YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 3420/QĐ-UBND tỉnh Bình Phước
23
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 3420/QĐ-UBND ban hành giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 3420/QĐ-UBND tỉnh Bình Phước
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 3420/QĐUBND Bình Phước, ngày 29 tháng 12 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI NĂM 2018 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị quyết số 26/NQHĐND ngày 12/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2018; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2444/TTrSKHĐT ngày 28/12/2017, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Giao, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2018 cho các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện (Có hệ thống chỉ tiêu kế hoạch chi tiết kèm theo). Điều 2. Căn cứ kế hoạch được giao, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và triển khai cho các đơn vị trực thuộc thực hiện, đồng thời gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước ngày 15/01/2018. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Hội đồng nhân dân và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Nơi nhận: CHỦ TỊCH UBTVQH, Chính phủ; VPQH, VPCP, Bộ: KH&ĐT, TC; TTTU, TT. HĐND tỉnh; CT, PCT UBND tỉnh; Như Điều 3; Huyện, Thị ủy, TT. HĐND các huyện, thị xã; LĐVP, các Phòng, Trung tâm; Lưu: VT. Nguyễn Văn Trăm MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2018
- (Kèm theo Quyết định số 3420/QĐUBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bình Phước) Ghi STT Chỉ tiêu ĐVT Ước 2017 KH 2018 chú 1 2 3 4 5 6 I Chỉ tiêu kinh tế 1 Tốc độ tăng GDP (giá ss 2010) % 6,64 (6,8 7) 2 Cơ cấu kinh tế (theo giá hiện hành) % 100,0 100,0 Nông, lâm, thủy sản % 26,9 26,2 Công nghiệp Xây dựng % 37,2 37,8 Dịch vụ % 35,9 36,0 Tr.đồn 3 GDP bình quân đầu người 53,0 58,0 g 4 Tổng kim ngạch xuất khẩu Tr.USD 1.992 2.240 5 Tổng kim ngạch nhập khẩu Tr.USD 1.290 1.380 Tỷ 6 Thu ngân sách (thu nội địa và XNK) 5.400 6.000 đồng Tỷ 7 Chi ngân sách 7.931 9.038 đồng Số doanh nghiệp thành lập mới trong 8 DN 850 900 năm 9 Số hợp tác xã thành lập mới trong năm HTX 24 22 II Chỉ tiêu xã hội, môi trường 10 Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia % 21,14 26,2 Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều giảm 11 % 0,6 0,5 trong năm Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh 12 % 13,5 13,5 dưỡng 13 Số giường bệnh/vạn dân Giường 27,5 28 14 Số bác sỹ/ vạn dân Bác sỹ 7,5 7,8 15 Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế % 80 82,2 16 Lao động được giải quyết việc làm Người 30.000 30.000 17 Tỷ lệ lao động qua đào tạo % 48 52 18 Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện % 98,6 98,7 Tỷ lệ dân số nông thôn dùng nước hợp 19 % 93,2 95,3 vệ sinh
- 20 Tỷ lệ che phủ rừng chung % 68,3 70 Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng 21 Xã 12 9 thêm trong năm Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động 77 có hệ thống xử lý nước thải tập trung % 75 87,5 đạt tiêu chuẩn môi trường KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG LÂM NGHIỆP NĂM 2018 (Kèm theo Quyết định số 3420/QĐUBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bình Phước) ƯỚC KẾ THỰC HOẠCH PHƯỚ ĐỒN BÌNH PHÚ BÙ LỘC BÙ HỚN ĐỒN BÙ CHƠN STT CHỈ TIÊU ĐVT HIỆN C G RIỀN GIA G NĂM LONG NINH ĐỐP QUẢN ĐĂNG THÀNH NĂM 2018 LONG XOÀI G M ẬP PHÚ 2017 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TỔNG DIỆN TÍCH GT ha 455.783 456.634 8.126 11.132 10.871 49.236 47.507 56.090 25.640 51.135 59.123 109.141 28.634 (A+B) Tổng DTGT A cây hằng ha 40.960 38.694 210 827 1.384 830 3.165 10.666 5.874 2.517 5.771 6.494 957 năm Sản lượng lương thực tấn 57.144 58.774 544 193 2.706 587 5.360 23.589 7.335 5.551 1.770 10.744 395 có hạt Cây lương I ha 33.856 31.672 151 425 1.045 549 2.971 10.057 3.691 2.208 4.955 4.833 787 thực Diện tích cây I.1 ha 16.666 16.409 150 62 764 144 1.471 6.694 2.180 1.507 455 2.850 132 LT có hạt Diện tích lúa ha 12.155 11.560 138 6 401 87 1.385 4.189 1.905 1.257 120 2.000 72 gieo trồng Sản lượng tấn 40.186 39.998 505 18 1.381 378 5.058 14.339 6.410 4.332 412 6.985 180 1 Lúa ruộng ha 11.568 11.273 138 6 390 85 1.350 3.950 1.905 1.257 120 2.000 72 Năng suất tạ/ha 33,45 34,75 36,59 30,00 34,59 43,76 36,73 34,56 33,65 34,46 34,33 34,93 25,00 Sản lượng tấn 38.697 39.171 505 18 1.349 372 4.958 13.650 6.410 4.332 412 6.985 180 2 Lúa nương ha 587 287 11 2 35 239 Năng suất tạ/ha 25,37 28,82 29,09 30,00 28,57 28,83 Sản lượng tấn 1.489 827 32 6 100 689 3 Bắp ha 4.511 4.849 12 56 363 57 86 2.505 275 250 335 850 60 Năng suất tạ/ha 37,59 38,72 32,50 31,25 36,50 36,67 35,12 36,93 33,64 48,76 40,54 44,22 35,83 Sản lượng tấn 16.958 18.776 39 175 1.325 209 302 9.250 925 1.219 1.358 3.759 215 Diện tích các I.2 loại cây chất ha 17.190 15.263 1 363 281 405 1.500 3.363 1.511 701 4.500 1.983 655 bột 1 Khoai mì ha 15.939 14.046 1 350 265 295 1.500 3.250 1.400 690 4.050 1.590 655 Năng suất tạ/ha 231,84 238,61 180,00 248,57 239,62 257,29 237,20 240,37 239,21 244,20 234,94 237,99 236,03
- Sản lượng tấn 369.518 335.148 18 8.700 6.350 7.590 35.580 78.120 33.490 16.850 95.150 37.840 15.460 2 Khoai lang ha 654 694 8 9 65 8 23 1 205 375 Năng suất tạ/ha 53,12 55,85 56,25 62,22 57,69 56,25 58,70 50,00 54,15 56,13 Sản lượng tấn 3.475 3.876 45 56 375 45 135 5 1.110 2.105 cấy chất bột 3 ha 597 523 5 7 45 105 88 10 245 18 khác Năng suất tạ/ha 50,23 51,36 42,00 41,43 60,00 79,90 72,16 60,00 54,90 41,67 Sản lượng tấn 3.276 3.274 21 29 270 839 635 60 1.345 75 Cây thực II ha 5.183 5.163 33 337 253 147 50 377 1.725 182 579 1.372 108 phẩm 1 Rau các loại ha 4.679 4.679 33 335 218 133 36 335 1.645 160 419 1.257 108 Năng suất tạ/ha 74,91 79,26 72,12 96,96 85,00 83,83 86,11 74,63 78,45 141,56 73,32 69,73 75,37 Sản lượng tấn 35.046 37.085 238 3.248 1.853 1.115 310 2.500 12.905 2.265 3.072 8.765 814 2 Đậu các loại ha 504 484 2 35 14 14 42 80 22 160 115 Năng suất tạ/ha 7,51 8,18 10,00 7,71 8,57 6,43 7,38 8,63 8,64 7,63 9,13 Sản lượng tấn 378 396 2 27 12 9 31 69 19 122 105 Cây công III nghiệp hàng ha 605 615 2 12 36 24 10 72 195 6 125 132 2 năm 1 Đậu nành ha 57 51 4 3 2 4 11 27 Năng suất ta/ha 7,92 9,22 10,00 10,00 10,00 10,00 8,18 9,26 Sản lượng tấn 45 47 4 3 2 4 9 25 2 Đậu phộng ha 275 280 8 7 5 10 85 4 75 85 1 Năng suất tạ/ha 8,20 9,11 7,50 10,00 10,00 8,00 8,82 10,00 8,53 10,12 Sản lượng tấn 222 255 6 7 5 8 75 4 64 86 4 Mía ha 273 277 2 12 24 14 3 58 92 1 50 20 1 Năng suất tạ/ha 310,46 321,19 375,00 320,83 339.58 303,57 316,67 318,97 320,65 340,00 320,00 325,00 180,00 Sản lượng t ấn 8.4 85 8.897 75 385 815 425 95 1.850 2.950 34 1.600 650 18 Cây TĂGS & IV ha 1.316 1.244 24 53 50 110 134 160 263 121 112 157 60 cây HN khác Cây thức ăn 1 ha 999 1.040 15 35 35 85 102 125 245 102 96 145 55 gia súc Cây hàng năm 2 ha 317 204 9 18 15 25 32 35 18 19 16 12 5 khác TỔNG DT B CÂY LÂU ha 414.823 417.940 7.916 10.305 9.487 48.406 44.342 45.424 19.766 48.618 53.352 102.647 27.677 NĂM Diện tích cây 1 ha 405.655 408.590 7.609 9.820 8.104 47.877 43.963 44.172 18.968 47.754 51.502 101.710 27.111 CNLN 1 Điều: Tổng diện ha 134.302 135.077 5.218 2.043 929 20.800 20.650 4.878 2.299 4.092 14.550 59.220 398 tích Diện tích ha 504 935 220 250 150 300 15 trồng mới Diện tích cho sản ha 131.400 133.541 5.218 2.000 921 20.465 20.419 4.857 2.200 4.007 14.380 58.729 345 phẩm Năng suất tạ/ha 7,29 12,01 15,25 10,20 12,39 13,10 13,00 11,90 11,36 12,17 9,58 11.69 7,22
- Sản lượng tấn 95.799 160.325 7.960 2.039 1.141 26.800 26.538 5.782 2.500 4.875 13.781 68.660 249 2 Cà phê: Tổng diện ha 16.041 16.279 386 115 93 1.530 1.878 863 480 249 1.032 9.650 3 tích Diện tích ha 174 245 75 50 35 85 trồng mới Diện tích cho sản ha 14.991 15.254 336 115 90 1.305 1.668 863 475 244 905 9.250 3 phẩm Năng suất tạ/ha 21,64 22,00 23,36 30,43 11,67 26,21 17,66 19,92 15,18 17,21 18,33 23,17 16,67 (nhân) Sản lượng tấn 32.435 33.560 785 350 105 3.421 2.945 1.719 721 420 1.659 21.430 5 3 Cao su: Tổng diện ha 237.568 239.704 1.915 7.560 5.877 24.952 19.100 33.850 11.520 41.370 35.360 31.650 26.550 tích Diện tích ha 4.885 2.680 50 455 425 400 150 400 350 450 trồng mới Diện tích cho sản ha 175.333 183.552 1.879 6.200 5.212 19.931 13.145 26.950 9.050 33.010 28.250 17.125 22.800 phẩm Năng suất tạ/ha 18,77 18,83 18,23 19,84 19,69 18,73 17,88 19,24 18,88 18,99 19,08 17,80 18,76 Sản lượng tấn 329.172 345.600 3.425 12.303 10.265 37.329 23.509 51.850 17.082 62.670 53.900 30.487 42.780 (mủ khô) 4 Tiêu: Tổng diện ha 17.178 16.910 81 82 1.200 495 2.270 4.560 4.642 2.040 260 1.120 160 tích Diện tích ha 998 trồng mới Diện tích cho sản ha 12.001 13.038 64 68 1.110 401 1.420 3.967 3.224 1.598 238 810 138 phẩm Năng suất tạ/ha 28,12 29,39 29,06 34,56 25,05 25,44 28,24 33,15 28,54 26,47 27.31 30,37 28,62 Sản lượng tấn 33.676 38.316 186 235 2.780 1.020 4.010 13.150 9.200 4.230 650 2.460 395 5 Ca cao Tổng diện ha 566 620 9 20 5 100 65 21 27 3 300 70 tích Diện tích ha 6 50 20 15 15 trồng mới Diện tích cho sản ha 521 540 9 20 5 87 55 21 25 3 265 50 phẩm Năng suất tạ/ha 31,44 33,30 16,67 27,50 14,00 43,10 22,73 9,52 15,60 41,51 12,40 , Sản lượng tấn 1.637 1.798 15 55 7 375 125 20 39 1.100 62 Diện tích cây II 9.168 9.350 307 485 1.383 529 379 1.252 798 864 1.850 937 566 ăn quả LN 1 Cam, quýt Tổng diện ha 1.829 1.914 5 196 360 90 11 168 106 213 592 29 144 tích Diện tích ha 106 86 10 9 5 3 55 2 2 trồng mới Diện tích ha 1.161 1.374 5 186 265 65 10 156 88 155 305 20 119 cho sản
- phẩm Năng suất tạ/ha 48,10 44,50 59,68 48,87 38,31 26,00 33,14 39,32 55,03 39,84 22,50 38,49 Sản lượng tấn 5.008 6.114 1.110 1.295 249 26 517 346 853 1.215 45 458 2 Xoài Tổng diện ha 550 581 10 19 40 16 18 157 48 71 146 46 10 tích Diện tích ha 17 36 5 7 5 4 12 3 trồng mới Diện tích cho sản ha 462 501 10 18 31 16 16 125 42 65 135 38 5 phẩm Năng suất tạ/ha 42,79 50,88 45,00 58,89 56,13 41,25 42,50 45,20 39,29 98,46 42,00 38,16 16,00 Sản lượng tấn 1.979 2.549 45 106 174 66 68 565 165 640 567 145 8 3 Chôm chôm Tổng diện ha 625 635 24 14 56 28 5 115 73 47 130 130 13 tích Diện tích ha 15 10 3 4 3 trồng mới Diện tích cho sản ha 566 586 24 14 51 22 5 108 65 40 123 125 9 phẩm Năng suất tạ/ha 44,22 45,50 39,17 85,71 50,00 48,18 48,00 42,13 41,54 62,75 50,81 34,40 40,00 Sản lượng tấn 2.504 2.666 94 120 255 106 24 455 270 251 625 430 36 4 Nhãn Tổng diện ha 1.417 1.432 3 97 510 10 2 120 25 193 425 5 42 tích Diện tích ha 51 15 5 2 4 4 trồng mới Diện tích cho sản ha 1.314 1.379 3 80 501 10 2 116 23 185 419 5 35 phẩm Năng suất tạ/ha 53,55 55,00 33,33 92,50 58,88 46,00 20,00 44,66 40,00 90,59 35,04 44,00 32,57 Sản lượng tấn 7.038 7.585 10 740 2.950 46 4 518 92 1.676 1.468 22 114 5 Mít Tổng diện ha 720 737 11 40 57 34 8 146 206 75 46 38 76 tích Diện tích ha 69 17 3 5 5 2 2 trồng mới Diện tích cho sản ha 595 620 11 25 50 26 8 129 206 58 32 18 57 phẩm Năng suất tạ/ha 77,36 78,19 49,09 90,00 64,40 64,62 43,75 75,58 81,55 107,76 85,94 49,44 70,18 Sản lượng tấn 4.602 4.848 54 225 322 168 35 975 1.680 625 275 89 400 6 Sầu riêng Tổng diện ha 1.048 1.181 96 5 50 95 25 175 60 85 145 370 75 tích Diện tích ha 135 140 10 20 30 10 25 45 trồng mới Diện tích cho sản ha 738 785 90 5 27 63 21 95 46 44 99 240 55 phẩm
- Năng suất tạ/ha 40,48 41,00 50,56 64,00 46,30 41,27 36,19 41,26 33,26 53,64 35,86 36,88 45,45 Sản lượng tấn 2.988 3.219 455 32 125 260 76 392 153 236 355 885 250 7 Chuối Tổng diện ha 658 655 18 28 65 19 15 102 76 35 165 118 14 tích Diện tích ha 29 trồng mới Diện tích cho sản ha 569 658 18 28 65 19 15 102 76 35 165 118 14 phẩm Năng suất tạ/ha 66,60 67,00 60,00 91,07 60,92 34,21 43,33 65,78 54,87 61,43 68,18 46,69 46,43 Sản lượng tấn 3.788 3.933 108 255 396 65 65 671 417 215 1.125 551 65 Vườn tạp, 8 cây ăn quả khác Tổng diện ha 2.321 2.215 140 86 245 237 295 269 204 145 201 201 192 tích Sản lượng tấn 2.875 2.691 183 115 265 297 315 301 269 276 225 236 209 các loại C CHĂN NUÔI 1 Trâu con 12.544 11.975 90 200 816 189 1.214 2.281 2.081 1.600 623 2.201 680 2 Bò con 35.845 42.050 752 1.854 2.025 3.259 6.005 5.850 5.980 5.500 2.520 5.325 2.980 3 Heo con 353.971 382.026 6.400 10.900 27.450 25.100 31.850 45.102 45.500 42.850 53.050 45.624 48.200 1000co 4 Gia cầm 4.891 4.940 55 130 131 180 270 310 180 864 1.350 450 1.020 n SỐ XÃ VỀ Xã 0 Xã Lộc Xã An ĐÍCH Xã Đa Xã Tân Xã Tân Xã Phú Xã Minh D 12 9 0 Long Tấn, Khươn NÔNG Kia Thành Hòa Sơn Long THÔN MỚI Hưng Lộc g Thạnh KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP NĂM 2018 (Kèm theo Quyết định số 3420/QĐUBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước) ƯTH KH TX TX TX Bù STT Chỉ tiêu ĐVT Đồng Phú Lộc Bù Bù Chơn Hớn 2017 2018 Đồng Bình Phước Gia Phú Riềng Ninh Đốp Đăng Thành Quản Xoài Long Long Mập
- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Giá trị SXCN A (Giá so sánh Tỷ đồng 36.490 40.140 5.590 2.960 5.380 2.200 1.425 5.355 4.030 1.350 1.510 8.215 2.125 2010) Khu vực nhà Tỷ đồng 5.090 5.420 350 255 850 300 80 850 1.995 65 245 430 nước Khu vực ngoài Tỷ đồng 23.290 26.220 2.890 2.540 4.530 1.415 1.345 3.775 1.950 1.285 1.510 3.620 1.360 nhà nước Khu vực có vốn đầu tư nước Tỷ đồng 8.110 8.500 2.350 165 485 730 85 4.350 335 ngoài Sản phẩm chủ B yếu Đá xây dựng các 1 1000m3 970 990 45 185 45 120 35 55 165 50 85 35 170 loại Gạch xây dựng 2 1000 viên 160.000 180.000 68.500 74.300 22.500 1.800 3.650 2.900 6.350 các loại 3 Hạt điều nhân Tấn 98.600 105.000 4.500 2.500 29.800 17.600 6.800 13.500 2.450 1.350 8.100 16.600 1.800 Tinh bột sắn, 4 Tấn 179.130 195.630 60 87 43 26.840 17.500 45.150 21.450 65 35.540 37.320 11.575 bột dong riềng 5 Điện sản xuất Tr.KWh 2.740 3.150 1.150 1.200 650 150 Xi măng Pooclan 6 1000 tấn 1.670 1.910 1.560 350 đen 7 Clinke xi măng 1000 tấn 3.250 3.750 3.240 510 C Sản phẩm khác Tỷ đồng 9.500 13.500 2.350 1.150 1.225 1.550 615 985 715 595 680 2.870 765 KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGÀNH THƯƠNG MẠI NĂM 2018 (Kèm theo Quyết định số 3420/QĐUBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước) Ước thực Kế hoạch STT Chỉ tiêu Đơn vị tính hiện năm Ghi chú năm 2018 2017 I Kim ngạch xuất khẩu Triệu USD 1.992 2.240 Mặt hàng chủ yếu 1 Mủ cao su thành phẩm Tấn 287.272 300.000 2 Hạt điều nhân Tấn 80.126 89.000 3 Sắn và các sản phẩm từ sắn 1000 USD 43.600 47.000 Sản phẩm từ cao su (trừ săm, 4 1000 USD 6.900 8.200 lốp) 5 Gỗ và các sản phẩm từ gỗ 1000 USD 96.000 109.000 6 Giấy và các sản phẩm từ giấy 1000 USD 24.000 26.000 7 Vải các loại 1000 USD 55.000 59.000
- 8 Hàng dệt may 1000 USD 146.500 165.000 9 Giày, dép các loại 1000 USD 252.000 289.000 10 Hàng hóa khác 1000 USD 150.000 160.000 II Kim ngạch nhập khẩu Triệu USD 1.290 1.380 Mặt hàng chủ yếu 1 Hạt điều thô Tấn 449.900 474.000 2 Hóa chất 1000 USD 8.400 9.000 3 Chất dẻo nguyên liệu 1000 USD 13.200 14.000 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, 4 1000 USD 20.000 24.000 giày Máy vi tính, sản phẩm điện tử và 5 1000 USD 4.200 4.900 linh kiện điện tử Máy móc thiết bị, dụng cụ phụ 6 1000 USD 115.200 127.000 trợ khác 7 Sắt thép các loại 1000 USD 7.000 8.000 8 Hàng hóa khác 1000 USD 136.000 152.000 Tổng mức bán lẻ hàng hóa và III Tỷ đồng 37.785 43.500 dịch vụ tiêu dùng KẾ HOẠCH DÂN SỐ SỬ DỤNG ĐIỆN NĂM 2018 (Kèm theo Quyết định số 3420/QĐUBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước) Đơn vị Ước thực hiện Kế hoạch STT Chỉ tiêu Ghi chú tính năm 2017 năm 2018 1 2 3 4 5 6 Tỷ lệ dân số sử dụng 1 % 98,6 98,7 điện KẾ HOẠCH TỶ LỆ KCN ĐANG HOẠT ĐỘNG CÓ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG (Kèm theo Quyết định số 3420/QĐUBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
- Ước thực hiện Kế hoạch STT Chỉ tiêu Đơn vị tính Ghi chú năm 2017 năm 2018 1 2 3 4 5 6 Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ 1 thống xử lý nước thải % 75 87,5 tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường KẾ HOẠCH DÂN SỐ SỬ DỤNG NƯỚC SẠCH VÀ TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2018 (Kèm theo Quyết định số 3420/QĐUBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước) Kế hoạch STT Chỉ tiêu Đơn vị Ghi chú năm 2017 1 2 3 4 5 Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp 1 % 95,3 vệ sinh 2 Tỷ lệ che phủ rừng chung toàn tỉnh % 70 KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2018 NĂM HỌC 2018 2019 (Kèm theo Quyết định số 3420/QĐUBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước) Kế Phướ STT Chỉ tiêu ĐVT hoạch Đồng Bình c Đồng Hớn Chơn Bù Gia Phú Lộc Bù Bù 2018 Xoài Long Long Phú Quản Thành Mập Riềng Ninh Đốp Đăng
- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 I Nhà trẻ Số cháu cháu 4.100 904 188 100 734 358 726 67 422 101 179 321 Số cô cô 396 94 9 18 68 34 66 6 50 4 14 33 II Mẫu giáo Số học sinh h/sinh 48.234 6.518 2.008 2.713 4.737 4.203 4.279 3.422 4.668 5.487 3.034 7.165 Trong đó: Học sinh dân " 6.297 239 102 64 749 640 172 736 409 584 364 2.238 tộc thiểu số Số lớp Lớp 1.507 178 61 98 144 119 150 105 146 181 92 233 Số giáo viên g/viên 2.795 362 108 172 291 228 260 179 291 289 176 439 Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi % 93,5 96,1 94,2 94,3 95,6 93,6 95,5 89,2 93,4 92,5 92,5 91,8 đi học mẫu giáo (35 tuổi) III Phổ thông Tổng số học 1 h/sinh 191.875 24.342 11.637 12.890 14.901 17.207 14.809 16.106 18.135 21.151 10.583 30.114 sinh đầu năm Tiểu học " 98.700 11.574 4.992 6.519 8.094 9.671 8.078 8.395 9.055 11.262 5.674 15.386 Trong đó: Học sinh dân " 20.350 644 499 218 1.702 2.187 641 3.248 1.189 2.493 996 6.274 tộc thiểu số Trung học " 64.390 7.433 3.517 3.873 5.269 5.621 4.820 5.916 6.688 6.970 3.481 10.802 cơ sở Trong đó: Học sinh dân " 11.880 372 483 97 1.189 967 180 2.139 657 1.201 536 4.059 tộc thiểu số Phổ thông " 29.990 5.460 3.260 2.630 1.640 2.020 2.010 1.900 2.500 3.020 1.520 4.030 trung học Trong đó: Học sinh dân " 3.363 581 117 92 275 130 64 520 105 164 154 1.161 tộc thiểu số 2 Tổng số lớp lớp Tiểu học " 3.599 319 171 210 324 345 244 368 380 437 223 578 Trung học " 1.871 192 109 110 176 172 131 172 192 218 108 291 cơ sở Trung học " 850 140 91 70 48 51 58 61 73 85 53 120 phổ thông Tổng số giáo 3 g/viên viên Tiểu học " 4.935 428 227 286 454 458 331 480 478 616 312 865 Trung học " 3.536 371 217 194 360 329 217 338 355 404 219 532 cơ sở Trung học " 2.040 338 217 181 114 116 137 159 171 193 126 288 phổ thông Tỷ lệ học 4 sinh đi học % đúng độ tuổi
- Tiểu học " 97,80 99,70 98,20 98,30 98,60 98,70 97,90 96,30 98,20 97,80 96,10 96,20 Trung học " 97,08 99,20 98,55 97,30 97,20 96,15 98,60 95,80 97,20 96,85 95,80 95,30 cơ sở Trung học " 95,85 97,30 96,80 96,40 96,10 96,40 97,10 94,50 95,20 95,10 94,25 95,30 phổ thông Số xã, phường có 5 trường tiểu xã 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 học, nhà trẻ mẫu giáo Tỷ lệ % trên tổng số xã, % 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 phường Số học sinh được phổ học 6 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 cập giáo dục sinh THCS Số xã đạt 7 phổ cập xã 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 THCS Tỷ lệ xã đạt phổ cập % 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 THCS Số huyện 8 đạt phổ cập huyện 11 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 THCS Tỷ lệ huyện đạt phổ cập % 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 THCS Bổ túc văn 9 h/sinh 1.322 265 109 53 98 10 151 0 0 270 292 74 hóa 10 Xóa mù chữ h/sinh 577 132 0 0 66 183 25 28 67 25 0 51 Sau xóa mù 11 h/sinh 545 48 0 52 0 72 25 142 90 0 58 58 chữ Tỷ lệ phổ 12 cập mầm % 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 non 5 tuổi Tỷ lệ phổ cập giáo dục 13 % 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 tiểu học đúng độ tuổi KẾ HOẠCH TUYỂN MỚI ĐÀO TẠO NĂM 2018 (Kèm theo Quyết định số 3420/QĐUBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước) Kế hoạch STT Hệ đào tạo ĐVT Ghi chú năm 2018
- 1 2 3 4 5 Đào tạo bồi dưỡng cán bộ công I Người 3.500 chức nhà nước II Đại học Hệ cử tuyển Người 20 III Cao đẳng Hệ cử tuyển Người 20 CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NGÀNH Y TẾ NĂM 2018 (Kèm theo Quyết định số 3420/QĐUBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước) Kế hoạch STT Chỉ tiêu Đơn vị tính Ghi chú năm 2018 1 2 3 4 5 I Dự án Phòng chống sốt rét 1 Số bệnh nhân sốt rét Người 1.120 Dân số được bảo vệ PCSR bằng phun 2 1000 dân 160.000 hóa chất, tẩm màng 3 Số lượt bệnh nhân điều trị sốt rét lượt 1.500 II Dự án phòng chống sốt xuất huyết 1 Tỷ lệ mắc /100.000 dân 237 2 Tỷ lệ chết/mắc /100.000 dân 0,09 III Dự án phòng chống lao 1 Phát hiện bệnh nhân AFB(+) mới Người 570 2 Tỷ lệ điều trị khỏi và hoàn thành điều trị % >85 IV Dự án phòng chống phong 1 Số người được khám sàng lọc Nghìn người 100 2 Số bệnh nhân mới được phát hiện Bệnh nhân 10 3 Số bệnh nhân đa hóa trị liệu Bệnh nhân 10 4 Số bệnh nhân được chăm sóc tàn tật Bệnh nhân 110 Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần V cộng đồng 1 Số xã triển khai dự án Xã 5
- 2 Số bệnh nhân được chữa ổn định Bệnh nhân 5.838 VI Dự án phòng chống tăng huyết áp 1 Tổng số người được khám sàng lọc Người 2.500 2 Số xã được triển khai dự án Xã 2 VII Dự án phòng chống đái tháo đường 1 Tổng số người được khám sàng lọc Người 3.000 2 Số xã được triển khai dự án Xã 2 VIII Dự án tiêm chủng mở rộng 1 Số trẻ em 98 Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai >3 2 % 96,4 lần trong 1 thai kỳ 3 Tỷ lệ phụ nữ đẻ tại cơ sở y tế % >98 4 Tỷ lệ tử vong mẹ/100.000 trẻ đẻ sống % 24 Tỷ lệ phụ nữ 1549 tuổi được khám và 5 >50 điều trị phụ khoa X Dự án phòng chống SDD trẻ em Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD (cân 1 % 13,5 nặng/tuổi) Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD (chiều 2 % 27 cao/tuổi) Dự án đảm bảo chất lượng vệ sinh XI ATTP Cơ sở KD thực phẩm & DV ăn uống đạt 1 % 85 tiêu chuẩn % dân Tỷ lệ khống chế tối đa dân mắc ngộ 2 mắc/100.00 7 độc thực phẩm trên 100.000 dân 0 dân Số xã phường đạt tiêu chuẩn VSTP thức 3 Xã 24 ăn đường phố XII Dự án PC HIV/AIDS 1 Số mẫu giám sát HIV Mẫu 15.000 Tỷ lệ người nhiễm HIV được quản lý, 2 % 70 tư vấn và chữa trị
- XIII Sự nghiệp bảo hiểm y tế 1 Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế % 82,2 Số người tham gia bảo hiểm y tế bắt 2 Người 804.900 buộc Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng XIV thiết yếu 1 Số xã có trạm y tế Xã 111 Tỷ lệ % trên tổng số xã % 100 Trong đó: Số xã đạt chuẩn quốc gia về y % 80 tế (theo chuẩn mới) 2 Số giường bệnh/10.000 dân Giường 28 3 Số bác sỹ/10.000 dân Bác sỹ 7,8 4 Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ % 91 CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH GIƯỜNG BỆNH NĂM 2018 CHIA THEO HUYỆN, THỊ (Kèm theo Quyết định số 3420/QĐUBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước) Giường bệnh tại STT Huyện, Thị xã Tổng số Giường bệnh trung tâm y Chia ra Giường viện trạm y tế tế huyện, thị 1 2 3 4 5 6 TỔNG CỘNG 2.635 750 1.330 555 1 Thị xã Đồng Xoài 110 70 40 2 Huyện Đồng Phú 135 80 55 3 Thị xã Bình Long 300 270 30 4 Huyện Chơn Thành 165 120 45 5 Huyện Lộc Ninh 250 170 80 6 Huyện Bù Đốp 125 90 35 7 Thị xã Phước Long 245 210 35 8 Huyện Bù Đăng 230 150 80 9 Huyện Hớn Quản 125 60 65
- 10 Huyện Bù Gia Mập 90 50 40 11 Huyện Phú Riềng 110 60 50 12 Bệnh viện tỉnh 600 600 13 Bệnh viện y học cổ truyền 150 150 KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2018 (Kèm theo Quyết định số 3420/QĐUBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước) Kế hoạch ST1 Chỉ tiêu Đơn vị Ghi chú 2018 1 2 3 4 5 I Hoạt động thể thao quần chúng 1 Số người tập luyện thường xuyên Người 266.460 2 Tỷ lệ so với tổng dân số % 29,80 3 Số hộ gia đình thể thao Gia đình 40.970 4 Tỷ lệ so với tổng số hộ % 17,2 Tỷ lệ số trường học thực hiện giáo dục thể 5 % 100 chất 6 Số trường hoạt động TDTT ngoại khóa Trường 186 7 Tỷ lệ so với tổng số trường học % 100 8 Số CLB thể dục thể thao CLB 90 II Thể thao thành tích cao 1 Đào tạo VĐV năng khiếu ban đầu VĐV 310 2 Đào tạo vận động viên đội tuyển VĐV 90 3 Số VĐV đạt đẳng cấp VĐV 109 Số huy chương qua thi đấu các giải khu vực 4 HC 261 và toàn quốc Trong đó: Huy chương vàng HC 63 Huy chương bạc HC 70 Huy chương đồng HC 261 III Hoạt động du lịch 1 Tổng số lượt khách Lượt người 299.230
- Trong đó: Khách nội địa Lượt người 283.800 Khách quốc tế Lượt người 15.430 2 Tổng doanh thu Tỷ đồng 300 IV Họat động gia đình Tỷ lệ xã, phường có ban chỉ đạo mô hình 1 % 60,3 chống BLGĐ 2 Tỷ lệ xã, phường có CLB gia đình phát triển % 46 Tỷ lệ xã, phường có tổ chức hoạt động 3 % 100 tuyên truyền giáo dục đời sống gia đình Tỷ lệ xã, phường xây dựng kế hoạch công 4 % 100 tác gia đình và phòng chống BLGĐ V Hoạt động ngành thư viện 1 Tổng số thư viện trên địa bàn tỉnh Thư viện 10 2 Tổng số sách có trong thư viện Đầu sách 162.654 3 Tổng số báo, tạp chí trong thư viện Tờ 457.904 VI Hoạt động bảo tồn, bảo tàng 1 Nhà bảo tàng, nhà truyền thống Nhà 11 2 Di tích lịch sử, văn hóa Di tích 33 3 Hiện vật Hiện vật 12.532 4 Tổng số di tích được sửa chữa tu bổ Di tích 4 VII Hoạt động nhà văn hóaTT lưu động 1 Hoạt động thông tin tuyên truyền Tổng số đội thông tin lưu động Độ i 11 Số buổi hoạt động Buổi 100 2 Hoạt động văn hóa quần chúng Tổng số trung tâm văn hóa Nhà 12 Tổng số câu lạc bộ văn hóa CLB 6 3 Số xã phường có nhà văn hóa, thư viện xã, phường 60 VIII Hoạt động nghệ thuật Số đoàn hoạt động chuyên nghiệp Đoàn 1 Trong đó: Đoàn do ngành VHTT quản lý " 1 IX Hoạt động phát hành phim và chiếu bóng
- 1 Rạp chiếu bóng Rạp 2 2 Đội chiếu bóng Độ i 6 3 Số buổi chiếu Buổi 500 4 Số lượt người xem 1000 người 55 Hoạt động phong trào "Toàn dân đoàn X kết xây dựng đời sống Tỷ lệ hộ gia đình đăng ký thực hiện gia đình 1 % 98,6 văn hóa Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu "Gia đình 2 % 87 văn hóa" Tỷ lệ khu dân cư đạt danh hiệu tiên tiến 3 % 23 (xuất sắc) 4 Tỷ lệ cơ quan đăng ký "nếp sống văn minh" % 99 Tỷ lệ cơ quan đạt danh hiệu"nếp sống văn 5 % 99 minh" 6 Tỷ lệ xã phường có nhà văn hóa thư viện % 54 KẾ HOẠCH PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH NĂM 2018 (Kèm theo Quyết định số 3420/QĐUBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước) Kế hoạch TT Chỉ tiêu Đơn vị Ghi chú 2018 1 2 3 4 5 1 Số giờ phát hình giờ/năm 13.870 2 Số giờ phát thanh giờ/năm 6.935 Thời lượng phát hình bằng tiếng 3 giờ/năm 35 dân tộc Thời lượng phát thanh bằng tiếng 4 giờ/năm 210 dân tộc Số hộ được xem đài truyền hình 5 hộ 242.520 Việt Nam Tỷ lệ hộ xem được xem truyền hình 6 % 97 Việt Nam Số hộ được nghe đài tiếng nói Việt 7 hộ 125.010 Nam 8 Tỷ lệ hộ được nghe phát thanh Việt % 50
- Nam KẾ HOẠCH DẠY NGHỀ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM NĂM 2018 (Kèm theo Quyết định số 3420/QĐUBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước) STT Chỉ ĐVT Kế CHIA THEO HUYỆN, THỊ CH tiêu hoạch IA 2018 TH EO HU YỆ N, THỊ CH IA TH EO HU YỆ N, THỊ CH IA TH EO HU YỆ N, THỊ CH IA TH EO HU YỆ N, THỊ CH IA TH EO HU YỆ N, THỊ CH IA TH EO HU YỆ N, THỊ CH IA
- TH EO HU YỆ N, THỊ CH IA TH EO HU YỆ N, THỊ CH IA TH EO HU YỆ N, THỊ CH IA TH EO HU YỆ N, THỊ CH IA TH EO HU YỆ N, THỊ Bù Phú TTGT Đồng Bình Chơn Lộc Phước Bù Bù Hóm Ghi Đồng Xoài Gia Riền VL Phú Long Thành Ninh Long Đốp Đăng Quản chú Mậ p g tỉnh 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Số lao động được giải quyết 1 Người 30.000 3.000 2.700 2.500 3.900 2.900 2.600 2.100 3.200 2.500 2.000 2.100 400 việc làm mới trong năm Trong đó: Lao động Người 16.509 1.700 1.500 1.275 2.860 1.350 1.320 1.000 1.754 1.350 1.100 1.100 200 nữ Số Người 1.000 100 100 90 110 100 85 70 80 100 80 85 lao
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn