YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 303/2019/QĐ-QLD
42
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 303/2019/QĐ-QLD ban hành danh mục 141 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 5 năm - Đợt 164 (bổ sung). Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 303/2019/QĐ-QLD
- BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 303/QĐQLD Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 141 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 5 NĂM ĐỢT 164 (BỔ SUNG) CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐCP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 7868/QĐBYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 32/2018/TTBYT ngày 12/11/2018 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế; Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc Cục Quản lý Dược, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 141 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 5 năm Đợt 164 (bổ sung). Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD...19 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định. Điều 3. Công ty sản xuất và đăng ký chỉ được sản xuất và lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5, Điều 143, Nghị định số 54/2017/NĐCP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. Điều 4. Đối với các thuốc ban hành kèm theo quyết định này thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư 06/2017/TTBYT ngày 03/5/2017 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc; công ty đăng ký, cơ sở sản xuất phải cập nhật quy định về thuốc độc trên nhãn và hướng dẫn sử dụng theo quy định tại
- Thông tư 01/2018/TTBYT ngày 18/01/2018 của Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc và chỉ được sản xuất, lưu hành thuốc trên thị trường sau khi Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này. Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 6. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: Như Điều 6; BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); TT. Trương Quốc Cường (để b/c); Cục Quân y Bộ Quốc phòng, Cục Y tế Bộ CA; Cục Y tế giao thông vận tải Bộ GTVT; Tổng Cục Hải Quan Bộ Tài Chính; Vũ Tuấn Cường Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Quản lý Khám, chữa bệnh Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế; Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM; Tổng Công ty Dược VN CTCP; Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT; Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm Cục QLD; Lưu: VT, KDD, ĐKT (15b). DANH MỤC 141 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 5 NĂM ĐỢT 164 (BỔ SUNG) Ban hành kèm theo quyết định số: 303/QĐQLD, ngày 10/5/2019 1. Công ty đăng ký: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. Việt Nam) 1.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 1 Usarmicin Fosfomycin Viên nén. 36 TCCS Hộp 2 vỉ, 5 VD32599 calcium hydrate tháng vỉ, 10 vỉ x 19 500mg 10 viên. 2. Công ty đăng ký: Cơ sở đặt gia công: Công ty cổ phần dược phẩm Xanh (Đ/c: Số 695 Đường Lê Hồng Phong Phường 10 Quận 10 TP. Hồ Chí Minh Việt Nam)
- 2.1 Nhà sản xuất: Cơ sở nhận gia công: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Đ/c: Số 27 VSIP Đường số 6 KCN Việt NamSingapore Phường An Phú Thị xã Thuận An Tỉnh Bình Dương Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 2 Kim tiền thảo Cao khô Kim Viên nang 36 TCCS Hộp 03 vỉ VD32600 tiền thảo cứng tháng x 10 viên; 19 tương đương Hộp 10 vỉ 3500mg Kim x 10 viên tiền thảo 3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Đ/c: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh Việt Nam) 3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Đ/c: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 3 Ibulivi Mỗi 5 ml chứa: Hỗn dịch 36 TCCS Hộp 10 gói, VD32601 Ibuprofen 100 uống tháng 20 gói, 30 19 mg gói x 5ml 4 Ironagan Mỗi 10ml Dung 36 TCCS Hộp 10 VD32602 chứa: Sắt dịch uống tháng ống, 20 19 (dưới dạng sắt ống, 30 gluconat) 50 ống x 10ml mg; Mangan (dưới dạng mangan gluconat) 1,33 mg; Đồng (dưới dạng đồng gluconat) 0,7 mg 5 Varonem Mỗi 10 ml hỗn Hỗn dịch 36 TCCS Hộp 10 gói, VD32603 dịch chứa: uống tháng 20 gói, 30 19 Nhôm gói x 10 ml hydroxyd (dưới dạng gel khô tương đương với nhôm oxyd 262,5 mg) 525 mg; Magnesium
- hydroxid 600 mg 4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Đ/c: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội Việt Nam) 4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415 Hàn Thuyên Nam Định Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 6 Benfoheal 150 Benfotiamin Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ, 6 VD32604 150 mg bao phim tháng vỉ x 10 viên 19 5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam) 5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai Việt Nam) Hoạt chất chính Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc Số đăng ký Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 7 Apixodin 30 Mỗi 5ml chứa: Hỗn dịch 24 TCCS Hộp 1 chai VD32605 Fexofenadin uống tháng 30ml, hộp 19 hydroclorid 20 gói x 30mg 5ml 8 Olanzax 10 ODT Olanzapin 10mg Viên nén 36 USP Hộp 1 vỉ, VD32606 phân tán tháng 41 3 vỉ, 10 vỉ 19 trong x 10 viên miệng 6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh Việt Nam) 6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. (Đ/c: Cụm công nghiệp Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 9 Phong tê thấp Mỗi 15ml cao Cao lỏng 36 TCCS Hộp 10 gói, VD32607 HT lỏng chứa: Cao tháng 20 gói x 19 hỗn hợp dược 15ml; Hộp liệu (tương 1 lọ 60ml, đương với: 90ml, Độc hoạt 2g; 100ml,
- Phòng phong 125ml, 1,33g; Tế tân 200ml 1,33g; Tần giao 1,33g; Tang ký sinh 1,33g; Đỗ trọng 1,33g; Ngưu tất 1,33g; Cam thảo 1,33g; Quế nhục 1,33g; Đương quy 1,33g; Xuyên khung 1,33g; Bạch thược 1,33g; Sinh địa 1,33g; Nhân sâm 1,33g; Phục linh 1,33g) 4,17g 10 Viên sủi gừng Dịch chiết Viên nén 36 TCCS Hộp 10 VD32608 HT gừng (tương sủi tháng tuýp x 10 19 đương gừng viên, hộp khô 1g) 120mg 10 tuýp x 20 viên 7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hoà, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ Việt Nam) 7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hoà, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 11 Cozz Ivy Mỗi chai 60ml Siro 24 TCCS Hộp 1 chai VD32609 chứa: Cao khô tháng 60ml, hộp 1 19 lá thường xuân chai 100ml (tỷ lệ (68)/1) 0,42g 8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ Việt Nam) 8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Đ/c: Lô B2 B3, KCN Tân Phú Thạnh giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang Việt Nam)
- Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 12 Hapacol cảm cúm Paracetamol Viên nén 24 TCCS Hộp 10 vỉ x VD32610 500mg; Cafein tháng 10 viên; 19 25mg; Hộp 1 chai Phenylephrin x 100 viên; HCl 5mg Chai 200 viên, 500 viên 9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau Việt Nam) 9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 13 Aescin 40mg Escin 40mg Viên nén 36 TCCS Hộp 03 vỉ x VD32611 bao phim tháng 10 viên; 19 Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 vỉ x 30 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên 14 Dianfagic Paracetamol Viên nén 36 TCCS Hộp 02 vỉ x VD32612 325mg; bao phim tháng 10 viên 19 Tramadol 37,5mg 15 Miazidil 20mg Trimetazidin Viên nén 36 TCCS Hộp 02 vỉ x VD32613 dihydroclorid bao phim tháng 30 viên 19 20mg 16 Trimoxtal 500/500Amoxicilin Viên nén 36 TCCS Hộp 02 vỉ x VD32614 (dưới dạng bao phim tháng 07 viên 19 Amoxicilin trihydrate) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam pivoxil) 500mg 17 Trimoxtal 875/125Amoxicilin Viên nén 36 TCCS Hộp 02 vỉ x VD32615 (dưới dạng bao phim tháng 07 viên 19
- Amoxicilin trihydrat) 875mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 125 mg 10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) 10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Đ/c: Lô C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 18 A.T Triho Mỗi 8 ml chiết Siro 24 TCCS Hộp 20 VD32616 từ dược liệu tháng ống, 30 19 tương đương: ống, 50 Bạch linh 300 ống x 8ml; mg; Cát cánh Hộp 1 chai 433 mg; Tỳ bà 120 ml diệp 166 mg; Tang bạch bì 166 mg; Ma hoàng 500 mg; Mạch môn 153 mg; Bạc hà 100 mg; Bán hạ 166 mg; Bách bộ 40 mg; Mơ muối 162 mg; Cam thảo 23 mg; Bạch phàn 183 mg 11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội Việt Nam) 11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 19 Nimodipinbfs Mỗi ống 10 ml Dung 24 TCCS Hộp 1 túi VD32617 chứa: dịch đậm tháng nhôm, 5 túi 19
- Nimodipin 2mg đặc để nhôm, 10 pha tiêm túi nhôm, truyền 20 túi nhôm, 50 túi nhôm x ống nhựa 5ml 12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương Việt Nam) 12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 20 Chichar Mỗi gói 3g chứa Cốm pha 36 TCCS Hộp 30 gói VD32618 Racecadotril hỗn dịch tháng x 3g 19 30mg uống 21 Jiracek20 Esomeprazol Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD32619 (dưới dạng bao phim tháng 10 viên 19 Esomeprazol tan trong magnesi ruột dihydrat) 20mg 13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh Việt Nam) 13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 22 Vidroline Tetrahydrozolin Dung 24 TCCS Hộp 1 lọ x VD32620 hydrochlorid dịch tháng 15 ml 19 0,05% thuốc nhỏ mắt 14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A Quang Trung Hà Đông Hà Nội Việt Nam) 14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 La Khê Hà Đông Tp. Hà Nội Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký
- chính Hàm bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 23 Diệp hạ châu Mỗi 5 ml cao Cao lỏng 24 TCCS Hộp 30 VD32621 DHT lỏng chiết từ: tháng ống x 5 ml 19 Diệp hạ châu 3g 15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A Quang Trung Hà Đông TP. Hà Nội Việt Nam) 15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 La Khê Hà Đông Tp. Hà Nội Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 24 TaclaGSV Mỗi 5ml chứa: Hỗn dịch 24 TCCS Hộp 1 lọ VD32622 Fexofenadin uổng tháng 60 ml 19 hydroclorid 30mg 16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 Thống Nhất, TP. Nha Trang, Khánh Hòa Việt Nam) 16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (Đ/c: Đường 2 tháng 4, Khóm Đông Bắc, P. Vĩnh Hoà, TP. Nha Trang, Khánh Hòa Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 25 Katoniron B9 Sắt II sulfat Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ, VD32623 khô 160mg; bao phim tháng 10 vỉ x 10 19 Acid folic viên 0,4mg 17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương Việt Nam) 17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương Việt Nam) Hoạt chất chính Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc Số đăng ký Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 26 Rosemin Phân đoạn Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ, VD32624 flavonoid tinh bao phim tháng 10 vỉ x 10 19 khiết dạng vi hạt viên
- chứa diosmin và hesperidin (9:1) tương ứng: Diosmin 900mg; Hesperidin 100mg 27 Vasmetine Acrivastin 8 mg Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD32625 bao phim tháng 10 viên 19 28 Zozo 150 Ursodeoxycholic Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ, VD32626 acid 150 mg bao phim tháng 10 vỉ x 10 19 viên 18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPC. (Đ/c: 1017 Hồng Bàng quận 6 TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) 18.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương Nhà máy Dược phẩm OPC (Đ/c: Số 09/ĐX 04TH, tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp Tân Uyên Bình Dương Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 29 Viên an nhũ OPC Hạ khô thảo Viên 36 TCCS Hộp 2 vỉ, 5 VD32627 297mg; Sài hồ nang tháng vỉ x 10 viên 19 198mg; Xích cứng thược 178mg; Nga truật 178mg; Mẫu lệ 297mg; Miết giáp 297mg; Nụ hoa hồng 238mg; Đương quy 198mg; Xuyên khung 198mg; Diên hồ sách 178mg; Bạch cương tàm 119mg 30 Viên dưỡng não Cao đặc đinh Viên nén 36 TCCS Hộp 5 vỉ x VD32628 OP.Brain F lăng (tương bao phim tháng 10 viên 19 đương 1500mg đinh lăng) 300mg; Cao khô bạch quả (tương đương 24mg Flavonoid toàn
- phần) 100mg 19. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. Việt Nam) 19.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 31 Mepilori 40 Esomeprazol Viên 24 TCCS Hộp 5, 10 VD32629 (dưới dạng vi nang tháng vỉ x 6 viên; 19 hạt tan trong cứng hộp 2, 4 vỉ ruột chứa chứa hạt x 7 viên Esomeprazol bao tan magnesi trong ruột dihydrat (8,5% Esomeprazol) 40mg 20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Đ/c: Số 30 32 Phong Phú, Phường 12, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) 20.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: Lô 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam) Hoạt chất Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký chế thọ chuẩn đóng gói lượng 32 Nasalis Mỗi viên chứa Viên nén 24 TCCS Hộp 1 chai VD32630 112 mg cao khô bao tháng x 60 viên 19 dược liệu đường tương đương: Thương nhĩ từ 150 mg; Kim ngân hoa 150 mg; Hoàng cầm 120 mg; Tân di hoa 80 mg; Mạch môn 120 mg; Huyền sâm 120 mg; Mẫu đơn bì 120 mg; Địa hoàng 150 mg
- 21. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm Phúc Long (Đ/c: 174/107/14 Nguyễn Thiện Thuật, P3, A3, Tp. Hồ Chí Minh Việt Nam) 21.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 33 Crederm Lotion Mỗi 1g kem Kem bôi 36 TCCS Hộp 1 lọ VD32631 chứa: ngoài da tháng 10g, 20g, 19 Betamethason 40g (dưới dạng betametason dipropionat) 0,5 mg; Acid salicylic 20 mg 34 Crederm Ointment Mỗi 1g thuốc Thuốc 36 TCCS Hộp 1 tuýp VD32632 mỡ chứa: mỡ bôi tháng 15g, 20g, 19 Betamethason ngoài da 30g (dưới dạng betamethason dipropionat) 0,5 mg; Acid salicylic 30 mg 22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, Đường 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) 22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 35 Cefzocid 50 Mỗi 2,5 g chứa: Thuốc 36 TCCS Hộp 10 VD32633 Cefpodoxim cốm tháng gói, 20 gói, 19 (dưới dạng 30 gói, 50 Cefpodoxim gói x 2,5g proxetil) 50mg
- 36 Phudchymo Alpha Viên nén 36 DĐVN Hộp 2 vỉ, 3 VD32634 chymotrypsin tháng IV vỉ, 6 vỉ, 10 19 (tương ứng vỉ, 25 vỉ, 4200 IU hoặc 21 50 vỉ x 10 microkatals viên (vỉ chymotrypsin) nhôm 4,2mg PVC) 22.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông Chi nhánh 1 (Đ/c: Lô 68, Đường 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 37 Ajishi Mỗi gói 2,5g Thuốc 36 TCCS Hộp 10 gói, VD32635 chứa: Cao khô cốm tháng 20 gói, 30 19 diệp hạ châu gói, 50 gói (tương đương x 2,5g Diệp hạ châu 2,4g) 343 mg 38 Bezut Mỗi gói 2,5g Thuốc 36 TCCS Hộp 10 gói, VD32636 chứa: Cao khô cốm tháng 20 gói, 25 19 lá thường xuân gói, 30 gói, (tương đương 50 gói x 2,5 với Lá thường g xuân 0,35g) 35 mg 39 Originko Mỗi ống 10 ml Dung 36 TCCS Hộp 10 VD32637 chứa: Cao khô dịch tháng ống, 20 19 lá bạch quả uống ống, 30 (tương đương ống x 10 ml với 4,4 g lá bạch quả) 80 mg 23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tamy (Đ/c: Nhà liền kề 9 Khu Teco, P. Quang Trung, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An Việt Nam) 23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 40 Livtamy Cao khô Actiso Viên 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD32638 (tương đương nang tháng 5 viên; Hộp 19
- với 5800 mg lá mềm 1 chai 100 tươi Actiso) 40 viên mg; Bột rau má 300 mg 24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Đ/c: Lô CN1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Tp. Hà Nội Việt Nam) 24.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Đ/c: Lô CN1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Tp. Hà Nội Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 41 Viên ngậm ho Cao đặc dược Viên 24 TCCS Hộp 2 vỉ, 5 VD32639 Vinaplant liệu 100 mg ngậm tháng vỉ, 10 vỉ x 19 tương đương 10 viên với: Ma hoàng 160 mg; Chích cam thảo 120 mg; Khổ hạnh nhân 240 mg; Thạch cao 480 mg 25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 16 Lê Đại Hành P.Minh Khai Q.Hồng Bàng Tp. Hải Phòng Việt Nam) 25.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 28 Đường 351 Xã Nam Sơn Huyện An Dương Tp. Hải Phòng Việt Nam) Hoạt chất Tiêu Dạng Tuổi Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 42 An lợi nhiệt TW3 Cao đặc hỗn Viên nang 24 TCCS Hộp 05 vỉ x VD32640 hợp dược liệu cứng tháng 10 viên 19 (tương đương: Sinh địa 350mg; Đương quy 350mg; Mẫu đơn bì 280mg; Thăng ma 280mg) 560mg; Hoàng liên 120mg 43 An thần TW3 Bình vôi Viên nang 24 TCCS Hộp 05 vỉ x VD32641 250mg; Cao cứng tháng 1 viên; Hộp 19
- đặc lá Vông 10 vỉ x 10 nem tương viên đương lá Vông nem 1250mg; Cao đặc Lạc tiên tương đương Lạc tiên 1250mg; Cao đặc Bình vôi tương đương Bình vôi 1000g; Cao đặc Tâm sen tương đương Tâm sen 625mg 44 An thần TW3 Cao đặc hỗn Viên nén 36 TCCS Hộp 05 vỉ x VD32642 hợp dược liệu bao tháng 20 viên; 19 (tương đương: đường Hộp 01 chai Bình vôi 100 viên 150mg; lá Vông nem 150mg; Lạc tiên 150mg; Tâm sen 75mg) 65mg 45 Cennar. Tw3 Cao đặc rau má Viên nén 36 TCCS Hộp 01 chai VD32643 (tương đương bao phim tháng 100 viên 19 1,0g rau má khô) 250mg 46 Dầu gió Sing TW3Mỗi chai 3ml Dầu xoa 36 TCCS Hộp 01 chai VD32644 chứa: Menthol tháng 3ml; Hộp 19 180mg; 01 chai 5ml; Camphor Hộp 01 chai 420mg; Tinh 10ml dầu Bạc hà 660mg; Tinh dầu Tràm 360mg; Tinh dầu Hương nhu 60mg; Tinh dầu Quế 90mg 47 Độc hoạt tang ký Xuyên khung Viên nang 36 TCCS Hộp 02 vỉ x VD32645 sinh TW3 80mg; Tế tân cứng tháng 10 viên; 19 80mg; Bạch Hộp 03 vỉ x linh 80mg; Cao 10 viên; đặc hỗn hợp Hộp 05 vỉ x dược liệu 10 viên;
- (tương đương: Hộp 10 vỉ x Độc hoạt 10 viên; 120mg; Tần Hộp 01 chai giao 80mg; 30 viên; Phòng phong Hộp 01 chai 80mg; Đương 60 viên quy 80mg; Ngưu tất 80mg; Tang ký sinh 80mg; Sinh địa 80mg; Bạch thược 80mg; Đảng sâm 80mg; Cam thảo 80mg) 485mg 48 Hoàn phong tê Mỗi hoàn mềm Hoàn 24 TCCS Hộp 06 VD32646 thấp TW3 8g chứa: Hà mềm tháng hoàn x 8g; 19 thủ ô đỏ 0,95g; Hộp 10 Hy thiêm 0,65g; hoàn x 8g Thổ phục linh 0,65g; Thiên niên kiện 0,23g; Phấn phòng kỷ: 200 mg 0,40g; Cao đặc Thiên niên kiện (tương đương 0,32g Thiên niên kiện) 0,06g; Cao đặc Thương nhĩ tử (tương đương 0,4g Thương nhĩ tử) 0,046g; Cao đặc Huyết giác (tương đương 0,4g Huyết giác) 0,016g 49 Hoàn tiêu độc Mỗi túi 5g Hoàn 36 TCCS Hộp 10 túi VD32647 TW3 chứa: Sài đất cứng tháng 5g; Hộp 01 19 1,2g; Thổ phục chai 50g linh 1,2g; Bồ công anh 0,8g; Sinh địa 0,72g; Kim ngân hoa
- 0,4g; Thảo quyết minh 0,36g; Cao đặc Kim ngân hoa (tương đương 0,8g Kim ngân hoa) 0,1g; Cao đặc Thương nhĩ tử (tương đương 0,88g Thương nhĩ tử) 0,1g 50 Lumbrotine Địa long Viên nang 36 TCCS Hộp 03 vỉ x VD32648 100mg; Hoàng cứng tháng 10 viên; 19 kỳ 140mg; Hộp 06 vỉ x Đương quy 10 viên; 80mg; Xích Hộp 10 vỉ x thược 60mg; 10 viên Đào nhân 40mg; Hồng hoa 40mg; Xuyên khung 40mg 51 Marathone Mã tiền chế Viên nang 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD32649 50,0mg; Cam cứng tháng 10 viên 19 thảo 11,5mg; Ma hoàng 11,5mg; Một dược 11,5mg; Nhũ hương 11,5mg; Ngưu tất 11,5mg; Tằm vôi 11,5mg; Thương truật 11,5mg 26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I Pharbaco (Đ/c: 160 Tôn Đức Thắng Đống Đa Hà Nội Việt Nam) 26.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I Pharbaco (Đ/c: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 52 Melogesic 15 Meloxicam Viên nén 36 BP Hộp 1 vỉ, 2 VD32650 15mg tháng 2016 vỉ, 3 vỉ, 10 19
- vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, 50 viên 27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: 93 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội Việt Nam) 27.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 53 Tioga Liquid Mỗi 125 ml Dung 24 TCCS Hộp 1 chai VD32651 dung dịch chiết dịch uống tháng 125 ml; 19 từ dược liệu Hộp 20 ống tương đương: x 10 ml; Cao actiso Hộp 10 ống (tương đương x 15 ml 3,5 g lá tươi Actiso) 1,25 g; Sài đất 37,5 g; Thương nhĩ tử 12,5 g; Kim ngân cuộng 31,25 g; Hạ khô thảo 6,25g 28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Số 31 Đường Ngô Thời Nhiệm Phường 6 Quận 3 TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) 28.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III18 đường số 13 Khu công nghiệp Tân Bình Quận Tân Phú TP. Hồ Chí Minh Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 54 Typcold Paracetamol Viên nén 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD32652 500mg; Codein tháng 10 viên 19 phosphat hemihydrat 8mg 29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân Sóc Sơn Hà Nội Việt Nam)
- 29.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân Sóc Sơn Hà Nội Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 55 Piperacilin 4g Piperacilin Bột pha 36 USP Hộp 01 lọ, VD32653 (dưới dạng tiêm tháng 38 10 lọ; Hộp 19 Piperacilin 01 lọ + 02 natri) 4g lọ ống nước cất 10ml (số đăng ký VD18637 13 hoặc VD22389 15) 56 Viadacef Ceftriaxon Bột pha 36 USP Hộp 1 lọ, VD32654 (dưới dạng tiêm tháng 38 hộp 10 lọ, 19 Ceftriaxon hộp 1 lọ + natri) 1g 02 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK: VD18637 13 hoặc VD22389 15) 30. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số 5, KCN Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh long An Việt Nam) 30.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số 5, KCN Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 57 Bổ huyết điều Cao đặc hỗn Viên 24 TCCS Hộp 2 vỉ, 3 VD32656 kinh đông dược hợp dược liệu nang tháng vỉ x 10 19 việt 500mg (tương cứng viên; Hộp 1 đương với chai 30 2.160mg dược viên, 50 liệu bao gồm: viên, 60 Hoàng kỳ viên, 100 240mg; Cam viên thảo 80mg;
- Gừng 40mg; Thục địa 240mg; Trần bì 120mg; Ngũ vị tử 80mg; Đại táo 240mg; Đảng sâm 240mg; Phục linh 160mg; Bạch truật 240mg; Đương quy 160mg; Bạch thược 160mg; Quế 40mg; Viễn chí 120mg) 58 Cảm cúm đông Cao đặc hỗn Viên 24 TCCS Hộp 2 vỉ, 3 VD32657 dược việt hợp dược liệu nang tháng vỉ x 10 19 510 mg (tương cứng viên; Hộp 1 đương chai x 30 2.280mg dược viên, 50 liệu bao gồm: viên, 60 Hương phụ viên, 100 480mg; Xuyên viên khung 240mg; Tía tô 360mg; Trần bì 240mg; Kinh giới 240mg; Phòng phong 240mg; Tần giao 240mg; Cam thảo 120mg; Gừng 120mg) 59 Kim tiền thảo Cao khô kim Viên nén 24 TCCS Hộp 2 vỉ, 3 VD32658 đông dược việt tiền thảo bao phim tháng vỉ x 10 19 (tương đương viên; Hộp 1 3.000mg Kim chai 30 tiền thảo) viên, 50 240mg viên, 60 viên, 100 viên 31. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số 5, KCN Long HậuHòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An Việt Nam) 31.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số 5, KCN Long HậuHòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An Việt Nam)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn