intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 3138/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Định

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

10
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 3138/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Định. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 3138/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Định

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH ĐỊNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 3138/QĐ­UBND Bình Định, ngày 03 tháng 9 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH ̀ ỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MƠI BAN HÀNH, TH VÊ VI ́ Ủ TỤC  HÀNH CHÍNH SỬA ĐÔI, B ̉ Ổ SUNG TRÊN LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯƠC, KHÍ T ́ ƯỢNG  THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI, CHƯC NĂNG QU ́ ẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI  TRƯỜNG TINH BÌNH Đ ̉ ỊNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ­BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung,   thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết  định số 3086/QĐ­BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi  trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh  vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và  bản đô ̀thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 727/TTr­STNMT ngày 23   tháng 8 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục  hành chính sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi,  chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định theo Quyết định số  2528/QĐ­BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017, Quyết định số 3086/QĐ­BTNMT ngày 10 tháng  10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục 1 kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 13 thủ tục hành chính trên  lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài  nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định đã được công bố tại Quyết định số 3650/QĐ­UBND ngày  29 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục 2 kèm theo).
  2. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám  đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHU T ̉ ỊCH Nơi nhận: PHO CH ́ Ủ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; ­ TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ CVP, PVP KT; ­ Bưu điện tỉnh ­ TT. TH­CB; P. HCTC; Phan Cao Thăng ́ ­ Lưu: VT, KSTT.   PHỤ LỤC 01 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHINH M ́ ƠI BAN HANH, TH ́ ̀ Ủ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA  ĐỔI, BỔ SUNG TRÊN LĨNH VỰC TAI NGUYÊN Ǹ ƯƠC, KHI T ́ ́ ƯỢNG THUY VĂN THUÔC ̉ ̣   ̣ PHAM VI, CH ỨC NĂNG QUAN LY QUA S ̉ ́ Ở TAI NGUYÊN VA MÔI TR ̀ ̀ ƯỜNG TINH BINH ̉ ̀   ĐINḤ (Ban hành theo Quyết định số: 3138/QĐ­UBND ngày 03 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND   tỉnh) THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH I. THU T ̉ ỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH Thực  hiện  tiếp  nhận  Thủ  hồ sơ  Thơi ̀ Địa  tục  và trả  Phí, lệ  Tên thủ tục  hạn  điểm  hành  TT kết  phí (nếu  Căn cứ pháp lý hành chính giải  thực  chính  quả  có) quyết hiện liên  qua  thông dịch vụ  bưu  chính  công ích Lĩnh  Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2528/QĐ­BTNMT ngày  vực tài  Lĩnh v ực tài nguyên n 18/10/2017 c ởncg Bộ Tài nguyên và Môi trương ủa Bộ trưướ ̀ nguyên  nướcLĩ
  3. nh vực  tài  nguyên  nướcLĩ nh vực  tài  nguyên  nướcLĩ nh vực  tài  nguyên  nướcLĩ nh vực  tài  nguyên  nướcLĩ nh vực  tài  nguyên  nước  ­ Luật Tài nguyên  nước số  17/2012/QH13 ngày  21/6/2012; Trung  ­ Nghị định số  tâm Phục  201/2013/NĐ­CP  20 ngày  vụ hành  ngày 27/11/2013 của  làm  chính  Chính phủ quy định  Điều chỉnh tiền  việc kể  công, địa  chi tiết thi hành một  cấp quyền khai  từ ngày  Cấp  1 chỉ: 127  Có Không số điều của Luật  thác tài nguyên  nhận  tỉnh Hai Bà  Tài nguyên nước; nước đủ hồ  Trưng,  sơ hợp  thành  ­ Nghị định số  lệ phố Quy  82/2017/NĐ­CP  Nhơn ngày 17/7/2017 của  Chính phủ quy định  về phương pháp  tính, mức thu tiền  cấp quyền khai thác  tài nguyên nước. 2 Tính tiền cấp  35 ngày Trung  Có Không ­ Luật Tài nguyên  Cấp  quyền khai thác  làm  tâm Phục  nước sô ́ tỉnh tài nguyên nước  việc kể vụ hành  17/2012/QH13 ngày  đối với trường  từ ngày chính  21/6/2012; hợp tổ chức, cá  nhận  công, địa  nhân đã được cấp đủ hồ  chỉ: 127  ­ Nghị định số 
  4. 201/2013/NĐ­CP  ngày 27/11/2013 của  giấy phép trước  Hai Bà  Chính phủ; ngày Nghị định  Trưng,  sơ hợp  82/2017/NĐ­CP  thành  lệ ­ Nghị định số  có hiệu lực thi  phố Quy  82/2017/NĐ­CP  hành Nhơn ngày 17/7/2017 của  Chính phủ. Tổng  Tổng số 02 TTHC. số 02            TTHC.  II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG Thực  hiện  tiếp  nhận  hồ sơ  Thủ  và trả  Thơi ̀ Địa  tục  kết  Tên thủ tục  hạn  điểm  hành  TT quả  Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính giải  thực  chính  qua  quyết hiện liên  dịch  thông vụ  bưu  chính  công  ích Lĩnh  vực Tài  nguyên  nươcLĩ ́ nh vực  Tài  nguyên  Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 3086/QĐ­BTNMT ngày  nươcLĩ ́ Lĩnh v ực Tài nguyên n 10/10/2018 của Bộ trưở ưng B ơć ộ Tài nguyên và Môi trường nh vực  Tài  nguyên  nươcLĩ ́ nh vực  Tài  nguyên  nươcLĩ ́
  5. nh vực  Tài  nguyên  nươcLĩ ́ nh vực  Tài  nguyên  nươc ́ 1 Cấp giấy  35 ngày  Trung  Có Phí thẩm định: ­ Nghị định số  Cấp  phép thăm dò  làm việc tâm  60/2016/NĐ­CP  tỉnh nước dưới  kể từ  Phục vụ  + Đối với Đề án ngày 01/7/2016; đất đối với  ngày  hành  thiết kế giếng  công trình có  nhận đủ chính  có lưu lượng  ­ Nghị định số  lưu lượng từ  hồ sơ  công, địa  nước dưới 200  136/2018/NĐ­CP  trên  hợp lệ chỉ: 127  m3/ngày đêm:  ngày 05/10/2018  10m /ngày  3 Hai Bà  Không quá  của Chính phủ sửa  đêm đến dưới  Trưng,  400.000 đồng/1  đổi một số điều  3.000m /ngày  3 thành  Đề án. của các Nghị định  đêm phố Quy  liên quan đến điều  Nhơn + Đối với Đề  kiện đầu tư kinh  án, báo cáo  doanh thuộc lĩnh  thăm, dò, khai  vực Tài nguyên và  thác có lưu  Môi trường; lượng nước từ  200 m3 đến dưới­ Quyế   t định số  500 m3/ngày  75/2016/QĐ­ đêm: Không quá  UBND ngày  1.100.000  19/12/2016 của  đồng/1 Đề án,  UBND tỉnh Bình  báo cáo. Định. + Đối với Đề  án, báo cáo thăm  dò, khai thác có  lưu lượng nước  từ 500 m3 đến  dưới 1.000  m3/ngày đêm:  Không quá  2.600.000  đồng/1 Đề án,  báo cáo. + Đối với Đê ̀án,  báo cáo thăm dò,  khai thác có lưu  lượng nước từ  1.000 m3 đến 
  6. dưới 3.000  m3/ngày đêm:  Không quá  5.000.000  đồng/1 Đề án,  báo cáo. ­ Nghị định số  Gia hạn, điều  60/2016/NĐ­CP  Trung  chỉnh nội  ngày 01/7/2016; tâm  dung giấy  Phục vụ  Phí thẩm định  phép thăm dò  30 ngày  ­ Nghị định  hành  hồ sơ đề nghị  nước dưới  làm việc  136/2018/NĐ­CP  chính  gia hạn, điều  đất đối với  kể từ  ngày 5/10/2018  công, địa  chỉnh: thu tối đa  Cấp  2 công trình có  ngày  Có của Chính phủ; chỉ: 127  bằng 50% (năm  tỉnh lưu lượng từ  nhận đủ  Hai Bà  mươi phần  trên  hồ sơ  ­ Quyết định số  Trưng,  trăm) mức thu so  10m /ngày  3 hợp lệ 75/2016/QĐ­ thành  với cấp phép. đêm đến dưới  UBND ngày  phố Quy  3.000m /ngày  3 19/12/2016 của  Nhơn đêm UBND tỉnh Bình  Định. 3 Cấp giấy  35 ngày  Trung  Có ­ Phí thẩm định: ­ Nghị định số  Cấp  phép, khai  làm việc tâm  60/2016/NĐ­CP  tỉnh thác sử dụng  kể từ  Phục vụ  + Đ ố i v ới Đề  án   ngày 01/7/2016; nước dưới  ngày  hành  thiết kế giếng  đất đối với  nhận đủ chính  có lưu lượng  ­ Nghị định số  công trình có  hồ sơ  công, địa  nước dưới 200  136/2018/NĐ­CP  lưu lượng từ  hợp lệ chỉ: 127  m3/ngày đêm:  ngày 5/10/2018  trên 10  Hai Bà  Không quá  của Chính phủ; m3/ngày đêm  Trưng,  400.000 đồng/1  đến dưới  thành  Đề án. ­ Quyết định số  3.000m3/ngày  phố Quy  75/2016/QĐ­ đêm Nhơn + Đối với Đề án, UBND ngày  báo cáo thăm,  19/12/2016 của  dò, khai thác có  UBND tỉnh Bình  lưu lượng nước  Định. từ 200 m3 đến  dưới 500  m3/ngày đêm:  Không quá  1.100.000  đồng/1 Đề án,  báo cáo. + Đối với Đê ̀án,  báo cáo thăm dò,  khai thác có lưu  lượng nước từ  500 m3 đến dưới 
  7. 1.000 m3/ngày  đêm: Không quá  2.600.000  đồng/1 bề án,  báo cáo. + Đối với Đê ̀án,  báo cáo thăm dò,  khai thác có lưu  lượng nước từ  1.000 m3 đến  dưới 3.000  m3/ngày đêm:  Không quá  5.000.000  đồng/1 Đề án,  báo cáo. ­ Phí thẩm định  hồ sơ tính tiền  cấp quyền khai  thác tài nguyên  nước: không  quy định. ­ Nghị định số  Gia hạn, điều  60/2016/NĐ­CP  Trung  chỉnh giấy  ngày 01/7/2016; tâm  phép khai  Phục vụ  Phí thẩm định  thác, sử dụng  30 ngày  ­ Nghị định  hành  hồ sơ đề nghị  nước dưới  làm việc  136/2018/NĐ­CP  chính  gia hạn, điều  đất đối với  kể từ  ngày 5/10/2018  công, địa  chỉnh: thu tối đa  Cấp  4 công trình có  ngày  Có của Chính phủ; chỉ: 127  bằng 50% (năm  tỉnh lưu lượng từ  nhận đủ  Hai Bà  mươi phần  trên  hồ sơ  ­ Quyết định số  Trưng,  trăm) mức thu so  10m3/ngày  hợp lệ 75/2016/QĐ­ thành  với cấp phép. đêm đến dươi  ́ UBND ngày  phố Quy  3.000m /ngày  3 19/12/2016 của  Nhơn đêm UBND tỉnh Bình  Định. 5 Cấp giấy  35 ngày  Trung  Có ­ Phí thẩm định  ­ Nghị định số  Cấp  phép khai  làm việc tâm  đề án, báo cáo: 60/2016/NĐ­CP  tỉnh thác, sử dụng  kể từ  Phục vụ  ngày 01/7/2016; nước mặt cho ngày  hành  + Đối với Đề  sản xuất nông nhận đủ chính  án, báo cáo khai  ­ Nghị định  nghiệp, nuôi  hồ sơ  công, địa  thác, sử dụng  136/2018/NĐ­CP  trồng thủy sản hợp lệ chỉ: 127  nước mặt cho  ngày 5/10/2018  với lưu lượng  Hai Bà  các mục đích  của Chính phủ; từ trên 0,1  Trưng,  khác với lưu  m /giây đến  3 thành  lượng dưới 500  ­ Quyết định số 
  8. dưới  phố Quy  m3/ngày đêm:  75/2016/QĐ­ 2m3/giây; phát  Nhơn Không quá  UBND ngày  điện với công  600.000 đồng/1  19/12/2016 của  suất lắp máy  Đề án, báo cáo. UBND tỉnh Bình  từ trên 50kW  Định. đến dưới  + Đối với Đề  2.000 kW; cho  án, báo cáo khai  các mục đích  thác, sử dụng  khác với lưu  nước mặt cho  lượng từ trên  sản xuất nông  100 m3/ngày  nghiệp với lưu  đêm đến dưới  lượng từ 0,1 m3  50.000  đến dưới 0,5  m3/ngày đêm;  m3/giây; hoặc  cấp giấy phép  để phát điện với  khai thác, sử  công suất từ 50  dụng nước  kw đến dưới  biển cho mục  200 kw; hoặc  đích sản xuất,  cho các mục  kinh doanh,  đích khác với  dịch vụ với  lưu lượng từ  lưu lượng từ  500 m3 đến dưới  trên 10.000  3.000 m3/ngày  m3/ngày đêm  đêm: Không quá  đến dưới  1.800.000  100.000  đồng/1 Đề án,  m3/ngày đêm báo cáo. + Đối với Đề  án, báo cáo khai  thác, sử dụng  nước mặt cho  sản xuất nông  nghiệp với lưu  lượng từ 0,5 m3  đến dưới 1  m3/giây; hoặc  để phát điện với  công suất từ 200  kw đến dưới  1.000 kw; hoặc  cho các mục  đích khác với  lưu lượng từ  3.000 m3 đến  dưới 20.000  m3/ngày đêm:  Không quá  4.400.000 
  9. đồng/1 Đề án,  báo cáo. + Đối với Đề  án, báo cáo khai  thác, sử dụng  nước mặt cho  sản xuất nông  nghiệp với lưu  lượng từ 1 m3  đến dưới 2  m3/giây; hoặc  để phát điện với  công suất từ  1.000 kw đến  dưới 2.000 kw;  hoặc cho các  mục đích khác  với lưu lượng  từ 20.000 m3  đến dưới 50.000  m3/ngày đêm:  Không quá  8.400.000  đồng/1 Đề án,  báo cáo. ­ Phí thẩm định  hồ sơ tính tiền  cấp quyền khai  thác tài nguyên  nước: không  quy định. 6 Gia hạn, điều  30 ngày  Trung  Có Phí thẩm định  ­ Nghị định số  Cấp  chỉnh giấy  làm việc tâm  hồ sơ đề nghị  60/2016/NĐ­CP  tỉnh phép khai thác kể từ  Phục vụ  gia hạn, điều  ngày 01/7/2016; sử dụng nước ngày  hành  chỉnh: thu tối đa  mặt cho sản  nhận đủ chính  bằng 50% (năm  ­ Nghị định  xuất nông  hồ sơ  công, địa  mươi phần  136/2018/NĐ­CP  nghiệp, nuôi  hợp lệ chỉ: 127  trăm) mức thu so ngày 5/10/2018  trồng thủy  Hai Bà  với cấp phép. của Chính phủ; sản với lưu  Trưng,  lượng từ trên  thành  ­ Quyết định số  0,1m /giây  3 phố Quy  75/2016/QĐ­ đến dưới  Nhơn UBND ngày  2m /giây để  3 19/12/2016 của  phát điện với  UBND tỉnh Bình  công suất lắp  Định. máy dưới 
  10. 2.000kW; cho  các mục đích  khác với lưu  lượng từ trên  100m3/ngày  đêm đến dưới  50.000m3/ngày  đêm; Gia hạn,  điều chỉnh  giấy phép khai  thác sử dụng  nước biển cho  mục đích sản  xuất, kinh  doanh, dịch vụ  với lưu lượng  từ trên  10.000m3/ngày  đêm đến dưới  100.000m3/ngà y đêm 7 Cấp giấy  35 ngày  Trung  Có Phí thẩm định  ­ Nghị định số  Cấp  phép xả nước  làm việc tâm  đề án, báo cáo: 60/2016/NĐ­CP  tỉnh thải vào  kể từ  Phục vụ  ngày 01/7/2016; nguồn nước  ngày  hành  + Đối với Đê ̀án,  với lưu lượng nhận đủ chính  báo cáo có lưu  ­ Nghị định số  từ trên 10.000  hồ sơ  công, địa  lượng nước  136/2018/NĐ­CP  m /ngày đêm  hợp lệ chỉ: 127  3 d ướ i 100  ngày 5/10/2018  đến dưới  Hai Bà  m /ngày đêm:  của Chính phủ; 3 30.000m /ngày  3 Trưng,  Không quá  đêm đối với  thành  600.000 đồng/1  ­ Quyết định số  hoạt động  phố Quy  Đề án, báo cáo. 75/2016/QĐ­ nuôi trồng  Nhơn UBND ngày  thủy sản; với  + Đối với Đê ̀án, 19/12/2016 của  lưu lượng từ  báo cáo có lưu  UBND tỉnh Bình  trên 5m3/ngày  lượng nước từ  Định. đêm đến dưới  100 m3 đến dưới  3.000m /ngày  3 500 m3/ngày  đêm đối với  đêm: Không quá  nước thải  1.800.000  không chứa  đồng/1 Đề án,  hóa chất độc  báo cáo. hại; với lưu  lượng từ  + Đối với Đề  5m /ngày đêm  3 án, báo cáo có  trở xuống đối  lưu lượng nước  với các cơ sở  từ 500 m3 đến  hoạt động  dưới 2.000  theo quy định  m3/ngày đêm: 
  11. Không quá  4.400.000  đồng/1 Đề án,  báo cáo. + Đối vơi Đ ́ ề  án, báo cáo có  lưu lượng nước  từ 2.000 m3 đến  dưới 3.000  m3/ngày đêm:  Không quá  8.400.000  đồng/1 Đê ̀án,  báo cáo. tại Khoản 5  + Đối với Đề  Điều 3 Thông  án, báo cáo có  tư số  lưu lượng nước  27/2014/TT­ trên 10.000 m3  BTNMT ngày  đến dưới 20.000  30/5/2014 của  m3/ngày đêm đối  Bộ trưởng Bộ  với hoạt động  Tài nguyên và  nuôi trồng thủy  Môi trường sản: Không quá  11.600.000  đồng/1 Đề án,  báo cáo. + Đối với Đề  án, báo cáo có  lưu lượng nước  từ 20.000 m3  đến dưới 30.000  m3/ngày đêm đối  với hoạt động  nuôi trồng thủy  sản: Không quá  14.600.000  đồng/1 Đề án,  báo cáo. 8 Gia hạn, điều  30 ngày  Trung  Có Phí thẩm định  ­ Nghị định số  Cấp  chỉnh giấy  làm việc tâm  hồ sơ đề nghị  60/2016/NĐ­CP  tỉnh phép xả nước  kể từ  Phục vụ  gia hạn, điều  ngày 01/7/2016; thải vào  ngày  hành  chỉnh: thu tối đa  nguồn nước  nhận đủ chính  bằng 50% (năm  ­ Nghị định số  với lưu lượng hồ sơ  công, địa  mươi phần  136/2018/NĐ­CP  từ trên 10.000  hợp lệ chỉ: 127  trăm) mức thu so ngày 5/10/2018  m3/ ngày đêm  Hai Bà  với cấp phép.
  12. đến dưới  30.000m3/ngày  đêm đối với  hoạt động  nuôi trồng  thủy sản; với  lưu lượng từ  trên 5m3/ngày  đêm đến dưới  3.000m3/ngày  đêm đối với  nước thải  của Chính phủ; không chứa  hóa chất độc  Trưng,  ­ Quyết định số  hại; với lưu  thành  75/2016/QĐ­ lượng từ  phố Quy  UBND ngày  5m3/ngày đêm  Nhơn 19/12/2016 của  trở xuống đối  UBND tỉnh Bình  với các cơ sở  Định. hoạt động  theo quy định  tại Khoản 5  Điều 3 Thông  tư số  27/2014/TT­ BTNMT ngày  30/5/2014 của  Bô ̣ trưởng Bộ  Tài nguyên và  Môi trường ­ Nghị định số  60/2016/NĐ­CP  Trung  ngày 01/7/2016; tâm  Phục vụ  18 ngày  Phí thẩm định  ­ Nghị định số  Cấp giấy  hành  làm việc  hồ sơ đề nghị  136/2018/NĐ­CP  phép hành  chính  kể từ  cấp giấy phép  ngày 5/10/2018  nghề khoan  công, địa  Cấp  9 ngày  Có hành nghề  của Chính phủ; nước dưới  chỉ: 127  tỉnh nhận đủ  không quá  đất quy mô  Hai Bà  hồ sơ  1.400.000  ­ Quyết định số  vừa và nhỏ Trưng,  hợp lệ đồng/hồ sơ. 75/2016/QĐ­ thành  UBND ngày  phố Quy  19/12/2016 của  Nhơn UBND tỉnh Bình  Định. 10 Gia hạn, điều  13 ngày  Trung  Có Phí thẩm định  ­ Nghị định số  Cấp  chỉnh nội  làm việc tâm  hồ sơ đề nghị  60/2016/NĐ­CP  tỉnh dung giấy  kể từ  Phục vụ  gia hạn, điều 
  13. ngày 01/7/2016; hành  ­ Nghị định số 13  chính  6/2018/NĐ­CP  phép hành  công, địa  chỉnh: thu tối đa  ngày 5/10/2018  ngày  nghề khoan  chỉ: 127  bằng 50% (năm  của Chính phủ; nhận đủ  nước dưới  Hai Bà  mươi phần  hồ sơ  đất có quy mô  Trưng,  trăm) mức thu so ­ Quyết định số  hợp lệ vừa và nhỏ thành  với cấp phép. 75/2016/QĐ­ phố Quy  UBND ngày  Nhơn 19/12/2016 của  UBND tỉnh Bình  Định. ­ Luật khí tượng  thủy văn 2015; ­ Nghị định số  38/2016/NĐ­CP  ngày 15 tháng 5  năm 2016 của  Trung  Chính phủ quy  tâm  định chi tiết một  Phục vụ  15 ngày  số điều của Luật  Cấp giấy  hành  làm việc  khí tượng thủy  phép hoạt  chính  kể từ  văn; động dự báo,  công, địa  Cấp  11 ngày  Có Không cảnh báo khí  chỉ: 127  tỉnh nhận đủ  ­ Nghị định số  tượng thủy  Hai Bà  hồ sơ  136/2018/NĐ­CP  văn Trưng,  hợp lệ ngày 05 tháng 10  thành  năm 2018 của  phố Quy  Chính phủ sửa đổi  Nhơn một số điều của  các nghị định liên  quan đến điều  kiện đầu tư kinh  doanh thuộc lĩnh  vực tài nguyên và  môi trường. 12 Sửa đổi, bổ  15 ngày  Trung  Có Không ­ Luật khí tượng  Cấp  sung, gia hạn  làm việc tâm  thủy văn 2015; tỉnh giấy phép  kể từ  Phục vụ  hoạt động dự  ngày  hành  ­ Nghị định số  báo, cảnh báo  nhận đủ chính  38/2016/NĐ­CP  khí tượng  hồ sơ  công, địa  ngày 15 tháng 5  thủy văn hợp lệ chỉ: 127  năm 2016 của  Hai Bà  Chính phủ quy  Trưng,  định chi tiết một  thành  số điều của Luật 
  14. khí tượng thủy  văn; ­ Nghị định số  136/2018/NĐ­CP  ngày 05 tháng 10  năm 2018 của  phố Quy  Chính phủ sửa đổi  Nhơn một số điều của  các nghị định liên  quan đến điều  kiện đầu tư kinh  doanh thuộc lĩnh  vực tài nguyên và  môi trường. ­ Luật khí tượng  thủy văn 2015; ­ Nghị định số  38/2016/NĐ­CP  ngày 15 tháng 5  năm 2016 của  Trung  Chính phủ quy  tâm  định chi tiết một  Phục vụ  05 ngày  số điều của Luật  Cấp lại giấy  hành  làm việc  khí tượng thủy  phép hoạt  chính  kể từ  văn; động dự báo,  công, địa  Cấp  13 ngày  Có Không cảnh báo khí  chỉ: 127  tỉnh nhận đủ  ­ Nghị định số  tượng thủy  Hai Bà  hồ sơ  136/2018/NĐ­CP  văn Trưng,  hợp lệ ngày 05 tháng 10  thành  năm 2018 của  phố Quy  Chính phủ sửa đổi  Nhơn một số điều của  các nghị định liên  quan đến điều  kiện đầu tư kinh  doanh thuộc lĩnh  vực tài nguyên và  môi trường. Tổng  Tổng số 13  số 13            TTHC TTHC    PHU L ̣ ỤC 02
  15. BÃI BỎ 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN LINH V ̃ ỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG  THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUAN LY CUA S ̉ ́ ̉ Ở TÀI NGUYÊN VÀ MÔI  TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH (Ban hành theo Quyết định số: 3138/QĐ­UBND ngày 03 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND   tỉnh) Số hồ sơ  STT Tên Thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý TTHC Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 3450/QĐ­UBND ngày 29/9/2016  ­ Nghị định số 60/2016/NĐ­CP  của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ ngày 01/7/2016; ­ Nghị định số 136/2018/NĐ­CP  ngày 05/10/2018 của Chính phủ  Cấp giấy phép thăm dò nước  sửa đổi một số điều của các  T­BDI­280924­ dưới đất đối với công trình có  Nghị định liên quan đến điều  1 TT lưu lượng từ 10m3/ngày đêm  kiện đầu tư kinh doanh thuộc  đến dưới 3.000m3/ngày đêm lĩnh vực Tài nguyên và Môi  trường; ­ Quyết định số 75/2016/QĐ­ UBND ngày 19/12/2016 của  UBND tỉnh Bình Định. ­ Nghị định số 60/2016/NĐ­CP  ngày 01/7/2016; ­ Nghị định số 136/2018/NĐ­CP  ngày 05/10/2018 của Chính phủ  Gia hạn, điều chỉnh nội dung  sửa đổi một số điều của các  giấy phép thăm dò nước dưới  T­BDI­280225­ Nghị định liên quan đến điều  2 đất đối với công trình có lưu  TT kiện đầu tư kinh doanh thuộc  lượng từ 10m3/ngày đêm đến  lĩnh vực Tài nguyên và Môi  dưới 3.000m3/ngày đêm. trường; ­ Quyết định số 75/2016/QĐ­ UBND ngày 19/12/2016 của  UBND tỉnh Bình Định. 3 T­BDI­280926­ Cấp giấy phép, khai thác sử  ­ Nghị định số 60/2016/NĐ­CP  TT dụng nước dưới đất đối với  ngày 01/7/2016; công trình có lưu lượng từ 10  m3/ngày đêm đến dưới  ­ Nghị định số 136/2018/NĐ­CP  3.000m3/ngày đêm ngày 05/10/2018 của Chính phủ  sửa đổi một số điều của các  Nghị định liên quan đến điều  kiện đầu tư kinh doanh thuộc  lĩnh vực Tài nguyên và Môi  trường;
  16. ­ Quyết định số 75/2016/QĐ­ UBND ngày 19/12/2016 của  UBND tỉnh Bình Định. ­ Nghị định số 60/2016/NĐ­CP  ngày 01/7/2016; ­ Nghị định số 136/2018/NĐ­CP  Gia hạn/điều chỉnh giấy phép  ngày 05/10/2018 của Chính phủ  khai thác, sử dụng nước dưới  sửa đổi một số điều của các  T­BDI­280927­ đất đối với công trình có lưu  Nghị định liên quan đến điều  4 TT lượng nước dưới đất từ 10  kiện đầu tư kinh doanh thuộc  m3/ngày đêm đến 3.000m3/ngày  lĩnh vực Tài nguyên và Môi  đêm. trường; ­ Quyết định số 75/2016/QĐ­ UBND ngày 19/12/2016 của  UBND tỉnh Bình Định. Cấp giấy phép khai thác, sử  ­ Nghị định số 60/2016/NĐ­CP  dụng nước mặt cho sản xuất  ngày 01/7/2016; nông nghiệp, nuôi trồng thủy  sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây ­ Nghị định số 136/2018/NĐ­CP  đến dưới 2m3/giây; phát điện  ngày 05/10/2018 của Chính phủ  với công suất lắp máy từ 50kW  sửa đổi một số điều của các  đến dưới 2.000 kw; cho các mục Nghị định liên quan đến điều  T­BDI­280928­ 5 đích khác với lưu lượng từ 100  kiện đầu tư kinh doanh thuộc  TT m3/ngày đêm đến dưới 50.000  lĩnh vực Tài nguyên và Môi  m3/ngày đêm; cấp giấy phép  trường; khai thác, sử dụng nước biển  cho mục đích sản xuất, kinh  ­ Quyết định số 75/2016/QĐ­ doanh, dịch vụ với lưu lượng từ  UBND ngày 19/12/2016 của  10.000 m3/ngày đêm đến dưới  UBND tỉnh Bình Định. 100.000 m3/ngày đêm. Gia hạn/điều chỉnh giấy phép  khai thác, sử dụng nước mặt cho  sản xuất nông nghiệp, nuôi  ­ Nghị định số 60/2016/NĐ­CP  trồng thủy sản với lưu lượng từ ngày 01/7/2016; 0,1 m3/giây đến dưới 2m3/giây;  phát điện với công suất lắp máy ­ Nghị định số 136/2018/NĐ­CP  từ 50kW đến dưới 2.000 kW;  ngày 05/10/2018 của Chính phủ  T­BDI­280929­ cho các mục đích khác với lưu  sửa đổi một số điều của các  6 TT lượng từ 100 m3/ngày đêm đến  Nghị định liên quan đến điều  dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia  kiện đầu tư kinh doanh thuộc  hạn/điều chỉnh giấy phép khai  lĩnh vực Tài nguyên và Môi  thác, sử dụng nước biển cho  trường mục đích sản xuất, kinh doanh,  dịch vụ với lưu lượng từ 10.000 ­ Quyết định số 75/2016/QĐ­ m3/ ngày đêm đến dưới 100.000  UBND ngày 19/12/2016 của  m3/ ngày đêm. UBND tỉnh Bình Định.
  17. Cấp giấy phép xả nước thải vào  nguồn nước với lưu lượng từ  ­ Nghị định số 60/2016/NĐ­CP  10.000 m3/ngày đêm đến dưới  ngày 01/7/2016; 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt  động nuôi trồng thủy sản; với  ­ Nghị định số 136/2018/NĐ­CP  lưu lượng từ 5m3/ngày đêm đến  ngày 05/10/2018 của Chính phủ  dưới 3.000m3/ngày đêm đối với  sửa đổi một số điều của các  T­BDI­280930­ 7 nước thải không chứa hóa chất  Nghị định liên quan đến điều  TT độc hại; với lưu lượng từ dưới  kiện đầu tư kinh doanh thuộc  5m3/ngày đêm đối với các cơ sở  lĩnh vực Tài nguyên và Môi  hoạt động theo quy định tại  trường; Khoản 5 Điều 3 Thông tư số  27/2014/TT­BTNMT ngày  ­ Quyết định số 75/2016/QĐ­ 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài UBND ngày 19/12/2016 của  nguyên và Môi trường. UBND tỉnh Bình Định. Gia hạn/điều chỉnh giấy phép  xả nước thải vào nguồn nước  với lưu lượng từ 10.000 m3/  ­ Nghị định số 60/2016/NĐ­CP  ngày đêm đến dưới  ngày 01/7/2016; 30.000m /ngày đêm đối với hoạt  3 động nuôi trồng thủy sản; với  ­ Nghị định số 136/2018/NĐ­CP  lưu lượng từ 5m3/ngày đêm đến  ngày 05/10/2018 của Chính phủ  T­BDI­280931­ dưới 3.000m3/ngày đêm đối với  sửa đổi một số điều của các  8 TT nước thải không chứa hóa chất  Nghị định liên quan đến điều  độc hại; với lưu lượng từ dưới  kiện đầu tư kinh doanh thuộc  5m3/ngày đêm đối với các cơ sở  lĩnh vực Tài nguyên và Môi  hoạt động theo quy định tại  trường; Khoản 5 Điều 3 Thông tư số  27/2014/TT­BTNMT ngày  ­ Quyết định số 75/2016/QĐ­ 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài UBND ngày 19/12/2016 của  nguyên và Môi trường. UBND tỉnh Bình Định. ­ Nghị định số 60/2016/NĐ­CP  ngày 01/7/2016; ­ Nghị định số 136/2018/NĐ­CP  ngày 05/10/2018 của Chính phủ  sửa đổi một số điều của các  Cấp giấy phép hành nghề khoan  T­BDI­280933­ Nghị định liên quan đến điều  9 nước dưới đất quy mô vừa và  TT kiện đầu tư kinh doanh thuộc  nhỏ lĩnh vực Tài nguyên và Môi  trường ­ Quyết định số 75/2016/QĐ­ UBND ngày 19/12/2016 của  UBND tỉnh Bình Định 10 T­BDI­280934­ Gia hạn, điều chỉnh nội dung  ­ Nghị định số 60/2016/NĐ­CP  TT giấy phép hành nghề khoan  ngày 01/7/2016; nước dưới đất quy mô vừa và 
  18. ­ Nghị định số 136/2018/NĐ­CP  ngày 05/10/2018 của Chính phủ  sửa đổi một số điều của các  Nghị định liên quan đến điều  kiện đầu tư kinh doanh thuộc  nhỏ lĩnh vực Tài nguyên và Môi  trường; ­ Quyết định số 75/2016/QĐ­ UBND ngày 19/12/2016 của  UBND tỉnh Bình Định. ­ Luật khí tượng thủy văn 2015; Cấp lại giấy phép hoạt động  ­ Nghị định số 38/2016/NĐ­CP  T­BDI­280941­ 11 của công trình khí tượng thủy  ngày 15 tháng 5 năm 2016 của  TT văn chuyên dùng Chính phủ quy định chi tiết một  số điều của Luật khí tượng thủy  văn. ­ Luật khí tượng thủy văn 2015; Điều chỉnh nội dung giấy phép  ­ Nghị định số 38/2016/NĐ­CP  T­BDI­280942­ 12 hoạt động của công trình khí  ngày 15 tháng 5 năm 2016 của  TT tượng thủy văn chuyên dùng Chính phủ quy định chi tiết một  số điều của Luật khí tượng thủy  văn. ­ Luật khí tượng thủy văn 2015; Gia hạn giấy phép hoạt động  ­ Nghị định số 38/2016/NĐ­CP  T­BDI­280943­ 13 của công trình khí tượng thuỷ   ngày 15 tháng 5 năm 2016 của  TT văn chuyên dùng Chính phủ quy định chi tiết một  số điều của Luật khí tượng thủy  văn.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2