YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 252/2019/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình
11
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 252/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 252/2019/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÒA BÌNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 252/QĐUBND Hòa Bình, ngày 30 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2019 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐCP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Căn cứ Thông tư số 36/2018/TTBTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Căn cứ Kế hoạch số 59/KHUBND ngày 17/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 20162025; Căn cứ Quyết định số 2869/QĐUBND ngày 06/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình, về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 207/TTrSNV, ngày 18/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019 gồm 125 lớp với 9.309 lượt học viên: Các Sở, Ban, ngành: Thực hiện theo Biểu số 01; Trường Chính trị tỉnh: Thực hiện theo Biểu số 02. (Có Kế hoạch chi tiết kèm theo) Điều 2. Kinh phí thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019 là 12.000.000.000 đồng (Mười hai tỷ đồng). Nguồn kinh phí: Kinh phí chi sự nghiệp đào tạo ngân sách tỉnh năm 2019 tại điểm b, khoản 3, mục II, phần A, Biểu số 7 ban hành kèm theo Quyết định số 2869/QĐUBND ngày 06/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; Trường Chính trị tỉnh; Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh; Lưu: VT, NC (BTh, 50b). Nguyễn Văn Quang KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2018 (Kèm theo Quyết định số: 252/QĐUBND ngày số 30/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình) I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Mục đích a) Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức có bản lĩnh chính trị vững vàng, tinh thông chuyên môn nghiệp vụ, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được giao. b) Trang bị cho cán bộ, công chức, viên chức có đủ kiến thức, kỹ năng theo tiêu chuẩn của chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý; đáp ứng tiêu chuẩn quy định về ngạch và vị trí việc làm của công chức, viên chức. 2. Yêu cầu a) Đào tạo, bồi dưỡng phải xuất phát từ mục tiêu nâng cao trình độ, kiến thức cho đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; giúp cho cán bộ, công chức, viên chức thực thi công vụ hiệu quả, gắn với quy hoạch và nhu cầu, khả năng sử dụng cán bộ, công chức, viên chức lâu dài. b) Quá trình thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng phải có kế hoạch cụ thể, trong đó nêu rõ mục tiêu, yêu cầu, nội dung, số lớp, số lượng học viên; giảng viên, kinh phí, thời gian, tiến độ thực hiện; trách nhiệm của các bên liên quan; cơ chế phối hợp để đạt hiệu quả. c) Lựa chọn các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có chất lượng cao, có đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp để phối hợp trong công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. II. ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG 1. Cán bộ, công chức, viên chức các cơ quan thuộc khối Đảng, Đoàn thể, các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố.
- 2. Cán bộ, công chức cấp xã; những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và thôn, xóm, tổ dân phố. III. NỘI DUNG VÀ SỐ LƯỢNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG Năm 2019, mở 125 lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức với 9.309 lượt học viên, chi tiết như sau: 1. Đào tạo, bồi dưỡng về lý luận chính trị Tổng số 11 lớp với 698 học viên, trong đó: Cao cấp lý luận chính trị tại tỉnh: Chuyển tiếp 02 lớp với 178 học viên; Trung cấp lý luận chính trị: 09 lớp với 520 học viên (trong đó có 03 lớp chuyển tiếp với 180 học viên). 2. Đào tạo về chuyên môn nghiệp vụ a) Đào tạo bác sỹ, dược sỹ theo Đề án “Đào tạo và thu hút bác sỹ cho các cơ sở y tế công lập tỉnh Hòa Bình đến năm 2020”: 11 người. b) Đào tạo nguồn Trưởng công an xã: Trung cấp chuyên nghiệp ngành Quản lý trật tự xã hội ở địa bàn cơ sở: 01 lớp với 116 học viên. 3. Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch, chức vụ, chức danh, vị trí việc làm: a) Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch: Tổng số 03 lớp với 170 học viên, trong đó: Bồi dưỡng ngạch chuyên viên: 02 lớp với 120 học viên; Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính: 01 lớp với 50 học viên. b) Bồi dưỡng chức vụ lãnh đạo quản lý cấp phòng thuộc Sở, thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương: Tổng số 04 lớp với 240 học viên. c) Bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo vị trí việc làm: Tổng số 102 lớp bồi dưỡng với 7.697 lượt học viên. d) Bồi dưỡng kiến thức hội nhập quốc tế: Tổng số 03 lớp với 320 học viên. đ) Bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo Quyết định số 2181/QĐUBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh: Tổng số 01 lớp với 35 học viên. 4. Thực hiện chính sách thu hút bác sỹ chính quy về công tác tại tỉnh theo Đề án “Đào tạo và thu hút bác sỹ cho các cơ sở y tế công lập tỉnh Hòa Bình đến năm 2020”: 22 người. IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN
- Tổng kinh phí thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019 là 12.000.000.000 đồng (Mười hai tỷ đồng). Bao gồm: Kinh phí để mở các lớp đào tạo chuyên môn cho cán bộ, công chức cấp xã; kinh phí mở các lớp đào tạo về lý luận chính trị, quản lý nhà nước; kinh phí mở các lớp bồi dưỡng hoàn thiện tiêu chuẩn ngạch, chức vụ lãnh đạo, quản lý, bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ, bồi dưỡng bắt buộc tối thiểu 1 tuần/năm cho cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và thôn, xóm, tổ dân phố; kinh phí đào tạo bác sỹ, dược sỹ theo địa chỉ; kinh phí thực hiện chính sách thu hút bác sĩ chính quy về công tác tại tỉnh; kinh phí chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định chương trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng của tỉnh; kinh phí chi các hoạt động trực tiếp phục vụ công tác quản lý, đào tạo, bồi dưỡng trong năm (Có biểu chi tiết kèm theo). V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 1. Trách nhiệm thực hiện a) Các cơ quan, đơn vị thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng: Căn cứ nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch này, ban hành kế hoạch mở lớp bồi dưỡng kèm theo dự toán chi tiết gửi Sở Nội vụ thẩm định; phối hợp chặt chẽ với Sở Nội vụ, Sở Tài chính thực hiện đúng quy trình, thủ tục và kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; Thực hiện công tác đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của Bộ Nội vụ; Tổng hợp, báo cáo kết quả công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức (bao gồm cả kết quả đánh giá chất lượng mở các lớp bồi dưỡng) của cơ quan, đơn vị về Sở Nội vụ trước ngày 15/11/2019 để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Nội vụ. b) Sở Nội vụ: Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn các Sở, Ban, ngành, huyện, thành phố xây dựng kế hoạch mở lớp và triển khai, thực hiện; Thẩm định đối tượng, số lớp, số học viên, nội dung, thời gian, chương trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng; phối hợp với Sở Tài chính thẩm định, quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng theo quy định; Đôn đốc, theo dõi, thanh tra, kiểm tra, giám sát các cơ quan, đơn vị trong công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. c) Sở Tài chính Cân đối nguồn ngân sách tỉnh và các nguồn khác, bố trí đủ kinh phí để thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt;
- Căn cứ định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị lập dự toán, quyết toán kinh phí mở lớp; thực hiện thẩm định, quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng theo quy định; Phối hợp với Sở Nội vụ kiểm tra các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước để chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng. d) Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tham mưu, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt các chủ trương, ban hành các văn bản liên quan đến thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. 2. Thời gian và tiến độ thực hiện kế hoạch Các cơ quan, đơn vị phải bảo đảm hoàn thành kế hoạch mở lớp theo kế hoạch và thời gian đã giao. Sau 15 ngày kể từ ngày mở lớp, báo cáo kết quả về Sở Nội vụ để tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Trường hợp quá hạn, sẽ xem xét chuyển kinh phí cho các cơ quan, đơn vị khác có nhu cầu. Căn cứ Kế hoạch này, các cơ quan, đơn vị chủ động xây dựng kế hoạch chi tiết thực hiện; trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, cần kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ tổng hợp) để xem xét, điều chỉnh. Biểu số 01 BIỂU CHI TIẾT KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số: 252/QĐUBND ngày 30/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình) Cơ quan, Đơn vị phối Dự toán đơn vị Tổng hợp thực Tổng Thời kinh phí Thời chủ trì số STT Nội dung Đối tượng hiện; Giảng số gian/1 thực hiện gian thực Ghi chú và học viên, cơ sở lớp lớp (ngàn hiện được viên đào tạo đồng) giao dự toán 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 TỔNG CỘNG 9.811.720 I Bồi dưỡng cán bộ, công Bồi 2.283.812 chức cấp tỉnh, cấp huyện dưỡng theo vị trí việc làm cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấ p huyện theo vị trí việc
- làm Cán bộ làm công tác văn thư lưu trữ văn phòng các huyện, Văn phòng thành ủy, Hướng dẫn Tỉnh ủy phối đảng ủy Văn nghiệp vụ hợp với Cục Quý II, III 1 trực thuộc, phòng 1 40 3 ngày 18.000 công tác văn Lưu trữ Văn năm 2019 các cơ quan Tỉnh ủy thư lưu trữ phòng Trung tham mưu ương Đảng giúp việc Tỉnh ủy, các tổ chức chính trị xã hội Văn phòng Cán bộ quản Cài đặt, quản Tỉnh ủy phối trị mạng, lý, vận hành Văn hợp với Trung Văn thư các Quý II, III 2 phần mềm xác phòng tâm công nghệ 1 38 5 ngày 28.500 huyện, thành năm 2019 thực, chứng Tỉnh ủy thông tin Văn ủy, đảng ủy thực chữ ký phòng Trung trực thuộc ương Đảng Sử dụng phần Cán bộ, mềm quản lý công chức Văn văn bản và các huyện, Văn phòng Quý II, III 3 phòng 2 76 5 ngày 57.000 điều chỉnh thành ủy, Tỉnh ủy năm2019 Tỉnh ủy công việc trên đảng ủy Internet trực thuộc Tập huấn Bảo Cán bộ quản mật đường trị mạng, Văn truyền hội Văn thư các Văn phòng Quý II, III 4 phòng 1 22 3 ngày 13.200 nghị trực huyện, thành Tỉnh ủy năm 2019 Tỉnh ủy tuyến 03 cấp ủy, đảng ủy tỉnh, huyện, xã trực thuộc Liên Chủ tịch, Bồi dưỡng cán đoàn Phó chủ tịch Liên đoàn Lao 02 Quý II 5 bộ Công đoàn Lao 1 100 30.000 công đoàn động tỉnh ngày/lớp năm 2019 cơ sở động cơ sở tỉnh Cán bộ, chuyên viên Ủy ban Ủy ban MTTQ tỉnh; Mặt Bồi dưỡng Chủ tịch, trận Tổ Ủy ban Mặt nghiệp vụ Phó Chủ 03 Quý II 6 quốc trận Tổ quốc 1 60 27.000 công tác Mặt tịch, ủy viên ngày/lớp năm 2019 Việt Việt Nam tỉnh trận Tổ quốc Thường Nam trực, chuyên tỉnh viên Ủy ban MTTQ các huyện, TP 7 Bồi dưỡng Cán bộ, Hội Hội Nông dân 1 60 03 27.000 Quý II nghiệp vụ Hội chuyên viên Nông tỉnh ngày/lớp năm 2019 Nông dân Hội Nông dân tỉnh dân tỉnh; Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Ủy viên Thường trực Hội Nông
- dân các huyện Bí thư, Phó Bí thư, Ủy viên Ban Thường vụ, Trung ương Bồi dưỡng Tỉnh Ủy viên Ban đoàn, Học nghiệp vụ cho đoàn Quý III 8 chấp hành viện Thanh 2 150 3 ngày 67.500 cán bộ Đoàn Hòa năm 2019 các huyện thiếu niên Việt cấp huyện Bình đoàn, thành Nam đoàn và Đoàn trực thuộc Cán bộ, công chức, viên chức Sở Xây dựng, các Sở có chuyên ngành xây Bồi dưỡng dựng thuộc nghiệp vụ lĩnh vực quản lý dự án quản lý, đầu tư xây phòng Kinh dựng, cấp giấy tế và Hạ phép xây dựng; tầng cấp Học viện cán cấp chứng chỉ huyện, bộ Quản lý Sở Xây Quý III 9 hành nghề Phòng Quản xây dựng và đô 1 150 2 ngày 45.000 dựng năm 2019 hoạt động xây lý đô thị thị, Bộ Xây dựng và hướng thành phố, dựng dẫn triển khai Đội Thanh thực hiện các tra đô thị văn bản mới thành phố về lĩnh vực Hòa Bình; Xây dựng Chủ tịch UBND và công chức Địa chính Xây dựng xã, phường của thành phố Hòa Bình Cán bộ, công chức Thanh tra Bồi dưỡng Thanh tra tỉnh, tỉnh, Thanh nghiệp vụ Thanh Trường cán bộ Quý III 10 tra các sở, 1 130 3 ngày 60.000 công tác Thanh tra tỉnh Thanh tra năm 2019 ban, ngành, tra năm 2019 Chính phủ Thanh tra các huyện, thành phố Cán bộ, công chức Bồi dưỡng làm nhiệm nghiệp vụ tiếp Thanh tra tỉnh, vụ tiếp công công dân, xử lý Thanh Trường cán bộ Quý II 11 dân, xử lý 1 140 3 ngày 63.000 đơn thư, giải tra tỉnh Thanh tra năm 2019 đơn thư, quyết khiếu Chính phủ giải quyết nại, tố cáo khiếu nại, tố cáo 12 Bồi dưỡng kỹ Công chức Sở Văn Sở Văn hóa, 2 200 3 ngày 90.000 Quý II
- phòng Văn hóa và Thông tin các huyện, hóa, năng nghiệp thành phố; Thể Thể thao và vụ công tác gia năm 2019 công chức thao và Du lịch đình Văn hóa xã Du lịch hội các xã, phường, thị trấn Cán bộ, Bồi dưỡng công chức Sở Giảng viên ứng dụng chữ các Sở, Ban, Thông của Trung tâm Quý II 13 ký số trên ngành; tin và Công nghệ 3 150 1 ngày 40.000 năm 2019 phần mềm văn UBND các Truyền thông tin và phòng điện tử huyện, thành thông Truyền thông phố Bồi dưỡng Cán bộ chuyên sâu về chuyên Giảng viên là an ninh thông ngành các chuyên gia tin, quản trị CNTT, kiêm Sở về an toàn mạng, kỹ nhiệm, quản Thông thông tin, bảo thuật mạng Quý III 14 trị mạng các tin và mật thông tin 1 40 2 ngày 24.812 cho cán bộ năm 2019 Sở, Ban, Truyền của các đơn vị chuyên trách ngành, thông chuyên trách an CNTT của các UBND toàn thông tin cơ quan nhà huyện, thành Trung ương nước tỉnh Hòa phố Bình Viên chức Giảng viên: kỹ sư, kỹ Đài Giáo sư, Tiến Bồi dưỡng thuật viên Phát sĩ, các NSND, chuyên môn Đài PT&TH thanh NSƯT có kinh Quý III 15 nghiệp vụ Phát tỉnh Hòa 1 50 3 ngày 30.000 và nghiệm trong năm 2019 thanh và Bình và Đài Truyền lĩnh vực Phát Truyền hình PT&TH các hình thanh & huyện, thành Truyền hình phố Cán bộ diện Ban Thường vụ Huyện ủy, Thành ủy quản lý, đại biểu Hội đồng Bồi dưỡng nhân dân Bộ Chỉ kiến thức quốc cấp huyện; Sở Nội vụ; huy Quý II, III 16 phòng an ninh Trưởng, phó Trưởng quân 7 420 12 ngày 756.000 quân sự năm 2019 cho đối tượng phòng các sự tỉnh tỉnh 3 Sở, Ban, ngành, khối đảng, đoàn thể và tương đương cấp tỉnh, cấp huyện 17 Bồi dưỡng Cán bộ diện Bộ Chỉ Sở Nội vụ; 10 600 3 ngày 270.000 Quý II, Ill kiến thức quốc Ban Thường huy Trường quân năm 2019 phòng an ninh vụ Huyện quân sự sự tỉnh theo chương ủy. Thành tỉnh trình cập nhật ủy quản lý, cho đối tượng đại biểu
- Hội đồng nhân dân cấp huyện; Trưởng, phó phòng các Sở, Ban, ngành, khối đảng, đoàn thể và tương 3 đương cấp tỉnh, cấp huyện đã được bổ nhiệm lại, tái cử mà không thay đổi về chức vụ lãnh đạo, quản lý Lãnh đạo các Sở, ngành; Lãnh đạo, chuyên viên Sở Kế hoạch và Đầu tư; Tổ công tác đánh giá kết quả thực hiện và dự Bồi dưỡng báo tình hình phương pháp kinh tế xã thu thập nguồn hội tỉnh; cán số liệu đầu bộ làm công vào giữa các Sở Kế tác kế hoạch ngành và cán hoạch Tổng cục Quý II, III 18 tại các Sở, 3 360 3 ngày 162.000 bộ làm công và Đầu Thống kê năm 2019 ban, ngành; tác thống kê tư Lãnh đạo phục vụ tính các huyện, tốc độ tăng thành phố và trưởng của Trưởng, phó tỉnh các phòng: Tài chính kế hoạch, Nông nghiệp & PTNT, Kinh tế hạ tầng; Lãnh đạo xã, cán bộ làm công tác thống kê cấp xã 19 Tập huấn nâng Cán bộ, Sở Kế Bộ Kế hoạch 1 60 3 ngày 27.000 Quý II, Ill cao năng lực công chức, hoạch và Đầu tư năm 2019 cho cán bộ làm viên chức và Đầu công tác giám thuộc Sở Kế tư sát đầu tư, đấu hoạch và thầu qua mạng Đầu tư. Cán bộ làm công tác quản lý nhà nước về giám sát đầu tư, đấu thầu của các Sở,
- Ban, ngành, UBND huyện, TP về cán bộ làm công tác đấu thầu của các chủ đầu tư, các ban quản lý dự án Cán bộ, công chức, viên chức các phòng Bồi dưỡng chuyên môn, kiến thức về đơn vị thuộc luật cạnh Sở Công tranh, phòng thương, Trường Đào vệ thương mại phòng Kinh tạo bồi dưỡng và bảo vệ tế và Hạ cán bộ Công quyền lợi tầng các Sở Thương; các người tiêu Quý II 20 huyện, Công đơn vị thuộc 1 120 4 ngày 72.000 dùng; kiểm năm 2019 phòng kinh thương Bộ Công soát hợp đồng tế thành phố Thương; các theo mẫu, điều và một số chuyên gia đầu kiện giao dịch cơ quan ngành. chung và quản hành chính, lý hoạt động đơn vị sự bán hàng đa nghiệp nhà cấp nước có liên quan trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Cán bộ, công chức, viên chức Bồi dưỡng các phòng kiến thức về chuyên môn, Trường Đào phân biệt hàng đơn vị thuộc tạo bồi dưỡng thật, hàng giả, Sở Công cán bộ Công hàng đã đăng thương, Sở Thương; các ký quyền sở Quý III 21 phòng Kinh Công đơn vị thuộc 2 200 3 ngày 90.000 hữu trí tuệ; năm 2019 tế và Hạ thương Bộ Công sản xuất sạch tầng các Thương; các hơn, sử dụng huyện, chuyên gia đầu năng lượng phòng kinh ngành. tiết kiệm và tế thành hiệu quả phố; các sở, ngành có liên quan 22 Bồi dưỡng Công chức, Sở Tài Sở Tài nguyên 1 50 3 ngày 27.500 Quý III ứng dụng viên chức nguyên và Môi trường năm 2019 phần mềm các phòng và Môi phối hợp với chuyên ngành chuyên môn, trường Cục Công tài nguyên và các đơn vị nghệ thông tin môi trường trực thuộc và Dữ liệu tài năm 2019 Sở Tài nguyên môi nguyên và trường trực Môi trường; thuộc Bộ Tài công chức nguyên và Môi phòng Tài trường nguyên và Môi trường các huyện,
- thành phố; công chức địa chính các xã, phường, thị trấn Cán bộ, công chức, viên chức các Sở, ngành liên quan về quản lý kinh tế tập thể; Bồi dưỡng cán lãnh đạo và bộ công chức chuyên viên về mô hình các phòng: HTX kiểu Nông Liên mới, liên kết nghiệp & Liên minh Hợp minh Quý II 23 sản xuất gắn PTNT, Tài tác xã Việt 2 200 2 ngày 60.000 Hợp tác năm 2019 với chuỗi giá chính kế Nam xã trị sản phẩm hoạch, Kinh trên địa bàn tế hạ tầng tỉnh Hòa Bình các huyện, năm 2019 thành phố; Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch các xã, phường, thị trấn trên địa bàn các huyện, thành phố Cán bộ làm công tác trợ giúp phát triển Doanh nghiệp tại các Sở, Ban, ngành, các Hiệp hội, Liên minh Hợp tác xã Trung Bồi dưỡng trên địa bàn tâm Giảng viên: nghiệp vụ Xúc tỉnh; cán bộ Xúc Chuyên gia tại tiến đầu tư, làm công tác tiến Cục Xúc tiến Quý II 24 thương mại, 1 100 2 ngày 30.000 hỗ trợ đầu tư, thương mại năm 2019 du lịch và hỗ Doanh thương Bộ Công trợ doanh nghiệp tại mại và thương nghiệp các phòng, du lịch ban, đơn vị liên quan thuộc UBND các huyện, thành phố; các cá nhân tổ chức có liên quan 25 Bồi dưỡng Thường trực Sở Nội Giảng viên; 2 216 2 ngày 64.800 Quý III nghiệp vụ Hội đồng vụ Ban Thi đua năm 2019 công tác thi Thi đua Khen thưởng đua, khen Khen Trung ương; thưởng thưởng các Sở Nội vụ Sở, ban,
- ngành, đoàn thể thuộc Khối thi đua tỉnh; Lãnh đạo phòng Nội vụ và chuyên viên phụ trách công tác thi đua khen thưởng các huyện, thành phố Lãnh đạo và công chức, viên chức Giảng viên ngành Nội Học viện Hành vụ; Lãnh Bồi dưỡng về chính Quốc đạo và đạo đức công Sở Nội gia, cơ sở đào Quý II, III 26 Trưởng, phó 2 230 3 ngày 103.500 vụ, văn hóa vụ tạo, bồi dưỡng năm 2019 các phòng nơi công sở của các Bộ, chuyên môn, ngành Trung đơn vị trực ương thuộc ngành Giáo dục và ĐT, Y tế Bồi dưỡng cán bộ, Bồi dưỡng cán bộ, công công II chức cấp xã theo vị trí chức 1.577.250 việc làm cấp xã theo vị trí việc làm Bồi dưỡng Trưởng khối Ban Lãnh đạo Ban nghiệp vụ dân vận các Dân Dân vận Trung Quý III 1 1 100 02 ngày 30.000 công tác Dân xã, phường, vận ương; Ban Dân năm 2019 vận thị trấn Tỉnh ủy vận Tỉnh ủy 2 Bồi dưỡng Cán bộ, Ban Lãnh đạo Ban 2 120 2 ngày 36.000Quý II, III nghiệp vụ công chức Dân tộc Dân tộc năm 2019 công tác dân làm nhiệm tộc năm 2019 vụ tham mưu về công tác dân tộc cơ sở xã, phường, thị trấn; cán bộ kiêm nhiệm, cán bộ phối hợp làm công tác dân tộc (Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận tổ quốc, Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ) thuộc các xã khu vực III, các
- xã có thôn bản khu vực III thuộc diện đầu tư chương trình 135 của huyện Lạc Sơn, Tân Lạc tỉnh Hòa Bình. Công chức, Sở viên chức Nông Bồi dưỡng Kiểm lâm Chi cục Kiểm nghiệp nghiệp vụ phụ trách lâm, Sở Nông Quý II 3 và Phát 2 120 3 ngày 54.000 công tác Kiểm pháp chế, kỹ nghiệp và Phát năm 2019 triển Lâm thuật và phụ triển nông thôn nông trách địa bàn thôn xã Bồi dưỡng cho cán bộ, công chức xã và những người hoạt Bồi dưỡng động không nâng cao chuyên trách nghiệp vụ cho ở xã, ở xóm Sở Nội vụ, Sở cán bộ, công bao gồm cả Sở Nội NN&PTNT, Quý III 4 chức và người 2 80 2 ngày 24.000 Bí thư Chi vụ Trường Chính năm 2019 hoạt động bộ, Trưởng trị tỉnh không chuyên xóm và trách ở xã, xóm Công an viên huyện Tân Lạc của 02 xã; Trung Hòa, Ngọc Mỹ huyện Tân Lạc Lãnh đạo Đảng ủy, UBND, MTTQ, các Đoàn thể, Bồi dưỡng Công an, nghiệp vụ tôn Quân sự, cán giáo và công bộ kiêm Báo cáo viên tác QLNN đối nhiệm công Sở Nội Công an tỉnh Quý III 5 với các hoạt tác tôn giáo, 3 300 2 ngày 90.000 vụ và báo cáo viên năm 2019 động tôn giáo; Trưởng xóm cấp tỉnh triển khai Luật nơi có đông tín ngưỡng, tôn đồng bào giáo theo tôn giáo tại các huyện: Tân Lạc, Lạc Thủy, Yên Thủy 6 Bồi dưỡng Cán bộ lãnh Sở Tài Sở Tài nguyên 2 210 3 ngày 94.500 Quý II kiến thức đạo và công nguyên và Môi trường, năm 2019 quản lý nhà chức địa và Môi Trường ĐH nước về bảo chínhnông trường Tài nguyên và vệ môi trường nghiệp xây Môi trường dựngmôi trường các xã, phường,
- thị trấn Bồi dưỡng Lãnh đạo nâng cao năng UBND, mặt lực phòng, trận tổ Sở Văn chống bạo lực quốc, phụ hóa, Sở Văn hóa, Quý II 7 gia đình và nữ, công an, Thể Thể thao và 3 300 2 ngày 90.000 năm 2019 tuyên truyền đoàn thanh thao và Du lịch giáo dục, đạo niên các xã, Du lịch đức lối sống phường, thị trong gia đình trấn Bồi dưỡng kỹ Trưởng năng nghiệp Sở Nội vụ; các xóm, tổ UBND vụ cho Trưởng cơ sở đào tạo, trưởng tổ huyện Quý II 8 thôn, xóm, Tổ bồi dưỡng 2 159 5 ngày 119.250 dân phố Kim năm 2019 trưởng tổ dân trong và ngoài huyện Kim Bôi phố huyện tỉnh Bôi Kim Bôi Bồi dưỡng kỹ Trưởng năng nghiệp Sở Nội vụ; các thôn, xóm, vụ cho Trưởng UBND cơ sở đào tạo, tổ trưởng tổ Quý II 9 thôn, xóm, Tổ huyện bồi dưỡng 1 59 5 ngày 44.250 dân phố năm 2019 trưởng tổ dân Kỳ Sơn trong và ngoài huyện Kỳ phố huyện Kỳ tỉnh Sơn Sơn Bồi dưỡng kỹ Trưởng năng nghiệp Sở Nội vụ; các thôn, xóm, vụ cho Trưởng UBND cơ sở đào tạo, tổ trưởng tổ Quý II 10 thôn, xóm, Tổ huyện bồi dưỡng 2 143 5 ngày 107.250 dân phố năm 2019 trưởng tổ dân Đà Bắc trong và ngoài huyện Đà phố huyện Đà tỉnh Bắc Bắc Bồi dưỡng kỹ Trưởng năng nghiệp Sở Nội vụ; các thôn, xóm, UBND vụ cho Trưởng cơ sở đào tạo, tổ trưởng tổ huyện Quý II 11 thôn, xóm, Tổ bồi dưỡng 2 116 5 ngày 87.000 dân phố Lạc năm 2019 trưởng tổ dân trong và ngoài huyện Lạc Thủy phố huyện tỉnh Thủy Lạc Thủy Bồi dưỡng kỹ Trưởng năng nghiệp Sở Nội vụ; các thôn, xóm, UBND vụ cho Trưởng cơ sở đào tạo, tổ trưởng tổ huyện Quý II 12 thôn, xóm, Tổ bồi dưỡng 1 88 5 ngày 66.000 dân phố Cao năm 2019 trưởng tổ dân trong và ngoài huyện Cao Phong phố huyện Cao tỉnh Phong Phong Bồi dưỡng kỹ năng nghiệp Trưởng Sở Nội vụ; các vụ cho Trưởng thôn, xóm, UBND cơ sở đào tạo, Quý II 13 thôn, xóm, tổ tổ trưởng tổ TP Hòa bồi dưỡng 2 155 5 ngày 116.250 năm 2019 trưởng tổ dân dân phố TP Bình trong và ngoài phố thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình Bồi dưỡng kỹ Trưởng năng nghiệp Sở Nội vụ; các thôn, xóm, UBND vụ cho Trưởng cơ sở đào tạo, tổ trưởng tổ huyện Quý II 14 thôn, xóm, Tổ bồi dưỡng 2 148 5 ngày 111.000 dân phố Lương năm 2019 trưởng tổ dân trong và ngoài huyện Sơn phố huyện tỉnh Lương Sơn Lương Sơn 15 Bồi dưỡng kỹ Trưởng UBND Sở Nội vụ; các 2 130 5 ngày 97.500 Quý II
- năng nghiệp thôn, xóm, vụ cho Trưởng cơ sở đào tạo, tổ trưởng tổ huyện thôn, xóm, Tổ bồi dưỡng dân phố Mai năm 2019 trưởng tổ dân trong và ngoài huyện Mai Châu phố huyện Mai tỉnh Châu Châu Bồi dưỡng kỹ Trưởng năng nghiệp thôn, xóm, Sở Nội vụ; các UBND vụ cho Trưởng khu, tổ cơ sở đào tạo, huyện Quý II 16 thôn, xóm, Tổ trưởng tổ bồi dưỡng 2 159 5 ngày 119.250 Tân năm 2019 trưởng tổ dân dân phố trong và ngoài Lạc phố huyện Tân huyện Tân tỉnh Lạc Lạc Bồi dưỡng kỹ Trưởng năng nghiệp Sở Nội vụ; các thôn, xóm, UBND vụ cho Trưởng cơ sở đào tạo, tổ trưởng tổ huyện Quý II 17 thôn, xóm, Tổ bồi dưỡng 3 274 5 ngày 205.500 dân phố Lạc năm 2019 trưởng tổ dân trong và ngoài huyện Lạc Sơn phố huyện tỉnh Sơn Lạc Sơn Bồi dưỡng kỹ Trưởng năng nghiệp Sở Nội vụ; các thôn, xóm, UBND vụ cho Trưởng cơ sở đào tạo, tổ trưởng tổ huyện Quý II 18 thôn, xóm, Tổ bồi dưỡng 2 114 5 ngày 85.500 dân phố Yên năm 2019 trưởng tổ dân trong và ngoài huyện Yên Thủy phố huyện tỉnh Thủy Yên Thủy Bồi dưỡng kiến thức về hội nhập Bồi dưỡng kiến thức về hội III quốc tếBồi 144.000 nhập quốc tế dưỡng kiến thức về hội nhập quốc tế Cán bộ, công chức, viên chức các phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở Công thương; cán bộ, công chức, viên Trường Đào chức cơ tạo bồi dưỡng quan chuyên cán bộ Công Bồi dưỡng môn, đơn vị Sở Thương; các kiến thức về sự nghiệp Quý II 1 Công đơn vị thuộc 3 320 3 ngày 144.000 Hội nhập quốc thuộc năm 2019 thương Bộ Công tế UBND cấp Thương; các tỉnh, cấp chuyên gia đầu huyện; công ngành. chức, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập; các Hội được giao biên chế cấp tỉnh, cấp huyện
- Bồi dưỡng theo chức vụ lãnh đạo, Bồi dưỡng theo chức vụ lãnh IV quản lýBồi 1.017.386 đạo, quản lý dưỡng theo chức vụ lãnh đạo, quản lý Trưởng phòng, phó Trưởng phòng và tương đương ở Bồi dưỡng Học viện Hành Quý III, cấp tỉnh, Sở Nội 1 lãnh đạo cấp chính Quốc 4 240 1 tháng 1.017.386 IV năm huyện, đơn vụ phòng gia, Bộ Nội vụ 2019 vị sự nghiệp công lập; diện quy hoạch các chức danh trên Người tốt nghiệp trình độ đại học loại khá trở lên (hệ Đề án tạo chính quy), nguồn cán bộ, được tuyển công chức cấp dụng để xã giai đoạn thay thế số 20152020 cbcc nghỉ Học viện Hành theo Quyết chế độ; độ Sở Nội V chính Quốc 1 35 30 ngày 286.300Năm 2019 định số tuổi dưới vụ gia, Bộ Nội vụ 2181/QĐ 31; là đoàn UBND ngày viên Đoàn 26/12/2014 TNCSHCM; của UBND đảng viên Đảng tỉnh CSVN; có phẩm chất đạo đức tốt; lý lịch rõ ràng Các lớp trung VI 493.222 cấ p Cán bộ công an xã được cử đi đào tạo trình độ Lớp Công an trung cấp xã trình độ chuyên Kinh phí cả trung cấp nghiệp Sở Nội vụ; khóa: 1,9 tỷ chuyên nghiệp ngành quản Công Trường cao đồng (năm 1 ngành Quản lý 1 114 2 năm 493.222Năm 2019 lý trật tự xã an tỉnh đẳng An ninh 2017, 2018 đã trật tự xã hội hội theo 1, Bộ Công an thực hiện ở địa bàn cơ Quyết định 1.406.778.000) sở, khóa học số 3346/QĐ 20172019 UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh VII Đào tạo bác sỹ, dược sỹ Đào 140.750
- tạo bác sỹ, dược sỹ theo Nghị quyết số theo Nghị quyết số 151/201 151/2010/NQHĐND và 0/NQ Nghị quyết số HĐND 119/2015/NQHĐND và Nghị quyết số 119/201 5/NQ HĐND Học sinh đã Sở Nội vụ và tốt nghiệp các cơ sở đào Kinh phí năm THPT, viên tạo theo Nghị học 20182019 chức đang quyết số theo NQ 1 công tác tại Sở Y tế 151/2010/NQ 11 140.750Năm 2019 119/2015/NQ tuyến tỉnh, HĐND và Nghị HĐND (Đang tuyến quyết số học) huyện, 119/2015/NQ tuyến xã HĐND Các lớp Cao cấp lý Các lớp Cao cấp lý luận luận VIII chính trị hệ không tập 2.159.000 chính trung trị hệ không tậ p trung Chuyển tiếp Học viện Kinh phí cả lớp Cao cấp lý Cán bộ, Chính trị quốc Ban Tổ khóa: 2.284.000. luận chính trị công chức gia Hồ Chi 1 chức 1 90 2 năm 764.000Năm 2019 000 (năm 2018 hệ không tập cấp tỉnh, Minh, Sở Nội Tỉnh ủy đã thực hiện trung, khóa cấp huyện vụ, Trường 1.520.000.000) học 20172019 Chính trị Chuyển tiếp Học viện Kinh phí cả lớp Cao cấp lý Cán bộ, Chính trị quốc khóa: luận chính trị Ban Tổ công chức gia Hồ Chí 2.325.000.000 2 hệ không tập chức 1 88 2 năm 1.395.000Năm 2019 cấp tỉnh, Minh, Sở Nội (năm 2018 đã trung tại tỉnh Tỉnh ủy cấp huyện vụ, Trường thực hiện Hòa Bình khóa Chính trị 700.000.000) học 20182020 Chính sách IX Chính sách thu hút 1.600.000 thu hút 1 Thu hút theo Bác sỹ Sở Y tế Sở Nội vụ 1.600.000Năm 2019 Nghị quyết Chính quy 119/2015/NQ tuyến tỉnh, HĐND tuyến huyện, tuyến xã (22 người: 06
- tuyến tỉnh, 15 tuyến huyện, 01 tuyến xã đặc biệt khó khăn) Thành viên Hội đồng thẩm định chương trình, tài liệu Chi thẩm đào tạo, bồi dưỡng của định tài liệu Sở Nội X tỉnh; cán bộ, 20.000Năm 2019 đào tạo, bồi vụ công chức dưỡng trực tiếp làm công tác thẩm định tài liệu đào tạo, bồi dưỡng Chi điều tra, Sở Tài 30.000Năm 2019 khảo sát, chính xây dựng, lập kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng; chi tổ chức các Chi các hoạt cuộc họp, động trực tiếp hội thảo, phục vụ công đào tạo, bồi XI tác quản lý, dưỡng; chi Sở Nội đào tạo, bồi 60.000Năm 2019 khác liên vụ dưỡng trong quan trực năm tiếp đến công tác quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Biểu số 02 BIỂU CHI TIẾT KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số: 252/QĐUBND ngày 30/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình) Đơn vị Cơ quan, Dự toán phối hợp Tổng Thời đơn vị Tổng kinh phí thực hiện; số Thời gian Ghi STT Nội dung Đối tượng chủ trì và số thực hiện Giảng viên, học gian/1 lớp thực chú được giao lớp (ngàn cơ sở đào viên hiện dự toán đồng) tạ o 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 TỔNG CỘNG 2.188.280
- Bồi dưỡng ngạch I 283.220 công chức Bồi dưỡng kiến Sở Nội vụ, Cán bộ, công Trường thức quản lý Nhà Trường Năm 1 chức cấp tỉnh, Chính trị 2 120 2 tháng 199.920 nước ngạch Chuyên Chính trị 2019 cấp huyện tỉnh viên tỉnh Bồi dưỡng kiến Sở Nội vụ, Cán bộ, công Trường thức quản lý Nhà Trường Năm 2 chức cấp tỉnh, Chính trị 50 2 tháng 83.300 nước ngạch Chuyên Chính trị 2019 cấp huyện tỉnh viên chính tỉnh Đào tạo, bồi Đào tạo, bồi dưỡng trình độ lý dưỡng II 1.549.380 luận chính trị trình độ lý luận chính trị Ban Tổ Chuyển tiếp lớp chức Tỉnh Trung cấp lý luận ủy, Sở Nội chính trị Hành Trường vụ, Đảng Cán bộ, công 10 Năm 1 chính Đảng ủy Chính trị ủy Khối các 3 180 449.820 chức cấp tỉnh tháng/lớp 2019 Khối các cơ quan tỉnh cơ quan tỉnh hệ vừa làm vừa tỉnh, Trường học Chính trị tỉnh Ban Tổ Mở lớp Trung cấp chức Tỉnh lý luận chính trị ủy, Sở Nội Hành chính hệ vừa Cán bộ, công Trường vụ, Sở Giáo 10 tháng/ Năm 2 làm vừa học cho chức, viên chức Chính trị 60 149.940 dục và Đào lớp 2019 ngành Giáo dục và ngành Giáo dục tỉnh tạo, Trường đào tạo tỉnh Hòa Chính trị Bình tỉnh Ban Tổ chức Tỉnh Mở lớp Trung cấp ủy, Sở Nội lý luận chính trị Trường vụ, Đảng Hành chính Đảng Cán bộ, công 10 tháng/ Năm 3 Chính trị ủy Khối các 3 180 449.820 ủy Khối các cơ chức cấp tỉnh lớp 2019 tỉnh cơ quan quan tỉnh hệ vừa tỉnh, Trường làm vừa học Chính trị tỉnh Ban Tổ Mở lớp Trung cấp chức Tỉnh lý luận Chính trị Trường ủy, Sở Nội 6 tháng/ Năm 4 Hành chính hệ tập Cán bộ cơ sở Chính trị 2 100 499.800 vụ, Trường lớp 2019 trung cho cán bộ cơ tỉnh Chính trị sở tỉnh Các lớp bồi Các lớp bồi dưỡng theo vị trí việc III dưỡng 355.680 làm theo vị trí việc làm 1 Bồi dưỡng tư Ủy viên Ban Trường Ban Tổ 3 210 2,5 43.680 Năm tưởng, đạo đức, Chấp hành Chính trị chức Tỉnh ngày/lớp 2019 phong cách Hồ Chí Đảng bộ các xã, tỉnh ủy, Đảng Minh phường, thị trấn ủy khối các cơ quan tỉnh, Sở Nội
- vụ, Trường Chính trị tỉnh Cán bộ thuộc Ban Tổ Bồi dưỡng cập diện Ban chức Tỉnh nhật kiến thức cho Trường Thường vụ ủy, Sở Nội Năm 2 cán bộ, lãnh đạo Chính trị 4 280 5 ngày/lớp 116.480 Huyện ủy, vụ, Trường 2019 quản lý thuộc đối tỉnh Thành ủy quản Chính trị tượng 4 lý tỉnh Hội Nông Bồi dưỡng cán bộ Chủ tịch, Phó dân, Ban Tổ Hội Nông dân cơ Chủ tịch, ủy Trường chức Tỉnh Năm 3 sở, bồi dưỡng lần 1 viên Thường Chính trị ủy, Sở Nội 3 210 5 ngày/lớp 87.360 2019 trong nhiệm kỳ trực Hội Nông tỉnh vụ, Trường (20162021) dân cơ sở Chính trị tỉnh Mặt trận Tổ quốc VN Bồi dưỡng cán bộ Chủ tịch, Phó tỉnh, Ban Tổ Mặt trận Tổ quốc Chủ tịch, ủy Trường chức Tỉnh Năm 4 cơ sở, bồi dưỡng viên Thường Chính trị 3 210 5 ngày/lớp 87.360 ủy, Sở Nội 2019 lần 1 trong nhiệm trực Mặt trận tỉnh vụ, Trường kỳ (2016 2021) Tổ quốc cơ sở Chính trị tỉnh Lãnh đạo, công chức, viên chức là người dân tộc Mường, biết nói thành thạo tiếng Ban Tuyên Mường thuộc giáo Tỉnh các Ban: Tổ ủy, Ban Tổ chức TU, Tuyên Trường Bồi dưỡng chữ dân chức Tỉnh Năm 5 giáo TU; các Sở: Chính trị 1 50 5 ngày/lớp 20.800 tộc Mường ủy, Sở Nội 2019 Nội vụ, TTTT, tỉnh vụ, Trường VHTT&DL, Chính trị Trường Chính tỉnh trị tỉnh; các Huyện ủy, Thành ủy, Phòng Nội vụ huyện, TP
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn