YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình
14
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ban hành bổ sung giá đất vào bảng giá đất điều chỉnh bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH BÌNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 24/2019/QĐUBND Ninh Bình, ngày 26 tháng 7 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BỔ SUNG GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 26/2017/QĐUBND NGÀY 05/9/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TTBTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 102/TTrSTNMT ngày 18/3/2019. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Bổ sung giá đất vào Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐUBND ngày 05/09/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau: 1. Thành phố Ninh Bình: TT Tên đường Đoạn đường Đoạn đườngĐoạn đườngGiá đất
- Đất Từ Đến ĐếnĐất ở Đất SXKD TMDV Phường Nam BìnhPhườn 1 g Nam BìnhPhườn g Nam Phường Nam Bình Bình Khu dân cư đường 2 Phú XuânKhu dân cư 1.1 Khu dân cư đường 2 Phú Xuân đường 2 Phú XuânKhu dân cư đường 2 Phú Xuân Đường Đường Nam Ngõ 56 đường Đường Nam Nguyễn Bình5.500.0 3.300.000 2.750.000 Nguyễn Văn Cừ Bình Văn Cừ 00 Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Các tuyến đường 2 Phú Xuân đường còn lại trong khu dân cư đường 2 Phú XuânCác tuyến đường còn lại trong khu dân cư 2.100.000 1.750.000 đường 2 Phú XuânCác tuyến đường còn lại trong khu dân cư đường 2 Phú Xuân3.500.0 00 2.2 Khu dân cư Bắc Phong 1 Khu dân cư Bắc Phong 1Khu dân cư Bắc Phong 1Khu dân cư Bắc Phong
- 1 Đường quy Đường Ngõ 2, đường Đường quy hoạch Nguyễn 3.300.000 2.750.000 Nguyễn Văn Cừ hoạch 17m 17m5.500.00 Văn Cừ 0 Các lô đất còn lại trong khu dân cư Bắc Phong 1Các lô đất còn lại trong khu dân cư 2.700.000 2.250.000 Bắc Phong 1Các lô đất còn lại trong khu dân cư Các lô đất còn lại trong khu dân cư Bắc Bắc Phong Phong 1 14.500.000 Phường Ninh SơnPhườn 2 Phường Ninh Sơn g Ninh SơnPhườn g Ninh Sơn Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Tây Vành Đai (Trần Nhân Tông)Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Tây 2.580.000 2.150.000 Vành Đai (Trần Nhân Tông)Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Tây Vành Đai (Trần Nhân Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Tông)4.300. Tây Vành Đai (Trần Nhân Tông) 000
- Phường Ninh PhongPhườ 3 ng Ninh PhongPhườ ng Ninh Phường Ninh Phong Phong Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Phong Đoài IICác tuyến đường còn lại trong khu 3.300.000 2.750.000 dân cư Phong Đoài IICác tuyến đường còn lại trong khu dân cư Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Phong Đoài Phong Đoài II II5.500.000 Xã Ninh PhúcXã 4 Xã Ninh Phúc Ninh PhúcXã Ninh Phúc Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Các tuyến 2.580.000 2.150.000 Tây Vành Đai (Trần Nhân Tông) đường còn lại trong khu dân cư Tây Vành Đai (Trần Nhân Tông)Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Tây Vành Đai (Trần Nhân Tông)Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Tây Vành Đai
- (Trần Nhân Tông)4.300. 000 Phường Phúc ThànhPhư 5 ờng Phúc ThànhPhư ờng Phúc Phường Phúc Thành Thành Đường Đường Nam Đường Nam Đường Tân Hưng Lương Văn Thành5.000. 3.000.000 2.500.000 Thành Tụy 000 Phường Tân ThànhPhư 6 Phường Tân Thành ờng Tân ThànhPhư ờng Tân Thành Đường Đường Đường Ngõ 279 đường Lương Văn Xuân Lương Văn 2.400.000 2.000.000 Xuân Thành Tụy4.000.00 Thành Tụy 0 Ngõ 16 Đường đường Ngõ 50 đường Đinh Đinh Tất Ngõ 16 Thành 1.500.000 1.250.000 Tất Miễn Miễn đường Công2.500.0 Thành Công 00 Phường Ninh KhánhPhư 7 ờng Ninh KhánhPhư ờng Ninh Phường Ninh Khánh Khánh Đường Đường Phạm Hùng Đường Lưu Lưu (khu đô thị Ninh 10.000.000 6.000.000 5.000.000 Cơ CơĐường Khánh) Vạn Hạnh 2. Huyện Hoa Lư:
- Đoạn đường TT Tên đường Đất Từ Đến Đất ở Đất SXKD TMDV Xã Ninh 1 Xã Ninh Mỹ MỹXã Ninh Mỹ Trục đường chính khu Đồng Si 24mTrục Trục đường chính khu Đồng Si 24m đường 3.300.000 2.750.000 chính khu Đồng Si 24m5.500.0 00 Trục đường còn lại khu Đồng Si 2,3, đường Trục đường 15m còn lại khu Đồng Si 2,3, đường 15mTrục đường còn 2.100.000 1.750.000 lại khu Đồng Si 2,3, đường 15m3.500.0 00 Các trục đường khu dân cư đấu giá Thổ Trì (giai đoạn 3)Các trục 3.000.000 2.500.000 đường khu dân cư đấu giá Thổ Trì Các trục đường khu dân cư đấu giá Thổ Trì (giai đoạn (giai đoạn 3) 3)5.000.000 Xã Ninh 2 Xã Ninh Vân VânXã Ninh Vân Khu dân cư Khu dân cư Cống Tu Vũ Xá Cống Tu 1.500.000 900.000 750.000 Vũ Xá Khu dân cư Đồng Bề Phú Lăng Khu dân cư 3.000.000 1.800.000 1.500.000 Đồng Bề
- Phú Lăng Xã Ninh 3 Xã Ninh Hải HảiXã Ninh Hải Mặt đường trục xã khu dân cư Khê Trong Khê NgoàiMặt đường trục 1.500.000 1.250.000 xã khu dân cư Khê Trong Khê Mặt đường trục xã khu dân cư Khê Trong Ngoài2.500. Khê Ngoài 000 Các đường còn lại trong khu dân cư Khê Trong Khê NgoàiCác đường còn 1.200.000 1.000.000 lại trong khu dân cư Khê Trong Khê Các đường còn lại trong khu dân cư Khê Ngoài2.000. Trong Khê Ngoài 000 Xã Ninh KhangXã 4 Ninh Xã Ninh Khang Khang Khu dân cư Trung Lang Trũng TrongKhu Khu dân cư Trung Lang Trũng Trong dân cư 900.000 750.000 Trung Lang Trũng Trong1.500. 000 Khu dân cư Đồng Hộ Khu dân cư 1.800.000 1.500.000 Đồng HộKhu dân cư Đồng Hộ3.000.00
- 0 3. Huyện Gia Viễn: Đoạn đường Đoạn đườngGiá đất (đồng/m2) TT Tên đường Đ ấ t Từ Đến Đất ở Đất SXKD TMDV Xã Gia PhươngXã 1 Xã Gia Phương Gia Phương Đường vào kênh Đầu đường Giáp đường 700.000 420.000 350.000 N9 ĐT477 ĐT 477B cũ Xã Gia 2 Xã Gia Lạc LạcXã Gia Lạc Giáp đất Gia Ngã tư đi Đường Đồng Nang Phong, Gia 400.000 240.000 200.000 Gia Minh Minh Khu dân cư Khu dân cư Đồng Kênh 250.000 150.000 125.000 Đồng Kênh Xã Gia 3 TiếnXã Xã Gia Tiến Gia Tiến Đoạn giao nhau với Trạm y tế Đường Bát Giáp 1.200.000 720.000 600.000 đường Tâm xã Linh Nhà văn hóa Đường Bát Đường Tâm Linh thôn Xuân 1.200.000 720.000 600.000 Giáp Lai Khu dân cư Óc Hạ 1.000.000 600.000 500.000 Xã Gia 4 Xã Gia Sinh Sinh Khu dân cư Khu dân cư vườn cây xóm 5 vườn cây 500.000 300.000 250.000 xóm 5 Nhà văn hóa Khu dân cư Xóm 8 500.000 300.000 250.000 xóm 7 4. Huyện Yên Khánh:
- Đoạn đường TT Tên đường Đ ấ t Từ Đến Đất ở Đất SXKD TMDV Xã Khánh HòaXã 1 Xã Khánh Hòa Khánh Hòa Khu vực Hòn đá (Khu dân cư đấu giá sau trại Khu vực giống) Hòn đá (Khu dân cư đấu giá sau trại giống)Khu 900.000 750.000 vực Hòn đá (Khu dân cư đấu giá sau trại giống)1.500 .000 Khu Tái định cư A, B xóm Chợ Dầu, xóm Khu Tái Đông định cư A, B xóm Chợ Dầu, xóm ĐôngKhu Tái định cư 2.100.000 1.750.000 A, B xóm Chợ Dầu, xóm Đông3.500. 000 Xã Khánh 2 Xã Khánh An AnXã Khánh An Dãy 2 đường QL10Dãy 2 Dãy 2 đường QL10 720.000 600.000 đường QL101.200. 000 Xã Khánh 3 Xã Khánh Cư CưXã Khánh Cư Khu dân cư mới xóm Trại (đối diện khu CN Khu dân cư 600.000 500.000 Khánh Cư) mới xóm
- Trại (đối diện khu CN Khánh Cư)Khu dân cư mới xóm Trại (đối diện khu CN Khánh Cư)1.000.0 00 Khu dân cư mới xóm Thông (Dãy 2 đường QL 10)Khu dân 720.000 600.000 cư mới xóm Thông (Dãy 2 đường QL Khu dân cư mới xóm Thông (Dãy 2 đường 10)1.200.00 QL 10) 0 Xã Khánh VânXã 4 Xã Khánh Vân Khánh Vân Khu dân cư sau cây xăng Anh NghĩaKhu Khu dân cư sau cây xăng Anh Nghĩa dân cư sau 1.080.000 900.000 cây xăng Anh Nghĩa1.800. 000 Xã Khánh HảiXã 5 Xã Khánh Hải Khánh Hải Khu dân cư mới xóm Trung B Nhuận Hải Khu dân cư 600.000 500.000 mới xóm Trung B Nhuận HảiKhu dân cư mới xóm Trung B Nhuận Hải1.000.00
- 0 Thị trấn Yên 6 Thị trấn Yên Ninh NinhThị trấn Yên Ninh Đê Vạc Cầu (Bắc sông 2.000.000 1.200.000 1.000.000 Thượng mới) Đường đê sông mới Giáp xã Cầu Khánh Hội 2.500.000 1.500.000 1.250.000 Thượng (Nam sông Mới) Khu dân cư Tây Bắc đường Cầu Kênh Khu dân cư Tây Bắc đường Cầu KênhKhu dân cư Tây 1.800.000 1.500.000 Bắc đường Cầu Kênh3.000. 000 Xã Khánh Hồng Xã Khánh HồngXã 7 Khánh Hồng Khu dân cư xóm 9 Khu dân cư xóm 9Khu 600.000 500.000 dân cư xóm 91.000.000 Xã Khánh Nhạc Xã Khánh NhạcXã 8 Khánh Nhạc Khu dân cư mới xóm 10A (Dãy 2 đường Khu dân cư 1.500.000 1.250.000 QL10) mới xóm 10A (Dãy 2 đường QL10)Khu dân cư mới xóm 10A (Dãy 2 đường QL10)2.500
- .000 Khu dân cư mới xóm 1B (sau hiệu in Thanh Khu dân cư Tấn) mới xóm 1B (sau hiệu in Thanh Tấn)Khu dân cư mới 1.500.000 1.250.000 xóm 1B (sau hiệu in Thanh Tấn)2.500.0 00 Khu dân cư mới 3C (sau trường C2) Khu dân cư mới 3C (sau trường C2)Khu dân 1.200.000 1.000.000 cư mới 3C (sau trường C2)2.000.00 0 Xã Khánh Hội Xã Khánh HộiXã 9 Khánh Hội Khu dân cư mới (đoạn từ xóm Chạ đi Khánh Khu dân cư Thủy) mới (đoạn từ xóm Chạ đi Khánh Thủy)Khu dân cư mới 600.000 500.000 (đoạn từ xóm Chạ đi Khánh Thủy)1.000. 000 Xã Khánh Mậu Xã Khánh MậuXã 10 Khánh Mậu Khu dân cư mới sau UBND xã Khu dân cư mới sau UBND xãKhu dân 480.000 400.000 cư mới sau UBND xã800.000
- Xã Khánh Thủy Xã Khánh ThủyXã 11 Khánh Thủy Khu dân cư mới sau UBND xã Khu dân cư mới sau UBND xãKhu dân 360.000 300.000 cư mới sau UBND xã600.000 Xã Khánh Cường Xã Khánh CườngXã 12 Khánh Cường Khu dân cư mới giáp đường đi đò Tam Tòa Khu dân cư mới giáp đường đi đò Tam TòaKhu dân 600.000 500.000 cư mới giáp đường đi đò Tam Tòa1.000.00 0 Xã Khánh Lợi Xã Khánh 13 LợiXã Khánh Lợi Khu dân cư mới dãy 2 đường Thanh Niên Khu dân cư mới dãy 2 đường Thanh NiênKhu dân cư mới 600.000 500.000 dãy 2 đường Thanh Niên1.000.0 00 5. Huyện Yên Mô: TT Tên đường Tên đườngĐoạn đường Đoạn đườngĐoạn đườngGiá đất
- (đồĐ ng/m ất 2) Từ TừĐến Đất ở Đất SXKD TMDV Xã Yên TháiXã Yên 1 Xã Yên Thái TháiXã Yên TháiXã Yên Thái Nhà văn hóa xóm Nhà văn hóa DầuHTX 500.000 300.000 250.000 xóm Dầu NN Quảng Công Xã Yên NhânXã Yên 2 Xã Yên Nhân NhânXã Yên NhânXã Yên Nhân Nhà ông ĐịnhNhà Nhà ông ông Huỳnh, 350.000 210.000 175.000 Định xóm Quyết Trung Thị trấn Yên ThịnhThị trấn Yên 3 ThịnhThị trấn Yên ThịnhThị trấn Yên Thị trấn Yên Thịnh Thịnh Khu Hưng Thượng (dãy 2) Khu Hưng 1.200.000 1.000.000 Thượng (dãy 2)Khu Hưng Thượng (dãy 2)Khu Hưng Thượng (dãy 2)Khu
- Hưng Thượng (dãy 2)2.000.000 Xã Yên TừXã Yên 4 Xã Yên Từ TừXã Yên TừXã Yên Từ Khu dân cư Tây Kỳ Đồng NuốnKhu dân cư Tây Kỳ Đồng NuốnKhu Khu dân cư Tây Kỳ Đồng Nuốn 720.000 dân cư Tây Kỳ Đồng NuốnKhu dân cư Tây Kỳ Đồng Nuốn1.200. 000 600.000 Các lô đất Đường 12B Cầu Đường 12B nằm phía sau kéo dàiCầu Nuốn700.00 420.000 350.000 kéo dài dãy 1 Nuốn 0 Xã Yên ThắngXã Yên ThắngXã Yên ThắngXã Yên 5 Xã Yên Thắng Thắng Tuyến đường Mả Nhiêu Tuyến 180.000 150.000 đường Mả NhiêuTuyế n đường Mả NhiêuTuyế n đường Mả NhiêuTuyế n đường Mả Nhiêu300.0
- 00 Xã Mai SơnXã Mai Xã Mai Sơn SơnXã Mai SơnXã Mai 6 Sơn Khu Đìa Ngoài (dãy 2)Khu Đìa Ngoài (dãy Khu Đìa Ngoài (dãy 2) 2)Khu Đìa 900.000 750.000 Ngoài (dãy 2)Khu Đìa Ngoài (dãy 2)1.500.000 Xã Khánh ThượngXã Khánh ThượngXã Khánh ThượngXã Khánh 7 Xã Khánh Thượng Thượng Đình TrungNúi Núi Đình Trung 300.000 250.000 Sậu Sậu500.000 Núi SậuMai Mai Núi Sậu 300.000 250.000 Sơn Sơn500.000 Đường xã Bà Núi SậuBà Núi Sậu Cảnh500.00 300.000 250.000 Cảnh 0 Xóm 5 Tịch Xóm 5 Tịch Mai 300.000 250.000 Chân ChânMai Sơn Sơn500.000 Xã Yên MỹXã Yên Xã Yên Mỹ MỹXã Yên MỹXã Yên 8 Mỹ Cống quay Cống Mắt Cống quay 5A 5ACống Mắt Rồng300.00 180.000 150.000 Rồng 0 Cửa nhà ông Ngã tư Cửa nhà ông MùiNgã tư Đồng 180.000 150.000 Mùi Đồng Sáu Sáu300.000
- Cửa nhà ông Gốc gạo Cửa nhà ông MiênGốc gạo xóm 180.000 150.000 Miên xóm 10 10300.000 6. Huyện Kim Sơn: Đoạn đường TT Tên đường Đất Đất SXKD Từ Đến Đất ở TMDV Xã Xuân ThiệnXã Xã Xuân Thiện Xuân 1 Thiện Giáp xã Giáp địa Đường Nam Sông Khánh phận Xuân 400.000 240.000 200.000 Ân Thành, Yên Thuận Khánh Xã Chất Xã Chất Bình BìnhXã 2 Chất Bình Xã Hồi Ninh Đường Nam Sông Giáp xã giáp Chất 1.300.000 780.000 650.000 Ân Chính Tâm Bình Đường trục liên Đường Trạm điện xóm 6, xóm 7, xóm Ngang liên 300.000 180.000 150.000 Cộng Thành 8 xã Đường Đường trục liên Cầu ông Ngang liên 300.000 180.000 150.000 xóm 7, xóm 8 Áng xã Đường Phía đông Ngang liên Đình Chất 300.000 180.000 150.000 xã Thành Đường trục xóm 5 Đường Phía tây Ngang liên Đình Chất 300.000 180.000 150.000 xã Thành Giáp xã Đường Khánh Đường trục xóm 4 Ngang liên 300.000 180.000 150.000 Thủy, huyện xã Yên Khánh Đường trục xóm 6 Giáp xã Đường 300.000 180.000 150.000 Khánh Ngang liên Thủy, huyện xã
- Yên Khánh Cầu đầu Đường liên xóm 1, làng Quân Hết đường 300.000 180.000 150.000 xóm 2, xóm 3 Triêm Giáp xã Đường Quân Đường Khánh Thủy, 300.000 180.000 150.000 Triêm ngang liên xã huyện Yên Khánh Đường ngang Trạm điện Đường trục trạm điện Cộng 300.000 180.000 150.000 Cộng Thành Cộng Thành Thành 3 Xã Hùng Tiến Giáp đường QL10+500 Đường Chí Tĩnh m lên phía Hết dân cư 500.000 300.000 250.000 Bắc (hết nhà ông Hà) Giáp đường QL10+500 Đường Đông Quy m lên phía Hết dân cư 600.000 360.000 300.000 Hậu Bắc (hết nhà ông Hợp) Giáp đường QL10+500 Đường Tây Quy m lên phía Hết dân cư 500.000 300.000 250.000 Hậu Bắc (hết nhà bà Cao) Giáp đường Nam sông Ân đến đường ngang 50Giáp 180.000 150.000 đường Nam sông Ân đến Giáp đường Nam sông Ân đến đường ngang đường ngang 50 50300.000 Xã Kim ChínhXã 4 Xã Kim Chính Kim Chính Đường Thủ Trung Hết đất ông (khu đất đấu giá Đất ông Vũ 300.000 180.000 150.000 Biên năm 2017) 5 Xã Kim Mỹ
- Ngã 3 chợ Cồn Thoi Hết cầu 500m (hết 1.000.000 600.000 500.000 Kim Mỹ nhà ông Tuấn) Ngã 3 chợ Ngã 3 chợ Cồn Thoi Cồn Thoi 500m (hết 1.200.000 720.000 600.000 300m (hết nhà ông nhà ông Hòa) Tuấn) Ngã 3 chợ Ngã 3 chợ Cồn Thoi Cồn Thoi 300m (hết 2.000.000 1.200.000 1.000.000 100m (hết nhà ông nhà ông Kỳ) Hòa) Ngã 3 chợ Giáp ngã 3 Con Thoi chợ Cồn 3.000.000 1.800.000 1.500.000 100m (hết Thoi nhà ông Kỳ) Ngã 3 chợ Giáp ngã 3 Cồn chợ Cồn Thoi+100 m 2.000.000 1.200.000 1.000.000 Thoi (hết nhà ông Tuấn) Ngã 3 chợ Cồn Giáp địa Thoi+100m phận Bình 1.700.000 1.020.000 850.000 (hết nhà ông Minh Tuấn) 7. Huyện Nho Quan: Đoạn đường Đoạn đườngGiá đất (đồng/m2) TT Tên đường Đất Từ Đến Đất ở Đất SXKD TMDV Đường tránh thị trấn Nho Quan (đi qua địa Đường 660.000 550.000 bàn các xã Văn Phong, xã Đồng Phong) tránh thị trấn Nho Quan (đi qua địa bàn các xã Văn Phong, xã Đồng Phong)Đườ ng tránh thị trấn Nho
- Quan (đi qua địa bàn các xã Văn Phong, xã Đồng Phong)1.100 .000 Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/8/2019. Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, UBND các huyện, thành phố và các ngành khác có liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 4; Bộ Tài nguyên và Môi trường; PHÓ CHỦ TỊCH Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp; Thường trực Tỉnh ủy NB; Thường trực HĐND tỉnh NB; Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh NB; Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh NB; Website Chính phủ; Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh NB; Công báo tỉnh Ninh Bình; Phạm Quang Ngọc Lưu: VT, VP5, 3;
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn