intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 281/2019/QĐ-UBND tỉnh Kon Tum

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 281/2019/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kon Plông. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 281/2019/QĐ-UBND tỉnh Kon Tum

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KON TUM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 281/QĐ­UBND Kon Tum, ngày 01 tháng 04 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN KON PLÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi  hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ trưởng  Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử  dụng đất; Căn cứ Quyết định số 1207/QĐ­UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Kon Tum về  việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm  đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum; Xét Tờ trình số 31/TTr­UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của UBND huyện Kon Plông và đề nghị   của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 131/TTr­ STNMT ngày 21 tháng 3 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kon Plông, với các chỉ tiêu chủ  yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo). 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo). 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo). 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).  (kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
  2. Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định  này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện theo đúng quy định; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt; 3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định; 4. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân  dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi  trường. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban  nhân dân huyện Kon Plông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi  hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ TT HĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Văn phòng UBND tỉnh; ­ Lưu VT, NNTN1. Lê Ngọc Tuấn   Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH (Kèm theo Quyết định số 281/QĐ­UBND ngày 01/04/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn  vị tính: ha Chỉ tiêu sử  Tổng diện  Xã Đăk  Xã Măng  Xã Ngọc  Xã Đăk  Xã Măng  Xã Đăk  Xã Đăk  STT Mã Xã Hiếu Xã Pờ Ê dụng đất tích Long Cành Tem Tăng Bút Ring Nên
  3. Tổng diện      137124,58 14806,61 13200,72 20492,87 11132,77 24054,38 11684,58 18835,00 11132,54 11785,10 tích tự nhiên Đất nông  1 NNP 125.400,83 12.555,75 11.745,32 19.351,62 9.827,77 21.943,39 10.884,07 17.885,25 10.452,02 10.755,64 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 3.403,86 478,32 233,05 436,35 321,01 460,61 237,91 704,54 237,01 295,07 Trong đó: Đất    chuyên trồng  LUC 2.691,43 412,19 ­ 430,01 321,01 175,23 236,85 704,54 116,53 295,07 lúa nước Đất trồng lúa    LUK 712,43 66,13 233,05 6,33 ­ 285,38 1,06 ­ 120,48 ­ nước còn lại Đất trồng lúa    LUN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nương Đất trồng cây  1.2 HNK 5.577,29 943,81 760,84 768,47 374,95 557,40 666,11 502,66 522,53 480,52 hàng năm khác Đất trồng cây  1.3 CLN 4.072,19 1.403,69 340,81 177,29 47,96 1.452,92 27,08 96,45 443,28 82,71 lâu năm Đất rừng  1.4 RPH 39.409,53 773,89 ­ 4.283,89 6.734,60 15.238,29 3.576,96 ­ 5.604,00 3.197,90 phòng hộ Đất rừng dặc  1.5 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dụng Đất rừng sản  1.6 RSX 70.348,81 7.309,02 10.242,48 13.383,25 2.349,07 3.931,90 6.374,77 16.431,60 3.645,20 6.681,50 xuất Đất nuôi trồng  1.7 NTS 26,52 2,54 1,08 2,38 0,18 1,17 1,24 ­ ­ 17,94 thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất nông  1.9 NKH 2.562,63 1.644,47 167,06 300,00 ­ 301,10 ­ 150,00 ­ ­ nghiệp khác Đất phi nông  2 PNN 4.506,38 1.179,97 261,33 529,87 263,54 663,72 657,93 200,30 308,32 441,40 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 154,24 106,51 13,40 3,60 4,51 2,30 3,70 11,42 6,50 2,30 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 2,03 2,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu công  2.3 SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu chế  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xuất Đất cụm công  2 5 SKN 20,00 20,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất thương  2.6 TMD 53,17 52,59 ­ 0,58 ­ ­ ­ ­ ­ ­ mại dịch vụ Đất cơ sở sản  2.7 xuất phi nông  SKC 231,05 223,45 1,65 5,54 0,10 0,20 ­ 0,05 0,06   nghiệp Đất sử dụng  2.8 cho hoạt động  SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khoáng sản Đất phát triển  2.9 hạ tầng cấp  DH T 2.508,87 475,87 120,70 343,92 139,14 361,55 569,68 22,68 169,09 306,24 huyện, cấp xã   Đất giao thông DGT 633,36 193,40 37,36 48,72 16,14 134,82 62,10 16,94 58,24 65,65   Đất thủy lợi DTL 33,80 6,00 5,73 1,00 7,80 ­ 9,44 3,83 ­ ­ Đất công trình    DNL 1.688,24 147,11 73,15 287,19 112,11 224,05 496,77 ­ 109,14 238,73 năng lượng   Đất công trình  DBV 1,70 1,22 0,03 0,05 0,13 0,21 0,06 ­ ­ ­
  4. bưu chính VT Đất cơ sở văn    DVH 5,63 1,11 ­ 4,41 0,02 0,04 ­ ­ ­ 0,05 hóa   Đất cơ sở y tế DYT 2,80 1,09 0,33 0,11 0,26 0,11 0,35 0,06 0,40 0,09 Đất cơ sở giáo    DGD 80,64 64,05 4,09 2,31 2,43 2,32 0,78 1,85 1,31 1,50 dục ­ đào tạo Đất cơ sở thể    DTT 62,16 61,77 ­ 0,15 ­ ­ ­ ­ ­ 0,24 dục ­ thể thao Đất cơ sở    nghiên cứu  DKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khoa học Đất cơ sở dịch  DXH   ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ vụ về xã hội   Đất chợ DCH 0,54 0,12 ­ ­ 0,25 ­ 0,17 ­ ­ ­ Đất có di tích  2.10 DDT 4,36 4,36 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lịch sử văn hóa Đất danh lam  2.11 DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thắng cảnh Đất bãi thải,  2.12 DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xử lý chất thải Đất ở tại nông  2.13 ONT 790,30 187,39 60,81 85,08 68,52 96,53 64,68 85,13 54,93 87,23 thôn 2.14 Đất ở tại đô thị ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất xây dựng  2.15 TSC 50,51 10,65 0,24 2,69 0,85 1,44 0,82 0,70 0,94 32,17 trụ sở cơ quan Đất xây dựng  2.16 trụ của tổ chức  DTS 3,73 3,08 0,61 0,02 ­ ­ 0,02 ­ ­ ­ sự nghiệp Đất xây dựng  2.17 cơ sở ngoại  DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giao Đất cơ sở tôn  2.18 TON 4,20 4,20 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giáo Đất làm nghĩa  trang, nghĩa địa,  2.19 NTD 24,94 6,44 4,31 1,02 1,35 2,30 3,19 2,17 1,50 2,66 nhà TL, nhà  hỏa táng Đất sản xuất  vật liệu xây  2.20 SKX 13,99 ­ ­ 10,99 ­ ­ ­ 3,00 ­ ­ dựng, làm đồ  gốm Đất sinh hoạt  2.21 DSH 1,81 ­ 1,50 0,06 ­ ­ 0,03 0,02 ­ 0,20 cộng đồng Đất khu vui  2.22 chơi, giải trí  DKV 3,50 3,50 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngưỡng Đất sông, ngòi,  2.24 kênh, rạch,  SON 628,16 68,39 58,12 76,36 49,07 199,40 15,81 75,13 75,30 10,58 suối Đất có mặt  2.25 nước chuyên  MNC 11,51 11,51 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dùng Đất phi nông  2.26 PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp khác
  5. Đất chưa sử  3 CSD 7.217,37 1.070,89 1.194,06 611,38 1.041,47 1.447,27 142,59 749,45 372,20 588,06 dụng Đất bằng chưa    BCS 8,06 ­ ­ ­ ­ 0,82 7,24 ­ ­ ­ sử dụng Đất đồi núi    DCS chưa sử dụng 7.209,31 1.070,89 1.194,06 611,38 1.041,47 1.446,45 135,35 749,45 372,20 588,06 Núi đá không                        NCS có rừng cây   Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT (Kèm theo Quyết định số 281/QĐ­UBND ngày 01/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện  Xã Đăk  Măng  Xã  Xã  Ngọc  Đăk  Măng  Đăk  Đăk  tích Long Hiếu Pờ Ê Cành Tem Tăng Bút Ring Nên
  6. 1 Đất nông nghiệp NNP 2.890,04 1.797,96 219,75 339,44 39,10 319,12 5,64 153,98 12,55 2,50 1.1 Đất trồng lúa LUA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Trong đó: Đất chuyên trồng    LUC ­ ­ ­ * ­ ­ ­ ­ ­ ­ lúa nước   Đất trồng lúa nước còn lại LUK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 63,32 26,81 2,50 1,61 14,56 10,07 1,46 0,06 6,05 0,20 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 10,52 9,90 ­ 0,05 0,30 0,15 ­ 0,12 ­ ­ 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 2.816,20 1.761,25 217,25 337,78 24,24 308,90 4,18 153,80 6,50 2,30 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.8 Đất làm muối LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2 Đất phi nông nghiệp PNN 11,94 6,81 ­ ­ 2,60 2,53 ­ ­ ­ ­ 2.1 Đất quốc phòng CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.3 Đất khu công nghiệp SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.6 Đất thương mại dịch vụ TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất cơ sở sản xuất phi nông  2.7 SKC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động  2.8 SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp  2.9 DHT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ huyện, cấp xã   Đất giao thông DGT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   Đất thủy lợi DTL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   Đất công trình năng lượng DNL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   Đất công trình bưu chính VT DBV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   Đất cơ sở văn hóa DVH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   Đất cơ sở y tế DYT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   Đất cơ sở giáo dục ­ đào tạo DGD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   Đất cơ sở thể dục ­ thể thao DTT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất cơ sở nghiên cứu khoa    DKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ học   Đất cơ sở dịch vụ về xã hội DXH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   Đất chợ DCH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.10 Đất có di tích lịch sử văn hóa DDT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  7. 2.14 Đất ở tại đô thị ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất xây dựng trụ của tổ chức  2.16 DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở ngoại  2.17 DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,  2.19 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD Đất sản xuất vật liệu xây  2.20 SKX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu vui chơi, giải trí công  2.22 DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất sông, ngòi, kênh, rạch,  2.24 SON 11,94 ­ ­ 2,53 ­ ­ ­ ­ suối 6,81 2,60 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­  Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất rừng phòng hộ, đất trồng lúa  chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.   Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (Kèm theo Quyết định số 281/QĐ­UBND ngày 01/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện  Xã Đăk  Măng  Xã  Xã  Ngọc  Đăk  Măng  Đăk  Đăk  tích Long Hiếu Pờ Ê Cành Tem Tăng Bút Ring Nên Đất nông nghiệp  1 chuyển sang phi nông  NNP/PNN 333,96 190,43 18,70 39,74 39,10 19,52 6,04 4,38 13,25 2,80 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Trong đó: Đất chuyên    LUC/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK/PNN 52,10 13,79 3,10 1,61 14,56 10,27 1,66 0,26 6,55 0,30 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 3,49 1,97 0,10 0,35 0,30 0,25 0,10 0,22 0,10 0,10 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 278,37 174,67 15,50 37,78 24,24 9,00 4,28 3,90 6,60 2,40 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  8. Chuyển đổi cơ cấu sử  2 dụng đất trong nội bộ    2.828,25 1.836,45 241,80 300,00 ­ 300,00 ­ 150,00 ­ ­ đất nông nghiệp   Trong đó:                       Đất trồng lúa chuyển  2.1 sang đất trồng cây lâu  LUA/CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ năm Đất trồng lúa chuyển  2.2 LUA/LNP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển  2.3 sang đất nuôi trồng thủy  LUA/NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản Đất trồng lúa chuyển  2.4 LUA/LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm  2.5 khác chuyển sang đất  HNK/NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm  2.6 khác chuyển sang đất làm  HNK/LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ muối Đất rừng phòng hộ  chuyển sang đất nông  2.7 RPH/NKR(a) ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp khác không phải là  rừng Đất rừng sản xuất  chuyển sang đất nông  2.8 RSX/NKR(a) 2.828,25 1.836,45 241,80 300,00 ­ 300,00 ­ 150,00 ­ ­ nghiệp khác không phải là  rừng Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất rừng phòng hộ, đất trồng lúa  chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền  cho phép. Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG (Kèm theo Quyết định số 281/QĐ­UBND ngày 01/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: ha Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện  Đăk  Măng  Xã  Xã Pờ  Ngọc  Đăk  Măng  Đăk  Đăk  tích Long Cành Hiếu Ê Tem Tăng Bút Ring Nên 1 Đất nông nghiệp NNP 631,38 611,37 20,01 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.1 Đất trồng lúa LUA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 200,17 195,71 4,46 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 297,15 290,13 7,02 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  9. 1.8 Đất làm muối LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 134,06 125,53 8,53 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2 Đất phi nông nghiệp PNN 43,05 29,42 2,42 8,75 1,30 0,60 0,16 0,10 0,20 0,10 2.1 Đất quốc phòng CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.3 Đất khu công nghiệp SKK ­ ­ ­ ­   ­ ­ . ­ ­ 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.6 Đất thương mại dịch vụ TMD 11,44 11,16 ­ 0,28   ­ ­ ­ ­ ­ Đất cơ sở sản xuất phi nông  2.7 SKC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động  2.8 SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp  2.9 DHT 21,91 16,60 2,10 1,40 1,30 0,50 0,01 ­ ­ ­ huyện, cấp xã   Đất giao thông DGT 15,11 15,00 0,10 ­ ­ ­ 0,01 ­ ­ ­   Đất thủy lợi DTL 2,00 ­ 1,00 1,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­   Đất công trình năng lượng DNL 4,05 1,00 1,00 0,25 1,30 0,50 ­ ­ ­ ­   Đất công trình bưu chính VT DBV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   Đất cơ sở văn hóa DVH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   Đất cơ sở y tế DYT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   Đất cơ sở giáo dục ­ đào tạo DGD 0,10 0,10 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   Đất cơ sở thể dục ­ thể thao DTT 0,65 0,50 ­ 0,15 ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất cơ sở nghiên cứu khoa      ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ học   Đất cơ sở dịch vụ về xã hội   ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   Đất chợ DCH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.10 Đất có di tích lịch sử văn hóa DDT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2 13 Đất ở tại nông thôn ONT 2,56 1,66 0,30 ­ ­ 0,10 0,10 0,10 0,20 0,10 2.14 Đất ở tại đô thị ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2 15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất xây dựng trụ sở của tổ  2.16 DTS 0,06 ­ 0,02 0,02 ­ ­ 0,02 ­ ­ ­ chức sự nghiệp 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,  2.19 NTD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây  2.20 SKX 6,99 ­ ­ 6,99 ­ ­ ­ ­ ­ ­ dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,09 ­ ­ 0,06 ­ ­ 0,03 ­ ­ ­ 2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công  DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  10. cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất sông, ngòi, kênh, rạch,  2.24 SON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ suối 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2