intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 244/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:55

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 244/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện, thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 244/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 244/QĐ­UBND Điện Biên, ngày 26 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN, THỦ TỤC HÀNH  CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP  THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH ĐIỆN BIÊN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung  một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP  ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải  quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện, thủ tục hành  chính không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi chức năng  quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 899/QĐ­ UBND ngày 13/7/2016; Quyết định số 1057/QĐ­UBND ngày 08/8/2016; Quyết định số 1581/QĐ­ UBND ngày 22/12/2016; Quyết định số 713/QĐ­UBND ngày 22/8/2017; Quyết định số 379/QĐ­ UBND ngày 04/5/2018; Quyết định số 1031/QĐ­UBND ngày 05/11/2018 của Ủy ban nhân dân  tỉnh Điện Biên. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng; Giao thông vận  tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chủ tịch  UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá  nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
  2. Lê Thành Đô   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TẠI  BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG  QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH ĐIỆN BIÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 244/QĐ­UBND ngày 26 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Điện Biên) A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ  TRẢ KẾT QUẢ
  3. Thời  Tr Trực  ST Tên thủ tục  hạn  Địa điểm  Căn cứ pháp  ực  Trực  tuyến Phí, lệ phí T hành chính giải  thực hiện lý tiế tuyến Qua  quyết p dịch  I TTHC thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựvụ  ng  bưu  1 Cấp giấy  ­ Cấp  Bộ phận  ­ Nhà ở  ­ Luật Xây  x Mức  Mức  phép xây  giấy  tiếp nhận  riêng lẻ của  dựng số  độ 3 độ 3x dựng mới  phép  và trả kết  nhân dân  50/2014/QH1 đối với công  công  quả của Sở  (thuộc đối  3 ngày  trình cấp I,  trình  Xây dựng  tượng phải  18/6/2014; II; công trình trong  (tổ 9,  có giấy  ­ Nghị định số  tôn giáo;  thời  Phường  phép):  59/2015/NĐ­ công trình di  gian  Mường  50.000 đ/1  CP ngày  tích lịch sử ­  không  Thanh, TP  giấy phép. 18/6/2015 của  văn hóa,  quá 30  Điện Biên  ­ Công trình  Chính phủ về  tượng đài,  ngày,  Phủ, tỉnh  khác:  quản lý dự án  tranh hoành  đối với  Điện Biên) 100.000 đ/1  đầu tư xây  tráng được  nhà ở  giấy phép. dựng; xếp hạng;  riêng lẻ  công trình  không  ­ Thông tư số  trên các  quá 15  15/2016/TT­ tuyến, trục  ngày. BXD ngày  đường phố  30/6/2016 của  chính trong  Bộ Xây dựng  đô thị; công  hướng dẫn về  trình thuộc  cấp giấy phép  dự án có vốn  xây dựng; đầu tư trực  ­ Quyết định  tiếp nước  số  ngoài. 05/2017/QĐ­ UBND ngày  24/3/2017 của  UBND tỉnh  Điện Biên về  phân cấp cấp  giấy phép xây  dựng trên địa  bàn tỉnh Điện  Biên; ­ Quyết định  số  19/2017/QĐ­ UBND của  UBND tỉnh  Điện Biên  Ban hành  danh mục,  mức thu, 
  4. và các cơ  miễn, giảm  quan khác phí, lệ phí,  đối tượng  nộp, đơn vị  thu và tỷ lệ  phân chia tiền  thu các khoản  phí, lệ phí  trên địa bàn  tỉnh Điện  Biên. 2 Điều chỉnh  ­ Không Bộ phận  ­ Nhà ở  ­ Luật Xây  x    x giấy phép  quá 30  tiếp nhận  riêng lẻ của  dựng số  xây dựng đối ngày,  và trả kết  nhân dân  50/2014/QH1 với công  đối với  quả của Sở  (thuộc đối  3 ngày  trình cấp I,  nhà ở  Xây dựng  tượng phải  18/6/2014; II; công trình riêng lẻ (tổ 9,  có giấy  ­ Nghị định số  tôn giáo;  không  Phường  phép):  59/2015/NĐ­ công trình di  quá 15  Mường  50.000 đ/1  CP ngày  tích lịch sử ­  ngày. Thanh, TP  giấy phép. 18/6/2015 của  văn hóa,  Điện Biên  ­ Công trình  Chính phủ về  tượng đài,  Phủ, tỉnh  khác:  quản lý dự án  tranh hoành  Điện Biên). 100.000 đ/1  đầu tư xây  tráng được  giấy phép. dựng; xếp hạng;  công trình  ­ Thông tư số  trên các  15/2016/TT­ tuyến, trục  BXD ngày  đường phố  30/6/2016 của  chính trong  Bộ Xây dựng  đô thị; công  hướng dẫn về  trình thuộc  cấp giấy phép  dự án có vốn  xây dựng; đầu tư trực  ­ Quyết định  tiếp nước  số  ngoài. 05/2017/QĐ­ UBND ngày  24/3/2017 của  UBND tỉnh  Điện Biên về  phân cấp cấp  giấy phép xây  dựng trên địa  bàn tỉnh Điện  Biên; ­ Quyết định  số  19/2017/QĐ­ UBND của 
  5. UBND tỉnh  Điện Biên  Ban hành  danh mục,  mức thu,  miễn, giảm  phí, lệ phí,  đối tượng  nộp, đơn vị  thu và tỷ lệ  phân chia tiền  thu các khoản  phí, lệ phí  trên địa bàn  tỉnh Điện  Biên. 3 Gia hạn giấy ­ Không Bộ phận  10.000đ/1  ­ Luật Xây  x    x phép xây  quá 05  tiếp nhận  giấy phép. dựng số  dựng đối với ngày kể và trả kết    50/2014/QH1 công trình  từ ngày  quả của Sở  3 ngày  cấp I, II;  nhận  Xây dựng  18/6/2014; công trình  đủ hồ  (tổ 9,  ­ Nghị định số  tôn giáo;  sơ hợp  Phường  59/2015/NĐ­ công trình di  lệ. Mường  CP ngày  tích lịch sử ­    Thanh, TP  18/6/2015 của  văn hóa,  Điện Biên  Chính phủ về  tượng đài,  Phủ, tỉnh  quản lý dự án  tranh hoành  Điện Biên). đầu tư xây  tráng được  dựng; xếp hạng;  công trình  ­ Thông tư số  trên các  15/2016/TT­ tuyến, trục  BXD ngày  đường phố  30/6/2016 của  chính trong  Bộ Xây dựng  đô thị; công  hướng dẫn về  trình thuộc  cấp giấy phép  dự án có vốn  xây dựng; đầu tư trực  ­ Quyết định  tiếp nước  số  ngoài. 05/2017/QĐ­ UBND ngày  24/3/2017 của  UBND tỉnh  Điện Biên về  phân cấp cấp  giấy phép xây  dựng trên địa  bàn tỉnh Điện 
