intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2794/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2794/2019/QĐ-UBND ban hành Danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2794/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  HUẾ ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 2794/QĐ­UBND Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 10 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN  ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ­CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập,  quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; Căn cứ Quyết định số 45/2018/QĐ­UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh về Ban  hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường   trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 367/TTr­STNMT ngày  17 tháng 10 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi  trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2873/QĐ­ UBND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành danh mục dữ liệu tài  nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ  trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố và  các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Bộ TNMT (để b/c); PHÓ CHỦ TỊCH ­ TVTU, TT HĐND tỉnh; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Bộ CHQS, BCH BĐBP, Công an tỉnh; ­ VP: CVP và PCVP; ­ Lưu: VT, ĐC, XD.
  2. Phan Thiên Định   DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA  THIÊN HUẾ (Ban hành kèm theo Quyết định số 2794/QĐ­UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh   Thừa Thiên Huế) Định  dạng  STT Danh mục thông tin, dữ liệu Nơi lưu trữ dữ liệu Ghi chú dữ  liệu I Thông tin, dữ liệu lĩnh vực đất đai Sở TN&MT; Chi nhánh    Giấy;  1 Kết quả đo đạc, lập bản đồ địa chính. VPĐKĐĐ các huyện,  Số thị xã, thành phố Huế Sở TN&MT; Chi nhánh    Giấy;  2 Đăng ký đất đai, hồ sơ địa chính. VPĐKĐĐ các huyện,  Số thị xã, thành phố Huế Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi    Sở TN&MT; Phòng  Giấy;  3 đất, gia hạn thuê đất, chuyển mục  TNMT cấp huyện Số đích sử dụng đất. Sở TN&MT; Chi nhánh    Hồ sơ cấp giấy chứng nhận QSDĐ,  Giấy;  4 VPĐKĐĐ các huyện,  QSHN ở và tài sản gắn liền với đất. Số thị xã, thành phố Huế Hồ sơ chuyển nhượng, thừa kế, cho,  Sở TN&MT; Chi nhánh    Giấy;  5 tặng QSDĐ và QSHN ở và tài sản  VPĐKĐĐ các huyện,  Số khác gắn liền với đất. thị xã, thành phố Huế Hồ sơ giao dịch bảo đảm bằng QSDĐ Sở TN&MT; Chi nhánh    Giấy;  6 và QSHN ở và tài sản khác gắn liền  VPĐKĐĐ các huyện,  Số với đất. thị xã, thành phố Huế Sở TN&MT; Phòng    Hồ sơ bồi thường, hỗ trợ và tái định  TNMT cấp huyện;  Giấy;  7 cư. Trung tâm PTQĐ cấp  Số huyện Sở TN&MT; Phòng    Hồ sơ giải quyết vướng mắc giải  TNMT cấp huyện;  Giấy;  8 phóng mặt bằng. Trung tâm PTQĐ cấp  Số huyện 9 Thống kê, kiểm kê đất đai. Sở TN&MT; BQL Khu  Giấy;   
  3. KTCN; Phòng TNMT  cấp huyện; Chi nhánh  Số VPĐKĐĐ các huyện,  thị xã, thành phố Huế Sở TN&MT; Sở Xây    dựng; Sở TT&TT; BQL  Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng  KVPTĐT; BQL Khu  Giấy;  10 đất. KTCN; UBND cấp  Số huyện; Phòng TNMT  cấp huyện Ban QLDA ĐTXD    CTDD&CN; BQL Khu  Hồ sơ quy hoạch chi tiết các khu đô  Giấy;  11 KTCN; Phòng QLĐT,  thị, khu trung tâm, khu chức năng. Số Phòng KT­ HT, Phòng  TNMT cấp huyện Sở NN&PTNN; Phòng    Hồ sơ quy hoạch, điều chỉnh quy  NN&PTNT, Phòng  Giấy;  12 hoạch nông thôn mới cấp xã. QLĐT, Phòng KT­HT  Số cấp huyện Sở TN&MT; Phòng    TNMT cấp huyện;  Giấy;  13 Giá đất và bản đồ giá đất. Trung tâm PTQĐ cấp  Số huyện Hồ sơ về tranh chấp, khiếu nại tố cáo Sở TN&MT; Phòng    14 Giấy về đất đai. TN&MT cấp huyện Hồ sơ thanh tra, kiểm tra xử lý vi  Sở TN&MT; Thanh tra  Giấy;    15 phạm hành chính về lĩnh vực đất đai. cấp huyện Số II Thông tin, d Sờ TN&MT; S ở    Số lượng, chữấ li t lệ u lĩnh v ượ c tài nguyên n ng nướực m ặt,  ước Giấy;  1 TT&TT; BQL Khu  nước dưới đất. Số KTCN Số liệu điều tra khảo sát địa chất  Sở TN&MT; Sở  Giấy;    2 thủy văn. TT&TT Số Các dữ liệu về khai thác, sử dụng tài  Sở TN&MT; Sở    Giấy;  3 nguyên nước và xả nước thải vào  TT&TT; BQL Khu  Số nguồn nước. KTCN Kết quả cấp, gia hạn, thu hồi, điều    chỉnh giấy phép thăm dò, khai thác, sử  Sở TN&MT; BQL Khu  Giấy;  4 dụng tài nguyên nước; giấy phép xả  KTCN Số nước thải vào nguồn nước; trám lấp  giếng không sử dụng. Các dữ liệu về các yếu tố ảnh hưởng  Giấy;    5 Sở TN&MT đến tài nguyên nước. Số
  4. Hồ sơ kỹ thuật của các trạm, công  Giấy;    6 Sở TN&MT trình quan trắc tài nguyên nước. Số Sở NN&PTNT; Phòng  Số;    7 Hồ sơ về nước sinh hoạt nông thôn. NN&PTNT cấp huyện Giấy Sở TN&MT; Sở Công    Hồ sơ về hồ đập thủy điện và thủy  8 thương; Phòng  Giấy lợi. NN&PTNT cấp huyện Sở NN&PTNT; Phòng  Số;    9 Hồ sơ quy hoạch thủy lợi. NN&PTNT cấp huyện Giấy Hồ sơ thanh tra, kiểm tra xử lý vi    Sở TN&MT; Thanh tra  10 phạm hành chính về lĩnh vực tài  Giấy cấp huyện nguyên nước. III Thông tin, dữ liệu lĩnh vực địa chất và khoáng sản Thông tin, dữ liệu điều tra cơ bản địa  Sở TN&MT; BQL Khu  chất về khoáng sản, báo cáo kết quả  Giấy;  1 KTCN; Phòng TNMT  Phú Vang thăm dò khoáng sản (Báo cáo địa  Số cấp huyện chất). Hồ sơ tiền cấp quyền khai thác  Sở TN&MT; BQL Khu  Giấy;  2 khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp  KTCN; Phòng TNMT  A Lưới Số phép của UBND tỉnh. cấp huyện Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất  Sở TN&MT; Sở Công  Giấy;    3 về khoáng sản. thương Số Hương  Sở TN&MT; Sở  Trà,  Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử  Giấy;  4 TT&TT; Phòng TNMT  Hương  dụng khoáng sản. Số cấp huyện Thủy, A  Lưới Hương  Sở TN&MT; BQL Khu  Bảo vệ môi trường trong hoạt động  Giấy;  Thủy, A  5 KTCN; Phòng TNMT  khoáng sản. Số Lưới, Phú  cấp huyện Lộc Hồ sơ khoanh định khu vực cấm, tạm  Giấy;    6 Sở TN&MT thời cấm hoạt động khoáng sản. Số Hồ sơ khu vực có khoáng sản độc    7 Sở TN&MT Giấy hại. Sở TN&MT; Sở Công  Kết quả thống kê, kiểm kê trữ lượng  thương; BQL Khu  Giấy;  8 Hương Trà tài nguyên khoáng sản. KTCN; Phòng TNMT  Số cấp huyện 9 Kết quả cấp, gia hạn, thu hồi, cho  Sở TN&MT; Sở Công  Giấy;  Hương  phép, trả lại giấy phép hoạt động  thương; BQL Khu  Số Trà,  khoáng sản, cho phép tiếp tục thực  KTCN; Phòng TNMT  Hương 
  5. Thủy, A  hiện quyền hoạt động khoáng sản. cấp huyện Lưới, Phú  Vang Hồ sơ thanh tra, kiểm tra xử lý vi    Sở TN&MT; Thanh tra  Giấy;  10 phạm hành chính về lĩnh vực tài  cấp huyện Số nguyên khoáng sản. IV Thông tin, dữ liệu lĩnh vực môi trường Báo cáo hiện trạng môi trường các  Sở TN&MT; Phòng  Giấy;  Phú Lộc,  1 cấp. TNMT cấp huyện Số Phú Vang Sở TN&MT; Sở  Phú Vang,  Danh sách các cơ sở bảo tồn đa dạng  NN&PTNT; Các Khu  Giấy;  2 Quảng  sinh học, các khu bảo tồn thiên nhiên. Bảo tồn; Phòng TNMT  Số Điền cấp huyện Sở TN&MT; Ban  QLDA ĐTXD  Báo cáo đánh giá môi trường chiến  CTNN&PTNT; BQL  Giấy;  3 Phú Lộc lược, đánh giá tác động môi trường. Khu KTCN; BQL  Số KVPTĐT; Phòng TNMT  cấp huyện Hương  Thủy, A  Lưới, Phú  Sở TN&MT; BQL Khu  Giấy;  Lộc, Phú  4 Đề án bảo vệ môi trường. KTCN; Phòng TNMT  Số Vang,  cấp huyện Quảng  Điền, TP.  Huế Sở TN&MT; Ban    QLDA ĐTXD  CTNN&PTNT; BQL  Giấy;  5 Kế hoạch bảo vệ môi trường. Khu KTCN; BQL  Số KVPTĐT; Phòng TNMT  cấp huyện Báo cáo kết quả quan trắc môi trường Sở TN&MT; BQL Khu  Giấy;    6 định kỳ hàng năm. KTCN Số Thông tin quan trắc môi trường hàng    năm về các điểm quan trắc chất  Giấy;  7 lượng không khí, nước mặt, nước  Sở TN&MT Số thải, nước dưới đất, nước biển ven  bờ, đất, trầm tích. Kết quả quan trắc các Trạm quan trắc    8 Sở TN&MT Số tự động, liên tục, cố định. 9 Báo cáo về nguồn thải, lượng chất  Sở TN&MT Giấy;    thải, nguồn gây ô nhiễm, chất thải  Số
  6. thông thường, chất thải công nghiệp,  chất thải nguy hại có nguy cơ gây ô  nhiễm môi trường. Kết quả cải tạo, phục hồi môi trường    10 trong các hoạt động khai thác khoáng  BQL Khu KTCN Giấy sản. Hiện trạng môi trường tại các mỏ    11 BQL Khu KTCN Giấy khai thác khoáng sản. Hiện trạng môi trường các điểm ô    nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật tồn  Giấy;  12 lưu; dự án xử lý và phục hồi môi  Sở TN&MT Số trường các điểm ô nhiễm hóa chất  bảo vệ thực vật tồn lưu. Báo cáo về khu vực bị ô nhiễm, nhạy  cảm, suy thoái, sự cố môi trường; khu Sở TN&MT; Phòng  Giấy;  13 Hương Trà vực có nguy cơ xảy ra sự cố môi  TNMT cấp huyện Số trường. Hương  Sở TN&MT; Sở  Danh mục về các cơ sở gây ô nhiễm  Giấy;  Trà, Phú  14 TT&TT; Phòng TNMT  môi trường nghiêm trọng. Số Lộc, Phong  cấp huyện Điền Danh mục và tình hình bảo vệ môi  Hương  trường làng nghề, khu kinh tế, khu  BQL Khu KTCN; Phòng  Giấy;  Trà, Quảng  15 công nghiệp, khu chế xuất, cụm công  TNMT cấp huyện Số Điền nghiệp. Kết quả về quản lý môi trường lưu    16 vực sông, ven biển và biển; ô nhiễm  BQL Khu KTCN Giấy môi trường xuyên biên giới. Kết quả về xử lý chất thải, chất thải  rắn, chất thải nguy hại, khí thải, nướcS   ở TN&MT; Phòng  Giấy;  Hương  17 thải, tiếng ồn, độ rung và các công  TNMT cấp huyện Số Trà, Phú  nghệ môi trường khác. Vang Sở TN&MT; BQL Khu  Kết quả cấp, gia hạn, thu hồi các loại  Giấy ;  18 KTCN; Phòng TNMT  Phú Vang giấy phép về môi trường. Số cấp huyện 19 Thông tin về rác thải sinh hoạt. Sở Xây dựng Giấy   Kết quả giải quyết bồi thường thiệt    hại, tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về  Sở TN&MT; Phòng  Giấy;  20 môi trường đã được cơ quan nhà nước TNMT cấp huyện Số có thẩm quyền giải quyết. 21 Hồ sơ thanh tra, kiểm tra xử lý vi  Sở TN&MT; Phòng  Giấy;    phạm hành chính về lĩnh vực môi  TNMT cấp huyện Số trường.
  7. V Dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo    1     sát khí tượng, thủy văn, hải văn Đài KTTV khu vực  Giấy;      ­ Thông tin, dữ liệu về khí tượng. Trung trung Bộ Số Đài KTTV khu vực  Giấy;      ­ Thông tin, dữ liệu về thủy văn. Trung trung Bộ Số ­ Thông tin, dữ liệu về môi trường    Sở TT&TT; Đài KTTV  Giấy;    không khí phục vụ khí tượng thủy  khu vực Trung trung Bộ Số văn. ­ Thông tin, dữ liệu về môi trường  Sở TT&TT; Đài KTTV  Giấy;      nước phục vụ khí tượng thủy văn. khu vực Trung trung Bộ Số Dữ liệu về dự báo, cảnh báo khí    2     tượng thủy văn ­ Bản tin dự báo, cảnh báo khí tượng  Đài KTTV khu vực  Giấy;      thủy văn. Trung trung Bộ Số Đài KTTV khu vực      ­ Sản phẩm của các mô hình dự báo. Số Trung trung Bộ Đài KTTV khu vực      ­ Biểu đồ, bản đồ, ảnh thu từ vệ tinh. Số Trung trung Bộ ­ Thông báo tình hình khí tượng thủy  Đài KTTV khu vực  Giấy;      văn. Trung trung Bộ Số ­ Thông tin, dữ liệu thu được từ tổ  Đài KTTV tỉnh; Đài    Giấy;    chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước  KTTV khu vực Trung  Số ngoài. trung Bộ ­ Thông tin, dữ liệu về thiên tai khí  Đài KTTV khu vực  Giấy;      tượng thủy văn. Trung trung Bộ Số 3 Dữ liệu về khí hậu       Đài KTTV khu vực  Giấy;      ­ Kết quả đánh giá khí hậu quốc gia. Trung trung Bộ Số Dữ liệu về hồ sơ kỹ thuật trạm và    4     giấy phép dự báo, cảnh báo KTTV ­ Hồ sơ kỹ thuật của các trạm, công  Đài KTTV tỉnh; Đài    Giấy;    trình, phương tiện đo khí tượng thủy  KTTV khu vực Trung  Số văn. trung Bộ 5 Dữ liệu khác về khí tượng thủy văn       ­ Phim, ảnh về đối tượng nghiên cứu  Đài KTTV khu vực  Giấy;      khí tượng thủy văn. Trung trung Bộ Số   ­ Kế hoạch và kết quả thực hiện tác  Đài KTTV khu vực  Giấy;    động vào thời tiết. Trung trung Bộ Số
  8. VI Thông tin, dữ liệu, sản phẩm của    1     hoạt động đo đạc và bản đồ cơ bản ­ Thông tin, dữ liệu về hệ thống các      điểm gốc đo đạc quốc gia, các mạng  Sở TT&TT Số lưới đo đạc quốc gia. ­ Dữ liệu nền địa lý quốc gia; dữ liệu,      Sở TN&MT Giấy sản phẩm bản đồ địa hình quốc gia. Bản đồ  ­ Dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản  Sở TN&MT; Sở  Giấy;    biên giới  đồ về biên giới quốc gia. TT&TT Số Việt ­ Lào ­ Dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản  Bản đồ    Sở Nội vụ; Sở TT&TT Giấy đồ về địa giới hành chính. 364 Sở TN&MT; Sở      ­ Dữ liệu, danh mục địa danh. Số TT&TT Thông tin, dữ liệu, sản phẩm của    2 hoạt động đo đạc và bản đồ chuyên      ngành ­ Thông tin, dữ liệu, sản phẩm về    Giấy;    mạng lưới đo đạc cơ sở chuyên  Sở TN&MT Số ngành. ­ Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc      BCHQS Giấy và bản đồ quốc phòng. ­ Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo  Giấy;  Cấp    Sở TN&MT đạc, thành lập bản đồ địa chính. Số phường, xã Sở TT&TT; BQL Khu    ­ Thông tin, dữ liệu, sản phẩm, thành  Giấy;    KTCN; Ban QLDA  lập bản đồ hành chính. Số ĐTXD CTNN&PTNT Phục vụ  ­ Thông tin tư liệu, hệ thống bản đồ  Sở TN&MT; Sở Xây  Giấy;    đề án quy  địa hình, bản đồ nền. dựng Số hoạch ­ Thông tin, dữ liệu, sản phẩm tập    Sở TT&TT; Sở  Giấy;    bản đồ; thông tin, dữ liệu, sản phẩm  NN&PTNT Số đo đạc và bản đồ chuyên ngành khác. Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỉnh; Cơ sở  Sở TN&MT; Sở    3 Số dữ liệu bản đồ địa hình tỉnh. TT&TT VII 1 Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng Sở TN&MT Giấy;    biển, đầm phá; quy hoạch tổng thể  Số khai thác, sử dụng bền vững tài  nguyên vùng bờ; chương trình quản lý 
  9. Thông tin, dữ liệu lĩnh vực biển,  đảo và đầm phá tổng hợp tài nguyên vùng bờ. Dữ liệu về khai thác, sử dụng tài    2 Sở TN&MT Giấy nguyên biển, đảo và đầm phá. Kết quả thống kê tài nguyên biển,    3 Sở TN&MT Giấy đảo và đầm phá. Dữ liệu khác liên quan đến tài nguyên  Sở TT&TT; Ban QLDA    4 Số môi trường biển, đảo và đầm phá. ĐTXD CTNN&PTNT VIII Thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn    trong quá khứ và hiện tại quan trắc  Giấy;  1 được từ mạng lưới trạm khí tượng  Sở TT&TT Số thủy văn, mạng lưới trạm khí tượng  thủy văn chuyên dùng. Kịch bản biến đổi khí hậu các thời  2 Sở TN&MT Giấy Năm 2016 kỳ. Đề án chủ động ứng phó biến đổi khí  Phòng TNMT cấp  Giấy;  3 hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và  Phú Vang huyện Số bảo vệ môi trường IX Kết quả thanh tra, giải quyết tranh    chấp, khiếu nại, tố cáo, giải quyết  Sở TN&MT; BQL Khu  Giấy;  1 bồi thường thiệt hại về tài nguyên và  KTCN; Phòng TNMT,  Số môi trường đã được cơ quan nhà nước Thanh tra cấp huyện có thẩm quyền giải quyết. Văn bản quy phạm pháp luật, các tiêu    Sở TN&MT; BQL Khu  chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hướng  Giấy;  2 KTCN; Phòng TNMT  dẫn kỹ thuật, định mức kinh tế ­ kỹ  Số cấp huyện thuật về tài nguyên và môi trường. Hồ sơ, kết quả của các chiến lược,    quy hoạch, chương trình, dự án, đề  Giấy;  3 Sở TN&MT án, đề tài nghiên cứu khoa học công  Số nghệ vê tài nguyên và môi trường. Thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi    Giấy;  4 trường khác do quy định của pháp  Sở TN&MT Số luật.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2