intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2936/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang

Chia sẻ: Trần Thị Bích Thu | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

41
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2936/QĐ-UBND về việc công bố thủ tục hành chính ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của sở nông nghiệp và phát triển nông thôn/ UBND cấp huyện/ UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2936/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2936/QĐ­UBND Kiên Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2017   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN  NÔNG THÔN ĐàĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ  NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XàÁP  DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số   92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các  nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 472/TTr­ SNNPTNT ngày 24/11/2017 về việc công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển   nông thôn đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn/ UBND cấp huyện/ UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn/ UBND cấp huyện/ UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế các Quyết định số 2212/QĐ­UBND ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Chủ  tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính của ngành Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn/ UBND cấp huyện/ UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang và Quyết định số 2229/QĐ­UBND  ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ  tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền  giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã trong  lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông Lâm sản ­ Thủy sản và lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng trên địa  bàn tỉnh Kiên Giang. Các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy  ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ  tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://kstthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi  tiết từng thủ tục hành chính để thực hiện niêm yết công khai đúng theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành  cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các  xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định  này./.  
  2.   KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Thị Minh Phụng   THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP  DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 2936/QĐ­UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Kiên Giang) PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH 1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI STT Tên thủ tục hành chính 1I. Lĩnh vKi ểm tra ch ực: Th ất l ủy sản ượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ  2 ch ủ  lực) Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm 3 Cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm 4 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập  5 khấẩp Gi C u) ấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) 6 Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác 7 Chứng nhận thủy sản khai thác
  3. 8 9 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời 10 Cấp lại chứng nhận đăng ký tàu cá 11 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu 12 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê ­  13 mua tàu C ấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá 14 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá 15 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán 16 Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá 17 Cấp Giấy phép khai thác thủy sản 18 Cấp gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản 19 20 21 22 23 Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng 24 25 26 27 Cấp Giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai 1II. Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón 1III. Lĩnh vực: Trồng trọt 2 3 4 Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng 1IV. Lĩnh vự 1C ấp Gi c: B ấy phép v ảo v ệ thực vậận chuy t ển thuốc bảo vệ thực vật 2Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc  2 thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) 3 3Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật 4 4Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật 5Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận  5 chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật 1Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm  1 sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
  4. 2Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ  2 gia đình, cá nhân 3Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng  3 đồng dân cư thôn 4 4Khoán công việc và dịch vụ 1 1Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi 2Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale ­ CFS) đối  với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn  2 nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản  tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi 3Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale­CFS)  đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn  3 chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo  quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi 1Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản  lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật  1 động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh,  chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) 2Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư  2 hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ  hành nghề thú y) 3 3Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y 4 4Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y 5Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong  5 trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ  chức, cá nhân đăng ký) 6 6Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y 7 7Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn 8Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với  8 cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) 9Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy  9 sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại 10 10Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn 11 11Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản 12Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn  12 hoặc thủy sản) 13Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với  13 cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận 14Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối  14 với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận 15Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và  thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh  15 hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do  không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì  điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận 16Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn  16 vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh 17 17Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản 
  5. vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh 18Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu  18 thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội  chợ, triển lãm. 1Cấp Giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m  1 trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết  UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 2Cấp Giấy phép cho hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong  phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe  mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ  2 giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình  thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông  công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của  công trình thủy lợi 3Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi  bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1  3 Quyết định số 55/2004/QĐ­BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và  PTNT 4Cấp Giấy phép cho các hoạt động xây dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết  4 nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; xây dựng chuồng trại  chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải 5Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh  5 quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan  trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm 6Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công  trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công  6 trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày  đêm      2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG Số hồ sơ  Tên VBQPPL quy định nội dung sửa  STT Tên TTHC TTHC đổi, bổ sung, thay thế   + Thông tư số 33/2015/TT­BNNPTNT  ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn quy định về giám sát  Cấp đổi Phiếu kiểm  vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch  soát thu hoạch sang  nhuyễn thể hai mảnh vỏ Giấy chứng nhận xuất  1 xứ cho lô nguyên liệu  + Thông tư số 286/2016/TT­BTC ngày 14  nhuyễn thể hai mảnh  tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính ban  vỏ hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý  chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh  vực nông nghiệp 2   Xác nhận nội dung  + Điều 5, Khoản 1 Điều 8 Thông tư số  quảng cáo thực phẩm  75/2011/TT­ BNNPTNT ngày 31/10/2011  lần đầu của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn Quy định về đăng ký và xác nhận nội  dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực 
  6. quản lý của Bộ nông nghiệp và phát triển  nông thôn + Thông tư số 286/2016/TT­BTC ngày 14  tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính ban  hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý  chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh  vực nông nghiệp   + Điều 5, Khoản 2 Điều 8 Thông tư số  75/2011/TT­ BNNPTNT ngày 31/10/2011  của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn quy định về đăng ký và xác nhận nội  dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực  quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển  Xác nhận lại nội dung  nông thôn. 3 quảng cáo thực phẩm + Thông tư số 286/2016/TT­BTC ngày 14  tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính ban  hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý  chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh  vực nông nghiệp   + Điều 10 Thông tư liên tịch số  13/2014/TTLT­BYT­BNNPTNT­BCT ngày  09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn và Bộ Công  Thương hướng dẫn việc phân công, phối  hợp trong quản lý nhà nước về an toàn  thực phẩm + Điều 19 Thông tư số 45/2014/TT­ BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông  Cấp Giấy xác nhận  nghiệp và Phát triển nông thôn quy định  4 kiến thức về an toàn  việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh  thực phẩm vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng  nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm  thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm + Thông tư số 286/2016/TT­BTC ngày 14  tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính ban  hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý  chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh  vực nông nghiệp 5   Cấp Giấy chứng nhận  + Khoản 4 Điều 18 Thông tư số  cơ sở đủ điều kiện an  45/2014/TT­ BNNPTNT ngày 03/12/2014  toàn thực phẩm đối với của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông  cơ sở sản xuất, kinh  thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản  doanh nông lâm thủy  xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và  sản kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh  doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an 
  7. toàn thực phẩm + Thông tư số 286/2016/TT­BTC ngày 14  tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính ban  hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý  chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh  vực nông nghiệp   + Điểm a khoản 5 Điều 18 Thông tư số  45/2014/TT­BNNPTNT ngày 03/12/2014  của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông  Cấp lại Giấy chứng  thôn Quy định việc kiểm tra cơ sở sản  nhận cơ sở đủ điểu  xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và  kiện an toàn thực phẩm kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh  đối với cơ sở sản xuất, doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an  6 kinh doanh nông lâm  toàn thực phẩm thủy sản (trường hợp  trước 06 tháng tính đến  + Thông tư số 286/2016/TT­BTC ngày 14  ngày Giấy chứng nhận  tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính ban  ATTP hết hạn) hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý  chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh  vực nông nghiệp   + Điểm b khoản 5 Điều 18 Thông tư số  Cấp lại Giấy chúng  45/2014/TT­BNNPTNT ngày 03/12/2014  nhận cơ sở đủ điều  của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông  kiện an toàn thực phẩm thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản  đối với cơ sở sản xuất, xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và  kinh doanh nông lâm  kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh  thủy sản (trường hợp  doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an  7 Giấy chứng nhận vẫn  toàn thực phẩm còn thời hạn hiệu lực  nhưng bị mất, bị hỏng,  + Thông tư số 286/2016/TT­BTC ngày 14  thất lạc, hoặc có sự  tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính ban  thay đổi, bổ sung thông  hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  tin trên Giấy chứng  quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý  nhận) chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh  vực nông nghiệp   + Thông tư số 99/2006/TT­BNN ngày  Lưu giữ, sưu tầm mẫu  06/11/2006 có hiệu lực ngày 21/11/2006  vật, nguồn gien sinh  hướng dẫn Quy chế quản lý rừng kèm QĐ  vật rừng thuộc nhóm  186/QĐ­TTg thực vật rừng, động vật + Khoản 3 Điều 7 Thông tư số  rừng nguy cấp, quý,  25/2011/TT­BNNPTNT ngày 06 tháng 4  1 hiếm trong khu rừng  năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát  đặc dụng vì mục đích  triền nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung,  khoa học (phạm vi giải  bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành  quyết của Ban quản lý  chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển  rừng đặc dụng) rừng theo Nghị quyết số 57/NQ­CP ngày  15 tháng 12 năm 2010 2   Lưu giữ, sưu tầm mẫu  + Thông tư số 99/2006/TT­BNN ngày 
  8. 06/11/2006 có hiệu lực ngày 21/11/2006  hướng dẫn Quy chế quản lý rừng kèm QĐ  vật, nguồn gien sinh  186/QĐ­TTg vật rừng thông thường  + Khoản 3 Điều 7 Thông tư số  trong khu rừng đặc  25/2011/TT­BNNPTNT ngày 06/4/2011  dụng vì mục đích khoa  của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông  học (phạm vi giải  thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một  quyết của Ban quản lý  số quy định về thủ tục hành chính trong  rừng đặc dụng) lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo  Nghị quyết số 57/NQ­CP ngày 15 tháng 12  năm 2010   + Luật Bảo vệ và Phát triển rừng số  29/2004/QH11 ngày 03/12/2004 có hiệu  lực 01/4/2005 Nghiên cứu khoa học  + Nghị định số 23/2006/NĐ­CP hướng dẫn  trong rừng đặc dụng  Luật Bảo vệ và Phát triển rừng của các tổ chức, cá  + Điều 54 Nghị định số 98/2011/NĐ­CP  3 nhân trong nước (phạm ngày 26/10/2011 của Chính phủ sửa đổi bổ  vi giải quyết của Ban  sung một số điều của các Nghị định về  Quản lý rừng đặc  nông nghiệp dụng) + Điều 6 Nghị định số 98/2011/NĐ­CP  ngày 26/10/2011 của Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số điều của các Nghị định về  Nông nghiệp 3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ Tên  VBQPPL  Cơ  Tên thủ tục hành  Tên thủ tục quy định nội  Số hồ sơ  quan  STT chính được thay  hành chính  dung sửa  Lĩnh vực TTHC thực  thế thay thế đổi, bổ  hiện sung, thay  thế   Thẩm định và phê  Thẩm định,  + Thông tư      duyệt dự án lâm  phê duyệt  số  sinh (đối với đơn vị, hồ sơ thiết  23/2016/TT­ tổ chức thuộc tỉnh  kế, dự toán  BNNPTNT  quản lý) công trình  ngày 30 tháng  lâm sinh (đối 6 năm 2016  với công  của Bộ Nông  1. trình lâm  nghiệp và  sinh thuộc  Phát triển  dự án do  nông thôn  Chủ tịch  hướng dẫn  UBND cấp  số nội dung  tỉnh quyết  quản lý công  định đầu tư) trình lâm sinh 4. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN
  9. STT Tên thủ tục hành chính Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu  1 rừng do UBND cấp tỉnh xác lập Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách,  2 vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang  3 trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân  sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại) Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là  4 tổ chức Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng  5 năm của chủ rừng là tổ chức Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân  6 sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt  7 bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải  lâm nghiệp của các tổ chức Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh,  8 phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đạo tạo nghề đối với chủ rừng là tổ  chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách) Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết  cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ  9 chức (đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ  không hoàn lại) Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên  10 của chủ rừng là tổ chức 11 Phê duyệt Phương án điều chế rừng của chủ rừng là tổ chức. 12 Phê duyệt Phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre  nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites  13 và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện  trợ không hoàn lại) Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ  14 chức Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở  15 trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm  theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của CITES Cấp Giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích  16 thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý Cấp Giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì  17 mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương  quản lý Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do  18 Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi  19 diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính  phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý 20 Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng 
  10. thuộc địa phương quản lý Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá  21 nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du  lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc  liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch  22 sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng  thuộc địa phương quản lý Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực  23 hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả  dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng  24 thuộc địa phương quản lý Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do  25 Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi  26 diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành  lập thuộc địa phương quản lý 27 Thẩm định, phê duyệt quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh 28 Thẩm định, phê duyệt quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và Phát triển  29 sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu  30 bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý 31 Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống 32 Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm  33 phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh  34 quản lý Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia  35 đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử  36 dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng  37 chuyển sang sử dụng cho mục đích khác Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng  rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc  từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay  38 chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử  dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp  tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,  tổ chức, cá nhân nước ngoài) 39 Giao rừng đối với tổ chức 40 Cho thuê rừng đối với tổ chức 41 Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu 42 Giao nộp gấu cho nhà nước 43 Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: Lâm sản chưa qua chế biến có 
  11. nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế  biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản  vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố  trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận,  dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm) Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản  44 xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ  và lâm sản sau xử lý tịch thu Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ  có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn  45 gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm  lâm). Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với  cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong  46 rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản  lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt  Kiểm lâm thuộc tỉnh) Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát  47 triển rừng của tỉnh 1 Cấp Phiếu kiểm soát thu hoạch cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO ĐƠN VỊ KHÁC THỰC HIỆN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH STT Tên thủ tục hành chính Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia  1 đình, cá nhân Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng  2 đồng dân cư thôn 3 Khoán công việc và dịch vụ C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN 1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI STT Tên thủ tục hành chính Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh  1 thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu  tư) Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia  2 đình, cá nhân Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng  3 đồng dân cư thôn 4 Khoán công việc và dịch vụ 1 Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh 2 Bố trí ổn định dân cư trong huyện 3 Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại 4 Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại 5 Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại Thẩm định, phê duyệt dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi có giá trị  6 kinh tế theo quy hoạch thuộc Chương trình 30a
  12. Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình  7 135 giai đoạn 3 2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ Tên  Tên thủ  VBQPPL  tục hành  Tên thủ tục  quy định nội  Số hồ sơ  Cơ quan  STT chính  hành chính  dung sửa  Lĩnh vực TTHC thực hiện được  thay thế đổi, bổ  thay thế sung, thay  thế   Thẩm  Thẩm định,  + Thông tư      định và  phê duyệt hồ số  phê duyệt  sơ thiết kế,  23/2016/TT­ dự án lâm  dự toán công  BNNPTNT  sinh (đối  trình lâm sinh ngày 30 tháng  với cá  (đối với công 6 năm 2016  nhân, hộ  trình lâm sinh của Bộ Nông  1 gia đình,  thuộc dự án  nghiệp và  cộng đồng do Chủ tịch  Phát triển  dân cư  UBND cấp  nông thôn  thôn) huyện,  hướng dẫn  UBND cấp  số nội dung  xã quyết định quản lý công  đầu tư) trình lâm sinh 3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN STT Tên thủ tục hành chính Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách,  1 vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng  đồng dân cư thôn Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên  2 chuyển sang trồng cao su của của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là  3 hộ gia đình Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng  4 năm của chủ rừng là hộ gia đình Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân  5 sách, vốn viện trợ không hoàn lại của chủ rừng là hộ gia đình Đăng ký khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng  6 các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của  chủ rừng là hộ gia đình Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh  7 của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn  ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) Đăng ký khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy và tận  8 thu các loại gỗ nằm, gốc rễ cành nhánh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với  rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) 9 Phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là hộ gia đình
  13. Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và  tre nứa của chủ rừng là hộ gia đình (đối với các loại lâm sản có trong danh  10 mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách,  vốn viện trợ không hoàn lại) 11 Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích  12 thương mại (nuôi mới) Cấp đổi Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích  13 thương mại Cấp bổ sung Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục  14 đích thương mại 15 Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân 16 Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn 17 Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà  nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền  sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê  18 rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích  rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng  thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện 19 Đóng dấu búa kiểm lâm 20 Cấp Giấy phép vận chuyển gấu Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản: Chưa qua chế biến có nguồn  gốc khai thác từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế  biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến có nguồn  21 gốc nhập khẩu, sau xử lý tịch thu (đối với cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản  có vi phạm các quy định của Nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành  chưa đầy đủ các quy định của Nhà nước); động vật rừng gây nuôi trong nước  và bộ phận dẫn xuất của chúng Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có  22 nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc  nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ 1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI STT STTTên thủ tục hành chính 1 1Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật 1 Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng  1 năm hoậ Xác nh ặn vi c trồệng lúa k c thực hiếệt hợp nuôi tr n h ồng thủ ợp đồng liên kếy s ản trên đ t và tiêu thụấ t trồng lúa  nông s ản      2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN STT Tên thủ tục hành chính Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển  1 sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư  2 hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình. 3 Đăng ký khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán 
  14. của chủ rừng là hộ gia đình Đăng ký khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ  4 gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh của tổ chức, hộ gia đình  (đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ) Đăng ký khai thác các loài lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của tổ chức, hộ gia đình  5 (trừ các loài trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng  trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại). Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên  6 của chủ rừng là hộ gia đình. Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn tự đầu tư hoặc Nhà nước  7 hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh,  8 phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đạo tạo nghề của chủ rừng là tổ  chức (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư) Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh  9 của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng) Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có  10 nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ  thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức;  11 cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà,  trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2