intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 289/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 289/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục 27 thủ tục hành chính mới ban hành gồm: lĩnh vực Thể dục, thể thao 24 thủ tục và lĩnh vực Văn hóa 03 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 289/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH PHÚ YÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 289/QĐ­UBND Phú Yên, ngày 28 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THỂ  DỤC, THỂ THAO VÀ VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA,  THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH PHÚ YÊN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­ CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan  đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định 4017/QĐ­BVHTTDL ngày 25/10/2018 và Quyết định số 4247/QĐ­BVHTTDL  ngày 15/11/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể  dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 355/TTr­SVHTTDL  ngày 13/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 27 thủ tục hành chính mới ban hành gồm:  lĩnh vực Thể dục, thể thao 24 thủ tục và lĩnh vực Văn hóa 03 thủ tục thuộc thẩm quyền giải  quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 28 thủ tục hành chính gồm lĩnh vực Thể dục thể thao 24 thủ tục, lĩnh vực Văn hóa 04 thủ  tục hành chính tại Quyết định số 706/QĐ­UBND ngày 05/4/2017, Quyết định số 1614/QĐ­ UBND ngày 15/8/2018 và Quyết định số 2424/QĐ­UBND ngày 27/12/2019 của Chủ tịch UBND  tỉnh. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch  và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Phan Đình Phùng
  2.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ  THAO VÀ VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ  THAO VÀ DU LỊCH TỈNH PHÚ YÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số 289/QĐ­UBND ngày 28 tháng 2 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Phú Yên) I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: Thời  Cách  Số  Tên thủ tục  hạn  thức  Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý Ghi chú TT hành chính giải  thực  quyết hiện 1 Cấp giấy  Trong  ­ Trực  Không quy định ­ Luật thể dục,  ­ Những bộ  chứng nhận  thời  tiếp tại  thể thao số  phận còn lại  đủ điều kiện hạn 07  Trung  77/2006/QH11  của TTHC  kinh doanh  ngày  tâm  ngày  được thực  hoạt động  làm  Phục vụ  29/11/2006. hiện theo  thể thao việc,  hành  Quyết định  ­NĐ số  kể từ  chính  106/2016/NĐ­ số 4247/QĐ­ ngày  công  BVHTTDL  CP ngày  nhận  tỉnh. 01/7/2016 của  ngày  đủ hồ  ­ Thông  15/11/2018  Chính phủ. sơ theo  qua dịch  của Bộ Văn  quy  ­NĐ số  hóa, Thể  vụ bưu  định 142/2018/NĐ­ thao và Du  chính  CP ngày  lịch đã được  công ích  09/10/2018 của  cập nhật trên  . Chính phủ CSDL quốc  2 Cấp giấy  Trong  ­ Trực  Không quy định ­ Luật thể dục,  gia về TTHC chứng nhận  thời  tiếp tại  thể thao số  đủ điều kiện hạn 07  Trung  77/2006/QH11  kinh doanh  ngày  tâm  ngày  hoạt động  làm  Phục vụ  29/11/2006. thể thao đối  việc,  hành  ­Nghị định số  với môn  kể từ  chính  112/2007/NĐ­ Yoga ngày  công  CP ngày  nhận  tỉnh. 26/6/2007 của  đủ hồ  ­ Thông  Chính phủ. sơ theo  qua dịch  quy  ­Nghị định số  vụ bưu  định 106/2016/NĐ­ chính  CP ngày  công ích  01/7/2016 của  . Chính phủ. ­Nghị định số  142/2018/NĐ­ CP ngày 
  3. 09/10/2018 của  Chính phủ ­Thông tư số  11/2016/TT­ BVHTTDL  ngày  08//11/2016 của  Bộ trưởng Bộ  VHTTDL 3 Cấp giấy  Trong  ­ Trực  Không quy định ­ Luật thể dục,  chứng nhận  thời  tiếp tại  thể thao số  đủ điều kiện hạn 07  Trung  77/2006/QH11  kinh doanh  ngày  tâm  ngày  hoạt động  làm  Phục vụ  29/11/2006. thể thao đối  việc,  hành  ­Nghị định số  với môn Golf kể từ  chính  112/2007/NĐ­ ngày  công  CP ngày  nhận  tỉnh. 26/6/2007 của  đủ hồ  ­ Thông  Chính phủ. sơ theo  qua dịch  quy  ­Nghị định số  vụ bưu  định 106/2016/NĐ­ chính  CP ngày  công ích  01/7/2016 của  . Chính phủ. ­Nghị định số  142/2018/NĐ­ CP ngày  09/10/2018 của  Chính phủ ­Thông tư số  12/2016/TT­ BVHTTDL  ngày 05/12/2016  của Bộ trưởng  Bộ VHTTDL 4 Cấp giấy  Trong  ­ Trực  Không quy định ­ Luật thể dục,  chứng nhận  thời  tiếp tại  thể thao số  đủ điều kiện hạn 04  Trung  77/2006/QH11  kinh doanh  ngày  tâm  ngày  hoạt động  làm  Phục vụ  29/11/2006. thể thao đối  việc,  hành  ­Nghị định số  với môn Cầu kể từ  chính  112/2007/NĐ­ lông ngày  công  CP ngày  nhận  tỉnh. 26/6/2007 của  đủ hồ  ­ Thông  Chính phủ. sơ theo  qua dịch  quy  ­Nghị định số  vụ bưu  định 106/2016/NĐ­
  4. chính  CP ngày  công ích  01/7/2016 của  . Chính phủ. ­Nghị định số  142/2018/NĐ­ CP ngày  09/10/2018 của  Chính phủ ­Thông tư số  09/2017/TT­ BVHTTDL  ngày 29/12/2017  của Bộ trưởng  Bộ VHTTDL 5 Cấp giấy  Trong  ­ Trực  Không quy định ­ Luật thể dục,  chứng nhận  thời  tiếp tại  thể thao số  đủ điều kiện hạn 04  Trung  77/2006/QH11  kinh doanh  ngày  tâm  ngày  hoạt động  làm  Phục vụ  29/11/2006. thể thao đối  việc,  hành  ­Nghị định số  với môn  kể từ  chính  112/2007/NĐ­ Taekwondo ngày  công  CP ngày  nhận  tỉnh. 26/6/2007 của  đủ hồ  ­ Thông  Chính phủ. sơ theo  qua dịch  quy  ­Nghị định số  vụ bưu  định 106/2016/NĐ­ chính  CP ngày  công ích  01/7/2016 của  . Chính phủ. ­Nghị định số  142/2018/NĐ­ CP ngày  09/10/2018 của  Chính phủ ­Thông tư số  10/2017/TT­ BVHTTDL  ngày 29/12/2017  của Bộ trưởng  Bộ VHTTDL 6 Cấp giấy  Trong  ­ Trực  Không quy định ­ Luật thể dục,  chứng nhận  thời  tiếp tại  thể thao số  đủ điều kiện hạn 07  Trung  77/2006/QH11  kinh doanh  ngày  tâm  ngày  hoạt động  làm  Phục vụ  29/11/2006. thể thao đối  việc,  hành  ­Nghị định số  với môn  kể từ  chính  112/2007/NĐ­
  5. Karate ngày  công  CP ngày  nhận  tỉnh. 26/6/2007 của  đủ hồ  ­ Thông  Chính phủ. sơ theo  qua dịch  ­Nghị định số  quy  vụ bưu  106/2016/NĐ­ định chính  CP ngày  công ích  01/7/2016 của  . Chính phủ. ­Nghị định số  142/2018/NĐ­ CP ngày  09/10/2018 của  Chính phủ ­Thông tư số  02/2018/TT­ BVHTTDL  ngày 19/01/2018  của Bộ trưởng  Bộ VHTTDL 7 Cấp giấy  Trong  ­ Trực  Không quy định ­ Luật thể dục,  chứng nhận  thời  tiếp tại  thể thao số  đủ điều kiện hạn 04  Trung  77/2006/QH11  kinh doanh  ngày  tâm  ngày  hoạt động  làm  Phục vụ  29/11/2006. thể thao đối  việc,  hành  ­Nghị định số  với môn Bơi, kể từ  chính  112/2007/NĐ­ Lặn ngày  công  CP ngày  nhận  tỉnh. 26/6/2007 của  đủ hồ  ­ Thông  Chính phủ. sơ theo  qua dịch  quy  ­Nghị định số  vụ bưu  định 106/2016/NĐ­ chính  CP ngày  công ích  01/7/2016 của  . Chính phủ. ­Nghị định số  142/2018/NĐ­ CP ngày  09/10/2018 của  Chính phủ ­Thông tư số  03/2018/TT­ BVHTTDL  ngày 19/01/2018  của Bộ trưởng  Bộ VHTTDL 8 Cấp giấy  Trong  ­ Trực  Không quy định ­Luật thể dục,  chứng nhận  thời  tiếp tại  thể thao số 
  6. đủ điều kiện hạn 04  Trung  77/2006/QH11  kinh doanh  ngày  tâm  ngày  hoạt động  làm  Phục vụ  29/11/2006. thể thao đối  việc,  hành  ­Nghị định số  với môn  kể từ  chính  112/2007/NĐ­ Billiards &  ngày  công  CP ngày  Snooker nhận  tỉnh. 26/6/2007 của  đủ hồ  ­ Thông  Chính phủ. sơ theo  qua dịch  quy  ­Nghị định số  vụ bưu  định 106/2016/NĐ­ chính  CP ngày  công ích  01/7/2016 của  . Chính phủ. ­Nghị định số  142/2018/NĐ­ CP ngày  09/10/2018 của  Chính phủ ­Thông tư số  04/2018/TT­ BVHTTDL  ngày 22/01/2018  của Bộ trưởng  Bộ VHTTDL 9 Cấp giấy  Trong  ­ Trực  Không quy định ­ Luật thể  chứng nhận  thời  tiếp tại  dục,thể thao số  đủ điều kiện hạn 04  Trung  77/2006/QH11  kinh doanh  ngày  tâm  ngày  hoạt động  làm  Phục vụ  29/11/2006. thể thao đối  việc,  hành  ­Nghị định số  với môn  kể từ  chính  112/2007/NĐ­ Bóng bàn ngày  công  CP ngày  nhận  tỉnh. 26/6/2007 của  đủ hồ  ­ Thông  Chính phủ. sơ theo  qua dịch  quy  ­Nghị định số  vụ bưu  định 106/2016/NĐ­ chính  CP ngày  công ích  01/7/2016 của  . Chính phủ. ­Nghị định số  142/2018/NĐ­ CP ngày  09/10/2018 của  Chính phủ ­Thông tư số  05/2018/TT­
  7. BVHTTDL  ngày 22/01/2018  của Bộ trưởng  Bộ VHTTDL 10 Cấp giấy  Trong  ­ Trực  Không quy định ­ Luật thể  chứng nhận  thời  tiếp tại  dục,thể thao số  đủ điều kiện hạn 04  Trung  77/2006/QH11  kinh doanh  ngày  tâm  ngày  hoạt động  làm  Phục vụ  29/11/2006. thể thao đối  việc,  hành  ­NĐ số  với môn Dù  kể từ  chính  112/2007/NĐ­ lượn và Diều ngày  công  CP ngày  bay nhận  tỉnh. 26/6/2007 của  đủ hồ  ­ Thông  Chính phủ. sơ theo  qua dịch  quy  ­Nghị định số  vụ bưu  định 106/2016/NĐ­ chính  CP ngày  công ích  01/7/2016 của  . Chính phủ. ­Nghị định số  142/2018/NĐ­ CP ngày  09/10/2018 của  Chính phủ ­Thông tư số  06/2018/TT­ BVHTTDL  ngày 30/01/2018  của Bộ trưởng  Bộ VHTTDL 11 Cấp giấy  Trong  ­ Trực  Không quy định ­ Luật thể  chứng nhận  thời  tiếp tại  dục,thể thao số  đủ điều kiện hạn 04  Trung  77/2006/QH11  kinh doanh  ngày  tâm  ngày  hoạt động  làm  Phục vụ  29/11/2006. thể thao đối  việc,  hành  ­Nghị định số  với môn  kể từ  chính  112/2007/NĐ­ Khiêu vũ thể ngày  công  CP ngày  thao nhận  tỉnh. 26/6/2007 của  đủ hồ  ­ Thông  Chính phủ. sơ theo  qua dịch  quy  ­Nghị định số  vụ bưu  định 106/2016/NĐ­ chính  CP ngày  công ích  01/7/2016 của  . Chính phủ. ­Nghị định số  142/2018/NĐ­
  8. CP ngày  09/10/2018 của  Chính phủ ­Thông tư số  07/2018/TT­ BVHTTDL  ngày 30/01/2018  của Bộ trưởng  Bộ VHTTDL 12 Cấp giấy  Trong  ­Trực  Không quy định ­ Luật thể dục,  chứng nhận  thời  tiếp tại  thể thao số  đủ điều kiện hạn 04  Trung  77/2006/QH11  kinh doanh  ngày  tâm  ngày  hoạt động  làm  Phục vụ  29/11/2006. thể thao đối  việc,  hành  ­Nghị định số  với môn Thể kể từ  chính  112/2007/NĐ­ dục thẩm  ngày  công  CP ngày  mỹ nhận  tỉnh. 26/6/2007 của  đủ hồ  ­Thông  Chính phủ. sơ theo  qua dịch  quy  ­Nghị định số  vụ bưu  định 106/2016/NĐ­ chính  CP ngày  công ích  01/7/2016 của  . Chính phủ. ­Trực  ­Nghị định số  tuyến  142/2018/NĐ­ tại cổng  CP ngày  dịch vụ  09/10/2018 của  công Chính phủ. ­Thông tư số  08/2018/TT­ BVHTTDL  ngày 31/01/2018  của Bộ trưởng  Bộ VHTTDL 13 Cấp giấy  Trong  ­Trực  Không quy định ­ Luật thể dục,  chứng nhận  thời  tiếp tại  thể thao số  đủ điều kiện hạn 07  Trung  77/2006/QH11  kinh doanh  ngày  tâm  ngày  hoạt động  làm  Phục vụ  29/11/2006. thể thao đối  việc,  hành  ­Nghị định số  với môn Judo kể từ  chính  112/2007/NĐ­ ngày  công  CP ngày  nhận  tỉnh. 26/6/2007 của  đủ hồ  ­Thông  Chính phủ. sơ theo  qua dịch  quy  ­Nghị định số  vụ bưu  định 106/2016/NĐ­
  9. chính  CP ngày  công ích  01/7/2016 của  . Chính phủ.   ­Nghị định số  142/2018/NĐ­ CP ngày  09/10/2018 của  Chính phủ ­Thông tư số  09/2018/TT­ BVHTTDL  ngày 31/01/2018  của Bộ trưởng  Bộ VHTTDL 14 Cấp giấy  Trong  ­Trực  Không quy định ­ Luật thể dục,  chứng nhận  thời  tiếp tại  thể thao số  đủ điều kiện hạn 04  Trung  77/2006/QH11  kinh doanh  ngày  tâm  ngày  hoạt động  làm  Phục vụ  29/11/2006. thể thao đối  việc,  hành  ­Nghị định số  với môn Thể kể từ  chính  112/2007/NĐ­ dục thể hình  ngày  công  CP ngày  và Fitness nhận  tỉnh. 26/6/2007 của  đủ hồ  ­Thông  Chính phủ. sơ theo  qua dịch  quy  ­Nghị định số  vụ bưu  định 106/2016/NĐ­ chính  CP ngày  công ích  01/7/2016 của  . Chính phủ. ­Trực  ­Nghị định số  tuyến  142/2018/NĐ­ tại cổng  CP ngày  dịch vụ  09/10/2018 của  công Chính phủ ­Thông tư số  10/2018/TT­ BVHTTDL  ngày 31/01/2018  của Bộ trưởng  Bộ VHTTDL 15 Cấp giấy  Trong  ­Trực  Không quy định ­ Luật thể dục,  chứng nhận  thời  tiếp tại  thể thao số  đủ điều kiện hạn 04  Trung  77/2006/QH11  kinh doanh  ngày  tâm  ngày  hoạt động  làm  Phục vụ  29/11/2006. thể thao đối  việc,  hành  ­Nghị định số  với môn Lân  kể từ  chính  112/2007/NĐ­
  10. sư rồng ngày  công  CP ngày  nhận  tỉnh. 26/6/2007 của  đủ hồ  ­Thông  Chính phủ. sơ theo  qua dịch  ­Nghị định số  quy  vụ bưu  106/2016/NĐ­ định chính  CP ngày  công ích  01/7/2016 của  . Chính phủ.   ­Nghị định số  142/2018/NĐ­ CP ngày  09/10/2018 của  Chính phủ ­Thông tư số  11/2018/TT­ BVHTTDL  ngày 31/01/2018  của Bộ trưởng  Bộ VHTTDL 16 Cấp giấy  Trong  ­Trực  Không quy định ­ Luật thể dục,  chứng nhận  thời  tiếp tại  thể thao số  đủ điều kiện hạn 04  Trung  77/2006/QH11  kinh doanh  ngày  tâm  ngày  hoạt động  làm  Phục vụ  29/11/2006. thể thao đối  việc,  hành  ­Nghị định số  với môn Vũ  kể từ  chính  112/2007/NĐ­ đạo thể thao  ngày  công  CP ngày  giải trí nhận  tỉnh. 26/6/2007 của  đủ hồ  ­Thông  Chính phủ. sơ theo  qua dịch  quy  ­Nghị định số  vụ bưu  định 106/2016/NĐ­ chính  CP ngày  công ích  01/7/2016 của  . Chính phủ.   ­Nghị định số  142/2018/NĐ­ CP ngày  09/10/2018 của  Chính phủ ­Thông tư số  12/2018/TT­ BVHTTDL  ngày 07/02/2018  của Bộ trưởng  Bộ VHTTDL 17 Cấp giấy  Trong  ­Trực  Không quy định ­ Luật thể dục,  chứng nhận  thời  tiếp tại  thể thao số 
  11. đủ điều kiện hạn 04  Trung  77/2006/QH11  kinh doanh  ngày  tâm  ngày  hoạt động  làm  Phục vụ  29/11/2006. thể thao đối  việc,  hành  ­Nghị định số  với môn  kể từ  chính  112/2007/NĐ­ Quyền anh ngày  công  CP ngày  nhận  tỉnh. 26/6/2007 của  đủ hồ  ­Thông  Chính phủ. sơ theo  qua dịch  quy  ­Nghị định số  vụ bưu  định 106/2016/NĐ­ chính  CP ngày  công ích  01/7/2016 của  . Chính phủ.   ­Nghị định số  142/2018/NĐ­ CP ngày  09/10/2018 của  Chính phủ. ­Thông tư số  13/2018/TT­ BVHTTDL  ngày 08/02/2018  của Bộ trưởng  Bộ VHTTDL 18 Cấp giấy  Trong  ­Trực  Không quy định ­ Luật thể dục,  chứng nhận  thời  tiếp tại  thể thao số  đủ điều kiện hạn 04  Trung  77/2006/QH11  kinh doanh  ngày  tâm  ngày  hoạt động  làm  Phục vụ  29/11/2006. thể thao đối  việc,  hành  ­Nghị định số  với môn Võ  kể từ  chính  112/2007/NĐ­ cổ truyền,  ngày  công  CP ngày  Vovinam nhận  tỉnh. 26/6/2007 của  đủ hồ  ­Thông  Chính phủ. sơ theo  qua dịch  quy  ­Nghị định số  vụ bưu  định 106/2016/NĐ­ chính  CP ngày  công ích  01/7/2016 của  . Chính phủ.   ­Nghị định số  142/2018/NĐ­ CP ngày  09/10/2018 của  Chính phủ ­Thông tư số  14/2018/TT­
  12. BVHTTDL  ngày 25/4/2018  của Bộ trưởng  Bộ VHTTDL 19 Cấp giấy  Trong  ­Trực  Không quy định ­ Luật thể dục,  chứng nhận  thời  tiếp tại  thể thao số  đủ điều kiện hạn 04  Trung  77/2006/QH11  kinh doanh  ngày  tâm  ngày  hoạt động  làm  Phục vụ  29/11/2006. thể thao đối  việc,  hành  ­Nghị định số  với môn Mô  kể từ  chính  112/2007/NĐ­ tô nước trên  ngày  công  CP ngày  biển nhận  tỉnh. 26/6/2007 của  đủ hồ  ­Thông  Chính phủ. sơ theo  qua dịch  quy  ­Nghị định số  vụ bưu  định 106/2016/NĐ­ chính  CP ngày  công ích  01/7/2016 của  . Chính phủ.   ­Nghị định số  142/2018/NĐ­ CP ngày  09/10/2018 của  Chính phủ. ­Thông tư số  17/2018/TT­ BVHTTDL  ngày 29/4/2018  của Bộ trưởng  Bộ VHTTDL. 20 Cấp giấy  Trong  ­Trực  Không quy định ­ Luật thể dục,  chứng nhận  thời  tiếp tại  thể thao số  đủ điều kiện hạn 04  Trung  77/2006/QH11  kinh doanh  ngày  tâm  ngày  hoạt động  làm  Phục vụ  29/11/2006. thể thao đối  việc,  hành  ­Nghị định số  với môn  kể từ  chính  112/2007/NĐ­ Bóng đá ngày  công  CP ngày  nhận  tỉnh. 26/6/2007 của  đủ hồ  ­Thông  Chính phủ. sơ theo  qua dịch  quy  ­Nghị định số  vụ bưu  định 106/2016/NĐ­ chính  CP ngày  công ích  01/7/2016 của  . Chính phủ.   ­Nghị định số  142/2018/NĐ­
  13. CP ngày  09/10/2018 của  Chính phủ. ­Thông tư số  18/2018/TT­ BVHTTDL  ngày 20/3/2018  của Bộ trưởng  Bộ VHTTDL 21 Cấp giấy  Trong  ­Trực  Không quy định ­ Luật thể dục,  chứng nhận  thời  tiếp tại  thể thao số  đủ điều kiện hạn 04  Trung  77/2006/QH11  kinh doanh  ngày  tâm  ngày  hoạt động  làm  Phục vụ  29/11/2006. thể thao đối  việc,  hành  ­Nghị định số  với môn  kể từ  chính  112/2007/NĐ­ Quần vợt ngày  công  CP ngày  nhận  tỉnh. 26/6/2007 của  đủ hồ  ­Thông  Chính phủ. sơ theo  qua dịch  quy  ­Nghị định số  vụ bưu  định 106/2016/NĐ­ chính  CP ngày  công ích  01/7/2016 của  . Chính phủ.   ­Nghị định số  142/2018/NĐ­ CP ngày  09/10/2018 của  Chính phủ ­Thông tư số  19/2018/TT­ BVHTTDL  ngày 20/3/2018  của Bộ trưởng  Bộ VHTTDL 22 Cấp giấy  Trong  ­Trực  Không quy định ­ Luật thể dục,  chứng nhận  thời  tiếp tại  thể thao số  đủ điều kiện hạn 04  Trung  77/2006/QH11  kinh doanh  ngày  tâm  ngày  hoạt động  làm  Phục vụ  29/11/2006.  thể thao đối  việc,  hành  ­Nghị định số  với môn  kể từ  chính  112/2007/NĐ­ Patin ngày  công  CP ngày  nhận  tỉnh. 26/6/2007 của  đủ hồ  ­Thông  Chính phủ. sơ theo  qua dịch  quy  ­Nghị định số  vụ bưu  định 106/2016/NĐ­
  14. chính  CP ngày  công ích  01/7/2016 của  . Chính phủ.   ­Nghị định số  142/2018/NĐ­ CP ngày  09/10/2018 của  Chính phủ. ­Thông tư số  20/2018/TT­ BVHTTDL  ngày 03/4/2018  của Bộ trưởng  Bộ VHTTDL 23 Cấp giấy  Trong  ­Trực  Không quy định ­ Luật thể dục,  chứng nhận  thời  tiếp tại  thể thao số  đủ điều kiện hạn 07  Trung  77/2006/QH11  kinh doanh  ngày  tâm  ngày  hoạt động  làm  Phục vụ  29/11/2006. thể thao đối  việc,  hành  ­Nghị định số  với môn Lặn kể từ  chính  112/2007/NĐ­ biển thể thao ngày  công  CP ngày  giải trí nhận  tỉnh. 26/6/2007 của  đủ hồ  ­Thông  Chính phủ. sơ theo  qua dịch  quy  ­Nghị định số  vụ bưu  định 106/2016/NĐ­ chính  CP ngày  công ích  01/7/2016 của  . Chính phủ.   ­Nghị định số  142/2018/NĐ­ CP ngày  09/10/2018 của  Chính phủ. ­Thông tư số  21/2018/TT­ BVHTTDL  ngày 05/4/2018  của Bộ trưởng  Bộ VHTTDL 24 Cấp giấy  Trong  ­Trực  Không quy định ­ Luật thể dục,  chứng nhận  thời  tiếp tại  thể thao số  đủ điều kiện hạn 07  Trung  77/2006/QH11  kinh doanh  ngày  tâm  ngày  hoạt động  làm  Phục vụ  29/11/2006. thể thao đối  việc,  hành  ­Nghị định số  với môn Bắn kể từ  chính  112/2007/NĐ­
  15. súng thể thao ngày  công  CP ngày  nhận  tỉnh. 26/6/2007 của  đủ hồ  ­Thông  Chính phủ. sơ theo  qua dịch  ­Nghị định số  quy  vụ bưu  106/2016/NĐ­ định chính  CP ngày  công ích  01/7/2016 của  . Chính phủ.   ­Nghị định số  142/2018/NĐ­ CP ngày  09/10/2018 của  Chính phủ ­Thông tư số  31/2018/TT­ BVHTTDL  ngày 05/10/2018  của Bộ trưởng  Bộ VHTTDL 1 Phê duyệt  Trong  ­Trực  1. Đối với tác phẩm  ­Thông tư số  ­ Những bộ  II.  nội dung tác  thời  tiếp tại  tạo hình, mỹ thuật  28/2014/TT­ phận còn lại  Lĩ phẩm mỹ  hạn 07  Trung  ứng dụng, tranh: BVHTTDL  của TTHC  nh  thuật, tác  ngày  tâm  ngày  được thực  ­ Đối với 10 tác  vự phẩm nhiếp  làm  Phục vụ phẩm đầu tiên:  31/12/2014. hiện theo  ảnh nhập  việc,  hành  300.000đồng/tác  c  ­Thông tư số  Quyết định  khẩu kể từ  chính  phẩm/lần thẩm định 260/2016/TT­ số 4017/QĐ­ vă ngày  công  BVHTTDL  n  nhận  tỉnh. ­ Từ tác phẩm thứ  BTC ngày  hó 14/11/2016 của  ngày  đủ hồ  ­Thông  11 tớ i tác ph ẩ m th ứ   a Bộ trưởng Bộ  25/10/2018  sơ hợp  qua dịch 49: 270.000đồng/tác  Tài chính. của Bộ Văn  lệ ph ẩ m/l ầ n th ẩ m đị nh hóa, Thể  vụ bưu  ­Thông tư  s ố  thao và Du  chính  ­ Từ tác phẩm thứ  26/2018/TT­ lịch đã được  công ích 50 trở đi:  BVHTTDL  cập nhật trên  . 240.000đồng/tác  ngày 11/9/2018  CSDL quốc  phẩm/lần thẩm định,  ­Trực  tối đa không quá  của Bộ trưởng  gia về TTHC tuyến  15.000.000đồng Bộ VHTTDL tại cổng  dịch vụ  2. Đối với tác phẩm  công nhiếp ảnh: ­ Đối với 10 tác  phẩm đầu tiên:  100.000đồng/tác  phẩm/lần thẩm định ­ Từ tác phẩm thứ  11 tới tác phẩm thứ  49: 90.000đồng/tác 
  16. phẩm/lần thẩm định ­ Từ tác phẩm thứ  50 trở đi:  80.000.000đồng/tác  phẩm/lần thẩm định. 2 Phê duyệt  Trong  ­Trực  Thẩm định và phân  ­Thông tư số  nội dung tác  thời  tiếp tại  loại phim: 28/2014/TT­ phẩm điện  hạn 45  Trung  1. Phim thương mại: BVHTTDL  ảnh nhập  ngày  tâm  ngày  khẩu làm  Phục vụ  a. Phim truy ệ n: 31/12/2014. việc,  hành  a.1 Độ dài đến 100  ­Thông tư số  kể từ  chính  phút (1 tập phim):  289/2016/TT­ ngày  công  3.600.000đ BTC ngày  nhận  tỉnh. 15/11/2016 của  đủ hồ  ­Thông  a.2 Độ dài từ 101­ Bộ trưởng Bộ  sơ hợp  qua dịch 150 phút tính thành  Tài chính. lệ 1,5 tập vụ bưu  ­Thông tư số  chính  a.3 Độ dài từ 151­ 26/2018/TT­ công ích 200 phút tính thành  BVHTTDL  . 02 tập ngày 11/9/2018  ­Trực  b. Phim ng ắ n: của Bộ trưởng  tuyến  b.1 Độ dài đến 60  Bộ VHTTDL tại cổng phút : 2.200.000đ dịch vụ  b.2 Độ dài từ 61 phút  công trở lên thu như phim  truyện 2. Phim phi thương  mại: a. Phim truyện : a.1 Độ dài đến 100  phút (1 tập phim):  2.400.000đ a.2 Độ dài từ 101­ 150 phút tính thành  1,5 tập a.3 Độ dài từ 151­ 200 phút tính thành  02 tập b. Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút :  1.600.000đ b.2 Độ dài từ 61 trở  lên thu như phim  truyện.
  17. * ghi chú: Mức thu  quy định trên đây là  mức thẩm định lần  đầu. Trường hợp  kịch bản phim và  phim có nhiều vấn  đề phức tạp phải  sửa chữa để thẩm  định lại thì các lần  sau thu bẳng 50%  mức thu tương ứng  trên đây 3 Xác nhận  Trong  ­Trực  1. Mức thu phí thẩm  ­Thông tư số  danh mục  thời  tiếp tại  định nội dung  28/2014/TT­ sản phẩm  hạn 10  Trung  chương trình trên  BVHTTDL  nghe nhìn có  ngày  tâm  băng, đĩa, phần mềm ngày  nội dung vui  làm  Phục vụ và trên vật liệu khác  31/12/2014. chơi giải trí  việc,  hành  như sau: ­Thông tư số  nhập khẩu kể từ  chính  a)Chương trình ca  288/2016/TT­ ngày  công  múa nhạc, sân khấu  BTC ngày  nhận  tỉnh. ghi trên băng đĩa: 15/11/2016 của  đủ hồ  ­Thông  Bộ trưởng Bộ  sơ hợp  qua dịch ­ Đối với bản ghi  Tài chính. lệ âm: 200.000đ/ 1  vụ bưu  block thứ nhất cộng  ­Thông tư số  chính  (+) mức phí tăng  26/2018/TT­ công ích thêm là 150.000đ cho BVHTTDL  . mỗi block tiếp theo  ngày 11/9/2018  ­Trực  (Một block có độ dài của Bộ trưởng  tuyến  thời gian là 15 phút) Bộ VHTTDL tại cổng ­ Đối với bản ghi  dịch vụ  hình: công 300.000đ/ 1 block  thứ nhất cộng (+)  mức phí tăng thêm là  200.000đ cho mỗi  block tiếp theo (Một  block có độ dài thời  gian là 15 phút) b) Chương trình ghi  trên đĩa nén, ổ cứng,  phần mềm và các  vật liệu khác: ­ Đối với bản ghi  âm: + Ghi dưới hoặc  bằng 50 bài hát,bản  nhạc: 
  18. 2.000.000đ/chương  trình; + Ghi trên 50 bài hát,  bản nhạc:  2.000.000đ/chương  trình cộng (+) mức  phí tăng thêm là  50.000đ/bài hát, bản  nhạc. Tổng mức phí  không quá  7.000.000đ/chương  trình. ­Đối với bản ghi  hình: + Ghi dưới hoặc  bằng 50 bài hát, bản  nhạc:  2.500.000đ/chương  trình; + Ghi trên 50 bài hát,  bản nhạc:  2.500.000đ/chương  trình cộng (+) mức  phí tăng thêm là  75.000đ/ bài hát, bản  nhạc. Tổng mức phí  không quá  9.000.000đ/chương  trình. 2. Chương trình trên  băng đĩa, phần mềm  và trên vật liệu khác;  chương trình nghệ  thuật biểu diễn sau  khi thẩm định không  đủ điều kiện cấp  giấy phép thì không  được hoàn trả số phí  thẩm định đã nộp. II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ:  Số  Tên thủ tục hành chính Tên thủ tục hành chính TT 1 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh  Được công bố tại Quyết định  của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao  số 1614/QĐ­UBND ngày  tổ chức hoạt động Yoga 15/8/2018 của Chủ tịch UBND  2 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh  tỉnh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao 
  19. tổ chức hoạt động Golf   3 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh  doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động  thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao  giải trí  4 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh  của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao  tổ chức hoạt động Cầu lông  5 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh  của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao  tổ chức hoạt động Taekwondo  6 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh  của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao  tổ chức hoạt động Karate  7 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh  của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao  tổ chức hoạt động Bơi, Lặn  8 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh  của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao  tổ chức hoạt động Billiards & Snooker  9 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh  của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao  tổ chức hoạt động Bóng bàn  10 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh  của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao  tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay  11 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh  của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao  tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao  12 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh  của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao  tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ  13 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh  của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao  tổ chức hoạt động Judo  14 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh  của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao  tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness  15 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh  của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao  tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng 16 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh  của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao  tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí  17 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh  của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao  tổ chức hoạt động Quyền anh  18 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh  của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao 
  20. tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam  19 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh  của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao  tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển  20 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh  của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao  tổ chức hoạt động Bóng đá  21 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh  của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao  tổ chức hoạt động Quần vợt  22 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh  của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao  tổ chức hoạt động Patin  23 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh  Được công bố tại Quyết định  của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao  số 706/QĐ­UBND ngày  24 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh  05/4/2017 của Chủ tịch UBND  của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao  tỉnh tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao   II. Lĩnh vực Văn hóa II. Lĩnh vực Văn hóa 1 Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình,  mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập  khẩu  2 Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh  nhập khẩu 3 Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn  có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu 4 Cấp giấy phép kinh doanh karaoke Được công bố tại Quyết định  số 2424/QĐ­UBND ngày  27/12/2018 của Chủ tịch  UBND tỉnh    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2