YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND
37
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2012
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND
- UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HƯNG YÊN Độc lập - T ự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Hưng Yên, ngày 30 tháng 12 năm 2011 Số: 27/2011/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2012 UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về việc thi hành Luật Đất đai; số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất; số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 về sửa đổi, bổ sung Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP; Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Căn cứ Nghị quyết số 288/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2012; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 597/TTr-STNMT ngày 26/12/2011, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2012. Các trường hợp điều chỉnh giá đất trong năm (nếu có) được thực hiện theo quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2012. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./. TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Xuân Thơi PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (Kèm theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh)
- Đơn giá Số TT T ên đơn vị hành chính 2 (1.000 đồng/m ) Thành phố Hưng Yên I Các xã, phường 71 Huyện Văn Giang II Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và Thị trấn Văn Giang 1 76 Các xã còn lại 2 71 Huyện Văn Lâm III Xã Tân Quang và Thị trấn Như Quỳnh 1 76 Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, 2 71 Đại Đồng Các xã: Việt Hưng, Lương Tài 3 66 Huyện Mỹ Hào IV Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử và Thị trấn Bần Yên Nhân 1 71 Các xã: Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Xuân Dục, Ngọc Lâm 2 66 Các xã còn lại 3 61 Huyện Khoái Châu V Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Bình Minh, Đông Tảo, An Vĩ 1 71 Các xã còn lại 2 61 Huyện Yên Mỹ VI Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long v à Thị 1 71 trấn Yên Mỹ Các xã còn lại 2 66 Huyện Ân Thi VII Các xã, Thị trấn 61 Huyện Tiên Lữ VIII Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Phương Chiểu và Thị trấn 1 61 Vương Các xã còn lại 2 56 Huyện Kim Động IX Các xã, Thị trấn 61 Huyện Phù Cừ X Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và Thị trấn Trần Cao 1 61 Các xã còn lại 2 56 PHỤ LỤC SỐ 02 BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (Kèm theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh) Đơn giá Số TT T ên đơn vị hành chính 2 (1.000 đồng/m )
- Thành phố Hưng Yên I Các xã, phường 85 Huyện Văn Giang II Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và Thị trấn Văn Giang 1 91 Các xã còn lại 2 85 Huyện Văn Lâm III Xã Tân Quang và Thị trấn Như Quỳnh 1 91 Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, 2 85 Đại Đồng Các xã: Việt Hưng, Lương Tài 3 79 Huyện Mỹ Hào IV Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử và Thị trấn Bần Yên Nhân 1 85 Các xã: Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Xuân Dục, Ngọc Lâm 2 79 Các xã còn lại 3 73 Huyện Khoái Châu V Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Đông Tảo, Bình Minh, An Vĩ 1 85 Các xã còn lại 2 73 Huyện Yên Mỹ VI Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long v à Thị 1 85 trấn Yên Mỹ Các xã còn lại 2 79 Huyện Ân Thi VII Các xã, Thị trấn 73 Huyện Tiên Lữ VIII Các xã: Nhật Tân, Dị Chế và Thị trấn Vương 1 73 Các xã còn lại 2 67 Huyện Kim Động IX Các xã, Thị trấn 73 Huyện Phù Cừ X Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và Thị trấn Trần Cao 1 73 Các xã còn lại 2 67 PHỤ LỤC SỐ 03 BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (Kèm theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh) Loại Đoạn đường, phố Đơn giá Số T ên đơn vị hành chính, đô thị, (1.000 đường, phố TT đường Từ Đến 2 đồng/m ) phố Thành phố Hưng Yên I III Đường Điện Biên Tô Hiệu Phạm Ngũ Lão 1 1 15.000
- Trường Trung cấp Đường Nguyễn Văn Linh Tô Hiệu 2 2 7.000 nghề GTVT Đường Điện Biên Phạm Ngũ Lão Phố Hiến 3 2 7.000 Đường Nguyễn Thiện Ngã ba Hồ Xuân Bãi Sậy 4 2 7.000 Thuật Hương Đường Nguyễn Trãi Tô Hiệu Chợ Phố Hiến 5 2 7.000 Đường Chùa Chuông Điện Biên Bãi Sậy 6 2 7.000 Đường Tô Hiệu Nguyễn Văn Linh Lê Đình Kiên 7 2 7.000 Đường Triệu Quang Phục Lê Văn Lương Tô Hiệu 8 2 7.000 Đường Phạm Ngũ Lão Bãi Sậy Lê Đình Kiên 9 3 6.500 Đường Nguyễn Thiện Ngã ba Hồ Xuân Nguyễn Đình Nghị 10 3 6.500 Thuật Hương Đường Lê Văn Lương Nguyễn Văn Linh Chân cầu An Tảo 11 3 6.500 Nguyễn Công Đường Chùa Đường Lê Lai 12 4 6.000 Hoan Chuông Nguyễn Công Hoan Vũ Trọng Phụng 13 4 Lê Lai 6.000 Đường Đoàn Thị Điểm Vũ Trọng Phụng 14 5 Lê Lai 5.700 Nguyễn Thiện Đường Hồ Xuân Hương Nguyễn Huệ 15 5 5.700 Thuật Đường Lê Văn Lương Chân cầu An Tảo Cây xăng An Tảo 16 5 5.700 Đường Hải Thượng Lãn Triệu Quang Phục Phạm Bạch Hổ 17 5 5.700 Ông Dốc Suối (phía Trường Trung cấp Đường Nguyễn Văn Linh Đông đến ngã 3 18 5 5.700 nghề GTVT đường vào làng) Đường Nguyễn Huệ Nguyễn Trãi Cống Cửa Gàn 19 5 5.700 Nguyễn Công Đường Chùa Đường Vũ Trọng Phụng 20 5 5.700 Hoan Chuông Đường Chu Mạnh Trinh Phạm Bạch Hổ Triệu Quang Phục 21 5 5.700 Nguyễn Thiện Đường Nguyễn Đình Nghị Phạm Ngũ Lão 22 6 4.500 Thuật Đường Phạm Bạch Hổ Đinh Điền 23 6 Chùa Chuông 4.500 Đường An Vũ Nguyễn Văn Linh Triệu Quang Phục 24 6 4.500 Đường Đinh Điền Ngã tư Chợ Gạo Phạm Bạch Hổ 25 6 4.500 Nguyễn Thiện Đường Đông Thành 26 6 Nam Thành 4.500 Thuật Phố Tuệ Tĩnh Trần Quang Khải An Vũ 27 6 4.500 Đường Nguyễn Du Điện Biên Bãi Sậy 28 6 4.500 Đường Lê Thanh Nghị Nguyễn Văn Linh Phạm Bạch Hổ 29 7 4.000 Đường Trưng Nhị Điện Biên Bãi Sậy 30 7 4.000 Đường Bãi Sậy Phố Hiến 31 7 Chùa Chuông 4.000 Đường Trần Quốc Toản Nguyễn Du Trưng Trắc 32 7 4.000 Đường Trưng Trắc Điện Biên Bãi Sậy 33 7 4.000 Đường Phố Hiến Điện Biên Phương Độ 34 8 3.500
- Đường Hoàng Hoa Thám Nguyễn Văn Linh Ngô Gia Tự 35 8 3.500 Nguyễn Thiện Đường cạnh Hội Đường Phó Đức Chính 36 8 3.500 Thuật Chữ Thập Đỏ Tp. Đường Dương Quảng Bà Triệu Đông Thành 37 8 3.500 Hàm Đường Hoàng Văn Thụ Nguyễn Quốc Ân Bắc Thành 38 8 3.500 Nguyễn Thiện Đường Bà Triệu Đông Thành 39 8 3.500 Thuật Đường Bùi Thị Cúc Phạm Ngũ Lão Bắc Thành 40 8 3.500 Đường Kim Đồng Bắc Thành Bùi Thị Cúc 41 8 3.500 Giáp Trung tâm Đường Nguyễn Quốc Ân Đông Thành Giáo dục thường 42 8 3.500 xuyên tỉnh Đường Nguyễn Lương Đinh Điền Chu Mạnh Trinh 43 8 3.500 Bằng Đường Trần Quang Khải Phạm Bạch Hổ Triệu Quang Phục 44 8 3.500 Phố Trương Định Lê Văn Lương 45 8 Hoàng Hoa Thám 3.500 Ngõ 44, Nguyễn Đường Phạm Huy Thông Vũ Trọng Phụng 46 8 3.500 Thiện Thuật Đường từ Nguyễn Thiện Nguyễn Thiện Nguyễn Công Thuật – Nguyễn Công 47 8 3.500 Thuật Hoan Hoan (Ngõ 44) Đường Nguyễn Thiện Bãi Sậy Phan Đình Phùng 48 8 3.500 Thuật Phố Phùng Chí Kiên Triệu Quang Phục Nguyễn Văn Linh 49 9 3.000 Phố Sơn Nam (Nguyễn Nguyễn Văn Linh Phạm Bạch Hổ 50 9 3.000 Bình) Phố Tôn Thất Tùng Triệu Quang Phục Nguyễn Văn Linh 51 9 3.000 Phố Ngô Tất Tố Tuệ Tĩnh Nguyễn Văn Linh 52 9 3.000 Phố Ngô Gia Tự 53 9 Phùng Chí Kiên Hoàng Hoa Thám 3.000 Phố Nguyễn Phong Sắc Trần Quang Khải 54 9 Phùng Chí Kiên 3.000 Phố Nguyễn Đức Cảnh Trần Quang Khải 55 9 Phùng Chí Kiên 3.000 Nguyễn Lương Phố Huỳnh Thúc Kháng Đinh Điền 56 9 3.000 Bằng Nguyễn Lương Lương Ngọc Phố Tô Chấn 57 9 3.000 Bằng Quyến Nguyễn Lương Lương Ngọc Phố Lương Văn Can 58 9 3.000 Bằng Quyến Phố Đinh Gia Quế Đinh Điền Lê Thanh Nghị 59 9 3.000 Phố Lương Ngọc Quyến Đinh Gia Quế Trần Quang Khải 60 9 3.000 Phố Nguyễn Hữu Huân Trần Quang Khải Phố Sơn Nam 61 9 3.000 Phố Lương Đình Của Triệu Quang Phục Tuệ Tĩnh 62 9 3.000 Phố Tạ Quang Bửu Hồ Đắc Di Phạm Ngọc Thạch 63 9 3.000 Hải Thượng Lãn Phố Hồ Đắc Di Lương Đình Của 64 9 3.000 Ông
- Phố Phạm Ngọc Thạch Triệu Quang Phục Lương Đình Của 65 9 3.000 Phố Đặng Văn Ngữ Triệu Quang Phục Lương Đình Của 66 9 3.000 Phố Nguyễn Văn Huyên Ngô Tất Tố Tôn Thất Tùng 67 9 3.000 Nguyễn Văn Phố Đặng Thai Mai Nguyễn Khuyến 68 9 3.000 Huyên Nguyễn Văn Phố Nguyễn Huy Tưởng Nguyễn Khuyến 69 9 3.000 Huyên Phố Nguyễn Khuyến Ngô Tất Tố Tôn Thất Tùng 70 9 3.000 Phố Đào Tấn Phố Sơn Nam Phố Nam Cao 71 9 3.000 Nguyễn Lương Phố Xuân Diệu Đào Tấn 72 9 3.000 Bằng Phố Nam Cao Phố Sơn Nam Lê Thanh Nghị 73 9 3.000 Nguyễn Lương Phố Nguyễn Văn Trỗi Lê Thanh Nghị 74 9 3.000 Bằng Phố Nguyễn Viết Xuân Lê Thanh Nghị Nguyễn Văn Trỗi 75 9 3.000 Nguyễn Lương Hải Thượng Lãn Phố Lý Tự Trọng 76 9 3.000 Bằng Ông Phố Nguyễn Thái Học Triệu Quang Phục Nguyễn Thiện Kế 77 9 3.000 Phố Nguyễn Thái Phố Đinh Công Phố Cao Bá Quát 78 9 3.000 Học Tráng Phố Tống Duy Tân Phố Cao Bá Quát Nguyễn Thiện Kế 79 9 3.000 Phố Đinh Công Tráng Triệu Quang Phục Nguyễn Thiện Kế 80 9 3.000 Hải Thượng Lãn Phố Nguyễn Thiện Kế An Vũ 81 9 3.000 Ông Hải Thượng Lãn Phố Phạm Hồng Thái An Vũ 82 9 3.000 Ông Hải Thượng Lãn Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm An Vũ 83 9 3.000 Ông Phố Hoàng Diệu Phố Nhân Dục Chu Mạnh Trinh 84 9 3.000 Phố Mạc Thị Bưởi Phố Nhân Dục Phố Trần Thị Tý 85 9 3.000 Phố Bùi Thị Xuân Nguyễn Chí Thanh Phố Trần Thị Tý 86 9 3.000 Phố Trần Thị Tý Phố Nhân Dục Chu Mạnh Trinh 87 9 3.000 Phố Trần Nhật Duật Chu Mạnh Trinh Phố Nguyễn Biểu 88 9 3.000 Đường Chùa Phố Doãn Nỗ Triệu Quang Phục 89 9 3.000 Đông Khu dân cư Bắc Phố Nguyễn Cảnh Chân Phố Doãn Nỗ 90 9 3.000 đường Tô Hiệu Phố Trần Khánh Dư Chu Mạnh Trinh Phố Nguyễn Biểu 91 9 3.000 Đường Chùa Phố Trần Khát Chân Triệu Quang Phục 92 9 3.000 Đông Phố Nguyễn Gia Thiều Trần Nhật Duật Phố Nguyễn Biểu 93 9 3.000 Phố Dã Tượng Trần Nhật Duật Trần Khánh Dư 94 9 3.000 Đường Chùa Phố Nguyễn Biểu Triệu Quang Phục 95 9 3.000 Đông
- Đường Chùa Đông An Vũ Tô Hiệu 96 9 3.000 Đường QH < 15m Thuộc khu dân cư mới Hiến Nam 97 9 3.000 Các đường QH 15m tại khu dân cư Bắc Tô Hiệu, Thuộc phường Hiến Nam, An Tảo 98 9 3.000 Loan Điệp, Lợi Mận Đường Trần Bình Trọng Phạm Ngũ Lão Nguyễn Du 99 9 3.000 Đường Trưng Trắc Đê sông Hồng Bãi Sậy 100 9 3.000 Đường Bắc Thành Đông Thành 101 9 Tây Thành 3.000 Đường Tây Thành Bắc Thành 102 9 Nam Thành 3.000 Đường Nam Thành Đông Thành 103 9 Tây Thành 3.000 Đường Phan Đình Phùng Bạch Đằng Đê sông Hồng 104 9 3.000 Đường 266 Bạch Đằng Đê sông Hồng 105 9 3.000 Đường Lê Đình Kiên Tô Hiệu Phương Độ 106 9 3.000 Phố Mạc Đĩnh Chi Triệu Quang Phục Nguyễn Văn Linh 107 9 3.000 Đường từ Phạm Ngũ Lão Phạm Ngũ Lão 108 9 Khu TT. May 3.000 – Khu TT. May (Ngõ 120) Đường Trương Hán Siêu Chùa Đông Trần Nhật Duật 109 9 3.000 Đường Phan Chu Trinh Lê Thanh Nghị Sơn Nam 110 9 3.000 Đường Lý Thường Kiệt Sơn Nam Đinh Điền 111 9 3.000 Nguyễn Lương Đường Nguyễn An Ninh Lý Thường Kiệt 112 9 3.000 Bằng Nguyễn Lương Đường Phan Bội Châu Phạm Bạch Hổ 113 9 3.000 Bằng Nguyễn Lương Đường Trần Quý Cáp Lý Thường Kiệt 114 9 3.000 Bằng Đường Nguyễn Thiện Đê sông Hồng Phan Đình Phùng 115 10 2.500 Thuật Đường Bạch Đằng Bãi Sậy Cửa Khẩu 116 10 2.500 Phố Tô Hiến Thành Nguyễn Văn Linh Nguyễn Chí Thanh 117 10 2.500 Phố Bạch Thái Bưởi Nguyễn Văn Linh Tô Ngọc Vân 118 10 2.500 Hải Thượng Lãn Phố Lê Trọng Tấn Tô Hiến Thành 119 10 2.500 Ông Phố Yết Kiêu (Đường Lê Văn Lương Nghĩa trang 120 10 2.500 nghĩa trang) Đường Tống Trân Đông Thành 121 10 Tây Thành 2.500 Phố An Tảo Nguyễn Văn Linh Bờ sông Điện Biên 122 10 2.500 Đường Nguyễn Đình Nghị Phạm Ngũ Lão Phương Độ 123 10 2.500 Đường Dương Hữu Miên Đê sông Hồng Ngã ba bến đò Nẻ 124 10 2.500 Đường Hoàng Hoa Thám Ngô Gia Tự Triệu Quang Phục 125 10 2.500 Phố Nguyễn Tri Phương Phố Chùa Diều Phố An Tảo 126 10 2.500 Phố Nguyễn Trung Trực Tô Ngọc Vân Mai Hắc Đế 127 10 2.500 Hải Thượng Lãn Phố Nguyễn Chí Thanh Chu Mạnh Trinh 128 10 2.500 Ông
- Đường Đỗ Nhân An Vũ Chu Mạnh Trinh 129 10 2.500 Văn Miếu (Phạm Phố Nhân Dục Nguyễn Văn Linh 130 11 2.000 Bạch Hổ) Đường Hoàng Ngân Lê Văn Lương Bờ sông Điện Biên 131 11 2.000 Phố Trần Nguyên Hãn Đê sông Hồng Tam Đằng 132 11 2.000 Đường từ Nguyễn Trãi - Nguyễn Trãi Bà Triệu 133 11 2.000 Bà Triệu (Ngõ 190) Đường từ Lê Văn Lương - Lê Văn Lương Dân cư 134 11 2.000 Dân cư (Ngõ 19) Đường giao thông bê tông trong đê có mặt cắt trên Thuộc các phường 135 11 2.000 3,5m đến 5m Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ Trưng Nhị 136 11 2.000 Lợi 12 ) Đường Lê Văn Lương Phường An Tảo 137 11 2.000 (Ngõ 335) Đường Trưng Nhị - Khu Trưng Nhị Dân cư 138 11 2.000 Dân cư (Ngõ 44) Đường từ Nguyễn Thiện Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông Phạm Huy Thông 139 11 2.000 Thuật (Ngõ 56) Đường từ Điện Biên - Khu Điện Biên Dân cư 140 11 2.000 Dân cư (Ngõ 178) Phố Tân Nhân Trưng Trắc Bạch Đằng 141 11 2.000 Nguyễn Thiện Phố Chi Lăng Trưng Trắc 142 11 2.000 Thuật Phố Chùa Diều Nguyễn Văn Linh Bờ sông Điện Biên 143 11 2.000 Đường bờ sông Điện Biên Lê Văn Lương Tô Hiệu 144 11 2.000 Đường quy hoạch
- Đường Tây Thành - Dân Dân cư 156 12 Tây Thành 1.500 cư (Ngõ 2) Đường Trưng Trắc - Trưng Nhị Trưng Trắc 157 12 1.500 Trưng Nhị (Ngõ 46) Phố Vọng Cung Bãi Sậy Nguyễn Du 158 12 1.500 Hải Thượng Lãn Phố Mai Hắc Đế Đê Sông Hồng 159 12 1.500 Ông Đường chợ cũ Điện Biên - Điện Biên Phạm Ngũ Lão 160 12 1.500 Phạm Ngũ Lão (Ngõ 27) Phố Tô Ngọc Vân Đê sông Hồng 161 12 Chùa Chuông 1.500 Phố Văn Miếu Đê sông Hồng 162 12 Chùa Chuông 1.500 Phố Cao Xá Nguyễn Văn Linh Đê sông Hồng 163 12 1.500 Đường Đằng Giang Bạch Đằng Đê sông Hồng 164 12 1.500 Phố Tân Thị Chi Lăng Đê sông Hồng 165 12 1.500 Phố Tam Đằng Đinh Điền Đê sông Hồng 166 12 1.500 Phố Sơn Nam Phạm Bạch Hổ Đê sông Hồng 167 12 1.500 Bến phà cũ (bờ Đường Bạch Đằng Cửa Khẩu 168 12 1.500 sông) Phố Lê Quý Đôn Phạm Bạch Hổ Đê sông Hồng 169 12 1.500 Đuờng Lương Điền Phương Độ 170 12 Hàn Lâm 1.500 Đường giao thông bê tông trong đê có mặt cắt dưới Thuộc các phường 171 12 1.500 2,5m Đường Nam Tiến Bạch Đằng Xã Quảng Châu 172 13 800 Đường GT v à Bê tông Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh ngoài đê sông Hồng có Khai, Hiến Nam và các xã: Hồng Nam, 173 13 800 mặt cắt từ 5m trở lên Quảng Châu Đường GT v à Bê tông Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh ngoài đê sông Hồng có Khai, Hiến Nam và các xã: Hồng Nam, 174 13 800 mặt cắt dưới 5m Quảng Châu Trục đường xóm Bắc Nhà v ăn hoá Cuối xóm Bắc 175 13 800 phường Minh Khai Huyện Văn Giang II V Giáp đê sông Đường 179 Giáp xã Cửu Cao 1 1 8.000 Hồng Giáp xã Liên Đường 205A Giáp đường 179 2 2 4.500 Nghĩa Giáp đường liên Đường 205B Giáp đường 205A 3 3 3.500 tỉnh Các trục đường có mặt cắt 4 4 2.500 >3,5 m Các trục đường có mặt cắt 5 5 1.800 từ 2,5m đến 3,5 m Các trục đường có mặt cắt 6 6 1.200 < 2,5m Huyện Văn Lâm III V
- Quốc lộ 5A cũ (bên phía Cầu Như Quỳnh Hết đất Bưu Điện 1 1 6.000 chợ) Quốc lộ 5A cũ (bên phía Đầu cầu Như Từ Công ty 240 2 2 5.000 chợ) Quỳnh Quốc lộ 5A cũ ( bên phía Tiếp giáp Bưu Cầu v ượt Như 3 2 5.000 chợ) Điện Quỳnh Hết đất trạm y tế Quốc lộ 5A mới Từ Công ty VAP 4 2 5.000 TT Như Quỳnh Quốc lộ 5A cũ (phía Thuộc địa phận TT Như Quỳnh 5 3 4.000 đường tầu) Địa phận xã Lạc Đường 19 Từ cầu vượt 6 3 4.000 Đạo UBND Thị trấn Như Quỳnh 7 4 3.000 về các phía 500m Các trục đường có mặt cắt 8 5 1.400 >3,5 m Các trục đường có mặt cắt 9 6 1.000 từ 2,5m đến 3,5 m Các trục đường có mặt cắt 10 7 700 3,5 m Các trục đường có mặt cắt 10 5 850 từ 2,5m đến 3,5 m Các trục đường có mặt cắt 11 6 600
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn