YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 281/2019/QĐ-UBND tỉnh Kon Tum
17
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 281/2019/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kon Plông. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 281/2019/QĐ-UBND tỉnh Kon Tum
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KON TUM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 281/QĐUBND Kon Tum, ngày 01 tháng 04 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN KON PLÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Thông tư số 28/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Căn cứ Quyết định số 1207/QĐUBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum; Xét Tờ trình số 31/TTrUBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của UBND huyện Kon Plông và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 131/TTr STNMT ngày 21 tháng 3 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kon Plông, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo). 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo). 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo). 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo). (kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
- Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện theo đúng quy định; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; 3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định; 4. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; TT HĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh; Lưu VT, NNTN1. Lê Ngọc Tuấn Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH (Kèm theo Quyết định số 281/QĐUBND ngày 01/04/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử Tổng diện Xã Đăk Xã Măng Xã Ngọc Xã Đăk Xã Măng Xã Đăk Xã Đăk STT Mã Xã Hiếu Xã Pờ Ê dụng đất tích Long Cành Tem Tăng Bút Ring Nên
- Tổng diện 137124,58 14806,61 13200,72 20492,87 11132,77 24054,38 11684,58 18835,00 11132,54 11785,10 tích tự nhiên Đất nông 1 NNP 125.400,83 12.555,75 11.745,32 19.351,62 9.827,77 21.943,39 10.884,07 17.885,25 10.452,02 10.755,64 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 3.403,86 478,32 233,05 436,35 321,01 460,61 237,91 704,54 237,01 295,07 Trong đó: Đất chuyên trồng LUC 2.691,43 412,19 430,01 321,01 175,23 236,85 704,54 116,53 295,07 lúa nước Đất trồng lúa LUK 712,43 66,13 233,05 6,33 285,38 1,06 120,48 nước còn lại Đất trồng lúa LUN nương Đất trồng cây 1.2 HNK 5.577,29 943,81 760,84 768,47 374,95 557,40 666,11 502,66 522,53 480,52 hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN 4.072,19 1.403,69 340,81 177,29 47,96 1.452,92 27,08 96,45 443,28 82,71 lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 39.409,53 773,89 4.283,89 6.734,60 15.238,29 3.576,96 5.604,00 3.197,90 phòng hộ Đất rừng dặc 1.5 RDD dụng Đất rừng sản 1.6 RSX 70.348,81 7.309,02 10.242,48 13.383,25 2.349,07 3.931,90 6.374,77 16.431,60 3.645,20 6.681,50 xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS 26,52 2,54 1,08 2,38 0,18 1,17 1,24 17,94 thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông 1.9 NKH 2.562,63 1.644,47 167,06 300,00 301,10 150,00 nghiệp khác Đất phi nông 2 PNN 4.506,38 1.179,97 261,33 529,87 263,54 663,72 657,93 200,30 308,32 441,40 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 154,24 106,51 13,40 3,60 4,51 2,30 3,70 11,42 6,50 2,30 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 2,03 2,03 Đất khu công 2.3 SKK nghiệp Đất khu chế 2.4 SKT xuất Đất cụm công 2 5 SKN 20,00 20,00 nghiệp Đất thương 2.6 TMD 53,17 52,59 0,58 mại dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi nông SKC 231,05 223,45 1,65 5,54 0,10 0,20 0,05 0,06 nghiệp Đất sử dụng 2.8 cho hoạt động SKS khoáng sản Đất phát triển 2.9 hạ tầng cấp DH T 2.508,87 475,87 120,70 343,92 139,14 361,55 569,68 22,68 169,09 306,24 huyện, cấp xã Đất giao thông DGT 633,36 193,40 37,36 48,72 16,14 134,82 62,10 16,94 58,24 65,65 Đất thủy lợi DTL 33,80 6,00 5,73 1,00 7,80 9,44 3,83 Đất công trình DNL 1.688,24 147,11 73,15 287,19 112,11 224,05 496,77 109,14 238,73 năng lượng Đất công trình DBV 1,70 1,22 0,03 0,05 0,13 0,21 0,06
