intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 291/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:345

10
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 291/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 291/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 291/QĐ­UBND Điện Biên, ngày 09 tháng 4 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC  HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG  QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung   một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP  ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải  quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không  thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh  Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các Quyết định công bố  danh mục thủ tục hành chính trước đây thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện,  thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Thành Đô
  2.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN  VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN  BIÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 291 /QĐ­UBND ngày 9 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Điện Biên) STT Tên thủ  Thời hạn  Địa điểm  Phí, lệ phí Phí, lệ phíCăn  Các thức thực hiện
  3. tục hành  Trực  Trực  Trực  giải quyết thực hiện cứ pháp lý chính tiếp tuyến tuyếnQua  A TTHC thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế dịch vụ  I bưu chính  1 Cấp giấy  40 ngày  Bộ phận  14.000.000 đ (Mười  14.000.000 đ  x    x chứng nhận làm việc,  tiếp nhận và bốn triệu đồng) (Mười bốn  “Thực hành  kể từ ngày trả kết quả  triệu đồng)­  tốt bảo  nhận đủ  thuộc Văn  Luật Dược số  quản  hồ sơ hợp  phòng Sở Y  năm 2016; thuốc”  lệ tế tỉnh Điện  ­ Thông tư  (GSP) (trừ  Biên (Số 48,  36/2018/TT­ những cơ  Tổ dân phố  BYT, ngày  sở làm dịch  25, phường  22/11/2018 về  vụ bảo  Mường  Quy định về  quản thuốc  Thanh,  thực hành tốt  thuộc thẩm  thành phố  Lĩnh v ựủc D bảo quản  quy ền c a  ược Điện Biên  thuốc, nguyên  Cục Quản  Phủ, tỉnh  liệu làm thuốc. lý dược) Điện Biên) ­ Thông tư  278/2016/TT­ BTC ngày  14/11/2016 của  Bộ Tài chính  quy định mức  thu, chế độ thu,  nộp, quản lý và  sử dụng phí  trong lĩnh vực y  tế. 2 Cấp lại  30 ngày  Bộ phận  14.000.000 đ (Mười  14.000.000 đ  x    x giấy chứng  làm việc,  tiếp nhận và bốn triệu đồng) (Mười bốn  nhận “Thực kể từ ngày trả kết quả  triệu đồng)­  hành tốt  nhận đủ  thuộc Văn  Luật Dược  bảo quản  hồ sơ hợp  phòng Sở Y  năm 2016; thuốc”  lệ tế tỉnh Điện  ­ Thông tư  (GSP) (trừ  Biên (Số 48,  36/2018/TT­ những cơ  Tổ dân phố  BYT, ngày  sở làm dịch  25, phường  22/11/2018 về  vụ bảo  Mường  Quy định về  quản thuốc  Thanh,  thực hành tốt  thuộc thẩm  thành phố  bảo quản  quyền của  Điện Biên  thuốc, nguyên  Cục Quản  Phủ, tỉnh  liệu làm thuốc. lý dược) Điện Biên) ­ Thông tư  278/2016/TT­ BTC ngày  14/11/2016 của  Bộ Tài chính  quy định mức  thu, chế độ thu,  nộp, quản lý và  sử dụng phí  trong lĩnh vực y  tế. 3 Cấp Chứng  15 ngày kể Bộ phận  500.000 VNĐ/Hồ  500.000  x    x chỉ hành  từ ngày  tiếp nhận và sơ VNĐ/Hồ sơ­  nghề dược  nhận đủ  trả kết quả  Luật dược số  (bao gồm  hồ sơ thuộc Văn  105/2016/QH13  cả trường  phòng Sở Y  ngày 06 tháng 4  hợp cấp  tế tỉnh Điện  năm 2016. Chứng chỉ  Biên (Số 48,  ­ Nghị định số  hành nghề  Tổ dân phố  54/2014/NĐ­CP  dược nhưng  25, phường  ngày 08/5/2017 
  4. Chứng chỉ  Mường  của Chính phủ  hành nghề  Thanh,  quy định chi  dược bị thu  thành phố  tiết một số  hồi theo  Điện Biên  điều và biện  quy định tại  Phủ, tỉnh  pháp thi hành  các khoản  Điện Biên) Luật dược; 1, 2, 4, 5, 6,  ­ Nghị định số  7, 8, 9, 10,  155/2018/NĐ­ 11 Điều 28  CP ngày  của Luật  12/11/2018 của  dược) theo  Chính phủ sửa  hình thức  đổi, bổ sung  xét hồ sơ một số quy  định liên quan  đến điều kiện  đầu tư kinh  doanh thuộc  phạm vi quản  lý nhà nước  của Bộ Y tế; ­ Thông tư số  277/2016/TT­ BTC ngày  14/11/2016 của  Bộ Tài chính  về việc quy  định mức thu,  chế độ thu,  nộp, quản lý và  sử dụng phí  trong lĩnh vực  dược, mỹ  phẩm. 4 Cấp Chứng  05 ngày  Bộ phận  Không có quy định Không có quy  x    x chỉ hành  làm việc  tiếp nhận và  định­ Luật  nghề dược  kể từ ngày trả kết quả  Dược năm  theo hình  nhận được thuộc Văn  2016;  thức xét hồ  hồ sơ đầy  phòng Sở Y  ­ Nghị định số  sơ trong  đủ, hợp lệ tế tỉnh Điện  54/2014/NĐ­CP  trường hợp  Biên (Số 48,  ngày 08/5/2017  Chứng chỉ  Tổ dân phố  của Chính phủ  hành nghề  25, phường  quy định chi  dược bị ghi  Mường  tiết một số  sai do lỗi  Thanh,  điều và biện  của cơ quan  thành phố  pháp thi hành  cấp Chứng  Điện Biên  Luật dược; chỉ hành  Phủ, tỉnh  nghề dược Điện Biên) ­ Nghị định số  155/2018/NĐ­ CP ngày  12/11/2018 của  Chính phủ sửa  đổi, bổ sung  một số quy  định liên quan  đến điều kiện  đầu tư kinh  doanh thuộc  phạm vi quản  lý nhà nước  của Bộ Y tế. 5 Cấp lại  05 ngày  Bộ phận  Không có quy định Không có quy  x    x Chứng chỉ  làm việc  tiếp nhận và  định­ Luật  hành nghề  kể từ ngày trả kết quả  Dược năm  dược theo  ghi trên  thuộc Văn  2016;
  5. hình thức  Phiếu tiếp phòng Sở Y  ­ Nghị định số  xét hồ sơ  nhận hồ  tế tỉnh Điện  54/2014/NĐ­CP  (trường hợp sơ Biên (Số 48,  ngày 08/5/2017  bị hư hỏng  Tổ dân phố  của Chính phủ  hoặc bị  25, phường  quy định chi  mất) Mường  tiết một số  Thanh,  điều và biện  thành phố  pháp thi hành  Điện Biên  Luật dược Phủ, tỉnh  ­ Nghị định số  Điện Biên) 155/2018/NĐ­ CP ngày  12/11/2018 của  Chính phủ sửa  đổi, bổ sung  một số quy  định liên quan  đến điều kiện  đầu tư kinh  doanh thuộc  phạm vi quản  lý nhà nước  của Bộ Y tế. 6 Điều chỉnh  05 ngày  Bộ phận  Không có quy định Không có quy  x   nội dung  làm việc  tiếp nhận và  định­ Luật  Chứng chỉ  kể từ ngày trả kết quả  Dược năm  hành nghề  ghi trên  thuộc Văn  2016;  dược theo  Phiếu tiếp phòng Sở Y   ­ Nghị định số  hình thức  nhận hồ  tế tỉnh Điện  54/2014/NĐ­CP  xét hồ sơ sơ Biên (Số 48,  ngày 08/5/2017  Tổ dân phố  của Chính phủ  25, phường  quy định chi  Mường  tiết một số  Thanh,  điều và biện  thành phố  pháp thi hành  Điện Biên  Luật dược; Phủ, tỉnh  Điện Biên)  ­ Nghị định số  155/2018/NĐ­ CP ngày  12/11/2018 của  Chính phủ sửa  đổi, bổ sung  một số quy  định liên quan  đến điều kiện  đầu tư kinh  doanh thuộc  phạm vi quản  lý nhà nước  của Bộ Y tế. 7 Cấp lần  20 ngày kể Bộ phận  ­ Thẩm định điều  ­ Luật Dược  x    x đầu và cấp  từ ngày  tiếp nhận và kiện kinh doanh  năm 2016; ­  Giấy chứng nhận đủ  trả kết quả  thuốc đối với cơ sở  nhận đủ  hồ sơ đối  thuộc Văn  bán buôn (GDP):  Thẩm định  điều kiện  với trường phòng Sở Y  4.000.000VNĐ/hồ  điều kiện  kinh doanh  hợp không tế tỉnh Điện sơ kinh doanh  dược đối  phải đi  Biên (Số 48,   ­ Thẩm định điều  thuốc đối  với trường  đánh giá  Tổ dân phố  kiện, tiêu chuẩn bán  với cơ sở  hợp bị thu  cơ sở; 25, phường  lẻ thuốc (GPP)  hoặc tiêu chuẩn và  bán buôn  hồi Giấy  Mường  ­ 30 ngày  chứng nhận  Thanh,  đủ điều  kể từ ngày  thành phố  điều kiện hành  (GDP):  nhận đủ  nghề dược đối với  4.000.000V kiện kinh  Điện Biên  hồ sơ đối  các cơ sở bán lẻ  doanh dược  với trường  Phủ, tỉnh  thuốc chưa bắt  NĐ/hồ sơ thuộc thẩm  Điện Biên)
  6. quyền của  hợp phải  buộc thực hiện   ­ Nghị định số   x Sở Y tế  đi đánh giá  nguyên tắc, tiêu  54/2017/NĐ­CP  (Cơ sở bán  cơ sở. chuẩn thực hành tốt  ngày 08/5/2017  buôn thuốc,  nhà thuốc theo lộ  của Chính phủ  nguyên liệu  trình:  quy định chi  làm thuốc;  1.000.000VNĐ/cơ  tiết một số  Cơ sở bán  sở điều và biện  lẻ thuốc  pháp thi hành  ­ Thẩm định điều  bao gồm  Luật dược; kiện, tiêu chuẩn bán  nhà thuốc,  lẻ thuốc (GPP) đối   ­ Nghị định số  quầy thuốc,  với cơ sở bán lẻ tại  155/2018/NĐ­ tủ thuốc  các địa bàn thuộc  CP ngày  trạm y tế  vùng khó khăn,  12/11/2018 của  xã, cơ sở  miền núi, hải đảo:  Chính phủ sửa  chuyên bán  500.000VNĐ/cơ sở. đổi, bổ sung  lẻ dược  một số quy  liệu, thuốc  định liên quan  dược liệu,  đến điều kiện  thuốc cổ  đầu tư kinh  truyền) doanh thuộc  phạm vi quản  lý nhà nước  của Bộ Y tế;   ­ Thông tư số  277/2016/TT­ BTC ngày  14/11/2016 của  Bộ Tài chính  về việc quy  định mức thu,  chế độ thu,  nộp, quản lý và  sử dụng phí  trong lĩnh vực  dược, mỹ  phẩm.  ­ Thẩm định  điều kiện, tiêu  chuẩn bán lẻ  thuốc (GPP)  hoặc tiêu  chuẩn và điều  kiện hành nghề  dược đối với  các cơ sở bán  lẻ thuốc chưa  bắt buộc thực  hiện nguyên  tắc, tiêu chuẩn  thực hành tốt  nhà thuốc theo  lộ trình:  1.000.000VNĐ/ cơ sở ­ Thẩm định  điều kiện, tiêu  chuẩn bán lẻ  thuốc (GPP)  đối với cơ sở  bán lẻ tại các  địa bàn thuộc  vùng khó khăn,  miền núi, hải  đảo:  500.000VNĐ/c
  7. ơ sở. 8 Cấp Giấy  20 ngày kể Bộ phận  Thẩm định điều  ­ Luật Dược  x    x chứng nhận từ ngày  tiếp nhận và kiện kinh doanh  năm  đủ điều  nhận đủ  trả kết quả  thuốc đối với cơ sở  2016;Thẩm  kiện kinh  hồ sơ đối  thuộc Văn  bán buôn (GDP):  doanh dược với trường phòng Sở Y  4.000.000VNĐ/hồ  định điều  cho cơ sở  hợp không tế tỉnh Điện sơ kiện kinh  thay đổi  phải đi  Biên (Số 48,   ­ Thẩm định điều  doanh  loại hình  đánh giá  Tổ dân phố  kinh doanh  cơ sở; 25, phường  kiện, tiêu chuẩn bán  thuốc đối  lẻ thuốc (GPP)  với cơ sở  hoặc phạm  Mường  ­ 30 ngày  hoặc tiêu chuẩn và  vi kinh  kể từ ngày  Thanh,  điều kiện hành  bán buôn  doanh dược  thành phố  mà có thay  nhận đủ  Điện Biên  nghề dược đối với  (GDP):  hồ sơ đối  các cơ sở bán lẻ  4.000.000V đổi điều  Phủ, tỉnh  với trường  thuốc chưa bắt  kiện kinh  hợp phải  Điện Biên) buộc thực hiện  NĐ/hồ sơ doanh, thay  đi đánh giá  nguyên tắc, tiêu  ­ Nghị định số  đổi địa  cơ sở. chuẩn thực hành tốt  54/2017/NĐ­CP  điểm kinh  nhà thuốc theo lộ  ngày 08/5/2017  doanh thuộc  trình:  của Chính phủ  thẩm quyền  1.000.000VNĐ/cơ  quy định chi  của Sở Y tế  sở tiết một số  (Cơ sở bán  buôn thuốc,  ­ Thẩm định điều  điều và biện  nguyên liệu  kiện, tiêu chuẩn bán  pháp thi hành  làm thuốc;  lẻ thuốc (GPP) đối  Luật dược; Cơ sở bán  với cơ sở bán lẻ tại  ­ Nghị định số  lẻ thuốc  các địa bàn thuộc  155/2018/NĐ­ bao gồm  vùng khó khăn,  CP ngày  nhà thuốc,  miền núi, hải đảo:  12/11/2018 của  quầy thuốc,  500.000 VNĐ/cơ  Chính phủ sửa  tủ thuốc  sở. đổi, bổ sung  trạm y tế  một số quy  xã, cơ sở  định liên quan  chuyên bán  đến điều kiện  lẻ dược  đầu tư kinh  liệu, thuốc  doanh thuộc  dược liệu,  phạm vi quản  thuốc cổ  lý nhà nước  truyền) của Bộ Y tế; ­ Thông tư số  277/2016/TT­ BTC của Bộ  Tài chính.  ­ Thẩm định  điều kiện, tiêu  chuẩn bán lẻ  thuốc (GPP)  hoặc tiêu  chuẩn và điều  kiện hành nghề  dược đối với  các cơ sở bán  lẻ thuốc chưa  bắt buộc thực  hiện nguyên  tắc, tiêu chuẩn  thực hành tốt  nhà thuốc theo  lộ trình:  1.000.000VNĐ/ cơ sở ­ Thẩm định  điều kiện, tiêu  chuẩn bán lẻ 
  8. thuốc (GPP)  đối với cơ sở  bán lẻ tại các  địa bàn thuộc  vùng khó khăn,  miền núi, hải  đảo: 500.000  VNĐ/cơ sở. 9 Cấp lại  15 ngày kể Bộ phận  Chưa có quy định Chưa có quy  x   Giấy chứng từ ngày  tiếp nhận và  định­ Luật  nhận đủ  ghi trên  trả kết quả  Dược năm  điều kiện  Phiếu tiếp thuộc Văn  2016; kinh doanh  nhận hồ  phòng Sở Y  ­ Nghị định số  dược thuộc  sơ đối với  tế tỉnh Điện  54/2017/NĐ­CP  thẩm quyền trường  Biên (Số 48,  ngày 08/5/2017  của Sở Y tế hợp Giấy  Tổ dân phố  của Chính phủ  (Cơ sở bán  chứng  25, phường  quy định chi  buôn thuốc,  nhận đủ  Mường  tiết một số  nguyên liệu điều kiện  Thanh,  điều và biện  làm thuốc;  kinh doanh thành phố  pháp thi hành  Cơ sở bán  dược bị  Điện Biên  Luật dược; lẻ thuốc  mất, hư  Phủ, tỉnh  bao gồm  hỏng. Điện Biên) ­ Nghị định số  nhà thuốc,  155/2018/NĐ­ ­ 07 ngày  quầy thuốc,  CP ngày  làm việc  tủ thuốc  12/11/2018 của  kể từ ngày  trạm y tế  Chính phủ sửa  ghi trên  xã, cơ sở  đổi, bổ sung  Phiếu tiếp  chuyên bán  một số quy  nhận hồ  lẻ dược  định liên quan  sơ đối với  liệu, thuốc  đến điều kiện  trường  dược liệu,  đầu tư kinh  hợp cấp  thuốc cổ  doanh thuộc  lại do lỗi  truyền) phạm vi quản  của cơ  lý nhà nước  quan cấp  của Bộ Y tế. Giấy  chứng  nhận đủ  điều kiện  kinh doanh  dược. 10 Điều chỉnh  15 ngày kể Bộ phận  Chưa có quy định Chưa có quy  x    x Giấy chứng từ ngày  tiếp nhận và  định­ Luật  nhận đủ  ghi trên  trả kết quả  Dược năm  điều kiện  Phiếu tiếp thuộc Văn  2016; kinh doanh  nhận hồ  phòng Sở Y  ­ Nghị định số  dược thuộc  sơ tế tỉnh Điện  54/2017/NĐ­CP  thẩm quyền  Biên (Số 48,  ngày 08/5/2017  của Sở Y tế  Tổ dân phố  của Chính phủ  (Cơ sở bán  25, phường  quy định chi  buôn thuốc,  Mường  tiết một số  nguyên liệu  Thanh,  điều và biện  làm thuốc;  thành phố  pháp thi hành  Cơ sở bán  Điện Biên  Luật dược; lẻ thuốc  Phủ, tỉnh  bao gồm  Điện Biên) ­ Nghị định số  nhà thuốc,  155/2018/NĐ­ quầy thuốc,  CP ngày  tủ thuốc  12/11/2018 của  trạm y tế  Chính phủ sửa  xã, cơ sở  đổi, bổ sung  chuyên bán  một số quy  lẻ dược  định liên quan  liệu, thuốc  đến điều kiện  dược liệu,  đầu tư kinh  thuốc cổ  doanh thuộc 
  9. truyền) phạm vi quản   x lý nhà nước  của Bộ Y tế. 11 Thông báo  05 ngày  Bộ phận  Chưa có quy định Chưa có quy  x   hoạt động  làm việc  tiếp nhận và  định­ Luật  bán lẻ  kể từ ngày trả kết quả  Dược năm  thuốc lưu  nhận được thuộc Văn  2016; động hồ sơ đầy  phòng Sở Y  ­ Nghị định  đủ, hợp lệ tế tỉnh Điện  số54/2017/NĐ­ Biên (Số 48,  CP ngày  Tổ dân phố  08/5/2017 của  25, phường  Chính phủ quy  Mường  định chi tiết  Thanh,  một số điều và  thành phố  biện pháp thi  Điện Biên  hành Luật  Phủ, tỉnh  dược; Điện Biên) ­ Nghị định số  155/2018/NĐ­ CP ngày  12/11/2018 của  Chính phủ sửa  đổi, bổ sung  một số quy  định liên quan  đến điều kiện  đầu tư kinh  doanh thuộc  phạm vi quản  lý nhà nước  của Bộ Y tế. 12 Cho phép  20 ngày kể Bộ phận  Chưa có quy định Chưa có quy  x    x hủy thuốc  từ ngày  tiếp nhận và  định­ Luật  gây nghiện, ghi trên  trả kết quả  Dược năm  thuốc  Phiếu tiếp thuộc Văn  2016; hướng  nhận hồ  phòng Sở Y  ­ Nghị định số  thần, thuốc  sơ tế tỉnh Điện  54/2017/NĐ­CP  tiền chất,  Biên (Số 48,  ngày 08 tháng  nguyên liệu  Tổ dân phố  05 năm 2017  làm thuốc là  25, phường  của Chính phủ  dược chất  Mường  quy định chi  gây nghiện,  Thanh,  tiết một số  dược chất  thành phố  điều và biện  hướng  Điện Biên  pháp thi hành  thần, tiền  Phủ, tỉnh  của Luật  chất dùng  Điện Biên) Dược; làm thuốc  thuộc thẩm  ­ Nghị định số  quyền của  155/2018/NĐ­ Sở Y tế CP ngày 13  tháng 11 năm  2018 của Chính  phủ sửa đổi, bổ  sung một số  quy định liên  quan đến điều  kiện đầu tư  kinh doanh  thuộc phạm vi  quản lý nhà  nước của Bộ Y  tế; ­ Thông tư số  20/2017/TT­ BYT ngày 
  10. 10/5/2017 của   x Bộ Y tế quy  định chi tiết  một số điều  của Luật dược  và Nghị định số  54/2017/NĐ­CP  ngày 08 tháng 5  năm 2017 của  Chính phủ về  thuốc và  nguyên liệu  làm thuốc phải  kiểm soát đặc  biệt. 13 Cho phép  30 ngày  Bộ phận  Chưa có quy định Chưa có quy  x   mua thuốc  làm việc  tiếp nhận và  định­ Luật  gây nghiện, kể từ ngày trả kết quả  Dược năm  thuốc  nhận được thuộc Văn  2016; hướng  hồ sơ đầy  phòng Sở Y  ­ Nghị định số  thần, thuốc  đủ, hợp lệ tế tỉnh Điện  54/2017/NĐ­CP  tiền chất  Biên (Số 48,  ngày 8 tháng 5  thuộc thẩm  Tổ dân phố  năm 2017 của  quyền của  25, phường  Chính phủ quy  Sở Y tế Mường  định chi tiết  Thanh,  một số điều và  thành phố  biện pháp thi  Điện Biên  hành của Luật  Phủ, tỉnh  Dược; Điện Biên) ­ Nghị định số  155/2018/NĐ­ CP ngày 13  tháng 11 năm  2018 của Chính  phủ sửa đổi, bổ  sung một số  quy định liên  quan đến điều  kiện đầu tư  kinh doanh  thuộc phạm vi  quản lý nhà  nước của Bộ Y  tế; ­ Thông tư số  20/2017/TT­ BYT ngày  10/5/2017 của  Bộ trưởng Bộ  Y tế quy định  chi tiết một số  điều của Luật  dược và Nghị  định số  54/2017/NĐ­CP  ngày 08 tháng 5  năm 2017 của  Chính phủ về  thuốc và  nguyên liệu  làm thuốc phải  kiểm soát đặc  biệt. 14 Cho phép  07 ngày  Bộ phận  Thẩm định điều  ­ Luật Dược  x    x bán lẻ  làm việc  tiếp nhận và kiện, tiêu chuẩn bán  năm 
  11. thuốc thuộc kể từ ngày trả kết quả  lẻ thuốc (GPP)  2016;Thẩm   x Danh mục  nhận được thuộc Văn  hoặc tiêu chuẩn và  thuốc hạn  hồ sơ đầy  phòng Sở Y  điều kiện hành  định điều  chế bán lẻ  đủ, hợp lệ tế tỉnh Điện nghề dược đối với  kiện, tiêu  đối với cơ  Biên (Số 48, các cơ sở bán lẻ  chuẩn bán  sở chưa  Tổ dân phố  thuốc chưa bắt  được cấp  25, phường  buộc thực hiện  lẻ thuốc  Giấy chứng  Mường  nguyên tắc, tiêu  (GPP) hoặc  nhận đủ  Thanh,  chuẩn thực hành tốt  tiêu chuẩn  điều kiện  thành phố  nhà thuốc theo lộ  kinh doanh  Điện Biên  trình:  và điều  dược Phủ, tỉnh  1.000.000VNĐ/ Hồ  kiện hành  Điện Biên) sơ; nghề dược   Thẩm định điều  đối với các  kiện, tiêu chuẩn bán  cơ sở bán  lẻ thuốc (GPP) đối  với cơ sở bán lẻ tại  lẻ thuốc  các địa bàn thuộc  chưa bắt  vùng khó khăn,  buộc thực  miền núi, hải đảo:  500.000VNĐ/ Hồ  hiện  sơ nguyên tắc,  tiêu chuẩn  thực hành  tốt nhà  thuốc theo  lộ trình:  1.000.000V NĐ/ Hồ sơ; ­ Nghị định số  54/2017/NĐ­CP  ngày 08 tháng 5  năm 2017 của  Chính phủ quy  định chi tiết  một số điều và  biện pháp thi  hành Luật  Dược; ­ Quyết định số  2416/QĐ­BYT  ngày 09/6/2017  của Bộ Y tế về  việc công bố  thủ tục hành  chính được ban  hành tại Nghị  định số  54/2017/NĐ­CP  ngày 08 tháng 5  năm 2017 của  Chính phủ quy  định chi tiết  một số điều và  biện pháp thi  hành Luật  Dược; ­ Thông tư số  277/2016/TT­ BTC ngày  14/11/2016 của  Bộ Công 
  12. thương quy  định mức thu,  chế độ nộp,  chế độ thu nộp,  quản lý và sử  dụng phí trong  lĩnh vực dược,  mỹ phẩm.  Thẩm định  điều kiện, tiêu  chuẩn bán lẻ  thuốc (GPP)  đối với cơ sở  bán lẻ tại các  địa bàn thuộc  vùng khó khăn,  miền núi, hải  đảo:  500.000VNĐ/  Hồ sơ 15 Cho phép  07 ngày  Bộ phận  Không có quy định Không có quy  x   bán lẻ  làm việc  tiếp nhận và  định­ Luật  thuốc thuộc kể từ ngày trả kết quả  Dược năm  Danh mục  nhận được thuộc Văn  2016; thuốc hạn  hồ sơ đầy  phòng Sở Y  ­ Nghị định số  chế bán lẻ  đủ, hợp lệ tế tỉnh Điện  54/2017/NĐ­CP  đối với cơ  Biên (Số 48,  ngày 08 tháng 5  sở đã được  Tổ dân phố  năm 2017 của  cấp Giấy  25, phường  Chính phủ quy  chứng nhận  Mường  định chi tiết  đủ điều  Thanh,  một số điều và  kiện kinh  thành phố  biện pháp thi  doanh dược Điện Biên  hành Luật  Phủ, tỉnh  Dược; Điện Biên)   16 Cấp phép  07 ngày  Bộ phận  Không có quy định Không có quy  x    x xuất khẩu  làm việc  tiếp nhận và  định­ Luật  thuốc phải  kể từ ngày trả kết quả  Dược năm  kiểm soát  nhận được thuộc Văn  2016; đặc biệt  hồ sơ đầy  phòng Sở Y  ­ Nghị định số  thuộc hành  đủ, hợp lệ tế tỉnh Điện  54/2017/NĐ­CP  lý cá nhân  Biên (Số 48,  ngày 08 tháng 5  của tổ  Tổ dân phố  năm 2017 của  chức, cá  25, phường  Chính phủ quy  nhân xuất  Mường  định chi tiết  cảnh gửi  Thanh,  một số điều và  theo vận tải  thành phố  biện pháp thi  đơn, hàng  Điện Biên  hành Luật  hóa mang  Phủ, tỉnh  dược; theo người  Điện Biên) của tổ  ­ Nghị định số  chức, cá  155/2018/NĐ­ nhân xuất  CP ngày 13  cảnh để  tháng 11 năm  điều trị  2018 của Chính  bệnh cho  phủ sửa đổi, bổ  bản thân  sung một số  người xuất  quy định liên  cảnh và  quan đến điều  không phải  kiện đầu tư  nguyên liệu  kinh doanh  làm thuốc  thuộc phạm vi  phải kiểm  quản lý nhà  soát đặc  nước của Bộ Y  biệt tế.
  13. 17 Cấp phép  07 ngày  Bộ phận  Không có quy định Không có quy  x    x nhập khẩu  làm việc  tiếp nhận và  định­ Luật  thuốc thuộc kể từ ngày trả kết quả  Dược năm  hành lý cá  nhận được thuộc Văn  2016; nhân của tổ hồ sơ đầy  phòng Sở Y  ­ Nghị định số  chức, cá  đủ, hợp lệ tế tỉnh Điện  54/2017/NĐ­CP  nhân nhập  Biên (Số 48,  ngày 08 tháng 5  cảnh gửi  Tổ dân phố  năm 2017 của  theo vận tải  25, phường  Chính phủ quy  đơn, hàng  Mường  định chi tiết  hóa mang  Thanh,  một số điều và  theo người  thành phố  biện pháp thi  của tổ  Điện Biên  hành Luật  chức, cá  Phủ, tỉnh  dược; nhân nhập  Điện Biên cảnh để  ­ Nghị định số  điều trị  155/2018/NĐ­ bệnh cho  CP ngày 13  bản thân  tháng 11 năm  người nhập  2018 của Chính  cảnh phủ sửa đổi, bổ  sung một số  quy định liên  quan đến điều  kiện đầu tư  kinh doanh  thuộc phạm vi  quản lý nhà  nước của Bộ Y  tế. 18 Cấp giấy  10 (mười)  Bộ phận  1.600.000VNĐ/hồ  1.600.000VNĐ/ x    x xác nhận  ngày, kể  tiếp nhận và sơ hồ sơ­ Luật  nội dung  từ ngày  trả kết quả  Dược năm  thông tin  nhận đủ  thuộc Văn  2016;  thuốc theo  hồ sơ phòng Sở Y   ­ Nghị định số  hình thức  tế tỉnh Điện  54/2017/NĐ­CP  hội thảo  Biên (Số 48,  ngày 08 tháng 5  giới thiệu  Tổ dân phố  năm 2017 của  thuốc 25, phường  Chính phủ quy  Mường  định chi tiết và  Thanh,  hướng dẫn thi  thành phố  hành một số  Điện Biên  điều của Luật  Phủ, tỉnh  dược; Điện Biên)  ­ Nghị định số  155/2018/NĐ­ CP ngày 12  tháng 11 năm  2018 của Chính  phủ sửa đổi, bổ  sung một số  quy định liên  quan đến điều  kiện đầu tư  kinh doanh  thuộc phạm vi  quản lý nhà  nước của bộ y  tế;  ­ Thông tư số  277/2016/TT­ BTC ngày  14/11/2016 quy  định mức thu,  chế độ thu, 
  14. nộp, quản lý và   x sử dụng phí  trong lĩnh vực  dược, mỹ  phẩm;  ­ Thông tư số  114/2017/TT­ BTC ngày  24/10/2017 sửa  đổi, bổ sung  biểu mức thu  phí trong lĩnh  vực dược, mỹ  phẩm ban hành  kèm theo thông  tư số  277/2016/TT­ BTC ngày 14  tháng 11 năm  2016 của bộ  trưởng bộ tài  chính quy định  mức thu, chế  độ thu, nộp,  quản lý và sử  dụng phí trong  lĩnh vực dược,  mỹ phẩm. 19 Kê khai lại  07 (bảy)  Bộ phận  100.000VNĐ/hồ sơ 100.000VNĐ/h x    x giá thuốc  ngày kể từ tiếp nhận và  ồ sơ­ Luật  sản xuất  ngày tiếp  trả kết quả  Dược năm  trong nước nhận đủ  thuộc Văn  2016; hồ sơ theo  phòng Sở Y   ­ Nghị định số  quy định. tế tỉnh Điện  54/2017/NĐ­CP  Biên (Số 48,  ngày 08 tháng 5  Tổ dân phố  năm 2017 của  25, phường  Chính phủ Quy  Mường  định chi tiết  Thanh,  một số điều và  thành phố  biện pháp thi  Điện Biên  hành Luật  Phủ, tỉnh  dược; Điện Biên)  ­ Nghị định số  155/2018/NĐ­ CP ngày  12/11/2018 sửa  đổi, bổ sung  một số quy  định liên quan  đến điều kiện  đầu tư kinh  doanh thuộc  phạm vi quản  lý nhà nước  của Bộ Y tế;  ­ Thông tư số  277/2016/TT­ BTC ngày  14/11/2016 quy  định mức thu,  chế độ thu,  nộp, quản lý và  sử dụng phí  trong lĩnh vực 
  15. dược, mỹ  phẩm 20 Công bố cơ  05 (năm)  Bộ phận  Không quy định Không quy  x    x sở kinh  ngày làm  tiếp nhận và  định­ Luật  doanh có tổ  việc kể từ tra kết quả  Dược năm  chức kệ  ngày nhận  của Văn  2016;  thuốc được hồ  phòng Sở Y   ­ Nghị định số  sơ đầy đủ, tế tỉnh Điện  54/2017/NĐ­CP  hợp lệ Biên (Số 48  ngày 08 tháng 5  tổ 25  năm 2017 của  phường  Chính phủ quy  Mường  định chi tiết  Thanh thành  một số điều và  phố Điện  biện pháp thi  Biên phủ,  hành Luật  tỉnh Điện  Dược; Biên)  ­ Thông tư số  07/2018/TT­ BYT ngày 12  tháng 4 năm  2018 của Bộ Y  tế quy định chi  tiết một số  điều về kinh  doanh dược  của Luật Dược  và Nghị định  54/2017/NĐ­CP  ngày 08/5/2017  của Chính phủ  quy định chi  tiết một số  điều và biện  pháp thi hành  của Luật  Dược; 21 Đánh giá  30 ngày  Bộ phận  ­ Phí thẩm định,  ­ Luật Dược  x    x đáp ứng  làm việc  tiếp nhận và điều kiện tiêu  năm 2016. ­  Thực hành  kể từ ngày tra kết quả  chuẩn bán lẻ thuốc  tốt cơ sở  nhận được của Văn  GPP: 1.000.000  Phí thẩm  bán lẻ  hồ sơ đầy  phòng Sở Y  VNĐ/cơ sở. định, điều  thuốc đủ, hợp lệ tế tỉnh Điện   ­ Phí thẩm định,  kiện tiêu  Biên (Số 48  tổ 25  điều kiện tiêu  chuẩn bán  chuẩn bán lẻ thuốc  lẻ thuốc  phường  GPP đối với các cơ  sở bán lẻ tại cơ sở  GPP:  Mường  Thanh thành  phố Điện  các địa bàn thuộc  1.000.000  vùng khó khăn,  VNĐ/cơ  Biên phủ,  miền núi, hải đảo:  tỉnh Điện  500.000 VNĐ/cơ  sở. Biên) sở.  ­ Nghị định số  54/2017/NĐ­CP  ngày 8/5/2017  của Chính phủ  quy định chi  tiết một số  điều và biện  pháp thi hành  Luật dược.  ­ Thông tư số  02/2018/TT­ BYT ngày  22/01/2018 của  Bộ Y tế quy 
  16. định về Thực  hành tốt cơ sở  bán lẻ thuốc.  ­ Thông tư số  277/2016/TT­ BYT ngày  14/11/2016 của  Bộ Tài chính  quy định mức  thu, chế độ thu,  nộp, quản lý và  sử dụng phí  trong lĩnh vực  dược, mỹ  phẩm.  ­ Phí thẩm  định, điều kiện  tiêu chuẩn bán  lẻ thuốc GPP  đối với các cơ  sở bán lẻ tại cơ  sở các địa bàn  thuộc vùng khó  khăn, miền núi,  hải đảo:  500.000  VNĐ/cơ sở. 22 Đánh giá  30 ngày  Bộ phận  ­ Phí thẩm định,  ­ Luật Dược  x    x đáp ứng  làm việc  tiếp nhận và điều kiện tiêu  năm 2016. ­  Thực hành  kể từ ngày tra kết quả  chuẩn bán lẻ thuốc  tốt cơ sở  nhận được của Văn  GPP: 1.000.000  Phí thẩm  bán lẻ kinh  hồ sơ đầy  phòng Sở Y  VNĐ/cơ sở. định, điều  doanh thuốc đủ, hợp lệ tế tỉnh Điện  kiện tiêu   ­ Phí thẩm định,  gây nghiện,  Biên (Số 48  thuốc  tổ 25  điều kiện tiêu  chuẩn bán  chuẩn bán lẻ thuốc  lẻ thuốc  hướng  phường  GPP đối với các cơ  sở bán lẻ tại cơ sở  GPP:  thần, thuốc  Mường  có chứa  Thanh thành  tiền chất,  phố Điện  các địa bàn thuộc  1.000.000  vùng khó khăn,  VNĐ/cơ  thuốc phóng  Biên phủ,  miền núi, hải đảo:  xạ tỉnh Điện  500.000 VNĐ/cơ  sở. Biên) sở.  ­ Nghị định số  54/2017/NĐ­CP  ngày 8/5/2017  của Chính phủ  quy định chi  tiết một số  điều và biện  pháp thi hành  Luật dược.  ­ Thông tư số  02/2018/TT­ BYT ngày  22/01/2018 của  Bộ Y tế quy  định về Thực  hành tốt cơ sở  bán lẻ thuốc.  ­ Thông tư số  277/2016/TT­ BYT ngày  14/11/2016 của  Bộ Tài chính  quy định mức 
  17. thu, chế độ thu,  nộp, quản lý và  sử dụng phí  trong lĩnh vực  dược, mỹ  phẩm.  ­ Phí thẩm  định, điều kiện  tiêu chuẩn bán  lẻ thuốc GPP  đối với các cơ  sở bán lẻ tại cơ  sở các địa bàn  thuộc vùng khó  khăn, miền núi,  hải đảo:  500.000  VNĐ/cơ sở. 23 Đánh giá  30 ngày  Bộ phận  ­ Phí thẩm định,  ­ Luật Dược  x    x đáp ứng  làm việc  tiếp nhận và điều kiện tiêu  năm 2016.­  Thực hành  kể từ ngày tra kết quả  chuẩn bán lẻ thuốc  tốt đối với  nhận được của Văn  GPP: 1.000.000  Phí thẩm  cơ sở bán  hồ sơ đầy  phòng Sở Y  VNĐ/cơ sở. định, điều  lẻ thuốc có  đủ, hợp lệ tế tỉnh Điện   ­ Phí thẩm định,  kiện tiêu  kinh doanh  Biên (Số 48  thuốc dạng  tổ 25  điều kiện tiêu  chuẩn bán  chuẩn bán lẻ thuốc  lẻ thuốc  phối hợp có  phường  GPP đối với các cơ  chứa dược  Mường  sở bán lẻ tại cơ sở  GPP:  chất gây  Thanh thành  nghiện,  phố Điện  các địa bàn thuộc  1.000.000  vùng khó khăn,  VNĐ/cơ  thuốc dạng  Biên phủ,  miền núi, hải đảo:  phối hợp có  tỉnh Điện  500.000 VNĐ/cơ  sở. chứa dược  Biên) sở.  ­ Nghị định số  chất hướng  thần, thuốc  54/2017/NĐ­CP  dạng phối  ngày 8/5/2017  hợp có chứa  của Chính phủ  tiền chất  quy định chi  thuốc độc,  tiết một số  nguyên liệu  điều và biện  độc làm  pháp thi hành  thuốc;  Luật dược. thuốc, dược   ­ Thông tư số  chất trong  02/2018/TT­ danh mục  BYT ngày  thuốc, dược  22/01/2018 của  chất thuộc  Bộ Y tế quy  danh mục  định về Thực  chất bị cấm  hành tốt cơ sở  sử dụng  bán lẻ thuốc. trong một  số ngành,  ­ Thông tư số  lĩnh vực. 277/2016/TT­ BYT ngày  14/11/2016 của  Bộ Tài chính  quy định mức  thu, chế độ thu,  nộp, quản lý và  sử dụng phí  trong lĩnh vực  dược, mỹ  phẩm.  ­ Phí thẩm  định, điều kiện  tiêu chuẩn bán 
  18. lẻ thuốc GPP  đối với các cơ  sở bán lẻ tại cơ  sở các địa bàn  thuộc vùng khó  khăn, miền núi,  hải đảo:  500.000  VNĐ/cơ sở. 24 Đánh giá  30 ngày  Bộ phận  Chưa có quy định Chưa có quy  x    x duy trì đáp  làm việc  tiếp nhận và  định­ Luật  ứng thực  kể từ ngày trả kết quả  Dược năm  hành tốt cơ  nhận được thuộc Văn  2016.  sở bán lẻ  hồ sơ đầy  phòng Sở Y   ­ Nghị định số  thuốc đủ, hợp lệ tế tỉnh Điện  54/2017/NĐ­CP  Biên (Số 48,  ngày 8/5/2017  Tổ dân phố  của Chính phủ  25, phường  quy định chi  Mường  tiết một số  Thanh,  điều và biện  thành phố  pháp thi hành  Điện Biên  Luật dược. Phủ, tỉnh  Điện Biên)  ­ Thông tư số  02/2018/TT­ BYT ngày  22/01/2018 của  Bộ Y tế quy  định về Thực  hành tốt cơ sở  bán lẻ thuốc. 25 Đánh giá  30 ngày  Bộ phận  Chưa có quy định Chưa có quy  x   duy trì đáp  làm việc  tiếp nhận và  định­ Luật  ứng Thực  kể từ ngày trả kết quả  Dược năm  hành tốt bán nhận được thuộc Văn  2016. lẻ thuốc  hồ sơ đầy  phòng Sở Y  ­ Nghị định số  đối với cơ  đủ, hợp lệ tế tỉnh Điện  54/2017/NĐ­CP  sở có kinh  Biên (Số 48,  ngày 8/5/2017  doanh thuốc  Tổ dân phố  của Chính phủ  chất gây  25, phường  quy định chi  nghiện,  Mường  tiết một số  thuốc  Thanh,  điều và biện  hướng  thành phố  pháp thi hành  thần, thuốc  Điện Biên  Luật dược. có chứa  Phủ, tỉnh  tiền chất Điện Biên)  ­ Nghị định số  54/2017/NĐ­CP  ngày 8/5/2017  của Chính phủ  quy định chi  tiết một số  điều và biện  pháp thi hành  Luật dược.  ­ Thông tư số  02/2018/TT­ BYT ngày  22/01/2018 của  Bộ Y tế quy  định về Thực  hành tốt cơ sở  bán lẻ thuốc. 26 Đánh giá  30 ngày  Bộ phận  Chưa có quy định Chưa có quy  x    x duy trì đáp  làm việc  tiếp nhận và  định­ Luật  ứng Thực  kể từ ngày trả kết quả  Dược năm 
  19. hành tốt đối nhận được thuộc Văn  2016.   x với cơ sở  hồ sơ đầy  phòng Sở Y   ­ Nghị định số  có kinh  đủ, hợp lệ tế tỉnh Điện  54/2017/NĐ­CP  doanh thuốc  Biên (Số 48,  ngày 8/5/2017  dạng phối  Tổ dân phố  của Chính phủ  hợp có chứa  25, phường  quy định chi  dược chất  Mường  tiết một số  gây nghiện,  Thanh,  điều và biện  thuốc dạng  thành phố  pháp thi hành  phối hợp có  Điện Biên  Luật dược. chứa dược  Phủ, tỉnh  chất hướng  Điện Biên)  ­ Thông tư số  thần, thuốc  02/2018/TT­ dạng phối  BYT ngày  hợp có chứa  22/01/2018 của  tiền chất;  Bộ Y tế quy  thuốc độc,  định về Thực  nguyên liệu  hành tốt cơ sở  độc làm  bán lẻ thuốc. thuốc;  thuốc, dược  chất trong  danh mục  thuốc, dược  chất thuộc  danh mục  chất bị cấm  sử dụng  trong một  số ngành,  lĩnh vực. 27 Kiểm soát  10 ngày  Bộ phận  Chưa có quy định Chưa có quy  x   thay đổi khi làm việc  tiếp nhận và  định­ Luật  có thay đổi  kể từ ngày trả kết quả  Dược năm  thuộc một  nhận được thuộc Văn  2016.  trong các  văn bản  phòng Sở Y   ­ Nghị định số  trường hợp  thông báo tế tỉnh Điện  54/2017/NĐ­CP  quy định tại  Biên (Số 48,  ngày 8/5/2017  các điểm c  Tổ dân phố  của Chính phủ  và d Khoản  25, phường  quy định chi  1 Điều 11  Mường  tiết một số  Thông tư  Thanh,  điều và biện  02/2018/TT thành phố  pháp thi hành  ­BYT Điện Biên  Luật dược. Phủ, tỉnh  Điện Biên)  ­ Thông tư số  02/2018/TT­ BYT ngày  22/01/2018 của  Bộ Y tế quy  định về Thực  hành tốt cơ sở  bán lẻ thuốc. 28 Đánh giá  30 ngày  Bộ phận  Phí thẩm định, điều  Phí thẩm định,  x    x đáp ứng  làm việc  tiếp nhận và kiện tiêu chuẩn  điều kiện tiêu  Thực hành  kể từ ngày trả kết quả  phân phối thuốc  chuẩn phân  tốt phân  nhận được thuộc Văn  GDP: 4.000.000  phối thuốc  phối thuốc,  hồ sơ đầy  phòng Sở Y  VNĐ/cơ sở GDP: 4.000.000  nguyên liệu đủ, hợp lệ tế tỉnh Điện  VNĐ/cơ sở­  làm thuốc Biên (Số 48,  Luật Dược  Tổ dân phố  năm 2016.  25, phường   ­ Nghị định số  Mường  54/2017/NĐ­CP  Thanh,  ngày 8/5/2017  thành phố  của Chính phủ  Điện Biên  quy định chi 
  20. Phủ, tỉnh  tiết một số   x Điện Biên) điều và biện  pháp thi hành  Luật dược.  ­ Thông tư số  03/2018/TT­ BYT ngày  09/02/2018 của  Bộ Y tế quy  định về Thực  hành tốt phân  phối thuốc,  nguyên liệu  làm thuốc.  ­ Thông tư số  277/2016/TT­ BYT ngày  14/11/2016 của  Bộ Tài chính  quy định mức  thu, chế độ thu,  nộp, quản lý và  sử dụng phí  trong lĩnh vực  dược, mỹ  phẩm. 29 Đánh giá  30 ngày  Bộ phận  Phí thẩm định, điều  Phí thẩm định,  x    x đáp ứng  làm việc  tiếp nhận và kiện tiêu chuẩn  điều kiện tiêu  Thực hành  kể từ ngày trả kết quả  phân phối thuốc  chuẩn phân  tốt đối với  nhận được thuộc Văn  GDP: 4.000.000  phối thuốc  cơ sở bán  hồ sơ đầy  phòng Sở Y  VNĐ/cơ sở GDP: 4.000.000  buôn thuốc,  đủ, hợp lệ tế tỉnh Điện  VNĐ/cơ sở­  nguyên liệu  Biên (Số 48,  Luật Dược  làm thuốc  Tổ dân phố  năm 2016.  có kinh  25, phường   ­ Nghị định số  doanh thuốc  Mường  54/2017/NĐ­CP  gây nghiện,  Thanh,  ngày 8/5/2017  thuốc  thành phố  của Chính phủ  hướng  Điện Biên  quy định chi  thần, thuốc  Phủ, tỉnh  tiết một số  có chứa  Điện Biên) điều và biện  tiền chất pháp thi hành  Luật dược.  ­ Thông tư số  03/2018/TT­ BYT ngày  09/02/2018 của  Bộ Y tế quy  định về Thực  hành tốt phân  phối thuốc,  nguyên liệu  làm thuốc.  ­ Thông tư số  277/2016/TT­ BYT ngày  14/11/2016 của  Bộ Tài chính  quy định mức  thu, chế độ thu,  nộp, quản lý và  sử dụng phí  trong lĩnh vực  dược, mỹ 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2