intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 3420/QĐ-UBND tỉnh Bình Phước

Chia sẻ: Trần Thị Bích Thu | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:23

23
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 3420/QĐ-UBND ban hành giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 3420/QĐ-UBND tỉnh Bình Phước

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 3420/QĐ­UBND Bình Phước, ngày 29 tháng 12 năm 2017   QUYẾT ĐỊNH GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ ­ XàHỘI NĂM 2018 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ­HĐND ngày 12/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch  phát triển kinh tế ­ xã hội năm 2018; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2444/TTr­SKHĐT ngày  28/12/2017, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Giao, kế hoạch phát triển kinh tế ­ xã hội năm 2018 cho các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân  dân các huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện (Có hệ thống chỉ  tiêu kế hoạch chi tiết kèm theo). Điều 2. Căn cứ kế hoạch được giao, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân  cùng cấp thông qua và triển khai cho các đơn vị trực thuộc thực hiện, đồng thời gửi Sở Kế  hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Thường trực Hội đồng nhân dân  tỉnh trước ngày 15/01/2018. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc  tỉnh; Chủ tịch Hội đồng nhân dân và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm  thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Nơi nhận: CHỦ TỊCH ­ UBTVQH, Chính phủ; ­ VPQH, VPCP, Bộ: KH&ĐT, TC; ­ TTTU, TT. HĐND tỉnh; ­ CT, PCT UBND tỉnh; ­ Như Điều 3; ­ Huyện, Thị ủy, TT. HĐND các huyện, thị xã; ­ LĐVP, các Phòng, Trung tâm; ­ Lưu: VT. Nguyễn Văn Trăm   MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ XàHỘI CHỦ YẾU NĂM 2018
  2. (Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ­UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bình Phước) Ghi  STT Chỉ tiêu ĐVT Ước 2017 KH 2018 chú 1 2 3 4 5 6 I Chỉ tiêu kinh tế         1 Tốc độ tăng GDP (giá ss 2010) % 6,64 (6,8 ­7)   2 Cơ cấu kinh tế (theo giá hiện hành) % 100,0 100,0     ­ Nông, lâm, thủy sản % 26,9 26,2     ­ Công nghiệp ­ Xây dựng % 37,2 37,8     ­ Dịch vụ % 35,9 36,0   Tr.đồn 3 GDP bình quân đầu người 53,0 58,0   g 4 Tổng kim ngạch xuất khẩu Tr.USD 1.992 2.240   5 Tổng kim ngạch nhập khẩu Tr.USD 1.290 1.380   Tỷ  6 Thu ngân sách (thu nội địa và XNK) 5.400 6.000   đồng Tỷ  7 Chi ngân sách 7.931 9.038   đồng Số doanh nghiệp thành lập mới trong  8 DN 850 900   năm 9 Số hợp tác xã thành lập mới trong năm HTX 24 22   II Chỉ tiêu xã hội, môi trường         10 Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia % 21,14 26,2   Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều giảm  11 % 0,6 0,5   trong năm Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh  12 % 13,5 13,5   dưỡng 13 Số giường bệnh/vạn dân Giường 27,5 28   14 Số bác sỹ/ vạn dân Bác sỹ 7,5 7,8   15 Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế % 80 82,2   16 Lao động được giải quyết việc làm Người 30.000 30.000   17 Tỷ lệ lao động qua đào tạo % 48 52   18 Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện % 98,6 98,7   Tỷ lệ dân số nông thôn dùng nước hợp  19 % 93,2 95,3   vệ sinh
  3. 20 Tỷ lệ che phủ rừng chung % 68,3 70   Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng  21 Xã 12 9   thêm trong năm Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động  77 có hệ thống xử lý nước thải tập trung  % 75 87,5   đạt tiêu chuẩn môi trường   KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG LÂM NGHIỆP NĂM 2018 (Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ­UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bình Phước) ƯỚC  KẾ  THỰC  HOẠCH  PHƯỚ ĐỒN BÌNH  PHÚ  BÙ  LỘC  BÙ  HỚN  ĐỒN BÙ  CHƠN  STT CHỈ TIÊU ĐVT HIỆN  C  G  RIỀN GIA  G  NĂM  LONG NINH ĐỐP QUẢN ĐĂNG THÀNH NĂM  2018 LONG XOÀI G M ẬP PHÚ 2017   1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TỔNG DIỆN    TÍCH GT  ha 455.783 456.634 8.126 11.132 10.871 49.236 47.507 56.090 25.640 51.135 59.123 109.141 28.634 (A+B) Tổng DTGT  A cây hằng  ha 40.960 38.694 210 827 1.384 830 3.165 10.666 5.874 2.517 5.771 6.494 957 năm Sản lượng    lương thực  tấn 57.144 58.774 544 193 2.706 587 5.360 23.589 7.335 5.551 1.770 10.744 395 có hạt Cây lương  I ha 33.856 31.672 151 425 1.045 549 2.971 10.057 3.691 2.208 4.955 4.833 787 thực Diện tích cây  I.1 ha 16.666 16.409 150 62 764 144 1.471 6.694 2.180 1.507 455 2.850 132 LT có hạt Diện tích lúa    ha 12.155 11.560 138 6 401 87 1.385 4.189 1.905 1.257 120 2.000 72 gieo trồng   Sản lượng tấn 40.186 39.998 505 18 1.381 378 5.058 14.339 6.410 4.332 412 6.985 180 1 Lúa ruộng ha 11.568 11.273 138 6 390 85 1.350 3.950 1.905 1.257 120 2.000 72   Năng suất tạ/ha 33,45 34,75 36,59 30,00 34,59 43,76 36,73 34,56 33,65 34,46 34,33 34,93 25,00   Sản lượng tấn 38.697 39.171 505 18 1.349 372 4.958 13.650 6.410 4.332 412 6.985 180 2 Lúa nương ha 587 287 ­ ­ 11 2 35 239 ­ ­ ­ ­ ­   Năng suất tạ/ha 25,37 28,82 ­ ­ 29,09 30,00 28,57 28,83 ­ ­ ­ ­ ­   Sản lượng tấn 1.489 827 ­ ­ 32 6 100 689 ­ ­ ­ ­ ­ 3 Bắp ha 4.511 4.849 12 56 363 57 86 2.505 275 250 335 850 60   Năng suất tạ/ha 37,59 38,72 32,50 31,25 36,50 36,67 35,12 36,93 33,64 48,76 40,54 44,22 35,83   Sản lượng tấn 16.958 18.776 39 175 1.325 209 302 9.250 925 1.219 1.358 3.759 215 Diện tích các  I.2 loại cây chất  ha 17.190 15.263 1 363 281 405 1.500 3.363 1.511 701 4.500 1.983 655 bột 1 Khoai mì ha 15.939 14.046 1 350 265 295 1.500 3.250 1.400 690 4.050 1.590 655   Năng suất tạ/ha 231,84 238,61 180,00 248,57 239,62 257,29 237,20 240,37 239,21 244,20 234,94 237,99 236,03
  4.   Sản lượng tấn 369.518 335.148 18 8.700 6.350 7.590 35.580 78.120 33.490 16.850 95.150 37.840 15.460 2 Khoai lang ha 654 694   8 9 65 ­ 8 23 1 205 375     Năng suất tạ/ha 53,12 55,85   56,25 62,22 57,69 ­ 56,25 58,70 50,00 54,15 56,13     Sản lượng tấn 3.475 3.876   45 56 375   45 135 5 1.110 2.105   cấy chất bột   3 ha 597 523   5 7 45   105 88 10 245 18   khác   Năng suất tạ/ha 50,23 51,36   42,00 41,43 60,00   79,90 72,16 60,00 54,90 41,67     Sản lượng tấn 3.276 3.274   21 29 270   839 635 60 1.345 75   Cây thực  II ha 5.183 5.163 33 337 253 147 50 377 1.725 182 579 1.372 108 phẩm 1 Rau các loại ha 4.679 4.679 33 335 218 133 36 335 1.645 160 419 1.257 108   Năng suất tạ/ha 74,91 79,26 72,12 96,96 85,00 83,83 86,11 74,63 78,45 141,56 73,32 69,73 75,37   Sản lượng tấn 35.046 37.085 238 3.248 1.853 1.115 310 2.500 12.905 2.265 3.072 8.765 814 2 Đậu các loại ha 504 484 ­ 2 35 14 14 42 80 22 160 115     Năng suất tạ/ha 7,51 8,18 ­ 10,00 7,71 8,57 6,43 7,38 8,63 8,64 7,63 9,13     Sản lượng tấn 378 396 ­ 2 27 12 9 31 69 19 122 105   Cây công  III nghiệp hàng  ha 605 615 2 12 36 24 10 72 195 6 125 132 2 năm 1 Đậu nành ha 57 51     4 3 2 4 11     27     Năng suất ta/ha 7,92 9,22     10,00 10,00 10,00 10,00 8,18     9,26     Sản lượng tấn 45 47     4 3 2 4 9     25   2 Đậu phộng ha 275 280 ­ ­ 8 7 5 10 85 4 75 85 1   Năng suất tạ/ha 8,20 9,11 ­ ­ 7,50 10,00 10,00 8,00 8,82 10,00 8,53 10,12     Sản lượng tấn 222 255 ­ ­ 6 7 5 8 75 4 64 86 ­ 4 Mía ha 273 277 2 12 24 14 3 58 92 1 50 20 1   Năng suất tạ/ha 310,46 321,19 375,00 320,83 339.58 303,57 316,67 318,97 320,65 340,00 320,00 325,00 180,00   Sản lượng t ấn 8.4 85 8.897 75 385 815 425 95 1.850 2.950 34 1.600 650 18 Cây TĂGS &  IV ha 1.316 1.244 24 53 50 110 134 160 263 121 112 157 60 cây HN khác Cây thức ăn  1 ha 999 1.040 15 35 35 85 102 125 245 102 96 145 55 gia súc Cây hàng năm  2 ha 317 204 9 18 15 25 32 35 18 19 16 12 5 khác TỔNG DT  B CÂY LÂU  ha 414.823 417.940 7.916 10.305 9.487 