- bưu chính VT Đất cơ sở văn DVH 5,63 1,11 4,41 0,02 0,04 0,05 hóa Đất cơ sở y tế DYT 2,80 1,09 0,33 0,11 0,26 0,11 0,35 0,06 0,40 0,09 Đất cơ sở giáo DGD 80,64 64,05 4,09 2,31 2,43 2,32 0,78 1,85 1,31 1,50 dục đào tạo Đất cơ sở thể DTT 62,16 61,77 0,15 0,24 dục thể thao Đất cơ sở nghiên cứu DKH khoa học Đất cơ sở dịch DXH vụ về xã hội Đất chợ DCH 0,54 0,12 0,25 0,17 Đất có di tích 2.10 DDT 4,36 4,36 lịch sử văn hóa Đất danh lam 2.11 DDL thắng cảnh Đất bãi thải, 2.12 DRA xử lý chất thải Đất ở tại nông 2.13 ONT 790,30 187,39 60,81 85,08 68,52 96,53 64,68 85,13 54,93 87,23 thôn 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng 2.15 TSC 50,51 10,65 0,24 2,69 0,85 1,44 0,82 0,70 0,94 32,17 trụ sở cơ quan Đất xây dựng 2.16 trụ của tổ chức DTS 3,73 3,08 0,61 0,02 0,02 sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 cơ sở ngoại DNG giao Đất cơ sở tôn 2.18 TON 4,20 4,20 giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD 24,94 6,44 4,31 1,02 1,35 2,30 3,19 2,17 1,50 2,66 nhà TL, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX 13,99 10,99 3,00 dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH 1,81 1,50 0,06 0,03 0,02 0,20 cộng đồng Đất khu vui 2.22 chơi, giải trí DKV 3,50 3,50 công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 kênh, rạch, SON 628,16 68,39 58,12 76,36 49,07 199,40 15,81 75,13 75,30 10,58 suối Đất có mặt 2.25 nước chuyên MNC 11,51 11,51 dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác
- Đất chưa sử 3 CSD 7.217,37 1.070,89 1.194,06 611,38 1.041,47 1.447,27 142,59 749,45 372,20 588,06 dụng Đất bằng chưa BCS 8,06 0,82 7,24 sử dụng Đất đồi núi DCS chưa sử dụng 7.209,31 1.070,89 1.194,06 611,38 1.041,47 1.446,45 135,35 749,45 372,20 588,06 Núi đá không NCS có rừng cây Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT (Kèm theo Quyết định số 281/QĐUBND ngày 01/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện Xã Đăk Măng Xã Xã Ngọc Đăk Măng Đăk Đăk tích Long Hiếu Pờ Ê Cành Tem Tăng Bút Ring Nên
- 1 Đất nông nghiệp NNP 2.890,04 1.797,96 219,75 339,44 39,10 319,12 5,64 153,98 12,55 2,50 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên trồng LUC * lúa nước Đất trồng lúa nước còn lại LUK 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 63,32 26,81 2,50 1,61 14,56 10,07 1,46 0,06 6,05 0,20 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 10,52 9,90 0,05 0,30 0,15 0,12 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 2.816,20 1.761,25 217,25 337,78 24,24 308,90 4,18 153,80 6,50 2,30 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 11,94 6,81 2,60 2,53 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại dịch vụ TMD Đất cơ sở sản xuất phi nông 2.7 SKC nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động 2.8 SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 DHT huyện, cấp xã Đất giao thông DGT Đất thủy lợi DTL Đất công trình năng lượng DNL Đất công trình bưu chính VT DBV Đất cơ sở văn hóa DVH Đất cơ sở y tế DYT Đất cơ sở giáo dục đào tạo DGD Đất cơ sở thể dục thể thao DTT Đất cơ sở nghiên cứu khoa DKH học Đất cơ sở dịch vụ về xã hội DXH Đất chợ DCH 2.10 Đất có di tích lịch sử văn hóa DDT 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT
- 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC Đất xây dựng trụ của tổ chức 2.16 DTS sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở ngoại 2.17 DNG giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH Đất khu vui chơi, giải trí công 2.22 DKV cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN Đất sông, ngòi, kênh, rạch, 2.24 SON 11,94 2,53 suối 6,81 2,60 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất rừng phòng hộ, đất trồng lúa chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép. Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (Kèm theo Quyết định số 281/QĐUBND ngày 01/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện Xã Đăk Măng Xã Xã Ngọc Đăk Măng Đăk Đăk tích Long Hiếu Pờ Ê Cành Tem Tăng Bút Ring Nên Đất nông nghiệp 1 chuyển sang phi nông NNP/PNN 333,96 190,43 18,70 39,74 39,10 19,52 6,04 4,38 13,25 2,80 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK/PNN 52,10 13,79 3,10 1,61 14,56 10,27 1,66 0,26 6,55 0,30 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 3,49 1,97 0,10 0,35 0,30 0,25 0,10 0,22 0,10 0,10 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 278,37 174,67 15,50 37,78 24,24 9,00 4,28 3,90 6,60 2,40 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN
- Chuyển đổi cơ cấu sử 2 dụng đất trong nội bộ 2.828,25 1.836,45 241,80 300,00 300,00 150,00 đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang đất trồng cây lâu LUA/CLN năm Đất trồng lúa chuyển 2.2 LUA/LNP sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển 2.3 sang đất nuôi trồng thủy LUA/NTS sản Đất trồng lúa chuyển 2.4 LUA/LMU sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm 2.5 khác chuyển sang đất HNK/NTS nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm 2.6 khác chuyển sang đất làm HNK/LMU muối Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông 2.7 RPH/NKR(a) nghiệp khác không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông 2.8 RSX/NKR(a) 2.828,25 1.836,45 241,80 300,00 300,00 150,00 nghiệp khác không phải là rừng Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất rừng phòng hộ, đất trồng lúa chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép. Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG (Kèm theo Quyết định số 281/QĐUBND ngày 01/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện Đăk Măng Xã Xã Pờ Ngọc Đăk Măng Đăk Đăk tích Long Cành Hiếu Ê Tem Tăng Bút Ring Nên 1 Đất nông nghiệp NNP 631,38 611,37 20,01 1.1 Đất trồng lúa LUA 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 200,17 195,71 4,46 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 297,15 290,13 7,02 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS
- 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 134,06 125,53 8,53 2 Đất phi nông nghiệp PNN 43,05 29,42 2,42 8,75 1,30 0,60 0,16 0,10 0,20 0,10 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK . 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại dịch vụ TMD 11,44 11,16 0,28 Đất cơ sở sản xuất phi nông 2.7 SKC nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động 2.8 SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 DHT 21,91 16,60 2,10 1,40 1,30 0,50 0,01 huyện, cấp xã Đất giao thông DGT 15,11 15,00 0,10 0,01 Đất thủy lợi DTL 2,00 1,00 1,00 Đất công trình năng lượng DNL 4,05 1,00 1,00 0,25 1,30 0,50 Đất công trình bưu chính VT DBV Đất cơ sở văn hóa DVH Đất cơ sở y tế DYT Đất cơ sở giáo dục đào tạo DGD 0,10 0,10 Đất cơ sở thể dục thể thao DTT 0,65 0,50 0,15 Đất cơ sở nghiên cứu khoa học Đất cơ sở dịch vụ về xã hội Đất chợ DCH 2.10 Đất có di tích lịch sử văn hóa DDT 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 2 13 Đất ở tại nông thôn ONT 2,56 1,66 0,30 0,10 0,10 0,10 0,20 0,10 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 2 15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC Đất xây dựng trụ sở của tổ 2.16 DTS 0,06 0,02 0,02 0,02 chức sự nghiệp 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX 6,99 6,99 dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,09 0,06 0,03 2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công DKV
- cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN Đất sông, ngòi, kênh, rạch, 2.24 SON suối 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn