YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 241/2019/QĐ-UBND tỉnh Sóc Trăng
28
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 241/2019/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực một phần năm 2018.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 241/2019/QĐ-UBND tỉnh Sóc Trăng
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SÓC TRĂNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 241/QĐUBND Sóc Trăng, ngày 25 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN NHÂN TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2018 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐCP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng (Báo cáo số 06/BCSTP ngày 21/01/2019), QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực một phần năm 2018. (Kèm theo phụ lục 01, phụ lục 02). Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL); TT.TU, TT.HĐND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh; Công báo tỉnh; Lưu: NC, TH, KT, VX, XD, CNTT, HC. Lê Thành Trí
- Phụ lục 01 DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018 (Ban hành kèm theo Quyết định số 241/QĐUBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng) Số, ký Tên hiệu; ngày, loại Lý do hết Ngày hết STT tháng, năm Tên gọi của văn bản văn hiệu lực hiệu lực ban hành bản văn bản I Nghị quyết VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ 08/2009/NQ Về việc thông qua đề án chuẩn hóa số Nghị HĐND và hỗ trợ nghỉ việc đối với cán bộ, 01/2018/NQ 1. 20/7/2018 quyết ngày công chức xã, phường, thị trấn trên HĐND 10/7/2009 địa bàn tỉnh Sóc Trăng 10/7/2018 bãi bỏ Nghị quyết Về quy định phân cấp quản lý, sử 03/2010/NQ số dụng tài sản nhà nước tại các cơ Nghị HĐND 09/2018/NQ 2. quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi 20/7/2018 quyết ngày HĐND ngày quản lý của địa phương trên địa bàn 09/7/2010 10/7/2018 tỉnh Sóc Trăng thay thế Nghị quyết Về việc quy định mức thu, chế độ 31/2011/NQ số thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Nghị HĐND 14/2018/NQ 3. cấp giấy phép kinh doanh vận tải 20/7/2018 quyết ngày HĐND ngày bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc 09/12/2011 10/7/2018 bãi Trăng bỏ Nghị quyết Về chức danh, số lượng và chế độ, 03/2012/NQ số chính sách đối với những người hoạt Nghị HĐND 15/2018/NQ 4. động không chuyên trách ở xã, 17/12/2018 quyết ngày HĐND ngày phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa 06/7/2012 07/12/2018 bàn tỉnh Sóc Trăng thay thế 5. Nghị 10/2012/NQ Về chế độ quản lý đặc thù (định mức Nghị quyết 20/7/2018 quyết HĐND hoạt động và mức chi bồi dưỡng số ngày luyện tập, biểu diễn) đối với Đội 04/2018/NQ 06/7/2012 tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, HĐND ngày huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn 10/7/2018 bãi
- tỉnh Sóc Trăng bỏ Nghị quyết 05/2013/NQ Về việc quy định số lượng và chế độ, số Nghị HĐND chính sách đối với Phó trưởng Công 15/2018/NQ 6. 17/12/2018 quyết ngày an xã, Công an viên ở xã trên địa bàn HĐND ngày 10/7/2013 tỉnh Sóc Trăng 07/12/2018 thay thế Nghị quyết 20/2013/NQ Về việc quy định mức thu phí và lộ số Nghị HĐND 7. trình thu phí thoát nước trên địa bàn 18/2018/NQ 17/12/2018 quyết ngày thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng HĐND ngày 10/12/2013 07/12/2018 Về việc sửa đổi Điều 6 Mục II Chương II của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ Nghị quyết HĐND ngày 06 tháng 3 năm 2017 của 26/2017/NQ số Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về Nghị HĐND 08/2018/NQ 8. việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ 20/7/2018 quyết ngày HĐND ngày chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các 08/12/2017 10/7/2018 bãi khoản thu ngân sách của các cấp ngân bỏ sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 20172020 Quyết định 11/2008/QĐ số Về việc quy định thẩm quyền tổ Quyế UBND 31/2018/QĐ 9. chức việc đăng ký khai thác nước 01/01/2019 t định ngày UBND ngày dưới đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng 14/04/2008 20/12/2018 thay thế Về việc ban hành Quy định chức Quyết định 15/2009/QĐ năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu số Quyế UBND 10. tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh 06/2018/QĐ 15/02/2018 t định ngày thực phẩm thuộc Sở Y tế, tỉnh Sóc UBND ngày 02/7/2009 Trăng 02/02/2018 Quyết định Về việc ban hành Đề án chuẩn hóa và số 28/2009/QĐ Quyế hỗ trợ nghỉ việc đối với cán bộ, công 18/2018/QĐ 11. UBND 10/9/2018 t định chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn UBND ngày 18/8/2009 tỉnh Sóc Trăng 31/8/2018 bãi bỏ Ban hành Quy định phân cấp quản lý Quyết định 23/2010/QĐ nhà nước đối với tài sản nhà nước tại số Quyế UBND các cơ quan hành chính, đơn vị sự 21/2018/QĐ 12. 10/10/2018 t định ngày nghiệp công lập, tổ chức thuộc phạm UBND ngày 13/10/2010 vi quản lý của địa phương trên địa 25/9/2018 bãi bàn tỉnh Sóc Trăng bỏ
- Sửa đổi Điều 4, Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà Quyết định nước tại cơ quan hành chính, đơn vị 32/2010/QĐ số sự nghiệp công lập, các tổ chức thuộc Quyế UBND 21/2018/QĐ 13. phạm vi quản lý của địa phương trên 10/10/2018 t định ngày UBND ngày địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành theo 13/12/2010 25/9/2018 bãi Quyết định số 23/2010/QĐUBND bỏ ngày 13/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng 21/2011/QĐ Ban hành Quy chế phối hợp trong Quyết định UBND công tác quản lý nhà nước đối với số Quyế ngày cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc 29/2018/QĐ 14. 25/12/2018 t định 22/6/2011 Trăng UBND ngày 07/12/2018 thay thế 24/2011/QĐ Quyết định Về việc quy định khoảng cách tối UBND số thiểu giữa các trạm xăng dầu liền kề Quyế ngày 04/2018/QĐ 15. trên các tuyến đường tỉnh, đường 14/02/2018 t định 01/7/2011 UBND ngày huyện và đường đô thị trên địa bàn 22/01/2018 tỉnh Sóc Trăng thay thế 40/2011/QĐ Quyết định UBND số Về việc ban hành Quy định về quản Quyế ngày 28/2018/QĐ 16. lý, bảo trì hệ thống đường huyện, 26/12/2018 t định 19/12/2011 UBND ngày đường xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng 05/12/2018 bãi bỏ 01/2012/QĐ Về việc ban hành đơn giá hoạt động Quyết định UBND quan trắc môi trường không khí xung số Quyế ngày quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa 10/2018/QĐ 17. 09/4/2018 t định 10/01/2012 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng UBND ngày 27/3/2018 thay thế 07/2012/QĐ Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, Quyết định UBND quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy số Quyế ngày phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô 17/2018/QĐ 18. 31/8/2018 t định 24/02/2012 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng UBND ngày 13/8/2018 bãi bỏ 54/2012/QĐ Về việc ban hành Quy định về trình Quyết định UBND tự, thủ tục thu hồi đất, bồi thường, số Quyế ngày hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu 14/2018/QĐ 19. 29/6/2018 t định 27/12/2012 hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng UBND ngày 14/6/2018 bãi bỏ 20. Quyế 50/2013/QĐBan hành Quy định đơn giá hoạt động Quyết định 09/4/2018
- số UBND quan trắc môi trường đất, nước dưới 10/2018/QĐ t định ngày đất và nước mưa axit trên địa bàn tỉnh UBND ngày 19/12/2013 Sóc Trăng 27/3/2018 thay thế Quyết định Về việc ban hành Quy định sử dụng 10/2014/QĐ số phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao Quyế UBND 04/2018/QĐ 21. thông đường bộ đối với hệ thống 14/02/2018 t định ngày UBND ngày đường tỉnh, đường huyện, đường xã 06/8/2014 22/01/2018 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng thay thế Quyết định 12/2015/QĐ số Ban hành Quy định về công tác thi Quyế UBND 27/2018/QĐ 22. đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Sóc 03/12/2018 t định ngày UBND ngày Trăng 25/3/2015 12/11/2018 thay thế Ban hành Bảng đơn giá đo đạc địa Quyết định chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn 07/2015/QĐ số liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Quyế UBND 16/2018/QĐ 23. giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, 30/7/2018 t định ngày UBND ngày quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác 24/02/2015 16/7/2018 gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc thay thế Trăng Quyết định Về việc quy định thẩm quyền cấp 39/2015/QĐ số giấy phép xây dựng; quy mô công Quyế UBND 23/2018/QĐ 24. trình và thời hạn tồn tại của công 01/11/2018 t định ngày UBND ngày trình theo giấy phép xây dựng có thời 23/11/2015 04/10/2018 hạn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng thay thế Quyết định 41/2015/QĐ Về việc quy định giá tính thuế tài số Quyế UBND nguyên đối với một số tài nguyên 05/2018/QĐ 25. 12/02/2018 t định ngày thông thường khai thác trên địa bàn UBND ngày 21/12/2015 tỉnh Sóc Trăng 30/01/2018 thay thế Quyết định 46/2015/QĐ Về việc ban hành Quy định về bảo số Quyế UBND vệ môi trường đối với lĩnh vực chăn 24/2018/QĐ 26. 31/10/2018 t định ngày nuôi gia súc, gia cầm và nuôi trồng UBND ngày 31/12/2015 thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng 16/10/2018 thay thế 27. Quyế 14/2016/QĐ Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất Quyết định 01/02/2018 t định UBND năm 2016 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng số ngày 03/2018/QĐ 16/6/2016 UBND ngày
- 18/01/2018 thay thế Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 39/2015/QĐUBND Quyết định 07/2017/QĐ ngày 23/11/2015 của Ủy ban nhân dân số Quyế UBND tỉnh Sóc Trăng quy định thẩm quyền 23/2018/QĐ 28. 01/11/2018 t định ngày cấp giấy phép xây dựng; quy mô công UBND ngày 14/02/2017 trình và thời hạn tồn tại của công 04/10/2018 trình theo giấy phép xây dựng có thời thay thế hạn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Quyết định 08/2017/QĐ số Về việc ban hành quy định giá dịch Quyế UBND 12/2018/QĐ 29. vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ 29/5/2018 t định ngày UBND ngày trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng 15/02/2017 18/5/2018 bãi bỏ Quyết định 34/2017/QĐ Về việc phân cấp thẩm định dự án và số Quyế UBND thiết kế, dự toán xây dựng công trình 26/2018/QĐ 30. 29/10/2018 t định ngày cho Ban Quản lý các Khu Công UBND ngày 19/10/2017 nghiệp tỉnh Sóc Trăng 19/10/2018 thay thế Quyết định 03/2018/QĐ số Quyế UBND Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất 22/2018/QĐ 31. 17/10/2018 t định ngày năm 2017 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng UBND ngày 18/01/2018 03/10/2018 thay thế II VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: KHÔNG CÓ Phụ lục 2 DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018 (Ban hành kèm theo Quyết định số 241/QĐUBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng) Tên loại Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm Nội dung hết Lý do hết Ngày hết STT văn ban hành văn bản hiệu lực hiệu lực hiệu lực bản I VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
- Số 32/2014/NQHĐND ngày Nghị quyết Số thứ tự 1 10/12/2014 về việc thông qua danh số Mục V Phụ lục mục các dự án cần thu hồi đất, 20/2018/NQ 1; số thứ tự 1 Nghị mức vốn bồi thường, giải phóng HĐND 1 Mục V Phụ lục 17/12/2018 quyết mặt bằng năm 2015 và chuyển ngày 2, khoản 2, 3 mục đích sử dụng đất trồng lúa, 07/12/2018 Điều 1 Nghị đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh sửa đổi, bổ quyết. Sóc Trăng sung Nghị quyết Số 16/2015/NQHĐND ngày số 10/12/2015 về việc thông qua danh Số thứ tự 14 20/2018/NQ mục các dự án cần thu hồi đất, Mục VIII Phụ Nghị HĐND 2 mức vốn bồi thường, giải phóng lục 1; khoản 2 17/12/2018 quyết ngày mặt bằng năm 2016 và chuyển Điều 1 Nghị 07/12/2018 mục đích sử dụng đất trồng lúa quyết sửa đổi, bổ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng sung Số thứ tự 4 Nghị quyết Số 83/2016/NQHĐND ngày Mục XI; số thứ số 09/12/2016 về việc thông qua danh tự 11,12 Mục 20/2018/NQ mục các dự án cần thu hồi đất, IV Phụ lục 1. Nghị HĐND 3 mức vốn bồi thường giải phóng Số thứ tự 3 17/12/2018 quyết ngày mặt bằng năm 2017 và chuyển Mục IX Phụ lục 07/12/2018 mục đích sử dụng đất trồng lúa 2. Khoản 2, 3 sửa đổi, bổ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Điều 1 Nghị sung quyết. Nghị quyết Số 92/2016/NQHĐND ngày số 09/6/2016 về việc ban hành quy 19/2018/NQ định mức thu, chế độ thu, nộp, Khoản 2, 4 Phụ Nghị HĐND 4 quản lý và sử dụng một số loại lục 12 về lệ phí 17/12/2018 quyết ngày phí, lệ phí thuộc thẩm quyền hộ tịch 07/12/2018 quyết định của Hội đồng nhân dân sửa đổi, bổ tỉnh Sóc Trăng sung Nghị quyết Số 01/2017/NQHĐND ngày số 06/3/2017 về việc phân cấp nguồn Tiết y điểm 1.1 08/2018/NQ thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần Nghị khoản 1 Điều 1, HĐND 5 trăm phân chia các khoản thu ngân 20/7/2018 quyết Điều 6 của Quy ngày sách của các cấp ngân sách thuộc định 10/7/2018 chính quyền địa phương, tỉnh Sóc sửa đổi, bổ Trăng giai đoạn ổn định 20172020 sung 6 Nghị Số 09/2017/NQHĐND ngày Số thứ tự 1, 21 Nghị quyết 17/12/2018 quyết 07/7/2017 về việc bổ sung danh Phụ lục 1; Số số mục các dự án cần thu hồi đất, thứ tự 1, 29 Phụ 20/2018/NQ mức vốn bồi thường giải phóng lục 2; Khoản 2, HĐND mặt bằng năm 2017 và chuyển 3 Điều 1 Nghị ngày mục đích sử dụng đất trồng lúa, quyết. 07/12/2018
- đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh sửa đổi, bổ Sóc Trăng sung Nghị quyết Số 12/2017/NQHĐND ngày số 07/7/2017 quy định mức hỗ trợ từ 12/2018/NQ ngân sách nhà nước để thực hiện Nghị Số thứ tự 2 HĐND 7 Chương trình mục tiêu quốc gia 20/7/2018 quyết khoản 3 Điều 1 ngày xây dựng nông thôn mới giai đoạn 10/7/2018 20172020 trên địa bàn tỉnh Sóc sửa đổi, bổ Trăng sung Nghị quyết Số 21/2017/NQHĐND ngày số 21/8/2017 về việc bổ sung danh Số thứ tự 6 Phụ 20/2018/NQ mục các dự án cần thu hồi đất, Nghị lục 2; khoản 3 HĐND 8 mức vốn bồi thường giải phóng 17/12/2018 quyết Điều 1 Nghị ngày mặt bằng năm 2017 và chuyển quyết 07/12/2018 mục đích sử dụng đất trồng lúa sửa đổi, bổ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng sung 9 Quyế Số 05/2015/QĐUBND ngày Khoản 1, 3 Quyết định 29/01/2018 t định 06/02/2015 ban hành Quy định trình Điều 7; Điểm c số tự, thủ tục giải quyết tranh chấp khoản 2 Điều 8; 02/2018/QĐ đất đai thuộc thẩm quyền của cơ Khoản 1 Điều UBND quan hành chính Nhà nước trên địa 9; Khoản 1 ngày bàn tỉnh Sóc Trăng Điều 10; Điểm 18/01/2018 c khoản 3 Điều sửa đổi, bổ 15; Điều 16; sung Khoản 1 Điều 17; Điều 21; Điều 22. Cụm từ “cơ quan tiếp công dân của UBND cấp huyện” tại điểm a khoản 2 Điều 8; cụm từ “vùng có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn” tại khoản 1 Điều 12, khoản 1 Điều 19; cụm từ “vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn” tại khoản 2 Điều 14; cụm từ “cơ quan tiếp công dân cấp tỉnh”
- tại điểm a khoản 3 Điều 15; cụm từ “thời hạn” tại khoản 1, 2 Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 12, Điều 13, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 19. Số 14/2015/QĐUBND ngày Quyết định 06/4/2015 sửa đổi, bổ sung Khoản số 1 Điều 4 Quy định chức năng, 08/2018/QĐ nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ Quyế Khoản 1 Điều 4 UBND 10 chức của Sở Nội vụ tỉnh Sóc 15/3/2018 t định Quy định ngày Trăng ban hành kèm theo Quyết 01/3/2018 định số 14/2015/QĐUBND ngày sửa đổi, bổ 06 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban sung nhân dân tỉnh Sóc Trăng Số 27/2015/QĐUBND ngày Quyết định 07/07/2015 ban hành quy định mức số tiền ăn đối với người nghiện ma Điều 3; điểm a, 09/2018/QĐ Quyế túy đang chữa trị, cai nghiện bắt b khoản 1 Điều UBND 11 01/4/2018 t định buộc và mức đóng góp đối với 4; điểm a khoản ngày người tự nguyện chữa trị, cai 2 Điều 4 21/3/2018 nghiện tại Trung tâm Giáo dục Lao sửa đổi, bổ động Xã hội tỉnh Sóc Trăng sung Số 34/2015/QĐUBND ngày 19/10/2015 về việc ban hành quy định hạn mức giao đất ở, đất có Quyết định mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử số dụng; công nhận diện tích đất ở; Điểm b khoản 1 02/2018/QĐ Quyế diện tích tối thiểu được tách thửa Điều 5, khoản 1 UBND 12 29/01/2018 t định và xử lý một số trường hợp trong Điều 6, khoản 2 ngày công tác cấp đổi, cấp lại giấy Điều 8 18/01/2018 chứng nhận quyền sử dụng đất, sửa đổi, bổ quyền sở hữu nhà ở và tài sản sung khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng 13 Quyế Số 25/2016/QĐUBND ngày Khoản 6 Điều 2 Quyết định 12/9/2018 t định 07/10/2016 ban hành quy định chức Quy định số năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ 19/2018/QĐ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban UBND nhân dân tỉnh Sóc Trăng ngày 31/8/2018 sửa đổi, bổ
- sung Số 04/2017/QĐUBND ngày Quyết định 23/01/2017 quy định giá dịch vụ đo số đạc thửa đất trong trường hợp cơ 02/2018/QĐ quan nhà nước có thẩm quyền giao Quyế Tên gọi, khoản UBND 14 đất, cho thuê đất ở những nơi 29/01/2018 t định 1 Điều 1 ngày chưa có bản đồ địa chính có tọa độ 18/01/2018 và cho phép việc chuyển mục đích sửa đổi, bổ sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc sung Trăng Số 38/2017/QĐUBND ngày 24/11/2017 sửa đổi, bổ sung một Quyết định số điều của Quy định chức năng, số nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ 19/2018/QĐ Quyế 15 chức của Văn phòng Ủy ban nhân Khoản 2 Điều 1 UBND 12/9/2018 t định dân tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm ngày theo Quyết định số 25/2016/QĐ 31/8/2018 UBND ngày 07/10/2016 của Ủy bãi bỏ ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng Quyết định Số 41/2017/QĐUBND ngày số 08/12/2017 ban hành Quy định Điểm d khoản 1 Quyế 11/2018/QĐ 16 phân cấp quản lý cán bộ, công Điều 10 Quy 20/4/2018 t định UBND chức, viên chức trên địa bàn tỉnh định 09/4/2018 Sóc Trăng bãi bỏ II VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: KHÔNG CÓ
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn