YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 317/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình
13
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 317/2019/QĐ-UBND công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 317/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH BÌNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 317/QĐUBND Ninh Bình, ngày 13 tháng 6 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐCP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 30/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 244/QĐBKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 245/QĐBKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 585/QĐBKHĐT ngày 22/4/2019 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 654/QĐBKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này). Điều 2. Bãi bỏ 107 thủ tục hành chính (cấp tỉnh 83 TTHC, cấp huyện 24 TTHC) được ban hành tại Quyết định số 158/QĐUBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc
- công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 537/QĐUBND ngày 06/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này). Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 4; Cục KSTTHC, Văn phòng Chính Phủ; Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; Trung tâm tin học Công báo; Lưu: VT, VP11 ĐN/KSTT2019 Tống Quang Thìn PHỤ LỤC I DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH (Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐUBND ngày /6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình) I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh Cơ chế Thực thực hiện Cơ chế thực hiện hiệnPhí, lệ Tên thủ tục Thời hạn giải Một qua TT phí Căn cứ pháp lý hành chính quyết Một cửa d ịch cửa liên vụ thông BCCI 1 Đăng ký thành 1/ Trường hợp x 1/ Đăng ký x Luật Doanh lập doanh đăng ký qua mạng trực tiếp: nghiệp số nghiệp tư nhân điện tử: Nếu quá 100.000 68/2014/QH13 thời hạn 30 ngày, đồng/lần, ngày 26/11/2014; I. Lĩnh vực Thành lậ p và hoạ t độ kể từ ngày gửi ng củ nộệp t a doanh nghi p ại thời thông báo về việc điểm nộp Nghị định số cấp Giấy chứng hồ sơ; 78/2015/NĐCP nhận đăng ký
- ngày 14/9/2015; Nghị định số 108/2018/NĐCP doanh nghiệp mà ngày 23/8/2018; Phòng Đăng ký kinh doanh không 2/ Miễn lệ Thông tư số nhận được hồ sơ phí đối với 20/2015/TT bằng bản giấy thì trường hợp BKHĐT ngày hồ sơ đăng ký điện đăng ký qua 01/12/2015; tử của doanh mạng điện nghiệp không còn tử, đăng ký Thông tư số hiệu lực. thành lập 02/2019/TT trên cơ sở BKHĐT ngày 2/ Trong thời hạn chuyển đổi 08/01/2019; 03 (ba) ngày làm từ hộ kinh việc, kể từ khi doanh Thông tư số nhận đủ hồ sơ hợp 215/2016/TTBTC lệ. ngày 10/11/2016; Thông tư số 130/2017/TTBTC ngày 04/12/2017. 1/ Đăng ký Luật Doanh trực tiếp: nghiệp số 100.000 68/2014/QH13 đồng/lần, ngày 26/11/2014; nộp tại thời điểm nộp Nghị định số hồ sơ; 78/2015/NĐCP ngày 14/9/2015; Đăng ký thành Trong thời hạn 03 2/ Miễn lệ lập công ty (ba) ngày làm việc, 2 x phí đối với x Nghị định số TNHH một kể từ khi nhận đủ trường hợp 108/2018/NĐCP thành viên hồ sơ hợp lệ. đăng ký qua ngày 23/8/2018; mạng điện tử, đăng ký Thông tư số thành lập 20/2015/TT trên cơ sở BKHĐT ngày chuyển đổi 01/12/2015; từ hộ kinh doanh Thông tư số 02/2019/TT 3 Đăng ký thành Trong thời hạn 03 x 1/ Đăng ký x BKHĐT ngày lập công ty (ba) ngày làm việc, trực tiếp: 08/01/2019; TNHH hai kể từ khi nhận đủ 100.000 thành viên trở hồ sơ hợp lệ. đồng/lần, Thông tư số lên nộp tại thời 215/2016/TTBTC điểm nộp ngày 10/11/2016; hồ sơ;
- 2/ Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập Thông tư số trên cơ sở 130/2017/TTBTC chuyển đổi ngày 04/12/2017. từ hộ kinh doanh 1/ Đăng ký Luật Doanh trực tiếp: nghiệp số 100.000 68/2014/QH13 đồng/lần, ngày 26/11/2014; nộp tại thời điểm nộp Nghị định số hồ sơ; 78/2015/NĐCP ngày 14/9/2015; Trong thời hạn 03 Đăng ký thành 2/ Miễn lệ (ba) ngày làm việc, 4 lập công ty cổ x phí đối với x Nghị định số kể từ khi nhận đủ phần trường hợp 108/2018/NĐCP hồ sơ hợp lệ. đăng ký qua ngày 23/8/2018; mạng điện tử, đăng ký Thông tư số thành lập 20/2015/TT trên cơ sở BKHĐT ngày chuyển đổi 01/12/2015; từ hộ kinh doanh Thông tư số 02/2019/TT 5 Đăng ký thành Trong thời hạn 03 x 1/ Đăng ký x BKHĐT ngày lập công ty (ba) ngày làm việc, trực tiếp: 08/01/2019; hợp danh kể từ khi nhận đủ 100.000 hồ sơ hợp lệ. đồng/lần, Thông tư số nộp tại thời 215/2016/TTBTC điểm nộp ngày 10/11/2016; hồ sơ; Thông tư số 2/ Miễn lệ 130/2017/TTBTC phí đối với ngày 04/12/2017. trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
- doanh 1/ Đăng ký trực tiếp: Luật Doanh Đăng ký thay 100.000 nghiệp số đổi địa chỉ trụ đồng/lần, 68/2014/QH13 sở chính của nộp tại thời ngày 26/11/2014; doanh nghiệp Trong thời hạn 03 điểm nộp (đối với doanh (ba) ngày làm việc, hồ sơ; Nghị định số 6 x x nghiệp tư kể từ khi nhận đủ 78/2015/NĐCP nhân, công ty hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ ngày 14/9/2015; TNHH, công ty phí đối với cổ phần, công trường hợp Thông tư số ty hợp danh) đăng ký qua 20/2015/TT mạng điện BKHĐT ngày tử 01/12/2015; 1/ Đăng ký trực tiếp: Thông tư số 100.000 02/2019/TT Đăng ký đổi BKHĐT ngày đồng/lần, tên doanh 08/01/2019; nộp tại thời nghiệp (đối Trong thời hạn 03 điểm nộp với doanh Thông tư số (ba) ngày làm việc, hồ sơ; 7 nghiệp tư x x 215/2016/TTBTC kể từ khi nhận đủ nhân, công ty ngày 10/11/2016; hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ TNHH, công ty phí đối với cổ phần, công Thông tư số trường hợp ty hợp danh) 130/2017/TTBTC đăng ký qua mạng điện ngày 04/12/2017. tử 1/ Đăng ký Luật Doanh trực tiếp: nghiệp số 100.000 68/2014/QH13 đồng/lần, ngày 26/11/2014; nộp tại thời Trong thời hạn 03 điểm nộp Nghị định số Đăng ký thay (ba) ngày làm việc, hồ sơ; 78/2015/NĐCP 8 đổi thành viên x x kể từ khi nhận đủ ngày 14/9/2015; hợp danh hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ phí đối với Thông tư số trường hợp 20/2015/TT đăng ký qua BKHĐT ngày mạng điện 01/12/2015; tử Thông tư số 9 Đăng ký thay Trong thời hạn 03 x 1/ Đăng ký x 02/2019/TT đổi người đại (ba) ngày làm việc, trực tiếp: BKHĐT ngày diện theo pháp kể từ khi nhận đủ 100.000 08/01/2019; luật của công hồ sơ hợp lệ. đồng/lần, ty trách nhiệm nộp tại thời
- điểm nộp hồ sơ; 2/ Miễn lệ hữu hạn, công phí đối với ty cổ phần trường hợp đăng ký qua mạng điện tử 1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000 Đăng ký thay đồng/lần, đổi vốn điều nộp tại thời lệ, thay đổi tỷ Trong thời hạn 03 điểm nộp lệ vốn góp (ba) ngày làm việc, hồ sơ; 10 (đối với công x x kể từ khi nhận đủ ty TNHH, công hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ ty cổ phần, phí đối với công ty hợp Thông tư số trường hợp danh) 215/2016/TTBTC đăng ký qua mạng điện ngày 10/11/2016; tử Thông tư số 1/ Đăng ký 130/2017/TTBTC trực tiếp: ngày 04/12/2017. 100.000 đồng/lần, Đăng ký thay nộp tại thời đổi thành viên Trong thời hạn 03 điểm nộp công ty trách (ba) ngày làm việc, hồ sơ; 11 x x nhiệm hữu hạn kể từ khi nhận đủ hai thành viên hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ trở lên phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử 12 Đăng ký thay Trong thời hạn 03 x 1/ Đăng ký x Luật Doanh đổi chủ sở hữu (ba) ngày làm việc, trực tiếp: nghiệp số công ty trách kể từ khi nhận đủ 100.000 68/2014/QH13 nhiệm hữu hạn hồ sơ hợp lệ. đồng/lần, ngày 26/11/2014; một thành viên nộp tại thời đối với trường điểm nộp Nghị định số hợp chủ sở hồ sơ; 78/2015/NĐCP hữu công ty ngày 14/9/2015; chuyển 2/ Miễn lệ nhượng toàn phí đối với Thông tư số bộ vốn điều lệ trường hợp 20/2015/TT
- cho một cá đăng ký qua BKHĐT ngày nhân hoặc một mạng điện 01/12/2015; tổ chức tử Thông tư số 1/ Đăng ký 02/2019/TT Đăng ký thay trực tiếp: BKHĐT ngày đổi chủ sở hữu 100.000 08/01/2019; công ty trách đồng/lần, nhiệm hữu hạn nộp tại thời Thông tư số một thành viên Trong thời hạn 03 điểm nộp 215/2016/TTBTC theo quyết định (ba) ngày làm việc, hồ sơ; 13 x x ngày 10/11/2016; của cơ quan có kể từ khi nhận đủ thẩm quyền về hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ Thông tư số sắp xếp, đổi phí đối với 130/2017/TTBTC mới doanh trường hợp ngày 04/12/2017. nghiệp nhà đăng ký qua nước mạng điện tử 1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng/lần, Đăng ký thay nộp tại thời đổi chủ sở hữu Trong thời hạn 03 điểm nộp công ty trách (ba) ngày làm việc, hồ sơ; 14 x x nhiệm hữu hạn kể từ khi nhận đủ một thành viên hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ do thừa kế phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử 15 Đăng ký thay Trong thời hạn 03 x 1/ Đăng ký x đổi chủ sở hữu (ba) ngày làm việc, trực tiếp: công ty trách kể từ khi nhận đủ 100.000 nhiệm hữu hạn hồ sơ hợp lệ. đồng/lần, một thành viên nộp tại thời do có nhiều điểm nộp hơn một cá hồ sơ; nhân hoặc nhiều hơn một 2/ Miễn lệ tổ chức được phí đối với thừa kế phần trường hợp vốn của chủ đăng ký qua sở hữu, công ty mạng điện đăng ký tử chuyển đổi sang loại hình công ty trách
- nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 1/ Đăng ký Luật Doanh trực tiếp: nghiệp số 100.000 68/2014/QH13 Đăng ký thay đồng/lần, ngày 26/11/2014; đổi chủ sở hữu nộp tại thời công ty trách Trong thời hạn 03 điểm nộp Nghị định số nhiệm hữu hạn (ba) ngày làm việc, hồ sơ; 78/2015/NĐCP 16 x x một thành viên kể từ khi nhận đủ ngày 14/9/2015; do tặng cho hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ toàn bộ phần phí đối với Thông tư số vốn góp trường hợp 20/2015/TT đăng ký qua BKHĐT ngày mạng điện 01/12/2015; tử Thông tư số Đăng ký thay 02/2019/TT đổi chủ sở hữu 1/ Đăng ký BKHĐT ngày công ty trách trực tiếp: 08/01/2019; nhiệm hữu hạn 100.000 một thành viên đồng/lần, Thông tư số do chuyển nộp tại thời 215/2016/TTBTC nhượng, tặng Trong thời hạn 03 điểm nộp ngày 10/11/2016; cho một phần (ba) ngày làm việc, hồ sơ; 17 vốn điều lệ x x Thông tư số kể từ khi nhận đủ cho tổ chức 130/2017/TTBTC hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ hoặc cá nhân ngày 04/12/2017. phí đối với khác hoặc công trường hợp ty huy động đăng ký qua thêm vốn góp mạng điện từ cá nhân tử hoặc tổ chức khác 18 Đăng ký thay Trong thời hạn 03 x 1/ Đăng ký x đổi chủ doanh (ba) ngày làm việc, trực tiếp: nghiệp tư nhân kể từ khi nhận đủ 100.000 trong trường hồ sơ hợp lệ. đồng/lần, hợp bán, tặng nộp tại thời cho doanh điểm nộp nghiệp, chủ hồ sơ; doanh nghiệp chết, mất tích 2/ Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
- Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh 100.000 doanh trong Trong thời hạn 03 đồng/lần, Giấy phép đầu (ba) ngày làm việc, 19 x nộp tại thời x tư, Giấy chứng kể từ khi nhận đủ điểm nộp nhận đầu tư hồ sơ hợp lệ. hồ sơ hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác 1/ Đăng ký Luật Doanh trực tiếp: nghiệp số Thông báo bổ 100.000 68/2014/QH13 sung, thay đổi đồng/lần, ngày 26/11/2014; ngành, nghề nộp tại thời kinh doanh Trong thời hạn 03 điểm nộp Nghị định số (đối với doanh (ba) ngày làm việc, hồ sơ; 78/2015/NĐCP 20 x x nghiệp tư kể từ khi nhận đủ ngày 14/9/2015; nhân, công ty hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ TNHH, công ty phí đối với Thông tư số cổ phần, công trường hợp 20/2015/TT ty hợp danh) đăng ký qua BKHĐT ngày mạng điện 01/12/2015; tử Thông tư số 1/ Đăng ký 02/2019/TT trực tiếp: BKHĐT ngày 100.000 08/01/2019; đồng/lần, nộp tại thời Thông tư số Thông báo thay Trong thời hạn 03 điểm nộp 215/2016/TTBTC đổi vốn đầu tư (ba) ngày làm việc, hồ sơ; 21 x x ngày 10/11/2016; của chủ doanh kể từ khi nhận đủ nghiệp tư nhân hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ Thông tư số phí đối với 130/2017/TTBTC trường hợp ngày 04/12/2017. đăng ký qua mạng điện tử 22 Thông báo thay Trong thời hạn 03 x 1/ Đăng ký x đổi thông tin (ba) ngày làm việc, trực tiếp: của cổ đông kể từ khi nhận đủ 100.000 sáng lập công hồ sơ hợp lệ. đồng/lần, ty cổ phần nộp tại thời điểm nộp hồ sơ;
- 2/ Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử 1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng/lần, Thông báo thay nộp tại thời đổi cổ đông là Trong thời hạn 03 điểm nộp nhà đầu tư (ba) ngày làm việc, hồ sơ; 23 nước ngoài x x kể từ khi nhận đủ trong công ty hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ cổ phần chưa phí đối với niêm yết trường hợp đăng ký qua mạng điện tử 1/ Đăng ký Luật Doanh trực tiếp: nghiệp số 100.000 68/2014/QH13 đồng/lần, ngày 26/11/2014; nộp tại thời Trong thời hạn 03 điểm nộp Nghị định số Thông báo thay (ba) ngày làm việc, hồ sơ; 78/2015/NĐCP 24 đổi nội dung x x kể từ khi nhận đủ ngày 14/9/2015; đăng ký thuế hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ phí đối với Thông tư số trường hợp 20/2015/TT đăng ký qua BKHĐT ngày mạng điện 01/12/2015; tử Thông tư số 25 Thông báo thay Trong thời hạn 03 x 1/ Đăng ký x 02/2019/TT đổi thông tin (ba) ngày làm việc, trực tiếp: BKHĐT ngày người quản lý kể từ khi nhận đủ 100.000 08/01/2019; doanh nghiệp, hồ sơ hợp lệ. đồng/lần, thông tin người nộp tại thời Thông tư số đại diện theo điểm nộp 215/2016/TTBTC ủy quyền (đối hồ sơ; ngày 10/11/2016; với doanh nghiệp tư 2/ Miễn lệ Thông tư số nhân, công ty phí đối với 130/2017/TTBTC TNHH, công ty trường hợp ngày 04/12/2017. cổ phần, công đăng ký qua ty hợp danh) mạng điện tử
- 1/ Phí: 300.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp, thời điểm đề nghị công Sau khi Phòng bố; Đăng ký kinh doanh/Trung tâm 2/ Miễn phí Công bố nội Hỗ trợ nghiệp vụ trong trường dung đăng ký đăng ký kinh doanh hợp thay đổi doanh nghiệp thuộc Cục Quản lý địa giới (đối với doanh đăng ký kinh doanh hành chính 26 nghiệp tư nhận được phí x x dẫn đến nhân, công ty công bố nội dung thay đổi địa TNHH, công ty đăng ký doanh chỉ trụ sở cổ phần, công nghiệp và Giấy đề chính của ty hợp danh) nghị công bố nội doanh dung đăng ký nghiệp; doanh nghiệp của doanh nghiệp. 3/ Miễn phí công bố lần đầu trong trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi từ hộ kinh doanh. 27 Thông báo sử Khi nhận Thông x Miễn phí x Luật Doanh dụng, thay đổi, báo mẫu con khi công bố nghiệp số hủy mẫu con dấu/Thông báo về mẫu con 68/2014/QH13 dấu (đối với việc thay đổi mẫu dấu ngày 26/11/2014; doanh nghiệp con dấu, số lượng tư nhân, công con dấu/Thông báo Nghị định số ty TNHH, công về việc hủy mẫu 78/2015/NĐCP ty cổ phần, con dấu của doanh ngày 14/9/2015; công ty hợp nghiệp/chi danh) nhánh/văn phòng Nghị định số đại diện của doanh 108/2018/NĐCP nghiệp, Phòng ngày 23/8/2018; đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận Thông tư số và thực hiện đăng 20/2015/TT tải trên Cổng thông BKHĐT ngày tin quốc gia về
- 01/12/2015; Thông tư số 02/2019/TT BKHĐT ngày 08/01/2019; đăng ký doanh nghiệp. Thông tư số 215/2016/TTBTC ngày 10/11/2016; Thông tư số 130/2017/TTBTC ngày 04/12/2017. Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 1/ Đăng ký 78/2015/NĐCP trực tiếp: ngày 14/9/2015; Đăng ký hoạt 50.000 động chi đồng/lần, Thông tư số nhánh, văn nộp tại thời 20/2015/TT phòng đại diện Trong thời hạn 03 điểm nộp BKHĐT ngày trong nước (ba) ngày làm việc, hồ sơ; 01/12/2015; 28 (đối với doanh x kể từ khi nhận đủ nghiệp tư hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ Thông tư số nhân, công ty phí đối với 02/2019/TT TNHH, công ty trường hợp BKHĐT ngày cổ phần, công đăng ký qua 08/01/2019; ty hợp danh) mạng điện tử Thông tư số 215/2016/TTBTC ngày 10/11/2016; Thông tư số 130/2017/TTBTC ngày 04/12/2017. 29 Thông báo lập Trong thời hạn 03 x 1/ Đăng ký x Luật Doanh chi nhánh, văn (ba) ngày làm việc, trực tiếp: nghiệp số phòng đại diện kể từ khi nhận đủ 50.000 68/2014/QH13 ở nước ngoài hồ sơ hợp lệ. đồng/lần, ngày 26/11/2014; (đối với doanh nộp tại thời nghiệp tư điểm nộp Nghị định số nhân, công ty hồ sơ; 78/2015/NĐCP TNHH, công ty ngày 14/9/2015; cổ phần, công 2/ Miễn lệ
- phí đối với trường hợp ty hợp danh) đăng ký qua mạng điện tử Đăng ký hoạt 1/ Đăng ký động chi trực tiếp: nhánh, văn 50.000 phòng đại diện đồng/lần, (đối với doanh nộp tại thời nghiệp hoạt Trong thời hạn 03 điểm nộp động theo (ba) ngày làm việc, hồ sơ; 30 x x Giấy phép đầu kể từ khi nhận đủ Thông tư số tư, Giấy chứng hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ 20/2015/TT nhận đầu tư phí đối với BKHĐT ngày hoặc các giấy trường hợp 01/12/2015; tờ có giá trị đăng ký qua pháp lý tương mạng điện Thông tư số đương) tử 02/2019/TT Cấp Giấy BKHĐT ngày chứng nhận 08/01/2019; đăng ký hoạt động chi Thông tư số nhánh, văn 215/2016/TTBTC 1/ Đăng ký phòng đại diện ngày 10/11/2016; trực tiếp: thay thế cho 50.000 nội dung đăng Thông tư số đồng/lần, ký hoạt động 130/2017/TTBTC nộp tại thời trong Giấy ngày 04/12/2017. Trong thời hạn 03 điểm nộp chứng nhận (ba) ngày làm việc, hồ sơ; 31 đầu tư hoặc x x kể từ khi nhận đủ Giấy chứng hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ nhận đăng ký phí đối với hoạt động chi trường hợp nhánh, văn đăng ký qua phòng đại diện mạng điện do cơ quan tử đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động 32 Thông báo lập Trong thời hạn 03 x 1/ Đăng ký x Luật Doanh địa điểm kinh (ba) ngày làm việc, trực tiếp: nghiệp số doanh (đối với kể từ khi nhận đủ 50.000 68/2014/QH13 doanh nghiệp hồ sơ hợp lệ. đồng/lần, ngày 26/11/2014; tư nhân, công nộp tại thời ty TNHH, công điểm nộp Nghị định số
- hồ sơ; 78/2015/NĐCP ngày 14/9/2015; 2/ Miễn lệ ty cổ phần, phí đối với Thông tư số công ty hợp trường hợp 20/2015/TT danh) đăng ký qua BKHĐT ngày mạng điện 01/12/2015; tử Thông tư số 1/ Đăng ký 02/2019/TT Thông báo lập trực tiếp: BKHĐT ngày địa điểm kinh 50.000 08/01/2019; doanh (đối với đồng/lần, doanh nghiệp nộp tại thời Thông tư số hoạt động theo Trong thời hạn 03 điểm nộp 215/2016/TTBTC Giấy phép đầu (ba) ngày làm việc, hồ sơ; 33 x x ngày 10/11/2016; tư, Giấy chứng kể từ khi nhận đủ nhận đầu tư hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ Thông tư số hoặc các giấy phí đối với 130/2017/TTBTC tờ có giá trị trường hợp ngày 04/12/2017. pháp lý tương đăng ký qua đương) mạng điện tử Đăng ký thay 1/ Đăng ký đổi nội dung trực tiếp: đăng ký hoạt 50.000 động của chi đồng/lần, nhánh, văn nộp tại thời phòng đại Trong thời hạn 03 điểm nộp diện, địa điểm (ba) ngày làm việc, hồ sơ; 34 x x kinh doanh kể từ khi nhận đủ (đối với doanh hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ nghiệp tư phí đối với nhân, công ty trường hợp TNHH, công ty đăng ký qua cổ phần, công mạng điện ty hợp danh) tử 35 Đăng ký thay Trong thời hạn 03 x 1/ Đăng ký x đổi nội dung (ba) ngày làm việc, trực tiếp: đăng ký hoạt kể từ khi nhận đủ 50.000 động chi hồ sơ hợp lệ. đồng/lần, nhánh, văn nộp tại thời phòng đại diện điểm nộp (đối với doanh hồ sơ; nghiệp hoạt động theo 2/ Miễn lệ Giấy phép đầu phí đối với tư, Giấy chứng trường hợp nhận đầu tư đăng ký qua
- hoặc các giấy tờ có giá trị mạng điện pháp lý tương tử đương) Đăng ký thay 1/ Đăng ký Luật Doanh đổi nội dung trực tiếp: nghiệp số đăng ký địa 50.000 68/2014/QH13 điểm kinh đồng/lần, ngày 26/11/2014; doanh (đối với nộp tại thời doanh nghiệp Trong thời hạn 03 điểm nộp Nghị định số hoạt động theo (ba) ngày làm việc, hồ sơ; 78/2015/NĐCP 36 x x Giấy phép đầu kể từ khi nhận đủ ngày 14/9/2015; tư, Giấy chứng hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ nhận đầu tư phí đối với Thông tư số hoặc các giấy trường hợp 20/2015/TT tờ có giá trị đăng ký qua BKHĐT ngày pháp lý tương mạng điện 01/12/2015; đương) tử Thông tư số 1/ Đăng ký 02/2019/TT trực tiếp: BKHĐT ngày 100.000 Công ty có quyền 08/01/2019; Thông báo đồng/lần, bán cổ phần sau 05 chào bán cổ nộp tại thời Thông tư số ngày làm việc, kể phần riêng lẻ điểm nộp 215/2016/TTBTC từ ngày gửi Thông của công ty cổ hồ sơ; ngày 10/11/2016; 37 báo mà không nhận x x phần không được ý kiến phản phải là công ty 2/ Miễn lệ Thông tư số đối của cơ quan cổ phần đại phí đối với 130/2017/TTBTC đăng ký kinh chúng trường hợp ngày 04/12/2017. doanh. đăng ký qua mạng điện tử 1/ Đăng ký Thông báo cập trực tiếp: nhật thông tin 100.000 cổ đông là cá đồng/lần, nhân nước nộp tại thời ngoài, người điểm nộp đại diện theo hồ sơ; 38 Không quy định x x ủy quyền của cổ đông là tổ 2/ Miễn lệ chức nước phí đối với ngoài (đối với trường hợp công ty cổ đăng ký qua phần) mạng điện tử 39 Thông báo cho Trong thời hạn 03 x Không x
- (ba) ngày làm việc, thuê doanh kể từ khi nhận đủ nghiệp tư nhân hồ sơ hợp lệ. 1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng/lần, Đăng ký thành nộp tại thời lập công ty Trong thời hạn 03 điểm nộp trách nhiệm (ba) ngày làm việc, hồ sơ; 40 hữu hạn một x x kể từ khi nhận đủ thành viên từ hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ việc chia phí đối với doanh nghiệp trường hợp đăng ký qua mạng điện tử 1/ Đăng ký Luật Doanh trực tiếp: nghiệp số 100.000 68/2014/QH13 đồng/lần, ngày 26/11/2014; Đăng ký thành nộp tại thời lập công ty Trong thời hạn 03 điểm nộp Nghị định số trách nhiệm (ba) ngày làm việc, hồ sơ; 78/2015/NĐCP 41 hữu hạn hai x x kể từ khi nhận đủ ngày 14/9/2015; thành viên trở hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ lên từ việc chia phí đối với Thông tư số doanh nghiệp trường hợp 20/2015/TT đăng ký qua BKHĐT ngày mạng điện 01/12/2015; tử Thông tư số 1/ Đăng ký 02/2019/TT trực tiếp: BKHĐT ngày 100.000 08/01/2019; đồng/lần, nộp tại thời Đăng ký thành Thông tư số Trong thời hạn 03 điểm nộp lập công ty cổ 215/2016/TTBTC (ba) ngày làm việc, hồ sơ; 42 phần từ việc x x ngày 10/11/2016; kể từ khi nhận đủ chia doanh hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ nghiệp Thông tư số phí đối với 130/2017/TTBTC trường hợp ngày 04/12/2017. đăng ký qua mạng điện tử 43 Đăng ký thành Trong thời hạn 03 x 1/ Đăng ký x lập công ty (ba) ngày làm việc, trực tiếp: trách nhiệm kể từ khi nhận đủ 100.000
- đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ; hữu hạn một thành viên từ hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ việc tách phí đối với doanh nghiệp trường hợp đăng ký qua mạng điện tử 1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng/lần, Đăng ký thành nộp tại thời lập công ty Trong thời hạn 03 điểm nộp trách nhiệm (ba) ngày làm việc, hồ sơ; 44 hữu hạn hai x x kể từ khi nhận đủ thành viên trở hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ lên từ việc tách phí đối với doanh nghiệp trường hợp đăng ký qua mạng điện tử 1/ Đăng ký Luật Doanh trực tiếp: nghiệp số 100.000 68/2014/QH13 đồng/lần, ngày 26/11/2014; nộp tại thời Đăng ký thành Trong thời hạn 03 điểm nộp Nghị định số lập công ty cổ (ba) ngày làm việc, hồ sơ; 78/2015/NĐCP 45 phần từ việc x x kể từ khi nhận đủ ngày 14/9/2015; tách doanh hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ nghiệp phí đối với Thông tư số trường hợp 20/2015/TT đăng ký qua BKHĐT ngày mạng điện 01/12/2015; tử Thông tư số 46 Hợp nhất Trong thời hạn 03 x 1/ Đăng ký x 02/2019/TT doanh nghiệp (ba) ngày làm việc, trực tiếp: BKHĐT ngày (đối với công kể từ khi nhận đủ 100.000 08/01/2019; ty TNHH, công hồ sơ hợp lệ. đồng/lần, ty cổ phần và nộp tại thời Thông tư số công ty hợp điểm nộp 215/2016/TTBTC danh) hồ sơ; ngày 10/11/2016; 2/ Miễn lệ
- phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử 1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng/lần, Sáp nhập nộp tại thời doanh nghiệp Trong thời hạn 03 điểm nộp (đối với công (ba) ngày làm việc, hồ sơ; 47 ty TNHH, công x x kể từ khi nhận đủ ty cổ phần và hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ công ty hợp phí đối với danh) trường hợp đăng ký qua mạng điện Thông tư số tử 130/2017/TTBTC ngày 04/12/2017. 1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời Chuyển đổi Trong thời hạn 03 điểm nộp công ty trách (ba) ngày làm việc, hồ sơ; 48 nhiệm hữu hạn x x kể từ khi nhận đủ thành công ty hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ cổ phần phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử 1/ Đăng ký Luật Doanh trực tiếp: nghiệp số 100.000 68/2014/QH13 đồng/lần, ngày 26/11/2014; Chuyển đổi nộp tại thời công ty cổ điểm nộp Nghị định số phần thành Trong thời hạn 05 hồ sơ; 78/2015/NĐCP 49 x x công ty trách ngày làm việc ngày 14/9/2015; nhiệm hữu hạn 2/ Miễn lệ một thành viên phí đối với Thông tư số trường hợp 20/2015/TT đăng ký qua BKHĐT ngày mạng điện 01/12/2015; tử Thông tư số 50 Chuyển đổi Trong thời hạn 05 x 1/ Đăng ký x
- trực tiếp: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời công ty cổ điểm nộp phần thành hồ sơ; công ty trách ngày làm việc nhiệm hữu hạn 2/ Miễn lệ hai thành viên phí đối với trở lên trường hợp đăng ký qua mạng điện tử 1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời Chuyển đổi điểm nộp doanh nghiệp 02/2019/TT Trong thời hạn 05 hồ sơ; 51 tư nhân thành x x BKHĐT ngày ngày làm việc công ty trách 08/01/2019; 2/ Miễn lệ nhiệm hữu hạn phí đối với Thông tư số trường hợp 215/2016/TTBTC đăng ký qua ngày 10/11/2016; mạng điện tử Thông tư số Trong thời hạn 03 130/2017/TTBTC Thông báo tạm (ba) ngày làm việc, ngày 04/12/2017. 52 ngừng kinh x Miễn lệ phí x kể từ khi nhận đủ doanh hồ sơ hợp lệ Thông báo về Trong thời hạn 03 việc tiếp tục (ba) ngày làm việc, 53 kinh doanh x Miễn lệ phí x kể từ khi nhận đủ trước thời hạn hồ sơ hợp lệ đã thông báo 54 Giải thể doanh Sau thời hạn 180 x Miễn lệ phí x Luật Doanh nghiệp ngày, kể từ ngày nghiệp số nhận được quyết 68/2014/QH13 định giải thể theo ngày 26/11/2014; khoản 3 Điều 202 Luật Doanh Nghị định số nghiệp mà không 78/2015/NĐCP nhận được ý kiến ngày 14/9/2015; về việc giải thể từ doanh nghiệp hoặc Thông tư số phản đối của bên 20/2015/TT
- có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Giải thể doanh Giải thể doanh nghiệp trong BKHĐT ngày nghiệp trong trường hợp bị 01/12/2015; trường hợp bị thu thu hồi Giấy hồi Giấy chứng 55 chứng nhận x Miễn lệ phí x Thông tư số nhận đăng ký đăng ký doanh 02/2019/TT doanh nghiệp hoặc nghiệp hoặc BKHĐT ngày theo quyết định theo quyết định 08/01/2019; của Tòa án của Tòa án Chấm dứt hoạt Thông tư số Trong thời hạn 05 215/2016/TTBTC động chi (năm) ngày làm ngày 10/11/2016; nhánh, văn 56 việc, kể từ khi x Miễn lệ phí x phòng đại nhận đủ hồ sơ hợp Thông tư số diện, địa điểm lệ Chuẩn 130/2017/TTBTC kinh doanh ngày 04/12/2017. 1/ Đăng ký trực tiếp: 100.000 đồng/lần, nộp tại thời Cấp lại Giấy Trong thời hạn 03 điểm nộp chứng nhận (ba) ngày làm việc, hồ sơ; 57 x x đăng ký doanh kể từ khi nhận đủ nghiệp hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử 58 Cấp đổi Giấy Trong thời hạn 03 x 1/ Đăng ký x Luật Doanh chứng nhận (ba) ngày làm việc, trực tiếp: nghiệp số đăng ký kinh kể từ khi nhận đủ 100.000 68/2014/QH13 doanh hoặc hồ sơ hợp lệ. đồng/lần, ngày 26/11/2014; Giấy chứng nộp tại thời nhận đăng ký điểm nộp Nghị định số
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn