intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 252/2019/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 252/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 252/2019/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÒA BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 252/QĐ­UBND Hòa Bình, ngày 30 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN  CHỨC NĂM 2019 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ­CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán   bộ, công chức, viên chức; Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT­BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn  việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng  cán bộ, công chức, viên chức; Căn cứ Kế hoạch số 59/KH­UBND ngày 17/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về đào  tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016­2025; Căn cứ Quyết định số 2869/QĐ­UBND ngày 06/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình, về  việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 207/TTr­SNV, ngày 18/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019 gồm  125 lớp với 9.309 lượt học viên: ­ Các Sở, Ban, ngành: Thực hiện theo Biểu số 01; ­ Trường Chính trị tỉnh: Thực hiện theo Biểu số 02. (Có Kế hoạch chi tiết kèm theo) Điều 2. Kinh phí thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm  2019 là 12.000.000.000 đồng (Mười hai tỷ đồng). ­ Nguồn kinh phí: Kinh phí chi sự nghiệp đào tạo ngân sách tỉnh năm 2019 tại điểm b, khoản 3,  mục II, phần A, Biểu số 7 ban hành kèm theo Quyết định số 2869/QĐ­UBND ngày 06/12/2018  của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
  2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch  Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi  hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Trường Chính trị tỉnh; ­ Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh; ­ Lưu: VT, NC (BTh, 50b). Nguyễn Văn Quang   KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2018 (Kèm theo Quyết định số: 252/QĐ­UBND ngày số 30/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa   Bình) I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Mục đích a) Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức có bản lĩnh chính trị vững vàng, tinh thông  chuyên môn nghiệp vụ, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được giao. b) Trang bị cho cán bộ, công chức, viên chức có đủ kiến thức, kỹ năng theo tiêu chuẩn của chức  danh cán bộ lãnh đạo, quản lý; đáp ứng tiêu chuẩn quy định về ngạch và vị trí việc làm của công  chức, viên chức. 2. Yêu cầu a) Đào tạo, bồi dưỡng phải xuất phát từ mục tiêu nâng cao trình độ, kiến thức cho đội ngũ cán  bộ, công chức, viên chức; giúp cho cán bộ, công chức, viên chức thực thi công vụ hiệu quả, gắn  với quy hoạch và nhu cầu, khả năng sử dụng cán bộ, công chức, viên chức lâu dài. b) Quá trình thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng phải có kế hoạch cụ thể, trong đó nêu rõ  mục tiêu, yêu cầu, nội dung, số lớp, số lượng học viên; giảng viên, kinh phí, thời gian, tiến độ  thực hiện; trách nhiệm của các bên liên quan; cơ chế phối hợp để đạt hiệu quả. c) Lựa chọn các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có chất lượng cao, có đội ngũ giảng viên chuyên  nghiệp để phối hợp trong công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. II. ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG 1. Cán bộ, công chức, viên chức các cơ quan thuộc khối Đảng, Đoàn thể, các Sở, Ban, ngành,  UBND các huyện, thành phố.
  3. 2. Cán bộ, công chức cấp xã; những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và thôn, xóm, tổ  dân phố. III. NỘI DUNG VÀ SỐ LƯỢNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG Năm 2019, mở 125 lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức với 9.309 lượt học viên,  chi tiết như sau: 1. Đào tạo, bồi dưỡng về lý luận chính trị Tổng số 11 lớp với 698 học viên, trong đó: ­ Cao cấp lý luận chính trị tại tỉnh: Chuyển tiếp 02 lớp với 178 học viên; ­ Trung cấp lý luận chính trị: 09 lớp với 520 học viên (trong đó có 03 lớp chuyển tiếp với 180  học viên). 2. Đào tạo về chuyên môn nghiệp vụ a) Đào tạo bác sỹ, dược sỹ theo Đề án “Đào tạo và thu hút bác sỹ cho các cơ sở y tế công lập  tỉnh Hòa Bình đến năm 2020”: 11 người. b) Đào tạo nguồn Trưởng công an xã: Trung cấp chuyên nghiệp ngành Quản lý trật tự xã hội ở  địa bàn cơ sở: 01 lớp với 116 học viên. 3. Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch, chức vụ, chức danh, vị trí việc làm: a) Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch: Tổng số 03 lớp với 170 học viên, trong đó: ­ Bồi dưỡng ngạch chuyên viên: 02 lớp với 120 học viên; ­ Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính: 01 lớp với 50 học viên. b) Bồi dưỡng chức vụ lãnh đạo quản lý cấp phòng thuộc Sở, thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện  và tương đương: Tổng số 04 lớp với 240 học viên. c) Bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo vị trí việc làm: Tổng số 102  lớp bồi dưỡng với 7.697 lượt học viên. d) Bồi dưỡng kiến thức hội nhập quốc tế: Tổng số 03 lớp với 320 học viên. đ) Bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo Quyết định số 2181/QĐ­UBND ngày 26/12/2014 của  UBND tỉnh: Tổng số 01 lớp với 35 học viên. 4. Thực hiện chính sách thu hút bác sỹ chính quy về công tác tại tỉnh theo Đề án “Đào tạo và thu  hút bác sỹ cho các cơ sở y tế công lập tỉnh Hòa Bình đến năm 2020”: 22 người. IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN
  4. Tổng kinh phí thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019 là  12.000.000.000 đồng (Mười hai tỷ đồng). Bao gồm: Kinh phí để mở các lớp đào tạo chuyên môn cho cán bộ, công chức cấp xã; kinh phí  mở các lớp đào tạo về lý luận chính trị, quản lý nhà nước; kinh phí mở các lớp bồi dưỡng hoàn  thiện tiêu chuẩn ngạch, chức vụ lãnh đạo, quản lý, bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ, bồi dưỡng  bắt buộc tối thiểu 1 tuần/năm cho cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, những người  hoạt động không chuyên trách cấp xã và thôn, xóm, tổ dân phố; kinh phí đào tạo bác sỹ, dược sỹ  theo địa chỉ; kinh phí thực hiện chính sách thu hút bác sĩ chính quy về công tác tại tỉnh; kinh phí  chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định chương trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng của tỉnh;  kinh phí chi các hoạt động trực tiếp phục vụ công tác quản lý, đào tạo, bồi dưỡng trong năm (Có  biểu chi tiết kèm theo). V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 1. Trách nhiệm thực hiện a) Các cơ quan, đơn vị thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng: ­ Căn cứ nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch này, ban hành kế hoạch mở lớp bồi dưỡng kèm theo  dự toán chi tiết gửi Sở Nội vụ thẩm định; phối hợp chặt chẽ với Sở Nội vụ, Sở Tài chính thực  hiện đúng quy trình, thủ tục và kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đã được cơ quan có thẩm quyền  phê duyệt; ­ Thực hiện công tác đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức theo  quy định của Bộ Nội vụ; ­ Tổng hợp, báo cáo kết quả công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức (bao gồm  cả kết quả đánh giá chất lượng mở các lớp bồi dưỡng) của cơ quan, đơn vị về Sở Nội vụ trước  ngày 15/11/2019 để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Nội vụ. b) Sở Nội vụ: ­ Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn các Sở, Ban, ngành, huyện, thành  phố xây dựng kế hoạch mở lớp và triển khai, thực hiện; ­ Thẩm định đối tượng, số lớp, số học viên, nội dung, thời gian, chương trình, tài liệu đào tạo,  bồi dưỡng; phối hợp với Sở Tài chính thẩm định, quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng theo  quy định; ­ Đôn đốc, theo dõi, thanh tra, kiểm tra, giám sát các cơ quan, đơn vị trong công tác đào tạo, bồi  dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. c) Sở Tài chính ­ Cân đối nguồn ngân sách tỉnh và các nguồn khác, bố trí đủ kinh phí để thực hiện kế hoạch đào  tạo, bồi dưỡng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt;
  5. ­ Căn cứ định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị lập dự  toán, quyết toán kinh phí mở lớp; thực hiện thẩm định, quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng  theo quy định; ­ Phối hợp với Sở Nội vụ kiểm tra các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước để chi cho công tác  đào tạo, bồi dưỡng. d) Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tham mưu, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt các chủ trương, ban hành các  văn bản liên quan đến thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. 2. Thời gian và tiến độ thực hiện kế hoạch Các cơ quan, đơn vị phải bảo đảm hoàn thành kế hoạch mở lớp theo kế hoạch và thời gian đã  giao. Sau 15 ngày kể từ ngày mở lớp, báo cáo kết quả về Sở Nội vụ để tổng hợp, báo cáo Chủ  tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Trường hợp quá hạn, sẽ xem xét chuyển kinh phí cho các cơ quan,  đơn vị khác có nhu cầu. Căn cứ Kế hoạch này, các cơ quan, đơn vị chủ động xây dựng kế hoạch chi tiết thực hiện; trong  quá trình tổ chức thực hiện, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, cần kịp thời báo cáo Chủ tịch  Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ tổng hợp) để xem xét, điều chỉnh.   Biểu số 01 BIỂU CHI TIẾT KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số: 252/QĐ­UBND ngày 30/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình) Cơ  quan,  Đơn vị phối  Dự toán  đơn vị  Tổng  hợp thực  Tổng  Thời  kinh phí  Thời  chủ trì  số  STT Nội dung Đối tượng hiện; Giảng  số  gian/1  thực hiện gian thực  Ghi chú và  học  viên, cơ sở  lớp lớp (ngàn  hiện được  viên đào tạo đồng) giao dự  toán 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11   TỔNG CỘNG            9.811.720     I Bồi dưỡng cán bộ, công  Bồi          2.283.812     chức cấp tỉnh, cấp huyện  dưỡng  theo vị trí việc làm cán bộ,  công  chức  cấp  tỉnh,  cấ p   huyện  theo vị  trí việc 
  6. làm  Cán bộ làm  công tác văn  thư lưu trữ  văn phòng  các huyện,  Văn phòng  thành ủy,  Hướng dẫn  Tỉnh ủy phối  đảng ủy  Văn  nghiệp vụ  hợp với Cục  Quý II, III  1 trực thuộc,  phòng  1 40 3 ngày 18.000   công tác văn  Lưu trữ Văn  năm 2019 các cơ quan  Tỉnh ủy thư lưu trữ phòng Trung  tham mưu  ương Đảng giúp việc  Tỉnh ủy, các  tổ chức  chính trị xã  hội Văn phòng  Cán bộ quản  Cài đặt, quản  Tỉnh ủy phối  trị mạng,  lý, vận hành  Văn  hợp với Trung  Văn thư các  Quý II, III  2 phần mềm xác  phòng  tâm công nghệ  1 38 5 ngày 28.500   huyện, thành  năm 2019 thực, chứng  Tỉnh ủy thông tin Văn  ủy, đảng ủy  thực chữ ký phòng Trung  trực thuộc ương Đảng Sử dụng phần  Cán bộ,  mềm quản lý  công chức  Văn  văn bản và  các huyện,  Văn phòng  Quý II, III  3 phòng  2 76 5 ngày 57.000   điều chỉnh  thành ủy,  Tỉnh ủy năm2019 Tỉnh ủy công việc trên  đảng ủy  Internet trực thuộc Tập huấn Bảo Cán bộ quản  mật đường  trị mạng,  Văn  truyền hội  Văn thư các  Văn phòng  Quý II, III  4 phòng  1 22 3 ngày 13.200   nghị trực  huyện, thành  Tỉnh ủy năm 2019 Tỉnh ủy tuyến 03 cấp  ủy, đảng ủy  tỉnh, huyện, xã trực thuộc Liên  Chủ tịch,  Bồi dưỡng cán  đoàn  Phó chủ tịch  Liên đoàn Lao  02  Quý II  5 bộ Công đoàn  Lao  1 100 30.000   công đoàn  động tỉnh ngày/lớp năm 2019 cơ sở động  cơ sở tỉnh Cán bộ,  chuyên viên  Ủy ban  Ủy ban  MTTQ tỉnh;  Mặt  Bồi dưỡng  Chủ tịch,  trận Tổ  Ủy ban Mặt  nghiệp vụ  Phó Chủ  03  Quý II  6 quốc  trận Tổ quốc  1 60 27.000   công tác Mặt  tịch, ủy viên  ngày/lớp năm 2019 Việt  Việt Nam tỉnh trận Tổ quốc Thường  Nam  trực, chuyên  tỉnh viên Ủy ban  MTTQ các  huyện, TP 7 Bồi dưỡng  Cán bộ,  Hội  Hội Nông dân  1 60 03  27.000 Quý II    nghiệp vụ Hội chuyên viên  Nông  tỉnh ngày/lớp năm 2019 Nông dân Hội Nông  dân tỉnh dân tỉnh;  Chủ tịch,  Phó Chủ  tịch, Ủy viên  Thường trực  Hội Nông 
  7. dân các  huyện Bí thư, Phó  Bí thư, Ủy  viên Ban  Thường vụ,  Trung ương  Bồi dưỡng  Tỉnh  Ủy viên Ban  đoàn, Học  nghiệp vụ cho  đoàn  Quý III  8 chấp hành  viện Thanh  2 150 3 ngày 67.500   cán bộ Đoàn  Hòa  năm 2019 các huyện  thiếu niên Việt  cấp huyện Bình đoàn, thành  Nam đoàn và  Đoàn trực  thuộc Cán bộ,  công chức,  viên chức  Sở Xây  dựng, các  Sở có  chuyên  ngành xây  Bồi dưỡng  dựng thuộc  nghiệp vụ  lĩnh vực  quản lý dự án  quản lý,  đầu tư xây  phòng Kinh  dựng, cấp giấy tế và Hạ  phép xây dựng; tầng cấp  Học viện cán  cấp chứng chỉ  huyện,  bộ Quản lý  Sở Xây  Quý III  9 hành nghề  Phòng Quản  xây dựng và đô  1 150 2 ngày 45.000   dựng năm 2019 hoạt động xây  lý đô thị  thị, Bộ Xây  dựng và hướng thành phố,  dựng dẫn triển khai  Đội Thanh  thực hiện các  tra đô thị  văn bản mới  thành phố  về lĩnh vực  Hòa Bình;  Xây dựng Chủ tịch  UBND và  công chức  Địa chính ­  Xây dựng  xã, phường  của thành  phố Hòa  Bình Cán bộ,  công chức  Thanh tra  Bồi dưỡng  Thanh tra tỉnh,  tỉnh, Thanh  nghiệp vụ  Thanh  Trường cán bộ  Quý III  10 tra các sở,  1 130 3 ngày 60.000   công tác Thanh  tra tỉnh Thanh tra  năm 2019 ban, ngành,  tra năm 2019 Chính phủ Thanh tra  các huyện,  thành phố Cán bộ,  công chức  Bồi dưỡng  làm nhiệm  nghiệp vụ tiếp  Thanh tra tỉnh,  vụ tiếp công  công dân, xử lý  Thanh  Trường cán bộ  Quý II  11 dân, xử lý  1 140 3 ngày 63.000   đơn thư, giải  tra tỉnh Thanh tra  năm 2019 đơn thư,  quyết khiếu  Chính phủ giải quyết  nại, tố cáo khiếu nại,  tố cáo 12 Bồi dưỡng kỹ  Công chức  Sở Văn  Sở Văn hóa,  2 200 3 ngày 90.000 Quý II   
  8. phòng Văn  hóa và  Thông tin  các huyện,  hóa,  năng nghiệp  thành phố;  Thể  Thể thao và  vụ công tác gia  năm 2019 công chức  thao và  Du lịch đình Văn hóa­ xã  Du lịch hội các xã,  phường, thị  trấn Cán bộ,  Bồi dưỡng  công chức  Sở  Giảng viên  ứng dụng chữ  các Sở, Ban,  Thông  của Trung tâm  Quý II  13 ký số trên  ngành;  tin và  Công nghệ  3 150 1 ngày 40.000   năm 2019 phần mềm văn UBND các  Truyền  thông tin và  phòng điện tử huyện, thành  thông Truyền thông phố Bồi dưỡng  Cán bộ  chuyên sâu về  chuyên  Giảng viên là  an ninh thông  ngành  các chuyên gia  tin, quản trị  CNTT, kiêm  Sở  về an toàn  mạng, kỹ  nhiệm, quản  Thông  thông tin, bảo  thuật mạng  Quý III  14 trị mạng các  tin và  mật thông tin  1 40 2 ngày 24.812   cho cán bộ  năm 2019 Sở, Ban,  Truyền  của các đơn vị  chuyên trách  ngành,  thông chuyên trách an  CNTT của các  UBND  toàn thông tin  cơ quan nhà  huyện, thành  Trung ương nước tỉnh Hòa  phố Bình Viên chức  Giảng viên:  kỹ sư, kỹ  Đài  Giáo sư, Tiến  Bồi dưỡng  thuật viên  Phát  sĩ, các NSND,  chuyên môn  Đài PT&TH  thanh  NSƯT có kinh  Quý III  15 nghiệp vụ Phát tỉnh Hòa  1 50 3 ngày 30.000   và  nghiệm trong  năm 2019 thanh và  Bình và Đài  Truyền  lĩnh vực Phát  Truyền hình PT&TH các  hình thanh &  huyện, thành  Truyền hình phố Cán bộ diện  Ban Thường  vụ Huyện  ủy, Thành  ủy quản lý,  đại biểu  Hội đồng  Bồi dưỡng  nhân dân  Bộ Chỉ  kiến thức quốc cấp huyện;  Sở Nội vụ;  huy  Quý II, III  16 phòng ­ an ninh Trưởng, phó  Trưởng quân  7 420 12 ngày 756.000   quân sự  năm 2019 cho đối tượng  phòng các  sự tỉnh tỉnh 3 Sở, Ban,  ngành, khối  đảng, đoàn  thể và  tương  đương cấp  tỉnh, cấp  huyện 17 Bồi dưỡng  Cán bộ diện  Bộ Chỉ  Sở Nội vụ;  10 600 3 ngày 270.000 Quý II, Ill    kiến thức quốc Ban Thường  huy  Trường quân  năm 2019 phòng ­ an ninh vụ Huyện  quân sự  sự tỉnh theo chương  ủy. Thành  tỉnh trình cập nhật  ủy quản lý,  cho đối tượng  đại biểu 
  9. Hội đồng  nhân dân  cấp huyện;  Trưởng, phó  phòng các  Sở, Ban,  ngành, khối  đảng, đoàn  thể và  tương  3 đương cấp  tỉnh, cấp  huyện đã  được bổ  nhiệm lại,  tái cử mà  không thay  đổi về chức  vụ lãnh đạo,  quản lý Lãnh đạo  các Sở,  ngành; Lãnh  đạo, chuyên  viên Sở Kế  hoạch và  Đầu tư; Tổ  công tác  đánh giá kết  quả thực  hiện và dự  Bồi dưỡng  báo tình hình  phương pháp  kinh tế­ xã  thu thập nguồn  hội tỉnh; cán  số liệu đầu  bộ làm công  vào giữa các  Sở Kế  tác kế hoạch  ngành và cán  hoạch  Tổng cục  Quý II, III  18 tại các Sở,  3 360 3 ngày 162.000   bộ làm công  và Đầu  Thống kê năm 2019 ban, ngành;  tác thống kê  tư Lãnh đạo  phục vụ tính  các huyện,  tốc độ tăng  thành phố và  trưởng của  Trưởng, phó  tỉnh các phòng:  Tài chính kế  hoạch, Nông  nghiệp &  PTNT, Kinh  tế hạ tầng;  Lãnh đạo  xã, cán bộ  làm công tác  thống kê  cấp xã 19 Tập huấn nâng Cán bộ,  Sở Kế  Bộ Kế hoạch  1 60 3 ngày 27.000 Quý II, Ill    cao năng lực  công chức,  hoạch  và Đầu tư năm 2019 cho cán bộ làm viên chức  và Đầu  công tác giám  thuộc Sở Kế  tư sát đầu tư, đấu hoạch và  thầu qua mạng Đầu tư. Cán  bộ làm công  tác quản lý  nhà nước về  giám sát đầu  tư, đấu thầu  của các Sở, 
  10. Ban, ngành,  UBND  huyện, TP  về cán bộ  làm công tác  đấu thầu  của các chủ  đầu tư, các  ban quản lý  dự án Cán bộ,  công chức,  viên chức  các phòng  Bồi dưỡng  chuyên môn,  kiến thức về  đơn vị thuộc  luật cạnh  Sở Công  tranh, phòng  thương,  Trường Đào  vệ thương mại  phòng Kinh  tạo bồi dưỡng  và bảo vệ  tế và Hạ  cán bộ Công  quyền lợi  tầng các  Sở  Thương; các  người tiêu  Quý II  20 huyện,  Công  đơn vị thuộc  1 120 4 ngày 72.000   dùng; kiểm  năm 2019 phòng kinh  thương Bộ Công  soát hợp đồng  tế thành phố  Thương; các  theo mẫu, điều  và một số  chuyên gia đầu  kiện giao dịch  cơ quan  ngành. chung và quản  hành chính,  lý hoạt động  đơn vị sự  bán hàng đa  nghiệp nhà  cấp nước có liên  quan trên địa  bàn tỉnh Hòa  Bình Cán bộ,  công chức,  viên chức  Bồi dưỡng  các phòng  kiến thức về  chuyên môn,  Trường Đào  phân biệt hàng  đơn vị thuộc  tạo bồi dưỡng  thật, hàng giả,  Sở Công  cán bộ Công  hàng đã đăng  thương,  Sở  Thương; các  ký quyền sở  Quý III  21 phòng Kinh  Công  đơn vị thuộc  2 200 3 ngày 90.000   hữu trí tuệ;  năm 2019 tế và Hạ  thương Bộ Công  sản xuất sạch  tầng các  Thương; các  hơn, sử dụng  huyện,  chuyên gia đầu  năng lượng  phòng kinh  ngành. tiết kiệm và  tế thành  hiệu quả phố; các sở,  ngành có  liên quan 22 Bồi dưỡng  Công chức,  Sở Tài  Sở Tài nguyên  1 50 3 ngày 27.500 Quý III    ứng dụng  viên chức  nguyên  và Môi trường  năm 2019 phần mềm  các phòng  và Môi  phối hợp với  chuyên ngành  chuyên môn,  trường Cục Công  tài nguyên và  các đơn vị  nghệ thông tin  môi trường  trực thuộc  và Dữ liệu tài  năm 2019 Sở Tài  nguyên môi  nguyên và  trường trực  Môi trường;  thuộc Bộ Tài  công chức  nguyên và Môi  phòng Tài  trường nguyên và  Môi trường  các huyện, 
  11. thành phố;  công chức  địa chính các  xã, phường,  thị trấn Cán bộ,  công chức,  viên chức  các Sở,  ngành liên  quan về  quản lý kinh  tế tập thể;  Bồi dưỡng cán lãnh đạo và  bộ công chức  chuyên viên  về mô hình  các phòng:  HTX kiểu  Nông  Liên  mới, liên kết  nghiệp &  Liên minh Hợp  minh  Quý II  23 sản xuất gắn  PTNT, Tài  tác xã Việt  2 200 2 ngày 60.000   Hợp tác  năm 2019 với chuỗi giá  chính kế  Nam xã trị sản phẩm  hoạch, Kinh  trên địa bàn  tế hạ tầng  tỉnh Hòa Bình  các huyện,  năm 2019 thành phố;  Chủ tịch  hoặc Phó  Chủ tịch các  xã, phường,  thị trấn trên  địa bàn các  huyện, thành  phố Cán bộ làm  công tác trợ  giúp phát  triển Doanh  nghiệp tại  các Sở, Ban,  ngành, các  Hiệp hội,  Liên minh  Hợp tác xã  Trung  Bồi dưỡng  trên địa bàn  tâm  Giảng viên:  nghiệp vụ Xúc  tỉnh; cán bộ  Xúc  Chuyên gia tại  tiến đầu tư,  làm công tác  tiến  Cục Xúc tiến  Quý II  24 thương mại,  1 100 2 ngày 30.000   hỗ trợ  đầu tư,  thương mại ­  năm 2019 du lịch và hỗ  Doanh  thương  Bộ Công  trợ doanh  nghiệp tại  mại và  thương nghiệp các phòng,  du lịch ban, đơn vị  liên quan  thuộc  UBND các  huyện, thành  phố; các cá  nhân tổ  chức có liên  quan 25 Bồi dưỡng  Thường trực Sở Nội  Giảng viên;  2 216 2 ngày 64.800 Quý III    nghiệp vụ  Hội đồng  vụ Ban Thi đua ­  năm 2019 công tác thi  Thi đua ­  Khen thưởng  đua, khen  Khen  Trung ương;  thưởng thưởng các  Sở Nội vụ Sở, ban, 
  12. ngành, đoàn  thể thuộc  Khối thi đua  tỉnh; Lãnh  đạo phòng  Nội vụ và  chuyên viên  phụ trách  công tác thi  đua khen  thưởng các  huyện, thành  phố Lãnh đạo và  công chức,  viên chức  Giảng viên  ngành Nội  Học viện Hành  vụ; Lãnh  Bồi dưỡng về  chính Quốc  đạo và  đạo đức công  Sở Nội  gia, cơ sở đào  Quý II, III  26 Trưởng, phó  2 230 3 ngày 103.500   vụ, văn hóa  vụ tạo, bồi dưỡng  năm 2019 các phòng  nơi công sở của các Bộ,  chuyên môn,  ngành Trung  đơn vị trực  ương thuộc ngành  Giáo dục và  ĐT, Y tế Bồi  dưỡng  cán bộ,  Bồi dưỡng cán bộ, công  công  II chức cấp xã theo vị trí  chức          1.577.250     việc làm cấp xã  theo vị  trí việc  làm  Bồi dưỡng  Trưởng khối  Ban  Lãnh đạo Ban  nghiệp vụ  dân vận các  Dân  Dân vận Trung  Quý III  1 1 100 02 ngày 30.000   công tác Dân  xã, phường,  vận  ương; Ban Dân  năm 2019 vận thị trấn Tỉnh ủy vận Tỉnh ủy 2 Bồi dưỡng  Cán bộ,  Ban  Lãnh đạo Ban  2 120 2 ngày 36.000Quý II, III    nghiệp vụ  công chức  Dân tộc Dân tộc năm 2019 công tác dân  làm nhiệm  tộc năm 2019 vụ tham  mưu về  công tác dân  tộc cơ sở xã,  phường, thị  trấn; cán bộ  kiêm nhiệm,  cán bộ phối  hợp làm  công tác dân  tộc (Phó  Chủ tịch Ủy  ban Mặt  trận tổ  quốc, Phó  Chủ tịch  Hội Liên  hiệp phụ  nữ) thuộc  các xã khu  vực III, các 
  13. xã có thôn  bản khu vực  III thuộc  diện đầu tư  chương trình  135 của  huyện Lạc  Sơn, Tân  Lạc tỉnh  Hòa Bình. Công chức,  Sở  viên chức  Nông  Bồi dưỡng  Kiểm lâm  Chi cục Kiểm  nghiệp  nghiệp vụ  phụ trách  lâm, Sở Nông  Quý II  3 và Phát  2 120 3 ngày 54.000   công tác Kiểm  pháp chế, kỹ  nghiệp và Phát  năm 2019 triển  Lâm thuật và phụ  triển nông thôn nông  trách địa bàn  thôn xã Bồi dưỡng  cho cán bộ,  công chức  xã và những  người hoạt  Bồi dưỡng  động không  nâng cao  chuyên trách  nghiệp vụ cho  ở xã, ở xóm  Sở Nội vụ, Sở  cán bộ, công  bao gồm cả  Sở Nội  NN&PTNT,  Quý III  4 chức và người  2 80 2 ngày 24.000   Bí thư Chi  vụ Trường Chính  năm 2019 hoạt động  bộ, Trưởng  trị tỉnh không chuyên  xóm và  trách ở xã, xóm  Công an viên  huyện Tân Lạc của 02 xã;  Trung Hòa,  Ngọc Mỹ  huyện Tân  Lạc Lãnh đạo  Đảng ủy,  UBND,  MTTQ, các  Đoàn thể,  Bồi dưỡng  Công an,  nghiệp vụ tôn  Quân sự, cán  giáo và công  bộ kiêm  Báo cáo viên  tác QLNN đối  nhiệm công  Sở Nội  Công an tỉnh  Quý III  5 với các hoạt  tác tôn giáo,  3 300 2 ngày 90.000   vụ và báo cáo viên  năm 2019 động tôn giáo;  Trưởng xóm  cấp tỉnh triển khai Luật nơi có đông  tín ngưỡng, tôn đồng bào  giáo theo tôn giáo  tại các  huyện: Tân  Lạc, Lạc  Thủy, Yên  Thủy 6 Bồi dưỡng  Cán bộ lãnh  Sở Tài  Sở Tài nguyên  2 210 3 ngày 94.500 Quý II    kiến thức  đạo và công  nguyên và Môi trường,  năm 2019 quản lý nhà  chức địa  và Môi  Trường ĐH  nước về bảo  chính­nông  trường Tài nguyên và  vệ môi trường nghiệp­ xây  Môi trường dựng­môi  trường các  xã, phường, 
  14. thị trấn Bồi dưỡng  Lãnh đạo  nâng cao năng  UBND, mặt  lực phòng,  trận tổ  Sở Văn  chống bạo lực  quốc, phụ  hóa,  Sở Văn hóa,  Quý II  7 gia đình và  nữ, công an,  Thể  Thể thao và  3 300 2 ngày 90.000   năm 2019 tuyên truyền  đoàn thanh  thao và  Du lịch giáo dục, đạo  niên các xã,  Du lịch đức lối sống  phường, thị  trong gia đình trấn Bồi dưỡng kỹ  Trưởng  năng nghiệp  Sở Nội vụ; các  xóm, tổ  UBND  vụ cho Trưởng  cơ sở đào tạo,  trưởng tổ  huyện  Quý II  8 thôn, xóm, Tổ  bồi dưỡng  2 159 5 ngày 119.250   dân phố  Kim  năm 2019 trưởng tổ dân  trong và ngoài  huyện Kim  Bôi phố huyện  tỉnh Bôi Kim Bôi Bồi dưỡng kỹ  Trưởng  năng nghiệp  Sở Nội vụ; các  thôn, xóm,  vụ cho Trưởng  UBND  cơ sở đào tạo,  tổ trưởng tổ  Quý II  9 thôn, xóm, Tổ  huyện  bồi dưỡng  1 59 5 ngày 44.250   dân phố  năm 2019 trưởng tổ dân  Kỳ Sơn trong và ngoài  huyện Kỳ  phố huyện Kỳ  tỉnh Sơn Sơn Bồi dưỡng kỹ  Trưởng  năng nghiệp  Sở Nội vụ; các  thôn, xóm,  vụ cho Trưởng  UBND  cơ sở đào tạo,  tổ trưởng tổ  Quý II  10 thôn, xóm, Tổ  huyện  bồi dưỡng  2 143 5 ngày 107.250   dân phố  năm 2019 trưởng tổ dân  Đà Bắc trong và ngoài  huyện Đà  phố huyện Đà  tỉnh Bắc Bắc Bồi dưỡng kỹ  Trưởng  năng nghiệp  Sở Nội vụ; các  thôn, xóm,  UBND  vụ cho Trưởng  cơ sở đào tạo,  tổ trưởng tổ  huyện  Quý II  11 thôn, xóm, Tổ  bồi dưỡng  2 116 5 ngày 87.000   dân phố  Lạc  năm 2019 trưởng tổ dân  trong và ngoài  huyện Lạc  Thủy phố huyện  tỉnh Thủy Lạc Thủy Bồi dưỡng kỹ  Trưởng  năng nghiệp  Sở Nội vụ; các  thôn, xóm,  UBND  vụ cho Trưởng  cơ sở đào tạo,  tổ trưởng tổ  huyện  Quý II  12 thôn, xóm, Tổ  bồi dưỡng  1 88 5 ngày 66.000   dân phố  Cao  năm 2019 trưởng tổ dân  trong và ngoài  huyện Cao  Phong phố huyện Cao  tỉnh Phong Phong Bồi dưỡng kỹ  năng nghiệp  Trưởng  Sở Nội vụ; các  vụ cho Trưởng thôn, xóm,  UBND  cơ sở đào tạo,  Quý II  13 thôn, xóm, tổ  tổ trưởng tổ  TP Hòa  bồi dưỡng  2 155 5 ngày 116.250   năm 2019 trưởng tổ dân  dân phố TP  Bình trong và ngoài  phố thành phố  Hòa Bình tỉnh Hòa Bình Bồi dưỡng kỹ  Trưởng  năng nghiệp  Sở Nội vụ; các  thôn, xóm,  UBND  vụ cho Trưởng  cơ sở đào tạo,  tổ trưởng tổ  huyện  Quý II  14 thôn, xóm, Tổ  bồi dưỡng  2 148 5 ngày 111.000   dân phố  Lương  năm 2019 trưởng tổ dân  trong và ngoài  huyện  Sơn phố huyện  tỉnh Lương Sơn Lương Sơn 15 Bồi dưỡng kỹ  Trưởng  UBND Sở Nội vụ; các  2 130 5 ngày 97.500 Quý II   
  15. năng nghiệp  thôn, xóm,  vụ cho Trưởng  cơ sở đào tạo,  tổ trưởng tổ  huyện  thôn, xóm, Tổ  bồi dưỡng  dân phố  Mai  năm 2019 trưởng tổ dân  trong và ngoài  huyện Mai  Châu phố huyện Mai  tỉnh Châu Châu Bồi dưỡng kỹ  Trưởng  năng nghiệp  thôn, xóm,  Sở Nội vụ; các  UBND  vụ cho Trưởng khu, tổ  cơ sở đào tạo,  huyện  Quý II  16 thôn, xóm, Tổ  trưởng tổ  bồi dưỡng  2 159 5 ngày 119.250   Tân  năm 2019 trưởng tổ dân  dân phố  trong và ngoài  Lạc phố huyện Tân huyện Tân  tỉnh Lạc Lạc Bồi dưỡng kỹ  Trưởng  năng nghiệp  Sở Nội vụ; các  thôn, xóm,  UBND  vụ cho Trưởng  cơ sở đào tạo,  tổ trưởng tổ  huyện  Quý II  17 thôn, xóm, Tổ  bồi dưỡng  3 274 5 ngày 205.500   dân phố  Lạc  năm 2019 trưởng tổ dân  trong và ngoài  huyện Lạc  Sơn phố huyện  tỉnh Sơn Lạc Sơn Bồi dưỡng kỹ  Trưởng  năng nghiệp  Sở Nội vụ; các  thôn, xóm,  UBND  vụ cho Trưởng  cơ sở đào tạo,  tổ trưởng tổ  huyện  Quý II  18 thôn, xóm, Tổ  bồi dưỡng  2 114 5 ngày 85.500   dân phố  Yên  năm 2019 trưởng tổ dân  trong và ngoài  huyện Yên  Thủy phố huyện  tỉnh Thủy Yên Thủy Bồi dưỡng  kiến thức về  hội nhập  Bồi dưỡng kiến thức về hội  III quốc tếBồi        144.000     nhập quốc tế dưỡng kiến  thức về hội  nhập quốc tế  Cán bộ,  công chức,  viên chức  các phòng  chuyên môn,  đơn vị thuộc  Sở Công  thương; cán  bộ, công  chức, viên  Trường Đào  chức cơ  tạo bồi dưỡng  quan chuyên  cán bộ Công  Bồi dưỡng  môn, đơn vị  Sở  Thương; các  kiến thức về  sự nghiệp  Quý II  1 Công  đơn vị thuộc  3 320 3 ngày 144.000   Hội nhập quốc thuộc  năm 2019 thương Bộ Công  tế UBND cấp  Thương; các  tỉnh, cấp  chuyên gia đầu  huyện; công  ngành. chức, viên  chức trong  các đơn vị  sự nghiệp  công lập;  các Hội  được giao  biên chế cấp  tỉnh, cấp  huyện
  16. Bồi dưỡng  theo chức vụ  lãnh đạo,  Bồi dưỡng theo chức vụ lãnh  IV quản lýBồi        1.017.386     đạo, quản lý dưỡng theo  chức vụ lãnh  đạo, quản lý  Trưởng  phòng, phó  Trưởng  phòng và  tương  đương ở  Bồi dưỡng  Học viện Hành  Quý III,  cấp tỉnh,  Sở Nội  1 lãnh đạo cấp  chính Quốc  4 240 1 tháng 1.017.386 IV năm    huyện, đơn  vụ phòng gia, Bộ Nội vụ 2019 vị sự nghiệp  công lập;  diện quy  hoạch các  chức danh  trên Người tốt  nghiệp trình  độ đại học  loại khá trở  lên (hệ  Đề án tạo  chính quy),  nguồn cán bộ, được tuyển  công chức cấp dụng để  xã giai đoạn  thay thế số  2015­2020  cbcc nghỉ  Học viện Hành  theo Quyết  chế độ; độ  Sở Nội  V chính Quốc  1 35 30 ngày 286.300Năm 2019   định số  tuổi dưới  vụ gia, Bộ Nội vụ 2181/QĐ­ 31; là đoàn  UBND ngày  viên Đoàn  26/12/2014  TNCSHCM;  của UBND  đảng viên  Đảng  tỉnh CSVN; có  phẩm chất  đạo đức tốt;  lý lịch rõ  ràng Các lớp trung  VI             493.222     cấ p Cán bộ công  an xã được  cử đi đào  tạo trình độ  Lớp Công an  trung cấp  xã trình độ  chuyên  Kinh phí cả  trung cấp  nghiệp  Sở Nội vụ;  khóa: 1,9 tỷ  chuyên nghiệp  ngành quản  Công  Trường cao  đồng (năm  1 ngành Quản lý  1 114 2 năm 493.222Năm 2019 lý trật tự xã  an tỉnh đẳng An ninh  2017, 2018 đã  trật tự xã hội  hội theo  1, Bộ Công an thực hiện  ở địa bàn cơ  Quyết định  1.406.778.000) sở, khóa học  số 3346/QĐ­ 2017­2019 UBND ngày  30/12/2016  của UBND  tỉnh VII Đào tạo bác sỹ, dược sỹ  Đào          140.750    
  17. tạo bác  sỹ,  dược  sỹ theo  Nghị  quyết  số  theo Nghị quyết số  151/201 151/2010/NQ­HĐND và  0/NQ­ Nghị quyết số  HĐND  119/2015/NQ­HĐND và  Nghị  quyết  số  119/201 5/NQ­ HĐND  Học sinh đã  Sở Nội vụ và  tốt nghiệp  các cơ sở đào  Kinh phí năm  THPT, viên  tạo theo Nghị  học 2018­2019  chức đang  quyết số  theo NQ  1 công tác tại  Sở Y tế 151/2010/NQ­   11   140.750Năm 2019   119/2015/NQ­ tuyến tỉnh,  HĐND và Nghị  HĐND (Đang  tuyến  quyết số  học) huyện,  119/2015/NQ­ tuyến xã HĐND Các  lớp  Cao  cấp lý  Các lớp Cao cấp lý luận  luận  VIII chính trị hệ không tập          2.159.000     chính  trung trị hệ  không  tậ p   trung  Chuyển tiếp  Học viện  Kinh phí cả  lớp Cao cấp lý Cán bộ,  Chính trị quốc  Ban Tổ  khóa: 2.284.000.  luận chính trị  công chức  gia Hồ Chi  1 chức  1 90 2 năm 764.000Năm 2019 000 (năm 2018  hệ không tập  cấp tỉnh,  Minh, Sở Nội  Tỉnh ủy đã thực hiện  trung, khóa  cấp huyện vụ, Trường  1.520.000.000) học 2017­2019 Chính trị Chuyển tiếp  Học viện  Kinh phí cả  lớp Cao cấp lý  Cán bộ,  Chính trị quốc  khóa:  luận chính trị  Ban Tổ  công chức  gia Hồ Chí  2.325.000.000  2 hệ không tập  chức  1 88 2 năm 1.395.000Năm 2019 cấp tỉnh,  Minh, Sở Nội  (năm 2018 đã  trung tại tỉnh  Tỉnh ủy cấp huyện vụ, Trường  thực hiện  Hòa Bình khóa  Chính trị 700.000.000) học 2018­2020 Chính  sách  IX Chính sách thu hút         1.600.000     thu  hút  1 Thu hút theo  Bác sỹ  Sở Y tế Sở Nội vụ       1.600.000Năm 2019   Nghị quyết  Chính quy  119/2015/NQ­  tuyến tỉnh,  HĐND tuyến  huyện,  tuyến xã (22  người: 06 
  18. tuyến tỉnh,  15 tuyến  huyện, 01  tuyến xã  đặc biệt khó  khăn) Thành viên  Hội đồng  thẩm định  chương  trình, tài liệu  Chi thẩm  đào tạo, bồi  dưỡng của  định tài liệu  Sở Nội  X tỉnh; cán bộ,          20.000Năm 2019   đào tạo, bồi  vụ công chức  dưỡng trực tiếp  làm công tác  thẩm định  tài liệu đào  tạo, bồi  dưỡng Chi điều tra,  Sở Tài          30.000Năm 2019   khảo sát,  chính xây dựng,  lập kế  hoạch đào  tạo, bồi  dưỡng; chi  tổ chức các  Chi các hoạt  cuộc họp,  động trực tiếp  hội thảo,  phục vụ công  đào tạo, bồi  XI tác quản lý,  dưỡng; chi  Sở Nội  đào tạo, bồi          60.000Năm 2019   khác liên  vụ dưỡng trong  quan trực  năm tiếp đến  công tác  quản lý đào  tạo, bồi  dưỡng cán  bộ, công  chức, viên  chức   Biểu số 02 BIỂU CHI TIẾT KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số: 252/QĐ­UBND ngày 30/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình) Đơn vị  Cơ quan,  Dự toán  phối hợp  Tổng  Thời  đơn vị  Tổng  kinh phí  thực hiện;  số  Thời  gian  Ghi  STT Nội dung Đối tượng chủ trì và  số  thực hiện  Giảng viên,  học  gian/1 lớp thực  chú được giao  lớp (ngàn  cơ sở đào  viên hiện dự toán đồng) tạ o 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11   TỔNG CỘNG             2.188.280    
  19. Bồi dưỡng ngạch  I             283.220     công chức Bồi dưỡng kiến  Sở Nội vụ,  Cán bộ, công  Trường  thức quản lý Nhà  Trường  Năm  1 chức cấp tỉnh,  Chính trị  2 120 2 tháng 199.920   nước ngạch Chuyên  Chính trị  2019 cấp huyện tỉnh viên tỉnh Bồi dưỡng kiến  Sở Nội vụ,  Cán bộ, công  Trường  thức quản lý Nhà  Trường  Năm  2 chức cấp tỉnh,  Chính trị    50 2 tháng 83.300   nước ngạch Chuyên  Chính trị  2019 cấp huyện tỉnh viên chính tỉnh Đào tạo,  bồi  Đào tạo, bồi dưỡng trình độ lý  dưỡng  II         1.549.380     luận chính trị trình độ  lý luận  chính trị  Ban Tổ  Chuyển tiếp lớp  chức Tỉnh  Trung cấp lý luận  ủy, Sở Nội  chính trị ­ Hành  Trường  vụ, Đảng  Cán bộ, công  10  Năm  1 chính Đảng ủy  Chính trị  ủy Khối các  3 180 449.820   chức cấp tỉnh tháng/lớp 2019 Khối các cơ quan  tỉnh cơ quan  tỉnh hệ vừa làm vừa  tỉnh, Trường  học Chính trị  tỉnh Ban Tổ  Mở lớp Trung cấp  chức Tỉnh  lý luận chính trị ­  ủy, Sở Nội  Hành chính hệ vừa  Cán bộ, công  Trường  vụ, Sở Giáo  10 tháng/  Năm  2 làm vừa học cho  chức, viên chức  Chính trị    60 149.940   dục và Đào  lớp 2019 ngành Giáo dục và  ngành Giáo dục tỉnh tạo, Trường  đào tạo tỉnh Hòa  Chính trị  Bình tỉnh Ban Tổ  chức Tỉnh  Mở lớp Trung cấp  ủy, Sở Nội  lý luận chính trị ­  Trường  vụ, Đảng  Hành chính Đảng  Cán bộ, công  10 tháng/  Năm  3 Chính trị  ủy Khối các  3 180 449.820   ủy Khối các cơ  chức cấp tỉnh lớp 2019 tỉnh cơ quan  quan tỉnh hệ vừa  tỉnh, Trường  làm vừa học Chính trị  tỉnh Ban Tổ  Mở lớp Trung cấp  chức Tỉnh  lý luận Chính trị ­  Trường  ủy, Sở Nội  6 tháng/  Năm  4 Hành chính hệ tập  Cán bộ cơ sở Chính trị  2 100 499.800   vụ, Trường  lớp 2019 trung cho cán bộ cơ  tỉnh Chính trị  sở tỉnh Các lớp  bồi  Các lớp bồi dưỡng theo vị trí việc  III dưỡng          355.680     làm theo vị trí  việc làm  1 Bồi dưỡng tư  Ủy viên Ban  Trường  Ban Tổ  3 210 2,5  43.680 Năm    tưởng, đạo đức,  Chấp hành  Chính trị  chức Tỉnh  ngày/lớp 2019 phong cách Hồ Chí  Đảng bộ các xã,  tỉnh ủy, Đảng  Minh phường, thị trấn ủy khối các  cơ quan  tỉnh, Sở Nội 
  20. vụ, Trường  Chính trị  tỉnh Cán bộ thuộc  Ban Tổ  Bồi dưỡng cập  diện Ban  chức Tỉnh  nhật kiến thức cho  Trường  Thường vụ  ủy, Sở Nội  Năm  2 cán bộ, lãnh đạo  Chính trị  4 280 5 ngày/lớp 116.480   Huyện ủy,  vụ, Trường  2019 quản lý thuộc đối  tỉnh Thành ủy quản  Chính trị  tượng 4 lý tỉnh Hội Nông  Bồi dưỡng cán bộ  Chủ tịch, Phó  dân, Ban Tổ  Hội Nông dân cơ  Chủ tịch, ủy  Trường  chức Tỉnh  Năm  3 sở, bồi dưỡng lần 1  viên Thường  Chính trị  ủy, Sở Nội  3 210 5 ngày/lớp 87.360   2019 trong nhiệm kỳ  trực Hội Nông  tỉnh vụ, Trường  (2016­2021) dân cơ sở Chính trị  tỉnh Mặt trận Tổ  quốc VN  Bồi dưỡng cán bộ  Chủ tịch, Phó  tỉnh, Ban Tổ  Mặt trận Tổ quốc  Chủ tịch, ủy  Trường  chức Tỉnh  Năm  4 cơ sở, bồi dưỡng  viên Thường  Chính trị  3 210 5 ngày/lớp 87.360   ủy, Sở Nội  2019 lần 1 trong nhiệm  trực Mặt trận  tỉnh vụ, Trường  kỳ (2016 ­2021) Tổ quốc cơ sở Chính trị  tỉnh Lãnh đạo, công  chức, viên chức  là người dân tộc  Mường, biết nói  thành thạo tiếng  Ban Tuyên  Mường thuộc  giáo Tỉnh  các Ban: Tổ  ủy, Ban Tổ  chức TU, Tuyên  Trường  Bồi dưỡng chữ dân  chức Tỉnh  Năm  5 giáo TU; các Sở:  Chính trị  1 50 5 ngày/lớp 20.800   tộc Mường ủy, Sở Nội  2019 Nội vụ, TTTT,  tỉnh vụ, Trường  VHTT&DL,  Chính trị  Trường Chính  tỉnh trị tỉnh; các  Huyện ủy,  Thành ủy, Phòng  Nội vụ huyện,  TP    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2