intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 241/2019/QĐ-UBND tỉnh Sóc Trăng

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

26
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 241/2019/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực một phần năm 2018.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 241/2019/QĐ-UBND tỉnh Sóc Trăng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SÓC TRĂNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 241/QĐ­UBND Sóc Trăng, ngày 25 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC,  NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN  DÂN, ỦY BAN NHÂN NHÂN TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2018 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ­CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số  điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng (Báo cáo số 06/BC­STP ngày  21/01/2019), QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân  dân tỉnh Sóc Trăng ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực một phần  năm 2018. (Kèm theo phụ lục 01, phụ lục 02). Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, đơn vị sự nghiệp  trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch Ủy ban  nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định  thi hành kể từ ngày ký./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL); ­ TT.TU, TT.HĐND tỉnh; ­ Cổng TTĐT tỉnh; ­ Công báo tỉnh; ­ Lưu: NC, TH, KT, VX, XD, CNTT, HC. Lê Thành Trí  
  2. Phụ lục 01 DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN  TỈNH SÓC TRĂNG HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018 (Ban hành kèm theo Quyết định số 241/QĐ­UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc   Trăng) Số, ký  Tên  hiệu; ngày,  loại  Lý do hết  Ngày hết  STT tháng, năm  Tên gọi của văn bản văn  hiệu lực hiệu lực ban hành  bản văn bản I Nghị quyết  VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ 08/2009/NQ Về việc thông qua đề án chuẩn hóa  số  Nghị  ­HĐND  và hỗ trợ nghỉ việc đối với cán bộ,  01/2018/NQ­ 1. 20/7/2018 quyết ngày  công chức xã, phường, thị trấn trên  HĐND  10/7/2009 địa bàn tỉnh Sóc Trăng 10/7/2018 bãi  bỏ Nghị quyết  Về quy định phân cấp quản lý, sử  03/2010/NQ số  dụng tài sản nhà nước tại các cơ  Nghị  ­HĐND  09/2018/NQ­ 2. quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi  20/7/2018 quyết ngày  HĐND ngày  quản lý của địa phương trên địa bàn  09/7/2010 10/7/2018  tỉnh Sóc Trăng thay thế Nghị quyết  Về việc quy định mức thu, chế độ  31/2011/NQ số  thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí  Nghị  ­HĐND  14/2018/NQ­ 3. cấp giấy phép kinh doanh vận tải  20/7/2018 quyết ngày  HĐND ngày  bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc  09/12/2011 10/7/2018 bãi  Trăng bỏ Nghị quyết  Về chức danh, số lượng và chế độ,  03/2012/NQ số  chính sách đối với những người hoạt  Nghị  ­HĐND  15/2018/NQ­ 4. động không chuyên trách ở xã,  17/12/2018 quyết ngày  HĐND ngày  phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa  06/7/2012 07/12/2018  bàn tỉnh Sóc Trăng thay thế 5. Nghị  10/2012/NQ Về chế độ quản lý đặc thù (định mức  Nghị quyết  20/7/2018 quyết ­HĐND  hoạt động và mức chi bồi dưỡng  số  ngày  luyện tập, biểu diễn) đối với Đội  04/2018/NQ­ 06/7/2012 tuyên truyền lưu động cấp tỉnh,  HĐND ngày  huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn  10/7/2018 bãi 
  3. tỉnh Sóc Trăng bỏ Nghị quyết  05/2013/NQ Về việc quy định số lượng và chế độ,  số  Nghị  ­HĐND  chính sách đối với Phó trưởng Công  15/2018/NQ­ 6. 17/12/2018 quyết ngày  an xã, Công an viên ở xã trên địa bàn  HĐND ngày  10/7/2013 tỉnh Sóc Trăng 07/12/2018  thay thế Nghị quyết  20/2013/NQ Về việc quy định mức thu phí và lộ  số  Nghị  ­HĐND  7. trình thu phí thoát nước trên địa bàn  18/2018/NQ­ 17/12/2018 quyết ngày  thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng HĐND ngày  10/12/2013 07/12/2018 Về việc sửa đổi Điều 6 Mục II  Chương II của Quy định ban hành  kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ­ Nghị quyết  HĐND ngày 06 tháng 3 năm 2017 của  26/2017/NQ số  Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về  Nghị  ­HĐND  08/2018/NQ­ 8. việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ  20/7/2018 quyết ngày  HĐND ngày  chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các  08/12/2017 10/7/2018 bãi  khoản thu ngân sách của các cấp ngân  bỏ sách thuộc chính quyền địa phương,  tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định  2017­2020 Quyết định  11/2008/QĐ số  Về việc quy định thẩm quyền tổ  Quyế ­UBND  31/2018/QĐ­ 9. chức việc đăng ký khai thác nước  01/01/2019 t định ngày  UBND ngày  dưới đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng 14/04/2008 20/12/2018  thay thế Về việc ban hành Quy định chức  Quyết định  15/2009/QĐ năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu  số  Quyế ­UBND  10. tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh  06/2018/QĐ­ 15/02/2018 t định ngày  thực phẩm thuộc Sở Y tế, tỉnh Sóc  UBND ngày  02/7/2009 Trăng 02/02/2018 Quyết định  Về việc ban hành Đề án chuẩn hóa và  số  28/2009/QĐ Quyế hỗ trợ nghỉ việc đối với cán bộ, công  18/2018/QĐ­ 11. ­UBND  10/9/2018 t định chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn  UBND ngày  18/8/2009 tỉnh Sóc Trăng 31/8/2018 bãi  bỏ Ban hành Quy định phân cấp quản lý  Quyết định  23/2010/QĐ nhà nước đối với tài sản nhà nước tại  số  Quyế ­UBND  các cơ quan hành chính, đơn vị sự  21/2018/QĐ­ 12. 10/10/2018 t định ngày  nghiệp công lập, tổ chức thuộc phạm  UBND ngày  13/10/2010 vi quản lý của địa phương trên địa  25/9/2018 bãi  bàn tỉnh Sóc Trăng bỏ
  4. Sửa đổi Điều 4, Quy định phân cấp  quản lý nhà nước đối với tài sản nhà  Quyết định  nước tại cơ quan hành chính, đơn vị  32/2010/QĐ số  sự nghiệp công lập, các tổ chức thuộc  Quyế ­UBND  21/2018/QĐ­ 13. phạm vi quản lý của địa phương trên  10/10/2018 t định ngày  UBND ngày  địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành theo  13/12/2010 25/9/2018 bãi  Quyết định số 23/2010/QĐ­UBND  bỏ ngày 13/10/2010 của Ủy ban nhân dân  tỉnh Sóc Trăng 21/2011/QĐ Ban hành Quy chế phối hợp trong  Quyết định  ­UBND  công tác quản lý nhà nước đối với  số  Quyế ngày  cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc  29/2018/QĐ­ 14. 25/12/2018 t định 22/6/2011 Trăng UBND ngày  07/12/2018  thay thế 24/2011/QĐ Quyết định  Về việc quy định khoảng cách tối  ­UBND  số  thiểu giữa các trạm xăng dầu liền kề  Quyế ngày  04/2018/QĐ­ 15. trên các tuyến đường tỉnh, đường  14/02/2018 t định 01/7/2011 UBND ngày  huyện và đường đô thị trên địa bàn  22/01/2018  tỉnh Sóc Trăng thay thế 40/2011/QĐ Quyết định  ­UBND  số  Về việc ban hành Quy định về quản  Quyế ngày  28/2018/QĐ­ 16. lý, bảo trì hệ thống đường huyện,  26/12/2018 t định 19/12/2011 UBND ngày  đường xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng 05/12/2018  bãi bỏ 01/2012/QĐ Về việc ban hành đơn giá hoạt động  Quyết định  ­UBND  quan trắc môi trường không khí xung  số  Quyế ngày  quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa  10/2018/QĐ­ 17. 09/4/2018 t định 10/01/2012 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng UBND ngày  27/3/2018  thay thế 07/2012/QĐ Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  Quyết định  ­UBND  quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy  số  Quyế ngày  phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô  17/2018/QĐ­ 18. 31/8/2018 t định 24/02/2012 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng UBND ngày  13/8/2018 bãi  bỏ 54/2012/QĐ Về việc ban hành Quy định về trình  Quyết định  ­UBND  tự, thủ tục thu hồi đất, bồi thường,  số  Quyế ngày  hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu 14/2018/QĐ­ 19. 29/6/2018 t định 27/12/2012 hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng UBND ngày  14/6/2018 bãi  bỏ 20. Quyế 50/2013/QĐBan hành Quy định đơn giá hoạt động  Quyết định  09/4/2018
  5. số  ­UBND  quan trắc môi trường đất, nước dưới  10/2018/QĐ­ t định ngày  đất và nước mưa axit trên địa bàn tỉnh  UBND ngày  19/12/2013 Sóc Trăng 27/3/2018  thay thế Quyết định  Về việc ban hành Quy định sử dụng  10/2014/QĐ số  phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao  Quyế ­UBND  04/2018/QĐ­ 21. thông đường bộ đối với hệ thống  14/02/2018 t định ngày  UBND ngày  đường tỉnh, đường huyện, đường xã  06/8/2014 22/01/2018  trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng thay thế Quyết định  12/2015/QĐ số  Ban hành Quy định về công tác thi  Quyế ­UBND  27/2018/QĐ­ 22. đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Sóc  03/12/2018 t định ngày  UBND ngày  Trăng 25/3/2015 12/11/2018  thay thế Ban hành Bảng đơn giá đo đạc địa  Quyết định  chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn  07/2015/QĐ số  liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp  Quyế ­UBND  16/2018/QĐ­ 23. giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,  30/7/2018 t định ngày  UBND ngày  quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác  24/02/2015 16/7/2018  gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc  thay thế Trăng Quyết định  Về việc quy định thẩm quyền cấp  39/2015/QĐ số  giấy phép xây dựng; quy mô công  Quyế ­UBND  23/2018/QĐ­ 24. trình và thời hạn tồn tại của công  01/11/2018 t định ngày  UBND ngày  trình theo giấy phép xây dựng có thời  23/11/2015 04/10/2018  hạn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng thay thế Quyết định  41/2015/QĐ Về việc quy định giá tính thuế tài  số  Quyế ­UBND  nguyên đối với một số tài nguyên  05/2018/QĐ­ 25. 12/02/2018 t định ngày  thông thường khai thác trên địa bàn  UBND ngày  21/12/2015 tỉnh Sóc Trăng 30/01/2018  thay thế Quyết định  46/2015/QĐ Về việc ban hành Quy định về bảo  số  Quyế ­UBND  vệ môi trường đối với lĩnh vực chăn  24/2018/QĐ­ 26. 31/10/2018 t định ngày  nuôi gia súc, gia cầm và nuôi trồng  UBND ngày  31/12/2015 thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng 16/10/2018  thay thế 27. Quyế 14/2016/QĐ Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất  Quyết định  01/02/2018 t định ­UBND  năm 2016 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng số  ngày  03/2018/QĐ­ 16/6/2016 UBND ngày 
  6. 18/01/2018  thay thế Sửa đổi, bổ sung một số điều của  Quyết định số 39/2015/QĐ­UBND  Quyết định  07/2017/QĐ ngày 23/11/2015 của Ủy ban nhân dân  số  Quyế ­UBND  tỉnh Sóc Trăng quy định thẩm quyền  23/2018/QĐ­ 28. 01/11/2018 t định ngày  cấp giấy phép xây dựng; quy mô công  UBND ngày  14/02/2017 trình và thời hạn tồn tại của công  04/10/2018  trình theo giấy phép xây dựng có thời  thay thế hạn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Quyết định  08/2017/QĐ số  Về việc ban hành quy định giá dịch  Quyế ­UBND  12/2018/QĐ­ 29. vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ  29/5/2018 t định ngày  UBND ngày  trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng 15/02/2017 18/5/2018 bãi  bỏ Quyết định  34/2017/QĐ Về việc phân cấp thẩm định dự án và  số  Quyế ­UBND  thiết kế, dự toán xây dựng công trình  26/2018/QĐ­ 30. 29/10/2018 t định ngày  cho Ban Quản lý các Khu Công  UBND ngày  19/10/2017 nghiệp tỉnh Sóc Trăng 19/10/2018  thay thế Quyết định  03/2018/QĐ số  Quyế ­UBND  Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất  22/2018/QĐ­ 31. 17/10/2018 t định ngày  năm 2017 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng UBND ngày  18/01/2018 03/10/2018  thay thế II VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: KHÔNG CÓ   Phụ lục 2 DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN  TỈNH SÓC TRĂNG HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018 (Ban hành kèm theo Quyết định số 241/QĐ­UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc   Trăng) Tên  loại  Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm  Nội dung hết  Lý do hết  Ngày hết  STT văn  ban hành văn bản hiệu lực hiệu lực hiệu lực bản I VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
  7. Số 32/2014/NQ­HĐND ngày  Nghị quyết  Số thứ tự 1  10/12/2014 về việc thông qua danh  số  Mục V Phụ lục  mục các dự án cần thu hồi đất,  20/2018/NQ 1; số thứ tự 1  Nghị mức vốn bồi thường, giải phóng  ­HĐND  1 Mục V Phụ lục  17/12/2018 quyết mặt bằng năm 2015 và chuyển  ngày  2, khoản 2, 3  mục đích sử dụng đất trồng lúa,  07/12/2018  Điều 1 Nghị  đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh  sửa đổi, bổ  quyết. Sóc Trăng sung Nghị quyết  Số 16/2015/NQ­HĐND ngày  số  10/12/2015 về việc thông qua danh  Số thứ tự 14  20/2018/NQ mục các dự án cần thu hồi đất,  Mục VIII Phụ  Nghị  ­HĐND  2 mức vốn bồi thường, giải phóng  lục 1; khoản 2  17/12/2018 quyết ngày  mặt bằng năm 2016 và chuyển  Điều 1 Nghị  07/12/2018  mục đích sử dụng đất trồng lúa  quyết sửa đổi, bổ  trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng sung Số thứ tự 4  Nghị quyết  Số 83/2016/NQ­HĐND ngày  Mục XI; số thứ  số  09/12/2016 về việc thông qua danh  tự 11,12 Mục  20/2018/NQ mục các dự án cần thu hồi đất,  IV Phụ lục 1.  Nghị  ­HĐND  3 mức vốn bồi thường giải phóng  Số thứ tự 3  17/12/2018 quyết ngày  mặt bằng năm 2017 và chuyển  Mục IX Phụ lục  07/12/2018  mục đích sử dụng đất trồng lúa  2. Khoản 2, 3  sửa đổi, bổ  trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Điều 1 Nghị  sung quyết. Nghị quyết  Số 92/2016/NQ­HĐND ngày  số  09/6/2016 về việc ban hành quy  19/2018/NQ định mức thu, chế độ thu, nộp,  Khoản 2, 4 Phụ  Nghị  ­HĐND  4 quản lý và sử dụng một số loại  lục 12 về lệ phí  17/12/2018 quyết ngày  phí, lệ phí thuộc thẩm quyền  hộ tịch 07/12/2018  quyết định của Hội đồng nhân dân  sửa đổi, bổ  tỉnh Sóc Trăng sung Nghị quyết  Số 01/2017/NQ­HĐND ngày  số  06/3/2017 về việc phân cấp nguồn  Tiết y điểm 1.1  08/2018/NQ thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần  Nghị  khoản 1 Điều 1,  ­HĐND  5 trăm phân chia các khoản thu ngân  20/7/2018 quyết Điều 6 của Quy  ngày  sách của các cấp ngân sách thuộc  định 10/7/2018  chính quyền địa phương, tỉnh Sóc  sửa đổi, bổ  Trăng giai đoạn ổn định 2017­2020 sung 6 Nghị Số 09/2017/NQ­HĐND ngày  Số thứ tự 1, 21  Nghị quyết  17/12/2018 quyết 07/7/2017 về việc bổ sung danh  Phụ lục 1; Số  số  mục các dự án cần thu hồi đất,  thứ tự 1, 29 Phụ 20/2018/NQ mức vốn bồi thường giải phóng  lục 2; Khoản 2,  ­HĐND  mặt bằng năm 2017 và chuyển  3 Điều 1 Nghị  ngày  mục đích sử dụng đất trồng lúa,  quyết. 07/12/2018 
  8. đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh  sửa đổi, bổ  Sóc Trăng sung Nghị quyết  Số 12/2017/NQ­HĐND ngày  số  07/7/2017 quy định mức hỗ trợ từ  12/2018/NQ ngân sách nhà nước để thực hiện  Nghị  Số thứ tự 2  ­HĐND  7 Chương trình mục tiêu quốc gia  20/7/2018 quyết khoản 3 Điều 1 ngày  xây dựng nông thôn mới giai đoạn  10/7/2018  2017­2020 trên địa bàn tỉnh Sóc  sửa đổi, bổ  Trăng sung Nghị quyết  Số 21/2017/NQ­HĐND ngày  số  21/8/2017 về việc bổ sung danh  Số thứ tự 6 Phụ 20/2018/NQ mục các dự án cần thu hồi đất,  Nghị  lục 2; khoản 3  ­HĐND  8 mức vốn bồi thường giải phóng  17/12/2018 quyết Điều 1 Nghị  ngày  mặt bằng năm 2017 và chuyển  quyết 07/12/2018  mục đích sử dụng đất trồng lúa  sửa đổi, bổ  trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng sung 9 Quyế Số 05/2015/QĐ­UBND ngày  Khoản 1, 3  Quyết định  29/01/2018 t định 06/02/2015 ban hành Quy định trình Điều 7; Điểm c  số  tự, thủ tục giải quyết tranh chấp  khoản 2 Điều 8; 02/2018/QĐ đất đai thuộc thẩm quyền của cơ  Khoản 1 Điều  ­UBND  quan hành chính Nhà nước trên địa  9; Khoản 1  ngày  bàn tỉnh Sóc Trăng Điều 10; Điểm  18/01/2018  c khoản 3 Điều  sửa đổi, bổ  15; Điều 16;  sung Khoản 1 Điều  17; Điều 21;  Điều 22. Cụm  từ “cơ quan tiếp  công dân của  UBND cấp  huyện” tại  điểm a khoản 2  Điều 8; cụm từ  “vùng có điều  kiện kinh tế ­ xã  hội khó khăn”  tại khoản 1  Điều 12, khoản  1 Điều 19; cụm  từ “vùng sâu,  vùng xa đi lại  khó khăn” tại  khoản 2 Điều  14; cụm từ “cơ  quan tiếp công  dân cấp tỉnh” 
  9. tại điểm a  khoản 3 Điều  15; cụm từ  “thời hạn” tại  khoản 1, 2 Điều  7, Điều 8, Điều  9, Điều 10,  Điều 12, Điều  13, Điều 15,  Điều 16, Điều  17, Điều 19. Số 14/2015/QĐ­UBND ngày  Quyết định  06/4/2015 sửa đổi, bổ sung Khoản  số  1 Điều 4 Quy định chức năng,  08/2018/QĐ nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ  Quyế Khoản 1 Điều 4  ­UBND  10 chức của Sở Nội vụ tỉnh Sóc  15/3/2018 t định Quy định ngày  Trăng ban hành kèm theo Quyết  01/3/2018  định số 14/2015/QĐ­UBND ngày  sửa đổi, bổ  06 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban  sung nhân dân tỉnh Sóc Trăng Số 27/2015/QĐ­UBND ngày  Quyết định  07/07/2015 ban hành quy định mức  số  tiền ăn đối với người nghiện ma  Điều 3; điểm a,  09/2018/QĐ Quyế túy đang chữa trị, cai nghiện bắt  b khoản 1 Điều  ­UBND  11 01/4/2018 t định buộc và mức đóng góp đối với  4; điểm a khoản  ngày  người tự nguyện chữa trị, cai  2 Điều 4 21/3/2018  nghiện tại Trung tâm Giáo dục Lao  sửa đổi, bổ  động Xã hội tỉnh Sóc Trăng sung Số 34/2015/QĐ­UBND ngày  19/10/2015 về việc ban hành quy  định hạn mức giao đất ở, đất có  Quyết định  mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử  số  dụng; công nhận diện tích đất ở;  Điểm b khoản 1 02/2018/QĐ Quyế diện tích tối thiểu được tách thửa  Điều 5, khoản 1  ­UBND  12 29/01/2018 t định và xử lý một số trường hợp trong  Điều 6, khoản 2  ngày  công tác cấp đổi, cấp lại giấy  Điều 8 18/01/2018  chứng nhận quyền sử dụng đất,  sửa đổi, bổ  quyền sở hữu nhà ở và tài sản  sung khác gắn liền với đất trên địa bàn  tỉnh Sóc Trăng 13 Quyế Số 25/2016/QĐ­UBND ngày  Khoản 6 Điều 2  Quyết định  12/9/2018 t định 07/10/2016 ban hành quy định chức  Quy định số  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ  19/2018/QĐ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban  ­UBND  nhân dân tỉnh Sóc Trăng ngày  31/8/2018  sửa đổi, bổ 
  10. sung Số 04/2017/QĐ­UBND ngày  Quyết định  23/01/2017 quy định giá dịch vụ đo  số  đạc thửa đất trong trường hợp cơ  02/2018/QĐ quan nhà nước có thẩm quyền giao  Quyế Tên gọi, khoản  ­UBND  14 đất, cho thuê đất ở những nơi  29/01/2018 t định 1 Điều 1 ngày  chưa có bản đồ địa chính có tọa độ  18/01/2018  và cho phép việc chuyển mục đích  sửa đổi, bổ  sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc  sung Trăng Số 38/2017/QĐ­UBND ngày  24/11/2017 sửa đổi, bổ sung một  Quyết định  số điều của Quy định chức năng,  số  nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ  19/2018/QĐ Quyế 15 chức của Văn phòng Ủy ban nhân  Khoản 2 Điều 1 ­UBND  12/9/2018 t định dân tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm  ngày  theo Quyết định số 25/2016/QĐ­ 31/8/2018  UBND ngày 07/10/2016 của Ủy  bãi bỏ ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng Quyết định  Số 41/2017/QĐ­UBND ngày  số  08/12/2017 ban hành Quy định  Điểm d khoản 1  Quyế 11/2018/QĐ 16 phân cấp quản lý cán bộ, công  Điều 10 Quy  20/4/2018 t định ­UBND  chức, viên chức trên địa bàn tỉnh  định 09/4/2018  Sóc Trăng bãi bỏ II VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: KHÔNG CÓ  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2