intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 303/2019/QĐ-QLD

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:44

42
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 303/2019/QĐ-QLD ban hành danh mục 141 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 5 năm - Đợt 164 (bổ sung). Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 303/2019/QĐ-QLD

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 303/QĐ­QLD Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 141 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP  GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 5 NĂM­ ĐỢT 164 (BỔ SUNG) CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ­CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm  vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ­BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT­BYT ngày 12/11/2018 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu  hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc ­  Bộ Y tế; Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc ­ Cục Quản lý Dược, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 141 thuốc sản xuất trong nước được cấp  giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 5 năm ­ Đợt 164 (bổ sung). Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế  cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất và lưu hành  thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD­...­19 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định. Điều 3. Công ty sản xuất và đăng ký chỉ được sản xuất và lưu hành các thuốc kiểm soát đặc  biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải  kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5,  Điều 143, Nghị định số 54/2017/NĐ­CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số  điều và biện pháp thi hành Luật dược. Điều 4. Đối với các thuốc ban hành kèm theo quyết định này thuộc danh mục thuốc độc và  nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư 06/2017/TT­BYT ngày 03/5/2017 của Bộ  Y tế về việc ban hành danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc; công ty đăng ký, cơ sở  sản xuất phải cập nhật quy định về thuốc độc trên nhãn và hướng dẫn sử dụng theo quy định tại 
  2. Thông tư 01/2018/TT­BYT ngày 18/01/2018 của Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu  làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc và chỉ được sản xuất, lưu hành thuốc trên thị trường  sau khi Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này. Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 6. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản  xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.   CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: ­ Như Điều 6; ­ BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); ­ TT. Trương Quốc Cường (để b/c); ­ Cục Quân y ­ Bộ Quốc phòng, Cục Y tế ­ Bộ CA; ­ Cục Y tế giao thông vận tải­ Bộ GTVT; ­ Tổng Cục Hải Quan­ Bộ Tài Chính; Vũ Tuấn Cường ­ Bảo hiểm xã hội Việt Nam; ­ Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Quản lý Khám,  chữa bệnh ­ Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế; ­ Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM; ­ Tổng Công ty Dược VN ­ CTCP; ­ Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT; ­ Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm ­ Cục QLD; ­ Lưu: VT, KDD, ĐKT (15b).   DANH MỤC 141 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU  LỰC 5 NĂM ­ ĐỢT 164 (BỔ SUNG) Ban hành kèm theo quyết định số: 303/QĐ­QLD, ngày 10/5/2019 1. Công ty đăng ký: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú ­ Nhà máy sản  xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, quận  Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. ­ Việt Nam) 1.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú ­ Nhà máy sản xuất  dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình  Tân, TP. Hồ Chí Minh. ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 1 Usarmicin Fosfomycin  Viên nén. 36  TCCS Hộp 2 vỉ, 5  VD­32599­ calcium hydrate  tháng vỉ, 10 vỉ x  19 500mg 10 viên. 2. Công ty đăng ký: Cơ sở đặt gia công: Công ty cổ phần dược phẩm Xanh (Đ/c: Số 695 ­  Đường Lê Hồng Phong ­ Phường 10 ­ Quận 10 ­ TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam)
  3. 2.1 Nhà sản xuất: Cơ sở nhận gia công: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại  Bình Dương (Đ/c: Số 27 VSIP ­ Đường số 6 ­ KCN Việt Nam­Singapore ­ Phường An Phú ­ Thị  xã Thuận An ­ Tỉnh Bình Dương ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 2 Kim tiền thảo Cao khô Kim  Viên nang  36  TCCS Hộp 03 vỉ  VD­32600­ tiền thảo  cứng tháng x 10 viên;  19 tương đương  Hộp 10 vỉ  3500mg Kim  x 10 viên tiền thảo 3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Đ/c: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp.  Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Đ/c: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ  Chí Minh ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 3 Ibulivi Mỗi 5 ml chứa: Hỗn dịch  36  TCCS Hộp 10 gói,  VD­32601­ Ibuprofen 100  uống tháng 20 gói, 30  19 mg gói x 5ml 4 Ironagan Mỗi 10ml  Dung  36  TCCS Hộp 10  VD­32602­ chứa: Sắt  dịch uống tháng ống, 20  19 (dưới dạng sắt  ống, 30  gluconat) 50  ống x 10ml mg; Mangan  (dưới dạng  mangan  gluconat) 1,33  mg; Đồng  (dưới dạng  đồng gluconat)  0,7 mg 5 Varonem Mỗi 10 ml hỗn  Hỗn dịch  36  TCCS Hộp 10 gói,  VD­32603­ dịch chứa:  uống tháng 20 gói, 30  19 Nhôm  gói x 10 ml hydroxyd (dưới  dạng gel khô  tương đương  với nhôm oxyd  262,5 mg) 525  mg;  Magnesium 
  4. hydroxid 600  mg 4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Đ/c: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa,  Cầu Giấy, Hà Nội ­ Việt Nam) 4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415­ Hàn Thuyên ­ Nam Định ­   Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 6 Benfoheal 150 Benfotiamin  Viên nén  36  TCCS Hộp 3 vỉ, 6  VD­32604­ 150 mg bao phim tháng vỉ x 10 viên 19 5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15,  quận 11, thành phố Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú  Thạnh ­ Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai ­ Việt Nam) Hoạt chất chính  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc Số đăng ký ­ Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 7 Apixodin 30 Mỗi 5ml chứa:  Hỗn dịch  24  TCCS Hộp 1 chai  VD­32605­ Fexofenadin  uống tháng 30ml, hộp  19 hydroclorid  20 gói x  30mg 5ml 8 Olanzax 10 ODT Olanzapin 10mg Viên nén  36  USP  Hộp 1 vỉ,  VD­32606­ phân tán  tháng 41 3 vỉ, 10 vỉ  19 trong  x 10 viên miệng 6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh ­ Việt   Nam) 6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. (Đ/c: Cụm công nghiệp ­ Tiểu thủ công  nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 9 Phong tê thấp ­  Mỗi 15ml cao  Cao lỏng 36  TCCS Hộp 10 gói,  VD­32607­ HT lỏng chứa: Cao  tháng 20 gói x  19 hỗn hợp dược  15ml; Hộp  liệu (tương  1 lọ 60ml,  đương với:  90ml,  Độc hoạt 2g;  100ml, 
  5. Phòng phong  125ml,  1,33g; Tế tân  200ml 1,33g; Tần  giao 1,33g;  Tang ký sinh  1,33g; Đỗ  trọng 1,33g;  Ngưu tất  1,33g; Cam  thảo 1,33g;  Quế nhục  1,33g; Đương  quy 1,33g;  Xuyên khung  1,33g; Bạch  thược 1,33g;  Sinh địa 1,33g;  Nhân sâm  1,33g; Phục  linh 1,33g)  4,17g 10 Viên sủi gừng  Dịch chiết  Viên nén  36  TCCS Hộp 10  VD­32608­ ­HT gừng (tương  sủi tháng tuýp x 10  19 đương gừng  viên, hộp  khô 1g) 120mg 10 tuýp x  20 viên 7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An  Hoà, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ ­ Việt Nam) 7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An  Hoà, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 11 Cozz Ivy Mỗi chai 60ml  Siro 24  TCCS Hộp 1 chai  VD­32609­ chứa: Cao khô  tháng 60ml, hộp 1  19 lá thường xuân  chai 100ml (tỷ lệ (6­8)/1)  0,42g 8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An  Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ ­ Việt Nam) 8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang ­ Chi nhánh nhà máy dược phẩm  DHG tại Hậu Giang (Đ/c: Lô B2 ­ B3, KCN Tân Phú Thạnh ­ giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh,  Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang ­ Việt Nam)
  6. Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 12 Hapacol cảm cúm Paracetamol  Viên nén 24  TCCS Hộp 10 vỉ x  VD­32610­ 500mg; Cafein  tháng 10 viên;  19 25mg;  Hộp 1 chai  Phenylephrin  x 100 viên;  HCl 5mg Chai 200  viên, 500  viên 9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp.  Cà Mau, Tỉnh Cà Mau ­ Việt Nam) 9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà   Mau, Tỉnh Cà Mau ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 13 Aescin 40mg Escin 40mg Viên nén  36  TCCS Hộp 03 vỉ x  VD­32611­ bao phim tháng 10 viên;  19 Hộp 10 vỉ x  10 viên;  Hộp 01 vỉ x  30 viên;  Hộp 10 vỉ x  30 viên 14 Dianfagic Paracetamol  Viên nén  36   TCCS Hộp 02 vỉ x  VD­32612­ 325mg;  bao phim tháng 10 viên 19 Tramadol  37,5mg 15 Miazidil 20mg Trimetazidin  Viên nén  36  TCCS Hộp 02 vỉ x  VD­32613­ dihydroclorid  bao phim tháng 30 viên 19 20mg 16 Trimoxtal 500/500Amoxicilin  Viên nén  36  TCCS Hộp 02 vỉ x  VD­32614­ (dưới dạng  bao phim tháng 07 viên 19 Amoxicilin  trihydrate)  500mg;  Sulbactam  (dưới dạng  Sulbactam  pivoxil) 500mg 17 Trimoxtal 875/125Amoxicilin  Viên nén  36  TCCS Hộp 02 vỉ x  VD­32615­ (dưới dạng  bao phim tháng 07 viên 19
  7. Amoxicilin  trihydrat)  875mg;  Sulbactam  (dưới dạng  Sulbactam  natri) 125 mg 10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5,  Quận 8, TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Đ/c: Lô C16, đường số 9, KCN  Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 18 A.T Triho Mỗi 8 ml chiết  Siro 24  TCCS Hộp 20  VD­32616­ từ dược liệu  tháng ống, 30  19 tương đương:  ống, 50  Bạch linh 300  ống x 8ml;  mg; Cát cánh  Hộp 1 chai  433 mg; Tỳ bà  120 ml diệp 166 mg;  Tang bạch bì  166 mg; Ma  hoàng 500 mg;  Mạch môn 153  mg; Bạc hà 100  mg; Bán hạ  166 mg; Bách  bộ 40 mg; Mơ  muối 162 mg;  Cam thảo 23  mg; Bạch phàn  183 mg 11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà  Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội ­ Việt Nam) 11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà  Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 19 Nimodipin­bfs Mỗi ống 10 ml  Dung  24  TCCS Hộp 1 túi  VD­32617­ chứa:  dịch đậm  tháng nhôm, 5 túi  19
  8. Nimodipin 2mg đặc để  nhôm, 10  pha tiêm  túi nhôm,  truyền 20 túi  nhôm, 50  túi nhôm x  ống nhựa  5ml 12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17,  KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương ­ Việt Nam) 12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17,  KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 20 Chichar Mỗi gói 3g chứa Cốm pha  36  TCCS Hộp 30 gói  VD­32618­ Racecadotril  hỗn dịch  tháng x 3g 19 30mg uống 21 Jiracek­20 Esomeprazol  Viên nén  36  TCCS Hộp 3 vỉ x  VD­32619­ (dưới dạng  bao phim  tháng 10 viên 19 Esomeprazol  tan trong  magnesi  ruột dihydrat) 20mg 13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên  Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh ­ Việt Nam) 13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên  Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 22 Vidroline Tetrahydrozolin  Dung  24  TCCS Hộp 1 lọ x  VD­32620­ hydrochlorid  dịch  tháng 15 ml 19 0,05% thuốc  nhỏ mắt 14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A ­ Quang Trung ­ Hà  Đông ­ Hà Nội ­ Việt Nam) 14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 ­ La Khê ­ Hà   Đông ­ Tp. Hà Nội ­ Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng ký
  9. chính ­ Hàm  bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 23 Diệp hạ châu ­  Mỗi 5 ml cao  Cao lỏng 24  TCCS Hộp 30  VD­32621­ DHT lỏng chiết từ:  tháng ống x 5 ml 19 Diệp hạ châu  3g 15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A ­ Quang Trung ­ Hà  Đông ­ TP. Hà Nội ­ Việt Nam) 15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 ­ La Khê ­ Hà   Đông ­ Tp. Hà Nội ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 24 TaclaGSV Mỗi 5ml chứa:  Hỗn dịch  24  TCCS Hộp 1 lọ  VD­32622­ Fexofenadin  uổng tháng 60 ml 19 hydroclorid  30mg 16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 Thống Nhất, TP. Nha   Trang, Khánh Hòa ­ Việt Nam) 16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (Đ/c: Đường 2 tháng 4, Khóm  Đông Bắc, P. Vĩnh Hoà, TP. Nha Trang, Khánh Hòa ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 25 Katoniron B9 Sắt II sulfat  Viên nén  36  TCCS Hộp 3 vỉ,  VD­32623­ khô 160mg;  bao phim tháng 10 vỉ x 10  19 Acid folic  viên 0,4mg 17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi,  phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương ­ Việt Nam) 17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi,  phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương ­ Việt Nam) Hoạt chất chính  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc Số đăng ký ­ Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 26 Rosemin Phân đoạn  Viên nén  36  TCCS Hộp 3 vỉ,  VD­32624­ flavonoid tinh  bao phim tháng 10 vỉ x 10  19 khiết dạng vi hạt  viên
  10. chứa diosmin và  hesperidin (9:1)  tương ứng:  Diosmin 900mg;  Hesperidin  100mg 27 Vasmetine Acrivastin 8 mg Viên nén  36  TCCS Hộp 3 vỉ x  VD­32625­ bao phim tháng 10 viên 19 28 Zozo 150 Ursodeoxycholic  Viên nén  36  TCCS Hộp 3 vỉ,  VD­32626­ acid 150 mg bao phim tháng 10 vỉ x 10  19 viên 18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPC. (Đ/c: 1017 Hồng Bàng ­ quận 6 ­  TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 18.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương ­ Nhà  máy Dược phẩm OPC (Đ/c: Số 09/ĐX 04­TH, tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp ­ Tân Uyên  ­ Bình Dương ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 29 Viên an nhũ OPC Hạ khô thảo  Viên  36  TCCS Hộp 2 vỉ, 5  VD­32627­ 297mg; Sài hồ  nang  tháng vỉ x 10 viên 19 198mg; Xích  cứng thược 178mg;  Nga truật  178mg; Mẫu lệ  297mg; Miết  giáp 297mg;  Nụ hoa hồng  238mg; Đương  quy 198mg;  Xuyên khung  198mg; Diên  hồ sách 178mg;  Bạch cương  tàm 119mg 30 Viên dưỡng não  Cao đặc đinh  Viên nén  36  TCCS Hộp 5 vỉ x  VD­32628­ OP.Brain F lăng (tương  bao phim tháng 10 viên 19 đương 1500mg  đinh lăng)  300mg; Cao  khô bạch quả  (tương đương  24mg  Flavonoid toàn 
  11. phần) 100mg 19. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên  Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. ­ Việt Nam) 19.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên  Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 31 Mepilori 40 Esomeprazol  Viên  24  TCCS Hộp 5, 10  VD­32629­ (dưới dạng vi  nang  tháng vỉ x 6 viên;  19 hạt tan trong  cứng  hộp 2, 4 vỉ  ruột chứa  chứa hạt  x 7 viên Esomeprazol  bao tan  magnesi  trong ruột dihydrat (8,5%  Esomeprazol)  40mg 20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Đ/c: Số 30­ 32 Phong Phú,  Phường 12, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 20.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú ­ Nhà máy sản xuất  dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: Lô 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân  Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng bào Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký chế thọ chuẩn đóng gói lượng 32 Nasalis Mỗi viên chứa  Viên nén  24  TCCS Hộp 1 chai  VD­32630­ 112 mg cao khô bao  tháng x 60 viên 19 dược liệu  đường tương đương:  Thương nhĩ từ  150 mg; Kim  ngân hoa 150  mg; Hoàng  cầm 120 mg;  Tân di hoa 80  mg; Mạch môn  120 mg; Huyền  sâm 120 mg;  Mẫu đơn bì  120 mg; Địa  hoàng 150 mg
  12. 21. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm Phúc Long (Đ/c: 174/107/14 Nguyễn  Thiện Thuật, P3, A3, Tp. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam)  21.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi,  phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 33 Crederm Lotion Mỗi 1g kem  Kem bôi  36  TCCS Hộp 1 lọ  VD­32631­ chứa:  ngoài da tháng 10g, 20g,  19 Betamethason  40g (dưới dạng    betametason  dipropionat) 0,5  mg; Acid  salicylic 20 mg 34 Crederm Ointment Mỗi 1g thuốc  Thuốc  36  TCCS Hộp 1 tuýp  VD­32632­ mỡ chứa:  mỡ bôi  tháng 15g, 20g,  19 Betamethason  ngoài da 30g (dưới dạng  betamethason  dipropionat) 0,5  mg; Acid  salicylic 30 mg 22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, Đường 2, KCN  Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, đường số 2,  KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 35 Cefzocid 50 Mỗi 2,5 g chứa:  Thuốc  36  TCCS Hộp 10  VD­32633­ Cefpodoxim  cốm tháng gói, 20 gói,  19 (dưới dạng  30 gói, 50  Cefpodoxim  gói x 2,5g proxetil) 50mg
  13. 36 Phudchymo Alpha  Viên nén 36  DĐVN Hộp 2 vỉ, 3  VD­32634­ chymotrypsin  tháng IV vỉ, 6 vỉ, 10  19 (tương ứng  vỉ, 25 vỉ,  4200 IU hoặc 21  50 vỉ x 10  microkatals  viên (vỉ  chymotrypsin)  nhôm­ 4,2mg PVC) 22.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông ­ Chi nhánh 1 (Đ/c: Lô 68,  Đường 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. HCM ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 37 Ajishi Mỗi gói 2,5g  Thuốc  36  TCCS Hộp 10 gói,  VD­32635­ chứa: Cao khô  cốm tháng 20 gói, 30  19 diệp hạ châu  gói, 50 gói  (tương đương  x 2,5g Diệp hạ châu  2,4g) 343 mg 38 Bezut Mỗi gói 2,5g  Thuốc  36  TCCS Hộp 10 gói,  VD­32636­ chứa: Cao khô  cốm tháng 20 gói, 25  19 lá thường xuân  gói, 30 gói,  (tương đương  50 gói x 2,5  với Lá thường  g xuân 0,35g) 35  mg 39 Originko Mỗi ống 10 ml  Dung  36  TCCS Hộp 10  VD­32637­ chứa: Cao khô  dịch  tháng ống, 20  19 lá bạch quả  uống ống, 30  (tương đương  ống x 10 ml với 4,4 g lá  bạch quả) 80  mg 23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tamy (Đ/c: Nhà liền kề 9 ­ Khu Teco, P.  Quang Trung, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An ­ Việt Nam) 23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi,  phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 40 Livtamy Cao khô Actiso  Viên  36  TCCS Hộp 10 vỉ x  VD­32638­ (tương đương  nang  tháng 5 viên; Hộp  19
  14. với 5800 mg lá  mềm 1 chai 100  tươi Actiso) 40  viên mg; Bột rau má  300 mg 24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Đ/c: Lô CN­1, Khu công  nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Tp. Hà Nội ­ Việt Nam) 24.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Đ/c: Lô CN­1, Khu công  nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Tp. Hà Nội ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 41 Viên ngậm ho  Cao đặc dược  Viên  24  TCCS Hộp 2 vỉ, 5  VD­32639­ Vinaplant liệu 100 mg  ngậm tháng vỉ, 10 vỉ x  19 tương đương  10 viên với: Ma hoàng  160 mg; Chích  cam thảo 120  mg; Khổ hạnh  nhân 240 mg;  Thạch cao 480  mg 25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 16 ­ Lê Đại Hành  ­ P.Minh Khai ­ Q.Hồng Bàng ­ Tp. Hải Phòng ­ Việt Nam) 25.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 28 ­ Đường 351 ­  Xã Nam Sơn ­ Huyện An Dương ­ Tp. Hải Phòng ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 42 An lợi nhiệt TW3 Cao đặc hỗn  Viên nang  24  TCCS Hộp 05 vỉ x  VD­32640­ hợp dược liệu  cứng tháng 10 viên 19 (tương đương:  Sinh địa  350mg; Đương  quy 350mg;  Mẫu đơn bì  280mg; Thăng  ma 280mg)  560mg; Hoàng  liên 120mg 43 An thần TW3 Bình vôi  Viên nang  24  TCCS Hộp 05 vỉ x  VD­32641­ 250mg; Cao  cứng tháng 1 viên; Hộp  19
  15. đặc lá Vông  10 vỉ x 10  nem tương  viên đương lá Vông  nem 1250mg;  Cao đặc Lạc  tiên tương  đương Lạc tiên  1250mg; Cao  đặc Bình vôi  tương đương  Bình vôi 1000g;  Cao đặc Tâm  sen tương  đương Tâm sen  625mg 44 An thần TW3 Cao đặc hỗn  Viên nén  36  TCCS Hộp 05 vỉ x  VD­32642­ hợp dược liệu  bao  tháng 20 viên;  19 (tương đương:  đường Hộp 01 chai  Bình vôi  100 viên 150mg; lá Vông  nem 150mg;  Lạc tiên  150mg; Tâm  sen 75mg)  65mg 45 Cennar. Tw3 Cao đặc rau má Viên nén  36  TCCS Hộp 01 chai  VD­32643­ (tương đương  bao phim tháng 100 viên 19 1,0g rau má  khô) 250mg 46 Dầu gió Sing TW3Mỗi chai 3ml  Dầu xoa 36  TCCS Hộp 01 chai  VD­32644­ chứa: Menthol  tháng 3ml; Hộp  19 180mg;  01 chai 5ml;  Camphor  Hộp 01 chai  420mg; Tinh  10ml dầu Bạc hà  660mg; Tinh  dầu Tràm  360mg; Tinh  dầu Hương  nhu 60mg; Tinh  dầu Quế 90mg 47 Độc hoạt tang ký  Xuyên khung  Viên nang  36  TCCS Hộp 02 vỉ x  VD­32645­ sinh TW3 80mg; Tế tân  cứng tháng 10 viên;  19 80mg; Bạch  Hộp 03 vỉ x  linh 80mg; Cao  10 viên;  đặc hỗn hợp  Hộp 05 vỉ x  dược liệu  10 viên; 
  16. (tương đương:  Hộp 10 vỉ x  Độc hoạt  10 viên;  120mg; Tần  Hộp 01 chai  giao 80mg;  30 viên;  Phòng phong  Hộp 01 chai  80mg; Đương  60 viên quy 80mg;  Ngưu tất  80mg; Tang ký  sinh 80mg;  Sinh địa 80mg;  Bạch thược  80mg; Đảng  sâm 80mg;  Cam thảo  80mg) 485mg 48 Hoàn phong tê  Mỗi hoàn mềm Hoàn  24  TCCS Hộp 06  VD­32646­ thấp TW3 8g chứa: Hà  mềm tháng hoàn x 8g;  19 thủ ô đỏ 0,95g;  Hộp 10  Hy thiêm 0,65g;  hoàn x 8g Thổ phục linh  0,65g; Thiên  niên kiện  0,23g; Phấn  phòng kỷ: 200  mg 0,40g; Cao  đặc Thiên niên  kiện (tương  đương 0,32g  Thiên niên  kiện) 0,06g;  Cao đặc  Thương nhĩ tử  (tương đương  0,4g Thương  nhĩ tử) 0,046g;  Cao đặc Huyết  giác (tương  đương 0,4g  Huyết giác)  0,016g 49 Hoàn tiêu độc  Mỗi túi 5g  Hoàn  36  TCCS Hộp 10 túi  VD­32647­ TW3 chứa: Sài đất  cứng tháng 5g; Hộp 01  19 1,2g; Thổ phục  chai 50g linh 1,2g; Bồ  công anh 0,8g;  Sinh địa 0,72g;  Kim ngân hoa 
  17. 0,4g; Thảo  quyết minh  0,36g; Cao đặc  Kim ngân hoa  (tương đương  0,8g Kim ngân  hoa) 0,1g; Cao  đặc Thương  nhĩ tử (tương  đương 0,88g  Thương nhĩ tử)  0,1g 50 Lumbrotine Địa long  Viên nang  36  TCCS Hộp 03 vỉ x  VD­32648­ 100mg; Hoàng  cứng tháng 10 viên;  19 kỳ 140mg;  Hộp 06 vỉ x  Đương quy  10 viên;  80mg; Xích  Hộp 10 vỉ x  thược 60mg;  10 viên Đào nhân  40mg; Hồng  hoa 40mg;  Xuyên khung  40mg 51 Marathone Mã tiền chế  Viên nang  36  TCCS Hộp 10 vỉ x  VD­32649­ 50,0mg; Cam  cứng tháng 10 viên 19 thảo 11,5mg;  Ma hoàng  11,5mg; Một  dược 11,5mg;  Nhũ hương  11,5mg; Ngưu  tất 11,5mg;  Tằm vôi  11,5mg;  Thương truật  11,5mg 26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I ­ Pharbaco (Đ/c: 160 ­ Tôn  Đức Thắng ­ Đống Đa ­ Hà Nội ­ Việt Nam) 26.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I ­ Pharbaco (Đ/c: Thôn  Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 52 Melogesic 15 Meloxicam  Viên nén 36  BP  Hộp 1 vỉ, 2  VD­32650­ 15mg tháng 2016 vỉ, 3 vỉ, 10  19
  18. vỉ x 10  viên; Hộp 1  lọ 30 viên,  50 viên 27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: 93 Linh Lang, Ba Đình,   Hà Nội ­ Việt Nam) 27.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: Lô M1,  đường N3, KCN Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 53 Tioga Liquid Mỗi 125 ml  Dung  24  TCCS Hộp 1 chai  VD­32651­ dung dịch chiết dịch uống tháng 125 ml;  19 từ dược liệu  Hộp 20 ống  tương đương:  x 10 ml;  Cao actiso  Hộp 10 ống  (tương đương  x 15 ml 3,5 g lá tươi  Actiso) 1,25 g;  Sài đất 37,5 g;  Thương nhĩ tử  12,5 g; Kim  ngân cuộng  31,25 g; Hạ  khô thảo 6,25g 28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Số 31 ­ Đường Ngô   Thời Nhiệm ­ Phường 6 ­ Quận 3 ­ TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam)  28.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III­18 đường số  13 ­ Khu công nghiệp Tân Bình ­ Quận Tân Phú ­ TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 54 Typcold Paracetamol  Viên nén 36  TCCS Hộp 10 vỉ x  VD­32652­ 500mg; Codein  tháng 10 viên 19 phosphat  hemihydrat  8mg 29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân­ Sóc Sơn­ Hà  Nội ­ Việt Nam)
  19. 29.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân­ Sóc Sơn­ Hà Nội   ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 55 Piperacilin 4g Piperacilin  Bột pha  36  USP  Hộp 01 lọ,  VD­32653­ (dưới dạng  tiêm tháng 38 10 lọ; Hộp  19 Piperacilin  01 lọ + 02  natri) 4g lọ ống  nước cất  10ml (số  đăng ký  VD­18637­ 13 hoặc  VD­22389­ 15) 56 Viadacef Ceftriaxon  Bột pha  36  USP  Hộp 1 lọ,  VD­32654­ (dưới dạng  tiêm tháng 38 hộp 10 lọ,  19 Ceftriaxon  hộp 1 lọ +  natri) 1g 02 ống  nước cất  pha tiêm  5ml (SĐK:  VD­18637­ 13 hoặc  VD­22389­ 15) 30. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số  5, KCN Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh long An ­ Việt Nam) 30.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số  5, KCN Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 57 Bổ huyết điều  Cao đặc hỗn  Viên  24  TCCS Hộp 2 vỉ, 3  VD­32656­ kinh đông dược  hợp dược liệu  nang  tháng vỉ x 10  19 việt 500mg (tương  cứng viên; Hộp 1  đương với  chai 30  2.160mg dược  viên, 50  liệu bao gồm:  viên, 60  Hoàng kỳ  viên, 100  240mg; Cam  viên thảo 80mg; 
  20. Gừng 40mg;  Thục địa  240mg; Trần bì  120mg; Ngũ vị  tử 80mg; Đại  táo 240mg;  Đảng sâm  240mg; Phục  linh 160mg;  Bạch truật  240mg; Đương  quy 160mg;  Bạch thược  160mg; Quế  40mg; Viễn chí  120mg) 58 Cảm cúm đông  Cao đặc hỗn  Viên  24  TCCS Hộp 2 vỉ, 3  VD­32657­ dược việt hợp dược liệu  nang  tháng vỉ x 10  19 510 mg (tương  cứng viên; Hộp 1  đương  chai x 30  2.280mg dược  viên, 50  liệu bao gồm:  viên, 60  Hương phụ  viên, 100  480mg; Xuyên  viên khung 240mg;  Tía tô 360mg;  Trần bì 240mg;  Kinh giới  240mg; Phòng  phong 240mg;  Tần giao  240mg; Cam  thảo 120mg;  Gừng 120mg) 59 Kim tiền thảo  Cao khô kim  Viên nén  24  TCCS Hộp 2 vỉ, 3  VD­32658­ đông dược việt tiền thảo  bao phim tháng vỉ x 10  19 (tương đương  viên; Hộp 1  3.000mg Kim  chai 30  tiền thảo)  viên, 50  240mg viên, 60  viên, 100  viên 31. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số  5, KCN Long Hậu­Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An ­ Việt Nam) 31.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số  5, KCN Long Hậu­Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An ­ Việt Nam)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2