intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

QUYẾT ĐỊNH Số: 3400/QĐ-BNN-TC

Chia sẻ: Mi Sa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

86
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN HOÀN THÀNH

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: QUYẾT ĐỊNH Số: 3400/QĐ-BNN-TC

  1. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM T RIỂN NÔNG THÔN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------- -------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2010 Số: 3400/QĐ-BNN-TC QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN HOÀN THÀNH BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi bổ sung Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008; Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính; Căn cứ Hiệp định vay giữa Chính phủ Việt Nam và Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) ký ngày 30 tháng 10 năm 1993 – khoản vay số 1259-VIE(SF); Căn cứ Quyết định số 478-TTg ngày 19/9/1993 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt dự án tiền khả thi Khôi phục khẩn cấp hệ thống thủy lợi và chống lũ; Căn cứ các quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành các Tiểu dự án thành phần (Chi tiết như Phụ lục III kèm theo); Căn cứ Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 9 tháng 4 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước và Thông tư số 98/2007/TT-BTC ngày 9 tháng 8 năm 2007 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 9 tháng 4 năm 2007; Căn cứ Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành dự án Khôi phục thủy lợi và chống lũ (ADB1) của Ban quản lý Trung ương các dự án Thủy lợi; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành: - Tên dự án: Khôi phục khẩn cấp hệ thống Thủy lợi và Chống lũ (ADB1). - Địa điểm xây dựng: Hà Nội, Hà Tây, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình và Quảng Trị. - Thời gian khởi công v à hoàn thành: 1994 – 2003. 2. Kết quả đầu tư: Đơn vị tính: đồng T rong đó Cơ cấu Giá trị quyết toán Nguồn vốn vay nguồn/chi phí Vốn NSTW Vốn NSĐP ADB Tổng số 1.164.320.204.804 866.380.415.848 295.046.125.762 2.893.663.194 Xây lắp 971.203.976.350 797.617.141.620 173.320.609.730 266.225.000 Thiết bị 4.149.110.192 4.149.110.192 Chi khác 188.967.118.262 64.614.164.036 121.715.516.032 2.627.438.194 (Chi tiết như các Phụ lục I, II kèm theo)
  2. Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư: Được phép tất toán nguồn v à chi phí đầu tư cho Dự án hoàn thành trên hệ thống sổ sách kế toán với giá trị là: 1.164.320.204.804 đồng. Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Giám đốc Ban Quản lý Trung ương các dự án Thủy lợi và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG T HỨ TRƯỞNG Nơi nhận: - Như Điều 4; - CPO Thủy lợi; - Kho bạc Nhà nước; - Lưu VT, TC. Diệp Kỉnh Tần
  3. PHỤ LỤC I BIỂU CHI TIẾT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XDCB HOÀN THÀNH DỰ ÁN KHÔI PHỤC KHẨN CẤP HỆ THỐNG THỦY LỢI VÀ CHỐNG LŨ (Kèm theo Quyết định số 3400/QĐ-BNN-TC ngày 20/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) Đơn vị tính: Đồng Giá trị đã cấp phát Giá trị đơn vị đề Giá trị không Tên tiểu dự án Tổng Dự án Giá trị phê duyệt nghị quyết toán chấp nhận Tổng Vốn vay Vốn đối ứng Vốn NSĐP Tổng số 1.235.060.021.294 1.167.316.232.337 1.164.320.204.804 866.380.415.848 295.046.125.762 2.893.663.194 1.164.320.204.804 2.996.027.533 Gia cố, nâng cấp Đê Hà Nội 476.669.000.000 450.513.640.234 448.458.764.290 307.213.823.178 141.244.941.112 0 448.458.764.290 2.054.875.944 – Hà Tây (Đê Hà Nội gốc) Bổ sung v à mở rộng dự án khôi phục thủy lợi v à 162.013.100.000 147.464.580.925 147.354.761.369 112.130.059.802 35.224.701.567 0 147.354.761.369 109.819.556 chống lũ Đê Hà Nội – Hà Tây (Đê Hà Nội mở rộng) Khôi phục hệ thống thủy 278.535.064.700 262.345.599.358 262.075.439.937 211.478.994.223 47.702.782.520 2.893.663.194 262.075.439.937 270.159.421 nông Sông Chu Khôi phục hệ thống thủy 212.515.000.000 202.513.584.456 202.025.156.031 154.202.905.552 47.822.250.479 0 202.025.156.031 488.428.825 nông Bắc Nghệ An Khôi phục và nâng cấp đảm bảo an toàn Hệ 32.765.620.594 32.706.855.689 32.634.111.502 25.438.948.093 7.195.163.409 0 32.634.111.502 72.744.187 thống thủy lợi Rào Nan – v ốn ADB1
  4. Khôi phục hệ thống thủy 59.244.208.000 58.646.770.305 58.646.770.305 45.848.927.000 12.797.843.305 0 58.646.770.305 0 nông Nam Thạch Hãn Khôi phục hệ thống thủy lợi 7.119.955.000 6.954.296.370 6.954.296.370 5.338.236.000 1.616.060.370 0 6.954.296.370 0 Bầu Nhum Khôi phục, nâng cấp hồ 6.198.073.000 6.170.905.000 6.170.905.000 4.728.522.000 1.442.383.000 0 6.170.905.000 0 chứa nước Khe Mây PHỤ LỤC II BIỂU CHI TIẾT QUYẾT TOÁN CHI PHÍ ĐẦU TƯ XDCB HOÀN THÀNH DỰ ÁN KHÔI PHỤC KHẨN CẤP HỆ THỐNG THỦY LỢI VÀ CHỐNG LŨ (Kèm theo Quyết định số 3400/QĐ-BNN-TC ngày 20/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) Đơn vị tính: Đồng Chi phí đầu tư được phê duyệt quyết toán Chi phí Chi phí đơn vị đề không chấp Tên tiểu dự án Tổng Dự án nghị quyết toán nhận quyết Tổng Xây lắp Thiết bị Chi khác toán Tổng cộng 1.235.060.021.294 1.167.316.232.337 1.164.320.204.804 971.203.976.350 4.149.110.192 188.967.118.262 2.996.027.533 Gia cố, nâng cấp Đê Hà Nội – Hà Tây (Đê 476.669.000.000 450.513.640.234 448.458.764.290 346.223.582.567 0 102.235.181.723 2.054.875.944 Hà Nội gốc) Bổ sung và mở rộng dự án khôi phục thủy lợi và chống lũ Đê 162.013.100.000 147.464.580.925 147.354.761.369 128.969.760.816 0 18.385.000.553 109.819.556 Hà Nội – Hà Tây (Đê Hà Nội mở rộng) Khôi phục hệ thống 278.535.064.700 262.345.599.358 262.075.439.937 226.322.910.075 861.694.000 34.890.835.862 270.159.421
  5. thủy nông Sông Chu Khôi phục hệ thống thủy nông Bắc Nghệ 212.515.000.000 202.513.584.456 202.025.156.031 174.981.228.583 0 27.043.927.448 488.428.825 An Khôi phục và nâng cấp đảm bảo an toàn Hệ thống thủy lợi 32.765.620.594 32.706.855.689 32.634.111.502 29.517.219.634 1.014.768.192 2.102.123.676 72.744.187 Rào Nan – v ốn ADB1 Khôi phục hệ thống thủy nông Nam 59.244.208.000 58.646.770.305 58.646.770.305 53.121.112.305 2.272.648.000 3.253.010.000 - Thạch Hãn Khôi phục hệ thống 7.119.955.000 6.954.296.370 6.954.296.370 6.434.823.370 0 519.473.000 - thủy lợi Bầu Nhum Khôi phục, nâng cấp hồ chứa nước Khe 6.198.073.000 6.170.905.000 6.170.905.000 5.633.339.000 0 537.566.000 - Mây
  6. PHỤ LỤC III CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ LIÊN QUAN DỰ ÁN: KHÔI PHỤC KHẨN CẤP HỆ THỐNG THỦY LỢI VÀ CHỐNG LŨ (Kèm theo Quyết định số 3400/QĐ-BNN-TC ngày 20/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) Đơn vị tính: Đồng Ký hiệu; Tổng giá trị Cơ quan Tổng dự toán ngày tháng T ên văn bản quyết toán được STT năm ban được duyệt ban hành duyệt hành Các Tiểu dự án TT 1.235.060.021.294 1.164.320.204.804 thành phần Gia cố, nâng cấp Đê 799/QĐ-BNN- TTrưởng Hà Nội – Hà Tây (Đê Nguyễn 1 TC ngày 476.669.000.000 448.458.764.290 Hà Nội gốc) Ngọc Thuật 26/3/2007 Bổ sung v à mở rộng dự án khôi phục thủy 676/QĐ-BNN- TTrưởng lợi và chống lũ Đê Hà Nguyễn TC ngày 2 162.013.100.000 147.354.761.369 Nội – Hà Tây (Đê Hà Ngọc Thuật 15/3/2007 Nội mở rộng) 721QĐ/BNN- TTrưởng Khôi phục hệ thống Nguyễn 3 TC ngày 278.535.064.700 262.075.439.937 thủy nông Sông Chu Ngọc Thuật 14/3/2006 Khôi phục hệ thống 816QĐ/BNN- TTrưởng thủy nông Bắc Nghệ Nguyễn 4 TC ngày 212.515.000.000 202.025.156.031 Ngọc Thuật An 22/3/2006 Khôi phục và nâng 396QĐ/BNN- TTrưởng cấp đảm bảo an toàn Phạm Hồng 5 TC ngày 32.765.620.594 32.634.111.502 Hệ thống thủy lợi Rào 23/2/2004 Giang Nan – v ốn ADB1 Khôi phục hệ thống 2440QĐ/BNN- TTrưởng thủy nông Nam Phạm Hồng TCKT ngày 6 59.244.208.000 58.646.770.305 Thạch Hãn 23/7/2003 Giang 2441QĐ/BNN- TTrưởng Khôi phục hệ thống Phạm Hồng 7 TCKT ngày 7.119.955.000 6.954.296.370 thủy lợi Bầu Nhum 23/7/2003 Giang Khôi phục, nâng cấp 2439QĐ/BNN- TTrưởng hồ chứa nước Khe Phạm Hồng 8 TCKT ngày 6.198.073.000 6.170.905.000 Mây 23/7/2003 Giang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2