intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 287/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 287/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 287/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 287/QĐ­UBND Bến Tre, ngày 15 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, 06 THỦ  TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, 14 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG  LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ  PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa  đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4866/QĐ­BNN­TCTS ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh  vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 254/TTr­SNN  ngày 12 tháng 02 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 06  thủ tục hành chính được thay thế, 14 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc  thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (có danh mục  kèm theo). Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
  2. ­ Cục kiểm soát TTHC ­ VPCP; ­ Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh; ­ Các PCVP.UBND tỉnh; ­ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kèm hồ sơ); ­ Phòng KSTT (kèm hồ sơ); Cao Văn Trọng ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; ­ Lưu: VT.   THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN  THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN  NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE (Ban hành kèm theo Quyết định số: 287/QĐ­UBND; ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Bến Tre) PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Số  Tên thủ tục  Thời hạn  Địa điểm  Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý TT hành chính giải quyết thực hiện 1 Xóa đăng ký tàu  03 ngày làm  Nộp 01 bộ  Không ­ Luật Thủy sản năm  cá việc. hồ sơ trực  2017; tiếp hoặc  2 Cấp Giấy chứng 20 ngày (đối  5% giá thiết kế,  gửi qua  ­ Thông tư số  nhận thẩm định  với hồ sơ  theo Thông tư số  dịch vụ  23/2018/TT­BNNPTNT  thiết kế tàu cá thiết kế  230/2016/TT­ bưu chính  ngày 15/11/2018 của  đóng mới,  BTC ngày  tại Chi cục  Bộ Nông nghiệp và  lần đầu)  11/11/2016 Thủy sản.  Phát triển nông thôn  hoặc 10  Địa chỉ: số  quy định về đăng kiểm  ngày làm  87, đường  viên tàu cá; công nhận  việc (đối  30/4,  cơ sở đăng kiểm tàu cá;  với hồ sơ  Phường 3,  bảo đảm an toàn kỹ  thiết kế cải  thành phố  thuật tàu cá, tàu kiểm  hoán, sửa  Bến Tre,  ngư; đăng ký tàu cá, tàu  chữa phục  tỉnh Bến  công vụ thủy sản; xóa  hồi). Tre đăng ký tàu cá và đánh  dấu tàu cá. 2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở  Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Tên VBQPPL quy  định nội dung sửa  Cơ quan thực  STT Tên thủ tục hành chính thay thế Lĩnh vực đổi, bổ sung, thay  hiện thế 1 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận  Luật Thủy sản  Thủy sản Sở Nông 
  3. nguồn gốc thủy sản khai thác (theo năm 2017; nghiệp và Phát  yêu cầu). triển nông thôn ­ Thông tư số  Sở Nông  Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu  21/2018/TT­ 2 Thủy sản nghiệp và Phát  cá. BNNPTNT ngày  triển nông thôn 15/11/2018 của Bộ  Nông nghiệp và  Sở Nông  Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký  3 Phát triển nông  Thủy sản nghiệp và Phát  tàu cá. thôn quy định ghi,  triển nông thôn nộp báo cáo, nhật  Sở Nông  Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm  ký khai thác thủy  4 Thủy sản nghiệp và Phát  thời tàu cá. sản; công bố cảng  triển nông thôn cá chỉ định xác  Cấp giấy xác nhận nguyên liệu  nhận nguồn gốc  Sở Nông  5 thủy sản khai thác trong nước (theo thủy sản từ khai  Thủy sản nghiệp và Phát  yêu cầu). thác; danh sách tàu  triển nông thôn cá khai thác thủy  sản bất hợp pháp;  Sở Nông  Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ  xác nhận nguyên  6 liệu, chứng nhận  Thủy sản nghiệp và Phát  thuật tàu cá nguồn gốc thủy  triển nông thôn sản khai thác. 3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Tên VB QPPL quy  Số hồ sơ  STT Tên thủ tục hành chính định bãi bỏ thủ  TTHC tục hành chính Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất  ­ Luật Thủy sản  1 288310 hợp pháp. năm 2017; Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên  2 288225 ­ Thông tư số  tàu cá. 21/2018/TT­ 3 288232 Xác nhận đăng ký tàu cá. BNNPTNT, ngày  15/11/2018 của Bộ  Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai thác trong  Nông nghiệp và  4 288033 nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp  Phát triển nông  pháp. thôn quy định ghi,  Chứng nhận lại sản phẩm thủy sản khai thác trong  nộp báo cáo, nhật  5 288231 nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp  ký khai thác thủy  pháp. sản; công bố cảng  cá chỉ định xác  6 288309 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới. nhận nguồn gốc  Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển  thủy sản từ khai  7 288312 nhượng quyền sở hữu. thác; danh sách tàu  cá khai thác thủy  8 288220 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện  sản bất hợp pháp;  thuê tàu trần hoặc thuê ­ mua tàu.
  4. 9 288314 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán. Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời  10 288029 hạn (đối với tàu cá nhập khẩu). 11 288313 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối  xác nhận nguyên  12 288030 với tàu cá nhập khẩu). liệu, chứng nhận  nguồn gốc thủy  13 288031 Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác. sản khai thác. 14 288227 Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2