YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 294/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang
17
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 294/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế; Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 294/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 294/QĐUBND An Giang, ngày 19 tháng 02 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 08 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định 1038/QĐBKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số: 159/TTrBQLKKT ngày 14 tháng 2 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế; Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; Quyết định này bãi bỏ Lĩnh vực Đầu tư tại Quyết định số 2114/QĐUBND ngày 25/7/2016. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Cục Kiểm soát TTHC VPCP; TT. TU, HĐND tỉnh; CT và các PCT. UBND tỉnh; Lãnh đạo VP. UBND tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh; Các Sở, ban ngành tỉnh; Vương Bình Thạnh UBND huyện, thị xã, thành phố; Trung tâm CB TH (đăng công báo); Lưu: VT, KSTT. DANH MỤC
- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (Kèm Quyết định số 294/QĐUBND ngày 19 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh) TT Tên thủ tục hành Thời hạn giải Địa điểm Phí, lệ Căn cứ pháp lý chính quyết thực hiện1 phí (ĐVT: đồng) 01 Quyết định chủ Trong thời hạn Ban Quản Không Luật Đầu tư số trương đầu tư của 03 ngày làm việc lý tiếp nhận 67/2014/QH13 UBND cấp tỉnh (đối kể từ ngày nhận hồ sơ, lấy ý Nghị định số với dự án không đủ hồ sơ dự án kiến thẩm 118/2015/NĐCP thuộc diện cấp đầu tư, Ban Quản định và lập Giấy chứng nhận lý (BQL) gửi hồ báo cáo Thông tư số đăng ký đầu tư) sơ lấy ý kiến thẩm định 16/2015/TTBKHĐT thẩm định của cơ UBND quan nhà nước. cấp tỉnh Trong thời hạn quyết định 15 ngày kể từ chủ trương ngày nhận được đầu tư hồ sơ dự án đầu tư, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, BQL lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư. 02 Quyết định chủ Trong thời hạn Ban Quản Không Luật Đầu tư số trương đầu tư của 03 ngày làm việc lý tiếp nhận 67/2014/QH13 Thủ tướng Chính kể từ ngày nhận hồ sơ, lấy ý Nghị định số phủ (đối với dự án đủ hồ sơ dự án kiến thẩm 118/2015/NĐCP không thuộc diện đầu tư, BQL gửi định của cấp Giấy chứng hồ sơ cho Bộ Kế Bộ, ngành Thông tư số nhận đăng ký đầu hoạch và Đầu tư và cơ quan 16/2015/TTBKHĐT tư) và gửi hồ sơ lấy khác có liên
- ý kiến của cơ quan quan nhà nước có Bộ Kế liên quan. hoạch và Trong thời hạn Đầu tư tổ 15 ngày kể từ chức thẩm ngày nhận được định hồ sơ lấy ý kiến, Thủ tướng cơ quan được lấy Chính phủ ý kiến có ý kiến quyết định về những nội chủ trương dung thuộc phạm đầu tư vi quản lý nhà nước, gửi BQL và Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, BQL trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, có ý kiến thẩm định về hồ sơ dự án đầu tư và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của UBND cấp tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định hồ sơ dự án đầu tư và lập báo cáo thẩm định. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch & Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ Quyết định chủ trương đầu tư. 03 Quyết định chủ Theo chương Ban Quản Không Luật Đầu tư số
- trương đầu tư của trình và kỳ họp lý tiếp nhận 67/2014/QH13 Quốc hội (đối với của Quốc hội hồ sơ Nghị định số dự án không thuộc Bộ Kế 118/2015/NĐCP diện cấp Giấy hoạch và chứng nhận đăng ký Thông tư số Đầu tư trình đầu tư) 16/2015/TTBKHĐT Thủ tướng Chính phủ thành lập Hội đồng thẩm định nhà nước Hội đồng thẩm định nhà nước tổ chức thẩm định Quốc hội xem xét, thông qua Nghị quyết về chủ trương đầu tư 04 Điều chỉnh quyết Đối với dự án Ban Quản Không Luật Đầu tư số định chủ trương đầu tư thuộc lý tiếp nhận 67/2014/QH13 đầu tư Thủ tướng thẩm quyền hồ sơ; Nghị định số Chính phủ, UBND quyết định chủ UBND 118/2015/NĐCP cấp tỉnh (đối với dự trương của cấp tỉnh án đầu tư không UBND tỉnh; Thông tư số quyết định thuộc diện cấp 16/2015/TTBKHĐT + Trong thời hạn điều chỉnh Giấy chứng nhận 03 ngày làm việc chủ trương đăng ký đầu tư) kể từ ngày nhận đầu tư đối được hồ sơ hợp với dự án lệ, BQL gửi hồ thuộc thẩm sơ hoc ơ quan nhà quyền; nước có thẩm Thủ tướng quyền liên quan Chính phủ để lấy ý kiến về quyết định những nội dung điều chỉnh điều chỉnh; chủ trương + Trong thời hạn đầu tư đối 10 ngày làm việc với dự án kể từ ngày nhận thuộc thẩm được đề nghị của quyền; BQL, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh
- thuộc phạm vi quản lý của mình; + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của cơ quan liên quan, BQL lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình UBND cấp tỉnh; + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của BQL, UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư và gửi cho BQL. Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ. + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, BQL gửi hồ sơ cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, đồng thời gửi hồ sơ hoc ơ quan nhà nước có liên quan để lấy ý kiến về các nội dung điều chỉnh; + Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của BQL, các cơ quan được lấy ý kiến
- có ý kiến về những nội dung điều chỉnh thuộc phạm vi quản lý của mình; + Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, BQL trình UBND cấp tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư về những nội dung điều chỉnh; + Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của UBND cấp tỉnh quy định tại Điểm d Khoản này, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư; + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư. Văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
- UBND cấp tỉnh và BQL. 05 Cấp Giấy chứng Trong thời hạn 15 Ban Quản Không Luật Đầu tư số nhận đăng ký đầu ngày kể từ ngày lý nơi thực 67/2014/QH13 tư đối với dự án nhận được hồ sơ hiện dự án Nghị định số không thuộc diện hợp lệ. đầu tư 118/2015/NĐCP quyết định chủ trương đầu tư Thông tư số 16/2015/TTBKHĐT Quyết định 1038/QĐBKHĐT 06 Cấp Giấy chứng 1. Cấp Giấy Ban Quản Không Luật Đầu tư số nhận đăng ký đầu chứng nhận đăng lý nơi thực 67/2014/QH13 tư đối với dự án ký đầu tư đối với hiện dự án Nghị định số thuộc diện quyết dự án thuộc diện đầu tư 118/2015/NĐCP định chủ trương quyết định chủ đầu tư trương đầu tư Thông tư số của UBND tỉnh 16/2015/TTBKHĐT Trong thời hạn Quyết định 03 ngày làm việc 1038/QĐBKHĐT kể từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án đầu tư, BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định. Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, BQL lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- quyết định chủ trương đầu tư. Đối với dự án có quy mô đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT, UBND cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của BQL. BQL cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định chủ trương đầu tư. 2. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án đầu tư, BQL gửi hồ sơ cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư và gửi hồ sơ lấy
- ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước, gửi BQL và Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, BQL trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, có ý kiến thẩm định về hồ sơ dự án đầu tư và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định hồ sơ dự án đầu tư và lập báo cáo thẩm định. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch & Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ Quyết định chủ trương đầu tư. BQL cấp Giấy
- chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định chủ trương đầu tư. 3. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc Hội Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội. 07 Điều chỉnh tên dự Trong thời hạn 03 Ban Quản Không Luật Đầu tư số án đầu tư, tên và địa ngày làm việc kể lý 67/2014/QH13 chỉ nhà đầu tư trong từ ngày nhận văn Nghị định số Giấy chứng nhận bản đề nghị điều 118/2015/NĐCP đăng ký đầu tư chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu Thông tư số tư 16/2015/TTBKHĐT 08 Điều chỉnh nội dung Trong thời hạn 10 Ban Quản Không Luật Đầu tư số dự án đầu tư trong ngày làm việc kể lý nơi thực 67/2014/QH13 Giấy chứng nhận từ ngày nhận hiện dự án Nghị định số đăng ký đầu tư (đối được hồ sơ hợp đầu tư 118/2015/NĐCP với trường hợp lệ không điều chỉnh Thông tư số quyết định chủ 16/2015/TTBKHĐT trương đầu tư 09 Điều chỉnh Giấy Trong thời hạn Ban Quản Không Luật Đầu tư số chứng nhận đăng ký 03 ngày làm việc lý nơi thực 67/2014/QH13 đầu tư đối với dự kể từ ngày nhận hiện dự án Nghị định số án đầu tư thuộc được hồ sơ hợp đầu tư 118/2015/NĐCP diện điều chỉnh lệ, BQL gửi hồ quyết định chủ sơ cho cơ quan Thông tư số trương đầu tư của nhà nước có thẩm 16/2015/TTBKHĐT UBND cấp tỉnh quyền liên quan để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của BQL,
- các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh thuộc phạm vi quản lý của mình. Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của cơ quan nêu trên, BQL lập báo cáo thẩm định về các nội dung điều chỉnh Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo thẩm định của BQL, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư. BQL điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh. 10 Điều chỉnh Giấy Trong thời hạn Ban Quản Không Luật Đầu tư số chứng nhận đăng ký 03 ngày làm việc lý nơi thực 67/2014/QH13 đầu tư đối với dự kể từ ngày nhận hiện dự án Nghị định số án đầu tư thuộc được hồ sơ hợp đầu tư 118/2015/NĐCP diện điều chỉnh lệ, BQL gửi hồ quyết định chủ sơ cho Bộ Kế Thông tư số trương đầu tư của hoạch và Đầu tư, 16/2015/TTBKHĐT Thủ tướng Chính đồng thời gửi hồ phủ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến về
- những nội dung điều chỉnh. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của BQL, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh thuộc phạm vi điều chỉnh của mình. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, BQL trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư về những nội dung điều chỉnh. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của UBND cấp tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh trình Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch & Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư. Trong thời hạn
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, BQL điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư. 11 Chuyển nhượng dự Đối với các dự án Ban Quản Không Luật Đầu tư số án thuộc một trong lý nơi thực 67/2014/QH13 các trường hợp: hiện dự án Nghị định số (i) dự án được đầu tư 118/2015/NĐCP cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu Thông tư số tư và không thuộc 16/2015/TTBKHĐT trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, BQL xem xét điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư để điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; * Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, BQL gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để lấy ý kiến về điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của BQL, các cơ quan được gửi hồ sơ có ý kiến về điều kiện chuyển nhượng thuộc phạm vi quản lý của mình; Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, BQL trình UBND cấp tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nếu có) Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của UBND cấp tỉnh, Bộ Kế hoạch & Đầu tư lập báo cáo thẩm định về điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ nhận được báo cáo thẩm
- định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư. Đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, BQL điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầy tư cho nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư. * Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, BQL gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để lấy ý kiến thẩm định về điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của BQL, các cơ quan được gửi hồ sơ
- có ý kiến về điều kiện chuyển nhượng thuộc phạm vi quản lý của mình; Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, BQL lập báo cáo thẩm định về điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tưtrình UBND cấp tỉnh; Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của BQL, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư Đối với dự án không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư; + Đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, BQL điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầy tư cho nhà đầu tư nhận chuyển
- nhượng dự án đầu tư. 12 Điều chỉnh dự án Trong thời hạn 15 Ban Quản Không Luật Đầu tư số trong trường hợp ngày kể từ ngày lý 67/2014/QH13 chia, tách, hợp nhất, nhận được hồ sơ Nghị định số sáp nhập, chuyển hợp lệ. 118/2015/NĐCP đổi loại hình tổ chức kinh tế Thông tư số 16/2015/TTBKHĐT 13 Điều chỉnh dự án Trong thời hạn 15 Ban Quản Không Luật Đầu tư số đầu tư theo bản án, ngày kể từ ngày lý 67/2014/QH13 quyết định của tòa nhận được hồ sơ Nghị định số án, trọng tài hợp lệ. 118/2015/NĐCP Thông tư số 16/2015/TTBKHĐT 14 Cấp lại Giấy chứng Trong thời hạn 05 Ban Quản Không Luật Đầu tư số nhận đăng ký đầu ngày kể từ ngày lý nơi thực 67/2014/QH13 tư nhận được đề hiện dự án Nghị định số nghị của nhà đầu đầu tư 118/2015/NĐCP tư đối với Cấp lại Giấy chứng Thông tư số nhận đăng ký đầu 16/2015/TTBKHĐT tư 15 Hiệu đính thông tin Trong thời hạn 03 Ban Quản Không Nghị định số trên Giấy chứng ngày kể từ ngày lý nơi thực 118/2015/NĐCP nhận đăng ký đầu nhận được đề hiện dự án Thông tư số tư nghị của nhà đầu đầu tư 16/2015/TTBKHĐT tư 16 Nộp lại Giấy chứng Ngay khi nhà đầu Ban Quản Không Nghị định số nhận đăng ký đầu tư nộp Giấy lý 118/2015/NĐCP tư chứng nhận đăng ký đầu tư 17 Giãn tiến độ đầu tư Trong thời hạn 15 Ban Quản Không Luật Đầu tư số ngày kể từ ngày lý 67/2014/QH13 nhận được đề Thông tư số xuất của nhà đầu 16/2015/TTBKHĐT tư 18 Tạm ngưng hoạt Ngay khi tiếp Ban Quản Không Luật Đầu tư số động của dự án đầu nhận thông báo lý nơi thực 67/2014/QH13 tư hiện dự án Thông tư số đầu tư 16/2015/TTBKHĐT 19 Chấm dứt hoạt Ngay khi tiếp Ban Quản Không Luật Đầu tư số động của dự án đầu nhận hồ sơ lý nơi thực 67/2014/QH13 tư hiện dự án Nghị định số đầu tư 118/2015/NĐCP Thông tư số 16/2015/TTBKHĐT
- 20 Thành lập văn Trong thời hạn 15 Ban Quản Không Luật Đầu tư số phòng điều hành ngày kể từ ngày lý 67/2014/QH13 của nhà đầu tư nhận được hồ sơ Thông tư số nước ngoài trong 16/2015/TTBKHĐT hợp đồng BCC 21 Chấm dứt hoạt Trong thời hạn 15 Ban Quản Không Luật Đầu tư số động văn phòng ngày kể từ ngày lý 67/2014/QH13 điều hành của nhà nhận được hồ sơ Thông tư số đầu tư nước ngoài hợp lệ 16/2015/TTBKHĐT trong hợp đồng BCC 22 Đổi Giấy chứng Trong thời hạn 03 Ban Quản Không Luật Đầu tư số nhận đăng ký đầu ngày kể từ ngày lý 67/2014/QH13 tư cho dự án hoạt nhận được hồ sơ Nghị định số động theo Giấy 118/2015/NĐCP phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư Thông tư số hoặc giấy tờ khác 16/2015/TTBKHĐT có giá trị pháp lý tương đương 23 Cung cấp thông tin Trong thời hạn 05 Ban Quản Không Nghị định số về dự án đầu tư ngày kể từ ngày lý 118/2015/NĐCP nhận được văn bản đề nghị 24 Bảo đảm đầu tư Trong thời hạn 30 Ban Quản Không Luật Đầu tư số trong trường hợp ngày kể từ ngày lý 67/2014/QH13 không được tiếp tục nhận được hồ sơ Nghị định số áp dụng ưu đãi đầu hợp lệ 118/2015/NĐCP tư 25 Quyết định chủ Trong thời hạn Ban Quản Không Luật Đầu tư số trương đầu tư của 03 ngày làm việc lý 67/2014/QH13 Ban Quản lý kể từ ngày nhận Nghị định số đủ hồ sơ dự án 118/2015/NĐCP đầu tư, BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến Thông tư số thẩm định của cơ 16/2015/TTBKHĐT quan nhà nước có liên quan. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đượchồ sơ dự án đầu tư, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về những nội dung thuộc phạm vi quản lý của mình và gửi BQL.
- Trong thời hạn 25 ngày đối với dự án quyy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 32 Luật Đầu tư và trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và cơ quan có có liên quan đối với dự án quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư, BQL xem xét, quyết định chủ trương đầu tư. 26 Điều chỉnh quyết Trong thời hạn Ban Quản Không Luật Đầu tư số định chủ trương 03 ngày làm việc lý 67/2014/QH13 đầu tư của Ban kể từ ngày nhận Nghị định số Quản lý đủ hồ sơ hợp lệ, 118/2015/NĐCP BQL gửi hồ sơ cho cơ quan nhà Thông tư số nước có thẩm 16/2015/TTBKHĐT quyền liên quan để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của BQL, các cơ quan được xin ý kiến có ý kiến về những nội dung thuộc phạm vi quản lý của mình. Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến thẩm định, BQL xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư. 27 Thủ tục đổi Giấy 03 ngày làm việc Ban Quản Không Luật Đầu tư số
- chứng nhận đăng ký kể từ ngày nhận lý 67/2014/QH13 đầu tư đối với đủ hồ sơ hợp lệ Nghị định số trường hợp Nhà đầu 118/2015/NĐCP tư có dự án đầu tư được cấp Giấy Thông tư số chứng nhận đầu tư 16/2015/TTBKHĐT hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành được chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 28 Thủ tục đổi Giấy 03 ngày làm việc Ban Quản Không Luật Đầu tư số chứng nhận đăng ký kể từ ngày nhận lý 67/2014/QH13 đầu tư đối với đủ hồ sơ hợp lệ Nghị định số Trường hợp đồng 118/2015/NĐCP thời có yêu cầu đổi Giấy chứng nhận Thông tư số đăng ký đầu tư thay 16/2015/TTBKHĐT cho Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương 29 Thủ tục điều chỉnh 03 ngày làm việc Ban Quản Không Luật Đầu tư số dự án đầu tư làm kể từ ngày nhận lý 67/2014/QH13 thay đổi nội dung đủ hồ sơ hợp lệ Nghị định số Giấy phép đầu tư, 118/2015/NĐCP Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy Thông tư số chứng nhận đầu tư 16/2015/TTBKHĐT hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành đối với trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư 30 Thủ tục điều chỉnh 10 ngày làm việc Ban Quản Không Luật Đầu tư số dự án đầu tư làm kể từ ngày nhận lý
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn