intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

27
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí thôn đạt chuẩn nông thôn mới áp dụng tại các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2019-2020.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ TĨNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 31/2019/QĐ­UBND Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 05 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ THÔN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI ÁP DỤNG TẠI  CÁC XàĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN KHU VỰC BIÊN GIỚI, VÙNG NÚI, VÙNG BÃI NGANG  VEN BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH, GIAI ĐOẠN 2019­2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Thực hiện các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 1600/QĐ­TTg ngày 16/8/2016 về việc  phê duyệt Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016­2020; số 1760/QĐ­TTg  ngày 10/11/2017 về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1600/QĐ­TTg ngày 16/8/2016 của  Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn   2016­2020; số 1980/QĐ­TTg ngày 17/10/2017 về việc ban hành Bộ Tiêu chí Quốc gia về xây  dựng nông thôn mới giai đoạn 2016­2020; số 1385/QĐ­TTg ngày 21/10/2018 về phê duyệt Đề án   hỗ trợ thôn, bản, ấp của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang  ven biển và hải đảo xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018­2020; Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 88/TTr­SNN ngày  19/4/2019 và Văn bản số 786/SNN­PTNT ngày 09/5/2019; báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại  Văn bản số 74/BC­STP ngày 20/02/2019. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí thôn đạt chuẩn nông thôn mới áp dụng  tại các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển trên địa bàn  tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2019­2020. Điều 2. Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan  theo chức năng nhiệm vụ và lĩnh vực phụ trách ban hành hướng dẫn thực hiện đối với các tiêu  chí, chỉ tiêu thuộc Bộ tiêu chí thôn đạt chuẩn nông thôn mới. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 6 năm 2019. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám  đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chánh Văn phòng Điều phối nông  thôn mới tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân  các xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
  2.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục Kiểm tra văn bản ­ Bộ Tư pháp; ­ TTr BCĐ NTM Trung ương; ­ Văn phòng Điều phối NTM TW; ­ TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ TTr các Huyện ủy, Thành ủy, Thị ủy; TTr HĐND, UBND  cấp huyện nêu tại Điều 1; Đặng Quốc Khánh ­ Sở Tư pháp; ­ Văn phòng Điều phối NTM tỉnh; ­ Phó VP Bùi Khắc Bằng; ­ Trung tâm TT­CB­TH; ­ Lưu: VT, NL1.   BỘ TIÊU CHÍ THÔN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI ÁP DỤNG TẠI CÁC XàĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN  KHU VỰC BIÊN GIỚI, VÙNG NÚI, VÙNG BÃI NGANG VEN BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH  HÀ TĨNH, GIAI ĐOẠN 2019­2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ­UBND ngày 22/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh   Hà Tĩnh) I. Nhóm tiêu chí tổ chức cộng đồng TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí Chỉ tiêu Có Ban phát triển thôn hoạt động theo quy chế do  cộng đồng bầu và được Ủy ban nhân dân xã công  Đạt nhận Có hương ước thôn, được đại đa số (≥ 95%)  người dân thông qua và cam kết thực hiện, hương  Đạt ước được cơ quan có thẩm quyền công nhận theo  quy định Tổ chức  1 cộng đồng Có kế hoạch thực hiện từng tiêu chí hàng năm và  cả giai đoạn, được Ủy ban nhân dân xã xác nhận,  được lập theo phương pháp có sự tham gia của  cộng đồng. Bản kế hoạch đánh giá đầy đủ hiện  Đạt trạng thôn, các nguồn nội lực của thôn, kế hoạch  thực hiện trong giai đoạn 2019 ­ 2020 và lộ trình  từng năm, dự toán kinh phí thực hiện trong đó có  sự tham gia đóng góp của cộng đồng II. Nhóm tiêu chí thực hiện các hoạt động phát triển thôn 2 Hạ tầng  Giao thông Đạt chuẩn so với  thiết yếu Thủy lợi tiêu chí nông thôn 
  3. Điện Cơ sở vật chất văn hóa mới cấp xã thực  Thông tin và Truyền thông hiện tại thôn Có mô hình sản xuất, kinh doanh tập trung, hiệu  quả, gắn với liên kết vùng nguyên liệu của thôn  Mô hình sản  3 theo định hướng của Chương trình Mỗi xã một  Đạt xuất sản phẩm hoặc mô hình phát triển du lịch cộng  đồng Năm 2019 ≥ 31  triệu đồng Thu nhập bình quân đầu người (triệu  đồng/người/năm) Năm 2020 ≥ 33  4 Kinh tế hộ triệu đồng Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều trong thôn ≤ 5% Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề có việc làm ≥ 40% ­ Nước hợp vệ  sinh đạt tối thiểu  98%. Tỷ lệ hộ sử dụng nước hợp vệ sinh và nước  sạch theo quy định ­ Nước đạt chuẩn  quốc gia (QCVN:  02/BYT) đạt tối  thiểu 60%. Tỷ lệ cơ sở sản xuất ­ kinh doanh, nuôi trồng  thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo  100% vệ môi trường Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh ­ sạch ­  Môi trường,  5 đẹp, an toàn; tỷ lệ hàng rào các loại bằng cây  Đạt cảnh quan xanh hoặc phủ bằng cây xanh tối thiểu đạt 70% Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân  cư, cơ sở sản xuất, kinh doanh được thu gom,  Đạt xử lý theo quy định Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước  ≥ 90% sinh hoạt hợp vệ sinh đảm bảo 3 sạch Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi  ≥ 90% đảm bảo vệ sinh môi trường Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh  thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an  100% toàn thực phẩm 6 Văn hóa ­  Thôn được công nhận danh hiệu "Thôn văn hóa" Đạt Giáo dục ­ Y Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1, trẻ hoàn thành  100% tế chương trình tiểu học vào học lớp 6 THCS
  4. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được  tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung  ≥ 85% cấp nghề). ­ Năm 2019: ≥  88% Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế ­ Năm 2020: ≥  90% Tỷ lệ người dân có hồ sơ quản lý sức khỏe  ≥ 90% điện tử Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể  ≤ 24,2% thấp còi (chiều cao theo tuổi) Chi bộ thôn được xếp loại hoàn thành tốt nhiệm  Đạt vụ trở lên Thôn và các tổ chức đoàn thể chính trị xã hội  Đạt trong thôn đạt danh hiệu tiên tiến, xuất sắc Hệ thống  chính trị và  An ninh trật tự đảm bảo; không có vụ việc hình  7 An ninh, trật sự xảy ra, không có cá nhân hoạt động chống  Đạt tự xã hội Đảng, chính quyền, phá hoại kinh tế, truyền  đạo trái pháp luật Không có tụ điểm phức tạp về trật tự xã hội và  không phát sinh thêm người mắc các tệ nạn xã  Đạt hội trong năm xét công nhận Khu dân cư  Tất cả các tiêu chí xây dựng Khu dân cư nông  nông thôn  thôn mới kiểu mẫu đều phải đạt từ 50% trở lên  8 mới kiểu  so với yêu cầu; tối thiểu 80% vườn hộ trong  Đạt mẫu, vườn  thôn được chỉnh trang, cải tạo; có ít nhất 5 vườn  mẫu hộ đạt chuẩn Vườn mẫu.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2