intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 300/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:324

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 300/2019/QĐ-UBND công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 300/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NGÃI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 300/QĐ­UBND Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HOÁ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA  HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI TRONG KỲ HỆ  THỐNG HÓA 2014 ­ 2018 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ­CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số  điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Căn cứ Quyết định số 126/QĐ­TTg ngày 25/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế  hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước kỳ 2014 ­  2018; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 09/TTr­STP ngày 27/02/2019 về việc ban  hành công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh Quảng  Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014 ­ 2018, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật  của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014 ­ 2018,  bao gồm: 1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban  nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hoá 2014 ­ 2018; 2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng  nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014 ­ 2018; 3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng  nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014 ­ 2018; 4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân  tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014 ­ 2018;
  2. 5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi,  bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh  Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014 ­ 2018. Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1: 1. Chánh Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và  Truyền thông thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên  Cổng thông tin điện tử của tỉnh và gửi đăng Công báo danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết  hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong kỳ hệ thống hoá theo quy định của pháp luật. 2. Căn cứ vào Danh mục văn bản tại Khoản 5 Điều 1 Quyết định này: a) Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tư pháp  và các đơn vị có liên quan tham mưu, trình UBND tỉnh bãi bỏ đối với văn bản quy phạm pháp  luật do UBND tỉnh ban hành hoặc tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh bãi bỏ đối với nghị  quyết của HĐND tỉnh. b) Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh khẩn trương lập thủ tục đề nghị, soạn thảo, trình UBND  tỉnh hoặc tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh ban hành đối với những văn bản cần đình chỉ  việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc ban hành mới trong lĩnh vực quản  lý nhà nước được giao cho phù hợp quy định pháp luật hiện hành. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp và Thủ trưởng các sở, ban, ngành  tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi  hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 4; ­ Bộ Tư pháp; ­ Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp; ­ TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ UBMTTQVN tỉnh; Trần Ngọc Căng ­ Đoàn ĐBQH tỉnh; ­ Ban Pháp chế, HĐND tỉnh; ­ Ban Nội chính Tỉnh ủy; ­ TT HĐND các huyện, TP; ­ Đài PT­TH, Báo Quảng Ngãi; ­ VPUB: PCVP, các phòng nghiên cứu, CBTH; ­ Lưu: VT, NCbdv66.   DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY  BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 ­ 2018 (Kèm theo Quyết định số 300/QĐ­UBND ngày 12/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
  3. Số, ký hiệu;  Tên  ngày, tháng,  Thời  loại  STT năm ban  Tên gọi của văn bản điểm có  Ghi chú văn  hành văn  hiệu lực bản bản Số  Thông qua Quy hoạch phát triển  Nghị  30/2012/NQ­ giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi  1 17/12/2012   quyết HĐND ngày  đến năm 2020 và định hướng đến  10/12/2012 năm 2030. Số  Nghị  09/2014/NQ­ Một số giải pháp tăng cường bảo  2 05/05/2014   quyết HĐND ngày  đảm TTATGT trên địa bàn tỉnh. 29/4/2014 Thông qua Đề án phát triển giao  Số  thông nông thôn, thực hiện Chương  Nghị  06/2016/NQ­ 3 trình mục tiêu quốc gia xây dựng  25/7/2016   quyết HĐND ngày  nông thôn mới trên địa bàn tỉnh  15/7/2016 Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 ­ 2020. Số  Thông qua Đề án đầu tư phát triển  Nghị  21/2016/NQ­ KCHT, nhất là hạ tầng giao thông,  4 10/10/2016   quyết HĐND ngày  hạ tầng đô thị trên địa bàn tỉnh  30/9/2016 Quảng Ngãi giai đoạn 2016 ­ 2020. Sửa đổi một số nội dung tại Điều 1  Nghị quyết số 06/2016/NQ­HĐND  Số  ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh về  Nghị  20/2017/NQ­ việc thông qua Đề án Phát triển giao  5 10/4/2017   quyết HĐND ngày  thông nông thôn, thực hiện Chương  30/3/2017 trình mục tiêu Quốc gia xây dựng  nông thôn mới trên địa bàn tỉnh  Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 ­ 2020. Số  Quy định mức thu học phí đào tạo  Quyế 22/2007/QĐ­ lái xe ôtô hạng B1, B2 và hạng C tại  6 17/8/2007   t định UBND ngày  các cơ sở đào tạo lái xe ô tô thuộc  07/8/2007 tỉnh quản lý. Về việc điều chỉnh mức thu học phí  Số  đào tạo lái xe ô tô hạng B2 quy định  Quyế 249/2008/QĐ­ 7 tại quyết định số 22/2007/QĐ­ 06/9/2008   t định UBND ngày  UBND ngày 7/8/2007 của UBND  27/08/2008 tỉnh. Số  Ban hành Quy định về quản lý hoạt  Quyế 16/2009/QĐ­ động xe máy kéo, rơ moóc, xe cơ  8 02/4/2009   t định UBND ngày  giới ba bánh trên địa bàn tỉnh Quảng  23/3/2009 Ngãi. 9 Quyế Số  Ban hành Quy định về sử dụng xe  10/01/2010   t định 65/2009/QĐ­ thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai 
  4. bánh, xe mô tô ba bánh và các loại  UBND ngày  xe tương tự để hoạt động vận  31/12/2009 chuyển hàng hóa, hành khách trên  địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Ban hành Quy định các tuyến đường  cấm dùng, cấm đô xe ô tô, cấm ô tô  Số  đi lại, nơi đỗ xe ô tô con, xe taxi,  Quyế 21/2013/QĐ­ phân luồng giao thông, lắp đặt,  10 20/5/2013   t định UBND ngày  quản lý hệ thống báo hiệu đường  10/5/2013 bộ và cấp giấy phép đối với các  trường hợp đặc biệt trên địa bàn  thành phố Quảng Ngãi. Ban hành quy định về trách nhiệm  Số  và xử lý vi phạm trong công tác  Quyế 50/2013/QĐ­ 11 quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng  18/11/2013   t định UBND ngày  giao thông đường bộ địa phương  08/11/2013 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Số  Ban hành Quy định giá cước và  Quyế 58/2014/QĐ­ phương pháp tính cước vận chuyển  12 19/12/2014   t định UBND ngày  hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh  09/12/2014 Quảng Ngãi. Ban hành Quy định trách nhiệm  quản lý, vận hành khai thác, bảo trì,  Số  tổ chức giao thông đường giao  Quyế 66/2014/QĐ­ thông nông thôn và phê duyệt quy  13 05/01/2015   t định UBND ngày  trình quản lý, vận hành khai thác,  26/12/2014 bảo trì các công trình đặc biệt trên  đường giao thông nông thông trên  địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Về việc bãi bỏ Quyết định số  11/2004/QĐ­UB ngày 11/01/2004  Số  của UBND tỉnh Quảng Ngãi về  Quyế 01/2015/QĐ­ 14 việc ban hành Tập “Định mức quản  13/01/2015   t định UBND ngày  lý và bảo dưỡng thường xuyên các  13/01/2015 tuyến đường tỉnh, đường huyện  tỉnh Quảng Ngãi”. Số  Ban hành quy định về quản lý, khai  Quyế 15/2015/QĐ­ thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ  15 24/4/2015   t định UBND ngày  tầng giao thông đường bộ địa  14/4/2015 phương thuộc tỉnh Quảng Ngãi. Số  Ban hành quy định việc quản lý, sử  Quyế 31/2015/QĐ­ dụng tài sản kết cấu hạ tầng giao  16 31/7/2015   t định UBND ngày  thông đường bộ địa phương trên địa  21/7/2015 bàn tỉnh Quảng Ngãi. 17 Quyế Số  Ban hành Quy định về tổ chức quản  06/9/2015  
  5. lý hoạt động kinh doanh vận tải  44/2015/QĐ­ hành khách trong các khu du lịch và  t định UBND ngày  bến khách ngang sông trên địa bàn  27/8/2015 tỉnh Quảng Ngãi. Sửa đổi, bổ sung một số điều của  Quy định các tuyến đường cấm  dừng, cấm đỗ xe ô tô, cấm ô tô đi  lại, nơi đỗ xe ô tô con, xe taxi, phân  Số  luồng giao thông, lắp đặt, quản lý  Quyế 05/2016/QĐ­ hệ thống báo hiệu đường bộ và cấp  18 25/02/2016   t định UBND ngày  giấy phép đối với các trường hợp  15/02/2016 đặc biệt trên địa bàn thành phố  Quảng Ngãi ban hành kèm theo  Quyết định số 21/2013/QĐ­UBND  ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh  Quảng Ngãi. Số  Ban hành Định mức chi tiết kinh tế ­  Quyế 06/2016/QĐ­ kỹ thuật ­ lao động áp dụng cho vận  19 26/02/2016   t định UBND ngày  tải hành khách công cộng bằng xe  16/02/2016 buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Sửa đổi khoản 3 Điều 11, khoản 4  của các Điều 14, 15, 16, 23 và 24  của Quy định về quản lý, khai thác,  Số  bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng  Quyế 08/2016/QĐ­ 20 giao thông đường bộ địa phương  28/02/2016   t định UBND ngày  thuộc tỉnh Quảng Ngãi ban hành  18/02/2016 kèm theo Quyết định số  15/2015/QĐ­UBND ngày 14/4/2015  của UBND tỉnh. Số  Quy định giá cước và phương pháp  Quyế 10/2016/QĐ­ tính cước vận chuyển hàng hóa  21 07/3/2016   t định UBND ngày  bằng đường thủy trên địa bàn tỉnh  25/02/2016 Quảng Ngãi. Số  Ban hành Quy định giá dịch vụ xe ra,  Quyế 21/2016/QĐ­ 22 vào bến xe ô tô khách trên địa bàn  29/5/2016   t định UBND ngày  tỉnh Quảng Ngãi. 19/5/2016 Ban hành Đề án phát triển GTNT,  Số  thực hiện chương trình mục tiêu  Quyế 47/2016/QĐ­ 23 Quốc gia xây dựng nông thôn mới  20/9/2016   t định UBND ngày  trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016 ­  09/9/2016 2020. 24 Quyế Số  Ban hành quy định một số chính  01/01/2017   t định 61/2016/QĐ­ sách ưu đãi, hỗ trợ lãi suất vay vốn  UBND ngày  đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng,  05/12/2016 phương tiện vận tải và hỗ trợ giá 
  6. vé vận chuyển hành khách công  cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh  Quảng Ngãi. Sửa đổi Khoản 1 Điều 7 Quy định  Số  giá cước và phương pháp tính cước  Quyế 01/2017/QĐ­ vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô  25 25/01/2017   t định UBND ngày  trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo  10/01/2017 Quyết định số 58/2014/QĐ­UBND  ngày 9/12/2014 của UBND tỉnh. Số  Ban hành Quy định tổ chức, quản  Quyế 05/2017/QĐ­ 26 lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe 25/01/2017   t định UBND ngày  trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. 16/01/2017 Sửa đổi một số nội dung Đề án  Phát triển giao thông nông thôn,  Số  thực hiện Chương trình mục tiêu  Quyế 44/2017/QĐ­ Quốc gia xây dựng nông thôn mới  27 10/7/2017   t định UBND ngày  trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai  06/7/2017 đoạn 2016­2020 ban hành kèm theo  Quyết định số 47/2016/QĐ­UBND  ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh. Ban hành Quy chế phối hợp thực  hiện trách nhiệm quản lý, kiểm tra,  giám sát bảo đảm an ninh trật tự, an  Số  toàn giao thông trong hoạt động vận  Quyế 52/2017/QĐ­ 28 tải đường thủy nội địa trên tuyến  05/9/2017   t định UBND ngày  vận tải thủy từ bờ ra đảo Sa Kỳ ­  28/8/2017 Lý Sơn, tuyến đường thủy nội địa  Đảo Lớn ­ Đảo Bé và ngược lại  thuộc tỉnh Quảng Ngãi. Số  Quy định giá tối đa đối với dịch vụ  Quyế 78/2017/QĐ­ sử dụng đò được đầu tư bằng  29 01/01/2018   t định UBND ngày  nguồn vốn ngoài ngân sách nhà  01/12/2017 nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Sửa đổi, bổ sung một số điều của  Quy định về tổ chức quản lý hoạt  Số  động kinh doanh vận tải hành khách  Quyế 03a/2018/QĐ­ trong các khu du lịch và bến khách  30 20/01/2018   t định UBND ngày  ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng  12/01/2018 Ngãi ban hành kèm theo Quyết định  số 44/2015/QĐ­UBND ngày  28/8/2015 của UBND tỉnh. 31 Quyế Số  Ban hành Quy định về phạm vi,  20/02/2018   t định 06/2018/QĐ­ tuyến đường, thời gian hoạt động  UBND ngày  của xe chở người bốn bánh có gắn  08/02/2018 động cơ trên địa bàn huyện Lý Sơn, 
  7. tỉnh Quảng Ngãi. Thông qua quy định về số lượng  Số  chức danh và mức phụ cấp đối với  Nghị  06/2007/NQ­ 32 lực lượng Bảo vệ dân phố ở  26/7/2007   quyết HĐND ngày  phường, thị trấn nơi có bố trí lực  16/7/2007 lượng công an chính quy. Thông qua Đề án về Tổ An ninh  Số  nhân dân ở thôn thuộc xã, tổ dân  Nghị  02/2010/NQ­ 33 phố thuộc thị trấn (nơi chưa bố trí  19/4/2010   quyết HĐND ngày  lực lượng Công an chính quy) trên  16/4/2010 địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị  quyết số 02/2010/NQ­HĐND ngày  Số  16/4/2010 của Hội đồng nhân dân  Nghị  38/2011/NQ­ tỉnh thông qua Đề án về Tổ An ninh  34 22/12/2011   quyết HĐND ngày  nhân dân ở thôn thuộc xã, tổ dân  12/12/2011 phố thuộc thị trấn (nơi chưa bố trí  lực lượng Công an chính quy) trên  địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Số  Về công tác phòng, chống tội phạm  Nghị  25/2014/NQ­ và xây dựng phong trào toàn dân bảo  35 10/8/2014   quyết HĐND ngày  vệ an ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh  31/7/2014 Quảng Ngãi. Đề án tổ chức lực lượng dân quân  Số  trực thường xuyên bảo vệ trụ sở  Nghị  23/2016/NQ­ 36 Ủy ban nhân dân xã, phường, thị  01/01/2017   quyết HĐND ngày  trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi  30/9/2016 giai đoạn 2017 ­ 2020. Số  Về chế độ, chính sách và phân cấp  Nghị  25/2016/NQ­ nhiệm vụ chi ngân sách bảo đảm  37 01/01/2017   quyết HĐND ngày  cho lực lượng dân quân tự vệ trên  30/9/2016 địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Quy định mức hỗ trợ thường xuyên  Số  cho Đội trưởng, Đội phó dân phòng  Nghị  28/2016/NQ­ và định mức trang bị phương tiện  38 10/10/2016   quyết HĐND ngày  phòng cháy và chữa cháy cho lực  30/9/2016 lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh  Quảng Ngãi. Bãi bỏ Nghị quyết số 11/2013/NQ­ Số  HĐND ngày 10/7/2013 của HĐND  Nghị  48/2017/NQ­ 39 tỉnh về việc quy định mức đóng góp 10/10/2017   quyết HĐND ngày  Quỹ quốc phòng ­an ninh trên địa  29/9/2017 bàn tỉnh Quảng Ngãi. 40 Quyế Số  Về việc quy định số lượng chức  09/8/2007   t định 21/2007/QĐ­ danh và mức phụ cấp đối với lực 
  8. lượng bảo vệ dân phố ở phường,  UBND ngày  thị trấn nơi có bố trí lực lượng công  30/7/2007 an chính quy. Phê duyệt Đề án về Tổ An ninh  Số  nhân dân ở thôn thuộc xã; tổ dân  Quyế 11/2010/QĐ­ 41 phố thuộc thị trấn (nơi chưa bố trí  22/5/2010   t định UBND ngày  lực lượng Công an chính quy) trên  12/5/2010 địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Ban hành Quy chế phối hợp phòng,  Số  chống các hành vi vi phạm pháp  Quyế 55/2014/QĐ­ 42 luật trong lĩnh vực thông tin và  02/11/2014   t định UBND ngày  truyền thông trên địa bàn tỉnh  23/10/2014 Quảng Ngãi. Ban hành Quy định về đối thoại của  Số  Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp,  Quyế 47/2015/QĐ­ Thủ trưởng các sở, ban, ngành với  43 15/10/2015   t định UBND ngày  Nhân dân trong lĩnh vực phòng,  05/10/2015 chống tội phạm trên địa bàn tỉnh  Quảng Ngãi. Ban hành Đề án Xây dựng, củng cố,  Số  nâng cao hiệu quả hoạt động của  Quyế 59/2016/QĐ­ 44 lực lượng dân phòng trên địa bàn  01/01/2017   t định UBND ngày  tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2017 ­  17/11/2016 2020. Số  Bãi bỏ Quyết định số 14/2014/QĐ­ Quyế 41/2018/QĐ­ 45 UBND ngày 22/04/2014 của Ủy ban  01/01/2019   t định UBND ngày  nhân dân tỉnh. 20/12/2018 Ban hành Quy chế phối hợp giữa  Số  các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân  Quyế 42/2018/QĐ­ các huyện, thành phố trong công tác  “Chưa có  46 10/01/2019 t định UBND ngày  quản lý người nước ngoài cư trú,  hiệu lực” 27/12/2018 hoạt động trên địa bàn tỉnh Quảng  Ngãi. Số  Tăng cường công tác bảo vệ bí mật  Chỉ  18/2007/CT­ 47 nhà nước trong hội nhập kinh tế  12/7/2007   thị UBND ngày  quốc tế. 02/7/2007 Số  Chỉ  20/2007/CT­ 48 Triển khai thực hiện Luật Cư trú. 7/8/2007   thị UBND ngày  27/7/2007 49 Quyế Số  Về việc ban hành Quy chế đón tiếp  04/02/2007   t định 05/2007/QĐ­ các đoàn khách nước ngoài đến  III.  UBND ngày  thăm, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi.
  9. LĨN H  VỰ C  25/01/2007 NG OẠI  VỤ Số  Ban hành Quy chế xét, cho phép sử  Quyế 09/2011/QĐ­ 50 dụng thẻ đi lại của doanh nhân  14/05/2011   t định UBND ngày  APEC thuộc tỉnh Quảng Ngãi. 04/5/2011 Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số quy  định tại Điều 7 và Điều 13 Quy chế  Số  quản lý thống nhất các hoạt động  Quyế 16/2014/QĐ­ đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng  51 09/5/2014   t định UBND ngày  Ngãi ban hành kèm theo Quyết định  29/04/2014 số 22/2013/QĐ­UBND ngày  10/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh  Quảng Ngãi. Số  Về việc tổ chức, quản lý hội nghị,  Quyế 35/2014/QĐ­ 52 hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh  25/7/2014   t định UBND ngày  Quảng Ngãi. 15/7/2014 Bãi bỏ Quyết định số 22/2013/QĐ­ Số  UBND ngày 10/5/2013 của UBND  Quyế 01/2018/QĐ­ tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế  53 15/01/2018   t định UBND ngày  quản lý thống nhất các hoạt động  04/01/2018 đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng  Ngãi. Về việc thông qua Quy hoạch phát  Số  triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai  Nghị  04/2016/NQ­ 54 đoạn 2016­2025, có xét đến năm  25/7/2016   quyết HĐND ngày  2035­ Hợp phần quy hoạch phát  15/7/2016 triển hệ thống điện 110kV Số  Quy chế xây dựng, quản lý và thực  Quyế 42/2013/QĐ­ 55 hiện Chương trình xúc tiến thương  15/9/2013   t định UBND ngày  mại tỉnh Quảng Ngãi. 05/9/2013 56 Quyế Số  Ban hành Quy chế phối hợp giữa  21/3/2014 Bị bãi bỏ bởi   t định 09/2014/QĐ­ các sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp  Quyết định   UBND ngày  huyện và các đơn vị liên quan trong  số  11/03/2014 việc thực hiện quản lý nhà nước  01/2019/QĐ­ đối với Cụm công nghiệp trên địa  UBND ngày  bàn tỉnh Quảng Ngãi. 02/01/2019  của UBND  
  10. tỉnh Số  Ban hành Quy chế quản lý hoạt  Quyế 56/2015/QĐ­ 57 động vật liệu nổ công nghiệp trên  08/01/2016   t định UBND ngày  địa bàn tỉnh Quảng Ngãi 29/12/2015 Số  Ban hành Quy chế quản lý kinh phí  Quyế 40/2015/QĐ­ khuyến công và quy định mức hỗ  58 28/8/2015   t định UBND ngày  trợ cho các hoạt động khuyến công  18/8/2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Về việc sửa đổi, bổ sung một số  điều của Quy chế xây dựng, quản  Số  lý và thực hiện Chương trình xúc  Quyế 49/2016/QĐ­ 59 tiến thương mại tỉnh Quảng Ngãi  22/9/2016   t định UBND ngày  ban hành kèm theo Quyết định số  12/9/2016 42/2013/QĐ­UBND ngày 05/9/2013  của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Ban hành Quy chế về trách nhiệm  và quan hệ phối hợp hoạt động  Số  giữa các cơ quan quản lý nhà nước  Quyế 02/2017/QĐ­ 60 trong công tác đấu tranh phòng,  20/11/2017   t định UBND ngày  chống buôn lậu, gian lận thương  11/11/2017 mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh  Quảng Ngãi. Số  Ban hành Quy chế phối hợp quản lý  Quyế 12/2017/QĐ­ nhà nước đối với hoạt động bán  61 28/3/2017   t định UBND ngày  hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng  17/3/2017 Ngãi. Số  Ban hành quy định giá dịch vụ sử  Quyế 15/2017/QĐ­ 62 dụng diện tích bán hàng tại chợ trên  27/4/2017   t định UBND ngày  địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. 17/4/2017 Số  Ban hành Quy định về Quy trình  Quyế 11/2018/QĐ­ chuyển đổi mô hình kinh doanh,  63 15/4/2018   t định UBND ngày  khai thác và quản lý chợ trên địa bàn  04/4/2018 tỉnh Quảng Ngãi. Số  Quyế 23/2018/QĐ­ Ban hành Quy định phân cấp quản  64 31/8/2018   t định UBND ngày  lý chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. 22/8/2018 Số  Về việc tăng cường công tác bảo  Chỉ  20/2012/CT­ 65 vệ quyền lợi người tiêu dùng trên  14/12/2012   thị UBND ngày  địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. 04/12/2012 66 Quyế Số  Ban hành Quy định quản lý nhà  25/12/2014  
  11. V.  LĨN H  VỰ C  KH 62/2014/QĐ­ nước về chất lượng sản phẩm,  OA  t định UBND ngày  hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng  HỌ 15/12/2014 Ngãi. C  VÀ  CÔ NG  NG HỆ Về việc ban hành Quy định định  Số  mức xây dựng, phân bổ dự toán và  Quyế 52/2016/QĐ­ quyết toán kinh phí đối với nhiệm  67 01/01/2017   t định UBND ngày  vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh  20/9/2016 có sử dụng ngân sách nhà nước trên  địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Về việc ban hành Quy định quản lý  Số  nhiệm vụ khoa học và công nghệ  Quyế 25/2018/QĐ­ 68 cấp tỉnh và cấp cơ sở sử dụng ngân  25/9/2018   t định UBND ngày  sách nhà nước trên địa bàn tỉnh  12/9/2018 Quảng Ngãi. Số  Về việc đẩy mạnh nghiên cứu và  Chỉ  17/2007/CT­ ứng dụng các thành tựu khoa học và  69 19/6/2007   thị UBND ngày  công nghệ trong quản lý sản xuất  19/6/2007 và kinh doanh. Số  Về tăng cường công tác quản lý nhà  Chỉ  16/2015/CT­ nước trong lĩnh vực an toàn bức xạ  70 04/12/2015   thị UBND ngày  và hạt nhân trên địa bàn tỉnh Quảng  04/12/2015 Ngãi. Về đẩy mạnh phát triển kinh tế ­ xã  Số  hội, phấn đấu giảm nghèo nhanh và  Nghị  23/2011/NQ­ 71 bền vững ở 06 huyện miền núi của  7/11/2011   quyết HĐND ngày  tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 ­  27/10/2011 2015 và định hướng đến năm 2020. Số  Quy định mức thù lao hằng tháng  Nghị  22/2014/NQ­ đối với thành viên Đội công tác xã  72 31/7/2014   quyết HĐND ngày  hội tình nguyện tại xã, phường, thị  31/7/2014 trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. 73 Nghị  Số  Chương trình việc làm tỉnh Quảng  25/7/2016   quyết 05/2016/NQ­ Ngãi. HĐND ngày 
  12. 15/7/2016 Quy định mức thu học phí đào tạo  Số  nghề trình độ cao đẳng, trung cấp  Nghị  18/2016/NQ­ đối với các cơ sở giáo dục nghề  74 25/7/2016   quyết HĐND ngày  nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng  15/7/2016 Ngãi quản lý từ năm học 2016 ­  2017 đến năm học 2020 ­ 2021. Số  Quy định việc bố trí và mức hỗ trợ  Nghị  24/2016/NQ­ cộng tác viên bảo vệ, chăm sóc và  75 10/10/2016   quyết HĐND ngày  giáo dục trẻ em ở thôn, tổ dân phố  30/9/2016 trên địa bàn tỉnh. Số  Thông qua Kế hoạch thực hiện  Nghị  37/2016/NQ­ Chương trình MTQG giảm nghèo  76 24/12/2016   quyết HĐND ngày  bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai  14/12/2016 đoạn 2016 ­ 2020. Số  Về hỗ trợ thực hiện chính sách xã  Nghị  55/2017/NQ­ hội cho đối tượng lang thang, xin ăn  77 19/12/2017   quyết HĐND ngày  trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến  09/12/2017 năm 2020. Số  Về hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế giai  Nghị  58/2017/NQ­ 78 đoạn 2018 ­ 2020 trên địa bàn tỉnh  19/12/2017   quyết HĐND ngày  Quảng Ngãi. 09/12/2017 Số  Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo  Nghị  11/2018/NQ­ 79 nghề, giải quyết việc làm trên địa  23/7/2018   quyết HĐND ngày  bàn tỉnh Quảng Ngãi. 13/7/2018 Số  Ban hành Chính sách hỗ trợ người  Nghị  23/2018/NQ­ lao động trên địa bàn tỉnh Quảng  80 20/10/2018   quyết HĐND ngày  Ngãi đi làm việc ở nước ngoài theo  10/10/2018 hợp đồng. Ban hành Quy định hỗ trợ kinh phí  Số  đào tạo ngoại ngữ, bổ túc nghề,  Quyế 262/2008/QĐ­ giáo dục định hướng và cho vay vốn  81 19/9/2008   t định UBND ngày  đối với người lao động đi làm việc  09/9/2008 có thời hạn ở nước ngoài theo hợp  đồng Ban hành Quy định phân cấp, cấp  Số  phát, quản lý nguồn kinh phí thực  Quyế 24/2010/QĐ­ hiện Pháp lệnh ưu đãi Người có  82 25/10/2010   t định UBND ngày  công với cách mạng và người trực  15/10/2010 tiếp tham gia kháng chiến trên địa  bàn tỉnh Quảng Ngãi. 83 Quyế Số  Ban hành Quy định trách nhiệm  21/12/2012   t định 45/2012/QĐ­ đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với 
  13. người cai nghiện ma túy chữa trị,  cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm  UBND ngày  Giáo dục ­ Lao động xã hội và cai  11/12/2012 nghiện tại gia đình, cộng đồng trên  địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Số  Ban hành Quy chế cộng tác viên  Quyế 16/2013/QĐ­ 84 xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh  05/4/2013   t định UBND ngày  Quảng Ngãi 25/3/2013 Số  Quy định mức thù lao hằng tháng  Quyế 43/2014/QĐ­ đối với thành viên Đội công tác xã  85 22/9/2014   t định UBND ngày  hội tình nguyện tại xã, phường, thị  12/9/2014 trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Quy định mức thu học phí đối với  Số  các cơ sở giáo dục nghề nghiệp  Quyế 45/2016/QĐ­ 86 công lập thuộc tỉnh quản lý từ năm  19/9/2016   t định UBND ngày  học 2016 ­2017 đến năm học 2020 ­  10/10/2016 2021. Số  Quyế 54/2016/QĐ­ Chương trình việc làm tỉnh Quảng  87 08/10/2016   t định UBND ngày  Ngãi. 05/10/2016 Số  Quy định việc bố trí và mức hỗ trợ  Quyế 66/2016/QĐ­ cộng tác viên bảo vệ, chăm sóc và  88 10/01/2017   t định UBND ngày  giáo dục trẻ em ở thôn, tổ dân phố  29/12/2016 trên địa bàn tỉnh. Bãi bỏ Quyết định số 37/2012/QĐ­ Số  UBND ngày 30/10/2012 của UBND  Quyế 41/2017/QĐ­ 89 tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế  25/6/2017   t định UBND ngày  lập, quản lý và sử dụng Quỹ giải  14/6/2017 quyết việc làm tỉnh Quảng Ngãi. Số  Về việc ban hành Quy chế quản lý  Quyế 57/2017/QĐ­ và sử dụng nguồn ngân sách địa  90 15/9/2017   t định UBND ngày  phương ủy thác qua Ngân hàng  31/8/2017 chính sách xã hội. Ban hành Quy chế phối hợp trong  Số  việc lập hồ sơ và tổ chức cai  Quyế 12/2018/QĐ­ nghiện ma túy đối với người bị đề  91 22/4/2018   t định UBND ngày  nghị áp dụng biện pháp xử lý đưa  11/4/2018 vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên  địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Số  Phê duyệt Đề án hỗ trợ thực hiện  Quyế 13/2018/QĐ­ chính sách xã hội cho đối tượng  92 02/5/2018   t định UBND ngày  lang thang, xin ăn trên địa bàn tỉnh  19/4/2018 Quảng Ngãi đến năm 2020
  14. Số  Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo  Quyế 30/2018/QĐ­ 93 nghề, giải quyết việc làm trên địa  25/10/2018   t định UBND ngày  bàn tỉnh Quảng Ngãi. 10/10/2018 Số  Quy định mức chi cho công tác kiểm  Nghị  04/2012/NQ­ tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa  94 VII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP 01/01/2013   quyết HĐND ngày  văn bản quy phạm pháp luật trên địa  12/7/2012 bàn tỉnh Quảng Ngãi. Quy định một số mức chi có tính  Số  chất đặc thù trong công tác  Nghị  21/2014/NQ­ 95 PBGDPL và chuẩn tiếp cận pháp  10/8/2014   quyết HĐND ngày  luật cho người dân tại cơ sở trên địa  31/7/2014 bàn tỉnh Quảng Ngãi. Số  Quy định một số mức chi cho công  Nghị  06/2015/NQ­ 96 tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh  02/5/2015   quyết HĐND ngày  Quảng Ngãi. 22/4/2015 Quy định nội dung chi, mức chi bảo  Số  đảm cho công tác quản lý nhà nước  Nghị  16/2018/NQ­ 97 về thi hành pháp luật xử lý vi phạm  20/10/2018   quyết HĐND ngày  hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng  10/10/2018 Ngãi. Quy định mức phân bổ kinh phí bảo  Số  đảm cho công tác xây dựng văn bản  Nghị  21/2018/NQ­ 98 quy phạm pháp luật và hoàn thiện  20/10/2018   quyết HĐND ngày  hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh  10/10/2018 Quảng Ngãi. Số  Về phê duyệt Đề án áp dụng cơ  Quyế 48/2005/QĐ­ chế “một cửa” trong quan hệ giải  99 10/4/2005   t định UB ngày  quyết công việc giữa Sở Tư pháp  30/3/2005 với tổ chức và công dân Số  Quyế 18/2009/QĐ­ Giao thêm nhiệm vụ chứng thực  100 10/4/2009   t định UBND ngày  cho Phòng Tư pháp cấp huyện 30/3/2009 Quy định nội dung chi và mức chi  Số  cho công tác kiểm tra, xử lý và rà  Quyế 26/2012/QĐ­ 101 soát, hệ thống hoá văn bản quy  01/01/2013   t định UBND ngày  phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh  13/8/2012 Quảng Ngãi. 102 Quyế Số  Phê duyệt đề án thành lập mới,  25/10/2012   t định 34/2012/QĐ­ củng cố, kiện toàn tổ chức, nâng  UBND ngày  cao chất lượng hoạt động của tổ  15/10/2012 chức pháp chế ở các cơ quan chuyên  môn thuộc UBND tỉnh và doanh 
  15. nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Quảng  Ngãi. Ban hành Quy chế phối hợp trong  Số  quản lý nhà nước về đăng ký giao  Quyế 04/2013/QĐ­ 103 dịch bảo đảm đối với quyền sử  20/01/2013   t định UBND ngày  dụng đất, tài sản gắn liền với đất  10/01/2013 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Quy định một số mức chi có tính  Số  chất đặc thù trong công tác  Quyế 40/2014/QĐ­ 104 PBGDPL và chuẩn tiếp cận pháp  29/8/2014   t định UBND ngày  luật cho người dân tại cơ sở trên địa  19/8/2014 bàn tỉnh Quảng Ngãi Số  Quy định một số mức chi cho công  Quyế 18/2015/QĐ­ 105 tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh  23/5/2015   t định UBND ngày  Quảng Ngãi. 13/5/2015 Số  Quyế 30/2015/QĐ­ Ban hành mức trần thù lao công  106 23/7/2015   t định UBND ngày  chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. 13/7/2015 Số  Quy định mức trần chi phí in, chụp,  Quyế 02/2016/QĐ­ đánh máy giấy tờ, văn bản tại các  107 30/01/2016   t định UBND ngày  cơ quan thực hiện chứng thực trên  20/01/2016 địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Số  Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp  Quyế 71/2017/QĐ­ 108 luật của UBND tỉnh về lĩnh vực  10/11/2017   t định UBND ngày  đấu giá tài sản. 25/10/2017 Bãi bỏ Quyết định số 05/2010/QĐ­ Số  UBND ngày 26/01/2010 của Ủy ban  Quyế 29/2018/QĐ­ nhân dân tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt  109 25/10/2018   t định UBND ngày  Đề án phát triển tổ chức hành nghề  08/10/2018 công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng  Ngãi. Số  Về việc xây dựng và thực hiện  Chỉ  22/2003/CT­ 110 hương ước, quy ước của làng, bản,  10/8/2013   thị UB ngày  thôn, cụm dân cư trên địa bàn tỉnh. 31/7/2003 Số  Về việc triển khai thực hiện Nghị  Chỉ  10/2009/CT­ định số 66/2008/NĐ­CP ngày 28  111 04/07/2009   thị UBND ngày  tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về  24/6/2009 hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp. 112 Chỉ  Số  Về việc triển khai thực hiện Nghị  07/02/2011   thị 04/2011/CT­ định số 83/2010/NĐ­CP của Chính  UBND ngày  phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm 
  16. 28/01/2011 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Số  Về một số giải pháp cấp bách  Chỉ  24/2011/CT­ nhằm tăng cường năng lực, hiệu  113 08/09/2011   thị UBND ngày  quả hoạt động giám định tư pháp  29/8/2011 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Số  Về việc tiếp tục đẩy mạnh và nâng  Chỉ  10/2013/CT­ cao hiệu quả công tác Phổ biến giáo  114 24/6/2013   thị UBND ngày  dục pháp luật trên địa bàn tỉnh  14/6/2013 Quảng Ngãi. Số  Ban hành quy định về tăng cường  Quyế 42/2012/QĐ­ hoạỰ VIII. LĨNH V ộng ứng dụng và phát triển ỀN THÔNG t đC THÔNG TIN VÀ TRUY 115 30/11/2012   t định UBND ngày  công nghệ thông tin trong các cơ  20/11/2012 quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi. Được thay  Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn,  thế bởi  Số  an ninh thông tin trong hoạt động  Quyết định  Quyế 44/2012/QĐ­ 116 ứng dụng công nghệ thông tin của  16/12/2012 số  t định UBND ngày  các cơ quan, đơn vị quản lý nhà  03/2019/QĐ­ 06/12/2012 nước tỉnh Quảng Ngãi. UBND ngày  21/02/2019. Ban hành Quy chế quản lý vận hành  Số  và sử dụng Mạng truyền số liệu  Quyế 34/2014/QĐ­ 117 chuyên dùng của các cơ quan Đảng,  19/7/2014   t định UBND ngày  nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng  09/7/2014 Ngãi. Ban hành Quy định quản lý, cung  Số  cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại  Quyế 54/2014/QĐ­ các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi  118 01/11/2014   t định UBND ngày  điện tử công cộng, điểm truy cập  22/10/2014 Internet trên địa bàn tỉnh Quảng  Ngãi. Ban hành Quy định về trao đổi,  Số  quản lý văn bản điện tử trên môi  Quyế 57/2014/QĐ­ 119 trường mạng trong hoạt động của  20/11/2014   t định UBND ngày  các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng  10/11/2014 Ngãi. Số  Quyế 63/2014/QĐ­ Ban hành Quy định quản lý cáp viễn  120 25/12/2014   t định UBND ngày  thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. 15/12/2014 Số  Ban hành Quy định về quản lý, cung  Quyế 03/2015/QĐ­ cấp và sử dụng thông tin điện tử  121 05/02/2015   t định UBND ngày  trên mạng Internet thuộc địa bàn  26/01/2015 tỉnh Quảng Ngãi.
  17. Số  Ban hành Quy chế Quản lý và sử  Quyế 32/2015/QĐ­ dụng chữ ký số, chứng thư số trong  122 02/8/2015   t định UBND ngày  cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh  23/07/2015 Quảng Ngãi. Số  Ban hành Quy chế quản lý dịch vụ  Quyế 03/2016/QĐ­ 123 công trực tuyến trong các cơ quan  06/2/2016   t định UBND ngày  nhà nước tỉnh Quảng Ngãi. 27/01/2016 Về việc bãi bỏ Quyết định số  171/2008/QĐ­UBND ngày  Số  08/7/2008 của UBND tỉnh về việc  Quyế 56/2017/QĐ­ 124 ban hành quy định cấp giấy phép  01/9/2017   t định UBND ngày  xây dựng trạm thu, phát sóng thông  29/8/2017 tin di động trên địa bàn tỉnh Quảng  Ngãi. Số  Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật  Quyế 16/2018/QĐ­ 125 của UBND tỉnh ban hành trong lĩnh  20/7/2018   t định UBND ngày  vực thông tin và truyền thông. 05/7/2018 Số  Ban hành Quy chế quản lý hoạt  Quyế 40/2018/QĐ­ 126 động thông tin đối ngoại trên địa  01/01/2019   t định UBND ngày  bàn tỉnh Quảng Ngãi. 19/12/2018 Số  Về việc tăng cường công tác quản  Chỉ  16/2006/CT­ 127 lý tần số và máy phát vô tuyến điện  10/9/2006   thị UBND ngày  trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. 30/8/2006 Về việc thực hiện trao đổi thông tin  Số  qua mạng tin học, giảm văn bản,  Chỉ  20/2006/CT­ 128 giấy tờ hành chính trong hoạt động  11/11/2006   thị UBND ngày  của các cơ quan hành chính nhà  01/11/2006 nước. Về tăng cường công tác phòng,  Số  chống tội phạm trong lĩnh vực bưu  Chỉ  09/2007/CT­ 129 chính, viễn thông và công nghệ  02/4/2007   thị UBND ngày  thông tin trên địa bàn tỉnh Quảng  23/3/2007 Ngãi. Số  Về việc tăng cường quản lý nhà  Chỉ  09/2012/CT­ 130 nước về cơ sở hạ tầng viễn thông  15/9/2012   thị UBND ngày  trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. 05/9/2012 131 Nghị  Số  Quy định một số mức chi hỗ trợ  03/8/2018   quyết 24/2014/NQ­ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi,  IX.  HĐND ngày  xóa mù chữ và chống tái mù chữ,  LĨN 24/7/2014 duy trì kết quả phổ cập giáo dục 
  18. H  VỰ C  GIÁ O  tiểu học, thực hiện phổ cập giáo  DỤ dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và  C  hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học  VÀ  trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. ĐÀ O  TẠ O Quy định mức thu học phí đối với  giáo dục mầm non, phổ thông, giáo  Số  dục thường xuyên, giáo dục đại  Nghị  19/2016/NQ­ 132 học, cao đẳng, trung cấp chuyên  25/7/2016   quyết HĐND ngày  nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng  15/7/2016 Ngãi quản lý từ năm học 2016 ­  2017 đến năm học 2020 ­ 2021. Thông qua Đề án tuyển chọn học  Số  sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử  Nghị  26/2016/NQ­ 133 đi đào tạo trong và ngoài nước giai  10/10/2016   quyết HĐND ngày  đoạn 2016 ­ 2020 và những năm  30/9/2016 tiếp theo. Quy định khoảng cách và địa bàn  làm căn cứ xác định học sinh không  Số  thể đi đến trường và trở về nhà  Nghị  27/2016/NQ­ 134 trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí  10/10/2016   quyết HĐND ngày  phục vụ việc nấu ăn cho học sinh  30/9/2016 trường phổ thông dân tộc bán trú  trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Chính sách hỗ trợ sinh viên, học  Số  viên cao học, nghiên cứu sinh là  Nghị  27/2017/NQ­ người dân tộc thiểu số thuộc vùng  135 25/7/2017   quyết HĐND ngày  dân tộc thiểu số và miền núi của  14/7/2017 tỉnh Quảng Ngãi từ năm học 2017 ­  2018 đến năm học 2020 ­ 2021. Số  Quy định một số chính sách hỗ trợ  Nghị  37/2017/NQ­ 136 đối với học sinh Trường THPT  25/7/2017   quyết HĐND ngày  chuyên Lê Khiết tỉnh Quảng Ngãi. 14/7/2017 137 Nghị  Số  Bãi bỏ một số nội dung của Nghị  20/10/2018   quyết 25/2018/NQ­ quyết số 26/2016/NQ­HĐND của  HĐND ngày  Hội đồng nhân dân tỉnh về việc  10/10/2018 thông qua Đề án tuyển chọn học 
  19. sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử  đi đào tạo trong và ngoài nước giai  đoạn 2016­2020 và những năm tiếp  theo. Số  Quyế 51/2012/QĐ­ Ban hành quy định về dạy thêm,  138 07/01/2013   t định UBND ngày  học thêm. 28/12/2012 Ban hành Quy định nội dung và mức  Số  chi tổ chức các kỳ thi, các hội thi và  Quyế 12/2013/QĐ­ 139 mức chi tổ chức một số hoạt động  09/3/2013   t định UBND ngày  của ngành giáo dục và đào tạo trên  27/02/2013 địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Ban hành Quy định về thuyên  chuyển công chức, viên chức đang  Số  công tác tại các cơ sở giáo dục công  Quyế 53/2013/QĐ­ 140 lập và phòng giáo dục và đào tạo tại 15/12/2013   t định UBND ngày  miền núi, hải đảo về đồng bằng,  05/12/2013 thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng  Ngãi. Quy định một số mức chi hỗ trợ  phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi  Số  xóa mù chữ và chống tái mù chữ,  Quyế 47/2014/QĐ­ duy trì kết quả phổ cập giáo dục  141 10/10/2014   t định UBND ngày  tiểu học, thực hiện phổ cập giáo  30/9/2014 dục trung học cơ sở đúng tiến độ và  hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học  cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quy định  Số  về dạy thêm, học thêm trên địa bàn  Quyế 56/2014/QĐ­ tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo  142 08/11/2014   t định UBND ngày  Quyết định số 51/2012/QĐ­UBND  29/10/2014 ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh  Quảng Ngãi. Ban hành quy định mức thu học phí  đối với giáo dục mầm non, phổ  Số  thông, giáo dục thường xuyên, giáo  Quyế 43/2016/QĐ­ dục đại học, cao đẳng, trung cấp  143 10/9/2016   t định UBND ngày  chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh  01/9/2016 Quảng Ngãi quản lý từ năm học  2016 ­ 2017 đến năm học 2020 ­  2021 144 Quyế Số  Quy định khoảng cách và địa bàn  10/01/2017   t định 68/2016/QĐ­ làm căn cứ xác định học sinh không  UBND ngày  thể đi đến trường và trở về nhà  30/12/2016 trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí 
  20. phục vụ việc nấu ăn cho học sinh  trường phổ thông dân tộc bán trú  trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Ban hành Đề án tuyển chọn học  Số  sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử  Quyế 69/2016/QĐ­ 145 đi đào tạo trong và ngoài nước giai  10/01/2017   t định UBND ngày  đoạn 2016 ­ 2020 và những năm  30/12/2016 tiếp theo. Số  Quy định một số chính sách hỗ trợ  Quyế 59/2017/QĐ­ đối với học sinh Trường Trung học  146 20/9/2017   t định UBND ngày  phổ thông chuyên Lê Khiết, tỉnh  07/9/2017 Quảng Ngãi. Quy định chính sách hỗ trợ sinh  viên, học viên cao học, nghiên cứu  Số  sinh là người dân tộc thiểu số thuộc  Quyế 68/2017/QĐ­ 147 vùng dân tộc thiểu số và miền núi  15/10/2017   t định UBND ngày  của tỉnh Quảng Ngãi từ năm học  03/10/2017 2017­2018 đến năm học 2020 ­  2021. Về việc Quy định khoảng cách và  Số  địa bàn làm căn cứ xác định học sinh  Quyế 34/2018/QĐ­ 148 không thể đi đến trường và trở về  20/11/2018   t định UBND ngày  nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh  06/11/2018 Quảng Ngãi. Bãi bỏ một số nội dung của Đề án  tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh  Số  Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và  Quyế 39/2018/QĐ­ ngoài nước giai đoạn 2016 ­ 2020 và  149 28/12/2018   t định UBND ngày  những năm tiếp theo ban hành kèm  19/12/2018 theo Quyết định số 69/2016/QĐ­ UBND ngày 30/12/2016 của UBND  tỉnh Quảng Ngãi. Quy định mức trích từ các khoản thu  Số  hồi phát hiện qua công tác thanh tra  Nghị  42/2017/NQ­ 150 đã thực nộp vào ngân sách nhà nước 10/10/2017   quyết HĐND ngày  của các cơ quan thanh tra nhà nước  29/9/2017 thuộc tỉnh Quảng Ngãi. Quy định mức chi bồi dưỡng đối  Số  với người làm nhiệm vụ tiếp công  Nghị  43/2017/NQ­ 151 dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố  10/10/2017   quyết HĐND ngày  cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn  29/9/2017 tỉnh Quảng Ngãi. 152 Quyế Số  Ban hành quy định về tiếp công dân  02/8/2014   t định 37/2014/QĐ­ tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Quảng  UBND ngày  Ngãi; tiếp nhận và xử lý đơn khiếu 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2