YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 3216/2019/QĐ-UBND tỉnh Hải Dương
8
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 3216/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 3216/2019/QĐ-UBND tỉnh Hải Dương
- UY BAN NHÂN DÂN ̉ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HẢI DƯƠNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 3216/QĐUBND Hải Dương, ngày 13 tháng 9 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cư ́Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ vê ̀kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chê ́một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1399/TTrSNN ngày 29 tháng 8 năm 2019, QUYẾT ĐINH: ̣ Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương, cụ thể: 1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung: Chi tiết có Phụ lục I đính kèm 16 thủ tục hành chính. Nội dung cụ thể từng thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2474/QĐBNNTY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ: Chi tiết có Phụ lục II đính kèm bãi bỏ 02 thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 657/QĐUBND ngày 11 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương và 17 thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 2051/QĐUBND ngày 12 tháng 7 năm
- 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Điều 2. Trách nhiệm thực hiện: 1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn co tŕ ách nhiệm giải quyết, hướng dẫn Chi cục Thú y niêm yết công khai, giải quyết thủ tục hành chính; cung cấp nội dung các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn và tô ̉ chức tiếp nhận, luân chuyển hô ̀sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. 2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào phần mềm Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định ngay sau khi nhận được Quyết định này. 3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHU TICH ̉ ̣ Nơi nhận: PHO CHU TICH ́ ̉ ̣ Như Điều 3; Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); Trung tâm CNTT; Lưu: VT, KSTTHC. Kh, (6b). Lương Văn Cầu PHỤ LỤC I ̣ ̉ ̣ DANH MUC THU TUC HANH CHÍNH THU ̀ ỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ ̣ NÔNG NGHIÊP VÀ PHÁT TRI ỂN NÔNG THÔN TỈNH HẢI DƯƠNG (Kèm theo Quyết đinh sô: 3216/QĐUBND ̣ ́ ngày 13 tháng 09 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương) A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÂP TINH ́ ̉ Tên thủ Thời hạn giải Địa điểm Stt tục hành Phí, lệ phí (đồng) Căn cứ pháp lý quyết thực hiện chính I. LĨNH V ỰC THÚ Y 1 Cấp, gia 05 ngày làm Bộ phận 50.000/Chứng chỉ Luật thú y số
- hạn Chứng việc kể từ ngày tiếp nhận hồ hành nghề 79/2015/QH13 ngày chỉ hành nhận đủ hồ sơ sơ của Sở 19/6/2015 của Quốc nghề thú y hợp lệ đối với Nông nghiệp hội; thuộc cấp mới và Phát triển thẩm nông thôn tại Nghị định sô ́ quyền cơ 03 ngày làm Trung tâm 35/2016/NĐCP quan quản việc kể từ ngày Phục vụ ngày 15/5/2016 của lý chuyên nhận đủ hồ sơ hành chính Chính phủ quy định ngành thú y hợp lệ đối với công tỉnh chi tiết một số điều cấp tỉnh gia hạn Hải Dương của Luật thú y; (gồm tiêm Tầng 1 Thư phòng, viện tỉnh, Thông tư số chữa phố Tôn 44/2018/TTBTC bệnh, Đức Thắng, ngày 07/5/2018 của phẫu thuật thành phố Bộ Tài chính sửa động vật; Hải Dương, đổi, bổ sung một số tư vấn các tỉnh Hải điều của Thông tư hoạt động Dương. số 285/2016/TT liên quan BTC ngày đến lĩnh 14/11/2016 của Bộ vực thú y; Tài chính quy định khám mức thu, chế độ thu, bệnh, nộp, quản lý phí, lệ chẩn đoán phí trong công tác bệnh, xét thú y nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) 2 Cấp lại 03 ngày làm việc Bộ phận 50.000/Chứng chỉ Luật thú y số Chứng chỉ kể từ ngày nhận tiếp nhận hồ hành nghề 79/2015/QH13 ngày hành nghề đủ hồ sơ hợp lệ sơ của Sở 19/6/2015 của Quốc thú y Nông nghiệp hội; (trong và Phát triển trường nông thôn tại Nghị định số hợp bị Trung tâm 35/2016/NĐCP mất, sai Phục vụ ngày 15/5/2016 của sót, hư hành chính Chính phủ quy định hỏng; có công tỉnh chi tiết một số điều thay đổi Hải Dương của Luật thú y; thông tin Tầng 1 Thư liên quan viện tỉnh, Thông tư số đến cá phố Tôn 44/2018/TTBTC nhân đã Đức Thắng, ngày 07/5/2018 của được cấp thành phố Bộ Tài chính sửa Chứng chi ̉ Hải Dương, đổi, bổ sung một số hành nghề tỉnh Hải điều của Thông tư thu ́y) Dương. số 285/2016/TT
- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. 3 Cấp Giấy 08 ngày làm việc Bộ phận Cửa hàng: Luật sô ́ chứng kể từ ngày nhận tiếp nhận hồ 225.000/lần 79/2015/QH13 ngày nhận đủ đủ hồ sơ hợp lệ sơ của Sở 19/6/2015 của Quốc điều kiện Nông nghiệp Đại lý: hội; buôn bán và Phát triển 450.000/lần thuốc thú y nông thôn tại Nghị định số Trung tâm 35/2016/NĐCP Phục vụ ngày 15/5/2016 của hành chính Chính phủ quy định công tỉnh chi tiết một số điều Hải Dương của Luật thú y; Tầng 1 Thư viện tỉnh, Thông tư số phố Tôn 13/2016/TT Đức Thắng, BNNPTNT ngày thành phô ́ 02/6/2016 của Bộ Hải Dương, Nông Nghiệp và tỉnh Hải PTNT quy định về Dương. quản lý thuốc thú y; Thông tư số 285/2016/TTBTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y Nghị định số 123/2018/NĐCP ngày 17/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp 4 Cấp lại 05 ngày làm việc Bộ phận Không quy định Luật số Giấy kể từ ngày nhận tiếp nhận hồ 79/2015/QH13 ngày chứng đủ hồ sơ hợp lệ sơ của Sở 19/6/2015 của Quốc
- nhận đủ Nông nghiệp hội; điều kiện và Phát triển buôn bán nông thôn tại Nghị định số thuốc thú y Trung tâm 35/2016/NĐCP Phục vụ ngày 15/5/2016 của hành chính Chính phủ quy định công tỉnh chi tiết một số điều Hải Dương của Luật thú y; Tầng 1 Thư viện tỉnh, Thông tư số phố Tôn 13/2016/TT Đức Thắng, BNNPTNT ngày thành phố 02/6/2016 của Bộ Hải Dương, Nông Nghiệp và tỉnh Hải PTNT quy định về Dương. quản lý thuốc thú y 5 Cấp giấy 15 ngày làm việc Bộ phận 900.000/giấy Thông tư sô ́ xác nhận kể từ ngày nhận tiếp nhận hồ 13/2016/TT nội dung đủ hồ sơ hợp lệ sơ của Sở BNNPTNT ngày quảng cáo Nông nghiệp 02/6/2016 của Bộ thuốc thú y và Phát triển Nông nghiệp và nông thôn tại PTNT Trung tâm Phục vụ Thông tư sô ́ hành chính 285/2016/TTBTC công tỉnh ngày 14/11/2016 của Hải Dương Bộ Tài chính quy Tầng 1 Thư định mức thu, chế viện tỉnh, độ thu, nộp, quản lý phố Tôn phí, lệ phí trong Đức Thắng, công tác thú y. thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. 6 Cấp Giấy 20 ngày làm việc Bộ phận 300.000 Thông tư số chứng kể từ ngày nhận tiếp nhận hồ 14/2016/TT nhận cơ sở đủ hồ sơ hợp lệ sơ của Sở BNNPTNT ngày an toàn Nông nghiệp 02/6/2016 của Bộ dịch bệnh và Phát triển NNPTNT quy định động vật nông thôn tại về vùng, cơ sở an trên cạn Trung tâm toàn dịch bệnh động Phục vụ vật. hành chính công tỉnh Hải Thông tư số Dương 285/2016/TTBTC Tầng 1 Thư ngày 14/11/2016 của viện tỉnh, Bộ Tài chính quy
- phố Tôn định mức thu, chế Đức Thắng, độ thu, nộp, quản lý thành phố phí, lệ phí trong Hải Dương, công tác thú ý. tỉnh Hải Dương. Thông tư số 283/2016/TTBTC 7 Cấp Giấy 20 ngày làm việc Bộ phận 300.000 ngày 14/11/2016 của chứng kể từ ngày nhận tiếp nhận hồ Bộ Tài chính quy nhận cơ sở đu ̉ hồ sơ hợp lệ sơ của Sở định khung giá dịch an toàn Nông nghiệp vụ tiêm phòng, tiêu dịch bệnh và Phát triển độc, khử trùng cho động vật nông thôn tại động vật, chẩn đoán thủy sản Trung tâm thú y và dịch vụ (đối với cơ Phục vụ kiểm nghiệm thuốc sở nuôi hành chính dùng cho động vật trồng thủy công tỉnh Hải sản, cơ sở Dương sản xuất Tầng 1 Thư thủy sản viện tỉnh, giống) phố Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. 8 Cấp giấy 15 ngày làm việc Bộ phận 300.000 Thông tư sô ́ chứng kể từ ngày nhận tiếp nhận hồ 14/2016/TT nhận cơ sở đủ hồ sơ hợp lệ sơ của Sở BNNPTNT ngày an toàn Nông nghiệp 02/6/2016 của Bộ dịch bệnh và Phát triển NNPTNT quy định động vật nông thôn tại về vùng, cơ sở an (trên cạn Trung tâm toàn dịch bệnh động và thủy Phục vụ vật. sản) đối hành chính với cơ sở công tỉnh Thông tư số phải đánh Hải Dương 285/2016/TTBTC giá lại Tầng 1 Thư ngày 14/11/2016 của viện tỉnh, Bộ Tài chính quy phố Tôn định mức thu, chế Đức Thắng, độ thu, nộp, quản lý thành phô ́ phí, lệ phí trong Hải Dương, công tác thú y. tỉnh Hải Dương. Thông tư số 283/2016/TTBTC 9 Cấp lại 07 ngày làm Bộ phận 300.000 ngày 14/11/2016 của Giấy việc kể từ ngày tiếp nhận hồ Bộ Tài chính quy chưng ́ nhận đủ hồ sơ sơ của Sở định khung giá dịch nhận cơ sở hợp lệ: với Nông nghiệp
- an toàn trường hợp đã và Phát triển dịch bệnh được đánh giá nông thôn tại động vật định kỳ mà thời Trung tâm trên cạn gian đánh giá Phục vụ chưa quá 12 hành chính tháng. công tỉnh Hải Dương 17 ngày làm Tầng 1 Thư việc kể từ ngày viện tỉnh, nhận đủ hồ sơ phố Tôn hợp lệ: với Đức Thắng, trường hợp chưa thành phô ́ vụ tiêm phòng, tiêu được đánh giá Hải Dương, độc, khử trùng cho định kỳ hoặc tỉnh Hải động vật, chẩn đoán được đánh giá Dương. thú y và dịch vụ định kỳ nhưng kiểm nghiệm thuốc thời gian đánh dùng cho động vật giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận 10 Cấp lại 07 ngày làm Bộ phận tiếp 300.000 Thông tư số Giấy việc kể từ ngày nhận hô ̀sơ 14/2016/TT chứng nhận đủ hồ sơ của Sở Nông BNNPTNT ngày nhận cơ sở hợp lệ: đối với nghiệp và 02/6/2016 của Bộ an toàn trường hợp cơ Phát triển NNPTNT quy định dịch bệnh sở đã được đánh nông thôn tại về vùng, cơ sở an động vật giá định kỳ mà Trung tâm toàn dịch bệnh động thủy sản thời gian đánh Phục vụ vật. giá không quá 12 hành chính tháng công tỉnh Thông tư số Hải Dương 285/2016/TTBTC 17 ngày làm Tầng 1 Thư ngày 14/11/2016 của việc kể từ ngày viện tỉnh, Bộ Tài chính quy nhận đủ hồ sơ phô ́Tôn Đức định mức thu, chế hợp lệ: đối với Thắng, thành độ thu, nộp, quản lý trường hợp còn phố Hải phí, lệ phí trong lại Dương, tỉnh công tác thú y. Hải Dương. Thông tư số 283/2016/TTBTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ
- kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật 11 Cấp đổi 02 ngày làm việc Bộ phận Không quy định Thông tư sô ́ Giấy kể từ ngày nhận tiếp nhận hồ 14/2016/TT chứng đủ hồ sơ hợp lệ sơ của Sở BNNPTNT ngày nhận cơ sở Nông nghiệp 02/6/2016 của Bộ an toàn và Phát triển NNPTNT quy định dịch bệnh nông thôn tại về vùng, cơ sở an động vật Trung tâm toàn dịch bệnh động (trên cạn Phục vụ vật. hoặc thủy hành chính sản) công tỉnh Thông tư sô ́ Hải Dương 285/2016/TTBTC Tầng 1 Thư ngày 14/11/2016 của viện tỉnh, Bộ Tài chính quy phố Tôn định mức thu, chế Đức Thắng, độ thu, nộp, quản lý thành phố phí, lệ phí trong Hải Dương, công tác thú y. tỉnh Hải Dương. 12 Cấp Giấy 20 ngày làm việc Bộ phận 300.000 Thông tư số chưng ́ kể từ ngày nhận tiếp nhận hồ 14/2016/TT nhận cơ sở đủ hồ sơ hợp lệ sơ của Sở BNNPTNT ngày an toàn Nông nghiệp 02/6/2016 của Bộ dịch bệnh và Phát triển NNPTNT quy định động vật nông thôn tại về vùng, cơ sở an trên cạn Trung tâm toàn dịch bệnh động đối với cơ Phục vụ vật. sở có nhu hành chính cầu bổ công tỉnh Thông tư số sung nội Hải Dương 285/2016/TTBTC dung Tầng 1 Thư ngày 14/11/2016 của chứng viện tỉnh, Bộ Tài chính quy nhận phố Tôn định mức thu, chế Đức Thắng, độ thu, nộp, quản lý thành phố phí, lệ phí trong Hải Dương, công tác thú y. tỉnh Hải Dương. Thông tư số 283/2016/TTBTC 13 Cấp Giấy 20 ngày làm việc Bộ phận 300.000 ngày 14/11/2016 của chứng kể từ ngày nhận tiếp nhận hồ Bộ Tài chính quy nhận cơ sở đủ hồ sơ hợp lệ sơ của Sở định khung giá dịch an toàn Nông nghiệp vụ tiêm phòng, tiêu dịch bệnh và Phát triển độc, khử trùng cho động vật nông thôn tại động vật, chẩn đoán thủy sản Trung tâm thú y và dịch vụ đối với cơ Phục vụ
- sở có nhu hành chính cầu bổ công tỉnh sung nội Hải Dương dung Tầng 1 Thư chứng viện tỉnh, nhận phố Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. 14 Cấp lại 13 ngày làm việc Bộ phận 300.000 Giấy kể từ ngày nhận tiếp nhận hồ chưng ́ đủ hồ sơ hợp lệ sơ của Sở nhận cơ sở Nông nghiệp an toàn và Phát triển dịch bệnh nông thôn tại động vật Trung tâm (trên cạn Phục vụ và thủy hành chính sản) đối công tỉnh với cơ sở Hải Dương co ́Giấy Tầng 1 Thư chứng viện tỉnh, nhận hết phố Tôn kiểm nghiệm thuốc hiệu lực Đức Thắng, dùng cho động vật do xảy ra thành phô ́ bệnh hoặc Hải Dương, phát hiện tỉnh Hải mầm bệnh Dương. tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
- 15 Cấp giấy 01 ngày làm Chi cục Thú Thông tư số Luật số chứng việc kể từ ngày y (thuộc Sở 285/2016/TTBTC 79/2015/QH13 ngày nhận kiểm nhận đủ hồ sơ Nông nghiệp (có Biểu thu phí 19/6/2015 của Quốc dịch động hợp lệ: đối với và Phát triển kiểm địch động hội; vật, sản động vật, sản nông thôn vật, sản phẩm phẩm phẩm động vật Hải Dương), động vật (bao gồm Thông tư số động vật xuất phát từ cơ số 97 đường cả thủy sản) kèm 25/2016/TT trên cạn sở đã được công Nguyễn theo); BNNPTNT ngày vận nhận an toàn Lương 30/6/2016 của Bộ chuyển ra dịch bệnh hoặc BằngTp Thông tư số Nông nghiệp và khỏi địa đã được giám sát Hải Dương 283/2016/TTBTC PTNT quy định về bàn cấp không có mầm tỉnh Hải (có Biểu khung giá kiểm dịch động vật, tỉnh bệnh hoặc đã Dương dịch vụ chuẩn đoán sản phẩm động vật được phòng thú y kèm theo). trên cạn; bệnh bằng vắc xin và còn miễn Thông tư số dịch bảo hộ với 35/2018/TT các bệnh theo BNNPTNT ngày quy định tại Phụ 25/12/2018 của Bộ lục XI ban hành Nông nghiệp và kèm theo Thông PTNT sửa đổi, bổ tư số sung một số điều 25/2016/TT của Thông tư số BNNPTNT, từ 25/2016/TT cơ sở sơ chế, BNNPTNT ngày chế biến được 30/6/2016 quy định định kỳ kiểm tra về kiểm dịch động vệ sinh thú y. vật, sản phẩm động vật trên cạn; 04 ngày làm việc: đối với Thông tư số động vật, sản 285/2016/TTBTC phẩm động vật ngày 14/11/2016 của xuất phát từ cơ Bộ trưởng Bộ Tài sở thu gom, kinh chính quy định mức doanh; Động thu, chế độ thu, nộp, vật, sản phẩm quản lý phí, lệ phí động vật xuất trong công tác thú y. phát từ cơ sở chăn nuôi chưa Thông tư số được giám sát 283/2016/TTBTC dịch bệnh động ngày 14/11/2016 của vật; Động vật Bộ trưởng Bộ Tài chưa được chính quy định phòng bệnh theo khung giá dịch vụ quy định tại tiêm phòng, tiêu độc, khoản 4 Điều 15 khử trùng cho động của Luật thú y vật, chẩn đoán thú y hoặc đã được và dịch vụ kiểm
- phòng bệnh nghiệm thuốc dùng bằng vắcxin cho động vật. nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y 16 Cấp giấy 04 ngày làm Chi cục Thú Thông tư số Luật số chứng việc kể từ ngày y (thuộc Sở 285/2016/TT BTC 79/2015/QH13 ngày nhận kiểm nhận đủ hồ sơ Nông nghiệp (có Biểu thu phí 19/6/2015 của Quốc dịch động hợp lệ: đối với và Phát triển kiểm dịch động hội; vật, sản động vật, sản nông thôn vật, sản phẩm phẩm phẩm động vật Hải Dương), động vật (bao gồm Thông tư số động vật thủy sản quy số 97 đường cả thủy sản) kèm 26/2016/TT thủy sản định tại khoản 1 Nguyễn theo); BNNPTNT ngày vận Điều 53 của Lương 30/6/2016 của Bộ chuyển ra Luật thú y; BằngTp Thông tư số Nông nghiệp và Phát khỏi địa Hải Dương 283/2016/TTBTC triển nông thôn Quy bàn cấp 01 ngày làm tỉnh Hải (có Biểu khung giá định về kiểm dịch tỉnh việc kể từ ngày Dương dịch vụ chuẩn đoán động vật, sản phẩm nhận đủ hồ sơ thú y kèm theo). động vật thủy sản; hợp lệ: đối với động vật thủy Thông tư số sản làm giống 285/2016/TTBTC xuất phát từ cơ ngày 14/11/2016 của sở an toàn dịch Bộ Tài chính quy bệnh hoặc tham định mức thu, chế gia chương trình độ thu, nộp, quản lý giám sát dịch phí, lệ phí trong bệnh công tác thú y. Thông tư số 283/2016/TTBTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
- độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. BIỂU THU PHÍ KIÊM D ̉ ỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT (BAO GỒM CẢ THỦY SẢN) (Kèm theo Quyết định số 3216/QĐUBND ngày 13 tháng 09 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương) Mức thu Stt Nội dung Đơn vị tính (đồng) Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao III gồm cả thủy sản) 1 Kiểm tra lâm sàng động vật Lô hàng/ Xe ô 1.1 Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà điểu 50.000 tô Lô hàng/ Xe ô 1.2 Lợn 60.000 tô Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng và động vật khác Lô hàng/ Xe ô 1.3 300.000 có khối lượng tương đương tô Lô hàng/ Xe ô 1.4 Gia cầm 35.000 tô Lô hàng/ Xe ô 1.5 Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản 100.000 tô Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn, trăn, cá sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi thí nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định tại Thông tư số Lô hàng/ Xe ô 1.6 100.000 25/2016/TTBNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông tô nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch 2 Giám sát cách ly kiểm dịch Lô hàng/ Xe ô 2.1 Đối với động vật giống (bao gồm cả thủy sản) 800.000 tô Lô hàng/ Xe ô 2.2 Đối với động vật thương phẩm (bao gồm cả thủy sản) 500.000 tô
- Đối với sản phẩm động vật nhập khẩu (bao gồm cả Lô hàng/ Xe ô 2.3 200.000 thủy sản) tô Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các 3 sản phẩm khác có nguồn gốc động vật (chưa bao gồm chi phí xét nghiệm) Container/ Lô 3.1 Kiểm dịch sản phẩm động vật đông lạnh 200.000 hàng Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xưởng, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến; Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa; Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng gia cầm giống, trứng tằm; phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật; Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm Container/ Lô 3.2 100.000 từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến hàng thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản; Dược liệu có nguồn gốc động vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật; Da động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp muối; Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác; Lông mao: Lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác; Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật; Tổ yến, sản phẩm từ yến; Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm BIÊU KHUNG GIÁ D ̉ ỊCH VỤ CHUẨN ĐOÁN THÚ Y (Kèm theo Quyết định sô 3216/ ́ QĐUBND ngày 13 tháng 09 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương) Khung giá Đơn vị STT Danh mục tính (đồng) I Động vật trên cạn 1 Tư vấn xét nghiệm Lần 45.500 50.000
- 2 Lấy mẫu 2.1 Lấy mẫu máu trâu bò Mẫu 28.000 30.800 Lấy mẫu máu tiểu gia súc (lợn, chó, mèo, 2.2 Mẫu 17.000 18.700 thỏ....) 2.3 Lấy mẫu máu gia cầm Mẫu 4.300 4.700 2.4 Lấy mẫu khác (swab, phân..) Mẫu 7.300 8.000 3 Chẩn đoán bệnh lý học 3.1 Mổ khám đại gia súc (thực địa) Mẫu 208.000 228.000 Mổ khám một số bệnh truyền lây nguy hiểm 3.2 Mẫu 171.000 188.000 (dại,,...) 3.3 Mổ khám tiểu gia súc (lợn, chó, mèo, thỏ,...) Mẫu 45.000 49.500 3.4 Mổ khám gia cầm Mẫu 26.000 28.600 3.5 Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp Parafin Mẫu 245.000 270.000 4 Xét nghiệm 4.1 Xét nghiệm vi rút Phát hiện bằng kỹ thuật Real time RTPCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau: Gia cầm: Newcastle (gà); Gumbro (gà); Viêm phế quản (gà); Cúm gia cầm (1 subtype (gene), vd: H5 hoặc N1 hoặc N6) Lợn (Heo): Dịch tả lợn; lở mồm long móng; Mẫu/chỉ 4.1.1 555.000 610.500 PRRS (dòng Bắc Mỹ/Trung Quốc hoặc Châu tiêu Âu); PED; TGE. Trâu bò: Lở mồm long móng... Khác: Xuất huyết thỏ; Dại và các bệnh do vi rút RNA khác trên động vật. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). Phát hiện bằng kỹ thuật Real time RTPCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. Mẫu/chỉ 4.1.2 229.000 252.000 tiêu (Mẫu đã chiết tách RNA) 4.1.3 Phát hiện và định type bằng kỹ thuật RTPCR Mẫu/chỉ 877.000 965.000 đối với 01 trong số những vi rút RNA gây tiêu bệnh sau: Gia cầm: xác định subtype cúm gia cầm (1
- subtype (gene), vd: H5 hoặc N1 hoặc N6) Lợn (heo): định type vi rút lở mồm long móng (1 serotype O, A hoặc Asia) Trâu bò: định type vi rút lở mồm long móng (1 serotype O, A hoặc Asia) Khác: Phát hiện vi rút RNA khác gây bệnh trên động vật. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). Phát hiện và định type bằng kỹ thuật RTPCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. Mẫu/chỉ 4.1.4 212.000 233.000 tiêu (Mẫu đã chiết tách RNA) Phát hiện bằng kỹ thuật Real time PCR đối với 01 trong số những vi rút DNA gây bệnh sau: Gia cầm: Dịch tả vịt, Marek Mẫu/chỉ 4.1.5 Lợn: dịch tả lợn Châu phi, PCV2, giả dại 495.000 544.500 tiêu trên lợn Khác: Đậu dê, u nhầy ở thỏ và các bệnh do vi rút DNA khác trên động vật. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). Phát hiện bằng kỹ thuật Real time PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh. Mẫu/chỉ 4.1.6 208.000 229.000 tiêu (Mẫu đã chiết tách DNA) Phát hiện bằng kỹ thuật PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật. Mẫu/chỉ 4.1.7 486.000 534.500 tiêu (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). Phát hiện bằng kỹ thuật PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật. Mẫu/chỉ 4.1.8 187.000 206.000 tiêu (Mẫu đã chiết tách DNA) Giải trình tự gien cho 24 mẫu (8 đoạn 4.767.000 4.1.9 Mẫu gen/mẫu) 5.244.000 Giải trình tự gien cho 12 mẫu (8 đoạn 8.423.000 4.1.10 Mẫu gen/mẫu) 9.266.000
- Giải trình tự gien cho 24 mẫu (1 đoạn 2.959.000 4.1.11 Mẫu gen/mẫu) 3.254.000 Giải trình tự gien cho 12 mẫu (1 đoạn 4.275.000 4.1.12 Mẫu gen/mẫu) 4.702.000 Định tính kháng thể PRRS (1 chủng) bằng 4.1.13 Mẫu 75.000 82.500 phương pháp IPMA Định lượng kháng thể PRRS (1 chủng) bằng 4.1.14 Mẫu 203.000 223.000 phương pháp IPMA Định tính kháng thể dịch tả lợn bằng phương 4.1.15 Mẫu 89.000 98.000 pháp NPLA Định lượng kháng thể dịch tả lợn bằng 4.1.16 Mẫu 186.000 205.000 phương pháp NPLA Phân lập trên phôi trứng đối với 01 vi rút gây bệnh trên gia cầm, thủy cầm như cúm, Newcastle, dịch tả vịt, viêm gan vịt va ̀các Mẫu/chỉ 4.1.17 bệnh khác. 293.000 323.000 tiêu (Chưa tính gia ́xác chẩn lại bằng phương pháp PCR, Realtime PCR, HA hoặc HI,...) Phân lập trên tế bào đối với 01 vi rút như cúm, Newcastle, dịch tả vịt, PRRS, lở mồm long Mẫu/chỉ 4.1.18 móng, dịch tả lợn và các bệnh khác (Chưa tính 385.000 424.000 tiêu giá xác chẩn lại bằng phương pháp PCR, Realtime PCR, HA hoặc HI,...) Xác định serotype vi rút lở mồm long móng 4.1.19 Mẫu 549.000 604.000 bằng kỹ thuật AgELISA Định tính kháng thể dịch tả vịt bằng phương 4.1.20 Mẫu 142.000 156.000 pháp trung hòa trên tế bào Định lượng kháng thể dịch tả vịt bằng phương 4.1.21 Mẫu 178.000 196.000 pháp trung hòa trên tế bào. Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng thể kháng 01 trong số những vi rút gây Mẫu/chỉ 4.1.22 152.000 167.000 bệnh dịch tả lợn, PRRS, PCV, PED, TGE, giả tiêu dại và các bệnh khác. Định lượng kháng thể cúm gia cầm bằng 4.1.23 Mẫu 86.000 95.000 phương pháp HI Định lượng kháng thể Newcastle bằng phương 4.1.24 Mẫu 46.000 50.600 pháp HI Định tính kháng thể Gumboro bằng phương 4.1.25 Mẫu 37.000 40.700 pháp AGP Định lượng kháng thể Gumboro bằng phương 4.1.26 Mẫu 43.000 47.300 pháp AGP
- Định lượng kháng thể LMLM bằng phương 4.1.27 pháp trung hòa trên tế bào (1 serotype 0 hoặc A Mẫu 191.000 210.000 hoặc Asia 1) Định lượng kháng thể LMLM bằng phương 4.1.28 pháp trung hòa trên tế bào (2 serotype trong số Mẫu 313.000 344.000 3 serotype O, A và Asia 1) Định lượng kháng thể LMLM bằng phương 4.1.29 pháp trung hòa trên tế bào (3 serotype O, A và Mẫu 433.000 476.000 Asia 1) Định tính kháng thể LMLM bằng phương 4.1.30 pháp LP ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc Mẫu 153.000 168.000 Asia 1) Định lượng kháng thể LMLM bằng phương 4.1.31 pháp LP ELISA (1 serotype 0 hoặc A hoặc Mẫu 252.000 277.000 Asia 1) Phát hiện bằng phương pháp ELISA 3ABC đối 4.1.32 với kháng thể kháng vi rút gây bệnh lở mồm Mẫu 191.000 210.000 long móng Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng thể kháng một trong số những vi rút gây Mẫu/chỉ 4.1.33 bệnh như Gumboro (gà), viêm phế quản (gà), 108.000 119.000 tiêu viêm thanh khí quản (gà), Avialeukosis và các bệnh khác Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với Mẫu/chỉ 4.1.34 108.000 119.000 kháng thể kháng một vi rút gây bệnh khác tiêu Phát hiện vi rút dại bằng phương pháp kháng 4.1.35 Mẫu 265.000 292.000 thể huỳnh quang trực tiếp (FAT) hoặc IPX Phát hiện kháng nguyên vi rút dịch tả lợn bằng 4.1.36 Mẫu 153.000 168.000 phương pháp ELISA 4.2 Xét nghiệm vi trùng 4.2.1 Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí Mẫu 168.000 184.000 Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn 4.2.2 Mẫu 280.000 308.500 Salmonella spp. Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn 4.2.3 Mẫu 280.000 308.500 Pasteurella multocida 4.2.4 Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn E.coli Mẫu 280.000 308.500 Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn 4.2.5 Mẫu 280.000 308.500 Staphylococcus, spp. Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn 4.2.6 Mẫu 280.000 308.500 Streptococcus, spp. 4.2.7 Phân lập, giám định sinh hóa nấm phổi Mẫu 280.000 308.500
- Aspergillus trên gia cầm Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh bạch 4.2.8 Mẫu 397.000 436.700 lỵ và thương hàn bằng phương pháp PCR Phân lập, định typs vi khuẩn gây bệnh Tụ 4.2.9 Mẫu 397.000 436.700 huyết trùng ở trâu bò bằng phương pháp PCR Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh Đóng 4.2.10 Mẫu 397.000 436.700 dấu bằng phương pháp PCR Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh Nhiệt 4.2.11 Mẫu 397.000 436.700 thán bằng phương pháp PCR Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus 4.2.12 paragallinarum trên gà bằng phương pháp Mẫu 397.000 436.700 PCR Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli gây phù 4.2.13 Mẫu 397.000 436.700 đầu trên lợn bằng phương pháp PCR Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli gây tiêu 4.2.14 Mẫu 397.000 436.700 chảy trên lợn bằng phương pháp PCR Phân lập, giám định vi khuẩn Staphylococcus 4.2.15 Mẫu 397.000 436.700 aureus bằng phương pháp PCR Phân lập, giám định vi khuẩn Streptococcus 4.2.16 Mẫu 397.000 436.700 suis bằng phương pháp PCR Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus 4.2.17 parasuis gây bệnh ở lợn bằng phương pháp Mẫu 397.000 436.700 PCR Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium 4.2.18 Mẫu 666.000 733.000 perfringens bằng phương pháp PCR Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium 4.2.19 Mẫu 666.000 733.000 chauvoei bằng phương pháp PCR Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium spp. 4.2.20 Mẫu 666.000 733.000 bằng phương pháp PCR Phát hiện kháng thể Mycoplasma 4.2.21 Mẫu 104.000 114.400 hyopneumoniae bằng phương pháp ELISA Phát hiện kháng thể Mycoplasma galliseptium 4.2.22 Mẫu 104.000 114.400 bằng phương pháp ELISA Phát hiện kháng thể Actinobaccilus Pleuro 4.2.23 Mẫu 192.000 211.000 . Pneumonia bằng phương pháp ELISA Phát hiện kháng thể Heamophilus parasuis 4.2.24 Mẫu 104.000 114.400 bằng phương pháp ELISA Phát hiện kháng thể lao bò bằng phương pháp 4.2.25 Mẫu 281.000 309.000 ELISA 4.2.26 Phát hiện kháng thể Mycoplasma gallisepticum Mẫu 37.000 40.700
- ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết Phát hiện kháng thể Salmonella pullorum ở gia 4.2.27 Mẫu 37.000 40.700 cầm bằng phương pháp ngưng kết Phát hiện kháng thể kháng các vi khuẩn khác 4.2.28 Mẫu 37.000 40.700 bằng phương pháp ngưng kết nhanh Phản ứng dò lao (Tuberculine) nội bì/gộp 5 4.2.29 Mẫu 321.000 353.000 mẫu Kháng sinh đồ đối với 01 vi khuẩn hiếu khí (7 4.2.30 Mẫu 122.000 134.000 loại kháng sinh) Kháng sinh đồ đối với 01 vi khuẩn yếm khí (7 4.2.31 Mẫu 151.000 166.000 loại kháng sinh) Định lượng kháng thể tụ huyết trùng trâu bò 4.2.32 Mẫu 164.000 180.000 bằng phương pháp IHA Phát hiện vi khuẩn Actinobaccilus Pleuro 4.2.33 Mẫu 512.000 563.000 Pneumonia bằng phương pháp RealtimePCR Phát hiện vi khuẩn Mycoplasma 4.2.34 hyopneumoniae bằng phương pháp Realtime Mẫu 512.000 563.000 PCR Phát hiện kháng thể Sảy thai truyền nhiễm 4.2.35 Mẫu 120.000 132.000 bằng phương pháp Elisa Phát hiện kháng thể Sảy thai truyền nhiễm 4.2.36 Mẫu 76.000 83.600 bằng phương pháp Rose Bengal Phân lập vi khuẩn Brucella bằng phương pháp 4.2.37 Mẫu 269.000 296.000 nuôi cấy Phát hiện kháng thể Leptospira bằng phương 4.2.38 Mẫu 94.000 103.000 pháp MAT Phát hiện kháng nguyên Leptospira bằng 4.2.39 Mẫu 288.000 317.000 phương pháp nuôi cấy Phát hiện kháng nguyên Leptospira hoặc 4.2.40 Mẫu 555.000 610.000 Brucella bằng phương pháp PCR Phân lập, định danh vi khuẩn bằng máy tự 4.2.41 Mẫu 396.000 436.000 động 4.3 Xét nghiệm ký sinh trùng Phát hiện 01 loại ký sinh trùng đường máu Mẫu/chỉ 4.3.1 (Babesia spp.; Anaplasma spp.; Theileria spp.; 556.000 612.000 tiêu Trypansoma spp.) bằng phương pháp PCR Phát hiện kháng thể kháng 01 trong số những ký sinh trùng như: Babesia bigemina; Mẫu/chỉ 4.3.2 214.000 236.000 Anaplasma marginale; Theileria parva bằng tiêu phương pháp ELISA
- Phát hiện 01 ký sinh trùng đường máu bằng 4.3.3 Mẫu 72.000 79.000 phương pháp nhuộm Giemsa Phát hiện kháng thể Tiên mao trùng bằng 4.3.4 Mẫu 150.000 165.000 phương pháp CATT Phát hiện Trichomonas foetus bằng phương 4.3.5 Mẫu 413.000 455.000 pháp nuôi cấy Phát hiện ấu trùng giun xoắn bằng phương 4.3.6 Mẫu 156.000 172.000 pháp tiêu cơ Phát hiện Tiên mao trùng bằng kỹ thuật tiêm 4.3.7 Mẫu 78.000 86.000 truyền trên chuột nhắt trắng Phát hiện ký sinh trùng đường tiêu hóa bằng 4.3.8 Mẫu 59.000 65.000 phương pháp lắng cặnphù nổi Phát hiện trứng sán bằng phương pháp lắng 4.3.9 Mẫu 32.000 35.000 cặn Phát hiện trứng giun tròn, noãn nang cầu trùng, 4.3.10 Mẫu 33.000 37.000 bằng phương pháp phù nổi Định lượng trứng giun tròn, noãn nang cầu 4.3.11 Mẫu 41.000 45.000 trùng, bào tử bằng phương pháp Mc Master 4.3.12 Phát hiện ngoại ký sinh trùng Mẫu 29.000 32.000 Phát hiện kháng thể Tiên mao trùng bằng 4.3.13 Mẫu 91.000 100.000 phương pháp ngưng kết II Thủy sản Phát hiện bằng phương pháp Realtime PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh sau: Vi rút gây bệnh: WSSV, KHV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. Vi khuẩn gây bệnh: AHPND, vi khuẩn Mẫu/chỉ 1 Edwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ 514.000 566.000 tiêu trên cá da trơn và các vi khuẩn khác gây bệnh trên động vật thủy sản Ký sinh trùng gây bệnh: bệnh do ký sinh trùng perkinsus và các ký sinh trùng khác gây bệnh trên động vật thủy sản (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc) Phát hiện 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn gây Mẫu/chỉ 2 bệnh bằng phương pháp Realtime PCR (Mẫu 233.000 256.000 tiêu đã chiết tách DNA) 3 Phát hiện bằng phương pháp PCR đối với 01 Mẫu/chỉ 473.000 520.000
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn