intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình

Chia sẻ: So Huc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ban hành bổ sung giá đất vào bảng giá đất điều chỉnh bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 24/2019/QĐ­UBND Ninh Bình, ngày 26 tháng 7 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH BỔ SUNG GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI  ĐOẠN 2015 ­ 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT  ĐỊNH SỐ 26/2017/QĐ­UBND NGÀY 05/9/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT­BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá  đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 102/TTr­STNMT ngày  18/3/2019. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Bổ sung giá đất vào Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 ­  2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ­UBND ngày  05/09/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau: 1. Thành phố Ninh Bình: TT Tên đường Đoạn đường Đoạn đườngĐoạn đườngGiá đất 
  2. Đất  Từ Đến ĐếnĐất ở Đất SXKD TMDV Phường      Nam  BìnhPhườn 1 g Nam  BìnhPhườn g Nam  Phường Nam Bình Bình  Khu dân cư      đường 2 Phú  XuânKhu  dân cư  1.1 Khu dân cư đường 2 Phú Xuân đường 2 Phú  XuânKhu  dân cư  đường 2 Phú  Xuân  Đường  Đường Nam  Ngõ 56 đường  Đường Nam  ­ Nguyễn  Bình5.500.0 3.300.000 2.750.000 Nguyễn Văn Cừ Bình Văn Cừ 00 Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư  Các tuyến  đường 2 Phú Xuân đường còn  lại trong khu  dân cư  đường 2 Phú  XuânCác  tuyến  đường còn  lại trong khu  ­ dân cư  2.100.000 1.750.000 đường 2 Phú  XuânCác  tuyến  đường còn  lại trong khu  dân cư  đường 2 Phú  Xuân3.500.0 00 2.2 Khu dân cư Bắc Phong 1 Khu dân cư      Bắc Phong  1Khu dân cư  Bắc Phong  1Khu dân cư  Bắc Phong 
  3. 1  Đường quy  Đường  Ngõ 2, đường  Đường quy  hoạch  ­ Nguyễn  3.300.000 2.750.000 Nguyễn Văn Cừ hoạch 17m 17m5.500.00 Văn Cừ 0 Các lô đất  còn lại trong  khu dân cư  Bắc Phong  1Các lô đất  còn lại trong  ­ khu dân cư  2.700.000 2.250.000 Bắc Phong  1Các lô đất  còn lại trong  khu dân cư  Các lô đất còn lại trong khu dân cư Bắc  Bắc Phong  Phong 1 14.500.000 Phường  Ninh  SơnPhườn 2 Phường Ninh Sơn     g Ninh  SơnPhườn g Ninh Sơn  Các tuyến  đường còn  lại trong khu  dân cư Tây  Vành Đai  (Trần Nhân  Tông)Các  tuyến  đường còn  lại trong khu  dân cư Tây    2.580.000 2.150.000 Vành Đai  (Trần Nhân  Tông)Các  tuyến  đường còn  lại trong khu  dân cư Tây  Vành Đai  (Trần Nhân  Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư  Tông)4.300. Tây Vành Đai (Trần Nhân Tông) 000
  4. Phường  Ninh  PhongPhườ 3 ng Ninh      PhongPhườ ng Ninh  Phường Ninh Phong Phong  Các tuyến  đường còn  lại trong khu  dân cư  Phong Đoài  IICác tuyến  đường còn  lại trong khu    3.300.000 2.750.000 dân cư  Phong Đoài  IICác tuyến  đường còn  lại trong khu  dân cư  Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư  Phong Đoài  Phong Đoài II II5.500.000 Xã Ninh  PhúcXã  4 Xã Ninh Phúc Ninh      PhúcXã  Ninh Phúc    Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư  Các tuyến  2.580.000 2.150.000 Tây Vành Đai (Trần Nhân Tông) đường còn  lại trong khu  dân cư Tây  Vành Đai  (Trần Nhân  Tông)Các  tuyến  đường còn  lại trong khu  dân cư Tây  Vành Đai  (Trần Nhân  Tông)Các  tuyến  đường còn  lại trong khu  dân cư Tây  Vành Đai 
  5. (Trần Nhân  Tông)4.300. 000 Phường  Phúc  ThànhPhư 5 ờng Phúc      ThànhPhư ờng Phúc  Phường Phúc Thành Thành  Đường  Đường Nam  Đường Nam    Đường Tân Hưng Lương Văn  Thành5.000. 3.000.000 2.500.000 Thành Tụy 000 Phường  Tân  ThànhPhư 6 Phường Tân Thành ờng Tân      ThànhPhư ờng Tân  Thành  Đường  Đường  Đường  Ngõ 279 đường  Lương Văn  ­ Xuân  Lương Văn  2.400.000 2.000.000 Xuân Thành Tụy4.000.00 Thành Tụy 0 Ngõ 16  Đường  đường  Ngõ 50 đường Đinh  ­ Đinh Tất  Ngõ 16  Thành  1.500.000 1.250.000 Tất Miễn Miễn đường  Công2.500.0 Thành Công 00 Phường  Ninh  KhánhPhư 7 ờng Ninh      KhánhPhư ờng Ninh  Phường Ninh Khánh Khánh  Đường  Đường Phạm Hùng  Đường Lưu  Lưu    (khu đô thị Ninh  10.000.000 6.000.000 5.000.000 Cơ CơĐường  Khánh) Vạn Hạnh 2. Huyện Hoa Lư:
  6. Đoạn đường TT Tên đường Đất  Từ Đến Đất ở Đất SXKD TMDV Xã Ninh  1 Xã Ninh Mỹ MỹXã      Ninh Mỹ  Trục đường  chính khu  Đồng Si  24mTrục  ­ Trục đường chính khu Đồng Si 24m đường  3.300.000 2.750.000 chính khu  Đồng Si  24m5.500.0 00 Trục đường còn lại khu Đồng Si 2,3, đường  Trục đường  15m còn lại khu  Đồng Si  2,3, đường  15mTrục  ­ đường còn  2.100.000 1.750.000 lại khu  Đồng Si  2,3, đường  15m3.500.0 00 Các trục  đường khu  dân cư đấu  giá Thổ Trì  (giai đoạn  ­ 3)Các trục  3.000.000 2.500.000 đường khu  dân cư đấu  giá Thổ Trì  Các trục đường khu dân cư đấu giá Thổ Trì  (giai đoạn  (giai đoạn 3) 3)5.000.000 Xã Ninh  2 Xã Ninh Vân VânXã      Ninh Vân  Khu dân cư  ­ Khu dân cư Cống Tu ­ Vũ Xá Cống Tu ­  1.500.000 900.000 750.000 Vũ Xá  ­ Khu dân cư Đồng Bề ­ Phú Lăng Khu dân cư  3.000.000 1.800.000 1.500.000 Đồng Bề ­ 
  7. Phú Lăng  Xã Ninh  3 Xã Ninh Hải HảiXã      Ninh Hải  Mặt đường  trục xã khu  dân cư Khê  Trong ­ Khê  NgoàiMặt  ­ đường trục  1.500.000 1.250.000 xã khu dân  cư Khê  Trong ­ Khê  Mặt đường trục xã khu dân cư Khê Trong ­  Ngoài2.500. Khê Ngoài 000 Các đường  còn lại  trong khu  dân cư Khê  Trong ­ Khê  NgoàiCác  ­ đường còn  1.200.000 1.000.000 lại trong  khu dân cư  Khê Trong ­  Khê  Các đường còn lại trong khu dân cư Khê  Ngoài2.000. Trong ­ Khê Ngoài 000 Xã Ninh  KhangXã  4     Ninh  Xã Ninh Khang Khang  Khu dân cư  Trung Lang  ­ Trũng  TrongKhu  ­ Khu dân cư Trung Lang ­ Trũng Trong dân cư  900.000 750.000 Trung Lang  ­ Trũng  Trong1.500. 000 ­ Khu dân cư Đồng Hộ Khu dân cư  1.800.000 1.500.000 Đồng  HộKhu dân  cư Đồng  Hộ3.000.00
  8. 0 3. Huyện Gia Viễn: Đoạn đường Đoạn đườngGiá đất (đồng/m2) TT Tên đường Đ ấ t  Từ Đến Đất ở Đất SXKD TMDV Xã Gia      PhươngXã  1 Xã Gia Phương Gia  Phương  Đường vào kênh  Đầu đường  Giáp đường    700.000 420.000 350.000 N9 ĐT477 ĐT 477B cũ Xã Gia      2 Xã Gia Lạc LạcXã Gia  Lạc  Giáp đất Gia  Ngã tư đi  ­ Đường Đồng Nang Phong, Gia  400.000 240.000 200.000 Gia Minh Minh Khu dân cư  ­ Khu dân cư Đồng Kênh 250.000 150.000 125.000 Đồng Kênh  Xã Gia      3 TiếnXã  Xã Gia Tiến Gia Tiến  Đoạn giao  nhau với  Trạm y tế  ­ Đường Bát Giáp 1.200.000 720.000 600.000 đường Tâm  xã Linh Nhà văn hóa  Đường Bát  ­ Đường Tâm Linh thôn Xuân  1.200.000 720.000 600.000 Giáp Lai ­ Khu dân cư Óc Hạ     1.000.000 600.000 500.000 Xã Gia  4 Xã Gia Sinh       Sinh  Khu dân cư  ­ Khu dân cư vườn cây xóm 5 vườn cây  500.000 300.000 250.000 xóm 5  Nhà văn hóa  ­ Khu dân cư Xóm 8 500.000 300.000 250.000 xóm 7 4. Huyện Yên Khánh:
  9. Đoạn đường TT Tên đường Đ ấ t  Từ Đến Đất ở Đất SXKD TMDV Xã Khánh  HòaXã  1 Xã Khánh Hòa     Khánh  Hòa  Khu vực Hòn đá (Khu dân cư đấu giá sau trại  Khu vực  giống) Hòn đá  (Khu dân cư  đấu giá sau  trại  giống)Khu  ­ 900.000 750.000 vực Hòn đá  (Khu dân cư  đấu giá sau  trại  giống)1.500 .000 Khu Tái định cư A, B xóm Chợ Dầu, xóm  Khu Tái  Đông định cư A,  B xóm Chợ  Dầu, xóm  ĐôngKhu  ­ Tái định cư  2.100.000 1.750.000 A, B xóm  Chợ Dầu,  xóm  Đông3.500. 000 Xã Khánh  2 Xã Khánh An AnXã      Khánh An  Dãy 2  đường  QL10Dãy 2    Dãy 2 đường QL10 720.000 600.000 đường  QL101.200. 000 Xã Khánh  3 Xã Khánh Cư CưXã      Khánh Cư  ­ Khu dân cư mới xóm Trại (đối diện khu CN  Khu dân cư  600.000 500.000 Khánh Cư) mới xóm 
  10. Trại (đối  diện khu  CN Khánh  Cư)Khu dân  cư mới xóm  Trại (đối  diện khu  CN Khánh  Cư)1.000.0 00 Khu dân cư  mới xóm  Thông (Dãy  2 đường QL  10)Khu dân  ­ 720.000 600.000 cư mới xóm  Thông (Dãy  2 đường QL  Khu dân cư mới xóm Thông (Dãy 2 đường  10)1.200.00 QL 10) 0 Xã Khánh  VânXã  4 Xã Khánh Vân     Khánh  Vân  Khu dân cư  sau cây  xăng Anh  NghĩaKhu    Khu dân cư sau cây xăng Anh Nghĩa dân cư sau  1.080.000 900.000 cây xăng  Anh  Nghĩa1.800. 000 Xã Khánh  HảiXã  5 Xã Khánh Hải     Khánh  Hải    Khu dân cư mới xóm Trung B ­ Nhuận Hải Khu dân cư  600.000 500.000 mới xóm  Trung B ­  Nhuận  HảiKhu dân  cư mới xóm  Trung B ­  Nhuận  Hải1.000.00
  11. 0 Thị trấn  Yên  6 Thị trấn Yên Ninh NinhThị      trấn Yên  Ninh  Đê Vạc  Cầu  (Bắc sông  2.000.000 1.200.000 1.000.000 Thượng mới)   Đường đê sông mới Giáp xã  Cầu  Khánh Hội  2.500.000 1.500.000 1.250.000 Thượng (Nam sông  Mới) Khu dân cư Tây Bắc đường Cầu Kênh Khu dân cư  Tây Bắc  đường Cầu  KênhKhu    dân cư Tây  1.800.000 1.500.000 Bắc đường  Cầu  Kênh3.000. 000 Xã Khánh Hồng Xã Khánh  HồngXã  7     Khánh  Hồng  Khu dân cư xóm 9 Khu dân cư  xóm 9Khu    600.000 500.000 dân cư xóm  91.000.000 Xã Khánh Nhạc Xã Khánh  NhạcXã  8     Khánh  Nhạc    Khu dân cư mới xóm 10A (Dãy 2 đường  Khu dân cư  1.500.000 1.250.000 QL10) mới xóm  10A (Dãy 2  đường  QL10)Khu  dân cư mới  xóm 10A  (Dãy 2  đường  QL10)2.500
  12. .000 Khu dân cư mới xóm 1B (sau hiệu in Thanh  Khu dân cư  Tấn) mới xóm 1B  (sau hiệu in  Thanh  Tấn)Khu    dân cư mới  1.500.000 1.250.000 xóm 1B (sau  hiệu in  Thanh  Tấn)2.500.0 00 Khu dân cư mới 3C (sau trường C2) Khu dân cư  mới 3C (sau  trường  C2)Khu dân    1.200.000 1.000.000 cư mới 3C  (sau trường  C2)2.000.00 0 Xã Khánh Hội Xã Khánh  HộiXã  9     Khánh  Hội  Khu dân cư mới (đoạn từ xóm Chạ đi Khánh  Khu dân cư  Thủy) mới (đoạn  từ xóm Chạ  đi Khánh  Thủy)Khu    dân cư mới  600.000 500.000 (đoạn từ  xóm Chạ đi  Khánh  Thủy)1.000. 000 Xã Khánh Mậu Xã Khánh  MậuXã  10     Khánh  Mậu  Khu dân cư mới sau UBND xã Khu dân cư  mới sau  UBND    xãKhu dân  480.000 400.000 cư mới sau  UBND  xã800.000
  13. Xã Khánh Thủy Xã Khánh  ThủyXã  11     Khánh  Thủy  Khu dân cư mới sau UBND xã Khu dân cư  mới sau  UBND    xãKhu dân  360.000 300.000 cư mới sau  UBND  xã600.000 Xã Khánh Cường Xã Khánh  CườngXã  12     Khánh  Cường  Khu dân cư mới giáp đường đi đò Tam Tòa Khu dân cư  mới giáp  đường đi đò  Tam  TòaKhu dân    600.000 500.000 cư mới giáp  đường đi đò  Tam  Tòa1.000.00 0 Xã Khánh Lợi Xã Khánh  13 LợiXã      Khánh Lợi  Khu dân cư mới dãy 2 đường Thanh Niên Khu dân cư  mới dãy 2  đường  Thanh  NiênKhu    dân cư mới  600.000 500.000 dãy 2  đường  Thanh  Niên1.000.0 00 5. Huyện Yên Mô: TT Tên đường Tên đườngĐoạn đường Đoạn đườngĐoạn đườngGiá đất 
  14. (đồĐ ng/m ất  2) Từ TừĐến Đất ở Đất SXKD TMDV Xã Yên      TháiXã  Yên  1 Xã Yên Thái TháiXã  Yên  TháiXã  Yên Thái  Nhà văn hóa  xóm   Nhà văn hóa      DầuHTX  500.000 300.000 250.000 xóm Dầu NN Quảng  Công Xã Yên      NhânXã  Yên  2 Xã Yên Nhân NhânXã  Yên  NhânXã  Yên Nhân  Nhà ông  ĐịnhNhà   Nhà ông  ­   ông Huỳnh,  350.000 210.000 175.000 Định xóm Quyết  Trung Thị trấn      Yên  ThịnhThị  trấn Yên  3 ThịnhThị  trấn Yên  ThịnhThị  trấn Yên  Thị trấn Yên Thịnh Thịnh    Khu Hưng Thượng (dãy 2) Khu Hưng  1.200.000 1.000.000 Thượng  (dãy 2)Khu  Hưng  Thượng  (dãy 2)Khu  Hưng  Thượng  (dãy 2)Khu 
  15. Hưng  Thượng  (dãy  2)2.000.000 Xã Yên      TừXã Yên  4 Xã Yên Từ TừXã Yên  TừXã Yên  Từ  Khu dân cư  Tây Kỳ  Đồng  NuốnKhu  dân cư Tây  Kỳ Đồng  NuốnKhu  ­ Khu dân cư Tây Kỳ Đồng Nuốn 720.000 dân cư Tây  Kỳ Đồng  NuốnKhu  dân cư Tây  Kỳ Đồng  Nuốn1.200. 000 600.000 Các lô đất  Đường 12B  Cầu  Đường 12B  ­ nằm phía sau  kéo dàiCầu  Nuốn700.00 420.000 350.000 kéo dài dãy 1 Nuốn 0 Xã Yên      ThắngXã  Yên  ThắngXã  Yên  ThắngXã  Yên  5 Xã Yên Thắng Thắng    Tuyến đường Mả Nhiêu Tuyến  180.000 150.000 đường Mả  NhiêuTuyế n đường  Mả  NhiêuTuyế n đường  Mả  NhiêuTuyế n đường  Mả  Nhiêu300.0
  16. 00 Xã Mai      SơnXã Mai  Xã Mai Sơn SơnXã Mai  SơnXã Mai  6 Sơn    Khu Đìa  Ngoài (dãy  2)Khu Đìa  Ngoài (dãy  Khu Đìa Ngoài (dãy 2) 2)Khu Đìa  900.000 750.000 Ngoài (dãy  2)Khu Đìa  Ngoài (dãy  2)1.500.000 Xã Khánh      ThượngXã  Khánh  ThượngXã  Khánh  ThượngXã  Khánh  7 Xã Khánh Thượng Thượng  Đình TrungNúi  Núi  Đình Trung 300.000 250.000 Sậu Sậu500.000 Núi SậuMai  Mai  Núi Sậu 300.000 250.000 Sơn Sơn500.000   Đường xã Bà  Núi SậuBà  Núi Sậu Cảnh500.00 300.000 250.000 Cảnh 0 Xóm 5 Tịch  Xóm 5 Tịch  Mai  300.000 250.000 Chân ChânMai Sơn Sơn500.000 Xã Yên  MỹXã Yên  Xã Yên Mỹ MỹXã Yên      MỹXã Yên  8 Mỹ    Cống quay  Cống Mắt  ­ Cống quay 5A 5ACống Mắt  Rồng300.00 180.000 150.000 Rồng 0   Cửa nhà ông  Ngã tư  ­ Cửa nhà ông  MùiNgã tư  Đồng  180.000 150.000 Mùi Đồng Sáu Sáu300.000
  17.   Cửa nhà ông  Gốc gạo  Cửa nhà ông  ­ MiênGốc gạo  xóm  180.000 150.000 Miên xóm 10 10300.000 6. Huyện Kim Sơn: Đoạn đường TT Tên đường Đất  Đất SXKD Từ Đến Đất ở TMDV Xã Xuân      ThiệnXã  Xã Xuân Thiện Xuân  1 Thiện    Giáp xã  Giáp địa  Đường Nam Sông  Khánh  phận Xuân  400.000 240.000 200.000 Ân Thành, Yên  Thuận Khánh Xã Chất      Xã Chất Bình BìnhXã  2 Chất Bình  Xã Hồi Ninh  Đường Nam Sông  Giáp xã  ­ giáp Chất  1.300.000 780.000 650.000 Ân Chính Tâm Bình Đường trục liên  Đường  Trạm điện  ­ xóm 6, xóm 7, xóm  Ngang liên  300.000 180.000 150.000 Cộng Thành 8 xã Đường  Đường trục liên  Cầu ông  ­ Ngang liên  300.000 180.000 150.000 xóm 7, xóm 8 Áng xã Đường  Phía đông  ­ Ngang liên  Đình Chất  300.000 180.000 150.000 xã Thành Đường trục xóm 5 Đường  Phía tây  ­ Ngang liên  Đình Chất  300.000 180.000 150.000 xã Thành Giáp xã  Đường  Khánh  ­ Đường trục xóm 4 Ngang liên  300.000 180.000 150.000 Thủy, huyện  xã Yên Khánh ­ Đường trục xóm 6 Giáp xã  Đường  300.000 180.000 150.000 Khánh  Ngang liên  Thủy, huyện  xã
  18. Yên Khánh Cầu đầu  Đường liên xóm 1,  ­ làng Quân  Hết đường 300.000 180.000 150.000 xóm 2, xóm 3 Triêm Giáp xã  Đường Quân  Đường  Khánh Thủy,  ­ 300.000 180.000 150.000 Triêm ngang liên xã huyện Yên  Khánh Đường ngang  Trạm điện  Đường trục  ­ trạm điện Cộng  300.000 180.000 150.000 Cộng Thành Cộng Thành Thành 3 Xã Hùng Tiến           Giáp đường  QL10+500  ­ Đường Chí Tĩnh m lên phía  Hết dân cư 500.000 300.000 250.000 Bắc (hết nhà  ông Hà) Giáp đường  QL10+500  Đường Đông Quy  ­ m lên phía  Hết dân cư 600.000 360.000 300.000 Hậu Bắc (hết nhà  ông Hợp) Giáp đường  QL10+500  Đường Tây Quy  ­ m lên phía  Hết dân cư 500.000 300.000 250.000 Hậu Bắc (hết nhà  bà Cao) Giáp đường  Nam sông  Ân đến  đường ngang  ­ 50Giáp  180.000 150.000 đường Nam  sông Ân đến  Giáp đường Nam sông Ân đến đường ngang  đường ngang  50 50300.000 Xã Kim  ChínhXã      4 Xã Kim Chính Kim Chính  Đường Thủ Trung  Hết đất ông    (khu đất đấu giá  Đất ông Vũ 300.000 180.000 150.000 Biên năm 2017) 5 Xã Kim Mỹ          
  19.   Ngã 3 chợ  Cồn Thoi ­  Hết cầu  ­ 500m (hết  1.000.000 600.000 500.000 Kim Mỹ nhà ông  Tuấn)   Ngã 3 chợ  Ngã 3 chợ  Cồn Thoi ­  Cồn Thoi ­  ­ 500m (hết  1.200.000 720.000 600.000 300m (hết  nhà ông  nhà ông Hòa) Tuấn)   Ngã 3 chợ  Ngã 3 chợ  Cồn Thoi ­  Cồn Thoi ­  ­ 300m (hết  2.000.000 1.200.000 1.000.000 100m (hết  nhà ông  nhà ông Kỳ) Hòa)   Ngã 3 chợ  Giáp ngã 3  Con Thoi ­  ­ chợ Cồn  3.000.000 1.800.000 1.500.000 100m (hết  Thoi nhà ông Kỳ)   Ngã 3 chợ  Giáp ngã 3  Cồn  ­ chợ Cồn  Thoi+100 m  2.000.000 1.200.000 1.000.000 Thoi (hết nhà ông  Tuấn)   Ngã 3 chợ  Cồn  Giáp địa  ­ Thoi+100m  phận Bình  1.700.000 1.020.000 850.000 (hết nhà ông  Minh Tuấn) 7. Huyện Nho Quan: Đoạn đường Đoạn đườngGiá đất (đồng/m2) TT Tên đường Đất  Từ Đến Đất ở Đất SXKD TMDV ­ Đường tránh thị trấn Nho Quan (đi qua địa  Đường  660.000 550.000 bàn các xã Văn Phong, xã Đồng Phong) tránh thị  trấn Nho  Quan (đi  qua địa bàn  các xã Văn  Phong, xã  Đồng  Phong)Đườ ng tránh thị  trấn Nho 
  20. Quan (đi  qua địa bàn  các xã Văn  Phong, xã  Đồng  Phong)1.100 .000 Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/8/2019. Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh,  UBND các huyện, thành phố và các ngành khác có liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định  này. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường,  Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu  trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Cục KTVBQPPL ­ Bộ Tư pháp; ­ Thường trực Tỉnh ủy NB; ­ Thường trực HĐND tỉnh NB; ­ Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh NB; ­ Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh NB; ­ Website Chính phủ; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh NB; ­ Công báo tỉnh Ninh Bình; Phạm Quang Ngọc ­ Lưu: VT, VP5, 3;  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2