intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 257/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:27

26
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 257/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 257/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CAO BẰNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 257/QĐ­UBND Cao Bằng, ngày 11 tháng 03 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC  HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC  PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI  TỈNH CAO BẰNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số   92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các  nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1266/QĐ­LĐTBXH ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao  động, Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản   lý của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1593/QĐ­LĐTBXH ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao  động ­ Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục  hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ  Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 2116/QĐ­LĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao  động ­ Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực an  toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã  hội; Căn cứ Quyết định số 2117/QĐ­LĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao  động ­ Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực an  toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã  hội; Căn cứ Quyết định số 1380/QĐ­LĐTBXH ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao  động ­ Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế,  bãi bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ  Lao động ­ Thương binh và Xã hội;
  2. Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ­LĐTBXH ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao  động ­ Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng  quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ­LĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao  động ­ Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực bảo trợ xã  hội, giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và  Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1613/QĐ­LĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao  động ­ Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung,  thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý  nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội; Căn cứ Quyết định số 1685/QĐ­LĐTBXH ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao  động ­ Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi về lĩnh vực  việc làm thuộc, phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã  hội; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục  hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý  của Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng (Có Danh mục thủ tục hành chính kèm   theo). Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong quyết định này thực hiện  theo các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh Xã  hội. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã  hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch  Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và các cơ  quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ; ­ Bộ Lao động ­ TBXH; ­ CT, các PCT UBND tỉnh (Bản ĐT); ­ VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT, CV Giang (Bản ĐT); ­ Bưu điện tỉnh Cao Bằng (Bản ĐT); Hoàng Xuân Ánh ­ Viễn thông Cao Bằng (Bản ĐT); ­ Lưu: VT, KSTT.  
  3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ  SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ  CỦA SỞ LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI TỈNH CAO BẰNG (Kèm theo Quyết định số 257/QĐ­UBND ngày 11 tháng 03 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân   dân tỉnh Cao Bằng) Phần I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (32 TTHC) A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (17 TTHC) Cách  Tên thủ tục  Thời hạn  Địa điểm  thức  TT Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý Ghi chú hành chính giải quyết thực hiện thực  hiện I. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG (06 TTHC) 1 Hỗ trợ chi phí  Không quy Sở Lao  Nộp hồ  Không ­ Luật an toàn,    huấn luyện  định động ­  sơ trực  vệ sinh lao  thông qua tổ  thương binh tiếp  động ngày 25  chức huấn  và xã hội  hoặc  tháng 6 năm  luyện cho  tỉnh Cao  gửi qua  2015; người lao  Bằng. Địa  đường  động ở khu  chỉ: 38, Phố bưu  ­ Nghị định số  vực không có  Xuân  điện. 44/2016/NĐ­CP  hợp đồng lao  Trường,  ngày 15 tháng 5  động Phường  năm 2016 của  Hợp Giang,  Chính phủ quy  Thành phố  định chi tiết  Cao Bằng,  một số điều  tỉnh Cao  của Luật an  Bằng toàn, vệ sinh  lao động về  hoạt động huấn  luyện an toàn  vệ sinh lao  động, huấn  luyện an toàn,  vệ sinh lao  động và quan  trắc môi trường  lao động. ­ Thông tư số  19/2017/TT­
  4. BLĐTBXH  ngày 03/7/2017  của Bộ trưởng  Bộ Lao động ­  Thương binh và  Xã hội quy định  chi tiết và  hướng dẫn thực  hiện hoạt động  huấn luyện an  toàn, vệ sinh  lao động. ­ Quyết định số  2116/QĐ­ LĐTBXH ngày  29/12/2017 của  Bộ trưởng Bộ  Lao động ­  Thương binh và  Xã hội. 2 Hỗ trợ kinh  10 ngày  Sở Lao  Nộp hồ  Không ­ Luật an toàn,    phí đào tạo  làm việc động ­  sơ trực  vệ sinh lao  chuyển đổi  thương binh tiếp  động ngày  nghề nghiệp;  Trong đó:  và xã hội  hoặc  25/6/2015. khám bệnh  Thời hạn  tỉnh Cao  gửi qua  nghề nghiệp;  giải quyết  Bằng. Địa  đường  ­ Nghị định số  chữa bệnh  của Sở Lao chỉ: 38, Phố bưu  37/2016/NĐ­CP  nghề nghiệp;  động ­  Xuân  điện. ngày  phục hồi chức Thương  Trường,  15/05/2016 của  năng lao động  binh và Xã  Phường  Chính phủ quy  cho người lao  hội là 05  Hợp Giang,  định chi tiết và  động bị tai  ngày, của  Thành phố  hướng dẫn một  nạn lao động,  cơ quan  Cao Bằng,  số điều của  bệnh nghề  Bảo hiểm  tỉnh Cao  Luật an toàn,  nghiệp xã hội là  Bằng vệ sinh lao  05 ngày. động về bảo  hiểm TNLĐ,  BNN bắt buộc. ­ Thông tư số  26/2017/TT­ BLĐTBXH  ngày 22/9/2017  của Bộ Lao  động ­ Thương  binh và Xã hội  quy định và  hướng dẫn thực 
  5. hiện chế độ  bảo hiểm tai  nạn lao động,  bệnh nghề  nghiệp bắt  buộc. ­ Quyết định số  2117/QĐ­ LĐTBXH ngày  29/12/2017 của  Bộ trưởng Bộ  Lao động ­  Thương binh và  Xã hội. 3 Hỗ trợ kinh  10 ngày  Sở Lao  Nộp hồ  Không ­ Luật an toàn,    phí huấn  làm việc động ­  sơ trực  vệ sinh lao  luyện an toàn,  Thương  tiếp  động ngày  vệ sinh lao  Trong đó:  binh và Xã  hoặc  25/6/2015. động cho  Thời hạn  hội tỉnh Cao gửi qua  doanh nghiệp giải quyết  Bằng. Địa  đường  ­ Nghị định số  của Sở Lao chỉ: 38, Phố bưu  37/2016/NĐ­CP  động ­  Xuân  điện. ngày  Thương  Trường,  15/05/2016 của  binh và Xã  Phường  Chính phủ quy  hội là 05  Hợp Giang,  định chi tiết và  ngày, của  Thành phố  hướng dẫn một  cơ quan  Cao Bằng,  số điều của  Bảo hiểm  tỉnh Cao  Luật an toàn,  xã hội là  Bằng vệ sinh lao  05 ngày. động về bảo  hiểm TNLĐ,  BNN bắt buộc. ­ Thông tư số  26/2017/TT­ BLĐTBXH  ngày 22/9/2017  của Bộ Lao  động ­ Thương  binh và Xã hội  quy định và  hướng dẫn thực  hiện chế độ  bảo hiểm tai  nạn lao động,  bệnh nghề  nghiệp bắt 
  6. buộc. ­ Quyết định số  2117/QĐ­ LĐTBXH ngày  29/12/2017 của  Bộ trưởng Bộ  Lao động ­  Thương binh và  Xã hội. 4 Cấp mới Giấy 25 ngày  Sở Lao  Nộp hồ  1.200.000đ­ Luật An toàn,    chứng nhận  làm việc  động ­  sơ trực  vệ sinh lao  đủ điều kiện  (kể từ  thương binh tiếp  động ngày  hoạt động  ngày nhận  và xã hội  hoặc  25/6/2015; huấn luyện an đủ hồ sơ  tỉnh Cao  gửi qua  toàn, vệ sinh  hợp lệ) Bằng. Địa  đường  ­ Nghị định số  lao động hạng  chỉ: 38, Phố bưu  44/2016/NĐ­CP  B (trừ tổ chức  Xuân  điện. ngày 15/5/2016  huấn luyện do  Trường,  của Chính phủ; các Bộ, ngành,  Phường  cơ quan trung  Hợp Giang,  ­ Nghị định số  ương, các tập  Thành phố  140/2018/NĐ­ đoàn, tổng  Cao Bằng,  CP ngày  công ty nhà  tỉnh Cao  08/10/2018 của  nước thuộc  Bằng Chính phủ sửa  Bộ, ngành, cơ  đổi, bổ sung  quan trung  các Nghị định  ương quyết  liên quan đến  định thành  điều kiện đầu  lập); Giấy  tư kinh doanh  chứng nhận  và thủ tục hành  doanh nghiệp  chính thuộc  đủ điều kiện  phạm vi quản  tự huấn luyện  lý nhà nước của  an toàn, vệ  Bộ Lao động ­  sinh lao động  Thương binh và  hạng B (trừ  Xã hội; các tổ chức tự  huấn luyện do  ­ Thông tư số  các Bộ, ngành,  110/2017/TT­ cơ quan trung  BTC ngày  ương, các tập  20/10/2017 của  đoàn, tổng  Bộ trưởng Bộ  công ty nhà  Tài chính; nước thuộc  Bộ, ngành, cơ  ­ Quyết định số  quan trung  1380/QĐ­ ương quyết  LĐTBXH ngày  định thành  09/10/2018 của 
  7. lập). Bộ trưởng Bộ  Lao động ­  Thương binh và  Xã hội. 5 Gia hạn, sửa  ­ Đối với  Sở Lao  Nộp hồ  ­ Trường  ­ Luật An toàn,    đổi, bổ sung,  trường hợp động ­  sơ trực  hợp gia  vệ sinh lao  cấp lại, cấp  gia hạn,  thương binh tiếp  hạn Giấy  động ngày  đổi Giấy  sửa đổi, bổ và xã hội  hoặc  chứng  25/6/2015; chứng nhận  sung phạm tỉnh Cao  gửi qua  nhận đủ  đủ điều kiện  vi Giấy  Bằng. Địa  đường  điều kiện  ­ Nghị định số  hoạt động  chứng  chỉ: 38, Phố bưu  hoạt động  44/2016/NĐ­CP  huấn luyện an nhận đủ  Xuân  điện. huấn  ngày 15/5/2016  toàn, vệ sinh  điều kiện  Trường,  luyện an  của Chính phủ; lao động hạng hoạt động  Phường  toàn, vệ  B (trừ tổ chức huấn luyện Hợp Giang,  sinh lao  ­ Nghị định số  huấn luyện do an toàn, vệ Thành phố  động:  140/2018/NĐ­ các Bộ, ngành, sinh lao  Cao Bằng,  1.200.000  CP ngày  cơ quan trung  động: 25  tỉnh Cao  đồng. 08/10/2018 của  ương, các tập  ngày làm  Bằng Chính phủ sửa  đoàn, tổng  việc. ­ Tr ường  đổi, bổ sung  công ty nhà  hợp sửa  các Nghị định  nước thuộc  ­ Đối với  đổi, bổ  liên quan đến  Bộ, ngành, cơ  trường hợp  sung phạm điều kiện đầu  quan trung  cấp lại  vi hoạt  tư kinh doanh  ương quyết  Giấy  động Giấy và thủ tục hành  định thành  chứng  chứng  chính thuộc  lập); Giấy  nhận đủ  nhận đủ  phạm vi quản  chứng nhận  điề u kiệ n  điều kiện  lý nhà nước của  doanh nghiệp  hoạt động  hoạt động  Bộ Lao động ­  đủ điều kiện  huấn luyện  huấn  Thương binh và  tự huấn luyện an toàn, vệ  luyện an  Xã hội; an toàn, vệ  sinh lao  toàn, vệ  sinh lao động  đ ộng trong  sinh lao  ­ Thông tư số  hạng B (trừ  trường hợp  động:  110/2017/TT­ các tổ chức tự bị hỏng,  500.000  BTC ngày  huấn luyện do mất, cấp  đồng. 20/10/2017 của  các Bộ, ngành, đổi tên: 10  Bộ trưởng Bộ  cơ quan trung  ngày làm  ­ Tr ường  Tài chính; ương, các tập  việc. hợp cấp  đoàn, tổng  lại Giấy  ­ Quyết định số  công ty nhà  chứng  1380/QĐ­ nước thuộc  nhận đủ  LĐTBXH ngày  Bộ, ngành, cơ  điều kiện  09/10/2018 của  quan trung  hoạt động  Bộ trưởng Bộ  ương quyết  huấn  Lao động ­  định thành  luyện an  Thương binh và  lập). toàn, vệ  Xã hội. sinh lao  động trong 
  8. trường  hợp bị  hỏng, mất:  không. ­ Trường  hợp cấp  đổi tên tổ  chức huấn  luyện  trong Giấy  chứng  nhận đủ  điều kiện  hoạt động  huấn  luyện an  toàn, vệ  sinh lao  động:  không. 6 Khai báo đưa  Không quá  Sở Lao  Nộp hồ  Không ­ Luật An toàn,    vào sử dụng  05 ngày  động ­  sơ trực  vệ sinh lao  các loại máy,  làm việc  thương binh tiếp  động ngày 25  thiết bị, vật tư (kể từ khi  và xã hội  hoặc  tháng 6 năm  có yêu cầu  nhận được tỉnh Cao  gửi qua  2015; nghiêm ngặt  hồ sơ đầy  Bằng. Địa  đường  về an toàn lao  đủ, hợp lệ) chỉ: 38, Phố bưu  ­ Nghị định số  động Xuân  điện. 44/2016/NĐ­CP  Trường,  ngày 15 tháng 5  Phường  năm 2016 của  Hợp Giang,  Chính phủ; Thành phố  Cao Bằng,  ­ Thông tư số  tỉnh Cao  16/2017/TT­ Bằng BLĐTBXH  ngày 08/6/2017  của Bộ trưởng  Bộ Lao động ­  Thương binh và  Xã hội quy định  chi tiết một số  nội dung về  hoạt động kiểm  định kỹ thuật  an toàn lao  động đối với  máy, thiết bị,  vật tư có yêu 
  9. cầu nghiêm  ngặt về an toàn  lao động. ­ Quyết định  1872/QĐ­ LĐTBXH ngày  04/12/2017 của  Bộ trưởng Bộ  Lao động,  Thương binh và  Xã hội. II 1 Thành lập  20 ngày  Sở Lao  Nộp hồ  Không ­ Luật Giáo dục   trung tâm giáo  làm việc động ­  sơ trực  nghề nghiệp. dục nghề  Thương  tiếp  nghiệp,  Trong đó: binh và Xã  hoặc  ­ Nghị định số  trường trung  hội tỉnh Cao gửi qua  143/2016/NĐ­ cấp công lập  ­ Tại Sở  Bằng. Địa  đường  CP ngày  trực thuộc  Lao động,  chỉ: 38, Phố bưu  14/10/2016 của  tỉnh, thành phố Thương  Xuân  điện. Chính phủ quy  trực thuộc  binh và Xã  Trường,  định điều kiện  trung ương và  hội: 10  Phường  đầu tư và hoạt  trung tâm giáo  ngày Hợp Giang,  động trong lĩnh  dục nghề  Thành phố  vực giáo dục  nghiệp,  ­ Tại  Cao Bằng,  nghề nghiệp. trường trung  UBND  tỉnh Cao  cấp tư thục  tỉnh: 10  Bằng ­ Nghị định số  trên địa bàn  ngày số  tỉnh 140/2018/NĐ­ CP ngày  08/10/2018 của  Chính phủ. ­ Quyết định số  1613/QĐ­ LĐTBXH ngày  13/11/2018 của  Bộ trưởng Bộ  Lao động ­  Thương binh và  Xã hội 2 Chia, tách, sáp  10 ngày  Sợ Lao  Nộp hồ  Không ­ Luật Giáo dục   nhập trung  làm việc động ­  sơ trực  nghề nghiệp. tâm giáo dục  Thương  tiếp  nghề nghiệp,  Trong đó: binh và Xã  hoặc  ­ Nghị định số  trường trung  hội tỉnh Cao gửi qua  143/2016/NĐ­ cấp công lập  ­ Tại Sở  Bằng. Địa  đường  CP ngày 
  10. trực thuộc  Lao động,  chỉ: 38, Phố bưu  14/10/2016 của  tỉnh, thành phố Thương  Xuân  điện. Chính phủ. trực thuộc  binh và Xã  Trường,  trung ương và  hội: 05  Phường  ­ Nghị định số  trung tâm giáo  ngày Hợp Giang,  số  dục nghề  Thành phố  140/2018/NĐ­ nghiệp,  ­ Tại  Cao Bằng,  CP ngày  trường trung  UBND  tỉnh Cao  08/10/2018 của  cấp tư thục  tỉnh: 05  Bằng Chính phủ. trên địa bàn  ngày tỉnh ­ Quyết định số  1613/QĐ­ LĐTBXH ngày  13/11/2018 của  Bộ trưởng Bộ  Lao động ­  Thương binh và  Xã hội. III. 1 Đăng ký thành 05 ngày  Sở Lao  Nộp hồ  Không ­ Nghị định số    lập cơ sở trợ  làm việc,  động ­  sơ trực  103/2017/NĐ­ giúp xã hội  kể từ ngày  Thương  tiếp  CP ngày  ngoài công lập nhận được binh và Xã  hoặc  12/9/2017 của  thuộc thẩm  hồ sơ hợp  hội tỉnh Cao gửi qua  Chính phủ quy  quyền giải  lệ Bằng. Địa  đường  định về thành  quyết của Sở  chỉ: 38, Phố bưu  lập, tổ chức,  Lao động ­  Xuân  điện. hoạt động, giải  Thương binh  Trường,  thể và quản lý  và Xã hội Phường  các cơ sở trợ  Hợp Giang,  giúp xã hội; Thành phố  Cao Bằng,  ­ Quyết định số  tỉnh Cao  1593/QĐ­ Bằng LĐTBXH ngày  10/10/2017 của  Bộ trưởng Bộ  Lao động ­  Thương binh và  Xã hội. 2 Đăng ký thay  05 ngày  Sở Lao  Nộp hồ  Không ­ Nghị định số    đổi nội dung  làm việc,  động ­  sơ trực  103/2017/NĐ­ giấy chứng  kể từ ngày  thương binh tiếp  CP ngày  nhận đăng ký  nhận được và xã hội  hoặc  12/9/2017 của  thành lập đối  hồ sơ hợp  tỉnh Cao  gửi qua  Chính phủ; với cơ sở trợ  lệ Bằng. Địa  đường  giúp xã hội  chỉ: 38, Phố bưu  ­ Quyết định số  ngoài công lập  Xuân  điện. 1593/QĐ­ thuộc thẩm  Trường,  LĐTBXH ngày 
  11. quyền thành  Phường  10/10/2017 của  lập của Sở  Hợp Giang,  Bộ trưởng Bộ  Lao động ­  Thành phố  Lao động ­  Thương binh  Cao Bằng,  Thương binh và  và Xã hội tỉnh Cao  Xã hội. Bằng 3 Giải thể cơ sở 05 ngày  Sở Lao  Nộp hồ  Không ­ Nghị định số  Cắt  trợ giúp xã hội làm việc,  động  sơ trực  103/2017/NĐ­ giảm  ngoài công lập kể từ ngày  Thương  tiếp  CP ngày  thời hạn  thuộc thẩm  nhận được binh và Xã  hoặc  12/9/2017 của  giải  quyền thành  hồ sơ hợp  hội tỉnh Cao gửi qua  Chính phủ. quyết từ  lập của Sở  lệ Bằng. Địa  đường  15 ngày  Lao động ­  chỉ: 38, Phố bưu  ­ Quyết định số xuống  Thương binh  Xuân  điện. 1593/QĐ­ còn 05  và Xã hội Trường,  LĐTBXH ngày  ngày Phường  10/10/2017 của  Hợp Giang,  Bộ trưởng Bộ  Thành phố  Lao động ­  Cao Bằng,  Thương binh và  tỉnh Cao  Xã hội. Bằng 4 Cấp giấy phép 05 ngày  Sở Lao  Nộp hồ  Không ­ Nghị định số  Cắt  hoạt động đối làm việc,  động ­  sơ trực  103/2017/NĐ­ giảm  với cơ sở trợ  kể từ ngày  Thương  tiếp  CP ngày  thời hạn  giúp xã hội  nhận được binh và Xã  hoặc  12/9/2017 của  giải  thuộc thẩm  hồ sơ hợp  hội tỉnh Cao gửi qua  Chính phủ; quyết từ  quyền cấp  lệ Bằng. Địa  đường  15 ngày  phép của Sở  chỉ: 38, Phố bưu  ­ Quyết định số xuống  Lao động ­  Xuân  điện. 1593/QĐ­ còn 05  Thương binh  Trường,  LĐTBXH ngày  ngày và Xã hội Phường  10/10/2017 của  Hợp Giang,  Bộ trưởng Bộ  Thành phố  Lao động ­  Cao Bằng,  Thương binh và  tỉnh Cao  Xã hội. Bằng 5 Cấp lại, điều  05 ngày  Sở Lao  ­ Nộp  Không ­ Nghị định số  Cắt  chỉnh giấy  làm việc,  động ­  hồ sơ  103/2017/NĐ­ giảm  phép hoạt  kể từ ngày  Thương  trực  CP ngày  thời hạn  động đối với  nhận được binh và Xã  tiếp  12/9/2017 của  giải  cơ sở trợ giúp  hồ sơ hợp  hội tỉnh Cao hoặc  Chính phủ; quyết từ  xã hội có giấy lệ Bằng. Địa  gửi qua  15 ngày  phép hoạt  chỉ: 38, Phố đường  ­ Quyết định số xuống  động do Sở  Xuân  bưu  1593/QĐ­ còn 05  Lao động ­  Trường,  điện. LĐTBXH ngày  ngày Thương binh  Phường  10/10/2017 của  và Xã hội cấp Hợp Giang,  Bộ trưởng Bộ  Thành phố  Lao động ­ 
  12. Cao Bằng,  Thương binh và  tỉnh Cao  Xã hội. Bằng 6 Tiếp nhận đối 32 ngày  Trung tâm  Nộp hồ  Không ­ Nghị định số    tượng bảo trợ  làm việc,  Bảo trợ Xã  sơ trực  103/2017/NĐ­ xã hội có hoàn kể từ ngày  hội tỉnh Cao tiếp  CP ngày  cảnh đặc biệt  nhận được Bằng. Địa  hoặc  12/9/2017 của  khó khăn vào  hồ sơ hợp  chỉ: Khu Nà gửi qua  Chính phủ; cơ sở trợ giúp  lệ Cạn,  đường  xã hội cấp  phường  bưu  ­ Quyết định số  tỉnh. Sông Bằng, điện 1593/QĐ­ Thành phố  LĐTBXH ngày  Cao Bằng,  10/10/2017 của  tỉnh Cao  Bộ trưởng Bộ  Bằng Lao động ­  Thương binh và  Xã hội. 7 Tiếp nhận đối Tiếp nhận  Trung tâm  Nộp hồ  Không ­ Nghị định số    tượng cần  ngay các  Bảo trợ Xã  sơ trực  103/2017/NĐ­ bảo vệ khẩn  đối tượng  hội tỉnh Cao  tiếp CP ngày  cấp vào cơ sở  cần sự bảo Bằng. Địa  12/9/2017 của  trợ giúp xã hội vệ khẩn  chỉ: Khu