YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 3138/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Định
12
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 3138/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Định. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 3138/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Định
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH ĐỊNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 3138/QĐUBND Bình Định, ngày 03 tháng 9 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH ̀ ỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MƠI BAN HÀNH, TH VÊ VI ́ Ủ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐÔI, B ̉ Ổ SUNG TRÊN LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯƠC, KHÍ T ́ ƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI, CHƯC NĂNG QU ́ ẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TINH BÌNH Đ ̉ ỊNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2528/QĐBTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 3086/QĐBTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đô ̀thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 727/TTrSTNMT ngày 23 tháng 8 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định theo Quyết định số 2528/QĐBTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017, Quyết định số 3086/QĐBTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục 1 kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 13 thủ tục hành chính trên lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định đã được công bố tại Quyết định số 3650/QĐUBND ngày 29 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục 2 kèm theo).
- Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHU T ̉ ỊCH Nơi nhận: PHO CH ́ Ủ TỊCH Như Điều 3; Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ; Bộ Tài nguyên và Môi trường; TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh; CT, các PCT UBND tỉnh; CVP, PVP KT; Bưu điện tỉnh TT. THCB; P. HCTC; Phan Cao Thăng ́ Lưu: VT, KSTT. PHỤ LỤC 01 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHINH M ́ ƠI BAN HANH, TH ́ ̀ Ủ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRÊN LĨNH VỰC TAI NGUYÊN Ǹ ƯƠC, KHI T ́ ́ ƯỢNG THUY VĂN THUÔC ̉ ̣ ̣ PHAM VI, CH ỨC NĂNG QUAN LY QUA S ̉ ́ Ở TAI NGUYÊN VA MÔI TR ̀ ̀ ƯỜNG TINH BINH ̉ ̀ ĐINḤ (Ban hành theo Quyết định số: 3138/QĐUBND ngày 03 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH I. THU T ̉ ỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH Thực hiện tiếp nhận Thủ hồ sơ Thơi ̀ Địa tục và trả Phí, lệ Tên thủ tục hạn điểm hành TT kết phí (nếu Căn cứ pháp lý hành chính giải thực chính quả có) quyết hiện liên qua thông dịch vụ bưu chính công ích Lĩnh Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2528/QĐBTNMT ngày vực tài Lĩnh v ực tài nguyên n 18/10/2017 c ởncg Bộ Tài nguyên và Môi trương ủa Bộ trưướ ̀ nguyên nướcLĩ
- nh vực tài nguyên nướcLĩ nh vực tài nguyên nướcLĩ nh vực tài nguyên nướcLĩ nh vực tài nguyên nướcLĩ nh vực tài nguyên nước Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; Trung Nghị định số tâm Phục 201/2013/NĐCP 20 ngày vụ hành ngày 27/11/2013 của làm chính Chính phủ quy định Điều chỉnh tiền việc kể công, địa chi tiết thi hành một cấp quyền khai từ ngày Cấp 1 chỉ: 127 Có Không số điều của Luật thác tài nguyên nhận tỉnh Hai Bà Tài nguyên nước; nước đủ hồ Trưng, sơ hợp thành Nghị định số lệ phố Quy 82/2017/NĐCP Nhơn ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. 2 Tính tiền cấp 35 ngày Trung Có Không Luật Tài nguyên Cấp quyền khai thác làm tâm Phục nước sô ́ tỉnh tài nguyên nước việc kể vụ hành 17/2012/QH13 ngày đối với trường từ ngày chính 21/6/2012; hợp tổ chức, cá nhận công, địa nhân đã được cấp đủ hồ chỉ: 127 Nghị định số
- 201/2013/NĐCP ngày 27/11/2013 của giấy phép trước Hai Bà Chính phủ; ngày Nghị định Trưng, sơ hợp 82/2017/NĐCP thành lệ Nghị định số có hiệu lực thi phố Quy 82/2017/NĐCP hành Nhơn ngày 17/7/2017 của Chính phủ. Tổng Tổng số 02 TTHC. số 02 TTHC. II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG Thực hiện tiếp nhận hồ sơ Thủ và trả Thơi ̀ Địa tục kết Tên thủ tục hạn điểm hành TT quả Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính giải thực chính qua quyết hiện liên dịch thông vụ bưu chính công ích Lĩnh vực Tài nguyên nươcLĩ ́ nh vực Tài nguyên Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 3086/QĐBTNMT ngày nươcLĩ ́ Lĩnh v ực Tài nguyên n 10/10/2018 của Bộ trưở ưng B ơć ộ Tài nguyên và Môi trường nh vực Tài nguyên nươcLĩ ́ nh vực Tài nguyên nươcLĩ ́
- nh vực Tài nguyên nươcLĩ ́ nh vực Tài nguyên nươc ́ 1 Cấp giấy 35 ngày Trung Có Phí thẩm định: Nghị định số Cấp phép thăm dò làm việc tâm 60/2016/NĐCP tỉnh nước dưới kể từ Phục vụ + Đối với Đề án ngày 01/7/2016; đất đối với ngày hành thiết kế giếng công trình có nhận đủ chính có lưu lượng Nghị định số lưu lượng từ hồ sơ công, địa nước dưới 200 136/2018/NĐCP trên hợp lệ chỉ: 127 m3/ngày đêm: ngày 05/10/2018 10m /ngày 3 Hai Bà Không quá của Chính phủ sửa đêm đến dưới Trưng, 400.000 đồng/1 đổi một số điều 3.000m /ngày 3 thành Đề án. của các Nghị định đêm phố Quy liên quan đến điều Nhơn + Đối với Đề kiện đầu tư kinh án, báo cáo doanh thuộc lĩnh thăm, dò, khai vực Tài nguyên và thác có lưu Môi trường; lượng nước từ 200 m3 đến dưới Quyế t định số 500 m3/ngày 75/2016/QĐ đêm: Không quá UBND ngày 1.100.000 19/12/2016 của đồng/1 Đề án, UBND tỉnh Bình báo cáo. Định. + Đối với Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: Không quá 2.600.000 đồng/1 Đề án, báo cáo. + Đối với Đê ̀án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến
- dưới 3.000 m3/ngày đêm: Không quá 5.000.000 đồng/1 Đề án, báo cáo. Nghị định số Gia hạn, điều 60/2016/NĐCP Trung chỉnh nội ngày 01/7/2016; tâm dung giấy Phục vụ Phí thẩm định phép thăm dò 30 ngày Nghị định hành hồ sơ đề nghị nước dưới làm việc 136/2018/NĐCP chính gia hạn, điều đất đối với kể từ ngày 5/10/2018 công, địa chỉnh: thu tối đa Cấp 2 công trình có ngày Có của Chính phủ; chỉ: 127 bằng 50% (năm tỉnh lưu lượng từ nhận đủ Hai Bà mươi phần trên hồ sơ Quyết định số Trưng, trăm) mức thu so 10m /ngày 3 hợp lệ 75/2016/QĐ thành với cấp phép. đêm đến dưới UBND ngày phố Quy 3.000m /ngày 3 19/12/2016 của Nhơn đêm UBND tỉnh Bình Định. 3 Cấp giấy 35 ngày Trung Có Phí thẩm định: Nghị định số Cấp phép, khai làm việc tâm 60/2016/NĐCP tỉnh thác sử dụng kể từ Phục vụ + Đ ố i v ới Đề án ngày 01/7/2016; nước dưới ngày hành thiết kế giếng đất đối với nhận đủ chính có lưu lượng Nghị định số công trình có hồ sơ công, địa nước dưới 200 136/2018/NĐCP lưu lượng từ hợp lệ chỉ: 127 m3/ngày đêm: ngày 5/10/2018 trên 10 Hai Bà Không quá của Chính phủ; m3/ngày đêm Trưng, 400.000 đồng/1 đến dưới thành Đề án. Quyết định số 3.000m3/ngày phố Quy 75/2016/QĐ đêm Nhơn + Đối với Đề án, UBND ngày báo cáo thăm, 19/12/2016 của dò, khai thác có UBND tỉnh Bình lưu lượng nước Định. từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: Không quá 1.100.000 đồng/1 Đề án, báo cáo. + Đối với Đê ̀án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới
- 1.000 m3/ngày đêm: Không quá 2.600.000 đồng/1 bề án, báo cáo. + Đối với Đê ̀án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: Không quá 5.000.000 đồng/1 Đề án, báo cáo. Phí thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: không quy định. Nghị định số Gia hạn, điều 60/2016/NĐCP Trung chỉnh giấy ngày 01/7/2016; tâm phép khai Phục vụ Phí thẩm định thác, sử dụng 30 ngày Nghị định hành hồ sơ đề nghị nước dưới làm việc 136/2018/NĐCP chính gia hạn, điều đất đối với kể từ ngày 5/10/2018 công, địa chỉnh: thu tối đa Cấp 4 công trình có ngày Có của Chính phủ; chỉ: 127 bằng 50% (năm tỉnh lưu lượng từ nhận đủ Hai Bà mươi phần trên hồ sơ Quyết định số Trưng, trăm) mức thu so 10m3/ngày hợp lệ 75/2016/QĐ thành với cấp phép. đêm đến dươi ́ UBND ngày phố Quy 3.000m /ngày 3 19/12/2016 của Nhơn đêm UBND tỉnh Bình Định. 5 Cấp giấy 35 ngày Trung Có Phí thẩm định Nghị định số Cấp phép khai làm việc tâm đề án, báo cáo: 60/2016/NĐCP tỉnh thác, sử dụng kể từ Phục vụ ngày 01/7/2016; nước mặt cho ngày hành + Đối với Đề sản xuất nông nhận đủ chính án, báo cáo khai Nghị định nghiệp, nuôi hồ sơ công, địa thác, sử dụng 136/2018/NĐCP trồng thủy sản hợp lệ chỉ: 127 nước mặt cho ngày 5/10/2018 với lưu lượng Hai Bà các mục đích của Chính phủ; từ trên 0,1 Trưng, khác với lưu m /giây đến 3 thành lượng dưới 500 Quyết định số
- dưới phố Quy m3/ngày đêm: 75/2016/QĐ 2m3/giây; phát Nhơn Không quá UBND ngày điện với công 600.000 đồng/1 19/12/2016 của suất lắp máy Đề án, báo cáo. UBND tỉnh Bình từ trên 50kW Định. đến dưới + Đối với Đề 2.000 kW; cho án, báo cáo khai các mục đích thác, sử dụng khác với lưu nước mặt cho lượng từ trên sản xuất nông 100 m3/ngày nghiệp với lưu đêm đến dưới lượng từ 0,1 m3 50.000 đến dưới 0,5 m3/ngày đêm; m3/giây; hoặc cấp giấy phép để phát điện với khai thác, sử công suất từ 50 dụng nước kw đến dưới biển cho mục 200 kw; hoặc đích sản xuất, cho các mục kinh doanh, đích khác với dịch vụ với lưu lượng từ lưu lượng từ 500 m3 đến dưới trên 10.000 3.000 m3/ngày m3/ngày đêm đêm: Không quá đến dưới 1.800.000 100.000 đồng/1 Đề án, m3/ngày đêm báo cáo. + Đối với Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: Không quá 4.400.000
