intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 343/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Long

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 343/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long. Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 343/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Long

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH LONG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 343/QĐ­UBND Vĩnh Long, ngày 12 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYÊT K ̣ Ế HOACH S ̣ Ử DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÌNH TÂN,  TỈNH VĨNH LONG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân; Căn cứ Luật Đất đai, ngày 29 tháng 11 năm 2013;  Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai;  Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP, ngày 01 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ  sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT, ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch  sử dụng đất;  Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Tân tại Tờ trình số 126/TTr­UBND, ngày 27 tháng  12 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 49/TTr­STNMT, ngày 05 tháng 01 năm   2019, QUYẾT ĐỊNH:  Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bình Tân  nội dung chủ yếu như  sau:  1. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước Bảng 1: Kết quả thực hiện chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018 Diện tích kế  Tăng  Chỉ tiêu  hoạch được  Diện tích (+),  Tỷ lệ  TT sử dụng  Mã duyệt  (ha) giảm (­)  (%) đ ất (ha) (ha) (1) (2) (3) (4) (5) (6)=(5)­(4) (7)=(5)/(4)*100 Đất  1 nông  NNP 12.635,20 12.776,17 140,97 101,12 nghiệp Đất  1.1 LUA 9.421,91 9.502,56 80,65 100,86 trồng lúa Trong  đó: Đất    chuyên  LUC 9.421,91 9.502,56 80,65 100,86 trồng lúa   nước 1.2 Đất  HNK 308,59 318,72 10,13 103,28
  2. trồng cây  hàng năm  khác Đất  1.3 trồng cây  CLN 2.785,77 2.837,71 51,93 101,86 lâu năm Đất nuôi  1.4 trồng  NTS 118,92 117,19 ­1,74 98,54 thuỷ sản Đất nông  1.5 nghiệp  NKH ­ ­ ­ ­ khác Đất phi  2 nông  PNN 3.172,08 3.031,11 ­140,97 95,56 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 135,01 135,01 ­ 100,00 phòng Đất an  2.2 CAN 9,79 9,79 ­ 100,00 ninh Đất khu  2.3 công  SKK ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN 40,72 ­ ­40,72 ­ nghiệp Đất  thương  2.6 TMD 14,77 2,84 ­11,93 19,22 mại, dịch  vụ Đất cơ  sở sản  2.7 xuất phi  SKC 15,68 9,77 ­5,91 62,30 nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  hoạt  2.8 SKS ­ ­ ­ ­ động  khoáng  sản 2.9 Đất phát  DHT 827,93 765,87 ­62,06 92,50 triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  cấp tỉnh,  cấp  huyện, 
  3. cấp xã Đất có di  tích lịch  2.10 DDT 0,05 0,05 ­ 100,00 sử ­ văn  hóa Đất danh  lam  2.11 DDL ­ ­ ­ ­ thắng  cảnh Đất bãi  thải, xử  2.12 DRA 0,04 0,04 ­ 100,00 lý chất  thải Đất ở tại  2.13 ONT 541,27 519,70 ­21,56 96,02 nông thôn Đất ở tại  2.14 ODT ­ ­ ­ ­ đô thị Đất xây  dựng trụ  2.15 TSC 17,19 17,44 0,25 101,45 sở cơ  quan Đất xây  dựng trụ  2.16 sở của tổ  DTS 0,08 0,08 ­ 100,00 chức sự  nghiệp Đất xây  dựng cơ  2.17 DNG ­ ­ ­ ­ sở ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  TON 6,86 6,81 ­0,05 99,27 giáo Đất làm  nghĩa  trang,  2.19 nghĩa địa,  NTD 18,99 17,98 ­1,02 94,65 nhà tang  lễ, nhà  hỏa táng Đất sản  xuất vật  liệu xây  2.20 SKX 0,70 0,70 ­ 100,00 dựng,  làm đồ  gốm 2.21 Đất sinh  DSH 0,16 ­ ­0,16 ­ hoạt  cộng 
  4. đồng Đất khu  vui chơi,  2.22 giải trí  DKV ­ ­ ­ ­ công  cộng Đất cơ  2.23 sở tín  TIN 2,75 2,75 0,00 100,00 ngưỡng Đất sông,  ngòi,  2.24 kênh,  SON 1.539,32 1.541,51 2,19 100,14 rạch,  suối Đất có  mặt  2.25 nước  MNC ­ ­ ­ ­ chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK 0,76 0,76 ­ 100,00 nghiệp  khác Đất  3 chưa sử  CSD ­ ­ ­ ­ dụng 2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2019 2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019 Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  Xã  Xã  Xã  Xã Tân  Tổng diện  Xã Tân Xã Tân  TT sử dụng  Mã Tân  Thành  Thành  An  tích Bình Lược đ ất Quới Lợi Đông Thạnh (1) (2) (3) (4)=(5)+(6)+... (5) (6) (7) (8) (9) (10) Đất  1 nông  NNP 12.224,43 428,83 836,83 737,81 645,46 781,31 927,16 nghiệp Đất  1.1 trồng  LUA 9.186,25 8,78 618,01 563,03 281,64 432,14 393,19 lúa Trong  đó: Đất  chuyên    LUC 9.186,25 8,78 618,01 563,03 281,64 432,14 393,19 trồng  lúa  nước
  5. Đất  trồng  1.2 cây hàng  HNK 284,50 92,84 9,11 12,77 2,03 48,37 71,39 năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 2.643,49 291,44 207,46 160,85 340,98 299,18 421,24 cây lâu  năm Đất nuôi  1.4 trồng  NTS 110,20 35,77 2,25 1,16 20,81 1,61 41,34 thuỷ sản Đất  nông  1.5 NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác Đất phi  2 nông  PNN 3.582,85 446,28 722,82 160,75 452,45 172,46 327,48 nghiệp Đất  2.1 quốc  CQP 135,81 ­ 2,76 0,80 ­ ­ ­ phòng Đất an  2.2 CAN 9,79 1,27 ­ ­ ­ ­ ­ ninh Đất khu  2.3 công  SKK 400,00 ­ 400,00 ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu  2.4 chế  SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xuất Đất  cụm  2.5 SKN 84,46 43,74 ­ ­ 40,72 ­ ­ công  nghiệp Đất  thương  2.6 TMD 15,29 1,49 1,65 9,70 0,31 0,36 0,30 mại,  dịch vụ Đất cơ  sở sản  2.7 xuất phi  SKC 25,96 3,79 2,22 0,81 3,54 2,16 1,82 nông  nghiệp Đất sử  dụng  cho hoạt  2.8 SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ động  khoáng  sản
  6. Đất phát  triển hạ  tầng  cấp  2.9 quốc  DHT 802,27 32,24 37,85 51,41 49,22 50,60 60,54 gia, cấp  tỉnh, cấp  huyện,  cấp xã Trong                    đó:   Đất xây   dựng cơ    DVH 5,61 ­ 3,01 0,45 0,12 ­ ­ sở văn  hóa  Đất xây     dựng cơ  DYT 3,56 2,49 ­ 0,13 0,17 0,07 0,07 sở y tế  Đất xây   dựng cơ    sở giáo  DGD 22,15 1,35 2,25 1,78 4,13 1,37 1,37 dục, đào   tạo  Đất xây   dựng cơ    sở thể  DTT 4,68 ­ 3,11 ­ ­ 0,49 0,49 dục, thể   thao Đất có  2.1 di tích  DDT 0,05 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0 lịch sử ­  văn hóa Đất  danh  2.1 lam  DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1 thắng  cảnh Đất bãi  2.1 thải, xử  DRA 0,04 ­ ­ 0,04 ­ ­ ­ 2 lý chất  thải Đất ở  2.1 tại nông  ONT 534,76 43,02 75,16 44,46 50,40 58,53 50,32 3 thôn Đất ở  2.1 tại đô  ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 4 thị 2.1 Đất xây  TSC 17,39 1,37 1,77 8,57 0,93 0,90 0,39 5 dựng trụ 
  7. sở cơ  quan Đất xây  dựng trụ  2.1 sở của  DTS 0,08 ­ ­ 0,08 ­ ­ ­ 6 tổ chức  sự  nghiệp Đất xây  2.1 dựng cơ  DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 7 sở ngoại  giao Đất cơ  2.1 sở tôn  TON 7,14 1,39 0,31 ­ 0,44 1,92 2,35 8 giáo Đất làm  nghĩa  trang,  2.1 nghĩa  NTD 17,79 4,34 3,92 0,98 2,27 1,20 1,56 9 địa, nhà  tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất sản  xuất vật  2.2 liệu xây  SKX 0,70 ­ ­ ­ ­ ­ 0,70 0 dựng,  làm đồ  gốm Đất sinh  2.2 hoạt  DSH 0,55 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1 cộng  đồng Đất khu  vui chơi,  2.2 giải trí  DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2 công  cộng Đất cơ  2.2 sở tín  TIN 2,75 0,27 0,80 0,12 ­ 0,39 0,65 3 ngưỡng Đất  sông,  2.2 ngòi,  SON 1.527,25 313,37 196,39 43,78 304,61 56,41 208,84 4 kênh,  rạch,  suối 2.2 Đất có  MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 5 mặt 
  8. nước  chuyên  dùng Đất phi  2.2 nông  PNK 0,76 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 6 nghiệp  khác Đất  3 chưa sử  CSD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dụng Đất khu  công  4 KCN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghệ  cao* Đất khu  5 kinh  KKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tế* Đất đô  6 KDT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị* Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  Xã Tân  Xã Tân  Xã Thành  Xã Nguyễn  Xã Mỹ  TT sử dụng  Mã Tổng diện tích Hưng Thành Trung Văn Thảnh Thuận đất (1) (2) (3) (4)= (5)+(6)+... (11) (12) (13) (14) (15) Đất nông  1 NNP 12.224,43 1.581,40 1.474,78 1.301,28 1.898,84 1.610,74 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 9.186,25 1.507,59 1.328,20 1.181,26 1.591,89 1.280,51 lúa Trong đó:  Đất    chuyên  LUC 9.186,25 1.507,59 1.328,20 1.181,26 1.591,89 1.280,51 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 284,50 0,79 5,79 2,20 1,81 37,41 năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN 2.643,49 71,58 140,03 115,96 302,30 292,47 năm Đất nuôi  1.4 trồng thuỷ  NTS 110,20 1,44 0,77 1,86 2,84 0,35 sản Đất nông  1.5 nghiệp  NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác Đất phi  2 nông  PNN 3.582,85 205,06 302,90 224,17 304,50 263,97 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 135,81 18,45 87,48 12,30 14,02 ­ phòng Đất an  2.2 CAN 9,79 ­ ­ ­ 8,53 ­ ninh
  9. Đất khu  2.3 công  SKK 400,00 ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN 84,46 ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất  thương  2.6 TMD 15,29 0,24 0,37 0,27 0,33 0,27 mại, dịch  vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.7 SKC 25,96 1,80 2,12 2,01 3,63 2,05 phi nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  2.8 hoạt động  SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ khoáng  sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  2.9 DHT 802,27 161,68 64,01 80,88 114,40 99,42 cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã   Trong đó:                 Đất xây  dựng cơ    DVH 5,61 0,03 0,94 0,40 0,21 0,46 sở văn  hóa  Đất xây    dựng cơ  DYT 3,56 0,03 0,08 0,13 0,01 0,16 sở y tế  Đất xây  dựng cơ    sở giáo  DGD 22,15 0,91 0,78 1,49 2,62 3,07 dục, đào  tạo  Đất xây  dựng cơ    sở thể  DTT 4,68 ­ 0,23 ­ ­ 0,85 dục, thể  thao Đất có di  tích lịch  2.10 DDT 0,05 ­ ­ ­ ­ 0,05 sử ­ văn  hóa Đất danh  2.11 lam thắng  DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ cảnh Đất bãi  2.12 thải, xử lý  DRA 0,04 ­ ­ ­ ­ ­ chất thải Đất ở tại  2.13 ONT 534,76 21,89 46,65 39,13 52,72 52,49 nông thôn Đất ở tại  2.14 ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ đô thị Đất xây  dựng trụ  2.15 TSC 17,39 0,43 0,41 1,47 0,99 0,17 sở cơ  quan
  10. Đất xây  dựng trụ  2.16 sở của tổ  DTS 0,08 ­ ­ ­ ­ ­ chức sự  nghiệp Đất xây  dựng cơ  2.17 DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ sở ngoại  giao Đất cơ sở  2.18 TON 7,14 ­ 0,29 0,18 0,24 0,03 tôn giáo Đất làm  nghĩa  trang,  2.19 nghĩa địa,  NTD 17,79 0,01 0,54 0,30 1,48 1,19 nhà tang  lễ, nhà  hỏa táng Đất sản  xuất vật  2.20 liệu xây  SKX 0,70 ­ ­ ­ ­ ­ dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.21 hoạt cộng  DSH 0,55 ­ 0,11 ­ 0,37 0,07 đồng Đất khu  vui chơi,  2.22 DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ giải trí  công cộng Đất cơ sở  2.23 tín  TIN 2,75 ­ 0,24 0,10 0,10 0,08 ngưỡng Đất sông,  ngòi,  2.24 SON 1.527,25 ­ 100,66 87,54 107,69 107,97 kênh,  rạch, suối Đất có  mặt nước  2.25 MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK 0,76 0,54 0,04 ­ ­ 0,18 nghiệp  khác Đất chưa  3 CSD ­ ­ ­ ­ ­ ­ sử dụng Đất khu  công  4 KCN ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghệ  cao* Đất khu  5 KKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ kinh tế* Đất đô  6 KDT ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị* Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên 2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu  Mã Tổng diện  Xã  Xã  Xã  Xã Tân Xã Tân  Xã Tân 
  11. Tân  Thành  Thành  An  Bình Lược sử dụng  tích Quới Lợi Đông Thạnh (4)=  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (5)+(6)+… Đất  1 nông  NNP 511,50 34,47 375,47 18,22 37,66 0,10 3,22 nghiệp Đất  1.1 LUA 291,48 0,20 227,92 1,25 21,42 ­ 0,12 trồng lúa Trong  đó: Đất    chuyên  LUC 291,48 0,20 227,92 1,25 21,42 ­ 0,12 trồng  lúa nước Đất  trồng cây  1.2 HNK 14,67 4,53 2,32 2,32 5,20 ­ 0,30 hàng  năm khác Đất  1.3 trồng cây  CLN 198,36 22,83 145,15 14,65 11,04 0,10 2,80 lâu năm Đất nuôi  1.4 trồng  NTS 6,99 6,91 0,08 ­ ­ ­ ­ thuỷ sản Đất phi  2 nông  PNN 49,60 11,87 30,05 1,61 3,72 ­ 0,14 nghiệp Đất cơ  sở sản  2.1 xuất phi  SKC 0,22 ­ 0,22 ­ ­ ­ ­ nông  nghiệp  Đất phát  triển hạ  tầng cấp   2. quốc gia,   DHT  22,05 9,17 8,98 0,66 1,66 ­ ­ 2  cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã  Đất ở  2.3 tại nông  ONT 12,88 2,28 9,35 0,44 0,08 ­ 0,10 thôn 2.4 Đất làm  NTD 0,19 0,08 0,06 ­ 0,05 ­ ­ nghĩa  trang,  nghĩa  địa, nhà 
  12. tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất  sông,  ngòi,  2.5 SON 14,26 0,34 11,44 0,51 1,93 ­ 0,04 kênh,  rạch,  suối Bảng 3b: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Xã  Xã  Xã  Chỉ tiêu sử  Tổng diện  Xã Tân  Nguyễn  Xã Mỹ  TT Mã Tân  Thành  dụng đất tích Thành Văn  Thuận Hưng Trung Thảnh (4)=  (1) (2) (3) (11) (12) (13) (14) (15) (5)+(6)+… Đất nông  1 NNP 511,50 ­ 0,51 ­ 21,71 20,14 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 291,48 ­ 0,20 ­ 20,46 19,91 lúa Trong đó:  Đất chuyên    LUC 291,48 ­ 0,20 ­ 20,46 19,91 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 14,67 ­ ­ ­ ­ ­ năm khác Đất trồng  1.3 CLN 198,36 ­ 0,31 ­ 1,25 0,23 cây lâu năm Đất nuôi  1.4 trồng thuỷ  NTS 6,99 ­ ­ ­ ­ ­ sản 2 Đất phi  PNN 49,60 ­ ­ ­ 0,77 1,44 nông  nghiệp Đất cơ sở  sản xuất  2.1 SKC 0,22 ­ ­ ­ ­ ­ phi nông  nghiệp  Đất phát  triển hạ  tầng cấp   2.2  quốc gia,   DHT  22,05 ­ ­ ­ 0,47 1,11 cấp tỉnh,  cấp huyện,  cấp xã 
  13. Đất ở tại  2.3 ONT 12,88 ­ ­ ­ 0,30 0,33 nông thôn Đất làm  nghĩa trang,  nghĩa địa,  2.4 NTD 0,19 ­ ­ ­ ­ ­ nhà tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất sông,  2.5 ngòi, kênh,  SON 14,26 ­ ­ ­ ­ ­ rạch, suối 2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Bảng 4a: Kế hoạch chuyển mục đích từ đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Xã  Chỉ tiêu sử  Tổng diện  Xã Thành  Xã Thành  Xã Tân  Xã Tân  Xã Tân  TT Mã Tân  dụng đất tích Lợi Đông Bình Lược An Thạnh Quới (4)=  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (5)+(6)+.. Đất nông  nghiệp chuyển  1 NNP/PNN 551,74 38,02 379,41 20,59 41,94 4,52 7,15 sang phi nông  nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 293,08 0,30 228,12 1,25 21,62 ­ 0,12 Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa   LUC/PNN 293,08 0,30 228,12 1,25 21,62 ­ 0,12 nước Đất trồng cây  1.2 HNK/PNN 14,97 4,63 2,32 2,52 5,20 ­ 0,30 hàng năm khác Đất trồng cây  1.3 CLN/PNN 236,70 26,18 148,89 16,82 15,12 4,52 6,73 lâu năm Đất nuôi trồng  1.4 NTS/PNN 6,99 6,91 0,08 ­ ­ ­ ­ thuỷ sản Chuyển đổi cơ  cấu sử dụng  2 đất trong nội    42,48 9,43 2,55 1,20 10,30 6,19 6,38 bộ đất nông  nghiệp   Trong đó:                 Đất trồng lúa  chuyển sang đất  2.1 LUA/CLN 23,23 0,18 2,55 1,20 10,30 1,19 1,38 trồng cây lâu  năm Đất phi nông  nghiệp không  3 phải là đất ở  PKO/OCT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyển sang  đất ở   Bảng 4b: Kế hoạch chuyển mục đích từ đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu  Mã Tổng diện  Xã  Xã Tân  Xã  Xã  Xã Mỹ  sử dụng  tích Tân  Thành Thành  Nguyễn  Thuận
  14. Hưn Văn  Trung đ ất g Thảnh (4)=  (1) (2) (3) (11) (12) (13) (14) (15) (5)+(6)+... Đất nông  nghiệp  chuyển  1 NNP/PNN 551,74 2,80 4,14 3,40 25,59 24,18 sang phi  nông  nghiệp Đất trồng  1.1 LUA/PNN 293,08 0,20 0,40 0,20 20,66 20,21 lúa Trong đó:  Đất    chuyên  LUC/PNN 293,08 0,20 0,40 0,20 20,66 20,21 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK/PNN 14,97 ­ ­ ­ ­ ­ năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN/PNN 236,70 2,60 3,74 3,20 4,93 3,97 năm Đất nuôi  1.4 trồng  NTS/PNN 6,99 ­ ­ ­ ­ ­ thuỷ sản Chuyển  đổi cơ  cấu sử  dụng đất  2   42,48 0,80 1,46 1,19 1,34 1,64 trong nội  bộ đất  nông  nghiệp   Trong đó:               Đất trồng  lúa  chuyển  2.1 LUA/CLN 23,23 0,80 1,46 1,19 1,34 1,64 sang đất  trồng cây  lâu năm 3 Đất phi  PKO/OCT ­ ­ ­ ­ ­ ­ nông  nghiệp  không  phải là  đất ở 
  15. chuyển  sang đất  ở 2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 Trong năm 2019, diện tích đất chưa sử dụng trên địa bàn huyện không đưa vào sử dụng. Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Tân có trách  nhiệm:  1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.  2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy  hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.  3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyêt đ ́ ịnh có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và ban hành. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy  ban nhân dân huyện Bình Tân, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bình Tân, Thủ  trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHU TICH ̉ ̣ ­ Như điêu 3; ̀ ̣ ổng hợp); ­ Phòng: KTN, TTTin hoc (t ­ Lưu: VT, 4.08.05. Nguyễn Văn Quang      
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2