Nà  Chính phủ; cấp tỉnh. cấp vào cơ Cạn,  sở. Các thủ phường  ­ Quyết định số  tục, hồ sơ  Sông Bằng,  1593/QĐ­ phải hoàn  Thành phố  LĐTBXH ngày  thiện trong Cao Bằng,  10/10/2017 của  10 ngày  tỉnh Cao  Bộ trưởng Bộ  làm việc,  Bằng Lao động ­  kể từ khi  Thương binh và  tiếp nhận  Xã hội. đối tượng,  Trường  hợp kéo  dài quá 10  ngày làm  việc, phải  do cơ quan  quản lý  cấp trên  xem xét  quyết định. 8 Tiếp nhận đối  Theo thỏa  Trung tâm  ­ Nộp  Không ­ Nghị định số    tượng tự  thuận. Bảo trợ Xã  hồ sơ  103/2017/NĐ­ nguyện vào cơ  hội tỉnh Cao trực  CP ngày  sở trợ giúp xã  Bằng. Địa  tiếp  12/9/2017 của  hội cấp tỉnh. chỉ: Khu nà  hoặc  Chính phủ. cạn phường gửi qua 
  13. Sông Bằng, đường  ­ Quyết định số  Thành phố  bưu  1593/QĐ­ Cao Bằng,  điện. LĐTBXH ngày  tỉnh Cao  10/10/2017 của  Bằng Bộ trưởng Bộ  Lao động ­  Thương binh và  Xã hội. 9 Dừng trợ giúp  07 ngày  Trung tâm  ­ Nộp  Không ­ Nghị định số    xã hội tại cơ  làm việc,  Bảo trợ Xã  hồ sơ  103/2017/NĐ­ sở trợ giúp xã  kể từ ngày  hội tỉnh Cao trực  CP ngày  hội cấp tỉnh. nhận được Bằng. Địa  tiếp  12/9/2017 của  đơn đề  chỉ: Khu nà  hoặc  Chính phủ; nghị cạn phường gửi qua  Sông Bằng, đường  ­ Quyết định số  Thành phố  bưu  1593/QĐ­ Cao Bằng,  điện. LĐTBXH ngày  tỉnh Cao  10/10/2017 của  Bằng Bộ trưởng Bộ  Lao động ­  Thương binh và  Xã hội. B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (11 TTHC) Cách  Tên thủ tục  Thời hạn  Địa điểm  Phí, lệ  Căn cứ pháp  TT thức thực  Ghi chú hành chính giải quyết thực hiện phí lý hiện I LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG (01 TTHC) 1 Hỗ trợ chi phí  Trong vòng  Bộ phận  Nộp hồ  Không ­ Luật An    huấn luyện  14 ngày, kể  tiếp nhận  sơ trực  toàn, vệ sinh  trực tiếp cho  từ ngày  và trả kết  tiếp hoặc  lao động ngày  người lao động nhận đủ hồ  quả của  gửi qua  25/6/2015. ở khu vực  sơ hợp lệ. UBND cấp đường  không có hợp  huyện bưu điện. ­ Nghị định số  đồng lao động 44/2016/NĐ­ CP ngày 15  tháng 5 năm  2016 của  Chính phủ; ­ Thông tư số  19/2017/TT­ BLĐTBXH  ngày  03/7/2017 của  Bộ Lao động ­ 
  14. Thương binh  và Xã hội. ­ Quyết định  số 2116/QĐ­ LĐTBXH  ngày  29/12/2017  của Bộ trưởng  Bộ Lao động ­  Thương binh  và Xã hội. II. 1 Thành lập cơ  35 ngày làm Bộ phận  Nộp hồ  Không ­ Nghị định số    sở trợ giúp xã  việc, kể từ  tiếp nhận  sơ trực  103/2017/NĐ­ hội công lập  ngày nhận  và trả kết  tiếp hoặc  CP ngày  thuộc Ủy ban  đủ hồ sơ  quả của  gửi qua  12/9/2017 của  nhân dân cấp  hợp lệ UBND cấp đường  Chính phủ; huyện huyện bưu điện. ­ Quyết định  số 1593/QĐ­ LĐTBXH  ngày  10/10/2017  của Bộ trưởng  Bộ Lao động ­  Thương binh  và Xã hội. 2 Tổ chức lại,  40 ngày làm Bộ phận  Nộp hồ  Không ­ Nghị định số    giải thể cơ sở  việc, kể từ  tiếp nhận  sơ trực  103/2017/NĐ­ trợ giúp xã hội  ngày nhận  và trả kết  tiếp hoặc  CP ngày  công lập thuộc  đủ hồ sơ  quả của  gửi qua  12/9/2017 của  Ủy ban nhân  hợp lệ UBND cấp đường  Chính phủ; dân cấp huyện huyện bưu điện. ­ Quyết định  số 1593/QĐ­ LĐTBXH  ngày  10/10/2017  của Bộ trưởng  Bộ Lao động ­  Thương binh  và Xã hội. 3 Đăng ký thành  05 ngày làm Bộ phận  Nộp hồ  Không ­ Nghị định số    lập cơ sở trợ  việc, kể từ  tiếp nhận  sơ trực  103/2017/NĐ­ giúp xã hội  ngày nhận  và trả kết  tiếp hoặc  CP ngày  ngoài công lập  hồ sơ quả của  gửi qua  12/9/2017 của 
  15. thuộc thẩm  UBND cấp đường  Chính phủ; quyền giải  huyện bưu điện. quyết của  ­ Quyết định  Phòng Lao  số 1593/QĐ­ động ­ Thương  LĐTBXH  binh và Xã hội ngày  10/10/2017  của Bộ trưởng  Bộ Lao động ­  Thương binh  và Xã hội. 4 Đăng ký thay  05 ngày làm Bộ phận  Nộp hồ  Không ­ Nghị định số    đổi nội dung  việc, kể từ  tiếp nhận  sơ trực  103/2017/NĐ­ giấy chứng  ngày nhận  và trả kết  tiếp hoặc  CP ngày  nhận đăng ký  hồ sơ quả của  gửi qua  12/9/2017 của  thành lập đối  UBND cấp đường  Chính phủ; với cơ sở trợ  huyện bưu điện. giúp xã hội  ­ Quyết định  ngoài công lập  số 1593/QĐ­ thuộc thẩm  LĐTBXH  quyền thành  ngày  lập của Phòng  10/10/2017  Lao động ­  của Bộ trưởng  Thương binh  Bộ Lao động ­  và Xã hội Thương binh  và Xã hội. 5 Giải thể cơ sở  15 ngày làm Bộ phận  Nộp hồ  Không ­ Nghị định số    trợ giúp xã hội  việc, kể từ  tiếp nhận  sơ trực  103/2017/NĐ­ ngoài công lập  ngày nhận  và trả kết  tiếp hoặc  CP ngày  thuộc thẩm  đủ hồ sơ quả của  gửi qua  12/9/2017 của  quyền thành  UBND cấp đường  Chính phủ; lập của Phòng  huyện bưu điện. Lao động ­  ­ Quyết định  Thương binh  số 1593/QĐ­ và Xã hội LĐTBXH  ngày  10/10/2017  của Bộ  Thương binh  và Xã hội. 6 Cấp giấy phép  15 ngày làm Bộ phận  Nộp hồ  Không ­ Nghị định số    hoạt động đối  việc, kể từ  tiếp nhận  sơ trực  103/2017/NĐ­ với cơ sở trợ  ngày nhận  và trả kết  tiếp hoặc  CP ngày  giúp xã hội  đủ hồ sơ quả của  gửi qua  12/9/2017 của  thuộc thẩm  UBND cấp đường  Chính phủ; quyền cấp  huyện bưu điện. phép của Phòng  ­ Quyết định  Lao động ­  số 1593/QĐ­
  16. Thương binh  LĐTBXH  và Xã hội ngày  10/10/2017  của Bộ trưởng  Bộ Lao động ­  Thương binh  và Xã hội. 7 Cấp lại, điều  15 ngày làm Bộ phận  Nộp hồ  Không ­ Nghị định số    chỉnh giấy  việc, kể từ  tiếp nhận  sơ trực  103/2017/NĐ­ phép hoạt động ngày nhận  và trả kết  tiếp hoặc  CP ngày  đối với cơ sở  đủ hồ sơ quả của  gửi qua  12/9/2017 của  trợ giúp xã hội  UBND cấp đường  Chính phủ; có giấy phép  huyện bưu điện. hoạt động do  ­ Quyết định  Phòng Lao  số 1593/QĐ­ động ­ Thương  LĐTBXH  binh và Xã hội  ngày  cấp. 10/10/2017  của Bộ trưởng  Bộ Lao động ­  Thương binh  và Xã hội. 8 Tiếp nhận đối  32 ngày làm Cơ sở trợ  Nộp hồ  Không ­ Nghị định số    tượng bảo trợ  việc, kể từ  giúp xã hội sơ trực  103/2017/NĐ­ xã hội có hoàn  ngày nhận  cấp huyện tiếp hoặc  CP ngày  cảnh đặc biệt  đủ được hồ  gửi qua  12/9/2017 của  khó khăn vào  sơ đường  Chính phủ; cơ sở trợ giúp  bưu điện. xã hội cấp  ­ Quyết định  huyện. số 1593/QĐ­ LĐTBXH  ngày  10/10/2017  của Bộ trưởng  Bộ Lao động ­  Thương binh  và Xã hội. 9 Tiếp nhận đối  Tiếp nhận  Cơ sở trợ  Nộp hồ  Không ­ Nghị định số    tượng cần bảo  ngay các đối giúp xã hội sơ trực  103/2017/NĐ­ vệ khẩn cấp  tượng cần  cấp huyện tiếp CP ngày  vào cơ sở trợ  sự bảo vệ  12/9/2017 của  giúp xã hội cấp khẩn cấp  Chính phủ; huyện vào cơ sở.  Các thủ tục,  ­ Quyết định  hồ sơ phải  số 1593/QĐ­ hoàn thiện  LĐTBXH  trong 10  ngày  ngày làm  10/10/2017 
  17. việc, kể từ  của Bộ trưởng  khi tiếp  Bộ Lao động ­  nhận đối  Thương binh  tượng,  và Xã hội. Trường hợp  kéo dài quá  10 ngày làm  việc, phải  do cơ quan  quản lý cấp  trên xem xét  quyết định. 10 Tiếp nhận đối  Theo thỏa  Cơ sở trợ  Nộp hồ  Không ­ Nghị định số    tượng tự  thuận giúp xã hội sơ trực  103/2017/NĐ­ nguyện vào cơ  cấp huyện tiếp hoặc  CP ngày  sở trợ giúp xã  gửi qua  12/9/2017 của  hội cấp huyện đường  Chính phủ; bưu điện. ­ Quyết định  số 1593/QĐ­ LĐTBXH  ngày  10/10/2017  của Bộ trưởng  Bộ Lao động ­  Thương binh  và Xã hội. C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP Xà(04 TTHC) TT Tên thủ tục  Thời hạn  Địa điểm  Cách  Phí, lệ  Căn cứ pháp  Ghi chú hành chính giải quyết thực hiện thức thực  phí lý hiện I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XàHỘI (04 TTHC) 1 Đăng ký hoạt  10 ngày làm Bộ phận  ­ Nộp hồ  Không ­ Nghị định số   động đối với  việc, kể từ  tiếp nhận  sơ trực  103/2017/NĐ­ cơ sở trợ giúp  ngày nhận  và trả kết  tiếp hoặc  CP ngày  xã hội dưới 10  đủ hồ sơ  quả của  gửi qua  12/9/2017 của  đối tượng có  hợp lệ UBND cấp đường  Chính phủ; hoàn cảnh khó  xã bưu điện. khăn ­ Quyết định  số 1593/QĐ­ LĐTBXH  ngày  10/10/2017  của Bộ  trưởng Bộ 
  18. Lao động ­  Thương binh  và Xã hội. 2 Công nhận hộ  Trong 07  Bộ phận  Nộp hồ  Không ­ Thông tư số    nghèo, hộ cận  ngày làm  tiếp nhận  sơ trực  14/2018/TT­ nghèo phát sinh  việc, kể từ  và trả kết  tiếp hoặc  BLĐTBXH  trong năm khi tiếp  quả của  gửi qua  sửa đổi, bổ  nhận giấy  UBND cấp đường  sung một số  đề nghị của xã bưu điện. điều của  hộ gia đình Thông tư số  17/2016/TT­ BLĐTBXH  ngày  26/9/2018; ­ Quyết định  số 1603/QĐ­ LĐTBXH  ngày  12/11/2018  của Bộ  trưởng Bộ  Lao động,  Thương binh  và Xã hội. 3 Công nhận hộ  Trong 07  Bộ phận  Nộp hồ  Không ­ Thông tư số    thoát nghèo, hộ  ngày làm  tiếp nhận  sơ trực  14/2018/TT­ thoát cận nghèo việc, kể từ  và trả kết  tiếp hoặc  LĐTBXH sửa  trong năm khi tiếp  quả của  gửi qua  đổi, bổ sung  nhận giấy  UBND cấp đường  một số điều  đề nghị của xã bưu điện. của Thông tư  hộ gia đình số  17/2016/TT­ LĐTBXH  ngày  26/9/2018 ­ Quyết định  số 1603/QĐ­ LĐTBXH  ngày  12/11/2018  của Bộ  trưởng Bộ  Lao động,  Thương binh  và Xã hội. 4 Xác nhận hộ  10 ngày làm Bộ phận  Nộp hồ  Không ­ Nghị định số  
  19. gia đình làm  việc tiếp nhận  sơ trực  105/2014/NĐ­ nông nghiệp,  và trả kết  tiếp hoặc  CP ngày 15  lâm nghiệp,  quả của  gửi qua  tháng 11 năm  ngư nghiệp và  UBND cấp đường  2014 của  diêm nghiệp có  xã bưu điện Chính phủ; mức sống trung  bình giai đoạn  ­ Căn cứ  2016­2020  Quyết định số  thuộc diện đối  59/2015/QĐ­ tượng được  TTg ngày 19  ngân sách nhà  tháng 11 năm  nước hỗ trợ  2015 của Thủ  đóng bảo hiểm  tướng Chính  y tế phủ; ­ Thông tư số  02/2016/TT­ LĐTBXH  ngày 25 tháng  3 năm 2016  của Bộ  trưởng Bộ  Lao động ­  Thương binh  và Xã hội  hướng dẫn  quy trình xác  định hộ gia  đình làm nông  nghiệp, lâm  nghiệp, ngư  nghiệp và  diêm nghiệp  có mức sống  trung bình giai  đoạn 2016­ 2020. ­ Quyết định  số 1266/QĐ­ LĐTBXH  ngày  28/9/2016 của  Bộ trưởng Bộ  Lao động,  Thương binh  và Xã hội. Phần II
  20. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC) Cách  Tên thủ tục  Thời hạn  Địa điểm  Phí, lệ  Căn cứ pháp  TT thức thực  Ghi chú hành chính giải quyết thực hiện phí lý hiện I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (03 TTHC) 1 Cấp giấy phép Không quá  Sở Lao  Nộp hồ sơ Không ­ Bộ luật Lao Thủ tục  hoạt động dịch07 ngày làm    động ­  trực tiếp  động năm  hành  vụ việc làm  việc, kể từ  Thương  hoặc gửi  2012; chính đã  của doanh  ngày nhận  binh và Xã  qua đường  được đơn  nghiệp hoạt  được hồ sơ  hội tỉnh  bưu điện. ­ Luật Việc  giản hóa  động dịch vụ  hợp lệ Cao Bằng.  làm ngày 16  về thành  việc làm Địa chỉ: 38,  tháng 11 năm  phần hồ  Phố Xuân  2013; sơ, thời  Trường,  hạn giải  Phường  ­ Luật Doanh  quyết và  Hợp Giang,  nghiệp năm  yêu cầu,  Thành phố  2014; điều kiện  Cao Bằng,  thực hiện. tỉnh Cao  ­ Ngh ị  định  Bằng số  52/2014/NĐ­ CP ngày 23  tháng 05 năm  2014 của  Chính phủ; ­ Nghị định  số  140/2018/NĐ­ CP ngày 08  tháng 10 năm  2018 của  Chính phủ. ­ Quyết định  số 1685/QĐ­ LĐTBXH  ngày 23 tháng  11 năm 2018  của Bộ  trưởng Bộ  Lao động ­  Thương binh  và Xã hội.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2