intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2819/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2819/2019/QĐ-UBND ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2819/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  HUẾ ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 2819/QĐ­UBND Thừa Thiên Huế, ngày 01 tháng 11 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG  CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA  THIÊN HUẾ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ­CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định  mức sử dụng xe ô tô; Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT­BTC ngày 22/4/2019 của Bộ Tài chính về hướng dẫn một số  nội dung của Nghị định số 04/2019/NĐ­CP; Căn cứ Kết luận số 255­KL/TU ngày 26/8/2019 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về định mức, tiêu  chuẩn trang bị xe ô tô chuyên dùng; Căn cứ Công văn số 164/HĐND­THKT ngày 17/10/2019 của Thường trực HĐND tỉnh về tiêu  chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1668/STC­GCS&DN ngày 09/7/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị  thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. (Phụ lục chi tiết đính kèm). Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Tài chính hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra, giám sát việc trang bị,  quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành  trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước  tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị tại Điều 1 và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu  trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
  2.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ Ban Thường vụ Tỉnh ủy; ­ Thường trực HĐND tỉnh; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Cổng TTĐT tỉnh; ­ VP: CVP, PCVP; ­ Lưu: VT, TC. Phan Ngọc Thọ   PHỤ LỤC (Kèm theo Quyết định số 2819/QĐ­UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh) Số  Đơn giá  Thành tiền  TT Đối tượng/nhiệm vụ Loại xe lượn (1.000 đ) (1.000đ) g (1) (2) (3) (4) (5) (6) Ban chỉ huy Phòng chống thiên  1         tai và TKCN Phục vụ công tác phòng, chống    Bán tải 02 cầu 1 900.000 900.000 thiên tai 2 Đài Phát thanh Truyền hình         Xe tải có trọng tải  Xe truyền hình lưu động trực  ­ từ 8­10 tấn + thiết  1 22.000.000 22.000.000 tiếp các lễ hội, sự kiện bị Xe Phát thanh trực tiếp phục vụ  Xe 02 cầu 7 chỗ  ­ 1 1.400.000 1.400.000 lễ hội, sự kiện tại hiện trường ngồi Xe ghi hình lưu động về văn  ­ Toyota Hiace 1 1.600.000 1.600.000 nghệ, thể thao, văn hóa xã hội HĐND và UBND thị xã Hương  3         Trà Phòng Văn hóa thông tin và  ­ Bán tải 1 650.000 650.000 truyền thông Đội quản lý đô thị/quản lý trật tự  ­ Xe tải 1,25 tấn 1 300.000 300.000 đô thị ­ Đội quản lý đô thị Xe bán tải 1 650.000 650.000 4 HĐND và UBND huyện A Lươí         Phòng Kinh tế hạ tầng/quản lý  ­ Xe bán tải 2 300.000 600.000 trật tự đô thị
  3. ­ Phòng Kinh tế hạ tầng Xe tưới nước 1 1.200.000 1.200.000 Xe hút chất thải, bể  ­ Phòng Kinh tế hạ tầng 1 1.200.000 1.200.000 phốt, hầm cầu ­ Phòng Kinh tế hạ tầng Xe tỉa cây 1 1.200.000 1.200.000 Phòng Văn hóa thông tin và  Xe bán tải phục vụ  ­ 1 700.000 700.000 truyền thông thông tin lưu động HĐND và UBND huyện Phong  5         Điền ­ Trung tâm Văn hóa và Thể thao Xe bán tải 1 750.000 750.000 Xe chở rác thùng  ­ Quản lý môi trường đô thị 5 1.200.000 6.000.000 rời ­ Quản lý môi trường đô thị Xe thang nâng điện 1 1.200.000 1.200.000 Xe tải quản lý trật  ­ Quản lý môi trường đô thị 1 300.000 300.000 tự đô thị ­ Quản lý môi trường đô thị Xe tưới nước 1 750.000 750.000 ­ Phòng chống lụt bão Xe bán tải 2 cầu 1 950.000 950.000 HĐND và UBND huyện Phú  6         Lộc Phòng Văn hóa thông tin và  ­ Xe bán tải 1 800.000 800.000 truyền thông Đội quản lý đô thị/quản lý trật tự  ­ Xe bán tải 2 750.000 1.500.000 đô thị Đội quản lý đô thị/quản lý trật tự  ­ Xe tải 1,25 tấn 1 300.000 300.000 đô thị ­ Đội quản lý đô thị huyện Xe cuốn ép rác 2 1.600.000 3.200.000 Xe cần cẩu vận  ­ Đội quản lý đô thị huyện 2 1.100.000 2.200.000 chuyển rác HĐND và UBND huyện Phú  7         Vang Xe phục vụ công tác phòng chống  ­ Xe bán tải 02 cầu 1 950.000 950.000 bão lụt Phòng Văn hóa thông tin và  ­ Xe tải 1,25 tấn 1 300.000 300.000 truyền thông Ban Quản lý dự án đầu tư xây  ­ Xe tải 1,25 tấn 1 800.000 800.000 dựng Xã Phú Thượng, thị trấn Thuận  ­ An, thị trấn Phú Đa (quản lý trật  Xe tải 1,25 tấn 3 300.000 900.000 tự đô thị, nhiệm vụ khác)
  4. HĐND và UBND huyện Nam  8         Đông ­ Phòng Kinh tế hạ tầng Xe tải cẩu 1 900.000 900.000 Phòng Kinh tế hạ tầng/quản lý  ­ Xe tải 1,25 tấn 1 300.000 300.000 trật tự đô thị ­ Phòng Kinh tế hạ tầng Xe tưới nước 1 800.000 800.000 ­ Phòng Kinh tế hạ tầng Xe chở rác thải 1 700.000 700.000 Xe bán tải phục vụ  Phòng Văn hóa thông tin và  ­ công tác truyền  1 500.000 500.000 Truyền thông thông HĐND và UBND huyện Quảng  9         Điền Phục vụ công tác chỉ đạo phòng  ­ Xe 02 cầu 1 1.000.000 1.000.000 chống lụt bão Phòng Kinh tế hạ tầng/quản lý  ­ Xe tải 1,25 tấn 1 300.000 300.000 trật tự đô thị Xe tải tưới nước  ­ Phòng Kinh tế hạ tầng 1 1.000.000 1.000.000 cây xanh UBND thị trấn Sịa/quản lý trật tự  ­ Xe tải 1,25 tấn 1 300.000 300.000 đô thị ­ Trung tâm Văn hóa thể thao Xe tải 1,25 tấn 1 300.000 300.000 HĐND và UBND thị xã Hương  10         Thủy UBND phường Thủy  ­ Xe tải 1,25 tấn 1 300.000 300.000 Dương/quản lý trật tự đô thị UBND phường Thủy  ­ Xe tải 1,25 tấn 1 300.000 300.000 Phương/quản lý trật tự đô thị UBND phường Thủy Châu/quản  ­ Xe tải 1,25 tấn 1 300.000 300.000 lý trật tự đô thị UBND phường Thủy  ­ Xe tải 1,25 tấn 1 300.000 300.000 Lương/quản lý trật tự đô thị ­ Xe phòng chống bão lụt Xe bán tải 02 cầu 1 650.000 650.000 11 Sở Giao thông Vận tải         ­ Xe bán tải Thanh tra phía Bắc Nissan Navara 1 800.000 800.000 ­ Xe bán tải Thanh tra phía Nam Nissan Navara 1 800.000 800.000 ­ Xe cân, đo lưu động Hyundai Conty 1 1.200.000 1.200.000 ­ Xe xử lý trật tự Xe tải 1,25 tấn 1 300.000 300.000 ­ Xe cứu hộ Xe tải cẩu 1 2.000.000 2.000.000
  5. 12 Sở Khoa học và Công nghệ         Chi cục Tiêu chuẩn đo lường  Xe bán tải đo  ­ 1 750.000 750.000 chất lượng lường, chất lượng Trung tâm ứng dụng tiến bộ  Xe Bán tải phục vụ  ­ 1 800.000 800.000 Khoa học và Công nghệ công tác Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn  ­ Xe bán tải 1 700.000 700.000 đo lường chất lượng Sở Lao động Thương binh và  13         xã hội ­ Trung tâm Dịch vụ việc làm Chevrolet 1 800.000 800.000 Chi Cục Phòng chống tệ nạn xã  ­ Totota Land cruiser 1 800.000 800.000 hội ­ Trung tâm Bảo trợ Xã hội Mitsubishi 1 800.000 800.000 Trung tâm Điều dưỡng chăm sóc  ­ Toyota Hiace 1 800.000 800.000 người CCCM 14 Sở Nông nghiệp và PTNT         Văn phòng Sở Nông nghiệp và  ­ Xe bán tải, 2 cầu 1 750.000 750.000 Phát triển nông thôn ­ Chi cục Chăn nuôi và Thú y Xe bán tải, 2 cầu 2 750.000 1.500.000 Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ  ­ Xe bán tải, 2 cầu 1 750.000 750.000 thực vật ­ Chi cục Thủy sản Xe bản tải, 2 cầu 1 750.000 750.000 ­ Chi cục Phát triển nông thôn Xe bán tải, 2 cầu 1 750.000 750000 ­ Chi cục Thủy lợi Xe bán tải, 2 cầu 1 750.000 750.000 Xe Ford chuyên  Chi cục Quản lý chất lượng nông dùng (xe kiểm  ­ 1 5.000.000 5.000.000 lâm sản và thủy sản nghiệm nhanh an  toàn thực phẩm) Xe bán tải  ­ Văn phòng Chi cục Kiểm lâm 2 750.000 1.500.000 TOYOTAL Hilux ­ Văn phòng Chi cục Kiểm lâm Toyota Fortuner 1 1.200.000 1.200.000 Hạt Kiểm lâm thị xã Hương  ­ Xe bán tải, 2 cầu 1 750.000 750.000 Thủy Hạt Kiểm lâm huyện Quảng  ­ Xe bán tải, 2 cầu 1 750.000 750.000 Điền ­ Hạt Kiểm lâm huyện Phú Lộc Xe bán tải, 2 cầu 2 750.000 1.500.000 ­ Hạt Kiểm lâm huyện Phú Vang Xe bán tải, 2 cầu 1 750.000 750.000 ­ Hạt Kiểm lâm Thành phố Huế Xe bán tải, 2 cầu 1 750.000 750.000
  6. ­ Hạt Kiểm lâm KBT Sao La Xe bán tải, 2 cầu 1 750.000 750.000 Đội Kiểm lâm cơ động­Phòng  ­ Xe bán tải, 2 cầu 1 750.000 750.000 cháy chữa cháy rừng số 1 Đội Kiểm lâm cơ động­Phòng  ­ Xe bán tải, 2 cầu 1 750.000 750.000 cháy chữa cháy rừng số 2 ­ Hạt Kiểm lâm huyện Nam Đông Xe bán tải, 2 cầu 1 750.000 750.000 ­ Hạt Kiểm lâm huyện Phong ĐiềnXe bán tải, 2 cầu 1 750.000 750.000 ­ Hạt Kiểm lâm thị xã Hương Trà Xe bán tải, 2 cầu 1 750.000 750.000 Hạt Kiểm lâm Khu bảo tồn thiên  ­ Xe bán tải, 2 cầu 1 750.000 750.000 nhiên Phong Điền ­ Hạt Kiểm lâm huyện A Lưới Xe bán tải, 2 cầu 1 750.000 750.000 Trung tâm Quy hoạch và Thiết  ­ Xe bán tải, 2 cầu 1 750.000 750,000 kế Nông lâm nghiệp Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên  ­ Xe bán tải, 2 cầu 1 750.000 750.000 nhiên Phong Điền Ban Quản lý Rừng phòng hộ  ­ Xe bán tải, 2 cầu 2 750.000 1.500.000 Sông Bồ Ban Quản lý Rừng phòng hộ  ­ Xe bán tải, 2 cầu 2 750.000 1.500.000 Sông Hương ­ Ban Quản lý Khu bảo tồn Sao La Xe bán tải, 2 cầu 1 750.000 750.000 Ban Quản lý Rừng phòng hộ A  ­ Xe bán tải, 2 cầu 2 750.000 1.500.000 Lưới Ban Quản lý Rừng phòng hộ  ­ Xe bán tải, 2 cầu 2 750.000 1.500.000 Hương Thủy Ban Quản lý Rừng phòng hộ  ­ Xe bán tải, 2 cầu 2 750.000 1.500.000 Nam Đông Ban Quản lý Rừng phòng hộ Bắc  ­ Xe bán tải, 2 cầu 1 750.000 750.000 Hải Vân ­ Trung tâm Khuyến nông Xe bán tải, 2 cầu 1 750.000 750.000 ­ Trung tâm Giống Xe bán tải, 2 cầu 1 750.000 750.000 ­ Ban Quản lý Cảng cá Xe bán tải, 2 cầu 2 750.000 1.500.000 15 Sở Tài nguyên và Môi trường         Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và  ­ Bán tải, 02 cầu 1 750.000 750.000 môi trường ­ Văn phòng Đăng ký đất đai Bán tải, 02 cầu 1 750.000 750.000 ­ Chi Cục bảo vệ môi trường Bán tải, 02 cầu 1 750.000 750.000 Trung tâm Quan trắc tài nguyên  ­ Bán tải, 02 cầu 1 750.000 750.000 và môi trường
  7. Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi  ­ Bán tải, 02 cầu 1 750.000 750.000 trường 16 Sở Văn hóa và Thể thao         Trung tâm Văn hóa Thông tin (nhà  ­ Xe tải 2,5 tấn 1 400.000 400.000 hát lớn) Trung tâm Văn hóa Thông tin (nhà Xe 19 chỗ chở diễn  ­ 1 1.400.000 1.400.000 hát lớn) viên, nhạc công Xe 19 chỗ chở Vận  ­ Trung tâm Thể thao 1 1.400.000 1.400.000 động viên đi thi đấu Trung tâm Phát hành phim và  ­ Xe bán tải 3 750.000 2.250.000 chiếu bóng ­ Thư viện Tổng hợp Xe tải 2,5 tấn 1 400.000 400.000 ­ Thư viện Tổng hợp Xe bán tải 1 750.000 750.000 Xe 47 chỗ chở đội  ­ Đoàn bóng đá tỉnh 1 3.000.000 3.000.000 tuyển Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ Xe 19 chỗ chở học  ­ 1 1.400.000 1.400.000 thuật sinh đi diễn Xe 45 chỗ chở diễn  ­ Nhà hát Nghệ thuật Ca kịch Huế 1 3.000.000 3.000.000 viên, nhạc công ­ Nhà hát Nghệ thuật Ca kịch Huế Xe tải 2,5 tấn 1 400.000 400.000 Trường Trung cấp Thể dục Thể  Xe 47 chỗ chở vận  ­ 1 2.500.000 2.500.000 thao động viên ­ Bảo tàng Mỹ thuật Huế Xe bán tải 1 750.000 750.000 ­ Bảo tàng Hồ Chí Minh Xe bán tải 1 750.000 750.000 ­ Bảo tàng Lịch sử Cách mạng Xe bán tải 1 750.000 750.000 17 Sở Xây dựng (Thanh tra sở) Xe bán tải 1 750.000 750.000 18 Hội chữ thập đỏ tỉnh         Xe bán tải 02 cầu  ­ Phục vụ cứu trợ khẩn cấp 1 750.000 750.000 phục vụ trợ cấp Xe bán tải phục vụ  ­ Phục vụ cứu hộ, cứu nạn 1 750.000 750.000 công tác từ thiện Ban quản lý Khu kinh tế, công  19 Xe bán tải, 02 cầu 1 750.000 750.000 nghiệp 20 Trường Cao đẳng Sư phạm Xe 29 chỗ ngồi 1 1.300.000 1.300.000 21 Trường Cao đẳng nghề Xe 24 chỗ ngồi 1 1.000.000 1.000.000 22 Thành ủy Huế Xe bán tải, 02 cầu 1 1.300.000 1 300.000 23 UBND thành phố Huế        
  8. a Văn phòng UBND thành phố Huế Xe bán tải, 02 cầu 1 1.300.000 1.300.000 b Trung tâm Công viên cây xanh         ­ Vận chuyển cây xanh Xe Hyundai tải 1 800.000 800.000 ­ Vận chuyển cây xanh Xe Kia ceres tải 1 700.000 700.000 ­ Vận chuyển cây xanh Xe Toyota tải 1 800.000 800.000 ­ Vận chuyển cây xanh Xe tải 1 700.000 700.000 Xe tải thùng không  ­ Vận chuyển cây xanh 2 600.000 1.200.000 mui Xe tải + cẩu rổ  ­ Cẩu cây và chặt cành nâng người làm  3 2.600.000 7.800.000 việc trên cao 16m Xe tải + cẩu rổ  ­ Cẩu cây và chặt cành nâng người làm  2 3.000.000 6.000.000 việc trên cao > 21m ­ Phục vụ tưới cây công viên Xe tẹc 9 m3 1 2.600.000 2.600.000 ­ Phục vụ tưới cây công viên Xe tẹc 5 m3 1 2.000.000 2.000.000 Xe cuốn ép, chở rác  ­ Xử lý rác thải cây xanh dung tích thùng 12  1 2.800.000 2.800.000 m3 ­ Bắt, xử lý điện trong công viên Xe Daihatsu 1 1.200.000 1.200.000 ­ Cứu hỏa Nissan 1 1 000.000 1.000.000 Phục vụ công tác kiểm tra điều  ­ Bán tải, 02 cầu 1 800.000 800.000 hành Phục vụ công tác quản lý đô thị  c Xe tải 1,25 tấn 27 300.000 8.100.000 các phường d Đội quản lý đô thị thành phố HuếXe tải 1,25 tấn 3 300.000 900.000 đ Trung tâm Văn hóa và Thể thao Xe bán tải 1 300.000 300.000 Trường Cao đẳng Giao thông  24         Huế Xe chuyên dùng  ­ Đào tạo lái xe hạng B 77 650.000 50.050.000 hạng B Xe chuyên dùng  ­ Đào tạo lái xe hạng C hạng C từ 4,5 tấn  14 850.000 11.900.000 đến 5,0 tấn ­ Đào tạo lái xe hạng D Xe chuyên dùng  5 1.300.000 6.500.000 hạng D từ 15 chỗ 
  9. ngồi đến 29 chỗ  ngồi Xe chuyên dùng  hạng E từ 50 chỗ  ­ Đào tạo lái xe hạng E 5 3.000.000 15.000.000 ngồi đến 51 chỗ  ngồi Xe chuyên dùng  ­ Đào tạo lái xe hạng F hạng F sơ mi rơ  3 1.200.000 3.600.000 moóc Trung tâm Bảo tồn di tích Cố  25         đô Huế ­ Văn phòng Trung tâm Bán tải 1 720.000 720.000 Ban Quản lý dự án đầu tư xây  ­ Bán tải 1 720.000 720.000 dựng ­ Phòng Quản lý bảo vệ Bán tải 1 720.000 720.000 ­ Bảo tàng cổ vật Cung đình Huế Bán tải 1 720.000 720.000 ­ Phòng Cảnh quan Môi trường Xe tải 3,5 tấn 2 630.000 1.260.000 Xe tải 3,5 tấn có  ­ Phòng Cảnh quan Môi trường 2 1.320 000 2.640.000 gắn cẩu Nhà hát Nghệ thuật truyền thống  ­ Xe tải 1,4 tấn 1 370.000 370.000 Cung đình Huế Nhà hát Nghệ thuật truyền thống  ­ Xe 34 chỗ ngồi 1 1.640.000 1.640.000 Cung đình Huế Trung tâm Phát triển dịch vụ di  ­ Xe tải 850 kg 1 170.000 170.000 tích Huế   TỔNG CỘNG       276.060.000    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2