- đồng/1 Đề án, báo cáo. + Đối với Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: Không quá 8.400.000 đồng/1 Đề án, báo cáo. Phí thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: không quy định. 6 Gia hạn, điều 30 ngày Trung Có Phí thẩm định Nghị định số Cấp chỉnh giấy làm việc tâm hồ sơ đề nghị 60/2016/NĐCP tỉnh phép khai thác kể từ Phục vụ gia hạn, điều ngày 01/7/2016; sử dụng nước ngày hành chỉnh: thu tối đa mặt cho sản nhận đủ chính bằng 50% (năm Nghị định xuất nông hồ sơ công, địa mươi phần 136/2018/NĐCP nghiệp, nuôi hợp lệ chỉ: 127 trăm) mức thu so ngày 5/10/2018 trồng thủy Hai Bà với cấp phép. của Chính phủ; sản với lưu Trưng, lượng từ trên thành Quyết định số 0,1m /giây 3 phố Quy 75/2016/QĐ đến dưới Nhơn UBND ngày 2m /giây để 3 19/12/2016 của phát điện với UBND tỉnh Bình công suất lắp Định. máy dưới
- 2.000kW; cho các mục đích khác với lưu lượng từ trên 100m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ trên 10.000m3/ngày đêm đến dưới 100.000m3/ngà y đêm 7 Cấp giấy 35 ngày Trung Có Phí thẩm định Nghị định số Cấp phép xả nước làm việc tâm đề án, báo cáo: 60/2016/NĐCP tỉnh thải vào kể từ Phục vụ ngày 01/7/2016; nguồn nước ngày hành + Đối với Đê ̀án, với lưu lượng nhận đủ chính báo cáo có lưu Nghị định số từ trên 10.000 hồ sơ công, địa lượng nước 136/2018/NĐCP m /ngày đêm hợp lệ chỉ: 127 3 d ướ i 100 ngày 5/10/2018 đến dưới Hai Bà m /ngày đêm: của Chính phủ; 3 30.000m /ngày 3 Trưng, Không quá đêm đối với thành 600.000 đồng/1 Quyết định số hoạt động phố Quy Đề án, báo cáo. 75/2016/QĐ nuôi trồng Nhơn UBND ngày thủy sản; với + Đối với Đê ̀án, 19/12/2016 của lưu lượng từ báo cáo có lưu UBND tỉnh Bình trên 5m3/ngày lượng nước từ Định. đêm đến dưới 100 m3 đến dưới 3.000m /ngày 3 500 m3/ngày đêm đối với đêm: Không quá nước thải 1.800.000 không chứa đồng/1 Đề án, hóa chất độc báo cáo. hại; với lưu lượng từ + Đối với Đề 5m /ngày đêm 3 án, báo cáo có trở xuống đối lưu lượng nước với các cơ sở từ 500 m3 đến hoạt động dưới 2.000 theo quy định m3/ngày đêm:
- Không quá 4.400.000 đồng/1 Đề án, báo cáo. + Đối vơi Đ ́ ề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: Không quá 8.400.000 đồng/1 Đê ̀án, báo cáo. tại Khoản 5 + Đối với Đề Điều 3 Thông án, báo cáo có tư số lưu lượng nước 27/2014/TT trên 10.000 m3 BTNMT ngày đến dưới 20.000 30/5/2014 của m3/ngày đêm đối Bộ trưởng Bộ với hoạt động Tài nguyên và nuôi trồng thủy Môi trường sản: Không quá 11.600.000 đồng/1 Đề án, báo cáo. + Đối với Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: Không quá 14.600.000 đồng/1 Đề án, báo cáo. 8 Gia hạn, điều 30 ngày Trung Có Phí thẩm định Nghị định số Cấp chỉnh giấy làm việc tâm hồ sơ đề nghị 60/2016/NĐCP tỉnh phép xả nước kể từ Phục vụ gia hạn, điều ngày 01/7/2016; thải vào ngày hành chỉnh: thu tối đa nguồn nước nhận đủ chính bằng 50% (năm Nghị định số với lưu lượng hồ sơ công, địa mươi phần 136/2018/NĐCP từ trên 10.000 hợp lệ chỉ: 127 trăm) mức thu so ngày 5/10/2018 m3/ ngày đêm Hai Bà với cấp phép.
- đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ trên 5m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm đối với nước thải của Chính phủ; không chứa hóa chất độc Trưng, Quyết định số hại; với lưu thành 75/2016/QĐ lượng từ phố Quy UBND ngày 5m3/ngày đêm Nhơn 19/12/2016 của trở xuống đối UBND tỉnh Bình với các cơ sở Định. hoạt động theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số 27/2014/TT BTNMT ngày 30/5/2014 của Bô ̣ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Nghị định số 60/2016/NĐCP Trung ngày 01/7/2016; tâm Phục vụ 18 ngày Phí thẩm định Nghị định số Cấp giấy hành làm việc hồ sơ đề nghị 136/2018/NĐCP phép hành chính kể từ cấp giấy phép ngày 5/10/2018 nghề khoan công, địa Cấp 9 ngày Có hành nghề của Chính phủ; nước dưới chỉ: 127 tỉnh nhận đủ không quá đất quy mô Hai Bà hồ sơ 1.400.000 Quyết định số vừa và nhỏ Trưng, hợp lệ đồng/hồ sơ. 75/2016/QĐ thành UBND ngày phố Quy 19/12/2016 của Nhơn UBND tỉnh Bình Định. 10 Gia hạn, điều 13 ngày Trung Có Phí thẩm định Nghị định số Cấp chỉnh nội làm việc tâm hồ sơ đề nghị 60/2016/NĐCP tỉnh dung giấy kể từ Phục vụ gia hạn, điều
- ngày 01/7/2016; hành Nghị định số 13 chính 6/2018/NĐCP phép hành công, địa chỉnh: thu tối đa ngày 5/10/2018 ngày nghề khoan chỉ: 127 bằng 50% (năm của Chính phủ; nhận đủ nước dưới Hai Bà mươi phần hồ sơ đất có quy mô Trưng, trăm) mức thu so Quyết định số hợp lệ vừa và nhỏ thành với cấp phép. 75/2016/QĐ phố Quy UBND ngày Nhơn 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định. Luật khí tượng thủy văn 2015; Nghị định số 38/2016/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Trung Chính phủ quy tâm định chi tiết một Phục vụ 15 ngày số điều của Luật Cấp giấy hành làm việc khí tượng thủy phép hoạt chính kể từ văn; động dự báo, công, địa Cấp 11 ngày Có Không cảnh báo khí chỉ: 127 tỉnh nhận đủ Nghị định số tượng thủy Hai Bà hồ sơ 136/2018/NĐCP văn Trưng, hợp lệ ngày 05 tháng 10 thành năm 2018 của phố Quy Chính phủ sửa đổi Nhơn một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. 12 Sửa đổi, bổ 15 ngày Trung Có Không Luật khí tượng Cấp sung, gia hạn làm việc tâm thủy văn 2015; tỉnh giấy phép kể từ Phục vụ hoạt động dự ngày hành Nghị định số báo, cảnh báo nhận đủ chính 38/2016/NĐCP khí tượng hồ sơ công, địa ngày 15 tháng 5 thủy văn hợp lệ chỉ: 127 năm 2016 của Hai Bà Chính phủ quy Trưng, định chi tiết một thành số điều của Luật
- khí tượng thủy văn; Nghị định số 136/2018/NĐCP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của phố Quy Chính phủ sửa đổi Nhơn một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. Luật khí tượng thủy văn 2015; Nghị định số 38/2016/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Trung Chính phủ quy tâm định chi tiết một Phục vụ 05 ngày số điều của Luật Cấp lại giấy hành làm việc khí tượng thủy phép hoạt chính kể từ văn; động dự báo, công, địa Cấp 13 ngày Có Không cảnh báo khí chỉ: 127 tỉnh nhận đủ Nghị định số tượng thủy Hai Bà hồ sơ 136/2018/NĐCP văn Trưng, hợp lệ ngày 05 tháng 10 thành năm 2018 của phố Quy Chính phủ sửa đổi Nhơn một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. Tổng Tổng số 13 số 13 TTHC TTHC PHU L ̣ ỤC 02
- BÃI BỎ 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN LINH V ̃ ỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUAN LY CUA S ̉ ́ ̉ Ở TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH (Ban hành theo Quyết định số: 3138/QĐUBND ngày 03 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) Số hồ sơ STT Tên Thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý TTHC Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 3450/QĐUBND ngày 29/9/2016 Nghị định số 60/2016/NĐCP của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ ngày 01/7/2016; Nghị định số 136/2018/NĐCP ngày 05/10/2018 của Chính phủ Cấp giấy phép thăm dò nước sửa đổi một số điều của các TBDI280924 dưới đất đối với công trình có Nghị định liên quan đến điều 1 TT lưu lượng từ 10m3/ngày đêm kiện đầu tư kinh doanh thuộc đến dưới 3.000m3/ngày đêm lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 75/2016/QĐ UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định. Nghị định số 60/2016/NĐCP ngày 01/7/2016; Nghị định số 136/2018/NĐCP ngày 05/10/2018 của Chính phủ Gia hạn, điều chỉnh nội dung sửa đổi một số điều của các giấy phép thăm dò nước dưới TBDI280225 Nghị định liên quan đến điều 2 đất đối với công trình có lưu TT kiện đầu tư kinh doanh thuộc lượng từ 10m3/ngày đêm đến lĩnh vực Tài nguyên và Môi dưới 3.000m3/ngày đêm. trường; Quyết định số 75/2016/QĐ UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định. 3 TBDI280926 Cấp giấy phép, khai thác sử Nghị định số 60/2016/NĐCP TT dụng nước dưới đất đối với ngày 01/7/2016; công trình có lưu lượng từ 10 m3/ngày đêm đến dưới Nghị định số 136/2018/NĐCP 3.000m3/ngày đêm ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 75/2016/QĐ UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định. Nghị định số 60/2016/NĐCP ngày 01/7/2016; Nghị định số 136/2018/NĐCP Gia hạn/điều chỉnh giấy phép ngày 05/10/2018 của Chính phủ khai thác, sử dụng nước dưới sửa đổi một số điều của các TBDI280927 đất đối với công trình có lưu Nghị định liên quan đến điều 4 TT lượng nước dưới đất từ 10 kiện đầu tư kinh doanh thuộc m3/ngày đêm đến 3.000m3/ngày lĩnh vực Tài nguyên và Môi đêm. trường; Quyết định số 75/2016/QĐ UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định. Cấp giấy phép khai thác, sử Nghị định số 60/2016/NĐCP dụng nước mặt cho sản xuất ngày 01/7/2016; nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây Nghị định số 136/2018/NĐCP đến dưới 2m3/giây; phát điện ngày 05/10/2018 của Chính phủ với công suất lắp máy từ 50kW sửa đổi một số điều của các đến dưới 2.000 kw; cho các mục Nghị định liên quan đến điều TBDI280928 5 đích khác với lưu lượng từ 100 kiện đầu tư kinh doanh thuộc TT m3/ngày đêm đến dưới 50.000 lĩnh vực Tài nguyên và Môi m3/ngày đêm; cấp giấy phép trường; khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh Quyết định số 75/2016/QĐ doanh, dịch vụ với lưu lượng từ UBND ngày 19/12/2016 của 10.000 m3/ngày đêm đến dưới UBND tỉnh Bình Định. 100.000 m3/ngày đêm. Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi Nghị định số 60/2016/NĐCP trồng thủy sản với lưu lượng từ ngày 01/7/2016; 0,1 m3/giây đến dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy Nghị định số 136/2018/NĐCP từ 50kW đến dưới 2.000 kW; ngày 05/10/2018 của Chính phủ TBDI280929 cho các mục đích khác với lưu sửa đổi một số điều của các 6 TT lượng từ 100 m3/ngày đêm đến Nghị định liên quan đến điều dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia kiện đầu tư kinh doanh thuộc hạn/điều chỉnh giấy phép khai lĩnh vực Tài nguyên và Môi thác, sử dụng nước biển cho trường mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 10.000 Quyết định số 75/2016/QĐ m3/ ngày đêm đến dưới 100.000 UBND ngày 19/12/2016 của m3/ ngày đêm. UBND tỉnh Bình Định.
- Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ Nghị định số 60/2016/NĐCP 10.000 m3/ngày đêm đến dưới ngày 01/7/2016; 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với Nghị định số 136/2018/NĐCP lưu lượng từ 5m3/ngày đêm đến ngày 05/10/2018 của Chính phủ dưới 3.000m3/ngày đêm đối với sửa đổi một số điều của các TBDI280930 7 nước thải không chứa hóa chất Nghị định liên quan đến điều TT độc hại; với lưu lượng từ dưới kiện đầu tư kinh doanh thuộc 5m3/ngày đêm đối với các cơ sở lĩnh vực Tài nguyên và Môi hoạt động theo quy định tại trường; Khoản 5 Điều 3 Thông tư số 27/2014/TTBTNMT ngày Quyết định số 75/2016/QĐ 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài UBND ngày 19/12/2016 của nguyên và Môi trường. UBND tỉnh Bình Định. Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 10.000 m3/ Nghị định số 60/2016/NĐCP ngày đêm đến dưới ngày 01/7/2016; 30.000m /ngày đêm đối với hoạt 3 động nuôi trồng thủy sản; với Nghị định số 136/2018/NĐCP lưu lượng từ 5m3/ngày đêm đến ngày 05/10/2018 của Chính phủ TBDI280931 dưới 3.000m3/ngày đêm đối với sửa đổi một số điều của các 8 TT nước thải không chứa hóa chất Nghị định liên quan đến điều độc hại; với lưu lượng từ dưới kiện đầu tư kinh doanh thuộc 5m3/ngày đêm đối với các cơ sở lĩnh vực Tài nguyên và Môi hoạt động theo quy định tại trường; Khoản 5 Điều 3 Thông tư số 27/2014/TTBTNMT ngày Quyết định số 75/2016/QĐ 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài UBND ngày 19/12/2016 của nguyên và Môi trường. UBND tỉnh Bình Định. Nghị định số 60/2016/NĐCP ngày 01/7/2016; Nghị định số 136/2018/NĐCP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Cấp giấy phép hành nghề khoan TBDI280933 Nghị định liên quan đến điều 9 nước dưới đất quy mô vừa và TT kiện đầu tư kinh doanh thuộc nhỏ lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường Quyết định số 75/2016/QĐ UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định 10 TBDI280934 Gia hạn, điều chỉnh nội dung Nghị định số 60/2016/NĐCP TT giấy phép hành nghề khoan ngày 01/7/2016; nước dưới đất quy mô vừa và
- Nghị định số 136/2018/NĐCP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc nhỏ lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 75/2016/QĐ UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định. Luật khí tượng thủy văn 2015; Cấp lại giấy phép hoạt động Nghị định số 38/2016/NĐCP TBDI280941 11 của công trình khí tượng thủy ngày 15 tháng 5 năm 2016 của TT văn chuyên dùng Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn. Luật khí tượng thủy văn 2015; Điều chỉnh nội dung giấy phép Nghị định số 38/2016/NĐCP TBDI280942 12 hoạt động của công trình khí ngày 15 tháng 5 năm 2016 của TT tượng thủy văn chuyên dùng Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn. Luật khí tượng thủy văn 2015; Gia hạn giấy phép hoạt động Nghị định số 38/2016/NĐCP TBDI280943 13 của công trình khí tượng thuỷ ngày 15 tháng 5 năm 2016 của TT văn chuyên dùng Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn