intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2507/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2507/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám, chữa bệnh; y tế dự phòng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của sở y tế tỉnh Thanh Hóa. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2507/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2507/QĐ­UBND Thanh Hóa, ngày 25 tháng 6 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA  ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH; Y TẾ DỰ PHÒNG  THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 5921/QĐ­BYT ngày 28/9/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành  chính được sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng  quản lý của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 358/QĐ­BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành  chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ­ CP ngày 12/11/2018 sửa đổi bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh   thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 433/QĐ­BYT ngày 31/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành  chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi   chức năng quản lý của Bộ Y tế; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1476/TTr­SYT, 1477/TTr­SYT, 1479/TTr­SYT  ngày 14/6/2019 và Báo cáo thẩm tra số 646/BC­VP ngày 20/6/2019 của Văn phòng UBND tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính mới ban hành; 03  thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 20 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực  Khám, chữa bệnh; Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh  Hóa (có Danh mục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  2. Bãi bỏ 01/30 TTHC tại Quyết định số 3871/QĐ­UBND ngày 11/10/2017 của Chủ tịch UBND  tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực khám,  chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa. Bãi bỏ 01/15 TTHC tại Quyết định số 3402/QĐ­UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh  Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khám, chữa bệnh thuộc thẩm  quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa. Bãi bỏ 18/29 TTHC tại Quyết định số 4278/QĐ­UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND  tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực khám, chữa  bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức,  cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3 Quyết định; ­ Cục Kiểm soát TTHC­VPCP (bản điện tử); ­ Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c); ­ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải); ­ Lưu: VT, KSTTHCNC. Lê Thị Thìn   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH; Y TẾ, DỰ PHÒNG  THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2507/QĐ­UBND ngày 25/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh   Thanh Hóa) I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH Tên thủ tục hành  Phí (lệ  chính (Số hồ sơ của  Thời hạn giải  Địa điểm  STT phí) Nếu  Căn cứ pháp lý TTHC trên cơ sở dữ  quyết thực hiện có liệu quốc gia) Lĩnh vực Khám, chữa bệnh L ĩ n h   v ự c
  3.   K h á m ,   c h ữ a   b ệ n h L ĩ n h   v ự c   K h á m ,   c h ữ a   b ệ n h L ĩ n h   v
  4. ự c   K h á m ,   c h ữ a   b ệ n h L ĩ n h   v ự c   K h á m ,   c h ữ a   b ệ n h L ĩ n h
  5.   v ự c   K h á m ,   c h ữ a   b ệ n h 1 Cấp giấy phép hoạt  Trong thời hạn 45  Bộ phận  Phí thẩm  ­ Luật khám,  động đối với cơ sở  ngày, kể từ ngày  tiếp nhận  định:  chữa bệnh năm  dịch vụ y tế thuộc  nhận đủ hồ sơ. và trả kết  4.300.000  2009; thẩm quyền của Sở  quả của Sở đồng/lần Y tế (BYT­THA­ y tế tại  ­ Nghị định số  287048) Trung tâm  87/2011/NĐ­CP  Phục vụ  ngày 27/9/2011  2 Cấp giấy chứng  Trong thời hạn 60  Phí thẩm  hành chính  của Chính phủ  nhận người sở hữu  ngày làm việc, kể  định:  công tỉnh,  quy định chi tiết  bài thuốc gia truyền  từ ngày nhận đủ  2.500.000  số 28 Đại  và hướng dẫn thi  và phương pháp chữa hồ sơ. đồng/lần lộ Lê Lợi,  hành một số  bệnh gia truyền  phường  điều của Luật  thuộc thẩm quyền  Điện Biên,  Khám bệnh,  của Sở Y tế. thành phố  chữa bệnh. Thanh Hóa,  (BYT­THA­287049) tỉnh Thanh  ­ Nghị định số  3 Cấp lại giấy chứng  Trong thời hạn 60  Hóa. Phí thẩm 109/2016/NĐ­CP  nhận người sở hữu  ngày kể từ ngày  định:  ngày 01/7/2016  bài thuốc gia truyền  nhận đủ hồ sơ. của Chính phủ  2.500.000  và phương pháp chữa  đồng/lần quy định chứng  bệnh gia truyền  chỉ hành nghề  thuộc thẩm quyền  đối với người  của Sở Y tế hành nghề và  cấp giấy phép  (BYT­THA­287050) hoạt động đối  với cơ sở khám  4 Cấp bổ sung phạm vi Trong thời hạn 30  Phí thẩm  bệnh, chữa  hoạt động chuyên  ngày, kể từ ngày  định: 
  6. môn trong chứng chỉ  nhận đủ hồ sơ hợp  360.000  bệnh. hành nghề thuộc  lệ ­ 180 ngày đối  đồng thẩm quyền của Sở  với trường hợp  ­ Nghị định số  Y tế cần xác minh  155/2018/NĐ­CP  người được đào  ngày 12/11/2018  (BYT­THA­286845) tạo ở nước ngoài  của Chính phủ  hoặc có chứng chỉ  sửa đổi, bổ sung  hành nghề do nước  một số quy định  ngoài cấp. liên quan đến  điều kiện đầu tư  5 Cấp giấy phép hoạt  Trong thời hạn 45  Bộ phận  Phí thẩm  kinh doanh thuộc  động đối với Phòng  ngày, kể từ ngày  tiếp nhận  định:  phạm vi quản lý  khám đa khoa thuộc  nhận đủ hồ sơ. và trả kết  5.700.000  nhà nước của Bộ  thẩm quyền của Sở  quả của Sở đồng/lần y tế. Y tế  y tế tại  Trung tâm  ­ Thông tư số  (BYT­THA­286851) Phục vụ  278/2016/TT­ hành chính  6 Cấp giấy phép hoạt  Trong thời hạn 45  Phí thẩm  BTC ngày  công tỉnh,  động đối với Phòng  ngày, kể từ ngày  định:  14/11/2016 của  số 28 Đại  khám chuyên khoa  nhận đủ hồ sơ. 4.300.000  Bộ Tài chính quy  lộ Lê Lợi,  thuộc thẩm quyền  đồng/lần định mức thu,  phường  của Sở Y tế chế độ thu, nộp,  Điện Biên,  quản lý và sử  thành phố  (BYT­THA­286852) dụng phí trong  Thanh Hóa,  lĩnh vực y tế. 7 Cấp giấy phép hoạt  Trong thời hạn 45  tỉnh Thanh  Phí thẩm  động đối với Nhà hộ  ngày, kể từ ngày  Hóa. định:  sinh thuộc thẩm  nhận đủ hồ sơ. 5.700.000  quyền của Sở Y tế đồng/lần (BYT­THA­286855) 8 Công bố đủ điều  Trong sau 15 ngày  kiện thực hiện khám  làm việc kể từ  sức khỏe cơ sở khám ngày nhận được  bệnh, chữa bệnh  Phiếu tiếp nhận hồ  thuộc thẩm quyền  sơ, cơ sở công bố  của Sở Y tế đủ điều kiện được  Không triển khai hoạt  (BYT­THA­286867) động khám sức  khỏe theo đúng  phạm vi chuyên  môn đã công bố. 9 Cấp giấy phép hoạt  Trong thời hạn 60  Phí thẩm  động đối với bệnh  ngày kể từ ngày  định  viện thuộc Sở Y tế  nhận đủ hồ sơ. 10.500.000  và áp dụng đối với  đồng/lần trường hợp khi thay  đổi hình thức tổ  chức, chia tách, hợp 
  7. nhất, sáp nhập (BYT­THA­286850) II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (giữ nguyên số hồ  sơ đã được công bố tại Quyết định số 2958/QĐ­UBND ngày 03/8/2018 và Quyết định số  3402/QĐ­UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa) Tên thủ  Nội  tục hành  dung  Phí  chính (Số  Địa  (lệ  được  Thời hạn giải  điểm  STT hồ sơ của  phí)  Căn cứ pháp lý sửa  TTHC trên  quyết thực  Nếu  đổi,  cơ sở dữ  hiện có bổ  liệu quốc  gia) sung Lĩnh vực Khám, chữa bệnh Lĩnh  vực  Khám,  chữa  bệnhL ĩnh  vực  Khám,  chữa  bệnhL ĩnh  vực  Khám,  chữa  bệnhL ĩnh  vực  Khám,  chữa  bệnhL ĩnh  vực  Khám,  chữa  bệnh  1 Cấp Giấy  1. Đối với trường  Các cơ  Nộp  ­ Luật hàng hải Việt  ­ Trình  chứng nhận  hợp khám sức khỏe  sở khám phí  Nam năm 2015; tự thực  sức khỏe  thuyền viên đơn lẻ: bệnh,  theo  hiện. đối với  cơ sở khám sức  chữa  mức  ­ Thông tư số  thuyền viên  khỏe thuyền viên  bệnh thư  14/2013/TT­BYT ngày  ­ Căn 
  8. làm việc  trả Giấy khám sức  viện  06/5/2013 của Bộ Y tế  cứ  trên tàu biển khỏe thuyền viên,  phí  về Hướng dẫn khám sức pháp lý Việt Nam  Sổ khám sức khỏe  hiện  khỏe; đủ tiêu  thuyền viên định kỳ  hành chuẩn sức  cho người được  ­ Nghị định số  khỏe quy  khám sức khỏe  109/2016/NĐ­CP ngày  định tại Phụ thuyền viên trong  01/7/2016 của Chính phủ  lục I nhưng  vòng 24 (hai mươi  quy định cấp chứng chỉ  mắc một  tư) giờ kể từ khi  hành nghề đối với người  hoặc một số kết thúc việc khám  hành nghề và cấp giấy  bệnh, tật  sức khỏe thuyền  phép hoạt động đối với  quy định tại  viên, trừ những  cơ sở khám, chữa bệnh; Phụ lục II. trường hợp phải  khám hoặc xét  ­ Thông tư số  (BYT­THA­ nghiệm bổ sung  22/2017/TT­BYT ngày  286973) theo yêu cầu của  12/5/2017 của Bộ Y tế  người thực hiện  quy định tiêu chuẩn sức  khám sức khỏe  khỏe của thuyền viên  thuyền viên: làm việc trên tàu biển  Việt Nam và công bố cơ  2. Đối với trường  sở khám sức khỏe cho  hợp khám sức khỏe  thuyền viên. thuyền viên tập thể  theo hợp đồng: cơ  ­ Thông tư số  sở khám sức khỏe  17/2018/TT­BYT ngày  thuyền viên trả  06/8/2018 của Bộ Y tế  Giấy khám sức  sửa đổi, bổ sung một số  khỏe thuyền viên,  điều của Thông tư số  Sổ khám sức khỏe  22/2017/TT­BYT ngày  thuyền viên định kỳ  12/5/ 2017 của Bộ Y tế  cho người được  quy định tiêu chuẩn sức  khám sức khỏe  khỏe của thuyền viên  thuyền viên theo  làm việc trên tàu biển  thỏa thuận đã ghi  Việt Nam và công bố cơ  trong hợp đồng. sở khám sức khỏe cho  thuyền viên. 2 Công bố cơ  Trong thời hạn 03  Bộ phận Không­ Luật Phòng chống  ­ Thời  sở đủ điều  ngày làm việc, kể  tiếp  bệnh truyền nhiễm năm  hạn  Lĩnh  kiện tiêm  từ ngày nhận được  nhận và  2007. giải  vực  chủng thông báo đủ điều  trả kết  quyết  Y tế  kiện tiêm chủng Sở  quả của  ­ Nghị định  dự  (BYT­THA­ Y tế phải đăng tải  Sở Y tế  104/2016/NĐ­CP ngày  ­ Yêu  phòn 286959) thông tin về tên, địa  tại  01/7/2016 của Chính phủ cầu,  g chỉ, người đứng  Trung  quy định về hoạt động  điều  đầu cơ sở đã công  tâm  tiêm chủng. kiện, bố đủ điều kiện  Phục vụ  tiêm chủng trên  hành  ­ Nghị định số  ­ Căn  Trang thông tin  chính  155/2018/NĐ­CP ngày  cứ  điện tử của Sở Y tế   12/11/2018 của Chính  pháp lý.
  9. (thời điểm tính  công  phủ sửa đổi, bổ sung  ngày phải công bố  tỉnh, Số  một số quy định liên  thông tin được xác  28, Đại  quan đến điều kiện đầu  định theo dấu công  lộ Lê  tư kinh doanh thuộc  văn đến của Sở Y  Lợi,  phạm vi chức năng quản   tế). phường  lý của Bộ Y tế trong lĩnh   Điện  vực y tế dự phòng. Biên,  3 Công bố cơ  Trong thời hạn 03  Không­ Luật Phòng chống  ­ Yêu  thành  sở xét  ngày làm việc, kể  bệnh truyền nhiễm năm  cầu,  phố  nghiệm đạt  từ ngày nhận được  2007. điều  Thanh  tiêu chuẩn  bản tự công bố đạt  kiện, Hóa,  ­ Ngh ị định  an toàn sinh  tiêu chuẩn an toàn  tỉnh  103/2016/NĐ­CP ngày  ­ Căn  học cấp I,  sinh học, Sở Y tế  Thanh  01/7/2016 của Chính phủ cứ  cấp II phải đăng tải danh  Hóa. quy định về đảm bảo an  pháp lý. sách cơ sở đã tự  (BYT­THA­ công bố đạt tiêu  toàn sinh học tại phòng  chuẩn an toàn sinh  xét nghiệm. 286958) học trên trang thông  tin điện tử của Sở  ­ Nghị định số  Y tế. 155/2018/NĐ­CP ngày  12/11/2018 của Chính  phủ sửa đổi, bổ sung  một số quy định liên  quan đến điều kiện đầu  tư kinh doanh thuộc  phạm vi chức năng quản   lý của Bộ Y tế trong lĩnh   vực y tế dự phòng. III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC  GIA VỀ TTHC Số hồ sơ  TTHC trên  Tên văn bản QPPL  STT Cơ sở dữ  Tên thủ tục hành chính quy định việc bãi bỏ  liệu quốc  thủ tục hành chính gia 1 BYT­THA­ Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám Thông tư số  286975 sức khỏe thuyền viên làm việc trên tàu biển  17/2018/TT­BYT ngày  Việt Nam 06/8/2018 sửa đổi, bổ  sung một số điều của  Thông tư số  22/2017/TT­BYT ngày  12 tháng 5 năm 2017  cửa Bộ Y tế về việc  Quy định tiêu chuẩn  sức khỏe của thuyền  viên làm việc trên tàu 
  10. Lĩn h  vực  Khá biển Việt Nam và công  m,  bố cơ sở khám sức  chữ khỏe cho thuyền viên a  bện h Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng  2 THA­289555 chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền  của Sở Y tế Nghị định số  Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét  3 THA­289557 155/2018/NĐ­CP ngày  nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 12/11/2018 của Chính  Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng  phủ sửa đổi, bổ sung  4 THA­289559 khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc  một số quy định liên  thẩm quyền của Sở Y tế. quan đến điều kiện  đầu tư kinh doanh  Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng  thuộc phạm vi chức  5 THA­289562 khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm  năng quản lý của Bộ Y  quyền của Sở Y tế tế Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch  6 THA­289564 vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo  nhiệt độ, đo huyết áp. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch Nghị định số  7 THA­289566 vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà. 155/2018/NĐ­CP ngày  12/11/2018 của Chính  Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch  8 THA­289567 phủ sửa đổi, bổ sung  vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh một số quy định liên  Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch quan đến điều kiện  9 THA­289568 vụ kính thuốc đầu tư kinh doanh  thuộc phạm vi chức  Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng  năng quản lý của Bộ Y  10 THA­289569 khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang  tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ  11 THA­289571 sở dịch vụ xoa bóp (massage). Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ  12 THA­289570 sở dịch vụ thẩm mỹ Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch  13 THA­289573 vụ làm răng giả T­THA­ 14 Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. 289411­TT 15 THA­289541 Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn  trong chứng chỉ hành nghề
  11. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng  THA­2  16 khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y  89551 tế cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng  17 THA­289552 khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở  Y tế Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ  18 THA­289558 sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức  19 THA­289574 khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc  thẩm quyền của Sở Y tế Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện  thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường  20 THA­289550 hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách,  hợp nhất, sáp nhập.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2