YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 300/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi
16
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 300/2019/QĐ-UBND công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 300/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NGÃI Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 300/QĐUBND Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HOÁ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 2018 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐCP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Căn cứ Quyết định số 126/QĐTTg ngày 25/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước kỳ 2014 2018; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 09/TTrSTP ngày 27/02/2019 về việc ban hành công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014 2018, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014 2018, bao gồm: 1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hoá 2014 2018; 2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014 2018; 3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014 2018; 4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014 2018;
- 5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014 2018. Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1: 1. Chánh Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh và gửi đăng Công báo danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong kỳ hệ thống hoá theo quy định của pháp luật. 2. Căn cứ vào Danh mục văn bản tại Khoản 5 Điều 1 Quyết định này: a) Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tư pháp và các đơn vị có liên quan tham mưu, trình UBND tỉnh bãi bỏ đối với văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hoặc tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh bãi bỏ đối với nghị quyết của HĐND tỉnh. b) Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh khẩn trương lập thủ tục đề nghị, soạn thảo, trình UBND tỉnh hoặc tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh ban hành đối với những văn bản cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc ban hành mới trong lĩnh vực quản lý nhà nước được giao cho phù hợp quy định pháp luật hiện hành. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp và Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 4; Bộ Tư pháp; Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp; TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; CT, các PCT UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh; Trần Ngọc Căng Đoàn ĐBQH tỉnh; Ban Pháp chế, HĐND tỉnh; Ban Nội chính Tỉnh ủy; TT HĐND các huyện, TP; Đài PTTH, Báo Quảng Ngãi; VPUB: PCVP, các phòng nghiên cứu, CBTH; Lưu: VT, NCbdv66. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 2018 (Kèm theo Quyết định số 300/QĐUBND ngày 12/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
- Số, ký hiệu; Tên ngày, tháng, Thời loại STT năm ban Tên gọi của văn bản điểm có Ghi chú văn hành văn hiệu lực bản bản Số Thông qua Quy hoạch phát triển Nghị 30/2012/NQ giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi 1 17/12/2012 quyết HĐND ngày đến năm 2020 và định hướng đến 10/12/2012 năm 2030. Số Nghị 09/2014/NQ Một số giải pháp tăng cường bảo 2 05/05/2014 quyết HĐND ngày đảm TTATGT trên địa bàn tỉnh. 29/4/2014 Thông qua Đề án phát triển giao Số thông nông thôn, thực hiện Chương Nghị 06/2016/NQ 3 trình mục tiêu quốc gia xây dựng 25/7/2016 quyết HĐND ngày nông thôn mới trên địa bàn tỉnh 15/7/2016 Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 2020. Số Thông qua Đề án đầu tư phát triển Nghị 21/2016/NQ KCHT, nhất là hạ tầng giao thông, 4 10/10/2016 quyết HĐND ngày hạ tầng đô thị trên địa bàn tỉnh 30/9/2016 Quảng Ngãi giai đoạn 2016 2020. Sửa đổi một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 06/2016/NQHĐND Số ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh về Nghị 20/2017/NQ việc thông qua Đề án Phát triển giao 5 10/4/2017 quyết HĐND ngày thông nông thôn, thực hiện Chương 30/3/2017 trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 2020. Số Quy định mức thu học phí đào tạo Quyế 22/2007/QĐ lái xe ôtô hạng B1, B2 và hạng C tại 6 17/8/2007 t định UBND ngày các cơ sở đào tạo lái xe ô tô thuộc 07/8/2007 tỉnh quản lý. Về việc điều chỉnh mức thu học phí Số đào tạo lái xe ô tô hạng B2 quy định Quyế 249/2008/QĐ 7 tại quyết định số 22/2007/QĐ 06/9/2008 t định UBND ngày UBND ngày 7/8/2007 của UBND 27/08/2008 tỉnh. Số Ban hành Quy định về quản lý hoạt Quyế 16/2009/QĐ động xe máy kéo, rơ moóc, xe cơ 8 02/4/2009 t định UBND ngày giới ba bánh trên địa bàn tỉnh Quảng 23/3/2009 Ngãi. 9 Quyế Số Ban hành Quy định về sử dụng xe 10/01/2010 t định 65/2009/QĐ thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai
- bánh, xe mô tô ba bánh và các loại UBND ngày xe tương tự để hoạt động vận 31/12/2009 chuyển hàng hóa, hành khách trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Ban hành Quy định các tuyến đường cấm dùng, cấm đô xe ô tô, cấm ô tô Số đi lại, nơi đỗ xe ô tô con, xe taxi, Quyế 21/2013/QĐ phân luồng giao thông, lắp đặt, 10 20/5/2013 t định UBND ngày quản lý hệ thống báo hiệu đường 10/5/2013 bộ và cấp giấy phép đối với các trường hợp đặc biệt trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi. Ban hành quy định về trách nhiệm Số và xử lý vi phạm trong công tác Quyế 50/2013/QĐ 11 quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng 18/11/2013 t định UBND ngày giao thông đường bộ địa phương 08/11/2013 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Số Ban hành Quy định giá cước và Quyế 58/2014/QĐ phương pháp tính cước vận chuyển 12 19/12/2014 t định UBND ngày hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh 09/12/2014 Quảng Ngãi. Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác, bảo trì, Số tổ chức giao thông đường giao Quyế 66/2014/QĐ thông nông thôn và phê duyệt quy 13 05/01/2015 t định UBND ngày trình quản lý, vận hành khai thác, 26/12/2014 bảo trì các công trình đặc biệt trên đường giao thông nông thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Về việc bãi bỏ Quyết định số 11/2004/QĐUB ngày 11/01/2004 Số của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyế 01/2015/QĐ 14 việc ban hành Tập “Định mức quản 13/01/2015 t định UBND ngày lý và bảo dưỡng thường xuyên các 13/01/2015 tuyến đường tỉnh, đường huyện tỉnh Quảng Ngãi”. Số Ban hành quy định về quản lý, khai Quyế 15/2015/QĐ thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ 15 24/4/2015 t định UBND ngày tầng giao thông đường bộ địa 14/4/2015 phương thuộc tỉnh Quảng Ngãi. Số Ban hành quy định việc quản lý, sử Quyế 31/2015/QĐ dụng tài sản kết cấu hạ tầng giao 16 31/7/2015 t định UBND ngày thông đường bộ địa phương trên địa 21/7/2015 bàn tỉnh Quảng Ngãi. 17 Quyế Số Ban hành Quy định về tổ chức quản 06/9/2015
- lý hoạt động kinh doanh vận tải 44/2015/QĐ hành khách trong các khu du lịch và t định UBND ngày bến khách ngang sông trên địa bàn 27/8/2015 tỉnh Quảng Ngãi. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định các tuyến đường cấm dừng, cấm đỗ xe ô tô, cấm ô tô đi lại, nơi đỗ xe ô tô con, xe taxi, phân Số luồng giao thông, lắp đặt, quản lý Quyế 05/2016/QĐ hệ thống báo hiệu đường bộ và cấp 18 25/02/2016 t định UBND ngày giấy phép đối với các trường hợp 15/02/2016 đặc biệt trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 21/2013/QĐUBND ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Số Ban hành Định mức chi tiết kinh tế Quyế 06/2016/QĐ kỹ thuật lao động áp dụng cho vận 19 26/02/2016 t định UBND ngày tải hành khách công cộng bằng xe 16/02/2016 buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Sửa đổi khoản 3 Điều 11, khoản 4 của các Điều 14, 15, 16, 23 và 24 của Quy định về quản lý, khai thác, Số bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng Quyế 08/2016/QĐ 20 giao thông đường bộ địa phương 28/02/2016 t định UBND ngày thuộc tỉnh Quảng Ngãi ban hành 18/02/2016 kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐUBND ngày 14/4/2015 của UBND tỉnh. Số Quy định giá cước và phương pháp Quyế 10/2016/QĐ tính cước vận chuyển hàng hóa 21 07/3/2016 t định UBND ngày bằng đường thủy trên địa bàn tỉnh 25/02/2016 Quảng Ngãi. Số Ban hành Quy định giá dịch vụ xe ra, Quyế 21/2016/QĐ 22 vào bến xe ô tô khách trên địa bàn 29/5/2016 t định UBND ngày tỉnh Quảng Ngãi. 19/5/2016 Ban hành Đề án phát triển GTNT, Số thực hiện chương trình mục tiêu Quyế 47/2016/QĐ 23 Quốc gia xây dựng nông thôn mới 20/9/2016 t định UBND ngày trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016 09/9/2016 2020. 24 Quyế Số Ban hành quy định một số chính 01/01/2017 t định 61/2016/QĐ sách ưu đãi, hỗ trợ lãi suất vay vốn UBND ngày đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng, 05/12/2016 phương tiện vận tải và hỗ trợ giá
- vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Sửa đổi Khoản 1 Điều 7 Quy định Số giá cước và phương pháp tính cước Quyế 01/2017/QĐ vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô 25 25/01/2017 t định UBND ngày trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo 10/01/2017 Quyết định số 58/2014/QĐUBND ngày 9/12/2014 của UBND tỉnh. Số Ban hành Quy định tổ chức, quản Quyế 05/2017/QĐ 26 lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe 25/01/2017 t định UBND ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. 16/01/2017 Sửa đổi một số nội dung Đề án Phát triển giao thông nông thôn, Số thực hiện Chương trình mục tiêu Quyế 44/2017/QĐ Quốc gia xây dựng nông thôn mới 27 10/7/2017 t định UBND ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai 06/7/2017 đoạn 20162020 ban hành kèm theo Quyết định số 47/2016/QĐUBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh. Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện trách nhiệm quản lý, kiểm tra, giám sát bảo đảm an ninh trật tự, an Số toàn giao thông trong hoạt động vận Quyế 52/2017/QĐ 28 tải đường thủy nội địa trên tuyến 05/9/2017 t định UBND ngày vận tải thủy từ bờ ra đảo Sa Kỳ 28/8/2017 Lý Sơn, tuyến đường thủy nội địa Đảo Lớn Đảo Bé và ngược lại thuộc tỉnh Quảng Ngãi. Số Quy định giá tối đa đối với dịch vụ Quyế 78/2017/QĐ sử dụng đò được đầu tư bằng 29 01/01/2018 t định UBND ngày nguồn vốn ngoài ngân sách nhà 01/12/2017 nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức quản lý hoạt Số động kinh doanh vận tải hành khách Quyế 03a/2018/QĐ trong các khu du lịch và bến khách 30 20/01/2018 t định UBND ngày ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng 12/01/2018 Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐUBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh. 31 Quyế Số Ban hành Quy định về phạm vi, 20/02/2018 t định 06/2018/QĐ tuyến đường, thời gian hoạt động UBND ngày của xe chở người bốn bánh có gắn 08/02/2018 động cơ trên địa bàn huyện Lý Sơn,
- tỉnh Quảng Ngãi. Thông qua quy định về số lượng Số chức danh và mức phụ cấp đối với Nghị 06/2007/NQ 32 lực lượng Bảo vệ dân phố ở 26/7/2007 quyết HĐND ngày phường, thị trấn nơi có bố trí lực 16/7/2007 lượng công an chính quy. Thông qua Đề án về Tổ An ninh Số nhân dân ở thôn thuộc xã, tổ dân Nghị 02/2010/NQ 33 phố thuộc thị trấn (nơi chưa bố trí 19/4/2010 quyết HĐND ngày lực lượng Công an chính quy) trên 16/4/2010 địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 02/2010/NQHĐND ngày Số 16/4/2010 của Hội đồng nhân dân Nghị 38/2011/NQ tỉnh thông qua Đề án về Tổ An ninh 34 22/12/2011 quyết HĐND ngày nhân dân ở thôn thuộc xã, tổ dân 12/12/2011 phố thuộc thị trấn (nơi chưa bố trí lực lượng Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Số Về công tác phòng, chống tội phạm Nghị 25/2014/NQ và xây dựng phong trào toàn dân bảo 35 10/8/2014 quyết HĐND ngày vệ an ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh 31/7/2014 Quảng Ngãi. Đề án tổ chức lực lượng dân quân Số trực thường xuyên bảo vệ trụ sở Nghị 23/2016/NQ 36 Ủy ban nhân dân xã, phường, thị 01/01/2017 quyết HĐND ngày trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi 30/9/2016 giai đoạn 2017 2020. Số Về chế độ, chính sách và phân cấp Nghị 25/2016/NQ nhiệm vụ chi ngân sách bảo đảm 37 01/01/2017 quyết HĐND ngày cho lực lượng dân quân tự vệ trên 30/9/2016 địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Quy định mức hỗ trợ thường xuyên Số cho Đội trưởng, Đội phó dân phòng Nghị 28/2016/NQ và định mức trang bị phương tiện 38 10/10/2016 quyết HĐND ngày phòng cháy và chữa cháy cho lực 30/9/2016 lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Bãi bỏ Nghị quyết số 11/2013/NQ Số HĐND ngày 10/7/2013 của HĐND Nghị 48/2017/NQ 39 tỉnh về việc quy định mức đóng góp 10/10/2017 quyết HĐND ngày Quỹ quốc phòng an ninh trên địa 29/9/2017 bàn tỉnh Quảng Ngãi. 40 Quyế Số Về việc quy định số lượng chức 09/8/2007 t định 21/2007/QĐ danh và mức phụ cấp đối với lực
- lượng bảo vệ dân phố ở phường, UBND ngày thị trấn nơi có bố trí lực lượng công 30/7/2007 an chính quy. Phê duyệt Đề án về Tổ An ninh Số nhân dân ở thôn thuộc xã; tổ dân Quyế 11/2010/QĐ 41 phố thuộc thị trấn (nơi chưa bố trí 22/5/2010 t định UBND ngày lực lượng Công an chính quy) trên 12/5/2010 địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Ban hành Quy chế phối hợp phòng, Số chống các hành vi vi phạm pháp Quyế 55/2014/QĐ 42 luật trong lĩnh vực thông tin và 02/11/2014 t định UBND ngày truyền thông trên địa bàn tỉnh 23/10/2014 Quảng Ngãi. Ban hành Quy định về đối thoại của Số Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp, Quyế 47/2015/QĐ Thủ trưởng các sở, ban, ngành với 43 15/10/2015 t định UBND ngày Nhân dân trong lĩnh vực phòng, 05/10/2015 chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Ban hành Đề án Xây dựng, củng cố, Số nâng cao hiệu quả hoạt động của Quyế 59/2016/QĐ 44 lực lượng dân phòng trên địa bàn 01/01/2017 t định UBND ngày tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2017 17/11/2016 2020. Số Bãi bỏ Quyết định số 14/2014/QĐ Quyế 41/2018/QĐ 45 UBND ngày 22/04/2014 của Ủy ban 01/01/2019 t định UBND ngày nhân dân tỉnh. 20/12/2018 Ban hành Quy chế phối hợp giữa Số các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân Quyế 42/2018/QĐ các huyện, thành phố trong công tác “Chưa có 46 10/01/2019 t định UBND ngày quản lý người nước ngoài cư trú, hiệu lực” 27/12/2018 hoạt động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Số Tăng cường công tác bảo vệ bí mật Chỉ 18/2007/CT 47 nhà nước trong hội nhập kinh tế 12/7/2007 thị UBND ngày quốc tế. 02/7/2007 Số Chỉ 20/2007/CT 48 Triển khai thực hiện Luật Cư trú. 7/8/2007 thị UBND ngày 27/7/2007 49 Quyế Số Về việc ban hành Quy chế đón tiếp 04/02/2007 t định 05/2007/QĐ các đoàn khách nước ngoài đến III. UBND ngày thăm, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi.
- LĨN H VỰ C 25/01/2007 NG OẠI VỤ Số Ban hành Quy chế xét, cho phép sử Quyế 09/2011/QĐ 50 dụng thẻ đi lại của doanh nhân 14/05/2011 t định UBND ngày APEC thuộc tỉnh Quảng Ngãi. 04/5/2011 Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số quy định tại Điều 7 và Điều 13 Quy chế Số quản lý thống nhất các hoạt động Quyế 16/2014/QĐ đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng 51 09/5/2014 t định UBND ngày Ngãi ban hành kèm theo Quyết định 29/04/2014 số 22/2013/QĐUBND ngày 10/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi. Số Về việc tổ chức, quản lý hội nghị, Quyế 35/2014/QĐ 52 hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh 25/7/2014 t định UBND ngày Quảng Ngãi. 15/7/2014 Bãi bỏ Quyết định số 22/2013/QĐ Số UBND ngày 10/5/2013 của UBND Quyế 01/2018/QĐ tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế 53 15/01/2018 t định UBND ngày quản lý thống nhất các hoạt động 04/01/2018 đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Về việc thông qua Quy hoạch phát Số triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai Nghị 04/2016/NQ 54 đoạn 20162025, có xét đến năm 25/7/2016 quyết HĐND ngày 2035 Hợp phần quy hoạch phát 15/7/2016 triển hệ thống điện 110kV Số Quy chế xây dựng, quản lý và thực Quyế 42/2013/QĐ 55 hiện Chương trình xúc tiến thương 15/9/2013 t định UBND ngày mại tỉnh Quảng Ngãi. 05/9/2013 56 Quyế Số Ban hành Quy chế phối hợp giữa 21/3/2014 Bị bãi bỏ bởi t định 09/2014/QĐ các sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp Quyết định UBND ngày huyện và các đơn vị liên quan trong số 11/03/2014 việc thực hiện quản lý nhà nước 01/2019/QĐ đối với Cụm công nghiệp trên địa UBND ngày bàn tỉnh Quảng Ngãi. 02/01/2019 của UBND
- tỉnh Số Ban hành Quy chế quản lý hoạt Quyế 56/2015/QĐ 57 động vật liệu nổ công nghiệp trên 08/01/2016 t định UBND ngày địa bàn tỉnh Quảng Ngãi 29/12/2015 Số Ban hành Quy chế quản lý kinh phí Quyế 40/2015/QĐ khuyến công và quy định mức hỗ 58 28/8/2015 t định UBND ngày trợ cho các hoạt động khuyến công 18/8/2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xây dựng, quản Số lý và thực hiện Chương trình xúc Quyế 49/2016/QĐ 59 tiến thương mại tỉnh Quảng Ngãi 22/9/2016 t định UBND ngày ban hành kèm theo Quyết định số 12/9/2016 42/2013/QĐUBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động Số giữa các cơ quan quản lý nhà nước Quyế 02/2017/QĐ 60 trong công tác đấu tranh phòng, 20/11/2017 t định UBND ngày chống buôn lậu, gian lận thương 11/11/2017 mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Số Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Quyế 12/2017/QĐ nhà nước đối với hoạt động bán 61 28/3/2017 t định UBND ngày hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng 17/3/2017 Ngãi. Số Ban hành quy định giá dịch vụ sử Quyế 15/2017/QĐ 62 dụng diện tích bán hàng tại chợ trên 27/4/2017 t định UBND ngày địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. 17/4/2017 Số Ban hành Quy định về Quy trình Quyế 11/2018/QĐ chuyển đổi mô hình kinh doanh, 63 15/4/2018 t định UBND ngày khai thác và quản lý chợ trên địa bàn 04/4/2018 tỉnh Quảng Ngãi. Số Quyế 23/2018/QĐ Ban hành Quy định phân cấp quản 64 31/8/2018 t định UBND ngày lý chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. 22/8/2018 Số Về việc tăng cường công tác bảo Chỉ 20/2012/CT 65 vệ quyền lợi người tiêu dùng trên 14/12/2012 thị UBND ngày địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. 04/12/2012 66 Quyế Số Ban hành Quy định quản lý nhà 25/12/2014
- V. LĨN H VỰ C KH 62/2014/QĐ nước về chất lượng sản phẩm, OA t định UBND ngày hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng HỌ 15/12/2014 Ngãi. C VÀ CÔ NG NG HỆ Về việc ban hành Quy định định Số mức xây dựng, phân bổ dự toán và Quyế 52/2016/QĐ quyết toán kinh phí đối với nhiệm 67 01/01/2017 t định UBND ngày vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh 20/9/2016 có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Về việc ban hành Quy định quản lý Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ Quyế 25/2018/QĐ 68 cấp tỉnh và cấp cơ sở sử dụng ngân 25/9/2018 t định UBND ngày sách nhà nước trên địa bàn tỉnh 12/9/2018 Quảng Ngãi. Số Về việc đẩy mạnh nghiên cứu và Chỉ 17/2007/CT ứng dụng các thành tựu khoa học và 69 19/6/2007 thị UBND ngày công nghệ trong quản lý sản xuất 19/6/2007 và kinh doanh. Số Về tăng cường công tác quản lý nhà Chỉ 16/2015/CT nước trong lĩnh vực an toàn bức xạ 70 04/12/2015 thị UBND ngày và hạt nhân trên địa bàn tỉnh Quảng 04/12/2015 Ngãi. Về đẩy mạnh phát triển kinh tế xã Số hội, phấn đấu giảm nghèo nhanh và Nghị 23/2011/NQ 71 bền vững ở 06 huyện miền núi của 7/11/2011 quyết HĐND ngày tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 27/10/2011 2015 và định hướng đến năm 2020. Số Quy định mức thù lao hằng tháng Nghị 22/2014/NQ đối với thành viên Đội công tác xã 72 31/7/2014 quyết HĐND ngày hội tình nguyện tại xã, phường, thị 31/7/2014 trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. 73 Nghị Số Chương trình việc làm tỉnh Quảng 25/7/2016 quyết 05/2016/NQ Ngãi. HĐND ngày
- 15/7/2016 Quy định mức thu học phí đào tạo Số nghề trình độ cao đẳng, trung cấp Nghị 18/2016/NQ đối với các cơ sở giáo dục nghề 74 25/7/2016 quyết HĐND ngày nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng 15/7/2016 Ngãi quản lý từ năm học 2016 2017 đến năm học 2020 2021. Số Quy định việc bố trí và mức hỗ trợ Nghị 24/2016/NQ cộng tác viên bảo vệ, chăm sóc và 75 10/10/2016 quyết HĐND ngày giáo dục trẻ em ở thôn, tổ dân phố 30/9/2016 trên địa bàn tỉnh. Số Thông qua Kế hoạch thực hiện Nghị 37/2016/NQ Chương trình MTQG giảm nghèo 76 24/12/2016 quyết HĐND ngày bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai 14/12/2016 đoạn 2016 2020. Số Về hỗ trợ thực hiện chính sách xã Nghị 55/2017/NQ hội cho đối tượng lang thang, xin ăn 77 19/12/2017 quyết HĐND ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến 09/12/2017 năm 2020. Số Về hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế giai Nghị 58/2017/NQ 78 đoạn 2018 2020 trên địa bàn tỉnh 19/12/2017 quyết HĐND ngày Quảng Ngãi. 09/12/2017 Số Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo Nghị 11/2018/NQ 79 nghề, giải quyết việc làm trên địa 23/7/2018 quyết HĐND ngày bàn tỉnh Quảng Ngãi. 13/7/2018 Số Ban hành Chính sách hỗ trợ người Nghị 23/2018/NQ lao động trên địa bàn tỉnh Quảng 80 20/10/2018 quyết HĐND ngày Ngãi đi làm việc ở nước ngoài theo 10/10/2018 hợp đồng. Ban hành Quy định hỗ trợ kinh phí Số đào tạo ngoại ngữ, bổ túc nghề, Quyế 262/2008/QĐ giáo dục định hướng và cho vay vốn 81 19/9/2008 t định UBND ngày đối với người lao động đi làm việc 09/9/2008 có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng Ban hành Quy định phân cấp, cấp Số phát, quản lý nguồn kinh phí thực Quyế 24/2010/QĐ hiện Pháp lệnh ưu đãi Người có 82 25/10/2010 t định UBND ngày công với cách mạng và người trực 15/10/2010 tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. 83 Quyế Số Ban hành Quy định trách nhiệm 21/12/2012 t định 45/2012/QĐ đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với
- người cai nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm UBND ngày Giáo dục Lao động xã hội và cai 11/12/2012 nghiện tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Số Ban hành Quy chế cộng tác viên Quyế 16/2013/QĐ 84 xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh 05/4/2013 t định UBND ngày Quảng Ngãi 25/3/2013 Số Quy định mức thù lao hằng tháng Quyế 43/2014/QĐ đối với thành viên Đội công tác xã 85 22/9/2014 t định UBND ngày hội tình nguyện tại xã, phường, thị 12/9/2014 trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Quy định mức thu học phí đối với Số các cơ sở giáo dục nghề nghiệp Quyế 45/2016/QĐ 86 công lập thuộc tỉnh quản lý từ năm 19/9/2016 t định UBND ngày học 2016 2017 đến năm học 2020 10/10/2016 2021. Số Quyế 54/2016/QĐ Chương trình việc làm tỉnh Quảng 87 08/10/2016 t định UBND ngày Ngãi. 05/10/2016 Số Quy định việc bố trí và mức hỗ trợ Quyế 66/2016/QĐ cộng tác viên bảo vệ, chăm sóc và 88 10/01/2017 t định UBND ngày giáo dục trẻ em ở thôn, tổ dân phố 29/12/2016 trên địa bàn tỉnh. Bãi bỏ Quyết định số 37/2012/QĐ Số UBND ngày 30/10/2012 của UBND Quyế 41/2017/QĐ 89 tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế 25/6/2017 t định UBND ngày lập, quản lý và sử dụng Quỹ giải 14/6/2017 quyết việc làm tỉnh Quảng Ngãi. Số Về việc ban hành Quy chế quản lý Quyế 57/2017/QĐ và sử dụng nguồn ngân sách địa 90 15/9/2017 t định UBND ngày phương ủy thác qua Ngân hàng 31/8/2017 chính sách xã hội. Ban hành Quy chế phối hợp trong Số việc lập hồ sơ và tổ chức cai Quyế 12/2018/QĐ nghiện ma túy đối với người bị đề 91 22/4/2018 t định UBND ngày nghị áp dụng biện pháp xử lý đưa 11/4/2018 vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Số Phê duyệt Đề án hỗ trợ thực hiện Quyế 13/2018/QĐ chính sách xã hội cho đối tượng 92 02/5/2018 t định UBND ngày lang thang, xin ăn trên địa bàn tỉnh 19/4/2018 Quảng Ngãi đến năm 2020
- Số Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo Quyế 30/2018/QĐ 93 nghề, giải quyết việc làm trên địa 25/10/2018 t định UBND ngày bàn tỉnh Quảng Ngãi. 10/10/2018 Số Quy định mức chi cho công tác kiểm Nghị 04/2012/NQ tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa 94 VII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP 01/01/2013 quyết HĐND ngày văn bản quy phạm pháp luật trên địa 12/7/2012 bàn tỉnh Quảng Ngãi. Quy định một số mức chi có tính Số chất đặc thù trong công tác Nghị 21/2014/NQ 95 PBGDPL và chuẩn tiếp cận pháp 10/8/2014 quyết HĐND ngày luật cho người dân tại cơ sở trên địa 31/7/2014 bàn tỉnh Quảng Ngãi. Số Quy định một số mức chi cho công Nghị 06/2015/NQ 96 tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh 02/5/2015 quyết HĐND ngày Quảng Ngãi. 22/4/2015 Quy định nội dung chi, mức chi bảo Số đảm cho công tác quản lý nhà nước Nghị 16/2018/NQ 97 về thi hành pháp luật xử lý vi phạm 20/10/2018 quyết HĐND ngày hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng 10/10/2018 Ngãi. Quy định mức phân bổ kinh phí bảo Số đảm cho công tác xây dựng văn bản Nghị 21/2018/NQ 98 quy phạm pháp luật và hoàn thiện 20/10/2018 quyết HĐND ngày hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh 10/10/2018 Quảng Ngãi. Số Về phê duyệt Đề án áp dụng cơ Quyế 48/2005/QĐ chế “một cửa” trong quan hệ giải 99 10/4/2005 t định UB ngày quyết công việc giữa Sở Tư pháp 30/3/2005 với tổ chức và công dân Số Quyế 18/2009/QĐ Giao thêm nhiệm vụ chứng thực 100 10/4/2009 t định UBND ngày cho Phòng Tư pháp cấp huyện 30/3/2009 Quy định nội dung chi và mức chi Số cho công tác kiểm tra, xử lý và rà Quyế 26/2012/QĐ 101 soát, hệ thống hoá văn bản quy 01/01/2013 t định UBND ngày phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh 13/8/2012 Quảng Ngãi. 102 Quyế Số Phê duyệt đề án thành lập mới, 25/10/2012 t định 34/2012/QĐ củng cố, kiện toàn tổ chức, nâng UBND ngày cao chất lượng hoạt động của tổ 15/10/2012 chức pháp chế ở các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và doanh
- nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi. Ban hành Quy chế phối hợp trong Số quản lý nhà nước về đăng ký giao Quyế 04/2013/QĐ 103 dịch bảo đảm đối với quyền sử 20/01/2013 t định UBND ngày dụng đất, tài sản gắn liền với đất 10/01/2013 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Quy định một số mức chi có tính Số chất đặc thù trong công tác Quyế 40/2014/QĐ 104 PBGDPL và chuẩn tiếp cận pháp 29/8/2014 t định UBND ngày luật cho người dân tại cơ sở trên địa 19/8/2014 bàn tỉnh Quảng Ngãi Số Quy định một số mức chi cho công Quyế 18/2015/QĐ 105 tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh 23/5/2015 t định UBND ngày Quảng Ngãi. 13/5/2015 Số Quyế 30/2015/QĐ Ban hành mức trần thù lao công 106 23/7/2015 t định UBND ngày chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. 13/7/2015 Số Quy định mức trần chi phí in, chụp, Quyế 02/2016/QĐ đánh máy giấy tờ, văn bản tại các 107 30/01/2016 t định UBND ngày cơ quan thực hiện chứng thực trên 20/01/2016 địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Số Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp Quyế 71/2017/QĐ 108 luật của UBND tỉnh về lĩnh vực 10/11/2017 t định UBND ngày đấu giá tài sản. 25/10/2017 Bãi bỏ Quyết định số 05/2010/QĐ Số UBND ngày 26/01/2010 của Ủy ban Quyế 29/2018/QĐ nhân dân tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt 109 25/10/2018 t định UBND ngày Đề án phát triển tổ chức hành nghề 08/10/2018 công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Số Về việc xây dựng và thực hiện Chỉ 22/2003/CT 110 hương ước, quy ước của làng, bản, 10/8/2013 thị UB ngày thôn, cụm dân cư trên địa bàn tỉnh. 31/7/2003 Số Về việc triển khai thực hiện Nghị Chỉ 10/2009/CT định số 66/2008/NĐCP ngày 28 111 04/07/2009 thị UBND ngày tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về 24/6/2009 hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp. 112 Chỉ Số Về việc triển khai thực hiện Nghị 07/02/2011 thị 04/2011/CT định số 83/2010/NĐCP của Chính UBND ngày phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm
- 28/01/2011 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Số Về một số giải pháp cấp bách Chỉ 24/2011/CT nhằm tăng cường năng lực, hiệu 113 08/09/2011 thị UBND ngày quả hoạt động giám định tư pháp 29/8/2011 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Số Về việc tiếp tục đẩy mạnh và nâng Chỉ 10/2013/CT cao hiệu quả công tác Phổ biến giáo 114 24/6/2013 thị UBND ngày dục pháp luật trên địa bàn tỉnh 14/6/2013 Quảng Ngãi. Số Ban hành quy định về tăng cường Quyế 42/2012/QĐ hoạỰ VIII. LĨNH V ộng ứng dụng và phát triển ỀN THÔNG t đC THÔNG TIN VÀ TRUY 115 30/11/2012 t định UBND ngày công nghệ thông tin trong các cơ 20/11/2012 quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi. Được thay Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, thế bởi Số an ninh thông tin trong hoạt động Quyết định Quyế 44/2012/QĐ 116 ứng dụng công nghệ thông tin của 16/12/2012 số t định UBND ngày các cơ quan, đơn vị quản lý nhà 03/2019/QĐ 06/12/2012 nước tỉnh Quảng Ngãi. UBND ngày 21/02/2019. Ban hành Quy chế quản lý vận hành Số và sử dụng Mạng truyền số liệu Quyế 34/2014/QĐ 117 chuyên dùng của các cơ quan Đảng, 19/7/2014 t định UBND ngày nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng 09/7/2014 Ngãi. Ban hành Quy định quản lý, cung Số cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại Quyế 54/2014/QĐ các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi 118 01/11/2014 t định UBND ngày điện tử công cộng, điểm truy cập 22/10/2014 Internet trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Ban hành Quy định về trao đổi, Số quản lý văn bản điện tử trên môi Quyế 57/2014/QĐ 119 trường mạng trong hoạt động của 20/11/2014 t định UBND ngày các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng 10/11/2014 Ngãi. Số Quyế 63/2014/QĐ Ban hành Quy định quản lý cáp viễn 120 25/12/2014 t định UBND ngày thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. 15/12/2014 Số Ban hành Quy định về quản lý, cung Quyế 03/2015/QĐ cấp và sử dụng thông tin điện tử 121 05/02/2015 t định UBND ngày trên mạng Internet thuộc địa bàn 26/01/2015 tỉnh Quảng Ngãi.
- Số Ban hành Quy chế Quản lý và sử Quyế 32/2015/QĐ dụng chữ ký số, chứng thư số trong 122 02/8/2015 t định UBND ngày cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh 23/07/2015 Quảng Ngãi. Số Ban hành Quy chế quản lý dịch vụ Quyế 03/2016/QĐ 123 công trực tuyến trong các cơ quan 06/2/2016 t định UBND ngày nhà nước tỉnh Quảng Ngãi. 27/01/2016 Về việc bãi bỏ Quyết định số 171/2008/QĐUBND ngày Số 08/7/2008 của UBND tỉnh về việc Quyế 56/2017/QĐ 124 ban hành quy định cấp giấy phép 01/9/2017 t định UBND ngày xây dựng trạm thu, phát sóng thông 29/8/2017 tin di động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Số Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Quyế 16/2018/QĐ 125 của UBND tỉnh ban hành trong lĩnh 20/7/2018 t định UBND ngày vực thông tin và truyền thông. 05/7/2018 Số Ban hành Quy chế quản lý hoạt Quyế 40/2018/QĐ 126 động thông tin đối ngoại trên địa 01/01/2019 t định UBND ngày bàn tỉnh Quảng Ngãi. 19/12/2018 Số Về việc tăng cường công tác quản Chỉ 16/2006/CT 127 lý tần số và máy phát vô tuyến điện 10/9/2006 thị UBND ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. 30/8/2006 Về việc thực hiện trao đổi thông tin Số qua mạng tin học, giảm văn bản, Chỉ 20/2006/CT 128 giấy tờ hành chính trong hoạt động 11/11/2006 thị UBND ngày của các cơ quan hành chính nhà 01/11/2006 nước. Về tăng cường công tác phòng, Số chống tội phạm trong lĩnh vực bưu Chỉ 09/2007/CT 129 chính, viễn thông và công nghệ 02/4/2007 thị UBND ngày thông tin trên địa bàn tỉnh Quảng 23/3/2007 Ngãi. Số Về việc tăng cường quản lý nhà Chỉ 09/2012/CT 130 nước về cơ sở hạ tầng viễn thông 15/9/2012 thị UBND ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. 05/9/2012 131 Nghị Số Quy định một số mức chi hỗ trợ 03/8/2018 quyết 24/2014/NQ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, IX. HĐND ngày xóa mù chữ và chống tái mù chữ, LĨN 24/7/2014 duy trì kết quả phổ cập giáo dục
- H VỰ C GIÁ O tiểu học, thực hiện phổ cập giáo DỤ dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và C hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học VÀ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. ĐÀ O TẠ O Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông, giáo Số dục thường xuyên, giáo dục đại Nghị 19/2016/NQ 132 học, cao đẳng, trung cấp chuyên 25/7/2016 quyết HĐND ngày nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng 15/7/2016 Ngãi quản lý từ năm học 2016 2017 đến năm học 2020 2021. Thông qua Đề án tuyển chọn học Số sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử Nghị 26/2016/NQ 133 đi đào tạo trong và ngoài nước giai 10/10/2016 quyết HĐND ngày đoạn 2016 2020 và những năm 30/9/2016 tiếp theo. Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không Số thể đi đến trường và trở về nhà Nghị 27/2016/NQ 134 trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí 10/10/2016 quyết HĐND ngày phục vụ việc nấu ăn cho học sinh 30/9/2016 trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Chính sách hỗ trợ sinh viên, học Số viên cao học, nghiên cứu sinh là Nghị 27/2017/NQ người dân tộc thiểu số thuộc vùng 135 25/7/2017 quyết HĐND ngày dân tộc thiểu số và miền núi của 14/7/2017 tỉnh Quảng Ngãi từ năm học 2017 2018 đến năm học 2020 2021. Số Quy định một số chính sách hỗ trợ Nghị 37/2017/NQ 136 đối với học sinh Trường THPT 25/7/2017 quyết HĐND ngày chuyên Lê Khiết tỉnh Quảng Ngãi. 14/7/2017 137 Nghị Số Bãi bỏ một số nội dung của Nghị 20/10/2018 quyết 25/2018/NQ quyết số 26/2016/NQHĐND của HĐND ngày Hội đồng nhân dân tỉnh về việc 10/10/2018 thông qua Đề án tuyển chọn học
- sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 20162020 và những năm tiếp theo. Số Quyế 51/2012/QĐ Ban hành quy định về dạy thêm, 138 07/01/2013 t định UBND ngày học thêm. 28/12/2012 Ban hành Quy định nội dung và mức Số chi tổ chức các kỳ thi, các hội thi và Quyế 12/2013/QĐ 139 mức chi tổ chức một số hoạt động 09/3/2013 t định UBND ngày của ngành giáo dục và đào tạo trên 27/02/2013 địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Ban hành Quy định về thuyên chuyển công chức, viên chức đang Số công tác tại các cơ sở giáo dục công Quyế 53/2013/QĐ 140 lập và phòng giáo dục và đào tạo tại 15/12/2013 t định UBND ngày miền núi, hải đảo về đồng bằng, 05/12/2013 thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Quy định một số mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi Số xóa mù chữ và chống tái mù chữ, Quyế 47/2014/QĐ duy trì kết quả phổ cập giáo dục 141 10/10/2014 t định UBND ngày tiểu học, thực hiện phổ cập giáo 30/9/2014 dục trung học cơ sở đúng tiến độ và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quy định Số về dạy thêm, học thêm trên địa bàn Quyế 56/2014/QĐ tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo 142 08/11/2014 t định UBND ngày Quyết định số 51/2012/QĐUBND 29/10/2014 ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Ban hành quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, phổ Số thông, giáo dục thường xuyên, giáo Quyế 43/2016/QĐ dục đại học, cao đẳng, trung cấp 143 10/9/2016 t định UBND ngày chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh 01/9/2016 Quảng Ngãi quản lý từ năm học 2016 2017 đến năm học 2020 2021 144 Quyế Số Quy định khoảng cách và địa bàn 10/01/2017 t định 68/2016/QĐ làm căn cứ xác định học sinh không UBND ngày thể đi đến trường và trở về nhà 30/12/2016 trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí
- phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Ban hành Đề án tuyển chọn học Số sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử Quyế 69/2016/QĐ 145 đi đào tạo trong và ngoài nước giai 10/01/2017 t định UBND ngày đoạn 2016 2020 và những năm 30/12/2016 tiếp theo. Số Quy định một số chính sách hỗ trợ Quyế 59/2017/QĐ đối với học sinh Trường Trung học 146 20/9/2017 t định UBND ngày phổ thông chuyên Lê Khiết, tỉnh 07/9/2017 Quảng Ngãi. Quy định chính sách hỗ trợ sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu Số sinh là người dân tộc thiểu số thuộc Quyế 68/2017/QĐ 147 vùng dân tộc thiểu số và miền núi 15/10/2017 t định UBND ngày của tỉnh Quảng Ngãi từ năm học 03/10/2017 20172018 đến năm học 2020 2021. Về việc Quy định khoảng cách và Số địa bàn làm căn cứ xác định học sinh Quyế 34/2018/QĐ 148 không thể đi đến trường và trở về 20/11/2018 t định UBND ngày nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh 06/11/2018 Quảng Ngãi. Bãi bỏ một số nội dung của Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Số Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và Quyế 39/2018/QĐ ngoài nước giai đoạn 2016 2020 và 149 28/12/2018 t định UBND ngày những năm tiếp theo ban hành kèm 19/12/2018 theo Quyết định số 69/2016/QĐ UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Quy định mức trích từ các khoản thu Số hồi phát hiện qua công tác thanh tra Nghị 42/2017/NQ 150 đã thực nộp vào ngân sách nhà nước 10/10/2017 quyết HĐND ngày của các cơ quan thanh tra nhà nước 29/9/2017 thuộc tỉnh Quảng Ngãi. Quy định mức chi bồi dưỡng đối Số với người làm nhiệm vụ tiếp công Nghị 43/2017/NQ 151 dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố 10/10/2017 quyết HĐND ngày cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn 29/9/2017 tỉnh Quảng Ngãi. 152 Quyế Số Ban hành quy định về tiếp công dân 02/8/2014 t định 37/2014/QĐ tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Quảng UBND ngày Ngãi; tiếp nhận và xử lý đơn khiếu
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn