intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 3405/QĐ-UBND

Chia sẻ: Trang Van | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

40
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 3405/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 3405/QĐ-UBND

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 3405/QĐ­UBND An Giang, ngày 14 tháng 11 năm 2017   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI  QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA  UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;  Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung   một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2000/QĐ­UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về  việc ban hành Chương trình hành động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh (PCI) tỉnh An Giang   giai đoạn 2016­2020; Xét đề nghị Chánh Văn phòng UBND tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải  quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện  trên địa bàn tỉnh An Giang. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 1067/QĐ­UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh An Giang Về việc công  bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc  thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn huyện Châu Phú và Quyết định số  2404/QĐ­UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh An Giang Về việc công bố Danh mục thủ tục  hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải  quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn huyện Phú Tân. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,  thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Cục kiểm soát TTHC ­ VPCP; ­ TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; ­ UBMTTQVN tỉnh; Đoàn Đại biểu Quốc hội AG; ­ Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Các Sở, Ban, ngành tỉnh; ­ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; Vương Bình Thạnh ­ Website tỉnh; ­ UBND các huyện, thị xã, thành phố; ­ Lưu: VT, KSTT.  
  2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI BỘ THỦ TỤC   HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 3405/QĐ­UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh An Giang) Thời gian giải  Thời gian giải  STT Tên thủ tục hành chính quyết theo quy  quyết sau khi  định cắt giảm Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước  12 ngày làm  1. 15 ngày làm việc ngoài việc Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn  của công dân Việt Nam đã được giải  09 ngày làm  2. 12 ngày làm việc quyết tại cơ quan có thẩm quyền của  việc nước ngoài Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn,  hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam  09 ngày làm  3. 12 ngày làm việc đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm  việc quyền của nước ngoài Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh  05 ngày làm  4. karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh  07 ngày làm việc việc doanh cấp huyện cấp) Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều  08 ngày làm  5. kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ  10 ngày làm việc việc trò chơi điện tử công cộng. 28 ngày làm  6. Thủ tục Thành lập nhà trường, nhà trẻ 35 ngày làm việc việc Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nhà  16 ngày làm  7. 20 ngày làm việc trường, nhà trẻ việc Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhà trường,  28 ngày làm  8. 35 ngày làm việc nhà trẻ việc Thủ tục Thành lập, cho phép thành lập  32 ngày làm  9. 40 ngày làm việc trường tiểu học việc Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục  16 ngày làm  10. 20 ngày làm việc trường tiểu học việc Thủ tục sáp phập, chia tách trường tiểu  32 ngày làm  11. 40 ngày làm việc học việc 16 ngày làm  12. Thủ tục Giải thể trường tiểu học 20 ngày làm việc việc Thủ tục Thành lập Trung tâm học tập  12 ngày làm  13. 15 ngày làm việc cộng đồng tại xã, phường, thị trấn việc Thủ tục Giải thể Trung tâm học tập  12 ngày làm  14. Không quy định cộng đồng tại xã, phường, thị trấn việc Thủ tục Thành lập cơ sở giáo dục khác  16 ngày làm  15. 20 ngày làm việc thực hiện chương trình giáo dục tiểu học việc Thủ tục Thành lập, cho phép thành lập  32 ngày làm  16. 40 ngày làm việc trường Trung học cơ sở việc Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục  16 ngày làm  17. 20 ngày làm việc trường Trung học cơ sở việc
  3. Thủ tục sáp phập, chia tách trường trung  32 ngày làm  18. 40 ngày làm việc học cơ sở việc 16 ngày làm  19. Thủ tục Giải thể trường trung học cơ sở 20 ngày làm việc việc Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm  24 ngày làm  20. non bán công sang cơ chế giáo dục mầm  30 ngày làm việc việc non dân lập Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm  24 ngày làm  21. non bán công sang cơ chế giáo dục mầm  30 ngày làm việc việc non công lập Thủ tục chuyển trường đối với học sinh  22. Chưa quy định 2 ngày làm việc trung học cơ sở Thủ tục Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư  28 ngày làm  23. 35 ngày làm việc thục việc Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nhà  16 ngày làm  24. 20 ngày làm việc trường, nhà trẻ tư thục việc Thủ tục sáp phập, chia, tách nhà trường,  28 ngày làm  25. 35 ngày làm việc nhà trẻ tư thục việc Thủ tục Cho phép thành lập nhà trường,  28 ngày làm  26. 35 ngày làm việc nhà trẻ dân lập việc Thủ tục Cho phép nhà trường, nhà trẻ  20 ngày làm  27. 25 ngày làm việc dân lập hoạt động giáo dục việc Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhà trường,  28 ngày làm  28. 35 ngày làm việc nhà trẻ dân lập việc Thủ tục công nhận xã đạt chuẩn phổ cập  32 ngày làm  29. Chưa quy định giáo dục, xóa mù chữ việc Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt  32 ngày làm  30. 40 ngày làm việc mức chất lượng tối thiểu việc Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh  31. 05 ngày làm việc 2 ngày làm việc tiểu học Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp loại  12 ngày làm  32. 15 ngày làm việc “Cộng đồng học tập” cấp xã việc Thủ tục Công nhận phổ cập giáo dục  5,5 ngày làm  33. mầm non cho trẻ 5 tuổi đối với đơn vị  07 ngày làm việc việc cấp cơ sở Thủ tục Cấp giấy phép, gia hạn giấy  12 ngày làm  34. phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học  15 ngày làm việc việc thêm đối với cấp trung học cơ sở Thủ tục Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ  55 ngày làm  35. 65 ngày làm việc em mẫu giáo ba và bốn tuổi việc Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng,  03 ngày làm  36. 05 ngày làm việc chứng chỉ việc Thủ tục điều chỉnh thu ngân sách Nhà  16 ngày làm  37. 20 ngày làm việc nước việc Thủ tục Quyết toán dự án hoàn thành các  dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm  24 ngày làm  38. 30 ngày làm việc quyền của Ủy ban nhân dân huyện (Dự  việc án nhóm C)
  4. 02 ngày làm  39. Thủ tục đăng ký thành lập hộ kinh doanh 05 ngày làm việc việc Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng  02 ngày làm  40. 05 ngày làm việc ký hộ kinh doanh việc Thủ tục tạm ngừng hoạt động hộ kinh  02 ngày làm  41. 05 ngày làm việc doanh việc Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ kinh  02 ngày làm  42. Không quy định doanh việc Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng  02 ngày làm  43. 05 ngày làm việc ký hộ kinh doanh việc 03 ngày làm  VIII. LĨNH V ỰC THÀNH L 44. Thủ tục đăng ký h ẬP VÀ HOẠT ĐỘ05 ngày làm vi ợp tác xã NG CỦA HỢệP TÁC XÃ c việc Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn  03 ngày làm  45. phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của  05 ngày làm việc việc hợp tác xã Thủ tục đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ  sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh  03 ngày làm  46. doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo  05 ngày làm việc việc pháp luật; tên địa chỉ, ngươi đại diện chi  nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã 03 ngày làm  47. Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã chia 05 ngày làm việc việc 03 ngày làm  48. Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã tách 05 ngày làm việc việc 03 ngày làm  49. Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất 05 ngày làm việc việc 03 ngày làm  50. Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập 05 ngày làm việc việc Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng  03 ngày làm  51. 05 ngày làm việc ký hợp tác xã (Khi bị mất) việc Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng  03 ngày làm  52. ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác  05 ngày làm việc việc xã (khi bị mất) Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng  03 ngày làm  53. 05 ngày làm việc ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) việc Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng  03 ngày làm  54. ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác  05 ngày làm việc việc xã (khi bị hư hỏng) Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đăng  03 ngày làm  55. ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp  05 ngày làm việc việc tác xã giải thể tự nguyện) Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng  03 ngày làm  56. ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa  05 ngày làm việc việc điểm kinh doanh của Hợp tác xã Thủ tục thông báo thay đổi nội dung  03 ngày làm  57. 05 ngày làm việc đăng ký hợp tác xã việc 58. Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở  07 ngày làm việc 05 ngày làm  IX.  đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với  việc
  5. LĨN H  VỰ C  AN  cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các  đối tượng được quy định tại Khoản 2  TO Điều 5 Thông tư 47/2014/TT­BYT ngày  ÀN  11 tháng 12 năm 2014 TH ỰC  PH ẨM Thủ tục cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm  12 ngày làm  59. 15 ngày làm việc thuốc lá việc Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép  12 ngày làm  60. 15 ngày làm việc bán lẻ sản phẩm thuốc lá việc Thủ tục cấp lại giấy phép bán lẻ sản  12 ngày làm  61. 15 ngày làm việc phẩm thuốc lá việc Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ  12 ngày làm  62. 15 ngày làm việc sản phẩm rượu việc Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép  08 ngày làm  63. 10 ngày làm việc kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu việc Thủ tục cấp lại giấy kinh doanh bán lẻ  08 ngày làm  64. 10 ngày làm việc sản phẩm rượu việc Thủ tục thẩm định, xác định địa điểm  17 ngày làm  65. đầu tư xây dựng mới cửa hàng xăng dầu  22 ngày làm việc việc phù hợp quy hoạch Thủ tục thẩm định, xác nhận địa điểm  14 ngày làm  66. đầu tư xây dựng, phát triển mới cửa hàng  17 ngày làm việc việc kinh doanh LPG chai phù hợp quy hoạch Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu  12 ngày làm  67. 15 ngày làm việc thủ công nhằm mục đích kinh doanh việc Thủ tục cấp sửa đổi bổ sung giấy phép  08 ngày làm  68. sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích  10 ngày làm việc việc kinh doanh Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu  08 ngày làm  69. 10 ngày làm việc thủ công nhằm mục đích kinh doanh việc Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản phẩm  24 ngày làm  70. công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp  30 ngày làm việc việc huyện ­ TP.Long Xuyên,  ­ 12 ngày làm  TP.Châu Đốc, TX.  việc Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với  Tân Châu: 15 ngày  71. làm việc   nhà ở riêng lẻ ­ Các huyện còn  ­ 08 ngày làm  lại:10 ngày làm việc việc 72. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với  20 ngày làm việc 16 ngày làm  công trình không theo tuyến việc
  6. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với  16 ngày làm  trường hợp sửa chữa, cải tạo (Công  20 ngày làm việc việc 73. trình) Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với  12 ngày làm  15 ngày làm việc trường hợp sửa chữa, cải tạo (Nhà ở) việc 16 ngày làm  74. Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình 20 ngày làm việc việc ­ TP.Long Xuyên,  ­ 16 ngày làm  TP.Châu Đốc, TX.  việc Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời  Tân Châu: 20 ngày  làm việc   hạn (Công trình) ­ Các huyện còn lại:  ­ 12 ngày làm  15 ngày làm việc việc 75. ­ TP.Long Xuyên,  ­12 ngày làm  TP.Châu Đốc, TX.  việc Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời  Tân Châu: 15 ngày  làm việc   hạn (Nhà ở) ­ Các huyện còn lại:  ­ 08 ngày làm  10 ngày làm việc việc ­ TP.Long Xuyên,  ­ 16 ngày làm  TP.Châu Đốc, TX.  việc Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng  Tân Châu: 20 ngày  làm việc   (Công trình) ­ Các huyện còn lại:  ­ 12 ngày làm  15 ngày làm việc việc 76. ­ TP.Long Xuyên,  ­12 ngày làm  TP.Châu Đốc, TX.  việc Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng  Tân Châu: 15 ngày  làm việc   (Nhà ở) ­ Các huyện còn lại:  ­ 08 ngày làm  10 ngày làm việc việc ­ TP.Long Xuyên,  ­ 12 ngày làm  TP.Châu Đốc, TX.  việc Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng  Tân Châu: 15 ngày  làm việc   (Công trình) ­ Các huyện còn  ­ 08 ngày làm  lại:10 ngày làm việc việc 77. ­ TP.Long Xuyên,  ­08 ngày làm  TP.Châu Đốc, TX.  việc Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng  Tân Châu: 10 ngày  làm việc   (Nhà ở) ­ Các huyện còn lại:  ­ 05 ngày làm  07 ngày làm việc việc 78. Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng  ­ TP.Long Xuyên,  ­ 12 ngày làm  (Công trình) TP.Châu Đốc, TX.  việc Tân Châu: 15 ngày    làm việc
  7. ­ Các huyện còn lại:  ­ 08 ngày làm  10 ngày làm việc việc ­ TP.Long Xuyên,  ­ 08 ngày làm  TP.Châu Đốc, TX.  việc Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng (Nhà  Tân Châu: 10 ngày  làm việc   ở) ­ Các huyện còn lại:  ­ 05 ngày làm  07 ngày làm việc việc Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch xây  dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong  36 ngày làm  79. 45 ngày làm việc khu chức năng đặc thù thuộc thẩm quyền  việc của UBND huyện Thủ tục Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch  chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù  12 ngày làm  80. thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình  15 ngày làm việc việc theo hình thức kinh doanh trong phạm vi  địa giới hành chính huyện quản lý Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chi  tiết xây dựng khu chức năng đặc thù  20 ngày làm  81. thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình  25 ngày làm việc việc theo hình thức kinh doanh trong phạm vi  địa giới hành chính huyện quản lý Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch  chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn  12 ngày làm  82. thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình  15 ngày làm việc việc theo hình thức kinh doanh trong phạm vi  địa giới hành chính huyện quản lý Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chi  tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn  20 ngày làm  83. thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình  25 ngày làm việc việc theo hình thức kinh doanh trong phạm vi  địa giới hành chính huyện quản lý Thủ tục thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh  quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức  năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây  12 ngày làm  84. 15 ngày làm việc dựng công trình theo hình thức kinh  việc doanh trong phạm vi địa giới hành chính  huyện quản lý Thủ tục thẩm định đồ án điều chỉnh quy  hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng  đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng  20 ngày làm  85. 25 ngày làm việc công trình theo hình thức kinh doanh  việc trong phạm vi địa giới hành chính huyện  quản lý 86. Thủ tục thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh  15 ngày làm việc 12 ngày làm  quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư  việc nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng  công trình theo hình thức kinh doanh  trong phạm vi địa giới hành chính huyện 
  8. quản lý Thủ tục thẩm định đồ án điều chỉnh quy  hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư  nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng  20 ngày làm  87. 25 ngày làm việc công trình theo hình thức kinh doanh  việc trong phạm vi địa giới hành chính huyện  quản lý Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch  12 ngày làm  88. 15 ngày làm việc chuyển cây xanh đô thị việc Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho  16 ngày làm  89. công trình trong phạm vi đất dành cho  20 ngày làm việc việc đường bộ Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ môi  90. 10 ngày làm việc 8 ngày làm việc trường Thủ tục xác nhận Đề án bảo vệ môi  91. 10 ngày làm việc 8 ngày làm việc trường đơn giản Thủ tục xác nhận đăng ký khai thác nước  92. 10 ngày làm việc 8 ngày làm việc dưới đất Thủ tục điều chỉnh mức khen đối tượng  24 ngày làm  93. 30 ngày làm việc nhân dân tham gia kháng chiến. việc Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch  08 ngày làm  94. UBND huyện về thành tích thực hiện  10 ngày làm việc việc nhiệm vụ chính trị Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao  08 ngày làm  95. 10 ngày làm việc động tiên tiến việc Thủ tục tặng danh hiệu khóm, ấp, tổ dân  08 ngày làm  96. 10 ngày làm việc phố văn hóa việc Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua  08 ngày làm  97. 10 ngày làm việc cơ sở việc Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên  08 ngày làm  98. 10 ngày làm việc tiến việc Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch  08 ngày làm  99. UBND cấp huyện về thành tích thi đua  10 ngày làm việc việc theo đợt, chuyên đề Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch  08 ngày làm  100. 10 ngày làm việc UBND cấp huyện về thành tích đột xuất việc Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch  08 ngày làm  101. UBND cấp huyện về khen thưởng đối  10 ngày làm việc việc ngoại Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có  13 ngày làm  102. phạm vi hoạt động trong một huyện,  15 ngày làm việc việc quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện  hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có  13 ngày làm  103. 15 ngày làm việc phạm vi hoạt động trong một huyện,  việc quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt  13 ngày làm  104. 15 ngày làm việc động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành việc
  9. Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo  ngoài chương trình đăng ký hàng năm có  13 ngày làm  105. 15 ngày làm việc sự tham gia của tín đồ trong huyện,  việc quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị  106. thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo  5 ngày làm việc 4 ngày làm việc cơ sở Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ  diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham  107. 10 ngày làm việc 8 ngày làm việc gia của tín đồ trong phạm vi một huyện,  quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo,  108. truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành  10 ngày làm việc 8 ngày làm việc ngoài cơ sở tôn giáo Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên  góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn  109. 5 ngày làm việc 4 ngày làm việc giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng  trong phạm vi một huyện      
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2