intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 294/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:21

17
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 294/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế; Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 294/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 294/QĐ­UBND An Giang, ngày 19 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THUỘC  PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 08 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ  sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về  hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định 1038/QĐ­BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về   việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch  và Đầu tư; Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số: 159/TTr­BQLKKT ngày 14   tháng 2 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế; Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; Quyết định này bãi bỏ Lĩnh vực Đầu tư tại Quyết định số 2114/QĐ­UBND ngày 25/7/2016. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành  cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn  vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Cục Kiểm soát TTHC ­ VPCP; ­ TT. TU, HĐND tỉnh; ­ CT và các PCT. UBND tỉnh; ­ Lãnh đạo VP. UBND tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; ­ Các Sở, ban ngành tỉnh; Vương Bình Thạnh ­ UBND huyện, thị xã, thành phố; ­ Trung tâm CB ­ TH (đăng công báo); ­ Lưu: VT, KSTT.   DANH MỤC
  2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU  KINH TẾ (Kèm Quyết định số 294/QĐ­UBND ngày 19 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh) TT Tên thủ tục hành  Thời hạn giải  Địa điểm  Phí, lệ  Căn cứ pháp lý chính quyết thực hiện1 phí  (ĐVT:  đồng) 01 Quyết định chủ  ­ Trong thời hạn  ­ Ban Quản  Không ­ Luật Đầu tư số  trương đầu tư của  03 ngày làm việc  lý tiếp nhận  67/2014/QH13 UBND cấp tỉnh (đối kể từ ngày nhận  hồ sơ, lấy ý  ­ Nghị định số  với dự án không  đủ hồ sơ dự án  kiến thẩm  118/2015/NĐ­CP thuộc diện cấp  đầu tư, Ban Quản định và lập  Giấy chứng nhận  lý (BQL) gửi hồ  báo cáo  ­ Thông tư số  đăng ký đầu tư) sơ lấy ý kiến  thẩm định 16/2015/TT­BKHĐT thẩm định của cơ ­ UBND  quan nhà nước. cấp tỉnh  ­ Trong thời hạn  quyết định  15 ngày kể từ  chủ trương  ngày nhận được  đầu tư hồ sơ dự án đầu  tư, cơ quan được  lấy ý kiến có ý  kiến thẩm định ­ Trong thời hạn  25 ngày kể từ  ngày nhận được  hồ sơ dự án đầu  tư, BQL lập báo  cáo thẩm định  trình Ủy ban nhân  dân cấp tỉnh. ­ Trong thời hạn  07 ngày làm việc  kể từ ngày nhận  được hồ sơ và  báo cáo thẩm  định, Ủy ban nhân  dân cấp tỉnh  quyết định chủ  trương đầu tư. 02 Quyết định chủ  ­ Trong thời hạn  ­ Ban Quản  Không ­ Luật Đầu tư số  trương đầu tư của  03 ngày làm việc  lý tiếp nhận  67/2014/QH13 Thủ tướng Chính  kể từ ngày nhận  hồ sơ, lấy ý  ­ Nghị định số  phủ (đối với dự án  đủ hồ sơ dự án  kiến thẩm  118/2015/NĐ­CP không thuộc diện  đầu tư, BQL gửi  định của  cấp Giấy chứng  hồ sơ cho Bộ Kế  Bộ, ngành  ­ Thông tư số  nhận đăng ký đầu  hoạch và Đầu tư  và cơ quan  16/2015/TT­BKHĐT tư) và gửi hồ sơ lấy  khác có liên 
  3. ý kiến của cơ  quan quan nhà nước có ­ Bộ Kế  liên quan. hoạch và  ­ Trong thời hạn  Đầu tư tổ  15 ngày kể từ  chức thẩm  ngày nhận được  định hồ sơ lấy ý kiến,  ­ Thủ tướng  cơ quan được lấy Chính phủ  ý kiến có ý kiến  quyết định  về những nội  chủ trương  dung thuộc phạm  đầu tư vi quản lý nhà  nước, gửi BQL  và Bộ Kế hoạch  và Đầu tư. ­ Trong thời hạn  25 ngày kể từ  ngày nhận được  hồ sơ dự án đầu  tư, BQL trình Ủy  ban nhân dân cấp  tỉnh xem xét, có ý  kiến thẩm định  về hồ sơ dự án  đầu tư và gửi Bộ  Kế hoạch và Đầu  tư. ­ Trong thời hạn  15 ngày kể từ  ngày nhận được ý  kiến của UBND  cấp tỉnh, Bộ Kế  hoạch và Đầu tư  tổ chức thẩm  định hồ sơ dự án  đầu tư và lập báo  cáo thẩm định. ­ Trong thời hạn  07 ngày làm việc  kể từ ngày nhận  được báo cáo  thẩm định của Bộ  Kế hoạch & Đầu  tư, Thủ tướng  Chính phủ Quyết  định chủ trương  đầu tư. 03 Quyết định chủ  Theo chương  ­ Ban Quản  Không ­ Luật Đầu tư số 
  4. trương đầu tư của  trình và kỳ họp  lý tiếp nhận  67/2014/QH13 Quốc hội (đối với  của Quốc hội hồ sơ ­ Nghị định số  dự án không thuộc  ­ Bộ Kế  118/2015/NĐ­CP diện cấp Giấy  hoạch và  chứng nhận đăng ký  ­ Thông tư số  Đầu tư trình  đầu tư) 16/2015/TT­BKHĐT Thủ tướng  Chính phủ  thành lập  Hội đồng  thẩm định  nhà nước ­ Hội đồng  thẩm định  nhà nước tổ  chức thẩm  định ­ Quốc hội  xem xét,  thông qua  Nghị quyết  về chủ  trương đầu  tư 04 Điều chỉnh quyết  ­ Đối với dự án  ­ Ban Quản  Không ­ Luật Đầu tư số  định chủ trương  đầu tư thuộc  lý tiếp nhận  67/2014/QH13 đầu tư Thủ tướng  thẩm quyền  hồ sơ; ­ Nghị định số  Chính phủ, UBND  quyết định chủ  ­ UBND  118/2015/NĐ­CP cấp tỉnh (đối với dự trương của  cấp tỉnh  án đầu tư không  UBND tỉnh; ­ Thông tư số  quyết định  thuộc diện cấp  16/2015/TT­BKHĐT + Trong thời hạn  điều chỉnh  Giấy chứng nhận  03 ngày làm việc  chủ trương  đăng ký đầu tư) kể từ ngày nhận  đầu tư đối  được hồ sơ hợp  với dự án  lệ, BQL gửi hồ  thuộc thẩm  sơ hoc ơ quan nhà quyền; nước có thẩm  ­ Thủ tướng  quyền liên quan  Chính phủ  để lấy ý kiến về  quyết định  những nội dung  điều chỉnh  điều chỉnh; chủ trương  + Trong thời hạn  đầu tư đối  10 ngày làm việc  với dự án  kể từ ngày nhận  thuộc thẩm  được đề nghị của quyền; BQL, các cơ quan  được lấy ý kiến  có ý kiến về nội  dung điều chỉnh 
  5. thuộc phạm vi  quản lý của mình; + Trong thời hạn  05 ngày làm việc  kể từ ngày nhận  được ý kiến của  cơ quan liên quan,  BQL lập báo cáo  thẩm định các nội  dung điều chỉnh  dự án đầu tư để  trình UBND cấp  tỉnh; + Trong thời hạn  05 ngày làm việc  kể từ ngày nhận  được báo cáo  thẩm định của  BQL, UBND cấp  tỉnh quyết định  điều chỉnh chủ  trương đầu tư và  gửi cho BQL. ­ Đối với dự án  đầu tư thuộc  thẩm quyền  quyết định chủ  trương của Thủ  tướng Chính phủ. + Trong thời hạn  03 ngày làm việc  kể từ ngày nhận  được hồ sơ hợp  lệ, BQL gửi hồ  sơ cho Bộ Kế  hoạch và Đầu tư,  đồng thời gửi hồ  sơ hoc ơ quan nhà  nước có liên quan  để lấy ý kiến về  các nội dung điều  chỉnh; + Trong thời hạn  10 ngày làm việc  kể từ ngày nhận  được đề nghị của  BQL, các cơ quan  được lấy ý kiến 
  6. có ý kiến về  những nội dung  điều chỉnh thuộc  phạm vi quản lý  của mình; + Trong thời hạn  20 ngày làm việc  kể từ ngày nhận  được hồ sơ hợp  lệ, BQL trình  UBND cấp tỉnh  xem xét, có ý  kiến gửi Bộ Kế  hoạch và Đầu tư  về những nội  dung điều chỉnh; + Trong thời hạn  15 ngày làm việc  kể từ ngày nhận  được ý kiến của  UBND cấp tỉnh  quy định tại  Điểm d Khoản  này, Bộ Kế  hoạch và Đầu tư  lập báo cáo thẩm  định các nội dung  điều chỉnh, trình  Thủ tướng Chính  phủ quyết định  điều chỉnh chủ  trương đầu tư; + Trong thời hạn  07 ngày làm việc  kể từ ngày nhận  báo cáo thẩm  định của Bộ Kế  hoạch và Đầu tư,  Thủ tướng Chính  phủ xem xét  quyết định điều  chỉnh chủ trương  đầu tư. Văn bản  quyết định điều  chỉnh chủ trương  đầu tư được gửi  cho Bộ Kế hoạch  và Đầu tư, 
  7. UBND cấp tỉnh  và BQL. 05 Cấp Giấy chứng  Trong thời hạn 15 Ban Quản  Không ­ Luật Đầu tư số  nhận đăng ký đầu  ngày kể từ ngày  lý nơi thực  67/2014/QH13 tư đối với dự án  nhận được hồ sơ  hiện dự án  ­ Nghị định số  không thuộc diện  hợp lệ. đầu tư 118/2015/NĐ­CP quyết định chủ  trương đầu tư ­ Thông tư số  16/2015/TT­BKHĐT ­ Quyết định  1038/QĐ­BKHĐT 06 Cấp Giấy chứng  1. Cấp Giấy  Ban Quản  Không ­ Luật Đầu tư số  nhận đăng ký đầu  chứng nhận đăng  lý nơi thực  67/2014/QH13 tư đối với dự án  ký đầu tư đối với hiện dự án  ­ Nghị định số  thuộc diện quyết  dự án thuộc diện  đầu tư 118/2015/NĐ­CP định chủ trương  quyết định chủ  đầu tư trương đầu tư  ­ Thông tư số  của UBND tỉnh 16/2015/TT­BKHĐT ­ Trong thời hạn  ­ Quyết định  03 ngày làm việc  1038/QĐ­BKHĐT kể từ ngày nhận  đủ hồ sơ dự án  đầu tư, BQL gửi  hồ sơ lấy ý kiến  thẩm định của cơ  quan nhà nước. ­ Trong thời hạn  15 ngày kể từ  ngày nhận được  hồ sơ dự án đầu  tư, cơ quan được  lấy ý kiến có ý  kiến thẩm định. ­ Trong thời hạn  25 ngày kể từ  ngày nhận được  hồ sơ dự án đầu  tư, BQL lập báo  cáo thẩm định  trình Ủy ban nhân  dân cấp tỉnh. ­ Trong thời hạn  07 ngày làm việc  kể từ ngày nhận  được hồ sơ và  báo cáo thẩm  định, Ủy ban nhân  dân cấp tỉnh 
  8. quyết định chủ  trương đầu tư.  Đối với dự án có  quy mô đầu tư từ  5.000 tỷ đồng trở  lên quy định tại  Khoản 2 Điều 31  Luật Đầu tư phù  hợp với quy  hoạch đã được  cấp có thẩm  quyền phê duyệt  thực hiện ngoài  KCN, KCX,  KCNC, KKT,  UBND cấp tỉnh  quyết định chủ  trương đầu tư  trong thời hạn 05  ngày làm việc kể  từ ngày nhận  được báo cáo  thẩm định của  BQL. ­ BQL cấp Giấy  chứng nhận đăng  ký đầu tư trong  thời hạn 05 ngày  làm việc kể từ  ngày nhận được  văn bản quyết  định chủ trương  đầu tư. 2. Cấp Giấy  chứng nhận đăng  ký đầu tư đối với  dự án thuộc diện  quyết định chủ  trương đầu tư  của Thủ tướng  Chính phủ ­ Trong thời hạn  03 ngày làm việc  kể từ ngày nhận  đủ hồ sơ dự án  đầu tư, BQL gửi  hồ sơ cho Bộ Kế  hoạch và Đầu tư  và gửi hồ sơ lấy 
  9. ý kiến của cơ  quan nhà nước có  liên quan. ­ Trong thời hạn  15 ngày kể từ  ngày nhận được  hồ sơ lấy ý kiến,  cơ quan được lấy  ý kiến có ý kiến  về những nội  dung thuộc phạm  vi quản lý nhà  nước, gửi BQL  và Bộ Kế hoạch  và Đầu tư. ­ Trong thời hạn  25 ngày kể từ  ngày nhận được  hồ sơ dự án đầu  tư, BQL trình Ủy  ban nhân dân cấp  tỉnh xem xét, có ý  kiến thẩm định  về hồ sơ dự án  đầu tư và gửi Bộ  Kế hoạch và Đầu  tư. ­ Trong thời hạn  15 ngày kể từ  ngày nhận được ý  kiến của UBND  tỉnh, Bộ Kế  hoạch và Đầu tư  tổ chức thẩm  định hồ sơ dự án  đầu tư và lập báo  cáo thẩm định. ­ Trong thời hạn  07 ngày làm việc  kể từ ngày nhận  được báo cáo  thẩm định của Bộ  Kế hoạch & Đầu  tư, Thủ tướng  Chính phủ Quyết  định chủ trương  đầu tư. ­ BQL cấp Giấy 
  10. chứng nhận đăng  ký đầu tư cho nhà  đầu tư trong thời  hạn 05 ngày làm  việc kể từ ngày  nhận được văn  bản quyết định  chủ trương đầu  tư. 3. Cấp Giấy  chứng nhận đăng  ký đầu tư đối với  dự án thuộc diện  quyết định chủ  trương đầu tư  của Quốc Hội  Theo Chương  trình và kỳ họp  của Quốc hội. 07 Điều chỉnh tên dự  Trong thời hạn 03 Ban Quản  Không ­ Luật Đầu tư số  án đầu tư, tên và địa ngày làm việc kể  lý 67/2014/QH13 chỉ nhà đầu tư trong từ ngày nhận văn  ­ Nghị định số  Giấy chứng nhận  bản đề nghị điều  118/2015/NĐ­CP đăng ký đầu tư chỉnh Giấy chứng  nhận đăng ký đầu  ­ Thông tư số  tư 16/2015/TT­BKHĐT 08 Điều chỉnh nội dung Trong thời hạn 10 Ban Quản  Không ­ Luật Đầu tư số  dự án đầu tư trong  ngày làm việc kể  lý nơi thực  67/2014/QH13 Giấy chứng nhận  từ ngày nhận  hiện dự án  ­ Nghị định số  đăng ký đầu tư (đối  được hồ sơ hợp  đầu tư 118/2015/NĐ­CP với trường hợp  lệ không điều chỉnh  ­ Thông tư số  quyết định chủ  16/2015/TT­BKHĐT trương đầu tư 09 Điều chỉnh Giấy  ­ Trong thời hạn  Ban Quản  Không ­ Luật Đầu tư số  chứng nhận đăng ký 03 ngày làm việc  lý nơi thực  67/2014/QH13 đầu tư đối với dự  kể từ ngày nhận  hiện dự án  ­ Nghị định số  án đầu tư thuộc  được hồ sơ hợp  đầu tư 118/2015/NĐ­CP diện điều chỉnh  lệ, BQL gửi hồ  quyết định chủ  sơ cho cơ quan  ­ Thông tư số  trương đầu tư của  nhà nước có thẩm  16/2015/TT­BKHĐT UBND cấp tỉnh quyền liên quan  để lấy ý kiến về  những nội dung  điều chỉnh. ­ Trong thời hạn  10 ngày kể từ  ngày nhận được  đề nghị của BQL, 
  11. các cơ quan được  lấy ý kiến có ý  kiến về nội dung  điều chỉnh thuộc  phạm vi quản lý  của mình. ­ Trong thời hạn  05 ngày kể từ  ngày nhận được ý  kiến của cơ quan  nêu trên, BQL lập  báo cáo thẩm  định về các nội  dung điều chỉnh ­ Trong thời hạn  05 ngày làm việc  kể từ ngày nhận  báo cáo thẩm  định của BQL,  Ủy ban nhân dân  cấp tỉnh quyết  định điều chỉnh  chủ trương đầu  tư. BQL điều chỉnh  Giấy chứng nhận  đăng ký đầu tư  cho nhà đầu tư  trong thời hạn 03  ngày làm việc kể  từ ngày nhận văn  bản quyết định  điều chỉnh chủ  trương đầu tư  của UBND cấp  tỉnh. 10 Điều chỉnh Giấy  ­ Trong thời hạn  Ban Quản  Không ­ Luật Đầu tư số  chứng nhận đăng ký 03 ngày làm việc  lý nơi thực  67/2014/QH13 đầu tư đối với dự  kể từ ngày nhận  hiện dự án  ­ Nghị định số  án đầu tư thuộc  được hồ sơ hợp  đầu tư 118/2015/NĐ­CP diện điều chỉnh  lệ, BQL gửi hồ  quyết định chủ  sơ cho Bộ Kế  ­ Thông tư số  trương đầu tư của  hoạch và Đầu tư,  16/2015/TT­BKHĐT Thủ tướng Chính  đồng thời gửi hồ  phủ sơ cho cơ quan  nhà nước có thẩm  quyền liên quan  để lấy ý kiến về 
  12. những nội dung  điều chỉnh. ­ Trong thời hạn  10 ngày kể từ  ngày nhận được  đề nghị của BQL,  các cơ quan được  lấy ý kiến có ý  kiến về nội dung  điều chỉnh thuộc  phạm vi điều  chỉnh của mình. ­ Trong thời hạn  20 ngày kể từ  ngày nhận được  hồ sơ hợp lệ,  BQL trình Ủy ban  nhân dân cấp tỉnh  xem xét, có ý  kiến gửi Bộ Kế  hoạch và Đầu tư  về những nội  dung điều chỉnh. ­ Trong thời hạn  15 ngày kể từ  ngày nhận được ý  kiến của UBND  cấp tỉnh, Bộ Kế  hoạch và Đầu tư  lập báo cáo thẩm  định các nội dung  điều chỉnh trình  Thủ tướng Chính  phủ quyết định  điều chỉnh chủ  trương đầu tư. ­ Trong thời hạn  07 ngày làm việc  kể từ ngày nhận  được báo cáo  thẩm định của Bộ  Kế hoạch & Đầu  tư, Thủ tướng  Chính phủ xem  xét, quyết định  điều chỉnh chủ  trương đầu tư. ­ Trong thời hạn 
  13. 05 ngày làm việc  kể từ ngày nhận  được văn bản  quyết định điều  chỉnh chủ trương  đầu tư, BQL điều  chỉnh Giấy chứng  nhận đăng ký đầu  tư cho nhà đầu  tư. 11 Chuyển nhượng dự  Đối với các dự án Ban Quản  Không ­ Luật Đầu tư số  án thuộc một trong  lý nơi thực  67/2014/QH13 các trường hợp:  hiện dự án  ­ Nghị định số  (i) dự án được  đầu tư 118/2015/NĐ­CP cấp Giấy chứng  nhận đăng ký đầu  ­ Thông tư số  tư và không thuộc  16/2015/TT­BKHĐT trường hợp quyết  định chủ trương  đầu tư, (ii) dự án  được cấp Giấy  chứng nhận đăng  ký đầu tư thuộc  trường hợp quyết  định chủ trương  đầu tư mà nhà  đầu tư đã hoàn  thành việc góp  vốn, huy động  vốn và đưa dự án  vào khai thác, vận  hành: ­ Trong thời hạn  10 ngày làm việc  kể từ ngày nhận  được hồ sơ hợp  lệ, BQL xem xét  điều kiện chuyển  nhượng dự án  đầu tư để điều  chỉnh Giấy chứng  nhận đăng ký đầu  tư; * Đối với dự án  thuộc diện quyết  định chủ trương  đầu tư của Thủ  tướng Chính phủ:
  14. ­ Trong thời hạn  03 ngày làm việc  kể từ ngày nhận  được hồ sơ hợp  lệ, BQL gửi hồ  sơ cho cơ quan  nhà nước có thẩm  quyền để lấy ý  kiến về điều  kiện chuyển  nhượng dự án  đầu tư. ­ Trong thời hạn  10 ngày làm việc  kể từ ngày nhận  được đề nghị của  BQL, các cơ quan  được gửi hồ sơ  có ý kiến về điều  kiện chuyển  nhượng thuộc  phạm vi quản lý  của mình; ­ Trong thời hạn  25 ngày kể từ  ngày nhận được  hồ sơ hợp lệ theo  quy định, BQL  trình UBND cấp  tỉnh xem xét, có ý  kiến gửi Bộ Kế  hoạch và Đầu tư  (nếu có) ­ Trong thời hạn  10 ngày làm việc  kể từ ngày nhận  được ý kiến của  UBND cấp tỉnh,  Bộ Kế hoạch &  Đầu tư lập báo  cáo thẩm định về  điều kiện chuyển  nhượng dự án  đầu tư. ­ Trong thời hạn  07 ngày làm việc  kể từ nhận được  báo cáo thẩm 
  15. định của Bộ Kế  hoạch và Đầu tư,  Thủ tướng Chính  phủ xem xét,  quyết định điều  chỉnh chủ trương  đầu tư. ­ Đối với dự án  được cấp Giấy  chứng nhận đăng  ký đầu tư: Trong  thời hạn 05 ngày  làm việc kể từ  ngày nhận được  văn bản quyết  định điều chỉnh  chủ trương đầu  tư, BQL điều  chỉnh Giấy chứng  nhận đăng ký đầy  tư cho nhà đầu tư  nhận chuyển  nhượng dự án  đầu tư. * Đối với dự án  đầu tư thuộc diện  quyết định chủ  trương đầu tư  của UBND cấp  tỉnh: ­ Trong thời hạn  03 ngày làm việc  kể từ ngày nhận  được hồ sơ hợp  lệ, BQL gửi hồ  sơ cho cơ quan  nhà nước có thẩm  quyền để lấy ý  kiến thẩm định  về điều kiện  chuyển nhượng  dự án đầu tư. ­ Trong thời hạn  10 ngày làm việc  kể từ ngày nhận  được đề nghị của  BQL, các cơ quan  được gửi hồ sơ 
  16. có ý kiến về điều  kiện chuyển  nhượng thuộc  phạm vi quản lý  của mình; ­ Trong thời hạn  20 ngày kể từ  ngày nhận được  hồ sơ hợp lệ,  BQL lập báo cáo  thẩm định về  điều kiện chuyển  nhượng dự án  đầu tưtrình  UBND cấp tỉnh; ­ Trong thời hạn  05 ngày làm việc  kể từ ngày nhận  được báo cáo của  BQL, UBND cấp  tỉnh xem xét,  quyết định điều  chỉnh chủ trương  đầu tư ­ Đối với dự án  không cấp Giấy  chứng nhận đăng  ký đầu tư: văn  bản quyết định  điều chỉnh chủ  trương đầu tư  được gửi cho nhà  đầu tư; + Đối với dự án  được cấp Giấy  chứng nhận đăng  ký đầu tư: Trong  thời hạn 03 ngày  làm việc kể từ  ngày nhận được  văn bản quyết  định điều chỉnh  chủ trương đầu  tư, BQL điều  chỉnh Giấy chứng  nhận đăng ký đầy  tư cho nhà đầu tư  nhận chuyển 
  17. nhượng dự án  đầu tư. 12 Điều chỉnh dự án  Trong thời hạn 15 Ban Quản  Không ­ Luật Đầu tư số  trong trường hợp  ngày kể từ ngày  lý 67/2014/QH13 chia, tách, hợp nhất, nhận được hồ sơ  ­ Nghị định số  sáp nhập, chuyển  hợp lệ. 118/2015/NĐ­CP đổi loại hình tổ  chức kinh tế ­ Thông tư số  16/2015/TT­BKHĐT 13 Điều chỉnh dự án  Trong thời hạn 15 Ban Quản  Không ­ Luật Đầu tư số  đầu tư theo bản án,  ngày kể từ ngày  lý 67/2014/QH13 quyết định của tòa  nhận được hồ sơ  ­ Nghị định số  án, trọng tài hợp lệ. 118/2015/NĐ­CP ­ Thông tư số  16/2015/TT­BKHĐT 14 Cấp lại Giấy chứng Trong thời hạn 05 Ban Quản  Không ­ Luật Đầu tư số  nhận đăng ký đầu  ngày kể từ ngày  lý nơi thực  67/2014/QH13 tư nhận được đề  hiện dự án  ­ Nghị định số  nghị của nhà đầu  đầu tư 118/2015/NĐ­CP tư đối với Cấp  lại Giấy chứng  ­ Thông tư số  nhận đăng ký đầu  16/2015/TT­BKHĐT tư 15 Hiệu đính thông tin  Trong thời hạn 03 Ban Quản  Không ­ Nghị định số  trên Giấy chứng  ngày kể từ ngày  lý nơi thực  118/2015/NĐ­CP nhận đăng ký đầu  nhận được đề  hiện dự án  ­ Thông tư số  tư nghị của nhà đầu  đầu tư 16/2015/TT­BKHĐT tư 16 Nộp lại Giấy chứng Ngay khi nhà đầu Ban Quản  Không ­ Nghị định số  nhận đăng ký đầu  tư nộp Giấy  lý 118/2015/NĐ­CP tư chứng nhận đăng  ký đầu tư 17 Giãn tiến độ đầu tư Trong thời hạn 15 Ban Quản  Không ­ Luật Đầu tư số  ngày kể từ ngày  lý 67/2014/QH13 nhận được đề  ­ Thông tư số  xuất của nhà đầu  16/2015/TT­BKHĐT tư 18 Tạm ngưng hoạt  Ngay khi tiếp  Ban Quản  Không ­ Luật Đầu tư số  động của dự án đầu nhận thông báo lý nơi thực  67/2014/QH13 tư hiện dự án  ­ Thông tư số  đầu tư 16/2015/TT­BKHĐT 19 Chấm dứt hoạt  Ngay khi tiếp  Ban Quản  Không ­ Luật Đầu tư số  động của dự án đầu nhận hồ sơ lý nơi thực  67/2014/QH13 tư hiện dự án  ­ Nghị định số  đầu tư 118/2015/NĐ­CP ­ Thông tư số  16/2015/TT­BKHĐT
  18. 20 Thành lập văn  Trong thời hạn 15 Ban Quản  Không ­ Luật Đầu tư số  phòng điều hành  ngày kể từ ngày  lý 67/2014/QH13 của nhà đầu tư  nhận được hồ sơ ­ Thông tư số  nước ngoài trong  16/2015/TT­BKHĐT hợp đồng BCC 21 Chấm dứt hoạt  Trong thời hạn 15 Ban Quản  Không ­ Luật Đầu tư số  động văn phòng  ngày kể từ ngày  lý 67/2014/QH13 điều hành của nhà  nhận được hồ sơ  ­ Thông tư số  đầu tư nước ngoài  hợp lệ 16/2015/TT­BKHĐT trong hợp đồng  BCC 22 Đổi Giấy chứng  Trong thời hạn 03 Ban Quản  Không ­ Luật Đầu tư số  nhận đăng ký đầu  ngày kể từ ngày  lý 67/2014/QH13 tư cho dự án hoạt  nhận được hồ sơ ­ Nghị định số  động theo Giấy  118/2015/NĐ­CP phép đầu tư, Giấy  chứng nhận đầu tư  ­ Thông tư số  hoặc giấy tờ khác  16/2015/TT­BKHĐT có giá trị pháp lý  tương đương 23 Cung cấp thông tin  Trong thời hạn 05 Ban Quản  Không ­ Nghị định số  về dự án đầu tư ngày kể từ ngày  lý 118/2015/NĐ­CP nhận được văn  bản đề nghị 24 Bảo đảm đầu tư  Trong thời hạn 30 Ban Quản  Không ­ Luật Đầu tư số  trong trường hợp  ngày kể từ ngày  lý 67/2014/QH13 không được tiếp tục nhận được hồ sơ  ­ Nghị định số  áp dụng ưu đãi đầu  hợp lệ 118/2015/NĐ­CP tư 25 Quyết định chủ  ­ Trong thời hạn  Ban Quản  Không ­ Luật Đầu tư số  trương đầu tư của  03 ngày làm việc  lý 67/2014/QH13 Ban Quản lý kể từ ngày nhận  ­ Nghị định số  đủ hồ sơ dự án  118/2015/NĐ­CP đầu tư, BQL gửi  hồ sơ lấy ý kiến  ­ Thông tư số  thẩm định của cơ  16/2015/TT­BKHĐT quan nhà nước có  liên quan. ­ Trong thời hạn  15 ngày kể từ  ngày nhận  đượchồ sơ dự án  đầu tư, cơ quan  được lấy ý kiến  có ý kiến về  những nội dung  thuộc phạm vi  quản lý của mình  và gửi BQL.
  19. ­ Trong thời hạn  25 ngày đối với  dự án quyy định  tại Điểm a  Khoản 1 Điều 32  Luật Đầu tư và  trong 05 ngày làm  việc kể từ ngày  nhận được ý kiến  của Bộ Kế hoạch  và Đầu tư và cơ  quan có có liên  quan đối với dự  án quy định tại  Khoản 2 Điều 31  Luật Đầu tư,  BQL xem xét,  quyết định chủ  trương đầu tư. 26 Điều chỉnh quyết  ­ Trong thời hạn  Ban Quản  Không ­ Luật Đầu tư số  định chủ trương  03 ngày làm việc  lý 67/2014/QH13 đầu tư của Ban  kể từ ngày nhận  ­ Nghị định số  Quản lý đủ hồ sơ hợp lệ,  118/2015/NĐ­CP BQL gửi hồ sơ  cho cơ quan nhà  ­ Thông tư số  nước có thẩm  16/2015/TT­BKHĐT quyền liên quan  để lấy ý kiến về  những nội dung  điều chỉnh. ­ Trong thời hạn  15 ngày kể từ  ngày nhận được  đề nghị của BQL,  các cơ quan được  xin ý kiến có ý  kiến về những  nội dung thuộc  phạm vi quản lý  của mình. ­ Trong thời hạn  05 ngày kể từ  ngày nhận được ý  kiến thẩm định,  BQL xem xét,  quyết định điều  chỉnh chủ trương  đầu tư. 27 Thủ tục đổi Giấy  03 ngày làm việc  Ban Quản  Không ­ Luật Đầu tư số 
  20. chứng nhận đăng ký kể từ ngày nhận  lý 67/2014/QH13 đầu tư đối với  đủ hồ sơ hợp lệ ­ Nghị định số  trường hợp Nhà đầu  118/2015/NĐ­CP tư có dự án đầu tư  được cấp Giấy  ­ Thông tư số  chứng nhận đầu tư  16/2015/TT­BKHĐT hoặc giấy tờ có giá  trị pháp lý tương  đương được cấp  trước ngày Luật  Đầu tư có hiệu lực  thi hành được  chuyển sang hoạt  động theo Giấy  chứng nhận đăng ký  đầu tư 28 Thủ tục đổi Giấy  03 ngày làm việc  Ban Quản  Không ­ Luật Đầu tư số  chứng nhận đăng ký kể từ ngày nhận  lý 67/2014/QH13 đầu tư đối với  đủ hồ sơ hợp lệ ­ Nghị định số  Trường hợp đồng  118/2015/NĐ­CP thời có yêu cầu đổi  Giấy chứng nhận  ­ Thông tư số  đăng ký đầu tư thay  16/2015/TT­BKHĐT cho Giấy chứng  nhận đầu tư (đồng  thời là Giấy chứng  nhận đăng ký kinh  doanh) hoặc giấy tờ  có giá trị pháp lý  tương đương 29 Thủ tục điều chỉnh  03 ngày làm việc  Ban Quản  Không ­ Luật Đầu tư số  dự án đầu tư làm  kể từ ngày nhận  lý 67/2014/QH13 thay đổi nội dung  đủ hồ sơ hợp lệ ­ Nghị định số  Giấy phép đầu tư,  118/2015/NĐ­CP Giấy chứng nhận  ưu đãi đầu tư, Giấy  ­ Thông tư số  chứng nhận đầu tư  16/2015/TT­BKHĐT hoặc giấy tờ có giá  trị pháp lý tương  đương được cấp  trước ngày Luật  Đầu tư có hiệu lực  thi hành đối với  trường hợp thay đổi  tên dự án đầu tư, địa  chỉ của nhà đầu tư  hoặc thay đổi tên  nhà đầu tư 30 Thủ tục điều chỉnh  10 ngày làm việc  Ban Quản  Không ­ Luật Đầu tư số  dự án đầu tư làm  kể từ ngày nhận  lý
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2