intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2895/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

Chia sẻ: Trang Van | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

28
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2895/QĐ-UBND ban hành về việc công bố 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tài nguyên và môi trường tỉnh Bến Tre.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2895/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2895/QĐ­UBND Bến Tre, ngày 30 tháng 11 năm 2017   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC TÀI  NGUYÊN MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ  MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ   tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa  đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT­BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn   công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ  tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3170/TTr­STNMT ngày  22 tháng 11 năm 2017, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên môi trường  thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường. Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các  tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 2; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; ­ Cục KSTTHC ­VPCP (kèm hồ sơ); ­ Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh; ­ Các PCVP.UBND tỉnh; ­ Sở TN&MT (kèm hồ sơ); ­ Phòng KSTTHC (HCT), TTTTĐT; Cao Văn Trọng ­ Lưu: VT.  
  2. PHẦN II NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG  QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG. Thủ tục: Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên, môi trường 1. Trình tự thực hiện: a. Nộp hồ sơ: a.1. Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin hoặc cổng  thông tin điện tử của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu: ­ Tổ chức, cá nhân khi khai thác thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên trang thông tin  hoặc cổng thông tin điện tử phải đăng ký và cấp quyền truy cập, khai thác thông tin, dữ liệu từ  cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu. a.2. Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu  hoặc văn bản yêu cầu: ­ Tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên, môi trường lập  phiếu yêu cầu, văn bản yêu cầu theo mẫu số 02, mẫu số 03 nộp trực tiếp Bộ phận tiếp nhận và  trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường, số 01 Trần Quốc Tuấn, Phường 2, thành phố Bến  Tre trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 (hoặc qua đường bưu điện). b. Kiểm tra hồ sơ: b.1 Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin hoặc cổng  thông tin điện tử của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu: ­ Cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu kiểm tra và cấp quyền truy cập, khai thác thông tin, dữ  liệu cho tổ chức, cá nhân; bảo đảm cho tổ chức, cá nhân truy cập thuận tiện; có công cụ tìm  kiếm thông tin, dữ liệu dễ sử dụng và cho kết quả đúng nội dung cần tìm kiếm; bảo đảm khuôn  dạng thông tin, dữ liệu theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quy định để dễ dàng tải xuống, hiển  thị nhanh chóng và in ấn bằng phương tiện điện tử phổ biến. b.2 Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu  hoặc văn bản yêu cầu: ­ Khi nhận được phiếu yêu cầu, văn bản yêu cầu hợp lệ của tổ chức, cá nhân, cơ quan cung cấp  thông tin, dữ liệu thực hiện việc cung cấp thông tin, dữ liệu cho tổ chức, cá nhân có yêu cầu  khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu. Cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu tiếp nhận, xử lý và  thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) cho tổ chức, cá nhân.  Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu thì phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do; ­ Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện xong nghĩa vụ tài chính, cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu  thực hiện cung cấp thông tin, dữ liệu theo yêu cầu. Đối với các trường hợp khai thác và sử dụng  thông tin, dữ liệu cần phải tổng hợp với số lượng lớn, xử lý trước khi cung cấp cho tổ chức, cá  nhân thì phải thực hiện bằng hình thức hợp đồng theo quy định của Bộ Luật dân sự giữa cơ 
  3. quan cung cấp thông tin, dữ liệu và tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng thông tin,  dữ liệu. c. Trả kết quả: c.1. Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin hoặc cổng  thông tin điện tử của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu: ­ Trường hợp thông tin yêu cầu hợp lệ, cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu thực hiện việc cung  cấp thông tin, dữ liệu cho tổ chức, cá nhân. ­ Tổ chức, cá nhân nhận kết quả thông qua trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử  của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu. ­ Trường hợp tạm ngừng cung cấp thông tin, dữ liệu, dịch vụ có liên quan trên môi trường  mạng, cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu có trách nhiệm: thông báo công khai chậm nhất là 07  ngày làm việc trước khi chủ động tạm ngừng cung cấp thông tin, dữ liệu, dịch vụ có liên quan  trên mạng để sửa chữa, khắc phục các sự cố hoặc nâng cấp, mở rộng cơ sở hạ tầng thông tin;  nội dung thông báo phải nêu rõ khoảng thời gian dự kiến, phục hồi các hoạt động cung cấp  thông tin, dữ liệu, dịch vụ có liên quan trên môi trường mạng, trừ trường hợp bất khả kháng;  tiến hành khắc phục các sự cố. c.2 Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu  hoặc văn bản yêu cầu: ­ Đến hẹn, tổ chức, cá nhân có yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu (hoặc người được ủy quyền)  mang biên nhận đến nơi nộp hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện  nghĩa vụ tài chính) để nhận kết quả. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, Trung tâm  Công nghệ thông tin trả lời bằng văn bản và nêu lý do trả hồ sơ. 2. Cách thức thực hiện: a. Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin hoặc cổng  thông tin điện tử của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua hệ thống một cửa liên thông (motcua.bentre.gov.vn) b. Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc   văn bản yêu cầu ­ Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi  trường, số 01 Trần Quốc Tuấn, Phường 2, thành phố Bến Tre trong giờ hành chính từ thứ 2 đến  thứ 6 (hoặc qua đường bưu điện). ­ Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp tại nơi nộp hồ sơ hoặc qua đường bưu  điện. 3. Thành phần hồ sơ:
  4. Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc  văn bản yêu cầu ­ Văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (theo mẫu số 02); ­ Văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường đối với cá nhân  nước ngoài tại Việt Nam (theo mẫu số 03). 4. Thời hạn giải quyết a. Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin hoặc cổng  thông tin điện tử của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu  04 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ sơ và kiểm tra hợp lệ.   b. Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc   văn bản yêu cầu ­ Trường hợp nhận được yêu cầu thì phải cung cấp trong vòng 05 ngày làm việc kể từ lúc nhận  hồ sơ, Trung tâm công nghệ thông tin tiếp nhận, kiểm tra văn bản, phiếu yêu cầu, thông báo  nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) cho tổ chức, cá nhân. Sau khi  tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính xong. Trung tâm Công nghệ thông tin có trách  nhiệm cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin, dữ liệu theo yêu cầu. Trường hợp từ chối cung  cấp thông tin, dữ liệu, Trung tâm Công nghệ thông tin trả lời bằng văn bản và nêu lý do trả hồ  sơ. 5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân. 6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm Công nghệ thông tin trực thuộc Sở Tài  nguyên và Môi trường. 7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông tin, dữ liệu tài nguyên, môi trường. 8. Phí, Lệ phí: 8.1. Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ: Thông tư số 196/2016/TT­BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ. STT LOẠI TƯ LIỆU LOẠI  MỨC THU PHÍ (đồng)
  5. TƯ  CUNG  CUNG CẤP QUA  LIỆUĐ CẤP  ĐƯỜNG BƯU  ƠN VỊ  TRỰC  CHÍNH HOẶC  TÍNH TIẾP INTERNET Bản  đồ in  I Bản đồ in trên giấy     trên  giấy  Bản đồ  địa hình  Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 và lớn  tỷ lệ  1 120.000 130.000 hơn 1/10.00 0 và lớn  hơntờ Bản đồ  địa hình  2 Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 tỷ lệ  130.000 140.000 1/25.00 0tờ Bản đồ  địa hình  3 Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000 tỷ lệ  140.000 150.000 1/50.00 0tờ Bản đồ  địa hình  tỷ lệ  Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000 và nhỏ  4 1/100.0 170.000 180.000 hơn 00 và  nhỏ  hơntờ Bản đồ  hành  5 Bản đồ hành chính Việt Nam chính  900.000 910.000 Việt  Nambộ Bản đồ  hành  6 Bản đồ hành chính cấp tỉnh chính  300.000 310.000 cấp  tỉnhbộ 7 Bản đồ hành chính cấp huyện Bản đồ  150.000 160.000 hành  chính  cấp 
  6. huyệnb ộ Bản  đồ số  II Bản đồ số dạng Vector     dạng  Vector  Bản đồ  địa hình  1 Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000 tỷ lệ  400.000 410.000 1/2.000 mảnh Bản đồ  địa hình  2 Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000 tỷ lệ  440.000 450.000 1/5.000 mảnh Bản đồ  địa hình  3 Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 tỷ lệ  670.000 680.000 1/10.00 0mảnh Bản đồ  địa hình  4 Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 tỷ lệ  760.000 770.000 1/25.00 0mảnh Bản đồ  địa hình  5 Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000  tỷ lệ  950.000 960.000 1/50.00 0 mảnh Bản đồ  địa hình  tỷ lệ  6 Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000 2.000.000 2.010.000 1/100.0 00mản h Bản đồ  địa hình  tỷ lệ  7 Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/250.000 3.500.000 3.510.000 1/250.0 00mản h 8 Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500.000 Bản đồ  5.000.000 5.010.000 địa hình 
  7. tỷ lệ  1/500.0 00mản h Bản đồ  địa hình  tỷ lệ  9 Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1.000.000 8.000.000 8.010.000 1/1.000. 000mả nh Bản đồ  hành  chính  10 Bản đồ hành chính Việt Nam 4.000.000 4.010.000 Việt  Nammả nh Bản đồ  hành  11 Bản đồ hành chính tỉnh chính  2.000.000 2.010.000 tỉnhmả nh Bản đồ  hành  chính  12 Bản đồ hành chính cấp huyện  1.000.000 1.010.000 cấp  huyện  mảnh III IIIGiá trị điểm tọa độ       1 1Cấp 0 điểm 340.000 350.000 2 2Hạng I điểm 250.000 260.000 3 3Hang II điểm 220.000 230.000 4 4Hạng III, hạng IV điểm 200.000 210.000 5 5Địa chính cơ sở điểm 200.000 210.000 IV IVGiá trị điểm độ cao       1 1Hạng l điểm 160.000 170.000 2 2Hạng II điểm 150.000 160.000 3 3Hạng III điểm 120.000 130.000 4 4Hạng IV điểm 110.000 120.000 VGhi chú điểm tọa độ, độ cao,  V tờ 20.000 30.000 trọng lực           
  8. 8.2. Phí khai thác, sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia: Thông tư số 187/2016/TT­BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác dữ liệu viễn thám quốc gia. Dữ liệu ảnh viễn thám có các đặc tính kỹ thuật tương đương được thu nhận tại các trạm thu  của các đối tác nước ngoài Đơn vị  Số TT Loại ảnh, mode ảnh Mức phí (đồng) tính 1 Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 3B (Bình đồ ảnh số)   Tổng hợp độ phân giải 2,0­2,5m, tỷ lệ 1:10.000 Mảnh 3.885.000   Tổng hợp độ phân giải 2,0­2,5m, tỷ lệ 1:25.000 Mảnh 10.195.000   Đa phổ độ phân giải 10­15m, tỷ lệ 1:50.000 Mảnh 12.969 000 9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: ­ Mẫu văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường theo mẫu số  02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ­CP; ­ Mẫu phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường đối với cá nhân nước  ngoài tại Việt Nam theo mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ­CP. 10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: ­ Văn bản yêu cầu của cơ quan, tổ chức phải có chữ ký của Thủ trưởng cơ quan và đóng dấu  xác nhận. Phiếu yêu cầu của cá nhân phải ghi rõ họ tên địa chỉ và chữ ký của người yêu cầu  cung cấp thông tin, dữ liệu. ­ Trường hợp người có nhu cầu khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên, môi trường là  cá nhân nước ngoài tại Việt Nam thì văn bản yêu cầu phải được tổ chức, doanh nghiệp nơi  người đó đang làm việc ký xác nhận, đóng dấu; đối với các chuyên gia, thực tập sinh là người  nước ngoài đang làm việc cho các chương trình, dự án tại các bộ, ngành, địa phương hoặc học  tập tại các cơ sở đào tạo tại Việt Nam thì phải được cơ quan có thẩm quyền của bộ, ngành, địa  phương hoặc các cơ sở đào tạo đó ký xác nhận, đóng dấu theo Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm  theo Nghị định số 73/2017/NĐ­CP. 11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: ­ Nghị định số 73/2017/NĐ­CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý,  khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. ­ Thông tư số 196/2016/TT­BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ. ­ Thông tư số 187/2016/TT­BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác dữ liệu viễn thám quốc gia.
  9.   Mẫu số 02 (Kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ­CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ) CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­ …….. ngày…….tháng……năm…….. Kính gửi: ………………………………………………. 1. Tên tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu: .............................................................................................................................................  Số CMTND/Căn cước công dân, ngày cấp, nơi cấp (đối với cá nhân): .............................................................................................................................................  2. Địa chỉ: .............................................................................................................................................  3. Số điện thoại, fax, E­mail: .............................................................................................................................................  4. Danh mục và nội dung thông tin, dữ liệu cần cung cấp: .............................................................................................................................................  .............................................................................................................................................  5. Mục đích sử dụng thông tin, dữ liệu: .............................................................................................................................................  6. Hình thức khai thác, sử dụng và phương thức nhận kết quả (xem, đọc tại chỗ; sao chụp; nhận  trực tiếp tại cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu hoặc gửi qua đường bưu điện...): .............................................................................................................................................  7. Cam kết sử dụng thông tin, dữ liệu: .............................................................................................................................................   
  10.   NGƯỜI YÊU CẦU CUNG CẤP  THÔNG TIN, DỮ LIỆU1 _______________ 1  Trường hợp là cơ quan, tổ chức yêu cầu cung cấp dữ liệu thì thủ trưởng cơ quan phải ký, ghi  rõ họ tên, đóng dấu; là cá nhân phải ký, ghi rõ họ tên.   Mẫu số 03 (Kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ­CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ) CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­ …….. ngày…….tháng……năm…….. Kính gửi: ………………………………………………. 1. Người yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu: .............................................................................................................................................  2. Nơi đang làm việc, học tập: .............................................................................................................................................  5. Danh mục và nội dung thông tin, dữ liệu yêu cầu cung cấp: .............................................................................................................................................  6. Mục đích sử dụng thông tin, dữ liệu: .............................................................................................................................................  7. Hình thức khai thác, sử dụng và phương thức nhận kết quả (xem, đọc tại chỗ; sao chụp; nhận  trực tiếp tại cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu hoặc gửi qua đường bưu  điện...):..........................................................  .............................................................................................................................................  8. Cam kết của người yêu cầu sử dụng thông tin, dữ liệu: .............................................................................................................................................   
  11. XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC NƠI  NGƯỜI YÊU CẦU ĐANG LÀM VIỆC, HỌC TẬP  (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký xác nhận, đóng dấu)    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1