intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 252/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:823

20
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 252/2019/QĐ-UBND công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của HĐND, UBND tỉnh Phú Yên kỳ 2014-2018. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 252/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH PHÚ YÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 252/QĐ­UBND Phú Yên, ngày 25 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT  THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HĐND, UBND TỈNH PHÚ YÊN KỲ 2014­ 2018 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết  một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Căn cứ Quyết định số 126/QĐ­TTg ngày 25/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế  hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước kỳ 2014­ 2018; Căn cứ Kế hoạch số 46/KH­UBND ngày 27/02/2018 của UBND tỉnh thực hiện hệ thống hóa văn   bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND các cấp ban hành kỳ 2014­2018 trên địa bàn tỉnh Phú  Yên; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 15/TTr­STP ngày 19/02/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật  thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của HĐND, UBND tỉnh Phú Yên kỳ 2014­2018, bao gồm: 1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước  của HĐND, UBND tỉnh Phú Yên trong kỳ hệ thống hóa 2014­2018; 2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của  HĐND, UBND tỉnh Phú Yên trong kỳ hệ thống hóa 2014­2018; 3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực  quản lý nhà nước của HĐND, UBND tỉnh Phú Yên trong kỳ hệ thống hóa 2014­2018; 4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực  quản lý nhà nước của HĐND, UBND tỉnh Phú Yên trong kỳ hệ thống hóa 2014­2018; 5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ  sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của HĐND, UBND  tỉnh Phú Yên trong kỳ hệ thống hóa 2014­2018. Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1: 1. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp  luật trên trang thông tin điện tử của UBND tỉnh; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản hết hiệu  lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của HĐND, UBND tỉnh Phú Yên  trong kỳ hệ thống hóa 2014­2018 theo quy định pháp luật.
  2. 2. Căn cứ Danh mục văn bản tại Khoản 5, Điều 1 Quyết định này, các sở, ban, ngành có liên  quan khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản đình chỉ thi  hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm  pháp luật. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.  Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban,  ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu  trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     CHỦ TỊCH Phạm Đại Dương   DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ  THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC HĐND, UBND TỈNH PHÚ YÊN TRONG KỲ HỆ  THỐNG HÓA 2014­2018 (Ban hành kèm theo Quyết định số 252/QĐ­UBND ngày 25/2/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) Số, ký hiệu;  Ngày hết  Tên  Lý do hết hiệu  ngày, tháng,  Tên gọi của văn  hiệu lực,  STT loại văn  lực, ngưng hiệu  năm ban hành  bản ngưng hiệu  bản lực văn bản lực 01 Quyết  Số  Về hỗ trợ, cho vay  Được thay thế  06/12/2016 định 1426/2002/QĐ­ và quản lý kinh phí  bằng Quyết định số  UB ngày  khuyến công 73/2016/QĐ­UBND  27/5/2002 ngày 23/11/2016  của UBND tỉnh ban  hành Quy chế quản  lý kinh phí khuyến  công và quy định  trình tự thủ tục xây  dựng, thẩm định,  phê duyệt kế hoạch  khuyến công trên  địa bàn tỉnh Phú  Yên 02 Quyết  Số  Ban hành Quy định  Được thay thế  06/12/2016 định 1392/2003/QĐ­ tạm thời về chế độ bằng Quyết định số  UB ngày  khen thưởng đối  73/2016/QĐ­UBND  20/6/2003 với các cơ sở sản  ngày 23/11/2016  xuất công nghiệp ­  của UBND tỉnh ban  tiểu thủ công  hành Quy chế quản 
  3. nghiệp trên địa bàn  lý kinh phí khuyến  tỉnh Phú Yên từ  công và quy định  nguồn kinh phí  trình tự thủ tục xây  khuyến công dựng, thẩm định,  phê duyệt kế hoạch  khuyến công trên  địa bàn tỉnh Phú  Yên 03 Quyết  Số  Ban hành Quy định  Hết thời hạn có  31/12/2015 định 1711/2010/QĐ­ chính sách hỗ trợ  hiệu lực đã được    UBND ngày  sản xuất, kinh  quy định trong văn  22/10/2010 doanh hàng xuất  bản khẩu trên địa bàn  tỉnh Phú Yên. 04 Quyết  Số 06/2012/QĐ­ Ban hành Quy chế  Được thay thế  26/8/2016 định UBND ngày  về trách nhiệm và  bằng Quyết định số  30/3/2012 quan hệ phối hợp  41/2016/QĐ­UBND  hoạt động giữa các  ngày 16/8/2016 của  cơ quan quản lý nhà UBND tỉnh Quy  nước trong công tác chế về trách nhiệm  đấu tranh phòng,  và quan hệ phối  chống buôn lậu,  hợp hoạt động giữa  gian lận thương  các cơ quan quản lý  mại và hàng giả. nhà nước trong  công tác đấu tranh    phòng, chống buôn  lậu, gian lận  thương mại và  hàng giả trên địa  bàn tỉnh 05 Quyết  Số 07/2012/QĐ­ Ban hành Quy chế  Được thay thế  09/12/2015 định UBND ngày  xây dựng, quản lý  bằng Quyết định số  12/4/2012 và thực hiện  57/2015/QĐ­UBND  Chương trình xúc  ngày 26/11/2015  tiến thương mại  ban hành Quy định  tỉnh Phú Yên. về xây dựng, quản  lý và chính sách hỗ  trợ thực hiện  chương trình xúc  tiến thương mại  tỉnh Phú Yên 06 Nghị  Số 75/2013/NQ­ Về Đề án bê tông  Hết thời hạn có  31/12/2015 quyết HĐND ngày  hóa đường giao  hiệu lực đã được  29/3/2013 thông nông thôn tỉnhquy đ   ịnh trong văn  Phú Yên giai đoạn  bản 2013­2015 07 Nghị  Số  Quy định mức thu  Được thay thế  25/7/2016 I.3.  quyết 150/2010/NQ­ học phí đối với giáo bằng Nghị quyết số 
  4. LĨN HĐND ngày  dục mầm non và  48/2016/NQ­HĐND  H  16/7/2010 phổ thông công lập  ngày 15/7/2016 của  VỰ từ năm học 2010 ­  HĐND tỉnh Quy  C  2011 trên địa bàn  định mức thu học  GIÁ tỉnh Phú Yên phí đối với cơ sở  giáo dục công lập  O  do địa phương  DỤ quản lý từ năm học  C  2016 ­ 2017 đến  VÀ  năm học 2020 ­  ĐÀ 2021 O  TẠ O 08 Nghị  Số 25/2011/NQ­ Về thực hiện Đề  Hết thời hạn có  31/12/2015 quyết HĐND ngày  án phổ cập giáo  hiệu lực đã được  21/9/2011 dục mầm non cho  quy định trong văn  trẻ em 5 tuổi tỉnh  bản Phú Yên, giai đoạn  2011­2015 09 Nghị  Số 40/2011/NQ­ Về quy định mức  Được thay thế  25/7/2016 quyết HĐND ngày  thu học phí tại các  bằng Nghị quyết số  16/12/2011 trường Đại học,  48/2016/NQ­HĐND  Cao đẳng và Trung  ngày 15/7/2016 của  cấp công lập do địa HĐND tỉnh Quy  phương quản lý từ  định mức thu học  năm học 2011­2012 phí đối với cơ sở  đến năm học 2014­ giáo dục công lập  2015 do địa phương  quản lý từ năm học    2016 ­ 2017 đến  năm học 2020 ­  2021 10 Nghị  Số 84/2013/NQ­ Về việc bổ sung  Hết thời hạn có  31/12/2015 quyết HĐND ngày  khoản 4 vào “Quy  hiệu lực đã được  01/8/2013 định mức thu học  quy định trong văn  phí tại các trường  bản đại học, cao đẳng  và trung cấp công  lập do địa phương  quản lý từ năm học  2011­2012 đến năm  học 2014­2015” ban  hành kèm theo Nghị  quyết số  40/2011/NQ­HĐND  ngày 16/12/2011  của HĐND tỉnh
  5. 11 Nghị  Số  Về sửa đổi, bổ  Được thay thế  25/7/2016 quyết 127/2014/NQ­ sung Nghị quyết số  bằng Nghị quyết số  HĐND, ngày  40/2011/NQ­ 48/2016/NQ­HĐND  12/12/2014 HĐND, ngày  ngày 15/7/2016 của  16/12/2011 của  HĐND tỉnh Quy  HĐND tỉnh Phú  định mức thu học  Yên quy định mức  phí đối với cơ sở  thu học phí tại các  giáo dục công lập  trường đại học, cao do địa phương  đẳng và trung cấp  quản lý từ năm học  công lập do địa  2016 ­ 2017 đến  phương quản lý từ  năm học 2020 ­  năm học 2011 ­  2021 2012 đến năm học  2014 ­ 2015 12 Nghị  Số 73/2007/NQ­ Về quy hoạch tổng  Được thay thế bằng 05/01/2016 quyết HĐND ngày  thể phát triển kinh  Nghị quyết số 163/2015/NQ- 19/7/2007 tế ­ xã hội tỉnh Phú  HĐND ngày Yên thời kỳ 2006 ­  25/12/2015 của 2020 HĐND tỉnh Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 13 Nghị  Số  Ban hành tiêu chí  Được thay thế  17/12/2018 quyết 139/2015/NQ­ xác định dự án  bằng Nghị quyết  HĐND ngày  trọng điểm nhóm C 20/2018/NQ­HĐND  01/7/2015 trên địa bàn tỉnh Phú ngày 07/12/2018  Yên quy định tiêu chí  xác định dự án  trọng điểm nhóm C  sử dụng vốn đầu tư  công thuộc thẩm  quyền quyết định  chủ trương đầu tư  của Hội đồng nhân  dân tỉnh 14 Nghị  Số 21/2017/NQ­ Sửa đổi, bổ sung  Được thay thế  17/12/2018 quyết HĐND ngày  một số điều của  bằng Nghị quyết  21/9/2017 Nghị quyết số  20/2018/NQ­HĐND  139/2015/NQ­ ngày 07/12/2018  HĐND ngày 01  quy định tiêu chí  tháng 7 năm 2015  xác định dự án  của Hội đồng nhân  trọng điểm nhóm C  dân tỉnh Ban hành  sử dụng vốn đầu tư  tiêu chí xác định dự  công thuộc thẩm  án trọng điểm nhómquy   ền quyết định 
  6. C trên địa bàn tỉnh  chủ trương đầu tư  Phú Yên của Hội đồng nhân  dân tỉnh 15 Quyết  Số  Ban hành quy định  Hết hiệu lực theo  01/7/2016 định 1879/2007/QĐ­ suất đầu tư, thực  quy định tại Khoản  UBND ngày  hiện ký quỹ đầu tư, 3 Điều 74 Luật  08/10/2007 hoàn trả ký quỹ  Đầu tư năm 2014 đầu tư tạm thời  trên địa bàn tỉnh Phú  Yên 16 Quyết  Số 02/2013/QĐ­ Ban hành Quy chế  Được thay thế  01/11/2017 định UBND ngày  phối hợp thực hiện  bằng Quyết định số  22/01/2013 cơ chế một cửa, cơ 42/2017/QĐ­UBND  chế một cửa liên  ngày 12/10/2017  thông trong lĩnh vực của UBND tỉnh ban  đầu tư, đăng ký  hành Quy chế phối  doanh nghiệp trên  hợp thực hiện cơ  địa bàn tỉnh chế một cửa liên  thông giải quyết  thủ tục hành chính  thuộc lĩnh vực đầu  tư trên địa bàn tỉnh 17 Quyết  Số 11/2013/QĐ­ Ban hành Quy chế  Được thay thế  13/11/2015 định UBND ngày  phối hợp trong công bằng Quyết định số  10/5/2013 tác cấp Giấy chứng 46/2015/QĐ­UBND  nhận đăng ký doanh ngày 3/11/2015 ban  nghiệp và công tác  hành Quy chế phối  kiểm tra doanh  hợp giữa các cơ  nghiệp sau cấp  quan chức năng trên  Giấy chứng nhận  địa bàn tỉnh Phú  đăng ký doanh  Yên trong quản lý  nghiệp trên địa bàn  nhà nước đối với  tỉnh Phú Yên doanh nghiệp sau  đăng ký thành lập 18 Quyết  Số  Quy định tạm thời  Bị bãi bỏ bởi các  04/01/2016 I.5.  định 1333/2004/QĐ­ về trình tự và thủ  văn bản sau: LĨN UBND ngày  tục xem xét hỗ trợ  ­ Quyết định số  H  10/6/2004 kinh phí KHCN cho  44/2015/QĐ­UBND  VỰ tổ chức, cá nhân  ngày 26/10/2015 về  C  thực hiện nghiên  việc ban hành Quy  cứu khoa học và  định việc đánh giá,  KH phát triển công  OA  nghiệm thu kết quả  nghệ, ứng dụng  thực hiện nhiệm vụ  HỌ tiến bộ KHCN, cải  khoa học và công  C  tiến kỹ thuật trên  nghệ cấp tỉnh sử  VÀ  địa bàn tỉnh. dụng ngân sách nhà  CÔ   nước tại tỉnh Phú  NG 
  7. NG Yên. HỆ ­ Quyết định số  45/2015/QĐ­UBND  ngày 26/10/2015 về  việc ban hành Quy  định tuyển chọn,  giao trực tiếp tổ  chức và cá nhân  thực hiện nhiệm vụ  khoa học và công  nghệ cấp tỉnh sử  dụng ngân sách nhà  nước tại tỉnh Phú  Yên ­ Quyết định số  59/2015/QĐ­UBND  ngày 27/11/2015 về  việc ban hành Quy  định quản lý các  nhiệm vụ khoa học  và công nghệ cấp  tỉnh sử dụng ngân  sách nhà nước tại  Phú Yên ­ Quyết định số  61/2015/QĐ­UBND  ngày 22/12/2015  của UBND tỉnh về  việc ban hành quy  định kiểm tra, đánh  giá, điều chỉnh và  chấm dứt hợp đồng  trong quá trình thực  hiện nhiệm vụ  khoa học và công  nghệ cấp tỉnh sử  dụng ngân sách nhà  nước trên địa bàn  tỉnh Phú Yên 19 Quyết  Số  Ban hành Quy định  Được thay thế  06/12/2015 định 244/2005/QĐ­ về quản lý an toàn  bằng Quyết định số  UBND ngày  và kiểm soát bức  55/2015/QĐ­UBND  31/01/2005 xạ trên địa bàn tỉnh  ngày 26/11/2015 về  Phú Yên việc ban hành Quy  định về quản lý và  kiểm soát an toàn  bức xạ trên địa bàn  tỉnh Phú Yên
  8. 20 Quyết  Số  Ban hành định mức  Được thay thế  04/01/2016 định 1402/2007/QĐ­ chi đối với các đề  bằng Quyết định số  UB ngày  tài, dự án khoa học  63/2015/QĐ­UBND  08/8/2007 và công nghệ có sử  ngày 22/12/2015  dụng ngân sách nhà  Quy định định mức  nước xây dựng dự toán  đối với nhiệm vụ  khoa học và công  nghệ có sử dụng  ngân sách nhà nước  do tỉnh Phú Yên  quản lý 21 Quyết  Số  Về việc ban hành  Bị bãi bỏ bởi quyết  24/02/2016 định 1476/2009/QĐ­ Quy định tạm thời  định 435/QĐ­ UBND ngày  về hoạt động sáng  UBND ngày  13/8/2009 kiến ở tỉnh Phú  24/02/2016 về việc  Yên. bãi bỏ Quyết định  số 1476/2009/QĐ­ UBND ngày  13/8/2009 của  UBND tỉnh về việc  ban hành Quy định  tạm thời về hoạt  động sáng kiến ở  tỉnh Phú Yên 22 Nghị  Số 24/2011/NQ­ Về giải quyết việc  Hết thời hạn có  31/12/2015 quyết HĐND ngày  làm, giảm nghèo  hiệu lực đã được  21/9/2011 tỉnh Phú Yên, giai  quy định trong văn  đoạn 2011­2015 bản 23 Nghị  Số 47/2012/NQ­ Về việc quy định  Được thay thế  01/01/2017 quyết HĐND ngày  một số chế độ,  bằng Nghị quyết số  12/7/2012 chính sách đối với  77/2016/NQ­HĐND  lực lượng Dân quân ngày 16/12/2016  tự vệ trên địa bàn  của HĐND tỉnh phê  tỉnh Phú Yên duyệt Đề án tổ  chức xây dựng,  huấn luyện, hoạt  động và chế độ,  chính sách đối với  Dân quân tự vệ trên  địa bàn tỉnh Phú  Yên giai đoạn 2017  ­ 2021 24 Nghị  Số 28/2011/NQ­ Về quy định chế độ Được thay thế  07/10/2018 I.8.  quyết HĐND ngày  phụ cấp cho cán  bằng Nghị quyết  LĨN 21/9/2011 bộ, công chức tại  11/2018/NQ­HĐND  H  Bộ phận tiếp nhận  ngày 27/9/2018 của  và trả kết quả. HĐND tỉnh quy 
  9. VỰ định mức chi hỗ trợ  C  cho cán bộ, công  NỘI  chức, viên chức làm  VỤ việc tại Bộ phận  tiếp nhận và trả  kết quả trên địa bàn  tỉnh Phú Yên 25 Nghị  Số 47/2012/NQ­ Về việc quy định  Được thay thế  01/01/2017 quyết HĐND ngày  một số chế độ,  bằng Nghị quyết  12/7/2012 chính sách đối với  77/2016/NQ­HĐND  lực lượng Dân quân ngày 16/12/2016  tự vệ trên địa bàn  của HĐND tỉnh phê  tỉnh Phú Yên duyệt Đề án tổ  chức xây dựng,  huấn luyện, hoạt  động và chế độ,  chính sách đối với  Dân quân tự vệ trên  địa bàn tỉnh Phú  Yên giai đoạn 2017  ­ 2021 26 Quyết  Số  Ban hành chính sách Được thay thế  10/4/2014 định 569/2001/QĐ­ đào tạo, tuyển dụngb  ằng Quyết định số  UB ngày  cán bộ sau đại học 08/2014/QĐ­UBND  15/3/2001 ngày 01/4/2014 ban  hành Quy định chi  tiết về phạm vi đối  tượng, điều kiện,  ngành nghề cần đào  tạo sau đại học và  thu hút, sử dụng trí  thức; quyền lợi và  trách nhiệm của  đối tượng được đào  tạo, thu hút 27 Quyết  Số  Về việc sửa đổi và  Được thay thế  10/6/2015 định 667/2006/QĐ­ bổ sung Quy chế tổ bằng Quyết định số  UBND ngày  chức lễ tang đối  20/2015/QĐ­UBND  04/5/2006 với cán bộ, công  ngày 29/5/2015 ban  chức, viên chức  hành quy định tổ  Nhà nước khi từ  chức lễ tang cán  trần bộ, công chức, viên  chức Nhà nước khi  từ trần 28 Quyết  Số   Kế hoạch đào tạo  Được thay thế  10/4/2014 định 372/2008/QĐ­ và chính sách hỗ trợ bằng Quyết định số  UBND ngày  để phát triển nguồn 08/2014/QĐ­UBND  01/3/2008 nhân lực tỉnh Phú  ngày 01/4/2014 ban  Yên đến năm 2015 hành Quy định chi 
  10. tiết về phạm vi đối  tượng, điều kiện,  ngành nghề cần đào  tạo sau đại học và  thu hút, sử dụng trí  thức; quyền lợi và  trách nhiệm của  đối tượng được đào  tạo, thu hút 29 Quyết  Số  Quy định về chính  Được thay thế  10/4/2014 định 1877/2008/QĐ­ sách thu hút, sử  bằng Quyết định số  UBND ngày  dụng trí thức của  08/2014/QĐ­UBND  18/11/2008 Uỷ ban nhân dân  ngày 01/4/2014 ban  tỉnh hành Quy định chi  tiết về phạm vi đối  tượng, điều kiện,  ngành nghề cần đào  tạo sau đại học và  thu hút, sử dụng trí  thức; quyền lợi và  trách nhiệm của  đối tượng được đào  tạo, thu hút 30 Quyết  Số  Ban hành Đề án  Hết thời hạn có  31/12/2015 định 1755/2009/QĐ­ “Một số giải pháp  hiệu lực được quy  UBND ngày  củng cố, kiện toàn  định trong văn bản 22/9/2009 chính quyền cơ sở  03 huyện miền núi  Sơn Hòa, Sông  Hinh, Đồng Xuân  của tỉnh Phú Yên”  giai đoạn 2010­ 2015. 31 Quyết  Số  Ban hành Quy chế  Được thay thế  06/4/2015 định 197/2011/QĐ­ về công tác thi đua,  bằng Quyết định số  UBND ngày  khen thưởng trên  11/2015/QĐ­UBND  29/01/2011 địa bàn tỉnh ngày 27/3/2015 ban  hành Quy chế về  công tác thi đua,  khen thưởng trên  địa bàn tỉnh 32 Quyết  Số  Về việc bổ sung,  Được thay thế  06/4/2015 định 1062/2011/QĐ­ sửa đổi một số  bằng Quyết định số  UBND ngày  điều của Quy chế  11/2015/QĐ­UBND  05/7/2011 thi đua, khen  ngày 27/3/2015 ban  thưởng trên địa bàn  hành Quy chế về  Tỉnh ban hành kèm  công tác thi đua,  theo Quyết định số  khen thưởng trên  197/2011/QĐ­ địa bàn tỉnh
  11. UBND ngày  29/01/2011 của  UBND tỉnh 33 Quyết  Số 09/2012/QĐ­ Ban hành Quy định  Bị bãi bỏ bởi Quyết định số  02/6/2016 định UBND ngày  trình tự tiếp nhận,  1175/QĐ­UBND ngày 02/6/2016  09/5/2012 giải quyết và trả  của Chủ tịch UBND tỉnh Về  kết quả hồ sơ thủ  việc bãi bỏ một số  tục hành chính theo  văn bản quy phạm  cơ chế một cửa tại  pháp luật của  UBND xã, phường,  UBND tỉnh thuộc  thị trấn trên địa bàn  lĩnh vực cải cách  tỉnh Phú Yên hành chính 34 Quyết  Số 20/2012/QĐ­ Quy định trình tự  Bị bãi bỏ bởi Quyết định số  02/6/2016 định UBND ngày  tiếp nhận, giải  1175/QĐ­UBND ngày 02/6/2016  31/8/2012 quyết và trả kết  của Chủ tịch UBND tỉnh bãi bỏ  quả hồ sơ thủ tục  một số văn bản quy  hành chính theo cơ  phạm pháp luật của  chế một cửa, cơ  UBND tỉnh thuộc  chế một cửa liên  lĩnh vực cải cách  thông tại UBND  hành chính huyện, thị xã, thành  phố trên địa bàn  tỉnh Phú Yên 35 Quyết  Số 15/2013/QĐ­ Ban hành Quy định  Bị bãi bỏ bởi Quyết định số  02/6/2016 định UBND ngày  trình tự tiếp nhận,  1175/QĐ­UBND ngày 02/6/2016  05/6/2013 giải quyết và trả  của Chủ tịch UBND tỉnh bãi bỏ  kết quả hồ sơ thủ  một số văn bản quy  tục hành chính theo  phạm pháp luật của  cơ chế một cửa liên UBND tỉnh thuộc  thông tại các sở,  lĩnh vực cải cách  ban, ngành thuộc  hành chính UBND tỉnh Phú Yên 36 Quyết  Số 28/2013/QĐ­ Về việc Quy định  Được thay thế  01/02/2018 định UBND ngày  các ngành đào tạo  bằng Quyết định số  16/9/2013 phù hợp với các  02/2018/QĐ­UBND  chức danh công  ngày 19/01/2018  chức xã, phường,  ban hành Quy định  thị trấn trên địa bàn  các ngành đào tạo  tỉnh phù hợp với các  chức danh công  chức xã, phường,  thị trấn trên địa bàn  tỉnh Phú Yên 37 Quyết  Số 23/2014/QĐ­ Ban hành Quy định  Được thay thế  01/4/2017 định UBND ngày  về trách nhiệm,  bằng Quyết định số  05/8/2014 cách thức công khai 07/2017/QĐ­UBND  xin lỗi của cán bộ,  ngày 16/3/2017 của  công chức, viên  UBND tỉnh ban 
  12. chức trong các cơ  hành Quy định xin  quan hành chính nhà lỗi tổ chức, cá nhân  nước trên địa bàn  khi giải quyết thủ  tỉnh nếu gây khó  tục hành chính sai  khăn, phiền hà hoặc sót, trễ hạn trên địa  chậm trễ trong giải bàn tỉnh Phú Yên quyết thủ tục hành  chính 38 Quyết  Số 39/2014/QĐ­  Ban hành Quy định  Được thay thế  01/11/2015 định UBND ngày  về đánh giá cán bộ,  bằng Quyết định số  21/10/2014 công chức, viên  43/2015/QĐ­UBND  chức tỉnh Phú Yên ngày 19/10/2015 về  việc đánh giá, phân  loại cán bộ, công  chức, viên chức của  tỉnh Phú Yên 39 Quyết  Số 11/2015/QĐ­ Ban hành Quy chế  Được thay thế  18/5/2018 định UBND ngày  công tác thi đua,  bằng Quyết định số  27/3/2015 khen thưởng trên  13/2018/QĐ­UBND  địa bàn tỉnh ngày 27/4/2018 của  UBND tỉnh ban  hành Quy chế công  tác thi đua, khen  thưởng trên địa bàn  tỉnh 40 Nghị  Số 76/2013/NQ­  Về quy định mức  Được thay thế bởi  18/12/2017 quyết HĐND ngày  hỗ trợ vốn trực tiếp Nghị quyết số  29/3/2013 từ ngân sách nhà  36/2017/NQ­HĐND  nước để thực hiện  ngày 08/12/2017  các nội dung  của HĐND tỉnh quy  Chương trình mục  định mức hỗ trợ  tiêu quốc gia xây  vốn trực tiếp từ  dựng nông thôn mới ngân sách nhà nước  giai đoạn 2013­ để thực hiện các  2020 trên địa bàn  nội dung Chương  tỉnh Phú Yên trình mục tiêu quốc  gia xây dựng nông  thôn mới giai đoạn  2018 ­ 2020 trên địa  bàn tỉnh Phú Yên 41 Quyết  Số 39/2013/QĐ­ Về việc phê duyệt  Được thay thế  18/11/2017 định UBND ngày  định mức kỹ thuật  bằng Quyết định số  11/12/2013 và suất đầu tư cho  49/2017/QĐ­UBND  các dự án lâm sinh  ngày 08/11/2017  trồng rừng đặc  của UBND tỉnh quy  dụng, trồng rừng  định định mức thiết  phòng hộ thuộc Kế  kế kỹ thuật và dự  hoạch bảo vệ và  toán mức hỗ trợ 
  13. phát triển rừng giai  vốn để thực hiện  đoạn 2011­2020  công trình lâm sinh  trên địa bàn tỉnh Phú thuộc Chương trình  Yên mục tiêu phát triển  lâm nghiệp bền  vững giai đoạn  2016 ­ 2020 trên địa  bàn tỉnh Phú Yên 42 Quyết  Số 57/2016/QĐ­ Về việc sửa đổi,  Được thay thế  18/11/2017 định UBND ngày  bổ sung khoản 2, 4  bằng Quyết định số  12/10/2016 điều 1 của Quyết  49/2017/QĐ­UBND  định  ngày 08/11/2017  số 39/2013/QĐ­ của UBND tỉnh quy  UBND ngày  định định mức thiết  11/12/2013 của  kế kỹ thuật và dự  UBND tỉnh Phú Yêntoán mức hỗ trợ  vốn để thực hiện  công trình lâm sinh  thuộc Chương trình  mục tiêu phát triển  lâm nghiệp bền  vững giai đoạn  2016 ­ 2020 trên địa  bàn tỉnh Phú Yên 43 Quyết  Số  Ban hành Quy chế  Được thay thế  02/9/2016 định 2022/2010/QĐ­ phối hợp trong  bằng Quyết định số  UBND ngày  quản lý nhà nước  42/2016/QĐ­UBND  09/12/2010 đối với Khu kinh tế ngày 22/8/2016 của  Nam Phú Yên và  UBND tỉnh Quy  các khu công  chế phối hợp thực  nghiệp trên địa bàn  hiện công tác quản  tỉnh lý nhà nước đối với  Khu kinh tế Nam  Phú Yên và các khu  công nghiệp trên  địa bàn tỉnh Phú  Yên. 44 Quyết  Số 17/2015/QĐ­ Ban hành Quy định  Được thay thế  25/12/2017 định UBND ngày  chính sách ưu đãi và bằng Quyết định số  13/5/2015 hỗ trợ đầu tư vào  62/2017/QĐ­UBND  Khu nông nghiệp  ngày 08/12/2017  ứng dụng công  của UBND tỉnh ban  nghệ cao Phú Yên hành Quy định về  chính sách ưu đãi và  hỗ trợ đầu tư vào  Khu Nông nghiệp  ứng dụng công  nghệ cao Phú Yên
  14. 45 Quyết  Số 36/2016/QĐ­ Sửa đổi, bổ sung  Được thay thế  25/12/2017 định UBND ngày  một số điều của  bằng Quyết định số  01/8/2016 Quyết định số  62/2017/QĐ­UBND  17/2015/QĐ­UBND ngày 08/12/2017  ngày 13 tháng 5  của UBND tỉnh ban  năm 2015 của  hành Quy định về  UBND tỉnh Phú Yênchính sách ưu đãi và  hỗ trợ đầu tư vào  Khu Nông nghiệp  ứng dụng công  nghệ cao Phú Yên 46 I.11. LĨNH V Nghị  Số 25/2004/NQ­ ỰC TÀI CHÍNH Về việc triển khai  Bị Bãi bỏ bởi Nghị  01/8/2016 quyết HĐND ngày  thu phí bảo vệ môi  quyết số  16/7/2004 trường đối với  45/2016/NQ­HĐND  nước thải sinh hoạt ngày 15/7/2016 Về  việc quy định mức  thu, quản lý và sử  dụng phí bảo vệ  môi trường đối với  nước thải sinh hoạt  trên địa bàn tỉnh 47 Nghị  Số 49/2005/NQ­ Về Quy định khung Bị bãi bỏ bởi Nghị  01/01/2017 quyết HĐND ngày  mức thu phí đo đạc  quyết số  21/12/2005 bản đồ địa chính,  71/2016/NQ­HĐND  phí thẩm định cấp  ngày 16/12/2016  quyền sử dụng đất, của HĐND tỉnh bãi  phí khai thác và sử  bỏ một số Nghị  dụng tài liệu đất  quyết của Hội  đai, phí chợ, phí vệ  đồng nhân dân tỉnh  sinh và mức thu phí  Phú Yên quy định  trông giữ xe đạp, xe về phí và lệ phí  máy, xe mô tô. 48 Nghị  Số 68/2006/NQ­ Về ban hành khung  Được thay thế  01/01/2017 quyết HĐND ngày  mức thu phí sử  bằng Nghị quyết số  14/7/2006 dụng cảng cá, mức  65/2016/NQ­HĐND  thu phí thư viện  ngày 16/12/2017  trên địa bàn tỉnh của HĐND tỉnh quy  định mức thu, quản  lý và sử dụng phí  thư viện trên địa  bàn tỉnh Phú Yên 49 Nghị  Số 75/2007/NQ­ Ban hành danh mục, Bị bãi bỏ bởi Nghị  01/01/2017 quyết HĐND ngày  mức thu, quản lý,  quyết số  19/7/2007 sử dụng tiền phí và  71/2016/NQ­HĐND  lệ phí trên địa bàn  ngày 16/12/2016  tỉnh Phú Yên của HĐND tỉnh bãi  bỏ một số Nghị  quyết của Hội 
  15. đồng nhân dân tỉnh  Phú Yên quy định  về phí và lệ phí  50 Nghị  Số 95/2008/NQ­ Ban hành danh mục Được thay thế  01/8/2016 quyết HĐND, ngày  mức thu, quản lý,  bằng Nghị quyết số  18/7/2008 sử dụng tiền lệ phí  40/2016/NQ­HĐND  cấp giấy phép lao  ngày 15/7/2016 Về  động cho người  việc quy định mức  nước ngoài làm  thu, quản lý lệ phí  việc trên địa bàn  cấp giấy phép lao  tỉnh Phú Yên động cho người  nước ngoài làm  việc tại tỉnh Phú  Yên 51 Nghị  Số  Về ban hành mức  Được thay thế  01/8/2017 quyết 117/2008/NQ­ thu, quản lý và sử  bằng Nghị quyết số  HĐND ngày  dụng tiền phí bảo  04/2017/NQ­HĐND  05/12/2008 vệ môi trường đối  ngày 19/7/2017 của  với khai thác  HĐND tỉnh quy  khoáng sản định mức thu phí  bảo vệ môi trường  đối với khai thác  khoáng sản trên địa  bàn tỉnh 52 Nghị  Số  Về phân cấp quản  Được thay thế  11/7/2015 quyết 138/2009/NQ­ lý nhà nước đối với bằng Nghị quyết số  HĐND ngày  tài sản nhà nước tại 141/2015/NQ­ 18/12/2009 các cơ quan hành  HĐND ngày  chính, tổ chức, đơn  1/7/2015 phân cấp  vị sự nghiệp công  quản lý nhà nước  lập của Nhà nước  đối với tài sản nhà  trên địa bàn tỉnh nước tại các cơ  quan hành chính, tổ  chức, đơn vị sự  nghiệp công lập  của Nhà nước trên  địa bàn tỉnh 53 Nghị  Số  Về ban hành mức  Bị bãi bỏ bởi Nghị  05/01/2016 quyết 149/2010/NQ­ thu, chế độ thu,  quyết số  HĐND ngày  nộp, quản lý và sử  165/2015/NQ­ 16/7/2010 dụng lệ phí cấp  HĐND ngày  giấy chứng nhận  25/12/2015 của  quyền sử dụng đất, HĐND tỉnh Quy  quyền sở hữu nhà ở định mức thu, quản  và tài sản khác gắn  lý lệ phí địa chính  liền với đất trên địa trên địa bàn tỉnh bàn tỉnh 54 Nghị  Số  Về quy định mức  Được thay thế  01/10/2017
  16. quyết 160/2010/NQ­ chi công tác phí,  bằng Nghị quyết số  HĐND ngày  mức chi tổ chức các 30/2017/NQ­HĐND  18/10/2010 cuộc hội nghị đối  ngày 21/9/2017 của  với các cơ quan nhà HĐND tỉnh quy  nước và đơn vị sự  định mức chi công  nghiệp công lập tác phí, mức chi hội  nghị đối với các cơ  quan, đơn vị trên  địa bàn tỉnh Phú  Yên 55 Nghị  Số  Về quy định mức  Được thay thế  05/8/2014 quyết 161/2010/NQ­ chi đón tiếp, thăm  bằng Nghị quyết  HĐND ngày  hỏi, chúc mừng đối  108/2014/NQ­ 18/10/2010 với một số đối  HĐND ngày  tượng do Ủy ban  25/7/2014 về quy  Mặt trận Tổ quốc  định mức chi đón  cấp tỉnh, cấp huyện tiếp, thăm hỏi, chúc  thực hiện mừng đối với một  số đối tượng do Ủy  ban Mặt trận Tổ  quốc Việt Nam cấp  tỉnh và cấp huyện  thực hiện 56 Nghị  Số  Về quy định phân  Được thay thế  01/01/2017 quyết 163/2010/NQ­ cấp nguồn thu,  bằng Nghị quyết số  HĐND ngày  nhiệm vụ chi và tỷ  54/2016/NQ­HĐND  18/10/2010 lệ phần trăm phân  ngày 15/12/2016  chia các nguồn thu  của HĐND tỉnh quy  giữa ngân sách các  định phân cấp  cấp chính quyền địangu   ồn thu, nhiệm  phương trong thời  vụ chi và tỷ lệ  kỳ ổn định từ năm  phần trăm phân chia  2011 đến năm 2015;các ngu   ồn thu giữa  Định mức phân bổ  các cấp chính  dự toán chi thường  quyền địa phương  xuyên ngân sách địa trong thời kỳ ổn  phương năm 2011 định ngân sách từ  năm 2017 đến năm  2020 57 Nghị  Số  Về quy định các  Được thay thế  05/01/2016 quyết 164/2010/NQ­ nguyên tắc, tiêu chí  bằng Nghị quyết  HĐND ngày  và định mức phân  160/2015/NQ­ 18/10/2010 bổ vốn đầu tư phát  HĐND ngày  triển bằng nguồn  25/12/2015 của  ngân sách nhà nước HĐND tỉnh ban  giai đoạn 2011­ hành Quy định các  2015 tỉnh Phú Yên.  nguyên tắc, tiêu chí  và định mức phân  bổ vốn đầu tư phát 
  17. triển nguồn ngân  sách nhà nước, giai  đoạn 2016­2020  tỉnh Phú Yên 58 Nghị  Số 30/2011/NQ­ Về quy định nôi ̣ Được thay thế  05/8/2014 quyết HĐND ngày  dung chi, mức chi  bằng Nghị quyết  21/9/2011 cho công tác phổ  107/2014/NQ­ biến, giáo dục pháp HĐND ngày  luật trên địa bàn  25/7/2014 về quy  tỉnh Phú Yên định nội dung chi,  mức chi thực hiện  công tác phổ biến,  giáo dục pháp luật  và chuẩn tiếp cận  pháp luật của  người dân tại cơ sở  trên địa bàn tỉnh 59 Nghị  Số 39/2011/NQ­ Về việc quy định  Bị bãi bỏ bởi Nghị  01/01/2017 quyết HĐND ngày  mức thu, chế độ  quyết số  16/12/2011 quản lý, sử dụng lệ 71/2016/NQ­HĐND  phí trước bạ đối  ngày 16/12/2016  với xe ô tô chở  của HĐND tỉnh bãi  người dưới 10 chỗ  bỏ một số Nghị  ngồi, phí thẩm định quyết của Hội  cấp phép vật liệu  đồng nhân dân tỉnh  nổ công nghiệp;  Phú Yên quy định  mức thu lệ phí đăng về phí và lệ phí  ký giao dịch bảo  đảm, phí cung cấp  thông tin về giao  dịch bảo đảm và  phí trông giữ xe  đạp, xe máy, mô tô,  ô tô, phí vệ sinh, phí  chợ trên địa bàn tỉnh 60 Nghị  Số 50/2012/NQ­ Về sửa đổi định  Được thay thế  01/01/2017 quyết HĐND ngày  mức phân bổ dự  bằng Nghị quyết số  12/7/2012 toán chi thường  55/2016/NQ­HĐND  xuyên của nhân  ngày 15/12/2016  viên hợp đồng theo  của HĐND tỉnh ban  Nghị định số  hành định mức phân  68/2000/NĐ­CP của bổ dự toán chi  Chính phủ thường xuyên ngân  sách địa phương  năm 2017 61 Nghị  Số 54/2012/NQ­ Về việc quy định  Bị bãi bỏ bởi Nghị  23/7/2017 quyết HĐND ngày  mức thu và quản lý, quyết số  14/9/2012 sử dụng phí đấu  17/1017/NQ­HĐND  giá, phí tham gia  ngày 19/7/2017 của 
  18. đấu giá tài sản trên  HĐND tỉnh bãi bỏ  địa bàn tỉnh một số Nghị quyết  của Hội đồng nhân  dân tỉnh quy định  về phí, lệ phí và  mức chi đặc thù 62 Nghị  Số 55/2012/NQ­ Về việc quy định  Bị bãi bỏ bởi Nghị  01/8/2017 quyết HĐND ngày  mức chi bồi dưỡng  quyết số  14/9/2012 đối với cán bộ,  09/1017/NQ­HĐND  công chức làm công ngày 19/7/2017 của  tác tiếp công dân,  HĐND tỉnh quy  xử lý đơn thư khiếu định nội dung và  nại, tố cáo, kiến  mức chi bồi dưỡng  nghị, phản ánh trên  đối với người làm  địa bàn tỉnh Phú  nhiệm vụ tiếp công  Yên dân, xử lý đơn  khiếu nại, tố cáo,  kiến nghị, phản ánh  trên địa bàn tỉnh  Phú Yên 63 Nghị  Số 56/2012/NQ­ Về việc sửa đổi  Được thay thế  01/10/2017 quyết HĐND ngày  một số quy định về  bằng Nghị quyết số  14/9/2012 quy định mức chi  30/2017/NQ­HĐND  công tác phí, mức  ngày 21/9/2017 của  chi tổ chức các  HĐND tỉnh quy  cuộc hội nghị đối  định mức chi công  với các cơ quan nhà tác phí, mức chi hội  nước và đơn vị sự  nghị đối với các cơ  nghiệp công lập  quan, đơn vị trên  được ban hành kèm  địa bàn tỉnh Phú  theo Nghị quyết  Yên số 160/2010/NQ­ HĐND ngày 18/10/  2010 của Hội đồng  nhân dân tỉnh 64 Nghị  Số 57/2012/NQ­ Về việc quy định  Bị bãi bỏ Nghị  01/8/2017 quyết HĐND ngày  mức trích từ các  quyết số  14/9/2012 khoản thu hồi phát  06/2017/NQ­HĐND  hiện qua công tác  ngày 19/7/2017 của  thanh tra đã thực  HĐND tỉnh quy  nộp vào ngân sách  định mức trích từ  nhà nước trên địa  các khoản thu hồi  bàn tỉnh Phú Yên phát hiện qua công  tác thanh tra đã thực  nộp vào ngân sách  nhà nước trên địa  bàn tỉnh Phú Yên 65 Nghị  Số 72/2012/NQ­ Về việc phân cấp  Bị bãi bỏ bởi Nghị  01/8/2017 quyết HĐND ngày  nhiệm vụ chi bảo  quyết số 
  19. 13/02/2012 vệ môi trường từ  03/2017/NQ­HĐND  Ngân sách Nhà  ngày 19/7/2017 của  nước trên địa bàn  HĐND tỉnh quy  tỉnh Phú Yên định phân cấp  nhiệm vụ chi bảo  vệ môi trường từ  Ngân sách Nhà  nước trên địa bàn  tỉnh Phú Yên 66 Nghị  Số 76/2013/NQ­ Về Quy định mức  Được thay thế  18/12/2017 quyết HĐND ngày  hỗ trợ vốn trực tiếp bằng nghị quyết  29/3/2013 từ ngân sách nhà  36/2017/NQ­HĐND  nước để thực hiện  ngày 08/12/2017  các nội dung  ban hành Quy định  Chương trình mục  mức hỗ trợ vốn  tiêu quốc gia về xây trực tiếp từ ngân  dựng nông thôn mới sách nhà nước để  giai đoạn 2013­ thực hiện các nội  2020 trên địa bàn  dung Chương trình  tỉnh Phú Yên. mục tiêu quốc gia  xây dựng nông thôn  mới giai đoạn 2018  ­ 2020 trên địa bàn  tỉnh Phú Yên 67 Nghị  Số 77/2013/NQ­ Quy định mức thu,  Được thay thế  22/12/2014 quyết HĐND ngày  quản lý và sử dụng  bằng Nghị quyết số  29/3/2013 phí sử dụng đường  126/2014/NQ­ bộ theo đầu  HĐND ngày  phương tiện đối  12/12/2014 quy  với xe mô tô áp  định mức thu, quản  dụng trên địa bàn  lý và sử dụng phí  tỉnh sử dụng đường bộ  theo đầu phương  tiện đối với xe mô  tô trên địa bàn tỉnh 68 Nghị  Số 91/2013/NQ­ Về việc sửa đổi  Được thay thế  05/01/2016 quyết HĐND ngày  Nghị quyết số  bằng Nghị quyết  12/12/2013 164/2010/NQ­ 160/2015/NQ­ HĐND, ngày  HĐND ngày  18/10/2010 của  25/12/2015 của  HĐND tỉnh Phú  HĐND tỉnh ban  Yên về Quy định  hành Quy định các  các nguyên tắc, tiêu nguyên tắc, tiêu chí  chí và định mức  và định mức phân  phân bổ vốn đầu tư bổ vốn đầu tư phát  phát triển bằng  triển nguồn ngân  nguồn ngân sách  sách nhà nước, giai  nhà nước giai đoạn  đoạn 2016­2020  2011­2015 tỉnh Phú Yên
  20. 69 Nghị  Số 92/2013/NQ­ Về việc sửa đổi,  Được thay thế  01/01/2017 quyết HĐND ngày  bổ sung Nghị quyết bằng các văn bản    12/12/2013 số 75/2007/NQ­ sau: HĐND ngày  ­ Nghị quyết  19/7/2007 của Hội  66/2016/NQ­HĐND  đồng nhân dân tỉnh  ngày 16/12/2016  Phú Yên về quy  của HĐND tỉnh  định danh mục,  Quy định mức thu,  mức thu, quản lý,  quản lý và sử dụng  sử dụng tiền phí và  phí thẩm định hồ  lệ phí trên địa bàn  sơ, điều kiện hành  tỉnh Phú Yên nghề khoan nước  dưới đất trên địa  bàn tỉnh Phú Yên  ­ Nghị quyết số  39/2016/NQ­HĐND  ngày 15/7/2016 của  HĐND tỉnh Về quy  định mức thu, quản  lý và sử dụng phí  thẩm định đề án,  báo cáo thăm dò,  khai thác, sử dụng  nước dưới đất;  khai thác sử dụng  nước mặt; xả nước  thải vào nguồn  nước, công trình  thuỷ lợi trên địa bàn  tỉnh ­ Nghị quyết  43/2016/NQ­HĐND  ngày 15/7/2016 của  HĐND tỉnh Về quy  định mức thu, quản  lý lệ phí hộ tịch  trên địa bàn tỉnh  Phú Yên 70 Nghị  Số 95/2013/NQ­ Về việc sửa đổi  Bị bãi bỏ bởi Nghị  23/7/2017 quyết HĐND ngày  Nghị quyết  quyết số  12/12/2013 số 39/2011/NQ­ 17/1017/NQ­HĐND  HĐND ngày  ngày 19/7/2017 của  16/12/2011 của  HĐND tỉnh bãi bỏ  HĐND tỉnh về quy  một số Nghị quyết  định mức thu, chế  của Hội đồng nhân  độ quản lý, sử  dân tỉnh quy định  dụng lệ phí trước  về phí, lệ phí và  bạ đối với xe ô tô  mức chi đặc thù
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2