intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 344/2019/QĐ-UBND tỉnh Tiền Giang

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:28

14
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 344/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đường thủy nội địa, đăng kiểm, hàng hải và đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 344/2019/QĐ-UBND tỉnh Tiền Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TIỀN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 344/QĐ­UBND Tiền Giang, ngày 01 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG  THỦY NỘI ĐỊA, ĐĂNG KIỂM, HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC  NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TIỀN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 tháng 2017 của Chính phủ về sửa  đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1843/QĐ­BGTVT ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao  thông vận tải về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực giao thông vận tải thuộc   phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 2074/QĐ­BGTVT ngày 24  tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được  sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận  tải; Quyết định số 2084a/QĐ­BGTVT ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông  vận tải về công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao  thông vận tải; Quyết định số 2272/QĐ­BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ  Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm  vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 2734/QĐ­BGTVT ngày 20 tháng  12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được bổ sung   trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 37 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực  đường thủy nội địa, đăng kiểm, hàng hải và đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở  Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo); Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1843/QĐ­ BGTVT ngày 20 tháng 8 năm 2018; Quyết định số 2084a/QĐ­ BGTVT ngày 26 tháng 9 năm 2018;  Quyết định số 2074/QĐ­BGTVT ngày 24 tháng 9 năm 2018; Quyết định số 2272/QĐ­BGTVT  ngày 24 tháng 10 năm 2018; Quyết định số 2734/QĐ­BGTVT ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Bộ  trưởng Bộ Giao thông vận tải;
  2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã;  Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công  khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc  thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các thủ tục hành chính: Thủ tục số 4 thuộc lĩnh vực đăng kiểm; thủ tục số 15, 16, 17, 32 và 33 thuộc lĩnh vực vận tải ­  an toàn giao thông; thủ tục số 01 đến 11, 13, 19 đến 22, 29, 30 và 37 đến 45 thuộc lĩnh vực quản  lý phương tiện và người lái được công bố tại Quyết định số 951/QĐ­UBND ngày 05 tháng 4  năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải  quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung (23 thủ tục hành  chính); Thủ tục số 11, 12 và 13 thuộc lĩnh vực đường bộ được công bố tại Quyết định số 766/QĐ­ UBND ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục thủ tục  hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa và lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của  Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang (03 thủ tục hành chính). Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh,  Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ  tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC); ­ CT, các PCT. UBND tỉnh; ­ VP: CVP, PVP Trần Văn Đồng, P. KSTTHC; ­ Cổng TTĐT tỉnh; ­ Lưu: VT, Hiếu, Khánh_CSDL. Trần Thanh Đức   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA, ĐĂNG KIỂM,  HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO  THÔNG VẬN TẢI TIỀN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 344/QĐ­UBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh) I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA Thủ tục hành chính theo Quyết định số 2084a/QĐ­BGTVT ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Bộ  trưởng Bộ Giao thông vận tải
  3. 1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền  viên, người lái phương tiện thủy nội địa ­ BGTVT­TGG­285790 a) Thời hạn giải quyết Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. b) Địa điểm thực hiện ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, Nam Kỳ Khởi Nghĩa,  Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. c) Phí, lệ phí Không. d) Căn cứ pháp lý ­ Nghị định số 78/2016/NĐ­CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh  dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; ­ Nghị định số 128/2018/NĐ­CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều  của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa. 2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo  thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa ­ BGTVT­TGG­ 285791 a) Thời hạn giải quyết ­ Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: trong thời hạn 05 ngày làm  việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ sở đào tạo, Sở Giao thông vận tải cấp lại  Giấy chứng nhận cho cơ sở đào tạo. ­ Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo:  trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông  vận tải cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở đào tạo. b) Địa điểm thực hiện ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, Nam Kỳ Khởi Nghĩa,  Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
  4. c) Phí, lệ phí Không. d) Căn cứ pháp lý ­ Nghị định số 78/2016/NĐ­CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh  dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; ­ Nghị định số 128/2018/NĐ­CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều  của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa. 3. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội  địa ­ BGTVT­TGG­284948 a) Thời hạn giải quyết Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. b) Địa điểm thực hiện ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, Nam Kỳ Khởi Nghĩa,  Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang), đối với phương tiện mang cấp VR­SB, phương tiện không  có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính  trên 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở trên 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi  đăng ký hộ khẩu thường trú tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đó ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với phương tiện có  động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người  đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn  quản lý. ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã, đối phương tiện không có động  cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương  tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ  chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý; Ủy ban nhân  dân cấp xã tổ chức quản lý đối với phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc  sức chở dưới 05 người hoặc bè khi hoạt động trên đường thủy nội địa phải đảm bảo điều kiện  an toàn theo quy định ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. c) Phí, lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận d) Căn cứ pháp lý ­ Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
  5. ­ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; ­ Thông tư số 75/2014/TT­ BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy  định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; ­ Thông tư số 198/2016/TT­BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. 4. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa ­ BGTVT­ TGG­284949 a) Thời hạn giải quyết Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. b) Địa điểm thực hiện ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, Nam Kỳ Khởi Nghĩa,  Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang), đối với phương tiện mang cấp VR­SB, phương tiện không  có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính  trên 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở trên 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi  đăng ký hộ khẩu thường trú tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đó. ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với phương tiện có  động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người  đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn  quản lý. ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã, đối phương tiện không có động  cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương  tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ  chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý; Tổ chức quản  lý đối với phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc sức chở dưới 05 người  hoặc bè khi hoạt động trên đường thủy nội địa phải đảm bảo điều kiện an toàn theo quy định. ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. c) Phí, lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận d) Căn cứ pháp lý ­ Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; ­ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; ­ Thông tư số 75/2014/TT­ BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy  định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
  6. ­ Thông tư số 198/2016/TT­BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. 5. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ  quan đăng ký phương tiện thủy nội địa ­ BGTVT­TGG­ 284950 a) Thời hạn giải quyết Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. b) Địa điểm thực hiện ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, Nam Kỳ Khởi Nghĩa,  Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang), đối với phương tiện mang cấp VR­SB, phương tiện không  có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính  trên 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở trên 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi  đăng ký hộ khẩu thường trú tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đó. ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, đối với phương tiện có  động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người  đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn  quản lý. ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã, đối với phương tiện không có  động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người,  phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người  của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý; Tổ  chức quản lý đối với phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc sức chở dưới  05 người hoặc bè khi hoạt động trên đường thủy nội địa phải đảm bảo điều kiện an toàn theo  quy định. ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. c) Phí, lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận d) Căn cứ pháp lý ­ Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; ­ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; ­ Thông tư số 75/2014/TT­ BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy  định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; ­ Thông tư số 198/2016/TT­BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
  7. 6. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ  thuật ­ BGTVT­TGG­284951 a) Thời hạn giải quyết Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. b) Địa điểm thực hiện ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, Nam Kỳ Khởi Nghĩa,  Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang), đối với phương tiện mang cấp VR­SB, phương tiện không  có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính  trên 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở trên 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi  đăng ký hộ khẩu thường trú tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đó. ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, đối với phương tiện có  động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người  đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn  quản lý. ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã, đối với phương tiện không có  động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người,  phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người  của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý; Tổ  chức quản lý đối với phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc sức chở dưới  05 người hoặc bè khi hoạt động trên đường thủy nội địa phải đảm bảo điều kiện an toàn theo  quy định. ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. c) Phí, lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận. d) Căn cứ pháp lý ­ Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; ­ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; ­ Thông tư số 75/2014/TT­ BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy  định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; ­ Thông tư số 198/2016/TT­BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. 7. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng  không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện ­ BGTVT­TGG­284952 a) Thời hạn giải quyết
  8. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. b) Địa điểm thực hiện ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, Nam Kỳ Khởi Nghĩa,  Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang), đối với phương tiện mang cấp VR­SB, phương tiện không  có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính  trên 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở trên 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi  đăng ký hộ khẩu thường trú tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đó. ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, đối với phương tiện có  động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người  đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn  quản lý. ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã, đối với phương tiện không có  động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người,  phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người  của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý; Tổ  chức quản lý đối với phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc sức chở dưới  05 người hoặc bè khi hoạt động trên đường thủy nội địa phải đảm bảo điều kiện an toàn theo  quy định. ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. c) Phí, lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận. d) Căn cứ pháp lý ­ Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; ­ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; ­ Thông tư số 75/2014/TT­ BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy  định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; ­ Thông tư số 198/2016/TT­BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. 8. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng  thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện ­ BGTVT­TGG­284953 a) Thời hạn giải quyết Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. b) Địa điểm thực hiện
  9. ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, Nam Kỳ Khởi Nghĩa,  Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang), đối với phương tiện mang cấp VR­SB, phương tiện không  có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính  trên 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở trên 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi  đăng ký hộ khẩu thường trú tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đó; ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, đối với phương tiện có  động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người  đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn  quản lý; ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã, đối với phương tiện không có  động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người,  phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người  của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý; Tổ  chức quản lý đối với phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc sức chở dưới  05 người hoặc bè khi hoạt động trên đường thủy nội địa phải đảm bảo điều kiện an toàn theo  quy định; ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. c) Phí, lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận. d) Căn cứ pháp lý ­ Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; ­ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; ­ Thông tư số 75/2014/TT­ BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy  định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; ­ Thông tư số 198/2016/TT­BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. 9. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi  đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác ­  BGTVT­TGG­284954 a) Thời hạn giải quyết Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. b) Địa điểm thực hiện ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, Nam Kỳ Khởi Nghĩa,  Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang), đối với phương tiện mang cấp VR­SB; phương tiện không  có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính 
  10. trên 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở trên 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi  đăng ký hộ khẩu thường trú tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đó; ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, đối với phương tiện có  động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người  đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn  quản lý; ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã, đối với phương tiện không có  động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người,  phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người  của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý; Tổ  chức quản lý đối với phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc sức chở dưới  05 người hoặc bè khi hoạt động trên đường thủy nội địa phải đảm bảo điều kiện an toàn theo  quy định; ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. c) Phí, lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận. d) Căn cứ pháp lý ­ Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; ­ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; ­ Thông tư số 75/2014/TT­ BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy  định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; ­ Thông tư số 198/2016/TT­BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. 10. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện ­ BGTVT­TGG­284955 a) Thời hạn giải quyết Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. b) Địa điểm thực hiện ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, Nam Kỳ Khởi Nghĩa,  Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang), đối với phương tiện mang cấp VR­SB, phương tiện không  có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính  trên 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở trên 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi  đăng ký hộ khẩu thường trú tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đó; ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, đối với phương tiện có  động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người 
  11. đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn  quản lý; ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã, đối với phương tiện không có  động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người,  phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người  của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý; Tổ  chức quản lý đối với phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc sức chở dưới  05 người hoặc bè khi hoạt động trên đường thủy nội địa phải đảm bảo điều kiện an toàn theo  quy định; ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. c) Phí, lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận. d) Căn cứ pháp lý ­ Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; ­ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; ­ Thông tư số 75/2014/TT­ BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy  định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; ­ Thông tư số 198/2016/TT­BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. 11. Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện­ BGTVT­TGG­284956 a) Thời hạn giải quyết Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. b) Địa điểm thực hiện ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, Nam Kỳ Khởi Nghĩa,  Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang), đối với phương tiện mang cấp VR­SB, phương tiện không  có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính  trên 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở trên 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi  đăng ký hộ khẩu thường trú tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đó; ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, đối với phương tiện có  động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người  đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn  quản lý; ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã, đối với phương tiện không có  động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, 
  12. phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người  của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý; Tổ  chức quản lý đối với phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc sức chở dưới  05 người hoặc bè khi hoạt động trên đường thủy nội địa phải đảm bảo điều kiện an toàn theo  quy định; ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. c) Phí, lệ phí: Không. d) Căn cứ pháp lý ­ Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; ­ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; ­ Thông tư số 75/2014/TT­ BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy  định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; ­ Thông tư số 198/2016/TT­BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. 12. Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa ­ BGTVT­TGG­284992 a) Thời hạn giải quyết Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. b) Địa điểm thực hiện ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, Nam Kỳ Khởi Nghĩa,  Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang; ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. c) Phí, lệ phí: 100.000 đồng/Giấy chứng nhận. d) Căn cứ pháp lý ­ Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; ­ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; ­ Thông tư số 50/2014/TT­BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy  định về quản lý cảng, bến thủy nội địa;
  13. ­ Thông tư số 198/2016/TT­BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. 13. Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa ­ BGTVT­TGG­284993 a) Thời hạn giải quyết Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. b) Địa điểm thực hiện ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, Nam Kỳ Khởi Nghĩa,  Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang; ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. c) Phí, lệ phí: 100.000 đồng/Giấy chứng nhận. d) Căn cứ pháp lý ­ Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; ­ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; ­ Thông tư số 50/2014/TT­BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy  định về quản lý cảng, bến thủy nội địa; ­ Thông tư số 198/2016/TT­BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. III. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM (Thủ tục hành chính theo Quyết định số 2074/QĐ­BGTVT ngày  24/9/2018) 1. Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo ­ BGTVT­TGG­285493 a) Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thiết kế. b) Địa điểm thực hiện ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải Tiền Giang (Số 19A, Nam Kỳ  Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
  14. c) Phí, lệ phí ­ Giá dịch vụ thẩm định thiết kế xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo 300.000 đồng/chiếc. ­ Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo: 50.000 đồng/ 01 Giấy  chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận). d) Căn cứ pháp lý ­ Thông tư số 85/2014/TT­BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy  định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; ­ Thông tư số 42/2018/TT­BGTVT ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa  đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm; ­ Thông tư số 199/2016/TT­BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối  với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn; ­ Thông tư số 238/2016/TT­BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá  dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy  chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới. III. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ 1. Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều  khiển xe máy chuyên dùng ­ BGTVT­TGG­285307 a) Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra. b) Địa điểm thực hiện ­ Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải (Số 469, Trương Thành Công, Phường 9, TP. Mỹ  Tho, Tiền Giang); ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. c) Phí, lệ phí: Không. d) Căn cứ pháp lý ­ Luật Giao thông đường bộ năm 2008; ­Thông tư số 06/2011/TT­BGTVT ngày 07 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận  tải quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe  máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ;
  15. ­ Thông tư số 72/2011/TTLT­BTC­BGTVT ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài  chính ­ Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ  giới đường bộ. 2. Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho  người điều khiển xe máy chuyên dùng ­ BGTVT­TGG­285308 a) Thời hạn giải quyết 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. b) Địa điểm thực hiện ­ Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải (Số 469, Trương Thành Công, Phường 9, TP. Mỹ  Tho, Tiền Giang); ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. c) Phí, lệ phí: Không. d) Căn cứ pháp lý ­ Luật Giao thông đường bộ năm 2008; ­ Thông tư số 06/2011/TT­BGTVT ngày 07 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận  tải về quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển  xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ; ­ Thông tư số 72/2011/TTLT­BTC­BGTVT ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài  chính ­ Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ  giới đường bộ. 3. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu ­ BGTVT­TGG­ 285276 a) Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. b) Địa điểm thực hiện ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, Nam Kỳ Khởi Nghĩa,  Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
  16. c) Phí, lệ phí: ­ Cấp mới kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện; ­ Đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện. d) Căn cứ pháp lý ­ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; ­ Thông tư số 20/2010/TT­BGTVT ngày 30/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy  định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; ­ Thông tư số 59/2011/TT­BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về  sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT­BGTVT ngày 30/07/2010 của Bộ Trưởng Bộ  Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham  gia giao thông đường bộ; ­ Thông tư số 188/2016/TT­BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động  trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. 4. Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ­ BGTVT­TGG­285277 a) Thời hạn giải quyết 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. b) Địa điểm thực hiện ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, Nam Kỳ Khởi Nghĩa,  Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. c) Phí, lệ phí: Không. d) Căn cứ pháp lý ­ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; ­ Thông tư số 20/2010/TT­BGTVT ngày 30/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy  định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; ­ Thông tư số 59/2011/TT­BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về  sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT­BGTVT ngày 30/07/2010 của Bộ Trưởng Bộ  Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham  gia giao thông đường bộ.
  17. 5. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy  chuyên dùng di chuyển đến ­ BGTVT­TGG­285278 a) Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. b) Địa điểm thực hiện ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, Nam Kỳ Khởi Nghĩa,  Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. c) Phí, lệ phí: 200.000 đồng/lần/phương tiện. d) Căn cứ pháp lý ­ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; ­ Thông tư số 20/2010/TT­BGTVT ngày 30/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy  định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; ­ Thông tư số 59/2011/TT­BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về  sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT­BGTVT ngày 30/07/2010 của Bộ Trưởng Bộ  Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham  gia giao thông đường bộ; ­ Thông tư số 188/2016/TT­BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động  trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. 6. Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông  vận tải quản lý ­ BGTVT­TGG­285279 a) Thời hạn giải quyết 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. b) Địa điểm thực hiện ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, Nam Kỳ Khởi Nghĩa,  Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
  18. c) Phí, lệ phí: 200.000 đồng/lần/phương tiện. d) Căn cứ pháp lý ­ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; ­ Thông tư số 20/2010/TT­BGTVT ngày 30/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy  định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; ­ Thông tư số 59/2011/TT­BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về  sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT­BGTVT ngày 30/07/2010 của Bộ Trưởng Bộ  Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham  gia giao thông đường bộ; ­ Thông tư số 188/2016/TT­BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động  trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. 7. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn ­ BGTVT­ TGG­285280 a) Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. b) Địa điểm thực hiện ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, Nam Kỳ Khởi Nghĩa,  Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. c) Phí, lệ phí: 200.000 đồng/lần/phương tiện. d) Căn cứ pháp lý ­ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; ­ Thông tư số 20/2010/TT­BGTVT ngày 30/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy  định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; ­ Thông tư số 59/2011/TT­BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về  sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT­BGTVT ngày 30/07/2010 của Bộ Trưởng Bộ  Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham  gia giao thông đường bộ;
  19. ­ Thông tư số 188/2016/TT­BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động  trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. 8. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất­ BGTVT­TGG­ 285281 a) Thời hạn giải quyết Sau 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định nếu không có tranh chấp, Sở Giao thông  vận tải cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, biển số cho chủ sở hữu. b) Địa điểm thực hiện ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, Nam Kỳ Khởi Nghĩa,  Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. c) Phí, lệ phí: 200.000 đồng/lần/phương tiện. d) Căn cứ pháp lý ­ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; ­ Thông tư số 20/2010/TT­BGTVT ngày 30/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy  định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; ­ Thông tư số 59/2011/TT­BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về  sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT­BGTVT ngày 30/07/2010 của Bộ Trưởng Bộ  Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham  gia giao thông đường bộ; ­ Thông tư số 188/2016/TT­BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động  trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. 9. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng ­ BGTVT­TGG­285285 a) Thời hạn giải quyết 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. b) Địa điểm thực hiện ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, Nam Kỳ Khởi Nghĩa,  Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
  20. ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. c) Phí, lệ phí: 70.000 đồng/lần/phương tiện. d) Căn cứ pháp lý ­ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; ­ Thông tư số 20/2010/TT­BGTVT ngày 30/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy  định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; ­ Thông tư số 59/2011/TT­BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về  sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT­BGTVT ngày 30/07/2010 của Bộ Trưởng Bộ  Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham  gia giao thông đường bộ; ­ Thông tư số 188/2016/TT­BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động  trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. 10. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng ­ BGTVT­TGG­285286 a) Thời hạn giải quyết 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. b) Địa điểm thực hiện ­ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, Nam Kỳ Khởi Nghĩa,  Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); ­ Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; ­ Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. c) Phí, lệ phí: Cấp đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện; Cấp đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện d) Căn cứ pháp lý ­ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; ­ Thông tư số 20/2010/TT­BGTVT ngày 30/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy  định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2