48.406 44.342 45.424 19.766 48.618 53.352 102.647 27.677 NĂM Diện tích cây  1 ha 405.655 408.590 7.609 9.820 8.104 47.877 43.963 44.172 18.968 47.754 51.502 101.710 27.111 CNLN 1 Điều:   ­                         ­Tổng diện    ha 134.302 135.077 5.218 2.043 929 20.800 20.650 4.878 2.299 4.092 14.550 59.220 398 tích ­ Diện tích    ha 504 935       220 250       150 300 15 trồng mới ­ Diện tích    cho sản  ha 131.400 133.541 5.218 2.000 921 20.465 20.419 4.857 2.200 4.007 14.380 58.729 345 phẩm   ­ Năng suất tạ/ha 7,29 12,01 15,25 10,20 12,39 13,10 13,00 11,90 11,36 12,17 9,58 11.69 7,22
  5.   ­ Sản lượng tấn 95.799 160.325 7.960 2.039 1.141 26.800 26.538 5.782 2.500 4.875 13.781 68.660 249 2 Cà phê:   ­                         ­ Tổng diện    ha 16.041 16.279 386 115 93 1.530 1.878 863 480 249 1.032 9.650 3 tích ­ Diện tích    ha 174 245 ­ ­ ­ 75 50       35 85 ­ trồng mới ­ Diện tích    cho sản  ha 14.991 15.254 336 115 90 1.305 1.668 863 475 244 905 9.250 3 phẩm ­ Năng suất    tạ/ha 21,64 22,00 23,36 30,43 11,67 26,21 17,66 19,92 15,18 17,21 18,33 23,17 16,67 (nhân)   ­ Sản lượng tấn 32.435 33.560 785 350 105 3.421 2.945 1.719 721 420 1.659 21.430 5 3 Cao su:   ­                         ­ Tổng diện    ha 237.568 239.704 1.915 7.560 5.877 24.952 19.100 33.850 11.520 41.370 35.360 31.650 26.550 tích ­ Diện tích    ha 4.885 2.680     50 455 425 400 150 400   350 450 trồng mới ­ Diện tích    cho sản  ha 175.333 183.552 1.879 6.200 5.212 19.931 13.145 26.950 9.050 33.010 28.250 17.125 22.800 phẩm   ­ Năng suất tạ/ha 18,77 18,83 18,23 19,84 19,69 18,73 17,88 19,24 18,88 18,99 19,08 17,80 18,76 ­ Sản lượng    tấn 329.172 345.600 3.425 12.303 10.265 37.329 23.509 51.850 17.082 62.670 53.900 30.487 42.780 (mủ khô) 4 Tiêu:   ­                         ­ Tổng diện    ha 17.178 16.910 81 82 1.200 495 2.270 4.560 4.642 2.040 260 1.120 160 tích ­ Diện tích    ha 998                         trồng mới ­ Diện tích    cho sản  ha 12.001 13.038 64 68 1.110 401 1.420 3.967 3.224 1.598 238 810 138 phẩm   ­ Năng suất tạ/ha 28,12 29,39 29,06 34,56 25,05 25,44 28,24 33,15 28,54 26,47 27.31 30,37 28,62   ­ Sản lượng tấn 33.676 38.316 186 235 2.780 1.020 4.010 13.150 9.200 4.230 650 2.460 395 5 Ca cao   ­                         ­Tổng diện    ha 566 620 9 20 5 100 65 21 27 3 300 70 ­ tích ­ Diện tích    ha 6 50       20         15 15   trồng mới ­ Diện tích    cho sản  ha 521 540 9 20 5 87 55 21 25 3 265 50 ­ phẩm   ­ Năng suất tạ/ha 31,44 33,30 16,67 27,50 14,00 43,10 22,73 9,52 15,60   41,51 12,40 ,   ­ Sản lượng tấn 1.637 1.798 15 55 7 375 125 20 39   1.100 62 ­ Diện tích cây  II   9.168 9.350 307 485 1.383 529 379 1.252 798 864 1.850 937 566 ăn quả LN 1 Cam, quýt   ­                         ­Tổng diện    ha 1.829 1.914 5 196 360 90 11 168 106 213 592 29 144 tích ­ Diện tích    ha 106 86 ­   10 9     5 3 55 2 2 trồng mới   ­ Diện tích  ha 1.161 1.374 5 186 265 65 10 156 88 155 305 20 119 cho sản 
  6. phẩm   ­ Năng suất tạ/ha 48,10 44,50   59,68 48,87 38,31 26,00 33,14 39,32 55,03 39,84 22,50 38,49   ­ Sản lượng tấn 5.008 6.114   1.110 1.295 249 26 517 346 853 1.215 45 458 2 Xoài   ­                         ­Tổng diện    ha 550 581 10 19 40 16 18 157 48 71 146 46 10 tích ­ Diện tích    ha 17 36  ­ ­ 5 7   5   4   12 3 trồng mới ­ Diện tích    cho sản  ha 462 501 10 18 31 16 16 125 42 65 135 38 5 phẩm   ­ Năng suất tạ/ha 42,79 50,88 45,00 58,89 56,13 41,25 42,50 45,20 39,29 98,46 42,00 38,16 16,00   ­ Sản lượng tấn 1.979 2.549 45 106 174 66 68 565 165 640 567 145 8 3 Chôm chôm   ­                         ­Tổng diện    ha 625 635 24 14 56 28 5 115 73 47 130 130 13 tích ­ Diện tích    ha 15 10 ­ ­ 3 4         3     trồng mới ­ Diện tích    cho sản  ha 566 586 24 14 51 22 5 108 65 40 123 125 9 phẩm   ­ Năng suất tạ/ha 44,22 45,50 39,17 85,71 50,00 48,18 48,00 42,13 41,54 62,75 50,81 34,40 40,00   ­ Sản lượng tấn 2.504 2.666 94 120 255 106 24 455 270 251 625 430 36 4 Nhãn   ­                         ­Tổng diện    ha 1.417 1.432 3 97 510 10 2 120 25 193 425 5 42 tích ­ Diện tích    ha 51 15 ­   5 ­ ­   2 4   ­ 4 trồng mới ­ Diện tích    cho sản  ha 1.314 1.379 3 80 501 10 2 116 23 185 419 5 35 phẩm   ­ Năng suất tạ/ha 53,55 55,00 33,33 92,50 58,88 46,00 20,00 44,66 40,00 90,59 35,04 44,00 32,57   ­ Sản lượng tấn 7.038 7.585 10 740 2.950 46 4 518 92 1.676 1.468 22 114 5 Mít   ­                         ­Tổng diện    ha 720 737 11 40 57 34 8 146 206 75 46 38 76 tích ­ Diện tích    ha 69 17 ­   3 5         5 2 2 trồng mới ­ Diện tích    cho sản  ha 595 620 11 25 50 26 8 129 206 58 32 18 57 phẩm   ­ Năng suất tạ/ha 77,36 78,19 49,09 90,00 64,40 64,62 43,75 75,58 81,55 107,76 85,94 49,44 70,18   ­ Sản lượng tấn 4.602 4.848 54 225 322 168 35 975 1.680 625 275 89 400 6 Sầu riêng   ­                         ­Tổng diện    ha 1.048 1.181 96 5 50 95 25 175 60 85 145 370 75 tích ­ Diện tích    ha 135 140 ­ ­ 10 20   30   10 25 45   trồng mới ­ Diện tích    cho sản  ha 738 785 90 5 27 63 21 95 46 44 99 240 55 phẩm
  7.   ­ Năng suất tạ/ha 40,48 41,00 50,56 64,00 46,30 41,27 36,19 41,26 33,26 53,64 35,86 36,88 45,45   ­ Sản lượng tấn 2.988 3.219 455 32 125 260 76 392 153 236 355 885 250 7 Chuối   ­                         ­Tổng diện    ha 658 655 18 28 65 19 15 102 76 35 165 118 14 tích ­ Diện tích    ha 29   ­ ­                   trồng mới ­ Diện tích    cho sản  ha 569 658 18 28 65 19 15 102 76 35 165 118 14 phẩm   ­ Năng suất tạ/ha 66,60 67,00 60,00 91,07 60,92 34,21 43,33 65,78 54,87 61,43 68,18 46,69 46,43   ­ Sản lượng tấn 3.788 3.933 108 255 396 65 65 671 417 215 1.125 551 65 Vườn tạp,  8 cây ăn quả    ­                         khác ­Tổng diện    ha 2.321 2.215 140 86 245 237 295 269 204 145 201 201 192 tích ­ Sản lượng    tấn 2.875 2.691 183 115 265 297 315 301 269 276 225 236 209 các loại C CHĂN NUÔI   ­                         1 Trâu con 12.544 11.975 90 200 816 189 1.214 2.281 2.081 1.600 623 2.201 680 2 Bò con 35.845 42.050 752 1.854 2.025 3.259 6.005 5.850 5.980 5.500 2.520 5.325 2.980 3 Heo con 353.971 382.026 6.400 10.900 27.450 25.100 31.850 45.102 45.500 42.850 53.050 45.624 48.200 1000co 4 Gia cầm 4.891 4.940 55 130 131 180 270 310 180 864 1.350 450 1.020 n SỐ XàVỀ  Xã  0 Xã   Lộc  Xã An  ĐÍCH  Xã Đa  Xã Tân  Xã Tân Xã Phú  Xã Minh  D   12 9 0   Long  Tấn,  Khươn NÔNG  Kia Thành Hòa Sơn Long THÔN MỚI   Hưng Lộc  g Thạnh   KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP NĂM 2018 (Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ­UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình   Phước) ƯTH  KH  TX  TX  TX  Bù  STT Chỉ tiêu ĐVT Đồng  Phú  Lộc  Bù  Bù  Chơn  Hớn  2017 2018 Đồng  Bình  Phước  Gia  Phú Riềng Ninh Đốp Đăng Thành Quản Xoài Long Long Mập
  8. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Giá trị SXCN  A (Giá so sánh  Tỷ đồng 36.490 40.140 5.590 2.960 5.380 2.200 1.425 5.355 4.030 1.350 1.510 8.215 2.125 2010) Khu vực nhà    Tỷ đồng 5.090 5.420 350 255 850 300 80 850 1.995 65 ­ 245 430 nước Khu vực ngoài    Tỷ đồng 23.290 26.220 2.890 2.540 4.530 1.415 1.345 3.775 1.950 1.285 1.510 3.620 1.360 nhà nước Khu vực có vốn    đầu tư nước  Tỷ đồng 8.110 8.500 2.350 165 ­ 485 ­ 730 85 ­ ­ 4.350 335 ngoài Sản phẩm chủ  B                             yếu Đá xây dựng các  1 1000m3 970 990 45 185 45 120 35 55 165 50 85 35 170 loại Gạch xây dựng  2 1000 viên 160.000 180.000 68.500 74.300 22.500 ­ ­ 1.800 3.650 ­ ­ 2.900 6.350 các loại 3 Hạt điều nhân Tấn 98.600 105.000 4.500 2.500 29.800 17.600 6.800 13.500 2.450 1.350 8.100 16.600 1.800 Tinh bột sắn,  4 Tấn 179.130 195.630 60 87 43 26.840 17.500 45.150 21.450 65 35.540 37.320 11.575 bột dong riềng 5 Điện sản xuất Tr.KWh 2.740 3.150 ­ ­ 1.150 ­ ­ 1.200 ­ 650 150 ­ ­ Xi măng Pooclan  6 1000 tấn 1.670 1.910 ­ 1.560 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 350 đen 7 Clinke xi măng 1000 tấn 3.250 3.750 ­ 3.240 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 510 C Sản phẩm khác Tỷ đồng 9.500 13.500 2.350 1.150 1.225 1.550 615 985 715 595 680 2.870 765   KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGÀNH THƯƠNG MẠI NĂM 2018 (Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ­UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình   Phước) Ước thực  Kế hoạch  STT Chỉ tiêu Đơn vị tính hiện năm  Ghi chú năm 2018 2017 I Kim ngạch xuất khẩu Triệu USD 1.992 2.240     Mặt hàng chủ yếu         1 Mủ cao su thành phẩm Tấn 287.272 300.000   2 Hạt điều nhân Tấn 80.126 89.000   3 Sắn và các sản phẩm từ sắn 1000 USD 43.600 47.000   Sản phẩm từ cao su (trừ săm,  4 1000 USD 6.900 8.200   lốp) 5 Gỗ và các sản phẩm từ gỗ 1000 USD 96.000 109.000   6 Giấy và các sản phẩm từ giấy 1000 USD 24.000 26.000   7 Vải các loại 1000 USD 55.000 59.000  
  9. 8 Hàng dệt may 1000 USD 146.500 165.000   9 Giày, dép các loại 1000 USD 252.000 289.000   10 Hàng hóa khác 1000 USD 150.000 160.000   II Kim ngạch nhập khẩu Triệu USD 1.290 1.380     Mặt hàng chủ yếu         1 Hạt điều thô Tấn 449.900 474.000   2 Hóa chất 1000 USD 8.400 9.000   3 Chất dẻo nguyên liệu 1000 USD 13.200 14.000   Nguyên phụ liệu dệt, may, da,  4 1000 USD 20.000 24.000   giày Máy vi tính, sản phẩm điện tử và  5 1000 USD 4.200 4.900   linh kiện điện tử Máy móc thiết bị, dụng cụ phụ  6 1000 USD 115.200 127.000   trợ khác 7 Sắt thép các loại 1000 USD 7.000 8.000   8 Hàng hóa khác 1000 USD 136.000 152.000   Tổng mức bán lẻ hàng hóa và  III Tỷ đồng 37.785 43.500   dịch vụ tiêu dùng   KẾ HOẠCH DÂN SỐ SỬ DỤNG ĐIỆN NĂM 2018 (Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ­UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình   Phước) Đơn vị  Ước thực hiện  Kế hoạch  STT Chỉ tiêu Ghi chú tính năm 2017 năm 2018 1 2 3 4 5 6 Tỷ lệ dân số sử dụng  1 % 98,6 98,7   điện               KẾ HOẠCH TỶ LỆ KCN ĐANG HOẠT ĐỘNG CÓ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI  TẬP TRUNG (Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ­UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình   Phước)
  10. Ước thực hiện  Kế hoạch  STT Chỉ tiêu Đơn vị tính Ghi chú năm 2017 năm 2018 1 2 3 4 5 6 Tỷ lệ khu công nghiệp  đang hoạt động có hệ  1 thống xử lý nước thải  % 75 87,5   tập trung đạt tiêu chuẩn  môi trường                           KẾ HOẠCH DÂN SỐ SỬ DỤNG NƯỚC SẠCH VÀ TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2018 (Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ­UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình   Phước) Kế hoạch  STT Chỉ tiêu Đơn vị Ghi chú năm 2017 1 2 3 4 5 Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp  1 % 95,3   vệ sinh 2 Tỷ lệ che phủ rừng chung toàn tỉnh % 70               KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2018 NĂM HỌC 2018 ­2019 (Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ­UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình   Phước) Kế  Phướ STT Chỉ tiêu ĐVT hoạch  Đồng  Bình  c  Đồng  Hớn  Chơn  Bù Gia  Phú  Lộc  Bù  Bù  2018 Xoài Long Long Phú Quản Thành Mập Riềng Ninh Đốp Đăng
  11. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 I Nhà trẻ                             ­ Số cháu cháu 4.100 904 188 100 734 358 726 67 422 101 179 321   ­ Số cô cô 396 94 9 18 68 34 66 6 50 4 14 33 II Mẫu giáo                             ­ Số học sinh h/sinh 48.234 6.518 2.008 2.713 4.737 4.203 4.279 3.422 4.668 5.487 3.034 7.165 Trong đó:    Học sinh dân  " 6.297 239 102 64 749 640 172 736 409 584 364 2.238 tộc thiểu số   ­ Số lớp Lớp 1.507 178 61 98 144 119 150 105 146 181 92 233   ­ Số giáo viên g/viên 2.795 362 108 172 291 228 260 179 291 289 176 439 ­ Tỷ lệ trẻ em  trong độ tuổi    % 93,5 96,1 94,2 94,3 95,6 93,6 95,5 89,2 93,4 92,5 92,5 91,8 đi học mẫu  giáo (3­5 tuổi) III Phổ thông                           Tổng số học  1 h/sinh 191.875 24.342 11.637 12.890 14.901 17.207 14.809 16.106 18.135 21.151 10.583 30.114 sinh đầu năm   ­ Tiểu học " 98.700 11.574 4.992 6.519 8.094 9.671 8.078 8.395 9.055 11.262 5.674 15.386 Trong đó:    Học sinh dân  " 20.350 644 499 218 1.702 2.187 641 3.248 1.189 2.493 996 6.274 tộc thiểu số ­ Trung học    " 64.390 7.433 3.517 3.873 5.269 5.621 4.820 5.916 6.688 6.970 3.481 10.802 cơ sở Trong đó:    Học sinh dân  " 11.880 372 483 97 1.189 967 180 2.139 657 1.201 536 4.059 tộc thiểu số ­ Phổ thông    " 29.990 5.460 3.260 2.630 1.640 2.020 2.010 1.900 2.500 3.020 1.520 4.030 trung học Trong đó:    Học sinh dân  " 3.363 581 117 92 275 130 64 520 105 164 154 1.161 tộc thiểu số 2 Tổng số lớp lớp                           ­ Tiểu học " 3.599 319 171 210 324 345 244 368 380 437 223 578 ­ Trung học    " 1.871 192 109 110 176 172 131 172 192 218 108 291 cơ sở ­ Trung học    " 850 140 91 70 48 51 58 61 73 85 53 120 phổ thông Tổng số giáo   3 g/viên                         viên   ­ Tiểu học " 4.935 428 227 286 454 458 331 480 478 616 312 865 ­ Trung học    " 3.536 371 217 194 360 329 217 338 355 404 219 532 cơ sở ­ Trung học    " 2.040 338 217 181 114 116 137 159 171 193 126 288 phổ thông Tỷ lệ học  4 sinh đi học  %                         đúng độ tuổi
  12.   ­ Tiểu học " 97,80 99,70 98,20 98,30 98,60 98,70 97,90 96,30 98,20 97,80 96,10 96,20 ­ Trung học    " 97,08 99,20 98,55 97,30 97,20 96,15 98,60 95,80 97,20 96,85 95,80 95,30 cơ sở ­ Trung học    " 95,85 97,30 96,80 96,40 96,10 96,40 97,10 94,50 95,20 95,10 94,25 95,30 phổ thông Số xã,  phường có  5 trường tiểu  xã 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 học, nhà trẻ  mẫu giáo Tỷ lệ % trên    tổng số xã,  % 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 phường Số học sinh  được phổ  học   6 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 cập giáo dục  sinh THCS Số xã đạt  7 phổ cập  xã   111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 111 THCS Tỷ lệ xã đạt    phổ cập  % 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 THCS Số huyện  8 đạt phổ cập  huyện 11 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 THCS Tỷ lệ huyện    đạt phổ cập  % 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 THCS Bổ túc văn  9 h/sinh 1.322 265 109 53 98 10 151 0 0 270 292 74 hóa 10 Xóa mù chữ h/sinh 577 132 0 0 66 183 25 28 67 25 0 51 Sau xóa mù  11 h/sinh 545 48 0 52 0 72 25 142 90 0 58 58 chữ Tỷ lệ phổ  12 cập mầm  % 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 non 5 tuổi Tỷ lệ phổ  cập giáo dục  13 % 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 tiểu học  đúng độ tuổi   KẾ HOẠCH TUYỂN MỚI ĐÀO TẠO NĂM 2018 (Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ­UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình   Phước) Kế hoạch  STT Hệ đào tạo ĐVT Ghi chú năm 2018
  13. 1 2 3 4 5 Đào tạo bồi dưỡng cán bộ công  I Người 3.500   chức nhà nước II Đại học         Hệ cử tuyển Người 20   III Cao đẳng         Hệ cử tuyển Người 20     CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NGÀNH Y TẾ NĂM 2018 (Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ­UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình   Phước) Kế hoạch  STT Chỉ tiêu Đơn vị tính Ghi chú năm 2018 1 2 3 4 5 I Dự án Phòng chống sốt rét       1 Số bệnh nhân sốt rét Người 1.120   Dân số được bảo vệ PCSR bằng phun  2 1000 dân 160.000   hóa chất, tẩm màng 3 Số lượt bệnh nhân điều trị sốt rét lượt 1.500   II Dự án phòng chống sốt xuất huyết       1 Tỷ lệ mắc /100.000 dân 237   2 Tỷ lệ chết/mắc /100.000 dân 0,09   III Dự án phòng chống lao       1 Phát hiện bệnh nhân AFB(+) mới Người 570   2 Tỷ lệ điều trị khỏi và hoàn thành điều trị % >85   IV Dự án phòng chống phong       1 Số người được khám sàng lọc Nghìn người 100   2 Số bệnh nhân mới được phát hiện Bệnh nhân 10   3 Số bệnh nhân đa hóa trị liệu Bệnh nhân 10   4 Số bệnh nhân được chăm sóc tàn tật Bệnh nhân 110   Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần  V       cộng đồng 1 Số xã triển khai dự án Xã 5  
  14. 2 Số bệnh nhân được chữa ổn định Bệnh nhân 5.838   VI Dự án phòng chống tăng huyết áp       1 Tổng số người được khám sàng lọc Người 2.500   2 Số xã được triển khai dự án Xã 2   VII Dự án phòng chống đái tháo đường       1 Tổng số người được khám sàng lọc Người 3.000   2 Số xã được triển khai dự án Xã 2   VIII Dự án tiêm chủng mở rộng       1 Số trẻ em 98   Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai >3  2 % 96,4   lần trong 1 thai kỳ 3 Tỷ lệ phụ nữ đẻ tại cơ sở y tế % >98   4 Tỷ lệ tử vong mẹ/100.000 trẻ đẻ sống % 24   Tỷ lệ phụ nữ 15­49 tuổi được khám và  5   >50   điều trị phụ khoa X Dự án phòng chống SDD trẻ em       Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD (cân  1 % 13,5   nặng/tuổi) Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD (chiều  2 % 27   cao/tuổi) Dự án đảm bảo chất lượng vệ sinh  XI       ATTP Cơ sở KD thực phẩm & DV ăn uống đạt  1 % 85   tiêu chuẩn % dân  Tỷ lệ khống chế tối đa dân mắc ngộ  2 mắc/100.00 7   độc thực phẩm trên 100.000 dân 0 dân Số xã phường đạt tiêu chuẩn VSTP thức  3 Xã 24   ăn đường phố XII Dự án PC HIV/AIDS       1 Số mẫu giám sát HIV Mẫu 15.000   Tỷ lệ người nhiễm HIV được quản lý,  2 % 70   tư vấn và chữa trị
  15. XIII Sự nghiệp bảo hiểm y tế       1 Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế % 82,2   Số người tham gia bảo hiểm y tế bắt  2 Người 804.900   buộc Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng  XIV       thiết yếu 1 Số xã có trạm y tế Xã 111     ­ Tỷ lệ % trên tổng số xã % 100   Trong đó: Số xã đạt chuẩn quốc gia về y    % 80   tế (theo chuẩn mới) 2 Số giường bệnh/10.000 dân Giường 28   3 Số bác sỹ/10.000 dân Bác sỹ 7,8   4 Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ % 91     CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH GIƯỜNG BỆNH NĂM 2018 CHIA THEO HUYỆN, THỊ (Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ­UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình   Phước) Giường  bệnh tại  STT Huyện, Thị xã Tổng số Giường bệnh trung tâm y  Chia ra Giường  viện trạm y tế tế huyện,  thị 1 2 3 4 5 6   TỔNG CỘNG 2.635 750 1.330 555 1 Thị xã Đồng Xoài 110   70 40 2 Huyện Đồng Phú 135   80 55 3 Thị xã Bình Long 300   270 30 4 Huyện Chơn Thành 165   120 45 5 Huyện Lộc Ninh 250   170 80 6 Huyện Bù Đốp 125   90 35 7 Thị xã Phước Long 245   210 35 8 Huyện Bù Đăng 230   150 80 9 Huyện Hớn Quản 125   60 65
  16. 10 Huyện Bù Gia Mập 90   50 40 11 Huyện Phú Riềng 110   60 50 12 Bệnh viện tỉnh 600 600     13 Bệnh viện y học cổ truyền 150 150       KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA ­ THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2018 (Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ­UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình   Phước) Kế hoạch  ST1 Chỉ tiêu Đơn vị Ghi chú 2018 1 2 3 4 5 I Hoạt động thể thao quần chúng       1 Số người tập luyện thường xuyên Người 266.460   2 Tỷ lệ so với tổng dân số % 29,80   3 Số hộ gia đình thể thao Gia đình 40.970   4 Tỷ lệ so với tổng số hộ % 17,2   Tỷ lệ số trường học thực hiện giáo dục thể  5 % 100   chất 6 Số trường hoạt động TDTT ngoại khóa Trường 186   7 Tỷ lệ so với tổng số trường học % 100   8 Số CLB thể dục thể thao CLB 90   II Thể thao thành tích cao       1 Đào tạo VĐV năng khiếu ban đầu VĐV 310   2 Đào tạo vận động viên đội tuyển VĐV 90   3 Số VĐV đạt đẳng cấp VĐV 109   Số huy chương qua thi đấu các giải khu vực  4 HC 261   và toàn quốc   Trong đó:         ­ Huy chương vàng HC 63     ­ Huy chương bạc HC 70     ­ Huy chương đồng HC 261   III Hoạt động du lịch       1 Tổng số lượt khách Lượt người 299.230  
  17.   Trong đó:         ­ Khách nội địa Lượt người 283.800     ­ Khách quốc tế Lượt người 15.430   2 Tổng doanh thu Tỷ đồng 300   IV Họat động gia đình       Tỷ lệ xã, phường có ban chỉ đạo mô hình  1 % 60,3   chống BLGĐ 2 Tỷ lệ xã, phường có CLB gia đình phát triển % 46   Tỷ lệ xã, phường có tổ chức hoạt động  3 % 100   tuyên truyền giáo dục đời sống gia đình Tỷ lệ xã, phường xây dựng kế hoạch công  4 % 100   tác gia đình và phòng chống BLGĐ V Hoạt động ngành thư viện       1 Tổng số thư viện trên địa bàn tỉnh Thư viện 10   2 Tổng số sách có trong thư viện Đầu sách 162.654   3 Tổng số báo, tạp chí trong thư viện Tờ 457.904   VI Hoạt động bảo tồn, bảo tàng       1 Nhà bảo tàng, nhà truyền thống Nhà 11   2 Di tích lịch sử, văn hóa Di tích 33   3 Hiện vật Hiện vật 12.532   4 Tổng số di tích được sửa chữa tu bổ Di tích 4   VII Hoạt động nhà văn hóa­TT lưu động       1 Hoạt động thông tin tuyên truyền         Tổng số đội thông tin lưu động Độ i 11     Số buổi hoạt động Buổi 100   2 Hoạt động văn hóa quần chúng         Tổng số trung tâm văn hóa Nhà 12     Tổng số câu lạc bộ văn hóa CLB 6   3 Số xã phường có nhà văn hóa, thư viện xã, phường 60   VIII Hoạt động nghệ thuật         Số đoàn hoạt động chuyên nghiệp Đoàn 1     Trong đó:         ­Đoàn do ngành VHTT quản lý " 1   IX Hoạt động phát hành phim và chiếu bóng      
  18. 1 Rạp chiếu bóng Rạp 2   2 Đội chiếu bóng Độ i 6   3 Số buổi chiếu Buổi 500   4 Số lượt người xem 1000 người 55   Hoạt động phong trào "Toàn dân đoàn  X       kết xây dựng đời sống Tỷ lệ hộ gia đình đăng ký thực hiện gia đình  1 % 98,6   văn hóa Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu "Gia đình  2 % 87   văn hóa" Tỷ lệ khu dân cư đạt danh hiệu tiên tiến  3 % 23   (xuất sắc) 4 Tỷ lệ cơ quan đăng ký "nếp sống văn minh" % 99   Tỷ lệ cơ quan đạt danh hiệu"nếp sống văn  5 % 99   minh" 6 Tỷ lệ xã phường có nhà văn hóa thư viện % 54     KẾ HOẠCH PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH NĂM 2018 (Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ­UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình   Phước) Kế hoạch  TT Chỉ tiêu Đơn vị Ghi chú 2018 1 2 3 4 5 1 Số giờ phát hình giờ/năm 13.870  2 Số giờ phát thanh giờ/năm 6.935  Thời lượng phát hình bằng tiếng    3 giờ/năm 35 dân tộc Thời lượng phát thanh bằng tiếng    4 giờ/năm 210 dân tộc Số hộ được xem đài truyền hình    5 hộ 242.520 Việt Nam Tỷ lệ hộ xem được xem truyền hình    6 % 97 Việt Nam Số hộ được nghe đài tiếng nói Việt    7 hộ 125.010 Nam 8 Tỷ lệ hộ được nghe phát thanh Việt  % 50 
  19. Nam   KẾ HOẠCH DẠY NGHỀ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM NĂM 2018 (Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ­UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình   Phước) STT Chỉ  ĐVT Kế  CHIA THEO HUYỆN, THỊ CH tiêu hoạch  IA  2018 TH EO  HU YỆ N,  THỊ CH IA  TH EO  HU YỆ N,  THỊ CH IA  TH EO  HU YỆ N,  THỊ CH IA  TH EO  HU YỆ N,  THỊ CH IA  TH EO  HU YỆ N,  THỊ CH IA  TH EO  HU YỆ N,  THỊ CH IA 
  20. TH EO  HU YỆ N,  THỊ CH IA  TH EO  HU YỆ N,  THỊ CH IA  TH EO  HU YỆ N,  THỊ CH IA  TH EO  HU YỆ N,  THỊ CH IA  TH EO  HU YỆ N,  THỊ  Bù  Phú  TTGT  Đồng  Bình  Chơn  Lộc  Phước  Bù  Bù  Hóm  Ghi  Đồng Xoài Gia  Riền VL  Phú Long Thành Ninh Long Đốp Đăng Quản chú Mậ p g tỉnh 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Số lao  động  được  giải   quyết  1 Người 30.000 3.000 2.700 2.500 3.900 2.900 2.600 2.100 3.200 2.500 2.000 2.100 400   việc  làm  mới  trong  năm Trong                                  đó: ­ Lao    động  Người 16.509 1.700 1.500 1.275 2.860 1.350 1.320 1.000 1.754 1.350 1.100 1.100 200   nữ   ­ Số  Người 1.000 100 100 90 110 100 85 70 80 100 80 85     lao 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2