intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 321/2019/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:23

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 321/2019/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do hội đồng nhân dân, uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2018. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 321/2019/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  TỈNH LÀO CAI  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc   ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 321/QĐ­UBND Lào Cai, ngày 30 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN,  UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH NĂM 2018 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ­CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số  điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 14/TTr­ STP ngày 25/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật (sau đây viết tắt là văn bản QPPL) do  Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một  phần năm 2018. 1. Văn bản QPPL hết hiệu lực toàn bộ: 48 văn bản, gồm 06 Nghị quyết; 41 Quyết định, 01 Chỉ  thị (Có danh mục chi tiết theo Phụ lục số 01 và phụ lục số 03 kèm theo). 2. Văn bản QPPL hết hiệu lực một phần: 24 văn bản, gồm 02 Nghị quyết; 22 Quyết định (có  danh mục chi tiết theo Phụ lục số 02 và phụ lục số 04 kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành  tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định  thi hành./.     CHỦ TỊCH Đặng Xuân Phong   Phu luc sô 1 ̣ ̣ ́ DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HÔI ĐÔNG NHÂN DÂN TINH BAN HANH HÊT H ̣ ̀ ̉ ̀ ́ ẾT HIỆU LỰC  ̣ TOAN BÔ NĂM 2018 ̀   ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̉ (Ban hanh kem theo Quyêt đinh sô:321/QĐ­UBND ngay 30 thang 01 năm 2018 cua Uy ban nhân   ̉ dân tinh Lao Cai) ̀
  2. Tổng số: 06 Nghị quyết Tên  Số, ký hiệu;  loaị   ngay thang năm ̀ ́   Tên goi cua văn  ̣ ̉ Ngay h ̀ ết  STT Ly do hêt hiêu l ́ ́ ̣ ực văn  ban hanh văn ̀   ban ̉ hiệu lực ban̉ ban̉ Về việc ban hành  quy định “Thực  Nghị quyết số  hiện nếp sống văn  07/2018/NQ­ 12/2002/NQ­ minh trong việc  Nghị  HĐND ngày  1. HĐND ngày  cưới, việc tang, lễ  01/7/2018 quyết 21/6/2018 của  02/7/2002 hội và sinh hoạt tín  HĐND tỉnh Lào  ngưỡng tại nơi thờ  Cai bãi bỏ tự trên địa bàn tỉnh  Lào Cai” Về một số chính  Nghi quyêt sô  ̣ ́ ́ sách khuyến khích  20/2017/NQ­ xã hội hóa trong lĩnh HĐND ngay  ̀ 30/2010/NQ­ vực Giáo dục ­ Đào  08/12/2017 cua  ̉ Nghị  2. HĐND ngày  tạo; dạy nghề; Y  HĐND tinh Lao  ̉ ̀ 01/01/2018 quyết 17/12/2010 tế; văn hóa, thể  Cai bai bo ̃ ̉ thao; môi trường  trên địa bàn tỉnh Lào  Cai Về việc sửa đổi, bổ Nghi quyêt sô  ̣ ́ ́ sung một số chính  20/2017/NQ­ sách khuyến khích  HĐND ngay  ̀ 08/2012/NQ­ Nghị  xã hội hóa trong lĩnh 08/12/2017 cua  ̉ 3. HĐND ngày  01/01/2018 quyết vực giáo dục – đào  HĐND tinh Lao  ̉ ̀ 12/7/2012 tạo, dạy nghề, y tế, Cai bai bo ̃ ̉ văn hóa, thể thao,  môi trường Về việc phân cấp  Nghị quyết số  quản lý, sử dụng tài 02/2018/NQ­ sản nhà nước tại  HĐND ngày  các cơ quan hành  21/6/2018 của  chính, đơn vị sự  HĐND tỉnh Lào  nghiệp công lập, tổ  Cai thay thế 26/2012/NQ­ chức chính trị, tổ  Nghị  4. HĐND ngày  chức chính trị ­ xã  01/7/2018 quyết 14/12/2012 hội, tổ chức chính  trị xã hội – nghề  nghiệp, tổ chức xã  hội, tổ chức xã hội  – nghề nghiệp  thuộc phạm vi quản  lý của tỉnh Lào Cai 5. Nghị  06/2013/NQ­ Về mức tiền được  Nghi quyêt sô  ̣ ́ ́ 01/01/2018 quyết HĐND ngaỳ   trích từ các khoản  17/2017/NQ­ 12/7/2013 thu hồi phát hiện  HĐND ngay  ̀
  3. qua công tác thanh  08/12/2017 cua  ̉ tra đã thực nộp vào  HĐND tinh Lao  ̉ ̀ ngân sách nhà nước Cai bai bo ̃ ̉ ̣ Quy đinh m ưc thu  ́ Hết hiệu lực theo  ̣ hoc phi đôi v́ ́ ơi ć ơ  thời gian quy định  sở giao duc mâm  ́ ̣ ̀ trong văn bản ̀ ̉ 09/2017/NQ­ non va phô thông  Nghị  6. HĐND ngaỳ   công lâp cḥ ương  01/9/2018 quyết 17/7/2017 ́ ̣ trinh giao duc đai tra ̀ ̣ ̀  ̣ ̀ ̉ trên đia ban tinh Lao ̀  ̣ Cai năm hoc 2017 ­  2018   Phụ lục số 02 DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT  PHẦN NĂM 2018  ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̉ (Ban hanh kem theo Quyêt đinh sô: 321/QĐ­UBND ngay 30 thang 01 năm 2018 cua Uy ban nhân   ̉ dân tinh Lao Cai) ̀ Tổng số: 02 Nghị quyết Tên  Số, ký hiệu; ngày,  loại  tháng, năm ban hành  Nội dung, quy định  Lý do hết  Ngày hết  TT văn  văn bản; tên gọi của  hết hiệu lực hiệu lực hiệu lực bản văn bản 85/2016/NQ­HĐND  Điều 1 của bản quy  Nghị quyết số  ngày 15/12/2016 của  định về chính sách  03/2018/NQ­ HĐND tỉnh Lào Cai quy  khuyến khích phát  HĐND ngày  định về chính sách  triển sản xuất nông  21/6/2018 của  Nghị  1. khuyến khích phát triển  nghiệp, lâm nghiệp  HĐND tỉnh  01/7/2018 quyết sản xuất nông nghiệp,  và thủy sản trên địa  Lào Cai sửa  lâm nghiệp và thủy sản  bàn tỉnh Lào Cai giai đổi trên địa bàn tỉnh Lào Cai đoạn 2017­2020 giai đoạn 2017­2020 2. Nghị  89/2016/NQ­HĐND  Điều 18 của bản  Nghị quyết số  01/7/2018 quyết ngày 15/6/2016 của  quy định về phân  01/2018/NQ­ HĐND tỉnh Lào Cai Quy cấp nguồn thu,  HĐND ngày  định về phân cấp nguồn nhiệm vụ chi; tỷ lệ  21/6/2018 của  thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ  phần trăm (%) phân  HĐND tỉnh  phần trăm (%) phân chia chia các khoản thu  Lào Cai sửa  các khoản thu giữa các  giữa các cấp ngân  đổi cấp ngân sách ở đia  ̣ sách ở đia ph ̣ ương;  phương; định mức phân  định mức phân bổ  bổ dự toán chi thường  dự toán chi thường  xuyên; thời gian phê  xuyên; thời gian phê  chuẩn quyết toán ngân  chuẩn quyết toán  sách địa phương giai  ngân sách địa  đoạn 2017 ­ 2020 phương giai đoạn 
  4. 2017 ­ 2020   Phu luc sô 03 ̣ ̣ ́ DANH MỤC ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ VĂN BAN QUY PHAM PHAP LUÂT DO UY BAN NHÂN DÂN TINH BAN HANH HÊT HIÊU ́ ̀ ́ ̣   LỰC TOAN BÔ NĂM 2018 ̀ ̣   ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̉ (Ban hanh kem theo Quyêt đinh sô: 321/QĐ­UBND ngay 30 thang 01 năm 2018 cua Uy ban nhân   ̉ dân tinh Lao Cai) ̀ Tổng số: 42 văn bản (gồm: 41 Quyêt đinh; 01 Ch ́ ̣ ỉ thị) Tên  Số, ký hiệu;  Ly do hêt hiêu ́ ́ ̣   Ngay hêt ̀ ́  STT loai văn ̣  ngày, thang, năm ́  Tên goi cua văn ban ̣ ̉ ̉ lực hiêu l ̣ ực ban̉ ban hành Về việc ban hành  Quy định thực hiện  ́ ̣ Quyêt đinh sô  ́ nếp sống văn minh  22/2018/QĐ­ trong việc cưới, việc  Quyết  305/2002/QĐ­UB  UBND ngay  ̀ 1. tang, lễ hội và các  15/9/2018 định ngày 26/7/2002 29/8/2018 cua  ̉ hoạt động tín  ̉ UBND tinh Lao  ̀ ngưỡng tại nơi thờ  Cai bãi bỏ tự trên địa bàn tỉnh  Lào Cai ́ ̣ V/v ban hành Quy  Quyêt đinh sô  ́ định thi đua, khen  20/2018/QĐ­ 647/2003/QĐ­ Quyết  thưởng trong “Phong  UBND ngay  ̀ 2. UBND ngày  20/8/2018 định trào toàn dân đoàn  06/8/2018 cua  ̉ 24/12/2003 kết xây dựng đời  ̉ UBND tinh Lao  ̀ sống văn hóa” Cai bãi bỏ Ban hành quy chế tổ  Quyêt đinh sô  ́ ̣ ́ chức hoạt động và  11/2018/QĐ­ 554/2005/QĐ­ Quyết  quản lý nhà văn hóa  UBND ngay  ̀ 3. UBND ngày  25/5/2018 định cộng đồng khu dân  14/5/2018 cua  ̉ 26/9/2005 cư trên địa bàn tỉnh  UBND tinh Lao  ̉ ̀ Lào Cai Cai thay thế ́ ̣ Quyêt đinh sô  ́ Ban hành Quy chê ́ 23/2018/QĐ­ 05/2008/QĐ­ Quyết  ̉ ́ ột số hoat  quan ly m ̣ UBND ngay  ̀ 4. UBND ngày  15/9/2018 định ̣ ̣ ̣ 31/8/2018 cua  đông du lich trên đia  ̉ 23/01/2008 ̀ ỉnh Lào Cai ban t UBND tinh Lao  ̉ ̀ Cai thay thế 51/2008/QĐ­ Ban hành Quy chế  Quyêt đinh sô  ́ ̣ ́ UBND ngày  quản lý, tổ chức  13/2018/QĐ­ Quyết  17/10/2008 hoạt động trong lĩnh  UBND ngay  ̀ 5. 09/6/2018 định vực thể dục thể thao 25/5/2018 cua  ̉ trên địa bàn tỉnh Lào  UBND tinh Lao  ̉ ̀ Cai Cai thay thế 6. Quyết  41/2009/QĐ­ Quy định quản lý nhà Quyết định số  10/12/2018 định UBND ngày  nước về chất lượng  36/2018/QĐ­
  5. 11/12/2009 sản phẩm, hàng hóa  UBND ngày  trên địa bàn tỉnh Lào  22/11/2018 của  Cai UBND tỉnh Lào    Cai bãi bỏ Ban hành Quy chế  quản lý, sử dụng  ́ ̣ Quyêt đinh sô ́ phần mềm quản lý  48/2017/QĐ­ 37/2010/QĐ­ Quyêt́  văn bản và hồ sơ  UBND ngay  ̀ 7. UBND ngày  15/01/2018 ̣ đinh công việc trong các  ̉ 29/12/2017 cua  20/10/2010 cơ quan hành chính  ̉ UBND tinh Lao  ̀ Nhà nước tỉnh Lào  Cai thay thế Cai. ́ ̣ Quyêt đinh sô  ́ Ban hành Quy chế  06/2018/QĐ­ 41/2010/QĐ­ Quyết  xuất bản, phát hành  UBND ngay  ̀ 8. UBND ngày  25/4/2018 định bản tin trên địa bàn  10/4/2018 cua  ̉ 24/11/2010 tỉnh Lào Cai ̉ UBND tinh Lao  ̀ ̃ ̉ Cai bai bo Ban hành Quy định  một số chính sách  khuyến khích xã hội  Quyết định số  hóa đối với các hoạt  40/2018/QĐ­ 11/2011/QĐ­ Quyêt́  động trong lĩnh vực  UBND ngày  9. UBND ngày  10/12/2018 ̣ đinh giáo dục ­ đào tạo,  29/11/2018 của  24/3/2011 dạy nghề y tế văn  UBND tỉnh Lào  hóa, thể thao môi  Cai thay thế trường trên địa bàn  tỉnh Lào Cai ́ ̣ Quyêt đinh sô  ́ Quy định về công tác  49/2017/QĐ­ 53/2011/QĐ­ quản lý, phát triển  Quyết  UBND ngay  ̀ 10. UBND ngày  trạm thu, phát sóng  15/01/2018 định 29/12/2017 cua  ̉ 30/12/2011 thông tin di động trên  ̉ UBND tinh Lao  ̀ địa bàn tỉnh Lào Cai Cai thay thế Ban hành Quy định  ́ ̣ Quyêt đinh sô  ́ 06/2012/QĐ­ quản lý, bảo vệ và  12/2018/QĐ­ UBND ngày  phát huy giá trị di tích  Quyết  UBND ngay  ̀ 11. 07/02/2012 của  lịch sử ­ văn hóa và  09/6/2018 định 25/5/2018 cua  ̉ UBND tỉnh Lào  danh lam thắng cảnh  UBND tinh Lao ̉ ̀ Cai trên địa bàn tỉnh Lào  Cai thay thế Cai. ́ ̣ Quyêt đinh sô  ́ Quy định một số nội  03/2018/QĐ­ 14/2012/QĐ­ dung cụ thể về quản  Quyết  UBND ngay  ̀ 12. UBND ngày  lý hạ tầng kỹ thuật  01/3/2018 định 12/02/2018 cua  ̉ 23/4/2012 đô thị trên địa bàn  UBND tinh Lao  ̉ ̀ tỉnh Lào Cai Cai thay thế 13. Quyêt́  16/2012/QĐ­ Ban hành quy định  Quyết định số  01/01/2018 ̣ đinh UBND ngaỳ   về quản lý các  35/2017/QĐ­
  6. nguồn ủng hộ, đóng  góp của các tổ chức,  cá nhân thực hiện các  UBND ngày  chương trình, mục  14/12/2017 của  21/5/2012 tiêu dự án, 07  UBND tỉnh Lao  ̀ chương trình, 27 đề  Cai thay thế án trọng tâm của  Đảng bộ tỉnh Lào  Cai Ban hành quy chế  Quyết định số  quản lý hoạt động in 38/2017/QĐ­ 31/2012/QĐ­ Quyêt́  và hoạt động phát  UBND ngày  14. UBND ngaỳ   10/01/2018 ̣ đinh hành xuất bản phẩm  22/12/2017 của  26/7/2012 trên địa bàn tỉnh Lào  UBND tỉnh Lao  ̀ Cai Cai thay thế Quyết định số  Ban hành Quy chế  38/2017/QĐ­ 32/2012/QĐ­ xuất bản, phát hành  Quyêt́  UBND ngày  15. UBND ngày  tài liệu không kinh  10/01/2018 ̣ đinh 22/12/2017 của  30/7/2012 doanh trên địa bàn  UBND tỉnh Lao  ̀ tỉnh Lào Cai Cai thay thế Sửa đổi, bổ sung  một số điều của bản  Quy định một số  chính sách khuyến  khích xã hội hóa đối  với các hoạt động  Quyết định số  trong lĩnh vực giáo  40/2018/QĐ­ 41/2012/QĐ­ Quyêt́  dục – đào tạo, dạy  UBND ngày  16. UBND ngày  10/12/2018 ̣ đinh nghề, y tế, văn hóa,  29/11/2018 của  17/08/2012 thể thao, môi trường  UBND tỉnh Lào  trên địa bàn tỉnh Lào  Cai thay thế Cai ban hành kèm  theo Quyết định số  11/2011/QĐ­UBND  ngày 24/3/2011 của  UBND tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định  một số nội dung về  Quyết định số  quản lý quy hoạch  05/2018/QĐ­ 47/2012/QĐ­ xây dựng, quản lý dự  Quyết  UBND ngày  17. UBND ngày  án đầu tư xây dựng  10/4/2018 định 19/3/2018 của  10/10/2012 công trình và quản lý  UBND tỉnh Lào  chất lượng công  Cai thay thế trình xây dựng trên  địa bàn tỉnh Lào Cai. 18. Quyêt́  51/2012/QĐ­ Quy định về xây  ́ ̣ Quyêt đinh sô  ́ 01/3/2018 ̣ đinh UBND ngày  dựng, quản lý và sử  03/2018/QĐ­ 06/11/2012 dụng nghĩa trang trên UBND ngay  ̀
  7. 12/02/2018 cua  ̉ địa bàn tỉnh Lào Cai UBND tinh Lao  ̉ ̀ Cai thay thế Quyết định số  35/2018/QĐ­ 62/2012/QĐ­ Ban hành quy định  Quyêt́  UBND ngày  19. UBND ngày  về đánh giá công  20/11/2018 ̣ đinh 09/11/2018 của  28/12/2012 chức tỉnh Lào Cai UBND tỉnh Lào  Cai thay thế ́ ̣ Quyêt đinh sô  ́ Ban hành quy định ký  15/2018/QĐ­ 16/2013/QĐ­ quỹ bảo đảm thực  Quyêt́  UBND ngay  ̀ 20. UBND ngày  hiện đầu tư dự án có  06/7/2018 ̣ đinh 26/6/2018 cua  ̉ 14/6/2013 sử dụng đất trên địa  ̉ UBND tinh Lao  ̀ bàn tỉnh Lào Cai Cai bãi bỏ ́ ̣ Quyêt đinh sô  ́ Ban hành Quy định  09/2018/QĐ­ 31/2013/QĐ­ về thanh toán tiền  Quyết  UBND ngay  ̀ 21. UBND ngày  chi trả dịch vụ môi  03/5/2018 định 03/5/2018 cua  ̉ 13/8/2013 trường rừng trên địa  UBND tinh Lao ̉ ̀ bàn tỉnh Lào Cai Cai bãi bỏ Quyết định số  Ban hành Quy định  42/2018/QĐ­ 05/2014/QĐ­ Quyêt́  về quản lý khoáng  UBND ngày  22. UBND ngày  15/12/2018 ̣ đinh sản trên địa bàn tỉnh  04/12/2018 của  25/02/2014 Lào Cai UBND tỉnh Lào  Cai bãi bỏ Ban hành Quy chế  phối hợp công tác  Quyết định số  17/2014/QĐ­ giữa Ủy ban nhân dân  Quyết  30/2018/QĐ­ 23. UBND ngày  tỉnh Lào Cai với   05/11/2018 định UBND ngày  04/6/2014 Đoàn Thanh niên  22/10/2018 bãi bỏ Cộng sản Hồ Chí  Minh tỉnh Lào Cai ́ ̣ Quyêt đinh sô  ́ Ban hành quy định  50/2017/QĐ­ 84/2014/QĐ­ Quyêt́  về công tác thi đua,  UBND ngay  ̀ 24. UBND ngày  15/01/2018 ̣ đinh khen thưởng trên địa  29/12/2017 cua  ̉ 12/12/2014 bàn tỉnh Lào Cai. UBND tinh Lao  ̉ ̀ Cai thay thế ́ ̣ Quyêt đinh sô  ́ Ban hành Quy chế  01/2018/QĐ­ 89/2014/QĐ­ Quyêt́  bán đấu giá tài sản  UBND ngay  ̀ 25. UBND ngày  10/02/2018 ̣ đinh trên địa bàn tỉnh Lào  30/01/2018 cua  ̉ 27/12/2014 Cai. UBND tinh Lao  ̉ ̀ ̃ ̉ Cai bai bo 26. Quyết  25/2015/QĐ­ Về việc ban hành  Quyết định số  10/12/2018 định UBND ngày  danh mục, thời gian  39/2018/QĐ­ 09/6/2015 sử dụng, tỷ lệ hao  UBND ngày 
  8. mòn đối với tài sản  cố định đặc thù, tài  sản cố định vô hình;  danh mục và giá quy  ước tài sản cố định  đặc biệt trong các cơ 29/11/2018 của  quan nhà nước, đơn  UBND tỉnh Lào  vị sự nghiệp công  Cai thay thế lập và các tổ chức có  sử dụng ngân sách  nhà nước thuộc  phạm vi quản lý của  tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định  ́ ̣ Quyêt đinh sô  ́ thực hiện cơ chế  16/2018/QĐ­ 32/2015/QĐ­ một cửa, cơ chế một  Quyết  UBND ngay  ̀ 27. UBND ngày  cửa liên thông tại các  15/7/2018 định 02/7/2018 cua ̉ 16/7/2015 cơ quan hành chính  ̉ UBND tinh Lao  ̀ nhà nước trên địa bàn  ̃ ̉ Cai bai bo tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung  một số điều của Bản  quy định về việc  Quyết định số  đánh giá công chức  35/2018/QĐ­ 38/2015/QĐ­ tỉnh Lào Cai ban hành UBND ngày  Quyêt́  28. UBND ngaỳ   kèm theo Quyết định  09/11/2018 của  20/11/2018 ̣ đinh 21/8/2015 số 62/2012/QĐ­ Uỷ ban nhân dân  UBND ngày  tỉnh Lào Cai thay  28/12/2012 của Ủy  thế ban nhân dân tỉnh  Lào Cai Ban hành Quy định  về tiêu chuẩn, điều  kiện, thủ tục bổ  nhiệm, bổ nhiệm lại,  bố trí, miễn nhiệm,  Quyết định số  thay thế và xếp phụ  21/2018/QĐ­ 72/2015/QĐ­ Quyết  cấp trách nhiệm côngUBND ngày    29. UBND ngày  05/9/2018 định việc kế toán trưởng,  24/8/2018 của  31/12/2015 phụ trách kế toán  UBND tỉnh Lào  trong các đơn vị kế  Cai bãi bỏ toán thuộc lĩnh vực  kế toán Nhà nước  trên địa bàn tỉnh Lào  Cai 30. Quyêt́  02/2016/QĐ­ Ban hành Quy định  Quyết định số  03/11/2018 ̣ đinh UBND ngaỳ   một số nội dung về  33/2018/QĐ­ 15/01/2016 quản lý dự án đầu tư UBND ngày  phát triển đô thị trên  24/10/2018 của  địa bàn tỉnh Lào Cai UBND tỉnh Lào 
  9. Cai bãi bỏ Ban hành Quy chế  ́ ̣ Quyêt đinh sô  ́ đấu giá quyền sử  01/2018/QĐ­ 15/2016/QĐ­ dụng đất để giao đất  Quyêt́  UBND ngay  ̀ 31. UBND ngày  có thu tiền sử dụng  10/02/2018 ̣ đinh 30/01/2018 cua  ̉ 16/3/2016 đất hoặc cho thuê  ̉ UBND tinh Lao  ̀ đất trên địa bàn tỉnh  ̃ ̉ Cai bai bo Lào Cai. Ban hành Quy định  Quyết định số  quản lý hoạt động  45/2017/QĐ­ 18/2016/QĐ­ nghiên cứu khoa học  Quyết  UBND ngày  32. UBND ngày  và công nghệ cấp  15/01/2018 định 29/12/2017 của  31/3/2016 tỉnh có sử sụng ngân  UBND tỉnh thay  sách nhà nước tỉnh  thế Lào Cai Ban hành “Quy chế  Quyết định số  05/11/2018 31/2016/QĐ­ quản lý thống nhất  32/2018/QĐ­ Quyêt́  33. UBND ngaỳ   các hoạt động đối  UBND ngày  ̣ đinh 26/5/22016 ngoại trên địa bàn  24/10/2018 của  tỉnh Lào Cai” UBND tỉnh bãi bỏ Ban hành Quy định vị Quyêt đinh sô  ́ ̣ ́ trí, chức năng, nhiệm 17/2018/QĐ­ 32/2016/QĐ­ Quyết  vụ, quyền hạn và cơ  UBND ngay  ̀ 34. UBND ngày  15/7/2018 định cấu tổ chức của Sở  06/7/2018 cua  ̉ 27/5/2016 Xây dựng tỉnh Lào  UBND tinh Lao  ̉ ̀ Cai. ̃ ̉ Cai bai bo Ban hành Quy định  Quyết định số  37/2016/QĐ­ về chính sách ưu đãi  07/2018/QĐ­ Quyêt́  35. UBND ngay ̀  đầu tư tại Khu kinh  UBND ngày  20/4/2018 ̣ đinh 23/6/2016 tế cửa khẩu Lào Cai, 10/4/2018 của  ̉ tinh Lao Cai ̀ UBND tỉnh bãi bỏ Ban hành Quy định vị Quyêt đinh sô  ́ ̣ ́ trí, chức năng, nhiệm 17/2018/QĐ­ 70/2016/QĐ­ Quyết  vụ, quyền hạn và cơ  UBND ngay  ̀ 36. UBND ngày  15/7/2018 định cấu tổ chức của Sở  06/7/2018 cua  ̉ 19/8/2016 Giao thông vận tải  UBND tinh Lao  ̉ ̀ tỉnh Lào Cai ̃ ̉ Cai bai bo Sửa đôi, bô sung môt  ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ̉ ản Quy  sô điêu cua b ̣ ̣ ́ ̣ đinh môt sô nôi dung  ̀ ̉ vê quan ly d ́ ự an đâu  ́ ̀ Quyết định số  tư phat triên đô thi  ́ ̉ ̣ 33/2018/QĐ­ 89/2016/QĐ­ Quyêt́  ̣ ̀ ̉ trên đia ban tinh Lao  ̀ UBND ngày  37. UBND ngaỳ   03/11/2018 ̣ đinh Cai ban hành kèm  24/10/2018 của  06/9/2016 theo Quyêt đinh sô  ́ ̣ ́ UBND tỉnh Lào  02/2016/QĐ­UBND  Cai bãi bỏ ngay 15/01/2016 ̀  cua ̉ ̉ Uy ban nhân dân tinh  ̉ Lao Cai ̀
  10. Quyết định số  25/11/2018 Ban hành quy định  34/2018/QĐ­ 91/2016/QĐ­ xét tặng Giải thưởng UBND ngày  Quyêt́  38. UBND ngaỳ   Văn học­ Nghệ  09/11/2018 của  ̣ đinh 07/9/2016 thuật, Giải thưởng  Uỷ ban nhân dân  Báo chí Lào Cai tỉnh Lào Cai thay  thế Quyêt đinh sô  ́ ́ ́ 09/01/2018 Quy định hệ số điều  44/2017/QĐ­ 111/2016/QĐ­ Quyêt́  chỉnh giá đất năm  UBND ngay  ̀ 39. UBND ngaỳ   ̣ đinh 2017 trên địa bàn tỉnh 28/12/2017 cua  ̀ 21/12/2016 Lào Cai ̉ UBND tinh Lao  ̀ Cai thay thế Sửa đổi, bổ sung  một số Điều của bản  Quy định vị trí, chức  năng, nhiệm vụ,  Quyết định số  quyền hạn và cơ cấu 39/2017/QĐ­ 136/2016/QĐ­ Quyêt́  tổ chức của Sở Tư  UBND ngày  40. UBND ngaỳ  05/01/2018 ̣ đinh pháp tỉnh Lào Cai ban 25/12/2017 của  20/12/2016 hành kèm theo Quyết UBND tỉnh Lao  ̀ định số 26/2015/QĐ­ Cai thay thế UBND ngày  19/6/2015 của UBND  tỉnh Lào Cai Sửa đôi, bô sung môt  ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ̉ ản Quy  sô điêu cua b ̣ ̣ ́ ̣ đinh môt sô nôi dung  ̀ ̉ vê quan ly d ́ ự an đâu  ́ ̀ tư phat triên đô thi  ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ̉ trên đia ban tinh Lao  ̀ Cai ban hành kèm  Quyết định số  ́ ̣ theo Quyêt đinh sô  ́ 33/2018/QĐ­ 20/2017/QĐ­ 02/2016/QĐ­UBND  Quyêt́  UBND ngày  41. UBND ngaỳ   ngay 15/01/2016 và  ̀ 03/11/2018 ̣ đinh 24/10/2018 của  28/6/2017 Quyết định số  UBND tỉnh Lào  89/2016/QĐ­UBND  Cai bãi bỏ ngày 06/9/2016 sửa  đổi một số điều của  bản quy định ban  hành kèm theo Quyết  định số 02/2016/QĐ­ ̉ ̉ UBND cua Uy ban  ̉ nhân dân tinh Lao Cai ̀ ́ ̣ Quyêt đinh sô  ́ Về việc ngầm hóa  49/2017/QĐ­ 03/2009/CT­ hệ thống mạng cáp  UBND ngay  ̀ 42. Chị thị UBND ngày  15/01/2018 viễn thông trên địa  29/12/2017 cua  ̉ 27/7/2009 bàn tỉnh Lào Cai ̉ UBND tinh Lao  ̀ Cai thay thế
  11.   Phu luc sô 4 ̣ ̣ ́ DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO UY BAN NHÂN DÂN TINH BAN HANH HÊT H ̉ ̉ ̀ ́ ẾT HIỆU LỰC MÔT ̣   PHÂN NĂM 2018 ̀   ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̉ (Ban hanh kem theo Quyêt đinh sô:321/QĐ­UBND ngay 30 thang 01 năm 2018 cua Uy ban nhân   ̉ dân tinh Lao Cai) ̀ Tổng số: 22 Quyết đinh ̣ Tên  Số, ký hiệu; ngày,  Nội dung,  Lý do hết hiệu  loại  tháng, năm ban hành  Ngày hết  STT quy định hết  lực, ngưng hiệu  văn  văn bản; tên gọi của  hiệu lực hiệu lực lực bản văn bản Điều 5;  Khoan 5,  ̉ Khoan 6,  ̉ 43/2013/QĐ­UBND  Điều 7  ngay 10/10/2013 c ̀ ủa  củabản Quy  Quyêt đinh sô  ́ ̣ ́ UBND tỉnh Lào Cai  ̣ đinh tiêu  47/2017/QĐ­ ̣ ̉ quy đinh tiêu chuân,  Quyêt́  chuân, ch ̉ ưc ́ UBND ngay  ̀ 1. chưc trach, nhiêm vu  ́ ́ ̣ ̣ 15/01/2018 ̣ đinh trach, nhiêm  ́ ̣ ̉ 29/12/2017 cua Uy ̉  ́ ơi can bô, công  đôi v ́ ́ ̣ ̣ ́ ới cań  ban nhân dân tinh  vu đôi v ̉ chưc xa, ph ́ ̃ ương, thi  ̀ ̣ ̣ bô, công ch ưc  ́ Lao Cai s ̀ ửa đôỉ ̣ ̀ ̉ trân trên đia ban tinh  ́ xa, ph̃ ường,  Lao Cai ̀ ̣ ́ thi trân trên  ̣ đia ban tinh  ̀ ̉ Lao Cai ̀ Điểm b khoan ̉   1 Điều 8;  Điểm a khoan ̉   33/2014/QĐ­UBND  2 Điều 9;  Quyết định số  ngày 03/9/2014 của  Điểm a khoan ̉  37/2017/QĐ­ UBND tỉnh Lào Cai  Quyêt́  2 Điều  UBND ngày  2. ban hành Quy định về  01/01/2018 đinḥ 11 củabản  15/12/2017 của  tuyển dụng công chức  Quy định về  UBND tỉnh Lào  trên địa bàn tỉnh Lào  tuyển dụng  Cai sửa đổi Cai công chức  trên địa bàn  tỉnh Lào Cai 3. Quyêt́  37/2014/QĐ­UBND  Điêu 3, Đi ̀ ều  Quyết định số  15/01/2018 đinh ̣ ngày 24/9/2014 của  4, Điều 5,  46/2017/QĐ­ UBND tỉnh Lào Cai  Điều 6, Điều  UBND ngày  ban hành quy định  7, Điều 8,  29/12/2017 của  quản lý an toàn thực  Điêu 9, Điêu  ̀ ̀ UBND tỉnh sửa  phẩm đối với cơ sở  10, Điều 12  đổi, bãi bỏ kinh doanh, dịch vụ ăn  củabản quy  uống và kinh doanh  định quản lý  thức ăn đường phố  an toàn thực 
  12. phẩm đối với  cơ sở kinh  doanh, dịch  vụ ăn uống và  trên địa bàn tỉnh Lào  kinh doanh  Cai thức ăn  đường phố  trên địa bàn  tỉnh Lào Cai. Điều 1 bản  quy định nâng  68/2014/QĐ­UBND  bậc lương  ngay 25/11/2014c ̀ ủa  trước thời  UBND tỉnh Lào Cai  hạn đối với  ban hành quy định  cán bộ, công  nâng bậc lương trước  chức, viên  Quyết định số  thời hạn đối với cán  chức và  36/2017/QĐ­ Quyêt́  bộ, công chức, viên  người lao  UBND ngày  4. 01/01/2018 ̣ đinh chức và người lao  động trong  15/12/2017 của  động trong các cơ  các cơ quan,  UBND tỉnh Lào  quan, đơn vị Nhà nước đơn vị Nhà  Cai sửa đổi thuộc tỉnh Lào Cai lập  nước thuộc  thành tích xuất sắc  tỉnh Lào Cai  trong thực hiện nhiệm  lập thành tích  vụ xuất sắc trong  thực hiện  nhiệm vụ 5. Quyêt́  91/2014/QĐ­UBND  ­ Điểm 1.1,  Quyết định số  08/01/2018 đinḥ ngày 27/12/2014 của  khoản 1 mục  43/2017/QĐ­ UBND tỉnh Lào Cai  I Phụ lục số  UBND ngày  ban hành Quy định về  II; 27/12/2017 của  bảng giá các loại đất  ­ Điểm 1.1,  Uỷ ban nhân dân  05 năm (2015 ­ 2019)  khoản 1 mục  tỉnh Lào Cai sửa  trên địa bàn tỉnh Lào  I Phụ lục số  đổi, bãi bỏ Cai III; ­ Điểm 1.1,  khoản 1 mục  I Phụ lục số  IV; ­ Điểm 1.1,  khoản 1 mục  II Phụ lục số  VIII; ­ Điểm 1.1,  khoản 1 mục  II Phụ lục IX; ­ Điểm 1.1,  khoản 1 mục 
  13. II Phụ lục số  X; ­ Khoản 1,  khoản 2,  khoản 3,  khoản 4 mục  I, Phụ lục số  XI; ­ Khoản 1,  điểm 2.1  khoản 2,  điểm 3.1  khoản 3,  điểm 4.1  khoản 4, mục  I Phụ lục số  XII; ­ Khoản 1,  điểm 2.1  khoản 2,  điểm 3.1  khoản 3,  điểm 4.1  khoản 4 mục  I Phụ lục số  XIII; ­ Khoản 1,  điểm 2.1,  khoản 2,  điểm 3.1,  khoản 3,  điểm 4.1  khoản 4 mục  I Phụ lục số  XIV; ­ Khoản 1,  điểm 2.1,  khoản 2,  điểm 3.1,  khoản 3,  điểm 4.1  khoản 4 mục  I Phụ lục số  XV; ­ Số thứ tự  98, 145, 149;  241, 246, 288, 
  14. 291, 299, 302,  304, 314,326,  334, 349, 379,  412, 417, 444,  532, 539, 540,  588, 589, 590  mục 5 phụ  lục số II, III,  IV; ­ Số thứ tự 6,  8, 10, 14, 44,  45, 52 mục 5  phụ lục số V,  VI, VII; ­ Số thứ tự  15, mục 6,  phụ lục số V,  VI, VII; ­ Số thứ tự  26, 45 mục 4  phụ lục số V,  VI, VII; số  thứ tự 86 mục  4 phụ lục số  VIII, IX, X; ­ Số thứ tự 8,  12, 15 mục 9  phụ lục số II,  III, IV; ­ Số thứ tự 1  mục 9 phụ  lục số V, VI,  VII; ­ Số thứ tự 12  mục 9 phụ  lục số VIII,  IX, X; ­ Số thứ tự  21, 24 mục 8  phụ lục số II,  III, IV; ­ Số thứ tự  43, 46, mục 2  phụ lục số V,  VI, VII; ­ Số thứ tự 
  15. 64, 74, 75, 82,  84, 85, 86, 87,  88, 89 mục  2.1 phụ lục  số II, III, IV; ­ Giá đất tại  vị trí các  đường nhánh  trong khu B6  kéo dài (đoạn  từ B7­B10)  thuộc phường  Bắc Lệnh,  thành Phố Lào  Cai thuộc Phụ  lục số II, Phụ  lục số III,  Phụ lục số  IV; ­ Giá đất của  132 lõi đất tại  Phụ lục số  XVI; ­ Giá đất tại  Đường sau  chợ, đoạn từ  đường phía  Tây chợ về  cầu treo Nà  Uốt (phía sau  chợ), thuộc xã  Nghĩa Đô,  huyện Bảo  Yên (số thứ  tự 34 mục 4  Phụ lục số V,  Phụ lục số  VI, Phụ lục  số VII); ­ Giá đất tại  Đường Phong  Hải đi Thái  Niên từ nhà  ông Thủy đến  giáp đất Thái  Niên, thuộc  thị trấn Phong  Hải, huyện 
  16. Bảo Thắng  (số thứ tự 102  mục 2 Phụ  lục số II, Phụ  lục số III,  Phụ lục số  IV); ­ Số thứ tự 52  khoản 1, số  thứ tự 90 mục  2.1 khoản 2,  số thứ tự 104  điểm 2.2  khoản 2, số  thứ tự 130  điểm 2.3  khoản 2, số  thứ tự  101điểm 2.2,  số thứ tự 125  điểm 2.3  khoản 2, số  thứ tự 86  điểm 2.1  khoản 4, số  thứ tự 29  điểm 8.1  khoản 8, số  thứ tự 37  điểm 9.1  khoản 9 Phụ  lục số II. Khoản 2 Điều  1; Khoản 1,  khoản 2,  khoản 3,  13/2015/QĐ­UBND  khoản 4 Điều  ngay 09/4/2015 c ̀ ủa  14; Điều 15  Quyết định số  UBND tỉnh Lào Cai  của bản Quy  04/2018/QĐ­ ban hành quy định một định một số  Quyêt́  UBND ngày  6. số nội dung về bồi  nội dung về  25/3/2018 ̣ đinh 12/3/2018 của  thường, hỗ trợ, tái  bồi thường,  UBND tỉnh Lào  định cư khi Nhà nước  hỗ trợ, tái  Cai sửa đổi thu hồi thu hồi đất trên định cư khi  địa bàn tỉnh Lào Cai Nhà nước thu  hồi thu hồi  đất trên địa  bàn tỉnh Lào  Cai.
  17. Điểm đ  20/2015/QĐ­UBND  khoản 11,  ngày 14/5/2015 của  Điều 2 của  ́ ̣ Quyêt đinh sô ́ UBND tỉnh Lào Cai  bản quy định  41/2017/QĐ­ ban hành quy định vê ̀ vê v ̀ ị trí, chức  Quyết  UBND ngay  ̀ 7. vị trí, chức năng,  năng, nhiệm  05/01/2018 định ̉ 25/12/2017 cua Uy ̉  nhiệm vụ, quyền hạn  vụ, quyền  ban nhân dân tinh ̉ và cơ cấu tổ chức của  hạn và cơ cấu  ̃ ̉ Lao Cai bai bo ̀ Sở Nội vụ tỉnh Lào  tổ chức của  Cai Sở Nội vụ  tỉnh Lào Cai. Khoản 1 Điều  1; Khoản 2  Điều 3;  Khoản 1 Điều  4; khoản 8  Quyết định số  Điều 2 của  39/2017/QĐ­ bản Quy định  UBND ngày  05/01/2018 vị trí, chức  25/12/2017 của  năng, nhiệm  UBND tỉnh Lào  26/2015/QĐ­UBND  vụ, quyền  Cai sửa đổi ngay 19/6/2015 c ̀ ủa  hạn và cơ cấu  UBND tỉnh Lào Cai  tổ chức của  Quyêt́  ban hành Quy định vị  Sở Tư pháp  8. ̣ đinh trí, chức năng, nhiệm  tỉnh Lào Cai.  vụ, quyền hạn và cơ  Khoản 10  cấu tổ chức của Sở  Điều 2 của  Tư pháp tỉnh Lào Cai bản Quy  định vị trí,  Quyết định số  chức năng,  29/2018/QĐ­ nhiệm vụ,  UBND ngày  25/10/2018 quyền hạn  12/10/2018 của  và cơ cấu  UBND tỉnh sửa  tổ chức của  đổi Sở Tư pháp  tỉnh Lào  Cai. Khoản 1 Điều  55/2015/QĐ­UBND  1 của bản quy  ngay 08/12/2015 c ̀ ủa  đinh vi tri,  ̣ ̣ ́ ́ ̣ Quyêt đinh sô ́ UBND tỉnh Lào Cai  chưc năng,  ́ 40/2017/QĐ­ ̣ ban hành quy đinh vi  ̣ nhiêm vu,  ̣ ̣ Quyêt́  UBND ngay  ̀ 9. ́ ưc năng, nhiêm  tri, ch ́ ̣ ̀ ̣ quyên han va  ̀ 05/01/2018 đinḥ ̉ 25/12/2017 cua Uy ̉  ̣ ̀ ̣ vu, quyên han va c ̀ ơ  cơ câu tô  ́ ̉ ban nhân dân tinh  ̉ ́ ̉ ức cua Văn  câu tô ch ̉ chưc cua Văn  ́ ̉ Lao Cai s ̀ ửa đổi ̀ ̉ phong Uy ban nhân dân  phong Uy ban  ̀ ̉ ̉ tinh Lao Cai ̀ nhân dân tinh  ̉ Lao Cai. ̀ 10. Quyết  60/2015/QĐ­UBND  Khoản 2,  Quyết định số  05/12/2018 định ngày 18/12/2015 của  Khoản 4 Điều 37/2018/QĐ­
  18. 3 của bản quy  định vị trí,  UBND tỉnh Lào Cai  chức năng,  ban hành quy định vị  UBND ngày  nhiệm vụ,  trí, chức năng, nhiệm  26/11/2018 của  quyền hạn và  vụ, quyền hạn và cơ  Uỷ ban nhân dân  cơ cấu tổ  cấu tổ chức của Sở  tỉnh Lào Cai sửa  chức của Sở  Khoa học và công  đổi Khoa học và  nghệ tỉnh Lào Cai công nghệ  tỉnh Lào Cai. 71/2015/QĐ­UBND  ngay 31/12/2015 c ̀ ủa  UBND tỉnh Lào Cai  Sửa đổi, bổ sung  Số thứ tự 1,  Quyết định số  Quyết định số  Mục V.4 phụ  43/2017/QĐ­ 91/2014/QĐ­UBND  Quyêt́  lục số I, II,  UBND ngày  11. ngày 27/12/2014 của  08/01/2018 ̣ đinh III; Mục III,  27/12/2017 của  UBND tỉnh Lào Cai  phụ lục số I,  UBND tỉnh sửa  ban hành Quy định về  II, III đổi, bổ sung bảng giá các loại đất  05 năm (2015 – 2019)  trên địa bàn tỉnh Lào  Cai Khoản 4 điều  17/2016/QĐ­UBND  8 của bản quy  ngay 21/3/2016 c ̀ ủa  định về phong  Quyết định số  UBND tỉnh Lào Cai  trào thi đua  51/2017/QĐ­ ban hành Quy định về  “Lào Cai xây  Quyêt́  UBND ngày  12. phong trào thi đua “Lào dựng nông  15/01/2018 đinḥ 29/12/2017 của  Cai xây dựng nông  thôn mới và  UBND tỉnh Lào  thôn mới và giảm  giảm nghèo  Cai sửa đổi nghèo bền vững”giai  bền vững”giai  đoạn 2016 – 2020 đoạn 2016 –  2020. 13. Quyết  28/2016/QĐ­UBND  Điều 6; Điểm Quyết định số  25/5/2018 định ngày 16/5/2016 của  đ Khoản 1  10/2018/QĐ­ UBND tỉnh Lào Cai  Điều 7; Điểm UBND ngày  ban hành quy định về  a Khoản 2  11/5/2018 của Uy ̉ phong trào thi đua  Điều 8;  ̉ ban nhân dân tinh  “Đổi mới, nâng cao  Khoản 5 Điều Lao Cai s ̀ ửa đôỉ chất lượng giáo dục  8; Điều 9;  và đào tạo nguồn nhân Khoản 2 Điều  lực” trên địa bàn tỉnh  10; Điều 12;  Lào Cai Khoản 1 Điều  13 của bản    Quy định về  phong trào thi  đua “Đổi mới,  nâng cao chất 
  19. lượng giáo  dục và đào  tạo nguồn  nhân lực” trên  địa bàn tỉnh  Lào Cai ­ Điều 2  Quyết định số  29/2016/QĐ­ UBND ngày  18/5/2016 của  Ủy ban nhân  dân tỉnh Lào  Cai ban hành  quy định vị trí,  chức năng,  nhiệm vụ,  quyền hạn và  cơ cấu tổ  chức của Chi  cục Tiêu  chuẩn Đo  29/2016/QĐ­UBND  lường chất  ngay 18/5/2016 c ̀ ủa  lượng tỉnh  UBND tỉnh Lào Cai  Lào Cai, Quyết định số  ban hành quy định vị  26/2018/QĐ­ Quyêt́  trí, chức năng, nhiệm  ­ Kho ả n 5  UBND ngày  14. 25/10/2018 ̣ đinh vụ, quyền hạn và cơ  Điều 2 của  11/10/2018 của  cấu tổ chức của Chi  bản Quy định  UBND tỉnh Lào  cục Tiêu chuẩn đo  vị trí, chức  Cai sửa đổi lường chất lượng tỉnh  năng, nhiệm  Lào Cai vụ, quyền  hạn và cơ cấu  tổ chức của  Chi cục Tiêu  Chuẩn Đo  lường Chất  lượng tỉnh  Lào Cai ban  hành kèm theo  Quyết định số  29/2016/QĐ­ UBND ngày  18 tháng 5  năm 2016 của  Ủy ban nhân  dân tỉnh Lào  Cai 15. Quyết  38/2016/QĐ­UBND  Điều 7;  Quyết định số  15/6/2018 định ngày 06/7/2016 của  Khoản 1 Điều 14/2018/QĐ­
  20. 8; Điểm b  khoản 2 Điều  10; Điểm a  khoản 2 Điều  12; Khoản  2Điều 13;  Điều 14;  UBND tỉnh Lào Cai  Khoản 1,  ban hành Quy định về  khoản 2 Điều  phong trào thi đua  UBND ngày  15; Điều 17  “Bảo vệ, chăm sóc và  01/6/2018 của Uy ̉ của bản Quy  nâng cao sức khỏe  ̉ ban nhân dân tinh  định về phong  nhân dân” trên địa bàn  Lao Cai s ̀ ửa đôỉ trào thi đua  tỉnh Lào Cai giai đoạn  “Bảo vệ,  2016 – 2020 chăm sóc và  nâng cao sức  khỏe nhân  dân” trên địa  bàn tỉnh Lào  Cai giai đoạn  2016 – 2020 Khoản 2,  Điều 3  42/2016/QĐ­UBND  củabản quy  ngày 15/7/2016 của  định vị trí,  Quyết định số  UBND tỉnh Lào Cai  chức năng,  18/2018/QĐ­ ban hành quy định vị  Quyết  nhiệm vụ,  UBND ngày  16. trí, chức năng, nhiệm  01/8/2018 định quyền hạn và  16/7/2018 của Uy ̉ vụ, quyền hạn và cơ  cơ cấu tổ  ban nhân dân tinh ̉ cấu tổ chức của Sở  chức của Sở  Lao Cai s ̀ ửa đôỉ Giáo dục và Đào tạo  Giáo dục và  tỉnh Lào Cai Đào tạo tỉnh  Lào Cai 86/2016/QĐ­UBND  ngay 31/8/2016 c ̀ ủa  Quyết định số  UBND tỉnh Lào Cai về  Điều 2;  31/2018/QĐ­ hỗ trợ kinh phí cho các  Quyêt́  Khoản 3 Điều UBND ngày  17. xã thuộc huyện  05/11/2018 ̣ đinh 4 của Quyết  23/10/2018 của  SiMaCai, tỉnh Lào Cai  định UBND tỉnh Lào  thực hiện giảm nghèo  Cai sửa đổi bền vững, giai đoạn  2016­2020 18. Quyêt́  90/2016/QĐ­UBND  Khoản 1,  Quyết định số  15/6/2018 đinḥ ngay 07/9/2016 c ̀ ủa  Khoản 2 Điều 14/2018/QĐ­ UBND tỉnh Lào Cai  5 ; Khoản 1  UBND ngày  ban hành quy định mức Điều 6 của  01/6/2018 của  thưởng cho các tập  bản quy định  UBND tỉnh Lào  thể, cá nhân lập thành  mức thưởng  Cai sửa đổi tích cao tại các cuộc  cho các tập  thi quốc gia, khu vực  thể, cá nhân 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD


ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1