hà Vị, Lục Bình, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Vi Hương, 2 NKH 18.000 Dương Phong HUYỆN BA BỂ Giá đất v ùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa 1 NKH 20.000 Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, 2 NKH 18.000 Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương HUYỆN NGÂN SƠN Giá đất vùng 1 đối với xã Vân Tùng 1 NKH 25.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm 2 NKH 20.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần 3 NKH 18.000 Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa HUYỆN PÁC NẶM Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố 1 NKH 25.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La 2 NKH 20.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ 3 NKH 18.000 Linh, Nhạn Môn, Công Bằng IX. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN Đơn vị tính: Đồng/m2 Số TT T ên đơn vị hành chính/Vùng Mức giá năm Mã
- hiệu 2012 T HỊ XÃ BẮC KẠN Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường 1 TSN 25.000 HUYỆN CHỢ MỚI Giá đất v ùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới và khu quy hoạch xã Yên 1 TSN 30.000 Đĩnh Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh, 2 TSN 25.000 Thanh Bình, phần còn lại của xã Yên Đĩnh Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân 3 TSN 20.000 Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân HUYỆN CHỢ ĐỒN Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng 1 TSN 25.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên 2 TSN 20.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, 3 TSN 18.000 Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng HUYỆN NA RÌ Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc 1 TSN 25.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ 2 TSN 20.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam 3 TSN 18.000 Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương HUYỆN BẠCH THÔNG Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông 1 TSN 25.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, 2 TSN 20.000 Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Hà Vị, Lục Bình, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Vi Hương, 3 TSN 18.000 Dương Phong HUYỆN BA BỂ Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã 1 TSN 25.000 Giá đất v ùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa 2 TSN 21.000 Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, 3 TSN 19.000 Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương HUYỆN NGÂN SƠN Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng 1 TSN 25.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm 2 TSN 20.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần 3 TSN 18.000 Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa HUYỆN PÁC NẶM Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố 1 TSN 25.000 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La 2 TSN 20.000 3 TSN 18.000 Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ
- Linh, Nhạn Môn, Công Bằng X. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP T ẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN Đơn vị tính: Đồng/m2 Mức giá năm Mã Số TT T ên đơn vị hành chính/Mục đích hiệu 2012 T HỊ XÃ BẮC KẠN Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng 1 giá đất ở liền kề cao nhất Riêng đối với đất: 2 - Đất cho hoạt động khoáng sản 2.1 SKS 150.000 - Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ 2.2 SKX 100.000 CÁC HUYỆN: CHỢ MỚI, CHỢ ĐỒN, NA RÌ, BẠCH THÔNG, BA BỂ, PÁC NẶM Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng 1 giá đất ở liền kề cao nhất Riêng đối với đất: 2 - Đất cho hoạt động khoáng sản 2.1 SKS 100.000 - Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ 2.2 SKX 70.000 HUYỆN NGÂN SƠN Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng 1 giá đất ở liền kề cao nhất Riêng đối với đất: 2 - Đất cho hoạt động khoáng sản 2.1 SKS 105.000 - Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ 1.2 SKX 70.000 XI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở T ẠI ĐÔ THỊ Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 Mức giá năm Số TT T ên đơn vị hành chính/Vùng 2012 T HỊ XÃ BẮC KẠN PHƯỜNG ĐỨC XUÂN Đường Thành Công I Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương 1 15.000 Từ ngã tư đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn 2 14.000 Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu thư viện cũ 3 15.000 Đường Trường Chinh II Từ ngã tư Điện lực tỉnh đến nhà ông Nguyễn Văn Hiên 1 15.000 Từ ngã tư giao với đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư giao với đường 2 14.000 Dương Mạc Hiếu Từ ngã tư giao với đường Dương Mạc Hiếu đến hết đường Trường Chinh (địa 3 14.000 phận phường Đức Xuân) Đường Hùng Vương III 13.000 Đường Trần Hưng Đạo IV Đoạn từ ngã tư đường Trường Chinh đến Cầu Cạn 1 14.000 Đoạn từ ngã tư đường Trường Chinh đến hết đường Trần Hưng Đạo 2 14.000
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
![](images/icons/closefanbox.gif)
Báo xấu
![](images/icons/closefanbox.gif)
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)