YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND tỉnh Nam Định
8
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ban hành Quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND tỉnh Nam Định
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NAM ĐỊNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 27/2019/QĐUBND Nam Định, ngày 06 tháng 9 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2015/QĐTTG NGÀY 28/9/2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐTTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng; Căn cứ Thông tư 152/2016/TTBTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng; Căn cứ Thông tư 40/2019/TTBTC ngày 28/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 152/2016/TTBTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng; Theo đề nghị của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 93/TTrLĐTBXH ngày 19/8/2019 và Báo cáo số 151/BCSTP ngày 14/8/2019 của Sở Tư pháp. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo Quyết định số 46/2015/QĐTTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20/9/2019; bãi bỏ Quyết định số 09/2017/QĐ UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định số 46/2015/QĐTTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 04/2019/QĐUBND ngày 01/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định quy định mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp cho đối tượng là người khuyết tật theo Quyết định số 46/2015/QĐTTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Văn phòng Chính phủ; Bộ Lao động TB & XH ; PHÓ CHỦ TỊCH Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản); TT Tỉnh uỷ, HĐND tỉnh; Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; Đ/c Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; Như Điều 3; Công báo tỉnh, Website tỉnh; Lưu: VP1, VP6, VP7. Trần Lê Đoài QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DƯỚI 3 THÁNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2015/QĐTTG NGÀY 28/9/2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ (Ban hành kèm theo Quyết định số /2019/QĐUBND ngày / /2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định) Điều 1. Nguyên tắc hỗ trợ Mỗi người chỉ được hỗ trợ đào tạo một lần theo chính sách quy định tại Quyết định này. Những người đã được hỗ trợ đào tạo theo các chính sách hiện hành khác của Nhà nước thì không được tiếp tục hỗ trợ đào tạo theo chính sách quy định tại Quyết định này. Riêng những người đã được hỗ trợ đào tạo nhưng bị mất việc làm do nguyên nhân khách quan thì Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định tiếp tục hỗ trợ đào tạo để chuyển đổi việc làm theo chính sách quy định tại Quyết định này, nhưng tối đa không quá 03 lần. Điều 2. Tên nghề, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo 1. Đối tượng thuộc 3 nhóm (Nhóm I, Nhóm II, nhóm III). a) Nhóm I: Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh theo quy định tại Quyết định số 63/2015/QĐTTg; lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân; b) Nhóm II: Người thuộc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ; c) Nhóm III: Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác. STT Tên nghề đào tạo Tên nghề Chi phí đào Mức hỗ trợ chi phí đào
- đào tạoTên tạo 01 người /khóa học nghề đào tạo 01 Đối Đối Đối tạoThời người /khóa tượng tượng tượng gian đào học (nghìn nhóm Nhóm I nhóm II tạo/khóa đồng) III học (tháng) I Nhóm nghề nông nghiệp Nhóm nghề nông nghiệpNhó m nghề nông nghiệp 1 Trồng hoa Trồng 1.500 1.500 1.500 1.500 hoaTrồng hoa2 2 Trồng rau Trồng 1.500 1.500 1.500 1.500 rauTrồng rau2 3 Trồng cây ăn quả Trồng cây 1.500 1.500 1.500 1.500 ăn quảTrồng cây ăn quả2 4 Chọn và nhân giống cây Chọn và 1.500 1.500 1.500 1.500 trồng nhân giống cây trồngChọn và nhân giống cây trồng2 5 Trồng cây lương thực, thực Trồng cây 1.800 1.800 1.800 1.800 phẩm lương thực, thực phẩmTrồng cây lương thực, thực phẩm3 6 Nuôi cá nước lợ Nuôi cá 1.800 1.800 1.800 1.800 nước lợNuôi cá nước lợ3
- 7 Chăn nuôi lợn nái, lợn thịt Chăn nuôi 1.800 1.800 1.800 1.800 lợn nái, lợn thịtChăn nuôi lợn nái, lợn thịt3 8 Nuôi cá nước ngọt ba ba, Nuôi cá 1.800 1.800 1.800 1.800 ếch nước ngọt ba ba, ếchNuôi cá nước ngọt ba ba, ếch3 9 Chăn nuôi gà, vịt, ngan, Chăn nuôi 1.800 1.800 1.800 1.800 ngỗng gà, vịt, ngan, ngỗngChăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng3 10 Trồng nấm Trồng 2.000 2.000 2.000 2.000 nấmTrồng nấm3 11 Nuôi tôm, ghẹ, cua biển, Nuôi tôm, 2.000 2.000 2.000 2.000 ngao ghẹ, cua biển, ngaoNuôi tôm, ghẹ, cua biển, ngao3 12 Khai thác đánh bắt thủy Khai thác 2.000 2.000 2.000 2.000 sản đánh bắt thủy sảnKhai thác đánh bắt thủy sản3 13 Chăm sóc cắt tỉa, uốn cây Chăm sóc 2.000 2.000 2.000 2.000 cảnh cắt tỉa, uốn cây cảnhChăm sóc cắt tỉa, uốn cây cảnh3 14 Trồng cây dược liệu Trồng cây 1.500 1.500 1.500 1.500 dược liệuTrồng cây dược
- liệu2 15 Quản lý trang trại Quản lý 1.800 1.800 1.800 1.800 trang trạiQuản lý trang trại3 II Nhóm nghề tiểu thủ công Nhóm nghề nghiệp tiểu thủ công nghiệpNhó m nghề tiểu thủ công nghiệp 1 Sơn mài, ghép vỏ trứng Sơn mài, 1.500 1.500 1.500 1.500 ghép vỏ trứngSơn mài, ghép vỏ trứng2 2 Đan nón Đan nónĐan 1.500 1.500 1.500 1.500 nón2 3 Móc sợi, len Móc sợi, 1.500 1.500 1.500 1.500 lenMóc sợi, len2 4 Đan lát thủ công Đan lát thủ 1.500 1.500 1.500 1.500 côngĐan lát thủ công2 5 Thêu ren Thêu 1.500 1.500 1.500 1.500 renThêu ren2 6 Móc lông mi giả Móc lông 1.500 1.500 1.500 1.500 mi giảMóc lông mi giả2 7 Dệt tiểu thủ công nghiệp Dệt tiểu 1.500 1.500 1.500 1.500 thủ công nghiệpDệt tiểu thủ công nghiệp2 8 Kỹ thuật thêu tranh Kỹ thuật 1.700 1.700 1.700 1.700 thêu tranhKỹ thuật thêu tranh2 9 Kỹ thuật khảm trai Kỹ thuật 1.500 1.500 1.500 1.500
- khảm traiKỹ thuật khảm trai2 10 Sản xuất muối sạch Sản xuất 1.800 1.800 1.800 1.800 muối sạchSản xuất muối sạch3 11 Thúc dát Đào tạo cơ bản Đào tạo cơ 2.000 2.000 2.000 2.000 đồng mỹ bản3 nghệ Thực hành nâng Thực hành 1.000 1.000 500 cao nâng cao1 12 Mộc mỹ Đào tạo cơ bản Đào tạo cơ 2.000 2.000 2.000 2.000 nghệ bản3 Thực hành nâng Thực hành 500 cao nâng cao1 1.000 1.000 13 Kỹ thuật Đào tạo cơ bản Đào tạo cơ 2.000 2.000 2.000 2.000 điêu khắc bản3 gỗ Thực hành nâng Thực hành 1.000 1.000 500 cao nâng cao1 III Nhóm nghề công nghiệp, xây dựng, tin học. 1 Lắp đặt 2 21.500 1.500 1.500 1.500 thiết bị lạnh 2 Nề hoàn 3 32.000 2.000 2.000 2.000 thiện 3 Cắt gọt Đào tạo cơ bản Đào tạo cơ 2.000 2.000 2.000 2.000 kim loại bản3 Thực hành nâng Thực hành 1.000 1.000 500 cao nâng cao1 4 Hàn Đào tạo cơ bản Đào tạo cơ 2.000 2.000 2.000 2.000 bản3 Thực hành nâng Thực hành 1.000 1.000 500 cao nâng cao1 5 Đúc kim Đào tạo cơ bản Đào tạo cơ 2.000 2.000 2.000 2.000 loại bản3 Thực hành nâng Thực hành 1.000 1.000 500
- cao nâng cao1 6 Tiện, Đào tạo cơ bản Đào tạo cơ 2.000 2.000 2.000 2.000 nguội bản3 Thực hành nâng Thực hành 1.000 1.000 500 cao nâng cao1 7 Lắp đặt Đào tạo cơ bản Đào tạo cơ 2.000 2.000 2.000 2.000 đường ống bản3 nước Thực hành nâng Thực hành 1,000 1,000 500 cao nâng cao1 8 Cốt thép Đào tạo cơ bản Đào tạo cơ 2.000 2.000 2.000 2.000 Hàn bản3 Thực hành nâng Thực hành 1.000 1.000 500 cao nâng cao1 9 Mộc dân dụng Mộc dân 2.000 2.000 2.000 2.000 dụngMộc dân dụng3 10 Cốt pha xây dựng Cốt pha xây 2.000 2.000 2.000 2.000 dựngCốt pha xây dựng3 11 Điện dân Điện dân 3 2.000 2.000 2.000 2.000 dụng dụngĐào tạo cơ bản Thực hành 1 1.000 1.000 500 nâng cao 12 Điện công Điện công 3 2.000 2.000 2.000 2.000 nghiệp nghiệpĐào tạo cơ bản Thực hành 1 1.000 1.000 500 nâng cao 13 Điện tử Điện tử công 3 2.000 2.000 2.000 2.000 công nghiệp nghiệpĐào tạo cơ bản Thực hành 1 1,000 1,000 500 nâng cao 14 May công May công 3 2.000 2.000 2.000 2.000 nghiệp nghiệpĐào tạo cơ bản Thực hành 1 1.000 1.000 500 nâng cao 15 Sửa chữa thiết bị may Sửa chữa 2.000 2.000 2.000 2.000
- thiết bị maySửa chữa thiết bị may3 16 Sửa chữa ô Sửa chữa ô 3 2.000 2.000 2.000 2.000 tô tôĐào tạo cơ bản Thực hành 1 1.000 1.000 500 nâng cao 17 Sửa chữa xe máy Sửa chữa xe 2.000 2.000 2.000 2.000 máySửa chữa xe máy3 18 Vận hành và sửa chữa Vận hành 2.000 2.000 2.000 2.000 trạm bơm điện và sửa chữa trạm bơm điệnVận hành và sửa chữa trạm bơm điện3 19 Sửa chữa Sửa chữa thiết 3 2.000 2.000 2.000 2.000 thiết bị điện bị điện lạnh lạnhĐào tạo cơ bản Thực hành 1 1.000 1.000 500 nâng cao 20 Xây dựng và hoàn thiện Xây dựng 1.800 1.800 1.800 1.800 công trình thủy lợi và hoàn thiện công trình thủy lợiXây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi3 21 Vẽ và thiết kế trên máy Vẽ và thiết 1.800 1.800 1.800 1.800 tính kế trên máy tínhVẽ và thiết kế trên máy tính3 22 Sửa chữa máy tính Sửa chữa 1.800 1.800 1.800 1.800 máy tínhSửa chữa máy tính3
- IV Nhóm nghề dịch vụ chế biến Nhóm nghề dịch vụ chế biếnNh óm nghề dịch vụ chế biếnNh óm nghề dịch vụ chế biếnNh óm nghề dịch vụ chế biến 1 Chế biến và bảo quản Chế biến và 1.500 1.500 1.500 1.500 thủy sản bảo quản thủy sảnChế biến và bảo quản thủy sản2 2 Nghiệp vụ lễ tân Nghiệp vụ 1.500 1.500 1.500 1.500 lễ tânNghiệp vụ lễ tân2 3 Dịch vụ nhà hàng Dịch vụ nhà 1.500 1.500 1.500 1.500 hàngDịch vụ nhà hàng2 4 Kỹ thuật Kỹ thuật chế 3 2.000 2.000 2.000 2.000 chế biến biến món món ăn ănĐào tạo cơ bản Thực hành 1 1.000 1.000 500 nâng cao 5 Xoa bóp bấm huyệt Xoa bóp 2.000 2.000 2.000 2.000 bấm huyệtXoa bóp bấm
- huyệt3 6 Điều khiển phương tiện Điều khiển 3.500 3.000 2.500 2.000 thủy nội địa phương tiện thủy nội địaĐiều khiển phương tiện thủy nội địa2 7 Lái xe ô ô hạng B2 Lái xe ô ô 5.500 3.000 2.500 2.000 hạng B2Lái xe ô ô hạng B23 8 Vệ sỹ Vệ sỹVệ 2.000 2.000 2.000 2.000 sỹ3 9 Kỹ thuật chăm sóc tóc và Kỹ thuật 2.000 2.000 2.000 2.000 chăm sóc sắc đẹp chăm sóc tóc và chăm sóc sắc đẹpKỹ thuật chăm sóc tóc và chăm sóc sắc đẹp3 10 Kỹ thuật Kỹ thuật pha 3 2.000 2.000 2.000 2.000 pha chế đồ chế đồ uống uốngĐào tạo cơ bản Thực hành 1 1.000 1.000 500 nâng cao 2. Đối tượng là người khuyết tật Mức hỗ trợ Chi phí đào chi phí đào Thời gian tạo 01 tạo 01 STT Tên nghề đào tạo đào tạo/khóa người /khóa người /khóa học (tháng) học (nghìn học (nghìn đồng) đồng) I Nhóm nghề nông nghiệp 1 Chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng 4 5.000 5.000 2 Chăn nuôi lợn nái, lợn thịt 4 5.000 5.000 3 Trồng nấm 4 5.000 5.000
- 4 Chăm sóc cắt tỉa, uốn cây cảnh 4 5.000 5.000 5 Trồng hoa 3 4.000 4.000 II Nhóm nghề tiểu thủ công nghiệp 1 May công nghiệp 4 5.000 5.000 2 May giầy da 4 5.000 5.000 3 Mộc mỹ nghệ 4 5.000 5.000 4 Điện dân dụng 4 5.000 5.000 5 Điện tử dân dụng 4 5.000 5.000 6 Điện tử công nghiệp 4 5.000 5.000 7 Kỹ thuật điêu khắc gỗ 4 5.000 5.000 8 Đan lát thủ công 3 4.000 4.000 9 Thêu ren 3 4.000 4.000 10 Móc sợi 3 4.000 4.000 11 Tẩm quất, xoa bóp bấm huyệt 3 4.000 4.000 12 Tin học văn phòng 4 5.000 5.000 13 Sản xuất tăm tre, đũa tre, chổi đót 3 4.000 4.000 14 Đàn Ogan 5 6.000 6.000 III Nhóm nghề dịch vụ chế biến 1 Kỹ thuật chế biến món ăn 4 5.000 5.000 Điều 3. Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại 1. Đối tượng được hỗ trợ: Người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người khuyết tật, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm tham gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng. 2. Mức hỗ trợ tiền ăn: 30.000 đồng/người/ngày thực học; 3. Mức hỗ trợ tiền đi lại: 200.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở lên. Riêng đối với người khuyết tật: Mức hỗ trợ tiền đi lại 300.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 5 km trở lên. Điều 4. Nội dung và mức chi đào tạo 1. Chi tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ; 2. Chi mua tài liệu, văn phòng phẩm, giáo trình, học liệu đào tạo;
- 3. Chi thù lao giáo viên, người dạy nghề tham gia đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng: a) Giáo viên cơ hữu đang làm việc tại các cơ sở đào tạo của Nhà nước: áp dụng mức tiền lương và các khoản phụ cấp theo lương của giảng viên, giáo viên hiện đang hưởng; b) Người dạy nghề không thuộc trường hợp tại điểm a khoản 3 Điều này: mức chi do thủ trưởng cơ quan được giao chủ trì xây dựng đơn giá đặt hàng đề xuất, tối đa không quá mức quy định tại điểm a khoản 2 Điều 5 Thông tư số 36/2018/TTBTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức. 4. Chi mua nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ hoạt động đào tạo. 5. Thuê lớp học, thuê thiết bị giảng dạy chuyên dụng (nếu có). 6. Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy đối với trường hợp đào tạo lưu động. 7. Trích khấu hao tài sản cố định phục vụ lớp học theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định. 8. Chỉnh sửa, biên soạn lại chương trình, giáo trình (nếu có). 9. Chi phí khác. 10. Chi cho công tác quản lý lớp học không quá 5% tổng số kinh phí cho lớp đào tạo, bao gồm: Chi công tác phí cho cán bộ quản lý lớp; chi kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả, chất lượng đào tạo; chi văn phòng phẩm, cước bưu chính và các khoản chi khác để phục vụ quản lý lớp học (nếu có). Điều 5. Tổ chức thực hiện Trong quá trình thực hiện quy định nếu có vướng mắc, khó khăn các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Lao động Thương binh và Xã hội) để xem xét, quyết định./.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn