intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 3216/2019/QĐ-UBND tỉnh Hải Dương

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:25

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 3216/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 3216/2019/QĐ-UBND tỉnh Hải Dương

  1. UY BAN NHÂN DÂN ̉ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HẢI DƯƠNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 3216/QĐ­UBND Hải Dương, ngày 13 tháng 9 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG  QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cư ́Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ vê ̀kiểm soát thủ  tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ  chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP  ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chê ́một cửa, một cửa liên thông trong   giải quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1399/TTr­SNN  ngày 29 tháng 8 năm 2019, QUYẾT ĐINH: ̣ Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương, cụ thể: 1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung: Chi tiết có Phụ lục I đính kèm 16 thủ  tục hành chính. Nội dung cụ thể từng thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số  2474/QĐ­BNN­TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi  chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ: Chi tiết có Phụ lục II đính kèm bãi bỏ 02 thủ tục hành  chính đã được công bố tại Quyết định số 657/QĐ­UBND ngày 11 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch  UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương và  17 thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 2051/QĐ­UBND ngày 12 tháng 7 năm 
  2. 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền  giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Điều 2. Trách nhiệm thực hiện: 1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn co tŕ ách nhiệm giải quyết, hướng dẫn Chi cục Thú y  niêm yết công khai, giải quyết thủ tục hành chính; cung cấp nội dung các thủ tục hành chính để  Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn và tô ̉ chức tiếp nhận, luân  chuyển hô ̀sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định. 2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn  và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này  vào phần mềm Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đảm bảo kịp  thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định ngay sau khi nhận được Quyết định này. 3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ  liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm  bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,  Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá  nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHU TICH ̉ ̣ Nơi nhận: PHO CHU TICH ́ ̉ ̣ ­ Như Điều 3; ­ Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); ­ Trung tâm CNTT; ­ Lưu: VT, KSTTHC. Kh, (6b). Lương Văn Cầu   PHỤ LỤC I ̣ ̉ ̣ DANH MUC THU TUC HANH CHÍNH THU ̀ ỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ  ̣ NÔNG NGHIÊP VÀ PHÁT TRI ỂN NÔNG THÔN TỈNH HẢI DƯƠNG (Kèm theo Quyết đinh sô: 3216/QĐ­UBND ̣ ́  ngày 13 tháng 09 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh   Hải Dương) A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÂP TINH ́ ̉ Tên thủ  Thời hạn giải  Địa điểm  Stt tục hành  Phí, lệ phí (đồng) Căn cứ pháp lý quyết thực hiện chính I. LĨNH V ỰC THÚ Y 1 Cấp, gia  ­ 05 ngày làm  Bộ phận  50.000/Chứng chỉ  ­ Luật thú y số 
  3. hạn Chứng việc kể từ ngày  tiếp nhận hồ  hành nghề 79/2015/QH13 ngày  chỉ hành  nhận đủ hồ sơ  sơ của Sở  19/6/2015 của Quốc  nghề thú y  hợp lệ đối với  Nông nghiệp  hội; thuộc  cấp mới và Phát triển  thẩm  nông thôn tại  ­ Nghị định sô ́ quyền cơ  ­ 03 ngày làm  Trung tâm  35/2016/NĐ­CP  quan quản  việc kể từ ngày  Phục vụ  ngày 15/5/2016 của  lý chuyên  nhận đủ hồ sơ  hành chính  Chính phủ quy định  ngành thú y hợp lệ đối với  công tỉnh  chi tiết một số điều  cấp tỉnh  gia hạn Hải Dương ­  của Luật thú y; (gồm tiêm  Tầng 1 Thư  phòng,  viện tỉnh,  ­ Thông tư số  chữa  phố Tôn  44/2018/TT­BTC  bệnh,  Đức Thắng,  ngày 07/5/2018 của  phẫu thuật   thành phố  Bộ Tài chính sửa  động vật;  Hải Dương,  đổi, bổ sung một số  tư vấn các  tỉnh Hải  điều của Thông tư  hoạt động  Dương. số 285/2016/TT­ liên quan  BTC ngày  đến lĩnh  14/11/2016 của Bộ  vực thú y;  Tài chính quy định  khám  mức thu, chế độ thu,  bệnh,  nộp, quản lý phí, lệ  chẩn đoán  phí trong công tác  bệnh, xét  thú y nghiệm  bệnh động   vật; buôn  bán thuốc  thú y) 2 Cấp lại  03 ngày làm việc Bộ phận  50.000/Chứng chỉ  ­ Luật thú y số  Chứng chỉ  kể từ ngày nhận tiếp nhận hồ  hành nghề 79/2015/QH13 ngày  hành nghề  đủ hồ sơ hợp lệ sơ của Sở  19/6/2015 của Quốc  thú y  Nông nghiệp  hội; (trong  và Phát triển  trường  nông thôn tại  ­ Nghị định số  hợp bị  Trung tâm  35/2016/NĐ­CP  mất, sai  Phục vụ  ngày 15/5/2016 của  sót, hư  hành chính  Chính phủ quy định  hỏng; có  công tỉnh  chi tiết một số điều  thay đổi  Hải Dương ­  của Luật thú y; thông tin  Tầng 1 Thư  liên quan  viện tỉnh,  ­ Thông tư số  đến cá  phố Tôn  44/2018/TT­BTC  nhân đã  Đức Thắng,  ngày 07/5/2018 của  được cấp  thành phố  Bộ Tài chính sửa  Chứng chi ̉ Hải Dương,  đổi, bổ sung một số  hành nghề  tỉnh Hải  điều của Thông tư  thu ́y) Dương. số 285/2016/TT­
  4. BTC ngày  14/11/2016 của Bộ  Tài chính quy định  mức thu, chế độ thu,  nộp, quản lý phí, lệ  phí trong công tác  thú y. 3 Cấp Giấy  08 ngày làm việc Bộ phận  ­ Cửa hàng:  ­ Luật sô ́ chứng  kể từ ngày nhận tiếp nhận hồ 225.000/lần 79/2015/QH13 ngày  nhận đủ  đủ hồ sơ hợp lệ sơ của Sở  19/6/2015 của Quốc  điều kiện  Nông nghiệp ­ Đại lý:  hội; buôn bán  và Phát triển 450.000/lần thuốc thú y nông thôn tại  ­ Nghị định số  Trung tâm  35/2016/NĐ­CP  Phục vụ  ngày 15/5/2016 của  hành chính  Chính phủ quy định  công tỉnh  chi tiết một số điều  Hải Dương ­  của Luật thú y; Tầng 1 Thư  viện tỉnh,  ­ Thông tư số  phố Tôn  13/2016/TT­  Đức Thắng,  BNNPTNT ngày  thành phô ́ 02/6/2016 của Bộ  Hải Dương,  Nông Nghiệp và  tỉnh Hải  PTNT quy định về  Dương. quản lý thuốc thú y; ­ Thông tư số  285/2016/TT­BTC  ngày 14/11/2016 của  Bộ Tài chính quy  định mức thu, chế  độ thu, nộp, quản lý  phí, lệ phí trong  công tác thú y ­ Nghị định số  123/2018/NĐ­CP  ngày 17/09/2018 của  Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số  Nghị định quy định  về điều kiện đầu  tư, kinh doanh trong  lĩnh vực nông  nghiệp 4 Cấp lại  05 ngày làm việc Bộ phận  Không quy định ­ Luật số  Giấy  kể từ ngày nhận tiếp nhận hồ  79/2015/QH13 ngày  chứng  đủ hồ sơ hợp lệ sơ của Sở  19/6/2015 của Quốc 
  5. nhận đủ  Nông nghiệp  hội; điều kiện  và Phát triển  buôn bán  nông thôn tại  ­ Nghị định số  thuốc thú y Trung tâm  35/2016/NĐ­CP  Phục vụ  ngày 15/5/2016 của  hành chính  Chính phủ quy định  công tỉnh  chi tiết một số điều  Hải Dương ­  của Luật thú y; Tầng 1 Thư  viện tỉnh,  ­ Thông tư số  phố Tôn  13/2016/TT­  Đức Thắng,  BNNPTNT ngày  thành phố  02/6/2016 của Bộ  Hải Dương,  Nông Nghiệp và  tỉnh Hải  PTNT quy định về  Dương. quản lý thuốc thú y 5 Cấp giấy  15 ngày làm việc Bộ phận  900.000/giấy ­ Thông tư sô ́ xác nhận  kể từ ngày nhận tiếp nhận hồ  13/2016/TT­  nội dung  đủ hồ sơ hợp lệ sơ của Sở  BNNPTNT ngày  quảng cáo  Nông nghiệp  02/6/2016 của Bộ  thuốc thú y và Phát triển  Nông nghiệp và  nông thôn tại  PTNT Trung tâm  Phục vụ  ­ Thông tư sô ́ hành chính  285/2016/TT­BTC  công tỉnh  ngày 14/11/2016 của  Hải Dương ­  Bộ Tài chính quy  Tầng 1 Thư  định mức thu, chế  viện tỉnh,  độ thu, nộp, quản lý  phố Tôn  phí, lệ phí trong  Đức Thắng,  công tác thú y. thành phố  Hải Dương,  tỉnh Hải  Dương. 6 Cấp Giấy  20 ngày làm việc Bộ phận  300.000 ­ Thông tư số  chứng  kể từ ngày nhận tiếp nhận hồ  14/2016/TT­  nhận cơ sở đủ hồ sơ hợp lệ sơ của Sở  BNNPTNT ngày  an toàn  Nông nghiệp  02/6/2016 của Bộ  dịch bệnh  và Phát triển  NNPTNT quy định  động vật  nông thôn tại  về vùng, cơ sở an  trên cạn Trung tâm  toàn dịch bệnh động  Phục vụ  vật. hành chính  công tỉnh Hải  ­ Thông tư số  Dương ­  285/2016/TT­BTC  Tầng 1 Thư  ngày 14/11/2016 của  viện tỉnh,  Bộ Tài chính quy 
  6. phố Tôn  định mức thu, chế  Đức Thắng,  độ thu, nộp, quản lý  thành phố  phí, lệ phí trong  Hải Dương,  công tác thú ý. tỉnh Hải  Dương. ­ Thông tư số  283/2016/TT­BTC  7 Cấp Giấy  20 ngày làm việc Bộ phận  300.000 ngày 14/11/2016 của  chứng  kể từ ngày nhận tiếp nhận hồ  Bộ Tài chính quy  nhận cơ sở đu ̉ hồ sơ hợp lệ sơ của Sở  định khung giá dịch  an toàn  Nông nghiệp  vụ tiêm phòng, tiêu  dịch bệnh  và Phát triển  độc, khử trùng cho  động vật  nông thôn tại  động vật, chẩn đoán  thủy sản  Trung tâm  thú y và dịch vụ  (đối với cơ  Phục vụ  kiểm nghiệm thuốc  sở nuôi  hành chính  dùng cho động vật trồng thủy  công tỉnh Hải  sản, cơ sở  Dương ­  sản xuất  Tầng 1 Thư  thủy sản  viện tỉnh,  giống) phố Tôn  Đức Thắng,  thành phố  Hải Dương,  tỉnh Hải  Dương. 8 Cấp giấy  15 ngày làm việc Bộ phận  300.000 ­ Thông tư sô ́ chứng  kể từ ngày nhận tiếp nhận hồ  14/2016/TT­  nhận cơ sở đủ hồ sơ hợp lệ sơ của Sở  BNNPTNT ngày  an toàn  Nông nghiệp  02/6/2016 của Bộ  dịch bệnh  và Phát triển  NNPTNT quy định  động vật  nông thôn tại  về vùng, cơ sở an  (trên cạn  Trung tâm  toàn dịch bệnh động  và thủy  Phục vụ  vật. sản) đối  hành chính  với cơ sở  công tỉnh  ­ Thông tư số  phải đánh  Hải Dương ­  285/2016/TT­BTC  giá lại Tầng 1 Thư  ngày 14/11/2016 của  viện tỉnh,  Bộ Tài chính quy  phố Tôn  định mức thu, chế  Đức Thắng,  độ thu, nộp, quản lý  thành phô ́ phí, lệ phí trong  Hải Dương,  công tác thú y. tỉnh Hải  Dương. ­ Thông tư số  283/2016/TT­BTC  9 Cấp lại  ­ 07 ngày làm  Bộ phận  300.000 ngày 14/11/2016 của  Giấy  việc kể từ ngày  tiếp nhận hồ  Bộ Tài chính quy  chưng  ́ nhận đủ hồ sơ  sơ của Sở  định khung giá dịch  nhận cơ sở hợp lệ: với  Nông nghiệp 
  7. an toàn  trường hợp đã  và Phát triển  dịch bệnh  được đánh giá  nông thôn tại  động vật  định kỳ mà thời  Trung tâm  trên cạn gian đánh giá  Phục vụ  chưa quá 12  hành chính  tháng. công tỉnh  Hải Dương ­  ­ 17 ngày làm  Tầng 1 Thư  việc kể từ ngày  viện tỉnh,  nhận đủ hồ sơ  phố Tôn  hợp lệ: với  Đức Thắng,  trường hợp chưa thành phô ́ vụ tiêm phòng, tiêu  được đánh giá  Hải Dương,  độc, khử trùng cho  định kỳ hoặc  tỉnh Hải  động vật, chẩn đoán  được đánh giá  Dương. thú y và dịch vụ  định kỳ nhưng  kiểm nghiệm thuốc  thời gian đánh  dùng cho động vật giá quá 12 tháng  tính đến ngày  hết hiệu lực của  Giấy chứng  nhận 10 Cấp lại  ­ 07 ngày làm  Bộ phận tiếp  300.000 ­ Thông tư số  Giấy  việc kể từ ngày  nhận hô ̀sơ  14/2016/TT­  chứng  nhận đủ hồ sơ  của Sở Nông  BNNPTNT ngày  nhận cơ sở hợp lệ: đối với  nghiệp và  02/6/2016 của Bộ  an toàn  trường hợp cơ  Phát triển  NNPTNT quy định  dịch bệnh  sở đã được đánh nông thôn tại  về vùng, cơ sở an  động vật  giá định kỳ mà  Trung tâm  toàn dịch bệnh động  thủy sản thời gian đánh  Phục vụ  vật. giá không quá 12 hành chính  tháng công tỉnh  ­ Thông tư số  Hải Dương ­  285/2016/TT­BTC  ­ 17 ngày làm  Tầng 1 Thư  ngày 14/11/2016 của  việc kể từ ngày  viện tỉnh,  Bộ Tài chính quy  nhận đủ hồ sơ  phô ́Tôn Đức  định mức thu, chế  hợp lệ: đối với  Thắng, thành  độ thu, nộp, quản lý  trường hợp còn  phố Hải  phí, lệ phí trong  lại Dương, tỉnh  công tác thú y. Hải Dương. ­ Thông tư số  283/2016/TT­BTC  ngày 14/11/2016 của  Bộ Tài chính quy  định khung giá dịch  vụ tiêm phòng, tiêu  độc, khử trùng cho  động vật, chẩn đoán  thú y và dịch vụ 
  8. kiểm nghiệm thuốc  dùng cho động vật 11 Cấp đổi  02 ngày làm việc Bộ phận  Không quy định Thông tư sô ́ Giấy  kể từ ngày nhận tiếp nhận hồ  14/2016/TT­  chứng  đủ hồ sơ hợp lệ sơ của Sở  BNNPTNT ngày  nhận cơ sở  Nông nghiệp  02/6/2016 của Bộ  an toàn  và Phát triển  NNPTNT quy định  dịch bệnh  nông thôn tại  về vùng, cơ sở an  động vật  Trung tâm  toàn dịch bệnh động  (trên cạn  Phục vụ  vật. hoặc thủy  hành chính  sản) công tỉnh  ­ Thông tư sô ́ Hải Dương ­  285/2016/TT­BTC  Tầng 1 Thư  ngày 14/11/2016 của  viện tỉnh,  Bộ Tài chính quy  phố Tôn  định mức thu, chế  Đức Thắng,  độ thu, nộp, quản lý  thành phố  phí, lệ phí trong  Hải Dương,  công tác thú y. tỉnh Hải  Dương. 12 Cấp Giấy  20 ngày làm việc Bộ phận  300.000 ­ Thông tư số  chưng  ́ kể từ ngày nhận tiếp nhận hồ  14/2016/TT­  nhận cơ sở đủ hồ sơ hợp lệ sơ của Sở  BNNPTNT ngày  an toàn  Nông nghiệp  02/6/2016 của Bộ  dịch bệnh  và Phát triển  NNPTNT quy định  động vật  nông thôn tại  về vùng, cơ sở an  trên cạn  Trung tâm  toàn dịch bệnh động  đối với cơ  Phục vụ  vật. sở có nhu  hành chính  cầu bổ  công tỉnh  ­ Thông tư số  sung nội  Hải Dương ­  285/2016/TT­BTC  dung  Tầng 1 Thư  ngày 14/11/2016 của  chứng  viện tỉnh,  Bộ Tài chính quy  nhận phố Tôn  định mức thu, chế  Đức Thắng,  độ thu, nộp, quản lý  thành phố  phí, lệ phí trong  Hải Dương,  công tác thú y. tỉnh Hải  Dương. ­ Thông tư số  283/2016/TT­BTC  13 Cấp Giấy  20 ngày làm việc Bộ phận  300.000 ngày 14/11/2016 của  chứng  kể từ ngày nhận tiếp nhận hồ  Bộ Tài chính quy  nhận cơ sở đủ hồ sơ hợp lệ sơ của Sở  định khung giá dịch  an toàn  Nông nghiệp  vụ tiêm phòng, tiêu  dịch bệnh  và Phát triển  độc, khử trùng cho  động vật  nông thôn tại  động vật, chẩn đoán  thủy sản  Trung tâm  thú y và dịch vụ  đối với cơ  Phục vụ 
  9. sở có nhu  hành chính  cầu bổ  công tỉnh  sung nội  Hải Dương ­  dung  Tầng 1 Thư  chứng  viện tỉnh,  nhận phố Tôn  Đức Thắng,  thành phố  Hải Dương,  tỉnh Hải  Dương. 14 Cấp lại  13 ngày làm việc Bộ phận  300.000 Giấy  kể từ ngày nhận tiếp nhận hồ  chưng  ́ đủ hồ sơ hợp lệ sơ của Sở  nhận cơ sở  Nông nghiệp  an toàn  và Phát triển  dịch bệnh  nông thôn tại  động vật  Trung tâm  (trên cạn  Phục vụ  và thủy  hành chính  sản) đối  công tỉnh  với cơ sở  Hải Dương ­  co ́Giấy  Tầng 1 Thư  chứng  viện tỉnh,  nhận hết  phố Tôn  kiểm nghiệm thuốc  hiệu lực  Đức Thắng,  dùng cho động vật do xảy ra  thành phô ́ bệnh hoặc  Hải Dương,  phát hiện  tỉnh Hải  mầm bệnh  Dương. tại cơ sở  đã được  chứng  nhận an  toàn hoặc  do không  thực hiện  giám sát,  lấy mẫu  đúng, đủ  số lượng  trong quá  trình duy  trì điều  kiện cơ sở  sau khi  được  chứng  nhận
  10. 15 Cấp giấy  ­ 01 ngày làm  Chi cục Thú  ­ Thông tư số  ­ Luật số  chứng  việc kể từ ngày  y (thuộc Sở  285/2016/TT­BTC  79/2015/QH13 ngày  nhận kiểm nhận đủ hồ sơ  Nông nghiệp (có Biểu thu phí  19/6/2015 của Quốc  dịch động  hợp lệ: đối với  và Phát triển kiểm địch động  hội; vật, sản  động vật, sản  nông thôn  vật, sản phẩm  phẩm  phẩm động vật  Hải Dương), động vật (bao gồm  ­ Thông tư số  động vật  xuất phát từ cơ  số 97 đường cả thủy sản) kèm  25/2016/TT­  trên cạn  sở đã được công Nguyễn  theo); BNNPTNT ngày  vận  nhận an toàn  Lương  30/6/2016 của Bộ  chuyển ra  dịch bệnh hoặc  Bằng­Tp  ­ Thông tư số  Nông nghiệp và  khỏi địa  đã được giám sát Hải Dương­ 283/2016/TT­BTC  PTNT quy định về  bàn cấp  không có mầm  tỉnh Hải  (có Biểu khung giá  kiểm dịch động vật,  tỉnh bệnh hoặc đã  Dương dịch vụ chuẩn đoán sản phẩm động vật  được phòng  thú y kèm theo). trên cạn; bệnh bằng vắc  xin và còn miễn  ­ Thông tư số  dịch bảo hộ với  35/2018/TT­  các bệnh theo  BNNPTNT ngày  quy định tại Phụ  25/12/2018 của Bộ  lục XI ban hành  Nông nghiệp và  kèm theo Thông  PTNT sửa đổi, bổ  tư số  sung một số điều  25/2016/TT­  của Thông tư số  BNNPTNT, từ  25/2016/TT­ cơ sở sơ chế,  BNNPTNT ngày  chế biến được  30/6/2016 quy định  định kỳ kiểm tra  về kiểm dịch động  vệ sinh thú y. vật, sản phẩm động  vật trên cạn; ­ 04 ngày làm  việc: đối với  ­ Thông tư số  động vật, sản  285/2016/TT­BTC  phẩm động vật  ngày 14/11/2016 của  xuất phát từ cơ  Bộ trưởng Bộ Tài  sở thu gom, kinh  chính quy định mức  doanh; Động  thu, chế độ thu, nộp,  vật, sản phẩm  quản lý phí, lệ phí  động vật xuất  trong công tác thú y. phát từ cơ sở  chăn nuôi chưa  ­ Thông tư số  được giám sát  283/2016/TT­BTC  dịch bệnh động  ngày 14/11/2016 của  vật; Động vật  Bộ trưởng Bộ Tài  chưa được  chính quy định  phòng bệnh theo  khung giá dịch vụ  quy định tại  tiêm phòng, tiêu độc,  khoản 4 Điều 15  khử trùng cho động  của Luật thú y  vật, chẩn đoán thú y  hoặc đã được  và dịch vụ kiểm 
  11. phòng bệnh  nghiệm thuốc dùng  bằng vắc­xin  cho động vật. nhưng không còn  miễn dịch bảo  hộ; Động vật,  sản phẩm động  vật xuất phát từ  cơ sở chưa được  công nhận an  toàn dịch bệnh  động vật; Sản  phẩm động vật  xuất phát từ cơ  sở sơ chế, chế  biến sản phẩm  động vật chưa  được định kỳ  kiểm tra vệ sinh  thú y 16 Cấp giấy  ­ 04 ngày làm  Chi cục Thú  ­ Thông tư số  ­ Luật số  chứng  việc kể từ ngày  y (thuộc Sở  285/2016/TT­ BTC  79/2015/QH13 ngày  nhận kiểm nhận đủ hồ sơ  Nông nghiệp (có Biểu thu phí  19/6/2015 của Quốc  dịch động  hợp lệ: đối với  và Phát triển kiểm dịch động  hội; vật, sản  động vật, sản  nông thôn  vật, sản phẩm  phẩm  phẩm động vật  Hải Dương), động vật (bao gồm  ­ Thông tư số  động vật  thủy sản quy  số 97 đường cả thủy sản) kèm  26/2016/TT­  thủy sản  định tại khoản 1  Nguyễn  theo); BNNPTNT ngày  vận  Điều 53 của  Lương  30/6/2016 của Bộ  chuyển ra  Luật thú y; Bằng­Tp  ­ Thông tư số  Nông nghiệp và Phát  khỏi địa  Hải Dương­ 283/2016/TT­BTC  triển nông thôn Quy  bàn cấp  ­ 01 ngày làm  tỉnh Hải  (có Biểu khung giá  định về kiểm dịch  tỉnh việc kể từ ngày  Dương dịch vụ chuẩn đoán động vật, sản phẩm  nhận đủ hồ sơ  thú y kèm theo). động vật thủy sản; hợp lệ: đối với  động vật thủy  ­ Thông tư số  sản làm giống  285/2016/TT­BTC  xuất phát từ cơ  ngày 14/11/2016 của  sở an toàn dịch  Bộ Tài chính quy  bệnh hoặc tham  định mức thu, chế  gia chương trình  độ thu, nộp, quản lý  giám sát dịch  phí, lệ phí trong  bệnh công tác thú y. ­ Thông tư số  283/2016/TT­BTC  ngày 14/11/2016 của  Bộ Tài chính quy  định khung giá dịch  vụ tiêm phòng, tiêu 
  12. độc, khử trùng cho  động vật, chẩn đoán  thú y và dịch vụ  kiểm nghiệm thuốc  dùng cho động vật.   BIỂU THU PHÍ KIÊM D ̉ ỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT (BAO GỒM CẢ  THỦY SẢN) (Kèm theo Quyết định số 3216/QĐ­UBND ngày 13 tháng 09 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh   Hải Dương) Mức thu Stt Nội dung Đơn vị tính (đồng) Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao  III     gồm cả thủy sản) 1 Kiểm tra lâm sàng động vật     Lô hàng/ Xe ô  1.1 Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà điểu 50.000 tô Lô hàng/ Xe ô  1.2 Lợn 60.000 tô Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng và động vật khác Lô hàng/ Xe ô  1.3 300.000 có khối lượng tương đương tô Lô hàng/ Xe ô  1.4 Gia cầm 35.000 tô Lô hàng/ Xe ô  1.5 Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản 100.000 tô Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn, trăn, cá sấu, kỳ  đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi  thí nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng  tương đương theo quy định tại Thông tư số  Lô hàng/ Xe ô  1.6 100.000 25/2016/TT­BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông  tô nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục  động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải  kiểm dịch 2 Giám sát cách ly kiểm dịch     Lô hàng/ Xe ô  2.1 Đối với động vật giống (bao gồm cả thủy sản) 800.000 tô Lô hàng/ Xe ô  2.2 Đối với động vật thương phẩm (bao gồm cả thủy sản) 500.000 tô
  13. Đối với sản phẩm động vật nhập khẩu (bao gồm cả  Lô hàng/ Xe ô  2.3 200.000 thủy sản) tô Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các  3 sản phẩm khác có nguồn gốc động vật (chưa bao gồm      chi phí xét nghiệm) Container/ Lô  3.1 Kiểm dịch sản phẩm động vật đông lạnh 200.000 hàng Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ  thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi  sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh,  đóng hộp; Lạp xưởng, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và  các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến;  Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa  bánh và các sản phẩm từ sữa; Trứng tươi, trứng muối,  bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng gia cầm  giống, trứng tằm; phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột  xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động  vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm,  thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật;  Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm  Container/ Lô  3.2 100.000 từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến  hàng thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản; Dược  liệu có nguồn gốc động vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê  tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại  dược liệu khác có nguồn gốc động vật; Da động vật ở  dạng: Tươi, khô, ướp muối; Da lông, thú nhồi bông của  các loài động vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài  động vật khác; Lông mao: Lông đuôi ngựa, lông đuôi  bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật  khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công  và lông của các loài chim khác; Răng, sừng, móng, ngà,  xương của động vật; Tổ yến, sản phẩm từ yến; Mật  ong, sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm   BIÊU KHUNG GIÁ D ̉ ỊCH VỤ CHUẨN ĐOÁN THÚ Y (Kèm theo Quyết định sô 3216/ ́ QĐ­UBND ngày 13 tháng 09 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh  Hải Dương) Khung giá Đơn vị  STT Danh mục tính (đồng) I Động vật trên cạn     1 Tư vấn xét nghiệm Lần 45.500 ­ 50.000
  14. 2 Lấy mẫu     2.1 Lấy mẫu máu trâu bò Mẫu 28.000 ­ 30.800 Lấy mẫu máu tiểu gia súc (lợn, chó, mèo,  2.2 Mẫu 17.000 ­ 18.700 thỏ....) 2.3 Lấy mẫu máu gia cầm Mẫu 4.300 ­ 4.700 2.4 Lấy mẫu khác (swab, phân..) Mẫu 7.300­ 8.000 3 Chẩn đoán bệnh lý học     3.1 Mổ khám đại gia súc (thực địa) Mẫu 208.000 ­ 228.000 Mổ khám một số bệnh truyền lây nguy hiểm  3.2 Mẫu 171.000 ­ 188.000 (dại,,...) 3.3 Mổ khám tiểu gia súc (lợn, chó, mèo, thỏ,...) Mẫu 45.000 ­ 49.500 3.4 Mổ khám gia cầm Mẫu 26.000 ­ 28.600 3.5 Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp Parafin Mẫu 245.000 ­ 270.000 4 Xét nghiệm     4.1 Xét nghiệm vi rút     Phát hiện bằng kỹ thuật Real time RT­PCR đối  với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh  sau: Gia cầm: Newcastle (gà); Gumbro (gà); Viêm  phế quản (gà); Cúm gia cầm (1 subtype (gene),  vd: H5 hoặc N1 hoặc N6) Lợn (Heo): Dịch tả lợn; lở mồm long móng;  Mẫu/chỉ  4.1.1 555.000 ­ 610.500 PRRS (dòng Bắc Mỹ/Trung Quốc hoặc Châu  tiêu Âu); PED; TGE. Trâu bò: Lở mồm long móng... Khác: Xuất huyết thỏ; Dại và các bệnh do vi  rút RNA khác trên động vật. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). Phát hiện bằng kỹ thuật Real time RT­PCR  đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. Mẫu/chỉ  4.1.2 229.000 ­ 252.000 tiêu (Mẫu đã chiết tách RNA) 4.1.3 Phát hiện và định type bằng kỹ thuật RT­PCR  Mẫu/chỉ  877.000 ­ 965.000 đối với 01 trong số những vi rút RNA gây  tiêu bệnh sau: Gia cầm: xác định subtype cúm gia cầm (1 
  15. subtype (gene), vd: H5 hoặc N1 hoặc N6) Lợn (heo): định type vi rút lở mồm long móng  (1 serotype O, A hoặc Asia) Trâu bò: định type vi rút lở mồm long móng (1  serotype O, A hoặc Asia) Khác: Phát hiện vi rút RNA khác gây bệnh  trên động vật. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). Phát hiện và định type bằng kỹ thuật RT­PCR  đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. Mẫu/chỉ  4.1.4 212.000 ­ 233.000 tiêu (Mẫu đã chiết tách RNA) Phát hiện bằng kỹ thuật Real time PCR đối  với 01 trong số những vi rút DNA gây bệnh  sau: Gia cầm: Dịch tả vịt, Marek Mẫu/chỉ  4.1.5 Lợn: dịch tả lợn Châu phi, PCV­2, giả dại  495.000 ­ 544.500 tiêu trên lợn Khác: Đậu dê, u nhầy ở thỏ và các bệnh do vi   rút DNA khác trên động vật. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). Phát hiện bằng kỹ thuật Real time PCR đối  với 01 vi rút DNA gây bệnh. Mẫu/chỉ  4.1.6 208.000 ­ 229.000 tiêu (Mẫu đã chiết tách DNA) Phát hiện bằng kỹ thuật PCR đối với 01 vi rút  DNA gây bệnh trên động vật. Mẫu/chỉ  4.1.7 486.000 ­ 534.500 tiêu (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). Phát hiện bằng kỹ thuật PCR đối với 01 vi rút  DNA gây bệnh trên động vật. Mẫu/chỉ  4.1.8 187.000 ­ 206.000 tiêu (Mẫu đã chiết tách DNA) Giải trình tự gien cho 24 mẫu (8 đoạn  4.767.000 ­  4.1.9 Mẫu gen/mẫu) 5.244.000 Giải trình tự gien cho 12 mẫu (8 đoạn  8.423.000 ­  4.1.10 Mẫu gen/mẫu) 9.266.000
  16. Giải trình tự gien cho 24 mẫu (1 đoạn  2.959.000 ­  4.1.11 Mẫu gen/mẫu) 3.254.000 Giải trình tự gien cho 12 mẫu (1 đoạn  4.275.000 ­  4.1.12 Mẫu gen/mẫu) 4.702.000 Định tính kháng thể PRRS (1 chủng) bằng  4.1.13 Mẫu 75.000 ­ 82.500 phương pháp IPMA Định lượng kháng thể PRRS (1 chủng) bằng  4.1.14 Mẫu 203.000 ­ 223.000 phương pháp IPMA Định tính kháng thể dịch tả lợn bằng phương  4.1.15 Mẫu 89.000 ­ 98.000 pháp NPLA Định lượng kháng thể dịch tả lợn bằng  4.1.16 Mẫu 186.000 ­ 205.000 phương pháp NPLA Phân lập trên phôi trứng đối với 01 vi rút gây  bệnh trên gia cầm, thủy cầm như cúm,  Newcastle, dịch tả vịt, viêm gan vịt va ̀các  Mẫu/chỉ  4.1.17 bệnh khác. 293.000 ­ 323.000 tiêu (Chưa tính gia ́xác chẩn lại bằng phương  pháp PCR, Realtime PCR, HA hoặc HI,...) Phân lập trên tế bào đối với 01 vi rút như cúm,  Newcastle, dịch tả vịt, PRRS, lở mồm long  Mẫu/chỉ  4.1.18 móng, dịch tả lợn và các bệnh khác (Chưa tính   385.000 ­ 424.000 tiêu giá xác chẩn lại bằng phương pháp PCR,  Realtime PCR, HA hoặc HI,...)  Xác định serotype vi rút lở mồm long móng  4.1.19 Mẫu 549.000 ­ 604.000 bằng kỹ thuật AgELISA Định tính kháng thể dịch tả vịt bằng phương  4.1.20 Mẫu 142.000 ­ 156.000 pháp trung hòa trên tế bào Định lượng kháng thể dịch tả vịt bằng phương  4.1.21 Mẫu 178.000 ­ 196.000 pháp trung hòa trên tế bào. Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với  kháng thể kháng 01 trong số những vi rút gây  Mẫu/chỉ  4.1.22 152.000 ­ 167.000 bệnh dịch tả lợn, PRRS, PCV, PED, TGE, giả  tiêu dại và các bệnh khác. Định lượng kháng thể cúm gia cầm bằng  4.1.23 Mẫu 86.000 ­ 95.000 phương pháp HI Định lượng kháng thể Newcastle bằng phương  4.1.24 Mẫu 46.000 ­ 50.600 pháp HI Định tính kháng thể Gumboro bằng phương  4.1.25 Mẫu 37.000 ­ 40.700 pháp AGP Định lượng kháng thể Gumboro bằng phương  4.1.26 Mẫu 43.000 ­ 47.300 pháp AGP
  17. Định lượng kháng thể LMLM bằng phương  4.1.27 pháp trung hòa trên tế bào (1 serotype 0 hoặc A  Mẫu 191.000 ­ 210.000 hoặc Asia 1) Định lượng kháng thể LMLM bằng phương  4.1.28 pháp trung hòa trên tế bào (2 serotype trong số  Mẫu 313.000 ­ 344.000 3 serotype O, A và Asia 1) Định lượng kháng thể LMLM bằng phương  4.1.29 pháp trung hòa trên tế bào (3 serotype O, A và  Mẫu 433.000 ­ 476.000 Asia 1) Định tính kháng thể LMLM bằng phương  4.1.30 pháp LP ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc  Mẫu 153.000 ­ 168.000 Asia 1) Định lượng kháng thể LMLM bằng phương  4.1.31 pháp LP ELISA (1 serotype 0 hoặc A hoặc  Mẫu 252.000 ­ 277.000 Asia 1) Phát hiện bằng phương pháp ELISA 3ABC đối  4.1.32 với kháng thể kháng vi rút gây bệnh lở mồm  Mẫu 191.000 ­210.000 long móng Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với  kháng thể kháng một trong số những vi rút gây  Mẫu/chỉ  4.1.33 bệnh như Gumboro (gà), viêm phế quản (gà),  108.000 ­ 119.000 tiêu viêm thanh khí quản (gà), Avialeukosis và các  bệnh khác Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với  Mẫu/chỉ  4.1.34 108.000 ­ 119.000 kháng thể kháng một vi rút gây bệnh khác tiêu Phát hiện vi rút dại bằng phương pháp kháng  4.1.35 Mẫu 265.000 ­ 292.000 thể huỳnh quang trực tiếp (FAT) hoặc IPX Phát hiện kháng nguyên vi rút dịch tả lợn bằng  4.1.36 Mẫu 153.000 ­ 168.000 phương pháp ELISA 4.2 Xét nghiệm vi trùng     4.2.1 Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí Mẫu 168.000 ­ 184.000 Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn  4.2.2 Mẫu 280.000­ 308.500 Salmonella spp. Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn  4.2.3 Mẫu 280.000 ­ 308.500 Pasteurella multocida 4.2.4 Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn E.coli Mẫu 280.000 ­ 308.500 Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn  4.2.5 Mẫu 280.000 ­ 308.500 Staphylococcus, spp. Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn  4.2.6 Mẫu 280.000 ­ 308.500 Streptococcus, spp. 4.2.7 Phân lập, giám định sinh hóa nấm phổi  Mẫu 280.000 ­ 308.500
  18. Aspergillus trên gia cầm Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh bạch  4.2.8 Mẫu 397.000 ­ 436.700 lỵ và thương hàn bằng phương pháp PCR Phân lập, định typs vi khuẩn gây bệnh Tụ  4.2.9 Mẫu 397.000 ­ 436.700 huyết trùng ở trâu bò bằng phương pháp PCR Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh Đóng  4.2.10 Mẫu 397.000 ­ 436.700 dấu bằng phương pháp PCR Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh Nhiệt  4.2.11 Mẫu 397.000 ­ 436.700 thán bằng phương pháp PCR Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus  4.2.12 paragallinarum trên gà bằng phương pháp  Mẫu 397.000 ­ 436.700 PCR Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli gây phù  4.2.13 Mẫu 397.000 ­ 436.700 đầu trên lợn bằng phương pháp PCR Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli gây tiêu  4.2.14 Mẫu 397.000 ­ 436.700 chảy trên lợn bằng phương pháp PCR Phân lập, giám định vi khuẩn Staphylococcus  4.2.15 Mẫu 397.000 ­ 436.700 aureus bằng phương pháp PCR Phân lập, giám định vi khuẩn Streptococcus  4.2.16 Mẫu 397.000 ­ 436.700 suis bằng phương pháp PCR Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus  4.2.17 parasuis gây bệnh ở lợn bằng phương pháp  Mẫu 397.000 ­ 436.700 PCR Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium  4.2.18 Mẫu 666.000 ­ 733.000 perfringens bằng phương pháp PCR Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium  4.2.19 Mẫu 666.000 ­ 733.000 chauvoei bằng phương pháp PCR Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium spp.  4.2.20 Mẫu 666.000 ­ 733.000 bằng phương pháp PCR Phát hiện kháng thể Mycoplasma  4.2.21 Mẫu 104.000 ­ 114.400 hyopneumoniae bằng phương pháp ELISA Phát hiện kháng thể Mycoplasma galliseptium  4.2.22 Mẫu 104.000 ­ 114.400 bằng phương pháp ELISA Phát hiện kháng thể Actinobaccilus Pleuro  4.2.23 Mẫu 192.000 ­ 211.000 . Pneumonia bằng phương pháp ELISA Phát hiện kháng thể Heamophilus parasuis  4.2.24 Mẫu 104.000 ­ 114.400 bằng phương pháp ELISA Phát hiện kháng thể lao bò bằng phương pháp  4.2.25 Mẫu 281.000 ­ 309.000 ELISA 4.2.26 Phát hiện kháng thể Mycoplasma gallisepticum  Mẫu 37.000 ­ 40.700
  19. ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết Phát hiện kháng thể Salmonella pullorum ở gia  4.2.27 Mẫu 37.000 ­ 40.700 cầm bằng phương pháp ngưng kết Phát hiện kháng thể kháng các vi khuẩn khác  4.2.28 Mẫu 37.000 ­ 40.700 bằng phương pháp ngưng kết nhanh Phản ứng dò lao (Tuberculine) nội bì/gộp 5  4.2.29 Mẫu 321.000 ­ 353.000 mẫu Kháng sinh đồ đối với 01 vi khuẩn hiếu khí (7  4.2.30 Mẫu 122.000 ­ 134.000 loại kháng sinh) Kháng sinh đồ đối với 01 vi khuẩn yếm khí (7  4.2.31 Mẫu 151.000 ­ 166.000 loại kháng sinh) Định lượng kháng thể tụ huyết trùng trâu bò  4.2.32 Mẫu 164.000 ­ 180.000 bằng phương pháp IHA Phát hiện vi khuẩn Actinobaccilus Pleuro  4.2.33 Mẫu 512.000 ­ 563.000 Pneumonia bằng phương pháp Realtime­PCR Phát hiện vi khuẩn Mycoplasma  4.2.34 hyopneumoniae bằng phương pháp Realtime­ Mẫu 512.000 ­ 563.000 PCR Phát hiện kháng thể Sảy thai truyền nhiễm  4.2.35 Mẫu 120.000 ­ 132.000 bằng phương pháp Elisa Phát hiện kháng thể Sảy thai truyền nhiễm  4.2.36 Mẫu 76.000 ­ 83.600 bằng phương pháp Rose Bengal Phân lập vi khuẩn Brucella bằng phương pháp  4.2.37 Mẫu 269.000 ­ 296.000 nuôi cấy Phát hiện kháng thể Leptospira bằng phương  4.2.38 Mẫu 94.000 ­ 103.000 pháp MAT Phát hiện kháng nguyên Leptospira bằng  4.2.39 Mẫu 288.000 ­ 317.000 phương pháp nuôi cấy Phát hiện kháng nguyên Leptospira hoặc  4.2.40 Mẫu 555.000 ­ 610.000 Brucella bằng phương pháp PCR Phân lập, định danh vi khuẩn bằng máy tự  4.2.41 Mẫu 396.000 ­ 436.000 động 4.3 Xét nghiệm ký sinh trùng     Phát hiện 01 loại ký sinh trùng đường máu  Mẫu/chỉ  4.3.1 (Babesia spp.; Anaplasma spp.; Theileria spp.;  556.000 ­ 612.000 tiêu Trypansoma spp.) bằng phương pháp PCR Phát hiện kháng thể kháng 01 trong số những  ký sinh trùng như: Babesia bigemina;  Mẫu/chỉ  4.3.2 214.000 ­ 236.000 Anaplasma marginale; Theileria parva bằng  tiêu phương pháp ELISA
  20. Phát hiện 01 ký sinh trùng đường máu bằng  4.3.3 Mẫu 72.000­ 79.000 phương pháp nhuộm Giemsa Phát hiện kháng thể Tiên mao trùng bằng  4.3.4 Mẫu 150.000 ­ 165.000 phương pháp CATT Phát hiện Trichomonas foetus bằng phương  4.3.5 Mẫu 413.000 ­ 455.000 pháp nuôi cấy Phát hiện ấu trùng giun xoắn bằng phương  4.3.6 Mẫu 156.000 ­ 172.000 pháp tiêu cơ Phát hiện Tiên mao trùng bằng kỹ thuật tiêm  4.3.7 Mẫu 78.000 ­ 86.000 truyền trên chuột nhắt trắng Phát hiện ký sinh trùng đường tiêu hóa bằng  4.3.8 Mẫu 59.000 ­ 65.000 phương pháp lắng cặn­phù nổi Phát hiện trứng sán bằng phương pháp lắng  4.3.9 Mẫu 32.000 ­ 35.000 cặn Phát hiện trứng giun tròn, noãn nang cầu trùng,  4.3.10 Mẫu 33.000 ­ 37.000 bằng phương pháp phù nổi Định lượng trứng giun tròn, noãn nang cầu  4.3.11 Mẫu 41.000 ­ 45.000 trùng, bào tử bằng phương pháp Mc Master 4.3.12 Phát hiện ngoại ký sinh trùng Mẫu 29.000 ­ 32.000 Phát hiện kháng thể Tiên mao trùng bằng  4.3.13 Mẫu 91.000 ­ 100.000 phương pháp ngưng kết II Thủy sản     Phát hiện bằng phương pháp Realtime PCR  đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc  01 ký sinh trùng gây bệnh sau: ­ Vi rút gây bệnh: WSSV, KHV và các vi rút  khác gây bệnh trên động vật thủy sản. ­ Vi khuẩn gây bệnh: AHPND, vi khuẩn  Mẫu/chỉ  1 Edwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ  514.000 ­ 566.000 tiêu trên cá da trơn và các vi khuẩn khác gây bệnh  trên động vật thủy sản ­ Ký sinh trùng gây bệnh: bệnh do ký sinh  trùng perkinsus và các ký sinh trùng khác gây  bệnh trên động vật thủy sản (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc) Phát hiện 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn gây  Mẫu/chỉ  2 bệnh bằng phương pháp Realtime PCR (Mẫu  233.000 ­ 256.000 tiêu đã chiết tách DNA) 3 Phát hiện bằng phương pháp PCR đối với 01  Mẫu/chỉ  473.000 ­ 520.000
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2