intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 347/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Long

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 347/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long. Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 347/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Long

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH LONG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 347/QĐ­UBND Vĩnh Long, ngày 12 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYÊT K ̣ Ế HOACH S ̣ Ử DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VŨNG LIÊM,  TỈNH VĨNH LONG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;  Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai;  Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 01 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ  sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch  sử dụng đất;  Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vũng Liêm tại Tờ trình số 377/TTr­UBND ngày 27 tháng   12 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 51/TTr­STNMT ngày 05 tháng 01 năm  2019, QUYẾT ĐỊNH:  Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vũng Liêm với các nội dung chủ  yếu như sau:  1. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018 Bảng 1: Kết quả thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất năm 2018 Diện tích  Tăng  kế hoạch  Diện  (+),  Tỷ lệ  TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã được  tích giảm  (%) duyệt  (ha) (­)  (ha) (ha) (6)=(5)­ (1) (2) (3) (4) (5) (7)=(5)/(4)*100 (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 24.418,84 24.591,59 172,75 100,71 1.1 Đất trồng lúa LUA 14.121,67 14.271,76 150,09 101,06 Trong đó: Đất chuyên    LUC 14.121,67 14.271,76 150,09 101,06 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK 217,24 217,82 0,58 100,27 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 9.890,21 9.942,63 52,42 100,53 1.4 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 175,40 147,35 ­28,05 84,01 1.5 Đất nông nghiệp khác NKH 14,32 12,03 ­2,29 84,01
  2. 2 Đất phi nông nghiệp PNN 6.541,07 6.368,31 ­172,76 97,36 2.1 Đất quốc phòng CQP 4,77 4,77 0,00 100,00 2.2 Đất an ninh CAN 3,43 1,06 ­2,37 30,90 2.3 Đất khu công nghiệp SKK ­ ­ ­ ­ 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­ ­ ­ ­ 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN ­ ­ ­ ­ 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 20,18 6,81 ­13,37 33,75 Đất cơ sở sản xuất phi  2.7 SKC 15,47 15,27 ­0,20 98,71 nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt  2.8 SKS ­ ­ ­ ­ động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng  2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh,  DHT 1.881,81 1.746,97 ­134,84 92,83 cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch sử ­  2.10 DDT 0,82 0,82 ­ 100,00 văn hóa 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL ­ ­ ­ ­ Đất bãi thải, xử lý chất  2.12 DRA 0,62 0,62 0,00 100,00 thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 995,07 971,77 ­23,30 97,66 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 37,87 37,38 ­0,49 98,71 Đất xây dựng trụ sở cơ  2.15 TSC 23,00 21,59 ­1,41 93,87 quan Đất xây dựng trụ sở của  2.16 DTS 0,04 0,04 0,00 100,00 tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở  2.17 DNG ­ ­ ­ ­ ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 23,92 23,92 0,00 100,00 Đất làm nghĩa trang,  2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ,  NTD 106,82 106,91 0,09 100,08 nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu  2.20 SKX 3,35 3,35 0,00 100,00 xây dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 3,86 3,70 ­0,16 95,85 Đất khu vui chơi, giải trí  2.22 DKV 0,21 0,21 0,00 100,00 công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 10,04 9,79 ­0,25 97,51 Đất sông, ngòi, kênh,  2.24 SON 3.406,51 3.409,84 3,33 100,10 rạch, suối Đất có mặt nước chuyên  2.25 MNC 0,18 0,25 0,07 138,89 dùng Đất phi nông nghiệp  2.26 PNK 3,07 3,24 0,17 105,54 khác 3 Đất chưa sử dụng CSD ­ ­ ­ ­ 2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2019 2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019 Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã
  3. Đơn vị tính: ha Thị  Trung  Chỉ tiêu sử  Tổng diện  trấn  Tân Quới  Quới  Trung  Trung  Thanh  Tân An  Hiếu   TT Mã Quới An Thành  dụng đất tích Vũng  Trung Thiện Chánh Hiệp Bình Luông Phụng Tây Liêm (4)=  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (5)+(6)+… Đất nông  1 NNP 24.498,46 327,66 1.196,73 1.308,69 1.307,34 1.057,79 1.516,60 1.320,12 857,391.366,36 1.244,33 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 14.161,03 129,75 606,75 609,01 12,01 608,64 961,42 2,49 448,63 860,68 926,27 lúa Trong đó:  Đất chuyên    LUC 14.161,03 129,75 606,75 609,01 12,01 608,64 961,42 2,49 448,63 860,68 926,27 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 217,82 1,67 1,03 0,33 1,51 0,10 5,54 65,42 1,23 1,05 0,37 năm khác Đất trồng  1.3 CLN 9.931,74 191,26 588,39 692,29 1.217,66 448,91 548,93 1.208,80 403,09 489,37 317,13 cây lâu năm Đất nuôi  1.4 trồng thuỷ  NTS 175,84 4,98 0,56 7,06 76,16 0,14 0,71 43,41 4,44 3,36 0,43 sản Đất nông  1.5 NKH 12,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 11,90 0,13 nghiệp khác Đất phi  2 nông  PNN 6.461,44 141,41 296,79 422,26 819,07 165,28 246,73 1.248,82 411,22 319,34 204,37 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 4,77 ­ 0,09 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng 2.2 Đất an ninh CAN 3,40 2,96 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu  2.3 SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công nghiệp Đất khu chế  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xuất Đất cụm  2.5 SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công nghiệp Đất thương  2.6 TMD 16,85 1,46 0,50 0,54 0,38 0,36 0,48 0,46 0,74 2,06 2,24 mại, dịch vụ Đất cơ sở  2.7 sản xuất phi  SKC 15,27 0,79 0,23 0,13 0,05 0,01 ­ ­ 0,16 8,12 0,84 nông nghiệp Đất sử dụng  cho hoạt  2.8 SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ động khoáng  sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  2.9 quốc gia,  DHT 1.797,89 64,29 87,91 77,29 67,94 60,16 100,72 65,62 45,37 96,37 107,42 cấp tỉnh,  cấp huyện,  cấp xã   Trong đó:                          Đất xây    dựng cơ sở  DVH 11,02 9,76 ­ ­ ­ 0,05 ­ 0,63 ­ 0,07 ­ văn hóa  Đất xây    dựng cơ sở  DYT 6,37 2,57 0,18 0,25 0,14 0,18 0,20 0,20 0,23 0,28 0,12 y tế  Đất xây  dựng cơ sở    DGD 48,60 6,30 1,81 2,62 2,17 0,75 1,61 4,86 1,12 3,98 3,79 giáo dục,  đào tạo  Đất xây  dựng cơ sở    DTT 7,07 2,46 ­ ­ ­ 0,04 ­ ­ ­ ­ ­ thể dục, thể   thao Đất có di  2.10 tích lịch sử ­  DDT 0,82 ­ ­ ­ ­ ­ 0,28 ­ ­ ­ ­ văn hóa Đất danh  2.11 lam thắng  DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cảnh Đất bãi thải,  2.12 xử lý chất  DRA 0,62 ­ ­ ­ ­ ­ 0,62 ­ ­ ­ ­ thải Đất ở tại  2.13 ONT 1.000,08 ­ 55,25 56,66 65,99 41,01 61,00 66,96 38,83 57,33 53,70 nông thôn 2.14 Đất ở tại đô  ODT 38,21 38,21 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  4. thị Đất xây  2.15 dựng trụ sở  TSC 21,22 2,13 0,68 1,07 0,80 0,55 1,30 1,71 2,12 0,67 0,77 cơ quan Đất xây  dựng trụ sở  2.16 DTS 0,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ của tổ chức  sự nghiệp Đất xây  2.17 dựng cơ sở  DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngoại giao Đất cơ sở  2.18 TON 24,29 1,82 2,07 0,74 2,21 0,31 0,83 3,53 0,81 0,80 0,81 tôn giáo Đất làm  nghĩa trang,  2.19 nghĩa địa,  NTD 106,88 3,22 2,48 2,49 4,81 2,38 8,89 4,97 6,03 10,10 4,77 nhà tang lễ,  nhà hỏa táng Đất sản  xuất vật  2.20 liệu xây  SKX 3,35 0,24 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 3,11 ­ ­ dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.21 hoạt cộng  DSH 4,57 0,05 0,57 0,03 0,04 0,27 0,21 0,01 0,13 0,22 0,07 đồng Đất khu vui  2.22 chơi, giải trí  DKV 0,21 0,10 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,11 công cộng Đất cơ sở  2.23 TIN 9,79 0,36 0,54 0,53 0,65 0,58 1,62 0,94 0,10 0,39 0,37 tín ngưỡng Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,  SON 3.409,70 25,46 146,29 282,54 676,20 59,65 70,78 1.104,52 313,82 143,27 33,26 rạch, suối Đất có mặt  2.25 nước chuyên  MNC 0,25 0,13 ­ ­ ­ ­ ­ 0,10 ­ ­ 0,01 dùng Đất phi nông  2.26 PNK 3,24 0,19 0,18 0,24 ­ ­ ­ ­ ­ 0,01 ­ nghiệp khác Đất chưa  3 CSD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sử dụng Đất khu  4 công nghệ  KCN ­                     cao* Đất khu  5 KKT ­                     kinh tế* 6 Đất đô thị* KDT 469,07 469,07                   Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Trung  Chỉ tiêu sử  Tổng diện  Trung  Trung  Trung  Trung  Hiếu   Hiếu   Hiếu  Hiếu  TT Mã Thành  Trung An dụng đất tích Hiếu Thành Ngãi Nghĩa Thuận Nhơn Thành Nghĩa Đông (4)=  (1) (2) (3) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (5)+(6)+… Đất nông  1 NNP 24.498,46 805,43 1.405,59 1.264,63 1.164,85 1.188,88 1.133,31 1.587,45 1.341,00 1.840,94 1.263,37 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 14.161,03 227,00 1.096,04 891,48 773,88 654,91 856,56 1.197,25 1.024,09 1.442,73 831,44 lúa Trong đó:  Đất chuyên     LUC 14.161,03 227,00 1.096,04 891,48 773,88 654,91 856,56 1.197,25 1.024,09 1.442,73 831,44 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 217,82 128,82 0,15 1,03 0,17 6,24 0,58 0,29 2,26 ­ 0,03 năm khác Đất trồng  1.3 CLN 9.931,74 421,75 309,36 367,38 390,36 527,73 276,17 389,47 314,53 397,26 431,90 cây lâu năm Đất nuôi  1.7 trồng thuỷ  NTS 175,84 27,86 0,04 4,74 0,44 ­ ­ 0,44 0,12 0,95 ­ sản Đất nông  1.9 nghiệp  NKH 12,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác Đất phi  2 nông  PNN 6.461,44 352,48 242,03 213,97 181,20 225,86 155,26 229,68 166,59 241,30 177,78 nghiệp
  5. Đất quốc  2.1 CQP 4,77 1,72 2,96 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng 2.2 Đất an ninh CAN 3,40 ­ 0,44 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu  2.3 công  SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất thương  2.6 mại, dịch  TMD 16,85 0,50 0,60 2,50 0,60 0,89 0,68 0,50 0,36 0,50 0,50 vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.7 SKC 15,27 ­ 3,18 0,28 0,26 0,07 0,03 0,98 ­ 0,12 0,02 phi nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  2.8 SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hoạt động  khoáng sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  2.9 quốc gia,  DHT 1.797,89 43,04 133,68 115,77 90,46 100,55 78,74 117,06 92,30 160,38 92,82 cấp tỉnh,  cấp huyện,  cấp xã   Trong đó:                          Đất xây    dựng cơ sở  DVH 11,02 ­ ­ ­ 0,24 0,10 ­ 0,02 0,05 ­ 0,10 văn hóa  Đất xây    dựng cơ sở  DYT 6,37 0,18 0,30 0,19 0,27 0,40 0,17 0,15 0,12 0,14 0,10 y tế  Đất xây  dựng cơ sở    DGD 48,60 1,24 2,07 3,03 1,02 3,05 0,64 2,06 1,55 2,86 2,07 giáo dục,  đào tạo  Đất xây  dựng cơ sở    DTT 7,07 ­ 1,10 ­ 1,41 ­ ­ 1,25 ­ 0,81 ­ thể dục,  thể thao Đất có di  2.10 tích lịch sử  DDT 0,82 ­ 0,54 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ văn hóa Đất danh  2.11 lam thắng  DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cảnh Đất bãi  2.12 thải, xử lý  DRA 0,62 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chất thải Đất ở tại  2.13 ONT 1.000,08 31,99 60,61 64,53 50,42 58,57 37,48 53,44 39,67 50,62 56,02 nông thôn Đất ở tại  2.14 ODT 38,21 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đô thị Đất xây  2.15 dựng trụ sở  TSC 21,22 0,93 1,07 3,95 0,40 0,46 0,97 0,07 0,27 0,33 0,97 cơ quan Đất xây  dựng trụ sở  2.16 DTS 0,03 ­ ­ ­ ­ ­ 0,04 (0,01) ­ ­ ­ của tổ chức  sự nghiệp Đất xây  2.17 dựng cơ sở  DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngoại giao Đất cơ sở  2.18 TON 24,29 0,54 2,54 3,01 0,05 0,62 2,35 0,19 ­ 0,15 0,91 tôn giáo Đất làm  nghĩa trang,  nghĩa địa,  2.19 NTD 106,88 3,71 8,80 7,52 6,75 6,52 4,33 7,00 4,90 3,63 3,58 nhà tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất sản  xuất vật  2.20 liệu xây  SKX 3,35 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.21 hoạt cộng  DSH 4,57 ­ 0,45 0,10 0,41 0,46 0,01 0,18 0,28 0,66 0,42 đồng
  6. Đất khu vui  chơi, giải  2.22 DKV 0,21 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trí công  cộng Đất cơ sở  2.23 TIN 9,79 0,78 0,09 0,23 0,49 0,68 0,25 0,37 0,44 0,20 0,18 tín ngưỡng Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,  SON 3.409,70 269,27 25,03 16,08 31,35 57,04 30,38 49,85 28,37 24,18 22,36 rạch, suối Đất có mặt  nước  2.25 MNC 0,25 ­ ­ ­ 0,01 ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK 3,24 ­ 2,04 ­ ­ ­ ­ 0,05 ­ 0,53 ­ nghiệp  khác Đất chưa  3 CSD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sử dụng Đất khu  4 công nghệ  KCN ­                     cao* Đất khu  5 KKT ­                     kinh tế* Đất đô  6 KDT 469,07                     thị* Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên 2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã  Đơn vị tính: ha Thị  trấn  Chỉ tiêu  Tân  Trung  ST Tổng diện  Vũn Quới  Quới  Trung  Trung  Thanh  Tân An  Hiếu  sử dụng  Mã Quới  Thành  T tích g  An Thiện Chánh Hiệp Bình Luông Phụng đất Trung Tây Liê m (4)= (5)+(6)+ (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) … Đất  1 nông  NNP 55,27 7,08 2,84 0,41 7,03 2,28 0,55 7,69 ­ 2,95 1,63 nghiệp Đất  1.1 LUA 13,06 2,68 1,19 ­ ­ 0,85 0,05 ­ ­ 0,77 0,62 trồng lúa Trong  đó: Đất    chuyên  LUC 13,06 2,68 1,19 ­ ­ 0,85 0,05 ­ ­ 0,77 0,62 trồng lúa   nước Đất  1.2 trồng cây  CLN 42,20 4,39 1,65 0,41 7,03 1,43 0,50 7,69 ­ 2,18 1,01 lâu năm Đất nuôi  1.3 trồng  NTS 0,01 0,01 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thuỷ sản Đất phi  2 nông  PNN 1,02 0,32 0,08 0,12 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Trong                            đó:  Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  2.1 DHT 0,59 0,15 ­ 0,09 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã  Đất ở tại  2.2 nông  ONT 0,17 ­ 0,04 0,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thôn
  7. Đất ở tại  2.3 ODT 0,14 0,14 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đô thị Đất làm  nghĩa  trang,  2.4 nghĩa địa,  NTD 0,03 0,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nhà tang  lễ, nhà  hỏa táng Đất sông,  ngòi,  2.5 kênh,  SON 0,09 ­ 0,04 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ rạch,  suối Bảng 3b: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã  Đơn vị tính: ha Trung  Thành  Đông Diên  Chỉ tiêu  Tổng diện  tích  Trung  Trung  Trung  Trung  Hiếu  Hiếu   Hiếu  Hiếu  STT sử dụng  Mã Trung An tích phân  Hiếu Thành Ngãi Nghĩa Thuận Nhơn Thành Nghĩa đất theo  đơn vị  hành  chính (4)= (5)+(6)+ (1) (2) (3) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) … Đất nông  1 NNP 55,27 1,56 2,32 3,02 1,69 3,71 1,87 1,45 3,24 1,18 2,77 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 13,06 ­ 0,94 1,24 0,64 1,40 0,71 0,55 0,76 ­ 0,66 lúa Trong đó:  Đất    chuyên  LUC 13,06 ­ 0,94 1,24 0,64 1,40 0,71 0,55 0,76 ­ 0,66 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây lâu  CLN 42,20 1,56 1,38 1,78 1,05 2,31 1,16 0,90 2,48 1,18 2,11 năm Đất nuôi  1.3 trồng thuỷ  NTS 0,01 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản Đất phi  2 nông  PNN 1,02 ­ ­ ­ ­ 0,50 ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp   Trong đó:                          Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  2.1 DHT 0,59 ­ ­ ­ ­ 0,35 ­ ­ ­ ­ ­ cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã  Đất ở tại  2.2 ONT 0,17 ­ ­ ­ ­ 0,10 ­ ­ ­ ­ ­ nông thôn Đất ở tại  2.3 ODT 0,14 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đô thị Đất làm  nghĩa  trang,  2.4 nghĩa địa,  NTD 0,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nhà tang  lễ, nhà  hỏa táng Đất sông,  2.5 ngòi, kênh,  SON 0,09 ­ ­ ­ ­ 0,05 ­ ­ ­ ­ ­ rạch, suối 2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Bảng 4a: Kế hoạch chuyển mục đích phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng  Mã Tổng diện  Thị  Tân  Quới An Quới  Trung  Trung  Thanh Bình Trung  Tân An  Hiếu 
  8. trấn  Quới  Thành  Vũng  Thiện Chánh Hiệp Luông Phụng đất tích Trung Tây Liêm (4)=  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (5)+(6)+… Đất nông nghiệp  1 chuyển sang phi  NNP/PNN 93,13 8,23 4,33 2,62 8,94 3,99 2,53 10,14 1,79 4,67 4,39 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 14,15 2,68 1,19 ­ ­ 0,85 0,05 ­ ­ 0,77 1,03 Trong đó: Đất chuyên     LUC/PNN 14,15 2,68 1,19 ­ ­ 0,85 0,05 ­ ­ 0,77 1,03 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 78,97 5,54 3,14 2,62 8,94 3,14 2,48 10,14 1,79 3,90 3,36 Đất nuôi trồng thuỷ  1.4 NTS/PNN 0,01 0,01 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản 1.5 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Chuyển đổi cơ cấu    sử dụng đất trong  2 125,08 2,60 5,70 8,70 10,00 6,10 5,70 10,00 9,28 5,70 5,70 nội bộ đất nông  nghiệp   Trong đó:     ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất trồng lúa chuyển  2.1 sang đất trồng cây lâu  LUA/CLN 96,58 2,60 5,70 5,70 ­ 6,10 5,70 ­ 5,78 5,70 5,70 năm Đất trồng lúa chuyển  2.2 sang đất nuôi trồng  LUA/NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thuỷ sản Đất trồng cây hàng  năm khác chuyển  2.3 HNK/NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sang đất nuôi trồng  thuỷ sản Đất phi nông nghiệp  3 không phải là đất ở  PKO/OCT 4,48 0,42 ­ ­ 0,06 ­ 0,28 ­ 0,10 0,04 0,38 chuyển sang đất ở Bảng 4b: Kế hoạch chuyển mục đích phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  Trung  Tổng diện  Trung  Trung  Trung  Trung  Hiếu  Hiếu  Trung  Hiếu  Hiếu  TT sử dụng  Mã Thành  tích Hiếu Thành Ngãi Nghĩa Thuận Nhơn An Thành Nghĩa đất Đông (4)=  (1) (2) (3) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (5)+(6)+… Đất nông  nghiệp  chuyển  1 NNP/PNN 93,13 3,10 4,07 4,91 3,45 5,96 3,41 3,21 4,68 4,25 4,46 sang phi  nông  nghiệp Đất trồng  1.1 LUA/PNN 14,15 ­ 0,94 1,24 0,64 1,78 0,71 0,55 0,76 0,30 0,66 lúa Trong đó:  Đất    chuyên  LUC/PNN 14,15 ­ 0,94 1,24 0,64 1,78 0,71 0,55 0,76 0,30 0,66 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN/PNN 78,97 3,10 3,13 3,67 2,81 4,18 2,70 2,66 3,92 3,95 3,80 năm Đất nuôi  1.4 trồng thuỷ  NTS/PNN 0,01 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản Đất nông  1.5 nghiệp  NKH/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác 2 Chuyển    125,08 7,70 4,00 5,70 5,70 5,70 5,70 4,00 5,70 5,70 5,70 đổi cơ  cấu sử  dụng đất  trong nội 
  9. bộ đất  nông  nghiệp   Trong đó:     ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất trồng  lúa chuyển  2.1 sang đất  LUA/CLN 96,58 5,70 4,00 5,70 5,70 5,70 5,70 4,00 5,70 5,70 5,70 trồng cây  lâu năm Đất trồng  lúa chuyển  2.2 sang đất  LUA/NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nuôi trồng  thuỷ sản Đất trồng  cây hàng  năm khác  2.3 chuyển  HNK/NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sang đất  nuôi trồng  thuỷ sản Đất phi  nông  nghiệp  không  3 phải là  PKO/OCT 4,48 ­ ­ 3,05 ­ ­ ­ 0,15 ­ ­ ­ đất ở  chuyển  sang đất  ở 2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 Trong năm 2019, diện tích đất chưa sử dụng trên địa bàn huyện không đưa vào sử dụng.  Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vũng Liêm có trách  nhiệm:  1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.  2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy  hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.  3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyêt đ ́ ịnh có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và ban hành. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy  ban nhân dân huyện Vũng Liêm, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vũng Liêm,  Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHU TICH ̉ ̣ ­ Như điêu 3; ̀ ̣ ổng hợp); ­ Phòng: KTN, TTTin hoc (t ­ Lưu: VT, 4.08.05. Nguyễn Văn Quang  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2