intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 3398/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Bình

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 3398/2019/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp (Kiểm lâm) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 3398/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Bình

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 3398/QĐ­UBND Quảng Bình, ngày 06 tháng 9 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (KIỂM LÂM)  THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP  Xà CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH  Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số  92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm  soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm  soát thủ tục hành chính;  Căn cứ Quyết định số 700/QĐ­BNN­VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban  hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 4868/QĐ­BNN­TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục   hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc   phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;  Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1653/SNN­TCCB ngày  01/7/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp (Kiểm lâm)  thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã.  Điều 2. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết  thủ tục hành chính được công bố tại quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện  tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn 1388/UBND­KSTT ngày 20/8/2018 của Ủy  ban nhân dân tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.  Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban  nhân dân cấp huyện, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi  hành Quyết định này./.      KT.CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ Bộ Nông nghiệp và PTNT ; ­ Cục Kiểm soát TTHC ­ VP Chính phủ;  ­ CT, các Phó CT UBND tỉnh; ­ Bưu điện tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh;  Nguyễn Tiến Hoàng ­ Lưu: VT, KSTTHC.    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LÂM  NGHIỆP (KIỂM LÂM) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN  DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
  2. (Ban hành kèm theo Quyết định số 3398 /QĐ­UBND ngày 6/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình)  I. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp  huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã Nhận hồ  sơ, trả  Thời  Căn cứ pháp lý quy đ ịnh Phí, lệ  kết quả  Tên thủ tục hành  gian  Địa điểm thực  TT phí (nếu  nội dung sửa đổi, bổ  qua dịch  chính/Số hồ sơ TTHC giải  hiện có) sung vụ bưu  quyết chính  công ích Thẩm định, phê duyệt  hồ sơ thiết kế, dự toán  Phí thẩm  công trình lâm sinh (đối  Thông tư số  định công  với công trình lâm sinh  Phòng Nông  210/2016/TT­BTC ngày  trình  thuộc dự án do Chủ  nghi ệ p và Phát   10/11/2016 của Bộ Tài  trồng và  tịch UBND cấp huyện,  23 ngày  triể n nông thôn   chính quy định mức thu,  chăm sóc  1 UBND cấp xã quyết  làm  ở  các huy ệ n   chế độ thu, nộp, quản lý  Có rừng  định đầu tư). vi ệ c ho ặc Phòng   và sử dụng phí thẩm định  trồng  Kinh tế ở các thị  thiết kế kỹ thuật, phí  (Mã số hồ sơ T­QBI­ 0,238%  xã, thành phố thẩm định dự toán xây  285330­TT tại Quyết  chi phí  dựng. định số 2218/QĐ­ xây dựng UBND ngày 23/6/2017) II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện Số hồ sơ  Tên VBQPPL quy định nội dung bị  STT Tên thủ tục hành chính TTHC hủy bỏ T­QBI­ 188296­TT Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  (QĐ số  Th ủ  t ục thu h ồi r ừng đ ố i v ớ i trường hợp  16/11/2018 của Chính phủ quy định  1 3033/QĐ­ ch ủ  r ừ ng t ự  nguy ệ n trả  l ại rừ ng chi tiết thi hành một số điều của  UBND ngày  Luật Lâm nghiệp 15/11/2011) T­QBI­ 284872­TT Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  2 (QĐ số  Thủ tục giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân 16/11/2018 của Chính phủ quy định  82/QĐ­UBND  chi tiết thi hành một số điều của  ngày  Luật Lâm nghiệp 11/01/2017) T­QBI­ 284873­TT Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  (QĐ số  Th ủ t ục giao rừng cho cộng đồ ng dân cư  16/11/2018 của Chính phủ quy định  3 82/QĐ­UBND  thôn chi tiết thi hành một số điều của  ngày  Luật Lâm nghiệp 11/01/2017) T­QBI­ 284874­TT Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  4 (QĐ số  Thủ tục thuê rừng đối với hộ gia đình, cá  16/11/2018 của Chính phủ quy định  82/QĐ­UBND nhân chi tiết thi hành một số điều của  ngày  Luật Lâm nghiệp 11/01/2017)
  3. T­QBI­ Thủ tục cho phép trồng cao su trên đất  285231­TT  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân  (QĐ số  16/11/2018 của Chính phủ quy định  5 sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với  1585/QĐ­ chi tiết thi hành một số điều của  các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng  UBND ngày  Luật Lâm nghiệp đồng dân cư thôn 11/5/2017) T­QBI­ 285232­TT  Thủ tục phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  (QĐ số  thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên  16/11/2018 của Chính phủ quy định  6 1585/QĐ­ chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình,  chi tiết thi hành một số điều của  UBND ngày  cá nhân, cộng đồng dân cư thôn Luật Lâm nghiệp 11/5/2017) T­QBI­ 285233­TT  Thủ tục cấp phép khai thác chính, tận  Thông tư số 27/2018/TT­BNNPTNT  (QĐ số  dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng  ngày 15/11/2018 của Bộ Nông  7 1585/QĐ­ phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá  nghiệp và PTNT quy định về quản  UBND ngày  nhân, cộng đồng dân cư thôn lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản 11/5/2017) T­QBI­ Thủ tục cấp phép khai thác, tận dụng, tận  285234­TT  thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc  Thông tư số 27/2018/TT­BNNPTNT  (QĐ số  loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên ngày 15/11/2018 của Bộ Nông  8 1585/QĐ­ bảo vệ theo quy định của pháp luật trong  nghiệp và PTNT quy định về quản  UBND ngày  rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân,  lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản 11/5/2017) cộng đồng dân cư thôn III. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã Số hồ sơ  Tên VBQPPL quy định nội dung bị  STT Tên thủ tục hành chính TTHC hủy bỏ T­QBI­ 285329­TT  Thủ tục cấp phép khai thác gỗ rừng tự  Thông tư số 27/2018/TT­BNNPTNT  (QĐ số  nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ  ngày 15/11/2018 của Bộ Nông  1 1585/QĐ­ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng  nghiệp và PTNT quy định về quản  UBND ngày  dân cư thôn lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản 11/5/2017) T­QBI­ 284885­TT Thủ tục xác nhận của UBND cấp xã đối  Thông tư số 27/2018/TT­BNNPTNT  với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn  (QĐ số  gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước  ngày 15/11/2018 của Bộ Nông  2 84/QĐ­UBND của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá  nghiệp và PTNT quy định về quản  ngày  lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản nhân xuất ra. 11/01/2017) Thủ tục xác nhận của UBND cấp xã đối  T­QBI­ với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có  284886­TT nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại,  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  3 (QĐ số  cây trồng phân tán của tổ chức; cây có  16/11/2018 của Chính phủ quy định  84/QĐ­UBND  ngu ồn g ố c khai thác từ  rừng t ự  nhiên trong  chi tiết thi hành một số điều của  ngày  n ước, r ừng tr ồng t ập trung, v ườ n nhà,  Luật Lâm nghiệp 11/01/2017) trang trạ i, cây phân tán c ủa cộ ng đ ồ ng dân  cư, hộ gia đình, cá nhân. T­QBI­ 285235­TT  Thủ tục đăng ký khai thác tận dụng gỗ  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP ngày  (QĐ số  rừng trồng bằng vốn tự đầu tư khi chuyển 16/11/2018 của Chính phủ quy định  4 1586/QĐ­ sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, chi tiết thi hành một số điều của  UBND ngày  cá nhân, cộng đồng dân cư thôn Luật Lâm nghiệp 11/5/2017)    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2