YOMEDIA

ADSENSE
Quyết định số 3011/2019/QĐ-BYT
36
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download

Quyết định số 3011/2019/QĐ-BYT về việc ban hành danh mục 74 sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - đợt 01. Căn cứ Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 3011/2019/QĐ-BYT
- BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 3011/QĐBYT Hà Nội, ngày 10 tháng 07 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 74 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT 01 BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Nghị định 36/2016/NĐCP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐCP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định 169/2018/NĐCP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐCP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; Căn cứ Thông tư số 44/2014/TTBYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc; Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành sinh phẩm chẩn đoán in vitro Bộ Y tế; QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 74 sinh phẩm chẩn đoán in vitro được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam Đợt 01. Điều 2. Các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán in vitro được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh sinh phẩm chẩn đoán in vitro. Các số đăng ký có ký hiệu SPCĐTTB...19 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán in vitro nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TUQ. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: VỤ TRƯỞNG Như Điều 4; BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); VỤ TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ Các Đồng chí Thứ trưởng Bộ Y tế (để
- b/c); Vụ Pháp chế, Cục Quản lý dược, Cục Y tế dự phòng, Cục Phòng chống HIV/AIDS, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế; Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương, Viện Nguyễn Minh Tuấn Kiểm định Quốc gia Vắc xin và Sinh phẩm y tế; Tổng Cục Hải quan Bộ Tài chính; Website của Bộ Y tế; Lưu; VT, TBCT (4 bản). DANH MỤC 74 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN IN VITRO CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT 01 (Ban hành kèm theo Quyết định số 3011/QĐBYT ngày 10/7/2019) 1. Công ty đăng ký: About Laboratories SA (Địa chỉ: Neuhofstrasse 23, CH6341 Baar, Switzerland) 1.1. Nhà sản xuất: Abbott GmbH & Co.KG (Địa chỉ: Max Planck Ring 2,65205 Wiesbaden Germany) Tên sinh phẩm Dạng Hoạt chất chính Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng STT chẩn đoán in vitro/ bào Hàm lượng thọ chuẩn đóng gói ký Tác dụng chính chế ARCHITECT EBV VCA IgG Reagent Kit (phát hiện kháng thể IgG kháng kháng nguyên vỏ của EBV trong huyết Hộp 100 thanh và huyết EBV VCA p18 xét tương người. Xét Peptide SPCĐ Dạng 17 nghiệm, 1 nghiệm được dùng (0,0004%), anti TCCS TTB658 lỏng tháng Hộp 500 để hỗ trợ chẩn IgG người 19 xét đoán chứng tăng (M2AK) (r ấ t nh ỏ) nghiệm bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng (infectious mononucleosis IM) và hỗ trợ xác định giai đoạn nhiễm virus EBV) 2 ARCHITECT EBV VCA p18 Dạng 17 TCCS Hộp 100 SPCĐ EBV VC A lgM Peptide lỏng tháng xét TTB659 Reagent Kit (phát (0,0005%), Kháng nghiệm, 19 thể kháng IgM Hộp 500
- hiện kháng thể IgM kháng nguyên vỏ (Viral Capsid AntigenVCA) của EpsteinBarr Virus (EBV) trong huyết thanh và huyết tương người. Xét nghiệm được dùng xét người (rất nhỏ) để hỗ trợ chẩn nghiệm đoán chứng tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng (infectious mononucleosis IM) và hỗ trợ xác định giai đoạn nhiễm virus EBV) Kháng nguyên Architect Toxo ARCHITECT p30 (0,0003%), kháng nguyên Toxo IgG Avidity toxo p35 tinh Reagent Kit (xác khiết (0,0001%), định ái lực của các Hộp 100 SPCĐ kháng kháng thể Dạng 11 3 kháng thể IgG TCCS xét TTB660 IgG người (rất lỏng tháng kháng Toxoplasma nghiệm 19 nhỏ), CKS gondii trong huyết (0,0003%), MBP thanh và huyết Lysate (0,1208%), tương người) kháng nguyên Toxo p30 đã xử lí nhiệt (0,2704%) ARCHITECT Kháng thể kháng IgM (0,0010%), Toxo IgM Reagent Hộp 100 Toxo Lysate/Toxo Kit (định tính kháng xét gondii AS Cut SPCĐ th ể IgM kháng Dạng 12 nghiệm, 4 Lysate (0,0030 TCCS TTB661 Toxoplasma gondii %), ARCHITECT lỏng tháng Hộp 500 19 trong huyết thanh xét Toxo F(Ab’)2 và huyết tương nghiệm Fragment (rất người) nhỏ) 1.2. Nhà sản xuất: Abbott Ireland Diagnostics Division (Địa chỉ: Finisklin Business Park, Sligo Ireland) STT Tên sinh phẩm Hoạt chất chính Dạng Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng chẩn đoán in Hàm lượng bào thọ chuẩ đóng gói ký vitro/ Tác dụng chế n
- chính ARCHITECT Free PSA Controls (kiểm tra độ xác thực và chính xác của hệ thống PSA (0,001429 ARCHITECT i ing/L), PSA SPCĐ Dạng 10 3 chai x 5 System khi thực (0,003571 mg/L), TCCS TTB662 lỏng tháng 8,0 mL hiện xét nghiệm PSA (0,025000 19 định lượng kháng mg/L) nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt trong huyết thanh người) ARCHITECT Free PSA Reagent Hộp 100 Kit (định lượng Antib 5A10 (rất xét SPCĐ nh ỏ ), H117 đơn D ạng 10 nghiệm, 6 kháng nguyên đặc TCCS TTB663 hiệu tuyến tiền dòng Anti PSA IGG lỏng tháng Hộp 500 19 liệt (PSA) tự do (rất nhỏ) xét trong huyết thanh nghiệm người) ARCHITECT HBsAg Huyết tương người Calibrators (hiệu âm tính với HBsAg chuẩn hệ thống và AntiHBs ARCHITECT i (5,7619%), HBsAg System khi thực nhóm phụ Ad (rất SPCĐ Dạng 12 6 chai x 7 hiện xét nghiệm nhỏ), huyết tương TCCS TTB664 định lượng kháng lỏng tháng 4,0 mL người âm tính với 19 nguyên bề mặt HBsAg và Anti virus viêm gan B HBs (5,6763%), (HBsAg) trong HBsAg nhóm phụ huyết thanh và Ad (0,0001%) huyết tương người) 8 ARCHITECT H53 Ab tinh khiết Dạng 11 TCCS Hộp 50 SPCĐ HBsAg (0,0004%), H166 lỏng tháng xét TTB665 Qualitative II Ab tinh khi ế t nghiệ m 19 Confirmatory (0,0012%), Reagent Kit Dimethylformamide (khan) (rất nhỏ), (khẳng định sự H35 F(ab’)2 Anti hiện diện của kháng nguyên bề HBsAg tinh khiết (rất nhỏ), Anti mặt viêm gan B HBsAg dê (r ất nhỏ) (HBsAg) trong
- huyết thanh và huyết tương người bằng kháng thể trung hòa đặc hiệu. Xét nghiệm này được dùng để khẳng định những mẫu có phản ứng lặp lại với xét nghiệm định tính ARCHITECT HBsAg Qualitative II) ARCHITECT Rubella IgG Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECT i Huyết tương người System khi thực âm tính Rubella IgG hiện xét nghiệm (24,9377%), Huyết SPCĐ Dạng 12 Hộp 6 chai 9 định lượng và định tương người TCCS TTB666 tính kháng thể IgG dương tính Rubella lỏng tháng x 4 mL 19 kháng virus rubella IgG (0,667 66,666 trong huyết thanh %) và huyết tương người giúp xác định tình trạng miễn dịch với rubella.) 10 ARCHITECT Huyết tương người Dạng 12 TCCS Hộp 3 chai SPCĐ Rubella IgG âm tính Rubella IgG lỏng tháng x 8 mL TTB667 Controls (ước tính (24,9377%), Huyết 19 độ chính xác của tươ ng ng ười xét nghiệm và phát dương tính Rubella hiện độ lệch phân IgG (3,333 40,0%) tích hệ thống của hệ thống ARCHITECT i System (thuốc thử, mẫu chuẩn và thiết bị) khi thực hiện xét nghiệm định lượng và định tính kháng thể IgG kháng virus rubella trong huyết thanh và huyết tương giúp xác định tình
- trạng miễn dịch với rubella.) ARCHITECT Rubella IgG Reagent Kit (định Kháng nguyên lượng và phát hiện Rubella Virus (bất Hộp 100 định tính các kháng hoạt) (rất nhỏ), xét SPCĐ th ể IgG kháng Dạng 10 nghiệm, 11 Anti IgG người từ TCCS TTB668 virus rubella trong lỏng tháng Hộp 500 chuột gắn 19 huyết thanh và xét acridinium (rất huyết tương người nghiệm nhỏ) trên hệ thống ARCHITECT i System) 1.3. Nhà sản xuất: Abbott Ireland Diagnostics Division (Địa chỉ: Lisnamuck, Longford Co. Longford, Ireland) Tên sinh phẩm Dạng Tiêu chẩn đoán in Hoạt chất chính Tuổi Quy cách Số đăng STT bào chuẩ vitro/ Tác dụng Hàm lượng thọ đóng gói ký chế n chính Hộp 100 ARCHITECT xét Total T3 Reagent nghiệm, Kháng thể AntiT3 Kit (định lượng Hộp 500 SPCĐ (0,96 mg/L), T3 Dạng 11 12 triiodothyronine TCCS xét TTB669 Acridimum (1,0 lỏng tháng trong huyết thanh nghiệ m, 19 mg/mL) và huyết tương Hộp 4 x người) 500 xét nghiệm ARCHITECT 25 OH Vitamin D Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECT i 25OH Vitamin D3 SPCĐ Dạng 06 Hộp 6 chai 13 System cho phát monohydrate (rất TCCS TTB670 lỏng tháng x 4 mL hiện định lượng nhỏ) 19 25OH Vitamin D trong huyết thanh và huyết tương người) 1.4. Nhả sản xuất: DENKA SEIKEN CO., LTD (Địa chỉ: Kagamida Factory 13591, Kagamida, kigoshi, Gosenshi, Niigata, 9591695, Japan) cho Công ty Abbott GmbH & Co.KG (Địa chỉ: Max Planck Ring 2, 65205 Wiesbaden Germany)
- Tên sinh phẩm Dạng Tiêu Hoạt chất chính Tuổi Quy cách Số đăng STT chẩn đoán in vitro/ bào chuẩ Hàm lượng thọ đóng gói ký Tác dụng chính chế n Vi hạt phủ từ, ARCHITECT kháng th ể đơn dòng chuột 3C10 Hộp 100 PIVKA II Reagent mAb (0,0238%); xét Kit (định lượng SPCĐ Kháng thể đơn Dạng 10 nghiệm, 14 PIVKAII trong TCCS TTB671 dòng Ab chuột lỏng tháng Hộp 500 huyết thanh hay 19 kháng prothrombin xét huyết tương người, gắn nghiệm người) acridinium (0,0001%) 1.5. Nhà sản xuất: DENKA SEIKEN CO., LTD (Địa chỉ: Kagamida Factory 13591, Kagamida, kigoshi, Gosenshi, Niigata, 9591695, Japan) cho Công ty Abbott Laboratories Diagnostics Division (Địa chỉ: 100 Abbott Park Road, Abbott Park Illinois 60064, USA) Tên sinh phẩm Dạng Tiêu chẩn đoán in Hoạt chất chính Tuổi Quy cách Số đăng STT bào chuẩ vitro/ Tác dụng Hàm lượng thọ đóng gói ký chế n chính Insulin (người) (3 ARCHITECT µU/ml), Insulin Insulin Calibrators (người) (10 (hiệu chuẩn cho hệ µU/ml), Insulin thống ARCHITECT SPCĐ (người) (30 Dạng 07 Hộp 6 chai 15 i System khi định TCCS TTB672 µU/ml), Insulin lỏng tháng x 4 mL lượng insulin 19 (người) (100 người trong huyết µU/ml), Insulin thanh và huyết (người) (300 tương người.) µU/ml) 1.6. Nhà sản xuất: Fisher Diagnostics (Địa chỉ: 8365 Valley Pike, Middletown, Virginia 22645, USA) cho công ty Abbott GmbH & Co.KG (Địa chỉ: Max Planck Ring 2, 65205 Wiesbaden Germany) Tên sinh phẩm Dạng Tiêu chẩn đoán in Hoạt chất chính Tuổi Quy cách Số đăng STT bào chuẩ vitro/Tác dụng Hàm lượng thọ đóng gói ký chế n chính 16 ARCHITECT B Kháng nguyên Dạng 08 TCCS Hộp 6 chai SPCĐ RAHMS PCT PCT tái tổ hợp lỏng tháng x 2 mL TTB673 Calibrators (hiệu (≤0,00001 %) 19 chuẩn hệ thống ARCHITECT i
- System khi thực hiện định lượng procalcitonin (PCT) trong huyết thanh và huyết tương người.) ARCHITECT B RAHMS PCT Controls (ước tính độ chính xác và phát hiện độ lệch Kháng nguyên SPCĐ Dạng 09 Hộp 6 chai 17 hệ thống của PCT tái tổ hợp TCCS TTB674 ARCHITECT i lỏng tháng x 3 mL (≤0,00001%) 19 System khi thực hiện định lượng PCT trong huyết thanh và huyết tương người.) ARCHITECT B Kháng thể đơn dòng kháng Hộp 100 RAHMS PCT Calcitonin (
- của hệ thống ARCHITECT i System khi thực hiện định lượng TBG người tổng khả năng gắn kết (0,0027%) cho hormon Thyroxine (T4) trong huyết thanh hay huyết tương người) ARCHITECT TUptake Reagent Kit (định lượng tổng khả năng gắn kết của huyết thanh hay huyết tương người cho Hộp 100 hormone tuyến giáp AntiTBG phủ vi xét SPCĐ Thyroxine (T4). Xét h ạ t (0,125 %), Dạ ng 16 nghiệm, 21 TCCS TTB678 nghiệm ARCHITECT T AntiTBG Ab tự lỏng tháng Hộp 19 Uptake nên được sử dụng do (0,0016%), 4x100 xét kết hợp với Total T4 để nghiệm tính giá trị Free Thyroxine Index (FTI), hỗ trợ đánh giá tình trạng chức năng tuyến giáp) 1.8. Nhà sản xuất: Fujirebio Diagnostics, Inc (Địa chỉ: 201 Great Valley Parkway, Malvern, Pennsylvania 19355, USA) cho Công ty Abbott GmbH & Co. KG (Địa chỉ: MaxPlanckRing 2, 65205 Wiesbaden, Germany) Tên sinh phẩm chẩn Hoạt chất Dạng Tiêu Tuổi Quy cách Số đăng STT đoán in vitro/Tác dụng chínhHàm bào chuẩ thọ đóng gói ký chính lượng chế n Galectin3 (0,0000057 mg/mL), Galectin3 ARCHITECT Galectin (0,0000114 3 Calibrators (hiệu mg/mL), chuẩn hệ thống Galectin3 Hộp 6 SPCĐ ARCHITECT i System Dạng 10 22 (0,0000228 TCCS chai x 4 TTB679 khi xét nghiệm định lỏng tháng mg/mL), mL 19 lượng Galectin3 trong Galectin3 huyết thanh và huyết (0,0000684 tương EDTA người) mg/mL), Galectin3 (0,000114 mg/m L) 23 ARCHITECT Galectin Anti Galectin3 Dạng 06 TCCS Hộp 100 SPCĐ 3 Reagent Kit (định phủ vi hạt phủ lỏng tháng xét TTB680 lượng galectin3 trong từ) (0,080%), nghiệm 19
- Anti Galectin3 huyết thanh và huyết gắn acridinium (
- người lấy từ đầu ngón tay) 2.2. Nhà sản xuất: CERTEST BIOTEC, S.L. (Địa chỉ: Calle J N° 1 Pol. IND. Río Gállego II 50840 San Mateo de Gállego, Zaragoza.Tây Ban Nha) Tên sinh phẩm Dạng Tiêu chẩn đoán in Hoạt chất chính Tuổi Quy cách Số đăng STT bào chuẩ vitro/Tác dụng Hàm lượng thọ đóng gói ký chế n chính Vạch thử: kháng thể đơn dòng chuột kháng Enterovirus 71 (
- dòng chuột kháng Influenza A (
- chuột kháng Rotavirus (
- mg): Vạch chứng: Kháng thể đa dòng thỏ kháng Streptavidin (
- digoxigenin kháng NMP22: (0,3 1,0) µg/ml); Peroxidase củ cải ngựa được ghi nhãn kháng thể cừu kháng digoxigenin trong thuốc thử HRP SAD: (0,5 2,0 µL/ml) 3.2. Nhà sản xuất: Bioneer Corporation (Địa chỉ: 811, Munpyeongseoro, Daedeokgu, Daejeon, Hàn Quốc). Tên sinh phẩm Dạng Tiêu chẩn đoán in Hoạt chất chính Tuổi Quy cách Số đăng STT bào chuẩ vitro/Tác dụng Hàm lượng thọ đóng gói ký chế n chính 31 AccuPower HIV1 HIV1 Premix: dạng 12 TCCS Hộp 96 xét SPCĐ Quantitative RT dNTP (1,2 mM), lỏng tháng nghiệm TTB688 PCR Kit (định Enzyme DNA 19 lượng RNA của polymerase chịu virus gây suy giảm nhiệt (4U), RTase miễn dịch ở người (160U); Hỗn hợp (HIV) týp 1 trong mồi: Mồi xuôi 1 huyết tương) HIV1 (13,3 pmole), mồi xuôi 2 HIV1 (13,3 pmole), mồi xuôi 4 HIV1 (20 pmole), mồi ngược 1 HIV 1 (13,3 pmole), mồi ngược 2 HIV 1 (13,3 pmole), mồi ngược 3 HIV 1 (13,3 pmole), mồi ngược 4 HIV 1 (40 pmole), đầu dò 1 HIV1 (5 pmole), đầu dò 2 HIV1 (5 pmole), đầu dò 3 HIV1 (5 pmole), đầu dò 4 HIV1 (5 pmole), mồi xuôi IPC (10 pmole), mồi ngược IPC (10 pmole), đầu dò IPC (5 pmole);
- Chứng dương chuẩn 1,2, 3, 4, 5 HIV1: 1300 µl/ống, chứng dương cao HIV1: 1300 µl/ống, chứng dương thấp HIV1: 1300 µl/ống; chứng âm NTC: 1300µl/ống; 32 AccuPower HPV HPV Genotyping dạng 12 TCCS Hộp 12 xét SPCĐ Genotyping Kit Premix: HotTaq lỏng tháng nghiệm TTB689 (phát hiện DNA DNA polymerase 19 của 27 týp (Nồng độ gốc: Papillomavirus ở 4U/µl; nồng độ người từ các mẫu cuối: 5U/phản tăm bông cổ tử ứng); HPV6 cung hoặc mẫu tăm F/R/probe, HPV45 bông âm đạo) probe, HPV16 F/R, HPV18F/R, HPV31 probe, HPV59 probe, HPV44 F/R/probe, HPV51 F/R/probe, HPV26 F/R/probe, HPV35 probe, HPV39 F/R, HPV53 F/R, HPV33 F/R/probe, HPV56 F/R/probe, HPV70 F/R/probe, HPV82 F/R/probe, HPV42 F/R/probc, HPV52 probe, HPV69 probe, HPV73 F/R, HPV43 probe, HPV66 probe. HPV68 F/R/probe, IPC F/R/probe (Nồng độ gốc: 100 pmoles, nồng độ cuối: 20 pmoles); HPV45 F/R, HPV31 F/R, HPV58 probe, HPV59 F/R, HPV54 F/R, HPV35 F/R,
- HPV52 F/R, HPV66 F/R, (Nồng độ gốc: 100 pmoles, nồng độ cuối: 30 pmoles); HPV11 F/R, HPV16 probe, HPV54 probe, HPV73 probe (Nồng độ gốc: 100 pmoles, nồng độ cuối: 15 pmoles); HPV11 probe, HPV18 probe, HPV39 probe, HPV53 probe, (Nồng độ gốc: 100 pmoles, nồng độ cuối: 10 pmoles); HPV58 F/R, HPV40 F/R (Nồng độ gốc: 100 pmoles, nồng độ cuối: 40 pmoles); HPV69 F/R, HPV40 probe, HPV43 F/R (Nồng độ gốc: 100 pmoles, nồng độ cuối: 25 pmoles); Chứng dương (PC); 15 µl/ống
- MTB Premix: Taq DNA polymerase (Nồng độ gốc: 12,5 U/µl, nồng độ cuối: 3,5 U/µl), MTB F/R/Probe AccuPower® (Nồng độ gốc: 100 pmoles, nồng MTB&NTM Real độ cuối: 15 Time PCR Kit pmoles), NTM (phát hiện DNA F/R/Probe (Nồng của vi khuẩn độ gốc: 100 Mycobacterium SPCĐ pmoles, nồng độ dạng 12 Hộp 96 xét 33 tuberculosis (MTB) TCCS TTB690 cuối: 15 pmoles), lỏng tháng nghiệm và vi khuẩn lao 19 IPC F/R/Probe không điển hình (Nồng độ gốc: (NTM) trong mẫu 100 pmoles, nồng đờm, mẫu từ phế độ cuối: 15 quản hoặc nước pmoles); Chứng tiểu) dương (PC): 15 µl/ống; Chứng dương nội sinh (IPC): 15 µl/ống; DEPC DW (cho chứng âm NTC): 15 µl/ống. 3.3. Nhà sản xuất: Quidel Cardiovascular Inc. (Địa chỉ: 9975 Summers Ridge Road, San Diego CA 92121, USA). Tên sinh phẩm Dạng Tiêu chẩn đoán in Hoạt chất chính Tuổi Quy cách Số đăng STT bào chuẩ vitro/Tác dụng Hàm lượng thọ đóng gói ký chế n chính 34 Quidel Triage® Hỗn hợp phản Thẻ xét 10 TCCS Hộp 25 xét SPCĐ Troponin I Test ứng: Kháng thể nghiệm tháng nghiệm TTB691 (định lượng hàm đ ơ n dòng chuộ t 19 lượng troponin I kháng Troponin I trong mẫu máu toàn (là hỗn hợp của 2 phần và huyết thành phần: tương đã kháng Purified TnI 1761 đông bằng EDTA) Fab Fragments và Purified Tnl 1531 (DPFree) Fab Fragments): 5,83E13 đến 8,75E13 moles; Pha rắn: Kháng
- thể đơn dòng từ chuột kháng Troponin I là một hỗn hợp gồm 2 kháng thể: Purified TNI 1871 (DPFree) Fab Fragments (0,017 đến 0,025 µg) và Purified TnI 1691 (DP Free) Fab Fragments (0,017 đến 0,025 µg) 3.4. Nhà sản xuất: Standard Diagnostics, Inc (Địa chỉ: 65, Borahagalro, Giheunagu, Yonginsi, Gyeonggido, Hàn Quốc) Tên sinh phẩm Dạng Tiêu chẩn đoán in Hoạt chất chính Tuổi Quy cách Số đăng STT bào chuẩ vitro/Tác dụng Hàm lượng thọ đóng gói ký chế n chính Cộng hợp vàng: Kháng thể đơn dòng chuột kháng Rotavirus keo SD Bioline vàng (1+0,2 µg); Rotavirus (phát Vạch thử: kháng SPCĐ hiện định tính Khay 18 Hộp 20 xét 35 thể thỏ kháng TCCS TTB692 kháng nguyên thử tháng nghiệm Rotavirus (1,26 ± 19 Rotavirus nhóm A 0,252 µg); Vạch trong mẫu phân) chứng: kháng thể IgG từ dê kháng chuột (0,72 ±0,014 µg) 36 SD Dengue NS1 Phiến vi lượng Dạng 18 TCCS Hộp 96 xét SPCĐ Ag Elisa (phát hiện được gắn kháng lỏng tháng nghiệm TTB693 định tính kháng thể chuột kháng 19 nguyên Dengue Dengue NS1: NS1 Kháng thể đơn dòng chuột kháng Dengue NS1 (0,83 ± 0,16 µg/giếng); Cộng hp HRP với kháng thể kháng Dengue NS1 (đậm đặc 101 lần): Dung dịch cộng hợp kháng thể
- đơn dòng chuột kháng Dengue NS1 với peroxidase từ củ cải ngựa (HRP) (0,2 µg). Chứng dương: Kháng nguyên Dengue NS1 tái tổ hợp (0,8 ml/lọ) 4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Avanta Diagnostics (Địa chỉ: Số 286 Đường Giải Phóng, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Hà Nội) Nhà sản xuất: InTee PRODUCTS, INC. (Địa chỉ: 332 Xinguang Road, Xinyang Industrial Area, Haicang, Xiamen, P. R. China 361022) Tên sinh phẩm Dạng Tiêu chẩn đoán in Hoạt chất chính Tuổi Quy cách Số đăng STT bào chuẩ vitro/Tác dụng Hàm lượng thọ đóng gói ký chế n chính Hộp gồm 20 khay Ô nhận mẫu A: thử trong Kháng thể đơn túi riêng dòng kháng kháng kèm hút ABO&RhD Blood nguyên A (10 µg); ẩm, 20 Grouping Kit Ô nhận mẫu B: ống nhỏ SPCĐ (Solid phase Kháng thể đơn Khay 24 giọt dùng 37 TCCS TTB694 method) (Định tính dòng kháng kháng thử tháng 01 lần, 02 19 phát hiện nhóm nguyên B (10 µg); lọ dung máu ABO và RhD) Ô nhận mẫu D: dịch pha Kháng thể đơn mẫu 7 mL dòng kháng kháng và 01 nguyên D (10 µg) hướng dẫn sử dụng 38 Diagnostic Kit for Vùng cộng hợp: Que 24 TCCS Hộp gồm SPCĐ Antibody to Kháng nguyên thử tháng 50 que thử TTB695 Hepatitis B Core HBcAg tái tổ hợp trong túi 19 Antigen (Colloidal (0,16 µg); Vạch riêng kèm Gold) (Định tính k ế t quả : Kháng hút ẩm, 1 thể đơn dòng, hướng phát hiện sự có dẫn sử mặt của 1 HBcAb kháng HBcAb (0,2 µg); Vạch ch ứng: dụng trong huyết thanh, huyết tương hoặc Kháng thể dê đa máu toàn phần của dòng tái tổ hợp kháng HBcAg người)

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
