intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2495/QĐ-UBND TP Hồ Chí Minh

Chia sẻ: So Huc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2495/QĐ-UBND ban hành về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2495/QĐ-UBND TP Hồ Chí Minh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  MINH ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 2495/QĐ­UBND Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 6 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG  QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1212/TTr­ SNN ngày 04 tháng 5 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 11 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông  nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn. Danh mục thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân  dân thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh­muc­ tthc/default.aspx. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13 tháng 6 năm 2019. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận ­ huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã ­ thị  trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ); ­ TTUB: CT;
  2. ­ Trung tâm Tin học; Trung tâm Công báo; ­ Lưu: VT, KSTT/L. Nguyễn Thành Phong   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG  NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Ban hành kèm theo Quyết định số 2495/QĐ­UBND ngày 13 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh) A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN  CỦA CHI CỤC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TTTên  Thời hạn  thủ tục  Thời hạn  giải quyếtĐịa  Phí,  Căn cứ pháp  TT Căn cứ pháp lý hanh  giải quyết điểm thực  lệ phí lýGhi chú chính hiện Lĩnh vực nông  nghiệp và phát  triển nông  thônLĩnh vực  nông nghiệp và  phát triển nông  thônLĩnh vực  nông nghiệp và  phát triển nông  thônLĩnh vực  nông nghiệp và  phát triển nông  thônLĩnh vực  nông nghiệp và  phát triển nông  thônLĩnh vực  nông nghiệp và  phát triển nông  thônLĩnh vực  nông nghiệp và  phát triển nông  thônLĩnh vực  nông nghiệp và  phát triển nông  Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thôn  1 1Công  Không quá 30 Chi cục Phát  Chi  Không­ Nghị  1. Trình tự thực  nhận làng ngày làm  triển nông  cục  định  hiện: nghề việc, kể từ  thôn, địa chỉ:  Phát  52/2018/NĐ­CP  ngày nhận đủ 176 Hai Bà  triển  ngày 12/4/2018  ­ Bước 1: Ủy ban 
  3. hồ sơ hợp lệ. Trưng,  nông  của Chính phủ  nhân dân cấp  Phường  thôn,  về phát triển  huyện lập hồ sơ  ĐaKao, Quận  địa  ngành nghề nông đề nghị xét công  1. chỉ:  thôn. nhận làng nghề và  176  gửi hồ sơ đến Chi  Hai Bà ­ Quyết định số  cục Phát triển  Trưng, 546/QĐ­SNN  nông thôn; Phườn ngày 22 tháng 12  g  năm 2016 của Sở Bước 2: Trong  ĐaKao Nông nghiệp và  thời hạn 30 ngày  , Quận Phát triển nông  làm việc kể từ  1.Khô thôn về Ban hành ngày nhận đủ hồ  ng Quy chế tổ chức  sơ hợp lệ, Chi  và hoạt động của cục Phát triển  Chi cục Phát  nông thôn tham  triển nông thôn. mưu Sở Nông  nghiệp và Phát  ­ Quyết định số  triển nông thôn  2767/QĐ­BNN­ trình Ủy ban nhân  KTHT ngày  dân thành phố lập  12/7/2018 của  Hội đồng xét  Bộ Nông nghiệp  duyệt chọn đối  và Phát triển  tượng đủ tiêu  nông thôn về  chuẩn theo quy  công bố thủ tục  định, ra quyết  hành chính ban  định và cấp bằng  hành thay thế, bị  công nhận làng  thay thế, bị bãi  nghề. bỏ lĩnh vực nông  nghiệp và phát  2. Đối tượng thực  triển nông thôn  hiện TTHC:  thuộc phạm vi  UBND cấp  chức năng quản  huyện. lý của Bộ Nông  nghiệp và Phát  3. Cơ quan thực  triển nông thôn. hiện TTHC: + Cơ quan tiếp  nhận hồ sơ và trả  kết quả: Chi cục  Phát triển nông  thôn; + Cơ quan trực  tiếp thực hiện: Sở  Nông nghiệp và  Phát triển nông  thôn. + Cơ quan có 
  4. thẩm quyền quyết  định: Ủy ban nhân  dân thành phố. 2 2Công  Không quá 30 Chi cục Phát  Chi  Không­ Nghị  1. Trình tự thực  nhận  ngày làm  triển nông  cục  định  hiện:  nghề  việc, kể từ  thôn, địa chỉ:  Phát  52/2018/NĐ­CP  truyền  ngày nhận đủ 176 Hai Bà  triển  ngày 12/4/2018  ­ Bước 1: Ủy ban  thống hồ sơ hợp lệ. Trưng,  nông  của Chính phủ  nhân dân cấp  Phường  thôn,  về phát triển  huyện lập hồ sơ  ĐaKao, Quận  địa  ngành nghề nông đề nghị xét công  1. chỉ:  thôn. nhận làng nghề và  176  gửi hồ sơ đến Chi  Hai Bà ­ Quyết định số  cục Phát triển  Trưng, 546/QĐ­SNN  nông thôn. Phườn ngày 22 tháng 12  g  năm 2016 của Sở Bước 2: Trong  ĐaKao Nông nghiệp và  thời hạn 30 ngày  , Quận Phát triển nông  làm việc kể từ  1.Khô thôn về Ban hành ngày nhận đủ hồ  ng Quy chế tổ chức  sơ hợp lệ, Chi  và hoạt động của cục Phát triển  Chi cục Phát  nông thôn tham  triển nông thôn. mưu Sở Nông  nghiệp và Phát  ­ Quyết định số  triển nông thôn  2767/QĐ­BNN­ trình Ủy ban nhân  KTHT ngày  dân thành phố  12/7/2018 của  thành lập Hội  Bộ Nông nghiệp  đồng xét duyệt  và Phát triển  chọn đối tượng  nông thôn về  đủ tiêu chuẩn theo  công bố thủ tục  quy định, ra quyết  hành chính ban  định và cấp bằng  hành thay thế, bị  công nhận nghề  thay thế, bị bãi  truyền thống. bỏ lĩnh vực nông  nghiệp và phát  2. Đối tượng thực  triển nông thôn  hiện TTHC:  thuộc phạm vi  UBND cấp  chức năng quản  huyện. lý của Bộ Nông  nghiệp và Phát  3. Cơ quan thực  triển nông thôn. hiện TTHC: + Cơ quan tiếp  nhận hồ sơ và trả  kết quả: Chi cục  Phát triển nông 
  5. thôn. + Cơ quan trực  tiếp thực hiện: Sở  Nông nghiệp và  Phát triển nông  thôn. + Cơ quan có  thẩm quyền quyết  định: Ủy ban nhân  dân thành phố. 3 3Công  Không quá 30 Chi cục Phát  Chi  Không­ Nghị  1. Trình tự thực  nhận làng ngày làm  triển nông  cục  định  hiện: nghề  việc, kể từ  thôn, Địa chỉ:  Phát  52/2018/NĐ­CP  truyền  ngày nhận đủ 176 Hai Bà  triển  ngày 12/4/2018  ­ Bước 1: Ủy ban  thống hồ sơ hợp lệ. Trưng,  nông  của Chính phủ  nhân dân cấp  Phường  thôn,  về phát triển  huyện lập hồ sơ  ĐaKao, Quận  Địa  ngành nghề nông đề nghị xét công  1. chỉ:  thôn. nhận làng nghề và  176  gửi hồ sơ đến Chi  Hai Bà  ­ Quy ế t định s ố   cục Phát triển  Trưng, 546/QĐ­SNN  nông thôn. Phườn ngày 22 tháng 12  g  năm 2016 của Sở Bước 2: Trong  ĐaKao Nông nghiệp và  thời hạn 30 ngày  , Quận Phát triển nông  làm việc kể từ  1.Khô thôn về Ban hành ngày nhận đủ hồ  ng Quy chế tổ chức  sơ hợp lệ, Chi  và hoạt động của cục Phát triển  Chi cục Phát  nông thôn tham  triển nông thôn. mưu Sở Nông  nghiệp và Phát  ­ Quyết định số  triển nông thôn  2767/QĐ­BNN­ trình Ủy ban nhân  KTHT ngày  dân thành phố  12/7/2018 của  thành lập Hội  Bộ Nông nghiệp  đồng xét duyệt  và Phát triển  chọn đối tượng  nông thôn về  đủ tiêu chuẩn theo  công bố thủ tục  quy định, ra quyết  hành chính ban  định và cấp bằng  hành thay thế, bị  công nhận làng  thay thế, bị bãi  nghề. bỏ lĩnh vực nông  nghiệp và phát  2. Đối tượng thực  triển nông thôn  hiện TTHC:  thuộc phạm vi  UBND cấp  chức năng quản 
  6. lý của Bộ Nông  huyện. nghiệp và Phát  triển nông thôn. 3. Cơ quan thực  hiện TTHC: + Cơ quan tiếp  nhận hồ sơ và trả  kết quả: Chi cục  Phát triển nông  thôn. + Cơ quan trực  tiếp thực hiện: Sở  Nông nghiệp và  Phát triển nông  thôn. + Cơ quan có  thẩm quyền quyết  định: Ủy ban nhân  dân thành phố. 4. Thành phần hồ  sơ (bổ sung 02  trường hợp): * Trường hợp đã  được công nhận  làng nghề: ­ Bản tóm tắt quá  trình hình thành,  phát triển của  nghề truyền  thống. ­ Bản sao giấy  chứng nhận, huy  chương đã đạt  được trong các  cuộc thi, triển lãm  trong nước và  quốc tế hoặc có  tác phẩm đạt  nghệ thuật cao  được cấp tỉnh,  thành phố trở lên  trao tặng (nếu có).  Đối với những tổ  chức, cá nhân 
  7. không có điều  kiện tham dự các  cuộc thi, triển lãm  hoặc không có tác  phẩm đạt giải  thưởng thì phải có  bản mô tả đặc  trưng mang bản  sắc văn hóa dân  tộc của nghề  truyền thống. ­ Bản sao giấy  công nhận Nghệ  nhân nghề truyền  thống của cơ quan  có thẩm quyền  (nếu có) * Trường hợp dã  được công nhận  nghề truyền  thống: a) Danh sách các  hộ tham gia hoạt  động ngành nghề  nông thôn. b) Bản tóm tắt  kết quả hoạt  động sản xuất,  kinh doanh của  các tổ chức, cá  nhân tham gia  hoạt động ngành  nghề nông thôn  trong 02 năm gần  nhất. c) Văn bản bảo  đảm điều kiện về  bảo vệ môi  trường theo quy  định 4 4Bố trí ổn ­ Thẩm định  Chi cục Phát  Chi  Không­ Quyết  1. Trình tự thực  định dân  hồ sơ của  triển nông  cục  định số  hiện: cư ngoài  UBND cấp  thôn, Địa chỉ:  Phát  1776/QĐ­TTg  tỉnh huyện nơi đi:  176 Hai Bà  triển  ngày 21/11/2012 ­ Bước 1: Ủy ban 
  8. 30 ngày kể từ Trưng,  nông  của Thủ tướng  nhân dân cấp xã  ngày nhận  Phường  thôn,  Chính phủ; nơi đi lập hồ sơ  được hồ sơ. ĐaKao, Quận  Địa  gửi Ủy ban nhân  1. chỉ:  ­ Điều 7, Thông  dân cấp huyện  ­ Quyết định  176  tư số  nơi đi. di dân của  Hai Bà 19/2015/TT­ UBND cấp  Trưng, BNNPTNT ngày  ­ Bước 2: trong  tỉnh nơi đi: 10  Phườn 27/4/2015 của  vòng 30 ngày kể  ngày làm việc  g  Bộ Nông nghiệp  từ khi nhận được  kể từ ngày  ĐaKao và Phát triển  hồ sơ của Ủy ban  nhận được hồ  , Quận nông thôn quy  nhân dân cấp xã  sơ của UBND  1.Khô định Quy trình bố nơi đi, Ủy ban  cấp huyện  ng trí ổn định dân  nhân dân cấp  nơi đi. cư thực hiện  huyện nơi đi tổ  Chương trình bố  chức thẩm định và  ­ Quyết định  trí dân cư Quyết  gửi hồ sơ đến Chi  tiếp nhận của  định số  cục Phát triển  UBND cấp  1776/QĐ­TTg  nông thôn. tỉnh nơi đến:  ngày 21/11/2012  30 ngày làm  của Thủ tướng  ­ Bước 3: Trong  việc kể từ  Chính phủ; thời hạn 10 ngày  ngày nhận  làm việc kể từ  được văn bản  ­ Quyết định số  ngày nhận được  của UBND  546/QĐ­SNN  hồ sơ, Chi cục  cấp tỉnh nơi  ngày 22 tháng 12  Phát triển nông  đi. năm 2016 của Sở thôn tham mưu Sở  Nông nghiệp và  Nông nghiệp và  Phát triển nông  Phát triển nông  thôn về Ban hành thôn trình Ủy ban  Quy chế tổ chức  nhân dân thành  và hoạt động của phố ban hành  Chi cục Phát  Quyết định di dân  triển nông thôn. đến vùng dự án,  phương án và gửi  ­ Quyết định số  Quyết định đến  3656/QĐ­BNN­ Ủy ban nhân cấp  KTHT ngày  tỉnh nơi đến. 06/9/2016 của  Bộ Nông nghiệp  ­ Bước 4: Trong  và Phát triển  thời hạn 30 ngày  nông thôn về  làm việc kể từ  công bố thủ tục  ngày nhận được  hành chính chuẩn văn bản của Ủy  hóa thuộc phạm  ban nhân dân cấp  vi chức năng  tỉnh nơi đi, Ủy ban  quản lý của Bộ  nhân dân cấp tỉnh  Nông nghiệp và  nơi đến tổ chức  Phát triển nông  thẩm tra địa bàn  thôn lĩnh vực  nhân dân, xem xét, 
  9. Kinh tế hợp tác  ban hành Quyết  và Phát triển  định tiếp nhận bố  nông thôn. trí, ổn định dân cư  đến vùng dự án,  phương án. 2. Đối tượng thực  hiện: UBND cấp  xã, UBND cấp  huyện. 3. Cơ quan thực  hiện:  + Cơ quan tiếp  nhận hồ sơ và trả  kết quả: Chi cục  Phát triển nông  thôn; + Cơ quan trực  tiếp thực hiện: Sở  Nông nghiệp và  Phát triển nông  thôn. + Cơ quan có  thẩm quyền quyết  định di dân: Ủy  ban nhân dân cấp  tỉnh nơi đi. + Cơ quan có  thẩm quyền tiếp  nhận: Ủy ban  nhân dân cấp tỉnh  nơi đến. 4. Thời hạn giải  quyết: 70 ngày  làm việc. 5 Hỗ trợ dự  Hỗ trợ dự án Chi cục Phát  Chi  Không­ Nghị  1. Trình tự thực  án liên kết liên kết­ 25  triển nông  cục  định  hiện: ngày làm kể  thôn, Địa chỉ:  Phát  98/2018/NĐ­CP  từ ngày nhận 176 Hai Bà  triển  ngày 05/7/2018  ­ Bước 1: Chủ  đủ hồ sơ,  Trưng,  nông  của Chính phủ  đầu tư gửi 1 bộ  trường hợp  Phường  thôn,  về Chính sách  hồ sơ tới Chi cục  không đủ  ĐaKao, Quận  Địa  khuyến khích  Phát triển nông  điều kiện trả 1. chỉ:  phát triển hợp 
  10. lời bằng văn  176  tác, liên kết trong thôn. bản trong 10  Hai Bà  sản xuất và tiêu  ngày làm  Trưng,  thụ sản phẩm  ­ Bước 2: Trong  việc. Phườn nông nghiệp. thời hạn 15 ngày  g  làm việc kể từ  ĐaKao ­ Quyết định số  ngày nhận đủ hồ  , Quận 546/QĐ­SNN  sơ hợp lệ, Chi  1.Khô ngày 22 tháng 12  cục Phát triển  ng năm 2016 của Sở nông thôn trình Sở  Nông nghiệp và  Nông nghiệp và  Phát triển nông  Phát triển nông  thôn về Ban hành thôn thành lập  Quy chế tổ chức  Hội đồng thẩm  và hoạt động của định hồ sơ. Hội  Chi cục Phát  đồng tổ chức  triển nông thôn. thẩm định hồ sơ.  Sở Nông nghiệp  ­ Quyết định số  và Phát triển nông  4660/QĐ­BNN­ thôn có tờ trình  KTHT ngày  trình Ủy ban nhân  26/11/2018 của  dân thành phố  Bộ Nông nghiệp  xem xét phê duyệt  và Phát triển  (đối với hồ sơ  nông thôn về  hợp đủ điều  công bố thủ tục  kiện). Nếu hồ sơ  hành chính mới  không đủ điều  ban hành, thay  kiện thì trong  thế, bị bãi bỏ  vòng 10 ngày làm  trong phạm vi  việc kể từ khi  chức năng quản  thẩm định, Sở  lý của Bộ Nông  Nông nghiệp và  nghiệp và Phát  Phát triển nông  triển nông thôn. thôn phải thông  báo và nêu rõ lý do  cho chủ trì liên  kết được biết. ­ Bước 3: Trong  thời hạn 10 ngày  làm việc kể từ  ngày nhận được  hồ sơ của Sở  Nông nghiệp và  Phát triển nông  thôn, Ủy ban nhân  dân thành phố ra  quyết định phê  duyệt hỗ trợ dự 
  11. án liên kết. 2. Cơ quan thực  hiện: + Cơ quan tiếp  nhận hồ sơ và trả  kết quả: Chi cục  Phát triển nông  thôn. + Cơ quan trực  tiếp thực hiện: Sở  Nông nghiệp và  Phát triển nông  thôn. + Cơ quan có  thẩm quyền quyết  định: Ủy ban nhân  dân thành phố; B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN  CỦA CẤP HUYỆN Tên thủ  Thời hạn  Địa điểm  Phí,    TT tục hành  Căn cứ pháp lý Ghi chú giải quyết thực hiện lệ phí chính Lĩnh vực nông  nghiệp và phát  triển nông  thônLĩnh vực  nông nghiệp và  phát triển nông  thônLĩnh vực  nông nghiệp và    Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn phát triển nông  thônLĩnh vực  nông nghiệp và  phát triển nông  thônLĩnh vực  nông nghiệp và  phát triển nông  thôn  1 Bố trí ổn  ­ Thẩm định:  Ủy ban nhân Không­ Thông tư số  1. Đối tượng    định dân cư 30 ngày làm  dân cấp  19/2015/TT­ thực hiện: Ủy  ngoài  việc kể từ  huyện. BNNPTNT ngày  ban nhân dân  huyện,  ngày nhận đủ  27/4/2015 của Bộ 
  12. hồ sơ Nông nghiệp và  cấp xã nơi đi. PTNT Quy định Quy  ­ Quyết định  trình bố trí ổn định  2. Thời hạn giải  tiếp nhận: 30  dân cư thực hiện  quyết: 60 ngày  ngày làm việc  Chương trình bố trí  làm việc kể từ ngày  dân cư theo Quyết  nhận được  định số 1776/QĐ­ văn bản của  TTg ngày  UBND cấp  21/11/2012 của Thủ  huyện nơi đi tướng Chính phủ. ­ Quyết định số  3656/QĐ­BNN­  trong tỉnh KTHT ngày  06/9/2016 của Bộ  Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn về  công bố thủ tục  hành chính chuẩn  hóa thuộc phạm vi  chức năng quản lý  của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển  nông thôn lĩnh vực  Kinh tế hợp tác và  Phát triển nông thôn. 2 Bố trí ổn  Không quá 30 Ủy ban nhân Không­ Điều 5, Thông tư  1. Đối tượng    định dân cư ngày làm việc dân cấp  số 19/2015/TT­ thực hiện  trong  huyện. BNNPTNT ngày  TTHC: UBND  huyện 27/4/2015 của Bộ  cấp xã nơi đi Nông nghiệp và  PTNT Quy định Quy 2. Thời hạn giải  trình bố trí ổn định  quyết: 30 ngày  dân cư thực hiện  làm việc Chương trình bố trí  dân cư theo Quyết  định số 1776/QĐ­ TTg ngày  21/11/2012 của Thủ  tướng Chính phủ. ­ Quyết định số  3656/QĐ­BNN­  KTHT ngày  06/9/2016 của Bộ  Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn về  công bố thủ tục  hành chính chuẩn 
  13. hóa thuộc phạm vi  chức năng quản lý  của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển  nông thôn lĩnh vực  Kinh tế hợp tác và  Phát triển nông thôn. ­ Thông tư số    27/2011/TT­ BNNPTNT ngày  13/4/2011 của Bộ  Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn quy  định về Tiêu chí và  Thủ tục cấp giấy  chứng nhận kinh tế  trang trại. Ủy ban nhân  Cấp lại  05 ngày làm  ­ Quyết định số  dân cấp  giấy chứng việc kể từ  3656/QĐ­BNN­    3 huyện nơi  Không nhận kinh  ngày nhận đủ  KTHT ngày  trang trại  tế trang trạihồ sơ hợp lệ 06/9/2016 của Bộ  hoạt động Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn về  công bố thủ tục  hành chính chuẩn  hóa thuộc phạm vi  chức năng quản lý  của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển  nông thôn lĩnh vực  Kinh tế hợp tác và  Phát triển nông thôn. 4 Hỗ trợ dự  ­ 25 ngày làm  ­ Ủy ban  KhôngNghị định  Cơ quan thực  án liên kết kể từ ngày  nhân dân  98/2018/NĐ­CP  hiện thủ tục:  nhận đủ hồ  cấp huyện ngày 05/7/2018 của  UBND cấp  sơ, trường  Chính phủ về Chính huyện hợp không đủ  sách khuyến khích  điều kiện trả  phát triển hợp tác,  lời bằng văn  liên kết trong sản  bản trong 10  xuất và tiêu thụ sản  ngày làm  phẩm nông nghiệp. việc. ­ Quyết định số  4660/QĐ­BNN­  KTHT ngày  26/11/2018 của Bộ  Nông nghiệp và Phát 
  14. triển nông thôn về  công bố thủ tục  hành chính mới ban  hành, thay thế, bị bãi  bỏ trong phạm vi  chức năng quản lý  của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển  nông thôn. C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN  CỦA CẤP XÃ TTTên  thủ tục  Thời hạn  Địa điểm  Phí,  TT Căn cứ pháp lý Ghi chú hành  giải quyết thực hiện lệ phí chính Lĩnh vực nông  nghiệp và phát  triển nông  thônLĩnh vực  nông nghiệp và  phát triển nông  thônLĩnh vực  nông nghiệp và  phát triển nông  thônLĩnh vực  nông nghiệp và  phát triển nông  thônLĩnh vực  nông nghiệp và  phát triển nông  thônLĩnh vực  nông nghiệp và  phát triển nông  Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thôn  1 Cấp giấy  Cấp giấy  Ủy ban nhân  Không­ Thông tư số  Cơ quan thực  chứng  chứng nhận  dân cấp xã  27/2011/TT­ hiện: nhận kinh  kinh tế trang  nơi trang trại  BNNPTNT ngày  tế trang  trại­ 13 ngày  đang hoạt  13/4/2011 của Bộ  + Cơ quan tiếp  trại làm việc kể  động. Nông nghiệp và  nhận hồ sơ và trả  từ ngày nhận  Phát triển nông  kết quả: Ủy ban  đủ hồ sơ hợp  thôn quy định về  nhân dân cấp xã. lệ Tiêu chí và Thủ tục  cấp giấy chứng  + Cơ quan có  nhận kinh tế trang  thẩm quyền  trại quyết định: Ủy  ban nhân dân cấp 
  15. ­ Quyết định số  3656/QĐ­BNN­  KTHT ngày  06/9/2016 của Bộ  Nông nghiệp và  Phát triển nông  thôn về công bố  thủ tục hành chính  huyện. chuẩn hóa thuộc  phạm vi chức năng  quản lý của Bộ  Nông nghiệp và  Phát triển nông  thôn lĩnh vực Kinh  tế hợp tác và Phát  triển nông thôn. ­ Thông tư số  27/2011/TT­ BNNPTNT ngày  13/4/2011 của Bộ  Nông nghiệp và  Phát triển nông  thôn quy định về  Tiêu chí và Thủ tục  Cơ quan thực  cấp giấy chứng  hiện: nhận kinh tế trang  Cấp đổi giấy  trại. + Cơ quan tiếp  chứng nhận  Cấp đổi  Ủy ban nhân  nhận hồ sơ và trả  kinh tế trang  ­ Quyết định số  giấy chứng  dân cấp xã  kết quả: Ủy ban  trại­ 13 ngày  3656/QĐ­BNN­  2 nhận kinh  nơi trang trại  Không nhân dân cấp xã. làm việc kể  KTHT ngày  tế trang  đang hoạt  từ ngày nhận  06/9/2016 của Bộ  trại động. + Cơ quan có  đủ hồ sơ hợp  Nông nghiệp và  thẩm quyền  lệ Phát triển nông  quyết định: Ủy  thôn về công bố  ban nhân dân cấp  thủ tục hành chính  huyện. chuẩn hóa thuộc  phạm vi chức năng  quản lý của Bộ  Nông nghiệp và  Phát triển nông  thôn lĩnh vực Kinh  tế hợp tác và Phát  triển nông thôn.                 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0