intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 346/2019/QĐ-UBND tỉnh Gia Lai

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 346/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở văn hóa, thể thao và du lịch.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 346/2019/QĐ-UBND tỉnh Gia Lai

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH GIA LAI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 346/QĐ­UBND Gia Lai, ngày 01 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 04 THỦ TỤC  HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH  VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ  DU LỊCH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung  một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 17/TTr­SVHTTDL và  Tờ trình số 18/TTr­SVHTTDL ngày 26/02/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 04 thủ  tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du  lịch theo Quyết định số 4117/QĐ­BVHTTDL ngày 02/10/2018 và Quyết định số 4143/QĐ­ BVHTTDL ngày 07/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố  thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản  lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục I kèm theo). Điều 2. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và  Du lịch (Phụ lục II kèm theo). Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, tổ  chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.  
  2. CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục Kiểm soát TTHC­ Văn phòng Chính phủ; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; ­ Phòng CNTT ­ Sở Thông tin và Truyền thông; ­ Lưu: VT, NC. Võ Ngọc Thành   PHỤ LỤC I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG  THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH (Ban hành kèm theo Quyết định số: 346/QĐ­UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Gia Lai) 1. Danh mục: thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn  hóa, Thể thao và Du lịch Phí, lệ phí (nếu  Tên thủ  Thời  Địa điểm  có)Phí, lệ phí  TT tục hành  hạn giải  Phí, lệ phí (nếu có) thực hiện (nếu có)Căn cứ  chính quyết pháp lý 01 Cấp giấy  05 ngày  Quầy 01,  ­ Phí thẩm định: ­ Nghị định số  phép tổ  làm việc  Trung tâm  79/2012/NĐ­CP  chức biểu  kể từ  phục vụ  Mức thu phí thẩm định  ngày 05/10/2012  diễn nghệ  ngày  hành chính  chương trình nghệ thuật biểu của Chính phủ;­  thuật, trình nhận đủ  công tình  diễn như sau: Phí thẩm định:­  diễn thời  hồ sơ  Gia Lai, 17  Phí thẩm định: trang cho  hợp lệ. Trần Hưng  các tổ  Đạo, Tp.  ­ Nghị định số  chức thuộc  Pleiku, Gia  15/2016/NĐ­CP  địa  Lai ngày 15/3/2016  phương của Chính phủ; ­ Thông tư số  01/2016/TT­  BVHTTDL ngày  24/3/2016 của Bộ  trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và  Du lịch; ­ Thông tư số  10/2016/TT­  BVHTTDL ngày  19/10/2016 sửa đổi  một số điều của 
  3. Thông tư số  01/2016/TT­ BVHTTDL ngày  24/3/2016 của Bộ  trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và  Du lịch; ­ Thông tư số  288/2016/TT­BTC  ngày 15/11/2016  của Bộ trưởng Bộ  Tài chính; ­ Nghị định số  142/2018/NĐ­CP  ngày 09/10/2018  của Chính phủ.   Mức thu phí thẩm  định chương trình  nghệ thuật biểu  diễn như sau: Mức thu phí thẩm  định chương trình  nghệ thuật biểu  diễn như sau: Độ dài  thời gian  của một  Mức thu phí  Số  chương  (đồng/chươn TT trình (vở  g trình, vở  diễn) biểu  diễn) diễn nghệ  thuật Đến 50  01 1.500.000 phút Từ 51 đến  02 2.000.000 100 phút Từ 101  03 đến 150  3.000.000 phút 04 Từ 151  3.500.000 đến 200  phút
  4. Từ 201  05 phút trở  5.000.000 lên Trường hợp  Trường hợp miễn phí miễn phíTrường  Miễn phí thẩm định chương  hợp miễn phí trình nghệ thuật biểu diễn  Miễn phí thẩm  đối với chương trình phục  định chương trình  vụ nhiệm vụ chính trị, đối  nghệ thuật biểu  ngoại cấp quốc gia. diễn đối với  chương trình phục  Chương trình phục vụ nhiệm vụ nhiệm vụ chính  vụ chính trị, đối ngoại cấp  trị, đối ngoại cấp  quốc gia theo quy định tại  quốc gia. Thông tư số 288/2016/TT­ BTC bao gồm: các hoạt động Chương trình phục  biểu diễn nghệ thuật nhân  vụ nhiệm vụ chính  kỷ niệm ngày thiết lập quan  trị, đối ngoại cấp  hệ ngoại giao với các nước,  quốc gia theo quy  kỷ niệm ngày quốc khánh  định tại Thông tư  các nước tại Việt Nam; tổ  số 288/2016/TT­ chức nhân chuyến thăm của  BTC bao gồm: các  lãnh đạo cấp cao các nước  hoạt động biểu  đến Việt Nam; kỷ niệm ngày diễn nghệ thuật  sinh nhật của một số lãnh tụ  nhân kỷ niệm ngày  các nước tại Việt Nam hoặc  thiết lập quan hệ  nhân kỷ niệm sự kiện đặc  ngoại giao với các  biệt của nước ngoài được tổ  nước, kỷ niệm  chức tại Việt Nam. ngày quốc khánh  các nước tại Việt  ­ Lệ phí: Không Nam; tổ chức nhân  chuyến thăm của  lãnh đạo cấp cao  các nước đến Việt  Nam; kỷ niệm  ngày sinh nhật của  một số lãnh tụ các  nước tại Việt  Nam hoặc nhân kỷ  niệm sự kiện đặc  biệt của nước  ngoài được tổ  chức tại Việt  Nam. ­ Lệ phí: Không Miễn phí thẩm  định chương trình 
  5. nghệ thuật biểu  diễn đối với  chương trình phục  vụ nhiệm vụ chính  trị, đối ngoại cấp  quốc gia. Chương trình phục  vụ nhiệm vụ chính  trị, đối ngoại cấp  quốc gia theo quy  định tại Thông tư  số 288/2016/TT­ BTC bao gồm: các  hoạt động biểu  diễn nghệ thuật  nhân kỷ niệm ngày  thiết lập quan hệ  ngoại giao với các  nước, kỷ niệm  ngày quốc khánh  các nước tại Việt  Nam; tổ chức nhân  chuyến thăm của  lãnh đạo cấp cao  các nước đến Việt  Nam; kỷ niệm  ngày sinh nhật của  một số lãnh tụ các  nước tại Việt  Nam hoặc nhân kỷ  niệm sự kiện đặc  biệt của nước  ngoài được tổ  chức tại Việt  Nam. ­ Lệ phí: Không 02 Cấp giấy  ­ 05 ngày Quầy 01,  ­ Phí thẩm định: ­ Nghị định số  phép phê  làm việc  Trung tâm  79/2012/NĐ­CP  duyệt nội  kể từ  phục vụ  Mức thu phí thẩm định nội  ngày 05/10/2012  dung bản  ngày  hành chính  dung chương trình trên băng,  của Chính phủ;­  ghi âm, ghi nhận đủ  công tỉnh  đĩa, phần mềm và trên vật  Phí thẩm định:­  hình ca  hồ sơ  Gia Lai, 17  liệu khác như sau: a) Chương Phí thẩm định: múa nhạc,  hợp lệ. Trần Hưng  trình ca múa nhạc, sân khấu  sân khấu  Đạo, Tp.  ghi trên băng đĩa: ­ Nghị định số  cho các tổ  ­ 07 ngày Pleiku, Gia  15/2016/NĐ­CP  chức thuộc  làm vi ệc  Lai ­ Đ ối v ới b ả n ghi âm:  ngày 15/3/2016  địa  kể từ  200.000 đồng/1 block thứ 
  6. phương ngày  nhất cộng (+) mức phí tăng  của Chính phủ; nhận đủ  thêm là 150.000 đồng cho  hồ sơ  mỗi block tiếp theo (Một  ­ Thông tư số  hợp lệ  block có độ dài thời gian là  01/2016/TT­  trong  15 phút). BVHTTDL ngày  trường  24/3/2016 của Bộ  hợp cần  ­ Đối với bản ghi hình:  trưởng Bộ Văn  gia hạn  300.000 đồng/1 block thứ  hóa, Thể thao và  thời hạn  nhất cộng (+) mức phí tăng  Du lịch; thẩm  thêm là 200.000 đồng cho  định, cấp  mỗi block tiếp theo (Một  ­ Thông tư số  phép block có độ dài thời gian là  10/2016/TT­  15 phút). BVHTTDL ngày  19/10/2016 sửa đổi  b) Chương trình ghi trên đĩa  một số điều của  nén, ổ cứng, phần mềm và  Thông tư số  các vật liệu khác: 01/2016/TT­B  VHTTDL ngày  ­ Đối với bản ghi âm: 24/3/2016 của Bộ  trưởng Bộ Văn  + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài  hóa, Thể thao và  hát, bản nhạc: 2.000.000  Du lịch; đồng/chương trình; ­ Thông tư số  + Ghi trên 50 bài hát, bản  288/2016/TT­ BTC  nhạc: 2.000.000  ngày 15/11/2016  đồng/chương trình cộng (+)  của Bộ trưởng Bộ  mức phí tăng thêm là 50.000  Tài chính; Nghị  đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng định số  mức phí không quá 7.000.000 142/2018/NĐ­CP  đồng/chương trình. ngày 09/10/2018  của Chính phủ. ­ Đối với bản ghi hình: Mức thu phí thẩm  định nội dung  + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài  chương trình trên  hát, bản nhạc: 2.500.000  băng, đĩa, phần  đồng/chương trình; mềm và trên vật  liệu khác như sau:  + Ghi trên 50 bài hát, bản  a) Chương trình ca  nhạc: 2.500.000  múa nhạc, sân  đồng/chương trình cộng (+)  khấu ghi trên băng  mức phí tăng thêm là 75.000  đĩa: đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng  mức phí không quá 9.000.000  ­ Đối với bản ghi  đồng/chương trình. âm: 200.000  đồng/1 block thứ  ­ Lệ phí: Không nhất cộng (+) mức  phí tăng thêm là  150.000 đồng cho 
  7. mỗi block tiếp  theo (Một block có  độ dài thời gian là  15 phút). ­ Đối với bản ghi  hình: 300.000  đồng/1 block thứ  nhất cộng (+) mức  phí tăng thêm là  200.000 đồng cho  mỗi block tiếp  theo (Một block có  độ dài thời gian là  15 phút). b) Chương trình  ghi trên đĩa nén, ổ  cứng, phần mềm  và các vật liệu  khác: ­ Đối với bản ghi  âm: + Ghi dưới hoặc  bằng 50 bài hát,  bản nhạc:  2.000.000  đồng/chương  trình; + Ghi trên 50 bài  hát, bản nhạc:  2.000.000  đồng/chương trình  cộng (+) mức phí  tăng thêm là  50.000 đồng/bài  hát, bản nhạc.  Tổng mức phí  không quá  7.000.000  đồng/chương  trình. ­ Đối với bản ghi  hình: + Ghi dưới hoặc 
  8. bằng 50 bài hát,  bản nhạc:  2.500.000  đồng/chương  trình; + Ghi trên 50 bài  hát, bản nhạc:  2.500.000  đồng/chương trình  cộng (+) mức phí  tăng thêm là  75.000 đồng/bài  hát, bản nhạc.  Tổng mức phí  không quá  9.000.000  đồng/chương  trình. ­ Lệ phí: Không Mức thu phí thẩm  định nội dung  chương trình trên  băng, đĩa, phần  mềm và trên vật  liệu khác như sau:  a) Chương trình ca  múa nhạc, sân  khấu ghi trên băng  đĩa: ­ Đối với bản ghi  âm: 200.000  đồng/1 block thứ  nhất cộng (+) mức  phí tăng thêm là  150.000 đồng cho  mỗi block tiếp  theo (Một block có  độ dài thời gian là  15 phút). ­ Đối với bản ghi  hình: 300.000  đồng/1 block thứ  nhất cộng (+) mức  phí tăng thêm là  200.000 đồng cho 
  9. mỗi block tiếp  theo (Một block có  độ dài thời gian là  15 phút). b) Chương trình  ghi trên đĩa nén, ổ  cứng, phần mềm  và các vật liệu  khác: ­ Đối với bản ghi  âm: + Ghi dưới hoặc  bằng 50 bài hát,  bản nhạc:  2.000.000  đồng/chương  trình; + Ghi trên 50 bài  hát, bản nhạc:  2.000.000  đồng/chương trình  cộng (+) mức phí  tăng thêm là  50.000 đồng/bài  hát, bản nhạc.  Tổng mức phí  không quá  7.000.000  đồng/chương  trình. ­ Đối với bản ghi  hình: + Ghi dưới hoặc  bằng 50 bài hát,  bản nhạc:  2.500.000  đồng/chương  trình; + Ghi trên 50 bài  hát, bản nhạc:  2.500.000  đồng/chương trình  cộng (+) mức phí 
  10. tăng thêm là  75.000 đồng/bài  hát, bản nhạc.  Tổng mức phí  không quá  9.000.000  đồng/chương  trình. ­ Lệ phí: Không 2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở  Văn hóa, Thể thao và Du lịch Địa  Phí, lệ  Tên thủ tục  Thời hạn giải  điểm  TT phí (nếu  Căn cứ pháp lý hành chính quyết thực  có) hiện ­ Luật di sản văn hóa số  28/2001/QH10 ngày  29/6/2001; ­ Luật sửa đổi, bổ sung  một số điều của Luật di  sản văn hóa sổ  32/2009/QH12 ngày  18/6/2009; Quầy 01,  ­ Nghị định số  Trong thời gian 30  Trung  98/2010/NĐ­CP ngày  ngày, kể từ ngày  tâm phục  21/9/2010 của Chính  nhận đủ hồ sơ hợp  vụ hành  Cấp chứng chỉ  phủ; lệ, Giám đốc Sở  chính  hành nghề mua  Văn hóa, Thể thao  công tỉnh  01 bán di vật, cổ  Không ­ Nghị định số  và Du lịch xét cấp  Gia Lai,  vật, bảo vật  01/2012/NĐ­CP ngày  chứng chỉ. Trường  17 Trần  quốc gia 04/01/2012 của Chính  hợp từ chối phải  Hưng  phủ; nêu rõ lý do bằng  Đạo, Tp.  văn bản. Pleiku,  ­Thông tư số  Gia Lai 07/2004/TT­BVHTT  ngày 19/02/2004 của Bộ  VHTT; ­ Nghị định số  142/2018/NĐ­CP ngày  09/10/2018 của Chính  phủ. (Phần in nghiêng là   nội dung được sửa đổi,  bổ sung)
  11. ­ Luật di sản văn hóa số  Trong thời hạn 15  28/2001/QH10 ngày  ngày làm việc, kể từ  29/6/2001; ngày nhận đủ hồ sơ  theo quy định, Giám  ­ Luật sửa đổi, bổ sung  đốc Sở Văn hóa,  Quầy 01,  một số điều của Luật di  Thể thao và Du lịch  Trung  sản văn hóa số  hoặc Giám đốc Sở  tâm phục  32/2009/QH12 ngày  Văn hóa và Thể thao vụ hành  18/6/2009; Cấp giấy chứng  có trách nhiệm xem  chính  nhận đủ điều  xét, quyết định cấp  công tỉnh  02 Không ­ Nghị định số  kiện kinh doanh  Giấy chứng nhận đủ Gia Lai,  61/2016/NĐ­CP ngày  giám định cổ vật điều kiện kinh  17 Trần  01/7/2016 của Chính  doanh giám định cổ  Hưng  phủ; vật, đồng thời báo  Đạo, Tp.  cáo Bộ trưởng Bộ  Pleiku,  ­ Nghị định số  Văn hóa, Thể thao  Gia Lai 142/2018/NĐ­CP ngày  và Du lịch. Trường  09/10/2018 của Chính  hợp từ chối, phải  phủ. (phần in nghiêng là  trả lời bằng văn bản  nội dung được sửa đổi,  và nêu rõ lý do. bổ sung) 03 Cấp giấy chứng  ­ Trong thời hạn 05  Quầy 01,  Không ­ Luật di sản văn hóa số  nhận đủ điều  ngày làm việc, kể từ Trung  28/2001/QH10 ngày  kiện hành nghề  ngày nhận được hồ  tâm phục  29/6/2001; tu bổ di tích sơ theo quy định,  vụ hành  Giám đốc Sở Văn  chính  ­ Luật sửa đổi, bổ sung  hóa, Thể thao và Du  công tỉnh  một số điều của Luật di  lịch hoặc Giám đốc  Gia Lai,  sản văn hóa số  Sở Văn hóa và Thể  17 Trần  32/2009/QH12 ngày  thao có trách nhiệm  Hưng  18/6/2009; kiểm tra và yêu cầu  Đạo, Tp.  bổ sung hồ sơ nếu  Pleiku,  ­ Nghị định số  thiếu hoặc không  Gia Lai 61/2016/NĐ­CP ngày  hợp lệ. 01/7/2016 của Chính  phủ; ­ Trong thời hạn 10  ngày làm việc, kể từ  ­ Nghị định số  ngày nhận đủ hồ sơ  142/2018/NĐ­CP ngày  hợp lệ, Giám đốc  09/10/2018 của Chính  Sở Văn hóa, Thể  phủ. (Phần in nghiêng là  thao và Du lịch hoặc  nội dung được sửa đổi,  Giám đốc Sở Văn  bổ sung) hóa và Thể thao có  trách nhiệm xem xét,  quyết định cấp Giấy  chứng nhận hành  nghề, đồng thời báo  cáo Bộ trưởng Bộ  Văn hóa, Thể thao 
  12. và Du lịch. Trường  hợp từ chối, phải  trả lời bằng văn bản  và nêu rõ lý do. ­ Đối với trường  ­ Luật di sản văn hóa số  hợp cấp lại Giấy  28/2001/QH10 ngày  chứng nhận hành  29/6/2001; nghề hết hạn sử  dụng hoặc bị hỏng,  ­ Luật sửa đổi, bổ sung  trong thời hạn 05  một số điều của Luật di  ngày làm việc, kể từ  sản văn hóa số  ngày nhận đủ hồ sơ  32/2009/QH12 ngày  hợp lệ, Giám đốc  18/6/2009; Sở Văn hóa, Thể  thao và Du lịch hoặc  ­ Nghị định số  Giám đốc Sở Văn  Quầy 01,  61/2016/NĐ­CP ngày  hóa và Thể thao xem Trung  01/7/2016 của Chính phủ xét, quyết định cấp  tâm phục  lại Giấy chứng  vụ hành  ­ Nghị định số  Cấp lại giấy  nhận hành nghề,  chính  142/2018/NĐ­CP ngày  chứng nhận đủ  đồng thời báo cáo  công tỉnh  09/10/2018 của Chính  04 Không phủ. (phần in nghiêng là  điều kiện hành  Bộ trưởng Bộ Văn  Gia Lai,  nghề tu bổ di tích hóa, Thể thao và Du  17 Trần  nội dung được sửa đổi,  lịch. Trường hợp từ  Hưng  bổ sung) chối, phải trả lời  Đạo, Tp.  bằng văn bản và nêu Pleiku,  rõ lý do. Gia Lai ­ Đối với trường  hợp cấp lại Giấy  chứng nhận hành  nghề bị mất hoặc  bổ sung nội dung  hành nghề, thời hạn  cấp được thực hiện  như quy định đối  với trường hợp cấp  mới.   PHỤ LỤC II DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA  SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH (Ban hành kèm theo Quyết định số: 346/QĐ­UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Gia Lai) STT Số hồ sơ  Tên thủ tục hành chính
  13. TTHC T ­GLA­ Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời  1 246652­TT trang tại địa phương. T­GLA­ Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình  2 246669­TT ca múa nhạc, sân khấu.      
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2