
Quyết định số 26/2008/QĐ-NHNN
lượt xem 8
download

Quyết định số 26/2008/QĐ-NHNN về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế cấp, thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động Quỹ tín dụng nhân dân; mở, chấm dứt hoạt động sở giao dịch, chi nhánh, văn phòng đại diện và phòng giao dịch, điểm giao dịch của Quỹ tín dụng nhân dân; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập Quỹ tín dụng nhân dân; thanh lý Quỹ tín dụng nhân dân dưới sự giám sát của Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 24/2006/QĐ-NHNN ngày 06/6/2006 của Thống đốc Ngân hàng...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 26/2008/QĐ-NHNN
- NGÂN HÀNG NHÀ NƯ C C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T VI T NAM NAM ----- c l p - T do - H nh phúc ------- S : 26/2008/Q -NHNN Hà N i, ngày 09 tháng 9 năm 2008 QUY T NNH V VI C S A I, B SUNG M T S I U C A QUY CH C P, THU H I GI Y PHÉP THÀNH L P VÀ HO T NG QU TÍN D NG NHÂN DÂN; M , CH M D T HO T NG S GIAO DNCH, CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG I DI N VÀ PHÒNG GIAO DNCH, I M GIAO DNCH C A QU TÍN D NG NHÂN DÂN; CHIA, TÁCH, H P NH T, SÁP NH P QU TÍN D NG NHÂN DÂN; THANH LÝ QU TÍN D NG NHÂN DÂN DƯ I S GIÁM SÁT C A NGÂN HÀNG NHÀ NƯ C BAN HÀNH KÈM THEO QUY T NNH S 24/2006/Q -NHNN NGÀY 06/6/2006 C A TH NG C NGÂN HÀNG NHÀ NƯ C TH NG C NGÂN HÀNG NHÀ NƯ C Căn c Lu t Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam năm 1997 và Lu t s a i, b sung m t s i u c a Lu t Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam năm 2003; Căn c Lu t Các t ch c tín d ng năm 1997 và Lu t s a i, b sung m t s i u c a Lu t Các t ch c tín d ng năm 2004; Căn c Lu t h p tác xã năm 2003; Căn c Ngh nh s 52/2003/N -CP ngày 19/5/2003 c a Chính ph quy nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam; Căn c Ngh nh s 48/2001/N -CP ngày 13/8/2001 c a Chính ph v t ch c và ho t ng c a Qu tín d ng nhân dân và Ngh nh s 69/2005/N -CP ngày 26/5/2005 v vi c s a i, b sung m t s i u c a Ngh nh s 48/2001/N -CP; Theo ngh c a V trư ng V Các t ch c tín d ng h p tác, QUY T NNH: i u 1. S a i, b sung m t s i u c a Quy ch c p, thu h i gi y phép thành l p và ho t ng Qu tín d ng nhân dân; m , ch m d t ho t ng s giao d ch, chi nhánh, văn phòng i di n và phòng giao d ch, i m giao d ch c a Qu tín d ng nhân dân; chia, tách, h p nh t, sáp nh p Qu tín d ng nhân dân; thanh lý Qu tín d ng nhân dân dư i s giám sát c a Ngân hàng Nhà nư c ban hành kèm theo Quy t nh s 24/2006/Q -NHNN ngày 06/6/2006 c a Th ng c Ngân hàng Nhà nư c như sau: 1. i u 1 ư c s a i, b sung như sau: “ i u 1. i tư ng áp d ng và ph m vi i u ch nh 1. Quy ch này quy nh:
- a) Vi c c p gi y phép thành l p và ho t ng (sau ây g i t t là gi y phép) i v i Qu tín d ng nhân dân cơ s , Qu tín d ng nhân dân Trung ương (sau ây g i chung là Qu tín d ng nhân dân); b) Vi c m , ch m d t ho t ng s giao d ch, chi nhánh, văn phòng i di n, phòng giao d ch, Qu ti t ki m c a Qu tín d ng nhân dân Trung ương; vi c m , ch m d t ho t ng phòng giao d ch, Qu ti t ki m c a Qu tín d ng nhân dân cơ s ; c) Vi c chia, tách, h p nh t, sáp nh p Qu tín d ng nhân dân cơ s ; d) Vi c thu h i gi y phép và thanh lý Qu tín d ng nhân dân cơ s dư i s giám sát c a Ngân hàng Nhà nư c. 2. Vi c thu h i gi y phép và thanh lý Qu tín d ng nhân dân Trung ương th c hi n theo quy nh riêng c a Ngân hàng Nhà nư c. 3. Qu tín d ng nhân dân quy t nh vi c m i m giao d ch theo quy nh t i i u 2 (s a i, b sung) c a Quy ch này.” 2. i u 2 ư c s a i, b sung như sau: “ i u 2. Trong Quy ch này, nh ng t ng dư i ây ư c hi u như sau: 1. S giao d ch c a Qu tín d ng nhân dân Trung ương là ơn v ph thu c tr s chính c a Qu tín d ng nhân dân Trung ương, h ch toán ph thu c, có con d u, th c hi n ho t ng kinh doanh theo u quy n c a Qu tín d ng nhân dân Trung ương. Qu tín d ng nhân dân Trung ương ch ư c m s giao d ch n m trong ph m vi a bàn t nh, thành ph tr c thu c Trung ương nơi Qu tín d ng nhân dân Trung ương t tr s chính. 2. Chi nhánh c a Qu tín d ng nhân dân Trung ương là ơn v ph thu c Qu tín d ng nhân dân Trung ương, có con d u, th c hi n ho t ng kinh doanh theo u quy n c a Qu tín d ng nhân dân Trung ương. 3. Văn phòng i di n c a Qu tín d ng nhân dân Trung ương là ơn v ph thu c Qu tín d ng nhân dân Trung ương, có con d u, th c hi n ch c năng i di n theo u quy n c a Qu tín d ng nhân dân Trung ương. Văn phòng i di n không ư c th c hi n ho t ng kinh doanh. 4. Phòng giao d ch là b ph n ph thu c c a Qu tín d ng nhân dân, h ch toán báo s , có con d u, ch u s qu n lý toàn di n và tr c ti p c a Giám c Qu tín d ng nhân dân cơ s ( i v i phòng giao d ch c a Qu tín d ng nhân dân cơ s ), c a Giám c s giao d ch ho c Giám c chi nhánh c a Qu tín d ng nhân dân Trung ương ( i v i phòng giao d ch c a Qu tín d ng nhân dân Trung ương), th c hi n m t s giao d ch v i khách hàng, ho t ng theo ch c năng, nhi m v ã ư c H i ng qu n tr Qu tín d ng nhân dân quy nh. 5. Qu ti t ki m là b ph n ph thu c c a Qu tín d ng nhân dân cơ s ( i v i Qu ti t ki m c a Qu tín d ng nhân dân cơ s ), c a s giao d ch, chi nhánh c a Qu tín
- d ng nhân dân Trung ương ( i v i Qu ti t ki m c a Qu tín d ng nhân dân Trung ương), h ch toán báo s , có con d u, ư c th c hi n m t ho c m t s giao d ch theo quy nh c a Qu tín d ng nhân dân. 6. i m giao d ch là b ph n ph thu c c a Qu tín d ng nhân dân, không có con d u, th c hi n vi c nghiên c u, tìm hi u, gi i thi u khách hàng, ti p nh n h sơ vay v n, gi i ngân và thu n i v i nh ng h p ng tín d ng c a Qu tín d ng nhân dân ( i v i i m giao d ch c a Qu tín d ng nhân dân cơ s ), c a s giao d ch, chi nhánh ( i v i i m giao d ch c a Qu tín d ng nhân dân Trung ương). 7. Chia Qu tín d ng nhân dân cơ s là m t Qu tín d ng nhân dân cơ s (sau ây g i chung là Qu tín d ng nhân dân cơ s ư c chia) có th chia thành hai hay nhi u Qu tín d ng nhân dân cơ s m i theo quy nh c a i u l , quy t nh c a i h i thành viên và ch m d t tư cách pháp nhân c a Qu tín d ng nhân dân cơ s ư c chia; toàn b tài s n, quy n, nghĩa v và l i ích h p pháp c a Qu tín d ng nhân dân cơ s ư c chia ư c chuy n giao cho các Qu tín d ng nhân dân cơ s m i. 8. Tách Qu tín d ng nhân dân cơ s là vi c m t Qu tín d ng nhân dân cơ s tách thành hai hay nhi u Qu tín d ng nhân dân cơ s m i theo quy nh c a i u l và quy t nh c a i h i thành viên; ng th i sau khi tách, Qu tín d ng nhân dân cơ s b tách và Qu tín d ng nhân dân cơ s m i sau khi tách th c hi n quy n, nghĩa v pháp nhân c a mình phù h p v i m c ích ho t ng ghi trong gi y phép. 9. H p nh t Qu tín d ng nhân dân cơ s là vi c hai hay nhi u Qu tín d ng nhân dân cơ s (sau ây g i chung là Qu tín d ng nhân dân cơ s ư c h p nh t) có th h p nh t thành m t Qu tín d ng nhân dân cơ s m i (sau ây g i chung là Qu tín d ng nhân dân cơ s h p nh t) theo tho thu n gi a các Qu tín d ng nhân dân cơ s ư c h p nh t b ng cách chuy n toàn b tài s n, quy n, nghĩa v và l i ích h p pháp sang Qu tín d ng nhân dân cơ s h p nh t, ng th i ch m d t tư cách pháp nhân c a các Qu tín d ng nhân dân cơ s ư c h p nh t. 10. Sáp nh p Qu tín d ng nhân dân cơ s là vi c m t ho c m t s Qu tín d ng nhân dân cơ s ư c sáp nh p (sau ây g i chung là Qu tín d ng nhân dân cơ s ư c sáp nh p) vào m t Qu tín d ng nhân dân cơ s khác (sau ây g i chung là Qu tín d ng nhân dân cơ s sáp nh p) theo tho thu n gi a các Qu tín d ng nhân dân cơ s b ng cách chuy n toàn b tài s n, quy n, nghĩa v và l i ích h p pháp c a Qu tín d ng nhân dân cơ s ư c sáp nh p sang Qu tín d ng nhân dân cơ s sáp nh p, ng th i ch m d t tư cách pháp nhân c a Qu tín d ng nhân dân cơ s ư c sáp nh p.” 3. i u 3 ư c s a i, b sung như sau: “ i u 3. ThNm quy n c p, thu h i gi y phép, ch p thu n vi c m , ch m d t ho t ng c a s giao d ch, chi nhánh, văn phòng i di n, phòng giao d ch, Qu ti t ki m c a Qu tín d ng nhân dân và vi c chia, tách, h p nh t, sáp nh p Qu tín d ng nhân dân cơ s 1. Th ng c Ngân hàng Nhà nư c ra quy t nh c p gi y phép i v i Qu tín d ng nhân dân Trung ương; ch p thu n vi c m , ch m d t ho t ng c a s giao d ch, chi nhánh, văn phòng i di n c a Qu tín d ng nhân dân Trung ương.
- 2. Giám c Ngân hàng Nhà nư c chi nhánh t nh, thành ph tr c thu c Trung ương ra quy t nh c p, thu h i gi y phép và ch p thu n vi c m , ch m d t ho t ng phòng giao d ch, Qu ti t ki m; vi c chia, tách, h p nh t, sáp nh p c a các Qu tín d ng nhân dân cơ s trên a bàn; xác nh n ăng ký vi c m , ch m d t ho t ng c a phòng giao d ch, Qu ti t ki m c a Qu tín d ng nhân dân Trung ương trên a bàn.” 4. B sung kho n 3 vào i u 9 như sau: “3. Trư ng h p gi y phép b m t ho c hư h ng, Qu tín d ng nhân dân ngh Ngân hàng Nhà nư c c p l i ho c c p i gi y phép (theo m u s 12 ính kèm). Trên cơ s ngh c a Qu tín d ng nhân dân, trong th i h n 15 ngày làm vi c k t ngày nh n ư c ơn ngh c p l i ho c c p i gi y phép, Ngân hàng Nhà nư c xem xét và ra Quy t nh c p l i ho c c p i gi y phép cho Qu tín d ng nhân dân theo nguyên t c gi nguyên s gi y phép cũ ã c p (theo m u s 13 ính kèm). Trư ng h p c p i gi y phép cho Qu tín d ng nhân dân, Ngân hàng Nhà nư c ph i thu h i gi y phép cũ c a Qu tín d ng nhân dân lưu gi h sơ.” 5. Tên m c 2 ư c s a i, b sung như sau: “M , ch m d t ho t ng c a s giao d ch, chi nhánh, văn phòng i di n, phòng giao d ch, Qu ti t ki m c a Qu tín d ng nhân dân Trung ương và phòng giao d ch, Qu ti t ki m c a Qu tín d ng nhân dân cơ s .” 6. B sung i u 14b như sau: “ i u 14b. M và ch m d t ho t ng c a phòng giao d ch, Qu ti t ki m c a Qu tín d ng nhân dân Trung ương 1. M phòng giao d ch, Qu ti t ki m c a Qu tín d ng nhân dân Trung ương: a) Qu tín d ng nhân dân Trung ương ư c m phòng giao d ch, Qu ti t ki m trên a bàn t nh, thành ph tr c thu c Trung ương nơi t tr s c a s giao d ch, chi nhánh Qu tín d ng nhân dân Trung ương khi có các i u ki n sau: - Có cán b có năng l c, kinh nghi m chuyên môn áp ng yêu c u ho t ng c a phòng giao d ch, Qu ti t ki m. - Có cơ s v t ch t áp ng yêu c u an toàn trong giao d ch, kho qu , i u chuy n ti n, phòng cháy và ch a cháy theo quy nh c a Ngân hàng Nhà nư c và các quy nh liên quan c a pháp lu t. - Có quy nh n i b b ng văn b n qu n lý phòng giao d ch, Qu ti t ki m m b o ho t ng an toàn, hi u qu và úng quy nh c a pháp lu t. b) Qu tín d ng nhân dân Trung ương ph i có văn b n ăng ký vi c m phòng giao d ch, Qu ti t ki m g i Ngân hàng Nhà nư c c p t nh nơi m phòng giao d ch, Qu ti t ki m trư c khi khai trương ho t ng phòng giao d ch, Qu ti t ki m (M u s 14 ính kèm).
- c) Trong th i h n năm ngày làm vi c k t ngày nh n ư c văn b n ăng ký c a Qu tín d ng nhân dân Trung ương, Ngân hàng Nhà nư c c p t nh có văn b n xác nh n ăng ký m phòng giao d ch, Qu ti t ki m (M u s 15 ính kèm). d) Qu tín d ng nhân dân Trung ương ph i xây d ng và ban hành Quy nh n i b v ho t ng c a phòng giao d ch, Qu ti t ki m phù h p v i quy mô t ch c và ho t ng c a Qu tín d ng nhân dân Trung ương và theo quy nh c a pháp lu t. Quy nh này g m nh ng n i dung cơ b n sau: - Thi t l p h th ng thông tin áp ng yêu c u qu n lý, giám sát trên cơ s mb o an toàn, chính xác, hi u qu cho các ho t ng giao d ch và c p nh t thông tin báo cáo v tình hình ho t ng c a phòng giao d ch, Qu ti t ki m; - Quy nh n i dung, ph m vi ho t ng, ki m soát n i b , m b o an toàn trong giao d ch, kho qu và i u chuy n ti n, qu n lý và lưu gi ch ng t , yêu c u v phòng cháy, ch a cháy theo quy nh; - Quy nh v h th ng thông tin qu n lý r i ro, ch qu n lý tài s n i v i phòng giao d ch, Qu ti t ki m. - Ch c năng, nhi m v , ph m vi ư c u quy n và tiêu chuNn i v i ngư i i u hành, ki m soát n i b t i phòng giao d ch, Qu ti t ki m. - Nh ng quy nh khác theo yêu c u qu n lý, giám sát c a Qu tín d ng nhân dân Trung ương. ) Qu tín d ng nhân dân Trung ương th c hi n ăng ký kinh doanh theo quy nh c a pháp lu t và khai trương ho t ng phòng giao d ch, Qu ti t ki m sau khi có văn b n xác nh n ăng ký c a Ngân hàng Nhà nư c.” 2. Ch m d t ho t ng phòng giao d ch, Qu ti t ki m c a Qu tín d ng nhân dân Trung ương: a) Vi c ch m d t ho t ng c a phòng giao d ch, Qu ti t ki m do Qu tín d ng nhân dân Trung ương quy t nh. Khi phòng giao d ch, Qu ti t ki m b ch m d t ho t ng, Qu tín d ng nhân dân Trung ương có trách nhi m ăng ký v i Ngân hàng Nhà nư c c p t nh nơi m phòng giao d ch, Qu ti t ki m (M u s 14 ính kèm). b) Sau khi ch m d t ho t ng c a phòng giao d ch, Qu ti t ki m, Qu tín d ng nhân dân Trung ương có trách nhi m thanh toán cho các ch n và gi i quy t các t n t i khác có liên quan theo quy nh c a pháp lu t. Vi c ch m d t ho t ng c a phòng giao d ch, Qu ti t ki m ph i b o m không nh hư ng n ho t ng c a các Qu tín d ng nhân dân cơ s thành viên trên a bàn.” 7. i u 15 ư c s a i, b sung như sau: “ i u 15. i u ki n, h sơ, trình t và th t c m phòng giao d ch, Qu ti t ki m c a Qu tín d ng nhân dân cơ s
- 1. Qu tín d ng nhân dân cơ s ư c m phòng giao d ch, Qu ti t ki m trên a bàn ho t ng ghi trong gi y phép do Ngân hàng Nhà nư c c p khi có các i u ki n sau ây: a) Có th i gian ho t ng t i thi u là 03 năm k t ngày i vào ho t ng; b) Có nhu c u m r ng màng lư i ho t ng ph c v thành viên trên a bàn d nh m phòng giao d ch, Qu ti t ki m; c) Tình hình tài chính lành m nh; ho t ng kinh doanh có lãi trong 02 năm g n nh t; d) B máy qu n tr , i u hành và h th ng ki m tra, ki m soát n i b ho t ng có hi u qu ; ) H th ng thông tin áp ng yêu c u qu n lý; e) Không vi ph m các quy nh v an toàn trong ho t ng ngân hàng theo quy nh c a Ngân hàng Nhà nư c và các quy nh khác c a pháp lu t. 2. Qu tín d ng nhân dân cơ s g i Ngân hàng Nhà nư c c p t nh 01 b h sơ m phòng giao d ch, Qu ti t ki m bao g m: a) Văn b n c a Ch t ch H i ng qu n tr (ho c ngư i ư c u quy n) ngh Ngân hàng Nhà nư c ch p thu n vi c m phòng giao d ch, Qu ti t ki m; trong ó ph i nêu tóm t t s c n thi t, tên g i, a i m, d ki n nhân s , n i dung, ph m vi ho t ng c a phòng giao d ch, Qu ti t ki m; b) Văn b n u quy n c a Ch t ch H i ng qu n tr ( i v i trư ng h p y quy n); c) Ngh quy t c a H i ng qu n tr v vi c m phòng giao d ch, Qu ti t ki m; d) Báo cáo tài chính trong 02 năm g n nh t c a Qu tín d ng nhân dân cơ s ; ) Văn b n ch p thu n c a U ban nhân dân c p xã nơi d nh m phòng giao d ch, Qu ti t ki m v a i m t tr s c a phòng giao d ch, Qu ti t ki m. 3. Trình t và th t c: a) Trong th i h n t i a 15 ngày làm vi c k t ngày nh n y h sơ theo quy nh, Ngân hàng Nhà nư c c p t nh xem xét và có văn b n ch p thu n hay không ch p thu n vi c m phòng giao d ch, Qu ti t ki m c a Qu tín d ng nhân dân cơ s ; trư ng h p không ch p thu n ph i nói rõ lý do; b) Sau khi ư c Ngân hàng Nhà nư c c p t nh ch p thu n, Qu tín d ng nhân dân cơ s ph i thông báo v i cơ quan ăng ký kinh doanh v vi c m phòng giao d ch, Qu ti t ki m và th c hi n các th t c kh c d u, qu n lý và s d ng con d u c a phòng giao d ch, Qu ti t ki m theo quy nh c a pháp lu t. 4. Quy nh v an toàn trong ho t ng:
- Qu tín d ng nhân dân cơ s ph i có quy nh v n i dung, ph m vi ho t ng, m b o an toàn trong giao d ch, kho qu và i u chuy n ti n, yêu c u v phòng cháy, ch a cháy c a phòng giao d ch, Qu ti t ki m.” 8. i u 16 ư c s a i, b sung như sau: “ i u 16. H sơ, trình t và th t c ch m d t ho t ng phòng giao d ch, Qu ti t ki m c a Qu tín d ng nhân dân cơ s 1. Qu tín d ng nhân dân cơ s g i Ngân hàng Nhà nư c c p t nh 01 b h sơ ch m d t ho t ng c a phòng giao d ch, Qu ti t ki m bao g m: a) Văn b n c a Ch t ch H i ng qu n tr (ho c ngư i ư c u quy n) v vi c ch m d t ho t ng c a phòng giao d ch, Qu ti t ki m trong ó nêu rõ lý do, th c tr ng ho t ng phòng giao d ch, Qu ti t ki m n th i i m xin ch m d t ho t ng và kh ng nh vi c ch m d t ho t ng c a phòng giao d ch, Qu ti t ki m không nh hư ng n ho t ng c a Qu tín d ng nhân dân cơ s ; b) Văn b n u quy n c a Ch t ch H i ng qu n tr ( i v i trư ng h p y quy n); c) Ngh quy t c a H i ng qu n tr v vi c ch m d t ho t ng c a phòng giao d ch, Qu ti t ki m; d) Phương án gi i quy t các nghĩa v cho các ch n và các t n t i khác có liên quan khi ch m d t ho t ng c a phòng giao d ch, Qu ti t ki m. 2. Trình t , th t c: Trong th i h n t i a 15 ngày làm vi c k t ngày nh n ư c y h sơ ngh ch m d t ho t ng c a phòng giao d ch, Qu ti t ki m c a Qu tín d ng nhân dân cơ s theo quy nh, Ngân hàng Nhà nư c c p t nh xem xét và có văn b n ch p thu n hay không ch p thu n vi c ch m d t ho t ng c a phòng giao d ch, Qu ti t ki m c a Qu tín d ng nhân dân cơ s ; trư ng h p không ch p thu n ph i nói rõ lý do. 3. Thông báo quy t nh ch m d t ho t ng: Trong th i h n 30 ngày làm vi c k t ngày nh n ư c văn b n ch p thu n c a Ngân hàng Nhà nư c c p t nh, H i ng qu n tr Qu tín d ng nhân dân cơ s ph i ra quy t nh ch m d t ho t ng c a phòng giao d ch, Qu ti t ki m; Quy t nh này ph i ư c g i t i Ngân hàng Nhà nư c c p t nh, cơ quan ăng ký kinh doanh và thông báo n U ban nhân dân c p xã nơi Qu tín d ng nhân dân cơ s óng tr s chính và phòng giao d ch, Qu ti t ki m.” 9. B sung các m u s 12, 13, 14 và 15 ính kèm Quy ch này i u 2. Quy t nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày ăng Công báo. Trong th i h n 12 tháng k t ngày Quy t nh này có hi u l c, các Qu tín d ng nhân dân ph i i u ch nh s giao d ch, chi nhánh, văn phòng i di n, phòng giao d ch, Qu ti t ki m, i m giao d ch ( i v i Qu tín d ng nhân dân Trung ương),
- phòng giao d ch, i m giao d ch ( i v i Qu tín d ng nhân dân cơ s ) hi n có theo Quy ch này. i u 3. Chánh Văn phòng, V trư ng V Các t ch c tín d ng h p tác, Th trư ng các ơn v có liên quan thu c Ngân hàng Nhà nư c, Giám c Ngân hàng Nhà nư c chi nhánh t nh, thành ph tr c thu c Trung ương, Ch t ch H i ng qu n tr , T ng Giám c Qu tín d ng nhân dân Trung ương và Ch t ch H i ng qu n tr , Giám c Qu tín d ng nhân dân cơ s có trách nhi m thi hành Quy t nh này./. KT. TH NG C PHÓ TH NG C Nơi nh n: - Như i u 3 ( th c hi n); - Ban L NHNN ( b/c); - Văn phòng Chính ph (2 b n); - B Tư Pháp ( ki m tra); - Văn phòng i di n t i 17 BCD-TPHCM; - Lưu VP, V PC, V CTCTDHT. Tr n Minh Tu n M u s 12 C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM c l p - T do - H nh phúc ------- .........., ngày...... tháng....... năm ..... ƠN NGHN C P L I/ HO C C P I GI Y PHÉP THÀNH L P VÀ HO T NG Kính g i: Ngân hàng Nhà nư c .................................................................... Qu tín d ng nhân ............... ã ư c NHNN c p gi y phép thành l p và ho t ng s .../ ... ngày ... tháng năm .... Trong quá trình ho t ng do ..............., gi y phép b m t/ ho c b hư h ng. m b o thu n l i trong ho t ng, Qu tín d ng nhân ............... ngh Ngân hàng Nhà nư c xét c p l i/ ho c c p i gi y phép thành l p và ho t ng cho Qu tín d ng nhân dân ......................................... Chúng tôi cam k t lý do trên là úng s th t và cam k t s d ng gi y phép ư c c p l i ho c c p i theo úng các quy nh c a pháp lu t. TM. H I NG QU N TRN
- CH TNCH H sơ g i kèm: M u s 13 NGÂN HÀNG NHÀ NƯ C C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T VI T NAM NAM ----- c l p - T do - H nh phúc ------- S : ... /......./...... ....., ngày tháng năm .... QUY T NNH V VI C C P L I / HO C C P I GI Y PHÉP THÀNH L P VÀ HO T NG C A QU TÍN D NG NHÂN DÂN NGÂN HÀNG NHÀ NƯ C Căn c Lu t Ngân hàng Nhà nư c Vi t nam năm 1997 và Lu t s a i, b sung m t s i u c a Lu t Ngân hàng Nhà nư c Vi t nam năm 2003; Căn c Lu t Các t ch c tín d ng năm 1997 và Lu t s a i, b sung m t s i uc a Lu t Các t ch c tín d ng năm 2004; Căn c Ngh nh s 48/2001/N -CP ngày 13/8/2001 c a Chính ph v t ch c và ho t ng c a Qu tín d ng nhân dân và Ngh nh s 69/2005/N -CP ngày 26/5/2005 v vi c s a i, b sung m t s i u c a Ngh nh s 48/2001/N -CP; Căn c Quy t nh s 24/2006/Q -NHNN ngày 06 tháng 6 năm 2006 c a Th ng c Ngân hàng Nhà nư c ban hành Quy ch c p, thu h i gi y phép thành l p và ho t ng Qu tín d ng nhân dân; m , ch m d t ho t ng s giao d ch, chi nhánh, văn phòng i di n và phòng giao d ch, i m giao d ch c a Qu tín d ng nhân dân; chia, tách, h p nh t, sáp nh p Qu tín d ng nhân dân; thanh lý Qu tín d ng nhân dân dư i s giám sát c a Ngân hàng Nhà nư c (g i t t là Quy ch c p, thu h i gi y phép) và Quy t nh s ..../.../Q -NHNN ngày ... tháng... năm ... c a Th ng c Ngân hàng Nhà nư c v vi c s a i, b sung m t s i u c a Quy ch c p, thu h i gi y phépthành l p và ho t ng Qu tín d ng nhân dân; m , ch m d t ho t ng s giao d ch, chi nhánh, văn phòng i di n và phòng giao d ch, i m giao d ch c a Qu tín d ng nhân dân; chia, tách, h p nh t, sáp nh p Qu tín d ng nhân dân; thanh lý Qu tín d ng nhân dân dư i s giám sát c a Ngân hàng Nhà nư c ban hành kèm theo Quy t nh s 24/2006/Q -NHNN ngày 06 tháng 6 năm 2006 c a Th ng c Ngân hàng Nhà nư c; Xét ngh xin c p l i/ ho c c p i gi y phép thành l p và ho t ng c a Qu tín d ng nhân dân .............................................................................................
- Xét ngh c a ............................................................................................. QUY T NNH i u 1. C p l i/ ho c c p i gi y phép thành l p và ho t ng s .../NH-GP ngày... tháng...... năm........ cho Qu tín d ng nhân dân ..................................... i u 2. Quy t nh này có hi u l c k t ngày ... tháng ... năm ............... i u 3. Các ông (bà) .........................., các ơn v có liên quan thu c Ngân hàng Nhà nư c Chi nhánh .................., Ch t ch H i ng qu n tr Qu tín d ng nhân dân ............................ ch u trách nhi m thi hành quy t nh này./. GIÁM C Nơi nh n: M u s 14 QU TÍN D NG NHÂN DÂN C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T TRUNG ƯƠNG NAM ----- c l p - T do - H nh phúc ------- ........, ngày...... tháng .....năm.... ĂNG KÝ M , CH M D T PHÒNG GIAO DNCH/QU TI T KI M Kính g i: Ngân hàng Nhà nư c chi nhánh t nh, thành ph ...................... (nơi Qu tín d ng nhân dân Trung ương m Phòng giao d ch, Qu ti t ki m) Căn c nhu c u ho t ng kinh doanh, căn c ................................., Qu tín d ng nhân dân Trung ương ăng ký m , ch m d t ho t ng phòng giao d ch/ Qu ti t ki m tr c thu c .................................như sau: 1. Tên phòng giao d ch/ Qu ti t ki m: 2. a ch : 3. Ngư i i di n c a phòng giao d ch/ Qu ti t ki m:........................ Ch c v : ...................................................................................................
- 4. N i dung ho t ng: - ...................................................................................................... - ...................................................................................................... - ..................................................................................................... 5. Qu tín d ng nhân dân Trung ương cam k t: - áp ng các i u ki n quy nh liên quan t i Quy ch c p, thu h i gi y phép thành l p và ho t ng Qu tín d ng nhân dân; m , ch m d t ho t ng s giao d ch, chi nhánh, văn phòng i di n và phòng giao d ch, i m giao d ch c a Qu tín d ng nhân dân; chia, tách, h p nh t, sáp nh p Qu tín d ng nhân dân; thanh lý Qu tín d ng nhân dân dư i s giám sát c a Ngân hàng Nhà nư c ban hành kèm theo Quy t nh s 24/2006/Q -NHNN ngày 06/6/2006 c a Th ng c Ngân hàng Nhà nư c và Quy t nh s .../.../Q -NHNN ngày.../.../... c a Th ng c Ngân hàng Nhà nư c v vi c s a i, b sung m t s i u c a Quy ch c p, thu h i gi y phép thành l p và ho t ng Qu tín d ng nhân dân; m , ch m d t ho t ng s giao d ch, chi nhánh, văn phòng i di n và phòng giao d ch, i m giao d ch c a Qu tín d ng nhân dân; chia, tách, h p nh t, sáp nh p Qu tín d ng nhân dân; thanh lý Qu tín d ng nhân dân dư i s giám sát c a Ngân hàng Nhà nư c ban hành kèm theo Quy t nh s 24/2006/Q -NHNN. - T ch c qu n lý ho t ng c a phòng giao d ch/ Qu ti t ki m an toàn. - Ch u trách nhi m v i m i nghĩa v cam k t c a phòng giao d ch/Qu ti t ki m ..................... và ch p hành nghiêm ch nh các quy nh c a Ngân hàng Nhà nư c và các quy nh liên quan c a pháp lu t. T NG GIÁM C (HO C NGƯ I Ư C U QUY N) M u s 15 NGÂN HÀNG NHÀ NƯ C C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T VI T NAM NAM CHI NHÁNH T NH, THÀNH c l p - T do - H nh phúc PH ..... ------- ----- S : ... /......./...... ....., ngày tháng năm .... V/v xác nh n ăng ký .......... Kính g i: Qu tín d ng nhân dân Trung ương
- Xét ngh ăng ký m phòng giao d ch /Qu ti t ki m c a Qu tín d ng nhân dân Trung ương t i Công văn s .... ngày ..../..../....., Giám c Ngân hàng Nhà nư c chi nhánh t nh (thành ph ) ............. xác nh n Qu tín d ng nhân dân Trung ương ã ăng ký m phòng giao d ch/Qu ti t ki m, c th như sau: 1. Tên: .......................................................................................................... 2. a ch : ..................................................................................................... 3. Qu tín d ng nhân dân Trung ương có trách nhi m th c hi n nghiêm túc các quy nh t i Quy ch c p, thu h i gi y phép thành l p và ho t ng Qu tín d ng nhân dân; m , ch m d t ho t ng s giao d ch, chi nhánh, văn phòng i di n và phòng giao d ch, i m giao d ch c a Qu tín d ng nhân dân; chia, tách, h p nh t, sáp nh p Qu tín d ng nhân dân; thanh lý Qu tín d ng nhân dân dư i s giám sát c a Ngân hàng Nhà nư c ban hành kèm theo Quy t nh s 24/2006/Q -NHNN ngày 06/6/2006 c a Th ng c Ngân hàng Nhà nư c; Quy t nh s .../.../Q -NHNN ngày.../.../... c a Th ng c Ngân hàng Nhà nư c v vi c s a i, b sung ................ và các quy nh c a pháp lu t có liên quan; t ch c qu n lý ho t ng phòng giao d ch/Qu ti t ki m an toàn và ch u trách nhi m v toàn b r i ro c a phòng giao d ch/ Qu ti t ki m. GIÁM C Nơi nh n:

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC về việc ban hành chế độ kế toán doanh nghiệp
61 p |
4005 |
1157
-
Quyết định số: 135/2007/QĐ-UBND về việc ban hành Quy định về kiến trúc nhà liên kế trong khu đô thị hiện hữu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
24 p |
1755 |
513
-
QUYẾT ĐỊNH Số: 902/QĐ-BHXH ngày 26 tháng 6 năm 2007 về quản lý thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc
17 p |
1460 |
163
-
QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2005/QĐ-BTC NGÀY 14 THÁNG 9 NĂM 2005 VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
52 p |
609 |
123
-
QUYẾT ĐỊNH SỐ 15/2007/QĐ-BTC NGÀY 19 THÁNG 3 NĂM 2007 VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐIỀU LỆ MẪU ÁP DỤNG CHO CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN/TRUNG TÂM GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
35 p |
850 |
100
-
Quyết định số 02/2005/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước
13 p |
421 |
72
-
QUYẾT ĐỊNH SỐ 12/2007/QĐ-BTC NGÀY 13 THÁNG 03 NĂM 2007 VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ QUẢN TRỊ CÔNG TY ÁP DỤNG CHO CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN/ TRUNG TÂM GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
14 p |
516 |
67
-
QUYẾT ĐỊNH SỐ 72/2008/QĐ-TTg NGÀY 30 THÁNG 5 NĂM 2008 quy định chế độ đặc thù với công nhân viên chức một số ngành nghề trong công ty nhà nước
2 p |
905 |
54
-
Quyết định số 24/2006/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước
42 p |
439 |
43
-
Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
49 p |
415 |
36
-
Thông tư hướng dẫn việc nhập khẩu hoá chất năm 1998 theo Quyết định số 11/1998/QĐ-TTg ngày 23/1/1998 của Thủ tướng Chính phủ
7 p |
178 |
8
-
Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định số 143/1998/QĐ-TTg ngày 8/8/98 của Thủ tướng Chính phủ
2 p |
158 |
7
-
Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định số 91/TTg ngày 13/11/1992 của Thủ tướng Chính phủ
6 p |
230 |
5
-
Công văn 13838/TC/NSNN của Bộ Tài chính đính chính Quyết định số 130/2003/QĐ-BTC ngày 18/8/2003 của Bộ Tài chính
4 p |
231 |
4
-
Quyết định số 0878/1998/QĐ-BTM của Bộ Thương mại
6 p |
151 |
2
-
Thông tư hướng dẫn thi hành Quyết định số 181/1998/QĐ-TTg ngày 21/9/1998 của Thủ tướng Chính phủ
7 p |
178 |
2
-
Quyết định 1056/2000/QĐ-BTM của Bộ Thương mại bổ sung cho Quyết định số 416/TM-ĐB
2 p |
171 |
2
-
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/1998/QĐ-NHNN21
3 p |
198 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