  6. Biên; ­ Quyết định  số  19/2017/QĐ­ UBND của  UBND tỉnh  Điện Biên  Ban hành  danh mục,  mức thu,  miễn, giảm  phí, lệ phí,  đối tượng  nộp, đơn vị  thu và tỷ lệ  phân chia tiền  thu các khoản  phí, lệ phí  trên địa bàn  tỉnh Điện  Biên. 4 Cấp lại giấy ­ Không Bộ phận  10.000đ/1  ­ Luật Xây  x    x phép xây  quá 05  tiếp nhận  giấy phép dựng số  dựng đối với ngày kể và trả kết    50/2014/QH1 công trình  từ ngày  quả của Sở  3 ngày  cấp I, II;  nhận  Xây dựng  18/6/2014; công trình  đủ hồ  (tổ 9,  ­ Nghị định số  tôn giáo;  sơ hợp  Phường  59/2015/NĐ­ công trình di  lệ. Mường  CP ngày  tích lịch sử ­    Thanh, TP  18/6/2015 của  văn hóa,  Điện Biên  Chính phủ về  tượng đài,  Phủ, tỉnh  quản lý dự án  tranh hoành  Điện Biên). đầu tư xây  tráng được  dựng; xếp hạng;  công trình  ­ Thông tư số  trên các  15/2016/TT­ tuyến, trục  BXD ngày  đường phố  30/6/2016 của  chính trong  Bộ Xây dựng  đô thị; công  hướng dẫn về  trình thuộc  cấp giấy phép  dự án có vốn  xây dựng; đầu tư trực  ­ Quyết định  tiếp nước  số  ngoài. 05/2017/QĐ­ UBND ngày  24/3/2017 của  UBND tỉnh 
  7. Điện Biên về  phân cấp cấp  giấy phép xây  dựng trên địa  bàn tỉnh Điện  Biên; ­ Quyết định  số  19/2017/QĐ­ UBND của  UBND tỉnh  Điện Biên  Ban hành  danh mục,  mức thu,  miễn, giảm  phí, lệ phí,  đối tượng  nộp, đơn vị  thu và tỷ lệ  phân chia tiền  thu các khoản  phí, lệ phí  trên địa bàn  tỉnh Điện  Biên. 5 Cấp giấy  ­ Không Bộ phận  ­ Nhà ở  ­ Luật Xây  x    x phép sửa  quá 30  tiếp nhận  riêng lẻ của  dựng số  chữa, cải tạo ngày,  và trả kết  nhân dân  50/2014/QH1 đối với công  đối với  quả của Sở  (thuộc đối  3 ngày  trình cấp I,  nhà ở  Xây dựng  tượng phải  18/6/2014; II; công trình riêng lẻ (tổ 9,  có giấy  ­ Nghị định số  tôn giáo;  không  Phường  phép):  59/2015/NĐ­ công trình di  quá 15  Mường  50.000 đ/1  CP ngày  tích lịch sử ­  ngày. Thanh, TP  giấy phép. 18/6/2015 của  văn hóa,  Điện Biên  ­ Công trình  Chính phủ về  tượng đài,  Phủ, tỉnh  khác:  quản lý dự án  tranh hoành  Điện Biên). 100.000 đ/1  đầu tư xây  tráng được  giấy phép. dựng; xếp hạng;  công trình  ­ Thông tư số  trên các  15/2016/TT­ tuyến, trục  BXD ngày  đường phố  30/6/2016 của  chính trong  Bộ Xây dựng  đô thị; công  hướng dẫn về  trình thuộc  cấp giấy phép  dự án có vốn  xây dựng; đầu tư trực  ­ Quyết định 
  8. tiếp nước  số  ngoài. 05/2017/QĐ­ UBND ngày  24/3/2017 của  UBND tỉnh  Điện Biên về  phân cấp cấp  giấy phép xây  dựng trên địa  bàn tỉnh Điện  Biên; ­ Quyết định  số  19/2017/QĐ­ UBND của  UBND tỉnh  Điện Biên  Ban hành  danh mục,  mức thu,  miễn, giảm  phí, lệ phí,  đối tượng  nộp, đơn vị  thu và tỷ lệ  phân chia tiền  thu các khoản  phí, lệ phí  trên địa bàn  tỉnh Điện  Biên. 6 Cấp giấy  ­ Không Bộ phận  ­ Nhà ở  ­ Luật Xây  x    x phép di dời  quá 30  tiếp nhận  riêng lẻ của  dựng số  đối với công  ngày,  và trả kết  nhân dân  50/2014/QH1 trình cấp I,  đối với  quả của Sở  (thuộc đối  3 ngày  II; công trình nhà ở  Xây dựng  tượng phải  18/6/2014; tôn giáo;  riêng lẻ (tổ 9,  có giấy  ­ Thông tư số  công trình di  không  Phường  phép):  15/2016/TT­ tích lịch sử ­  quá 15  Mường  50.000 đ/1  BXD ngày  văn hóa,  ngày. Thanh, TP  giấy phép. 30/6/2016 của  tượng đài,  Điện Biên  ­ Công trình  Bộ Xây dựng  tranh hoành  Phủ, tỉnh  khác:  hướng dẫn về  tráng được  Điện Biên). 100.000 đ/1  cấp giấy phép  xếp hạng;  giấy phép. xây dựng; công trình  trên các  ­ Quyết định  tuyến, trục  số  đường phố  05/2017/QĐ­ chính trong  UBND ngày 
  9. đô thị; công  24/3/2017 của  trình thuộc  UBND tỉnh  dự án có vốn  Điện Biên về  đầu tư trực  phân cấp cấp  tiếp nước  giấy phép xây  ngoài. dựng trên địa  bàn tỉnh Điện  Biên; ­ Quyết định  số  19/2017/QĐ­ UBND của  UBND tỉnh  Điện Biên  Ban hành  danh mục,  mức thu,  miễn, giảm  phí, lệ phí,  đối tượng  nộp, đơn vị  thu và tỷ lệ  phân chia tiền  thu các khoản  phí, lệ phí  trên địa bàn  tỉnh Điện  Biên. 7 Thẩm định  Thời  Bộ phận  Theo quy  ­ Luật Xây  x    x dự án/dự án  gian  tiếp nhận  định của Bộ  dựng số  điều chỉnh  thẩm  và trả kết  Tài chính  50/2014/QH1 hoặc thẩm  định  quả thuộc  tại: 3 ngày  định thiết kế được  Văn phòng  ­ Thông tư  18/6/2014; cơ sở/thiết  tính từ  một trong  số  ­ Nghị định  kế cơ sở  khi Sở  các Sở: Xây 210/2016/TT 59/2015/NĐ­ điều chỉnh Xây  dựng, Giao  ­BTC, ngày  CP ngày  dựng  thông vận  10/11/2016  18/6/2015 của  nhận  tải, Nông  quy định  Chính phủ về  đủ hồ  nghiệp và  mức thu,  quản lý dự án  sơ hợp  PTNT,  chế độ thu,  đầu tư xây  lệ, như  Công  nộp quản lý  dựng; sau: Thương  và sử dụng  ­ Nghị định số  tỉnh Đi ệ n  ­ Đối  phí thẩm  Biên theo  định, thiết  46/2015/NĐ­ với  CP ngày  thẩm  quy định tại kế kỹ thuật, 12/5/2015 của  định dự Khoản 4  phí thẩm  Chính phủ về  án/dự  Điều 51  định dự toán quản lý chất  Ngh ị  định  án điều  xây dựng. lượng và bảo  số 
  10. chỉnh:  46/2015/NĐ ­ Thông tư  trì công trình  Không  ­CP ngày  số  xây dựng; quá 30  12/5/2015  209/2016/TT ­ Thông tư số  ngày  của Chính  ­BTC, ngày  03/2016/TT­ đối với  phủ về  10/11/2016,  BXD ngày  dự án  quản lý  thông tư quy 10/3/2016 của  nhóm  chất lượng  định mức  Bộ trưởng Bộ  B;  và bảo trì  thu, chế độ,  Xây dựng quy  Không  công trình  thu, nộp,  định về phân  quá 20  xây dựng quản lý và  cấp công trình  ngày  sử dụng phí  xây dựng và  đối với  thẩm định  hướng dẫn áp  dự án  Dự án, đầu  dụng trong  nhóm  tư xây dựng, quản lý hoạt  C. phí thẩm  động đầu tư  định thiết kế xây dựng; ­ Đối  cơ sở. với  ­ Thông tư số  thẩm  18/2016/TT­ định  BXD ngày  thiết kế  30/6/2016 của  cơ  Bộ trưởng Bộ  sở/thiết  Xây dựng quy  kế cơ  định chi tiết  sở điều  và hướng dẫn  chỉnh:  một số nội  Không  dung về thẩm  quá 20  định, phê  ngày  duyệt dự án  đối với  và thiết kế,  dự án  dự toán xây  nhóm  dựng công  B;  trình. Không  quá 15  ngày  đối với  dự án  nhóm  C. 8 Thẩm định  Không  Bộ phận  Theo quy  ­ Luật Xây  x    x Báo cáo kinh  quá 20  tiếp nhận  định của Bộ  dựng số  tế ­ kỹ  ngày  và trả kết  Tài chính  50/2014/QH1 thuật/Báo  tính từ  quả thuộc  tại: 3 ngày  cáo kinh tế ­  ngày Sở Văn phòng  ­ Thông tư  18/6/2014; kỹ thuật  Xây  một trong  số  ­ Nghị định  điều chỉnh;  dựng  các Sở: Xây 210/2016/TT 59/2015/NĐ­ thiết kế bản  nhận  dựng, Giao  ­BTC, ngày  CP ngày  vẽ thi công,  đủ hồ  thông vận  10/11/2016  18/6/2015 của  dự toán xây  sơ hợp  tải, Nông 
  11. dựng/thiết  lệ. nghiệp và  quy định  Chính phủ về  kế bản vẽ    PTNT,  mức thu,  quản lý dự án  thi công, dự  Công  chế độ thu,  đầu tư xây  toán xây  Thương  nộp quản lý  dựng; dựng điều  tỉnh Điện  và sử dụng  ­ Thông tư số  chỉnh  Biên theo  phí thẩm  03/2016/TT­ (trường hợp  quy định tại định, thiết  BXD ngày  thiết kế 1  Khoản 4  kế kỹ thuật, 10/3/2016 của  bước) Điều 51  phí thẩm  Bộ trưởng Bộ  Nghị định  định dự toán Xây dựng quy    số  xây dựng. định về phân  46/2015/NĐ ­ Thông tư  cấp công trình  ­CP ngày  số  xây dựng và  12/5/2015  209/2016/TT hướng dẫn áp  của Chính  ­BTC, ngày  dụng trong  phủ về  10/11/2016,  quản lý hoạt  quản lý  thông tư quy động đầu tư  chất lượng  định mức  xây dựng; và bảo trì  thu, chế độ,  công trình  thu, nộp,  ­ Thông tư số  xây dựng quản lý và  18/2016/TT­ BXD ngày  sử dụng phí  30/6/2016 của  thẩm định  Bộ trưởng Bộ  Dự án, đầu  Xây dựng quy  tư xây dựng, định chi tiết  phí thẩm  và hướng dẫn  định thiết kế một số nội  cơ sở. dung về thẩm  định, phê  duyệt dự án  và thiết kế,  dự toán xây  dựng công  trình. 9 Thẩm định  ­ Đối  Bộ phận  Theo quy  ­ Luật Xây  x    x thiết kế, dự  với  tiếp nhận  định của Bộ  dựng số  toán xây  công  và trả kết  Tài chính  50/2014/QH1 dựng/ thiết  trình  quả thuộc  tại: 3 ngày  kế, dự toán  cấp II  Văn phòng  ­ Thông tư  18/6/2014; xây dựng  và cấp  một trong  số  ­ Nghị định  điều chỉnh III:  các Sở: Xây 210/2016/TT 59/2015/NĐ­ không  dựng, Giao  ­BTC, ngày  CP ngày  quá 30  thông vận  10/11/2016  18/6/2015 của  ngày. tải, Nông  quy định  Chính phủ về  ­ Đối  nghiệp và  mức thu,  quản lý dự án  với các  PTNT,  chế độ thu,  đầu tư xây  Công  công  nộp quản lý  dựng; trình  Thương  và sử dụng  ­ Thông tư số 
  12. còn lại  tỉnh Điện  phí thẩm  03/2016/TT­ không  Biên theo  định, thiết  BXD ngày  quá 20  quy định tại kế kỹ thuật, 10/3/2016 của  ngày Khoản 4  phí thẩm  Bộ trưởng Bộ  Điều 51  định dự toán Xây dựng quy  Nghị định  xây dựng. định về phân  số  ­ Thông tư  cấp công trình  46/2015/NĐ số  xây dựng và  ­CP ngày  209/2016/TT hướng dẫn áp  12/5/2015  ­BTC, ngày  dụng trong  của Chính  10/11/2016,  quản lý hoạt  phủ về  thông tư quy động đầu tư  quản lý  định mức  xây dựng; chất lượng  thu, chế độ,  ­ Thông tư số  và bảo trì  thu, nộp,  18/2016/TT­ công trình  quản lý và  BXD ngày  xây dựng sử dụng phí  30/6/2016 của  thẩm định  Bộ trưởng Bộ  Dự án, đầu  Xây dựng quy  tư xây dựng, định chi tiết  phí thẩm  và hướng dẫn  định thiết kế một số nội  cơ sở. dung về thẩm  định, phê  duyệt dự án  và thiết kế,  dự toán xây  dựng công  trình. 10 Cấp chứng  20 ngày Bộ phận  1.000.000  ­ Luật Xây  x Mức  Mức  chỉ năng lực  kể từ  tiếp nhận  đồng/chứng  dựng số  độ 3 độ 3x hoạt động  ngày  và trả kết  chỉ 50/2014/QH1 xây dựng  nhận  quả thuộc    3 ngày  hạng II,  đủ hồ  Văn phòng  18/6/2014; hạng III sơ hợp  Sở Xây  ­ Nghị định  lệ dựng (tổ 9  59/2015/NĐ­ ph ường    CP ngày  Mường  18/6/2015 của  Thanh, TP  Chính phủ về  Điện Biên  quản lý dự án  Phủ, tỉnh  đầu tư xây  Điện Biên). dựng; ­ Nghị định số  42/2017/NĐ­ CP ngày  5/4/2017 của  Chính phủ về  sửa đổi, bổ 
  13. sung một số  điều Nghị  định  59/2015/NĐ­ CP ngày  18/6/2015 của  Chính phủ về  quản lý dự án  đầu tư xây  dựng; ­ Nghị định số  100/2018/NĐ­ CP ngày  16/7/2018 của  Chính phủ về  sửa đổi, bổ  sung, bãi bỏ  một số quy  định về điều  kiện đầu tư  kinh doanh  thuộc các lĩnh  vực quản lý  nhà nước của  Bộ Xây dựng ­ Thông tư số  172/2016/TT­ BTC ngày  27/10/2016  của Bộ Tài  chính quy  định mức thu,  chế độ thu,  nộp lệ phí  cấp giấy phép  hoạt động xây  dựng ­ Thông tư số  08/2018/TT­ BXD ngày  5/10/2018 của  Bộ Xây dựng  về việc  hướng dẫn  một số nội  dung về  chứng chỉ  hành nghề 
  14. hoạt động xây  dựng, chứng  chỉ năng lực  hoạt động xây  dựng và quản  lý nhà thầu  nước ngoài  hoạt động xây  dựng tại Việt  Nam. 11 Cấp lại  10 ngày Bộ phận  500.000  ­ Luật Xây  x Mức  Mức  chứng chỉ  kể từ  tiếp nhận  đồng/chứng  dựng số  độ 3 độ 3x năng lực  ngày  và trả kết  chỉ 50/2014/QH1 hoạt động  nhận  quả thuộc    3 ngày  xây dựng  đủ hồ  Văn phòng  18/6/2014; hạng II, III sơ hợp  Sở Xây  ­ Nghị định  lệ. dựng (tổ 9,  59/2015/NĐ­ phường  CP ngày  Mường  18/6/2015 của  Thanh, TP  Chính phủ về  Điện Biên  quản lý dự án  Phủ, tỉnh  đầu tư xây  Điện Biên). dựng; ­ Nghị định số  42/2017/NĐ­ CP ngày  5/4/2017 của  Chính phủ về  sửa đổi, bổ  sung một số  điều Nghị  định  59/2015/NĐ­ CP ngày  18/6/2015 của  Chính phủ về  quản lý dự án  đầu tư xây  dựng; ­ Nghị định số  100/2018/NĐ­ CP ngày  16/7/2018 của  Chính phủ về  sửa đổi, bổ  sung, bãi bỏ  một số quy  định về điều 
  15. kiện đầu tư  kinh doanh  thuộc các lĩnh  vực quản lý  nhà nước của  Bộ Xây dựng ­ Thông tư số  172/2016/TT­ BTC ngày  27/10/2016  của Bộ Tài  chính quy  định mức thu,  chế độ thu,  nộp lệ phí  cấp giấy phép  hoạt động xây  dựng ­ Thông tư số  08/2018/TT­ BXD ngày  5/10/2018 của  Bộ Xây dựng  về việc  hướng dẫn  một số nội  dung về  chứng chỉ  hành nghề  hoạt động xây  dựng, chứng  chỉ năng lực  hoạt động xây  dựng và quản  lý nhà thầu  nước ngoài  hoạt động xây  dựng tại Việt  Nam 12 Điều chỉnh,  20 ngày Bộ phận  500.000  ­ Luật Xây  x Mức  Mức  bổ sung  kể từ  tiếp nhận  đồng/chứng  dựng số  độ 3 độ 3x chứng chỉ  ngày  và trả kết  chỉ 50/2014/QH1 năng lực  nhận  quả thuộc  3 ngày    hoạt động  đủ hồ  Văn phòng  18/6/2014; xây dựng  sơ hợp  Sở Xây    ­ Nghị định  hạng II, III  lệ. dựng (tổ 9  59/2015/NĐ­ (về lĩnh vực    phường  CP ngày  hoạt động và  Mường  18/6/2015 của 
  16. hạng) Thanh, TP  Chính phủ về  Điện Biên  quản lý dự án  Phủ, tỉnh  đầu tư xây  Điện Biên). dựng; ­ Nghị định số  42/2017/NĐ­ CP ngày  5/4/2017 của  Chính phủ về  sửa đổi, bổ  sung một số  điều Nghị  định  59/2015/NĐ­ CP ngày  18/6/2015 của  Chính phủ về  quản lý dự án  đầu tư xây  dựng; ­ Nghị định số  100/2018/NĐ­ CP ngày  16/7/2018 của  Chính phủ về  sửa đổi, bổ  sung, bãi bỏ  một số quy  định về điều  kiện đầu tư  kinh doanh  thuộc các lĩnh  vực quản lý  nhà nước của  Bộ Xây dựng ­ Thông tư số  172/2016/TT­ BTC ngày  27/10/2016  của Bộ Tài  chính quy  định mức thu,  chế độ thu,  nộp lệ phí  cấp giấy phép  hoạt động xây  dựng ­ Thông tư số 
  17. 08/2018/TT­ BXD ngày  5/10/2018 của  Bộ Xây dựng  về việc  hướng dẫn  một số nội  dung về  chứng chỉ  hành nghề  hoạt động xây  dựng, chứng  chỉ năng lực  hoạt động xây  dựng và quản  lý nhà thầu  nước ngoài  hoạt động xây  dựng tại Việt  Nam. 13 Chuyển đổi  25 ngày Bộ phận  150.000  ­ Luật Xây  x    x chứng chỉ  kể từ  tiếp nhận  đồng/chứng  dựng số  hành nghề  ngày  và trả kết  chỉ 50/2014/QH1 hoạt động  nhận  quả thuộc    3 ngày  xây dựng  đủ hồ  Văn phòng  18/6/2014; hạng II, III  sơ hợp  Sở Xây  ­ Nghị định  của cá nhân  lệ. dựng (tổ 9  59/2015/NĐ­ nước ngoài ph ường    CP ngày  Mường  18/6/2015 của  Thanh, TP  Chính phủ về  Điện Biên  quản lý dự án  Phủ, tỉnh  đầu tư xây  Điện Biên). dựng; ­ Nghị định số  42/2017/NĐ­ CP ngày  5/4/2017 của  Chính phủ về  sửa đổi, bổ  sung một số  điều Nghị  định  59/2015/NĐ­ CP ngày  18/6/2015 của  Chính phủ về  quản lý dự án  đầu tư xây 
  18. dựng; ­ Nghị định số  100/2018/NĐ­ CP ngày  16/7/2018 của  Chính phủ về  sửa đổi, bổ  sung, bãi bỏ  một số quy  định về điều  kiện đầu tư  kinh doanh  thuộc các lĩnh  vực quản lý  nhà nước của  Bộ Xây dựng; ­ Thông tư số  172/2016/TT­ BTC ngày  27/10/2016  của Bộ Tài  chính quy  định mức thu,  chế độ thu,  nộp lệ phí  cấp giấy phép  hoạt động xây  dựng; ­ Thông tư số  08/2018/TT­ BXD ngày  5/10/2018 của  Bộ Xây dựng  về việc  hướng dẫn  một số nội  dung về  chứng chỉ  hành nghề  hoạt động xây  dựng, chứng  chỉ năng lực  hoạt động xây  dựng và quản  lý nhà thầu  nước ngoài  hoạt động xây  dựng tại Việt 
  19. Nam. 14 Cấp chứng  20 ngày Bộ phận  ­ Lệ phí:  ­ Luật Xây  x Mức  Mức  chỉ hành  kể từ  tiếp nhận  300.000  dựng số  độ 3 độ 3x nghề hoạt  ngày  và trả kết  đồng/chứng  50/2014/QH1 động xây  nhận  quả thuộc  chỉ 3 ngày  dựng hạng  đủ hồ  Văn phòng  ­ Chi phí sát  18/6/2014; II, III sơ hợp  Sở Xây  hạch do Sở  ­ Nghị định  lệ. dựng (tổ 9  Xây dựng tổ 59/2015/NĐ­ phường    chức:  CP ngày  Mường  450.000  18/6/2015 của  Thanh, TP  đ/lượt sát  Chính phủ về  Điện Biên  hạch quản lý dự án  Phủ, tỉnh  đầu tư xây  Điện Biên). dựng; ­ Nghị định số  42/2017/NĐ­ CP ngày  5/4/2017 của  Chính phủ về  sửa đổi, bổ  sung một số  điều Nghị  định  59/2015/NĐ­ CP ngày  18/6/2015 của  Chính phủ về  quản lý dự án  đầu tư xây  dựng; ­ Nghị định số  100/2018/NĐ­ CP ngày  16/7/2018 của  Chính phủ về  sửa đổi, bổ  sung, bãi bỏ  một số quy  định về điều  kiện đầu tư  kinh doanh  thuộc các lĩnh  vực quản lý  nhà nước của  Bộ Xây dựng ­ Thông tư số  172/2016/TT­ BTC ngày 
  20. 27/10/2016  của Bộ Tài  chính quy  định mức thu,  chế độ thu,  nộp lệ phí  cấp giấy phép  hoạt động xây  dựng ­ Thông tư số  08/2018/TT­ BXD ngày  5/10/2018 của  Bộ Xây dựng  về việc  hướng dẫn  một số nội  dung về  chứng chỉ  hành nghề  hoạt động xây  dựng, chứng  chỉ năng lực  hoạt động xây  dựng và quản  lý nhà thầu  nước ngoài  hoạt động xây  dựng tại Việt  Nam 15 Cấp nâng  20 ngày Bộ phận  ­ Lệ phí:  ­ Luật Xây  x Mức  Mức  hạng chứng  kể từ  tiếp nhận  300.000  dựng số  độ 3 độ 3x chỉ hành  ngày  và trả kết  đồng/chứng  50/2014/QH1 nghề hoạt  nhận  quả thuộc  chỉ 3 ngày  động xây  đủ hồ  Văn phòng  ­ Chi phí sát  18/6/2014; dựng hạng  sơ hợp  Sở Xây  hạch do Sở  ­ Nghị định  II, III lệ. dựng (tổ 9  Xây dựng tổ 59/2015/NĐ­ phường    chức:  CP ngày  Mường  450.000  18/6/2015 của  Thanh, TP  đ/lượt sát  Chính phủ về  Điện Biên  hạch quản lý dự án  Phủ, tỉnh  đầu tư xây  Điện Biên). dựng; ­ Nghị định số  42/2017/NĐ­ CP ngày  5/4/2017 của  Chính phủ về 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2