YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 347/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Long
13
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 347/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long. Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 347/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Long
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH LONG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 347/QĐUBND Vĩnh Long, ngày 12 tháng 02 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYÊT K ̣ Ế HOACH S ̣ Ử DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VŨNG LIÊM, TỈNH VĨNH LONG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 01 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vũng Liêm tại Tờ trình số 377/TTrUBND ngày 27 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 51/TTrSTNMT ngày 05 tháng 01 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vũng Liêm với các nội dung chủ yếu như sau: 1. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018 Bảng 1: Kết quả thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất năm 2018 Diện tích Tăng kế hoạch Diện (+), Tỷ lệ TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã được tích giảm (%) duyệt (ha) () (ha) (ha) (6)=(5) (1) (2) (3) (4) (5) (7)=(5)/(4)*100 (4) 1 Đất nông nghiệp NNP 24.418,84 24.591,59 172,75 100,71 1.1 Đất trồng lúa LUA 14.121,67 14.271,76 150,09 101,06 Trong đó: Đất chuyên LUC 14.121,67 14.271,76 150,09 101,06 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK 217,24 217,82 0,58 100,27 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 9.890,21 9.942,63 52,42 100,53 1.4 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 175,40 147,35 28,05 84,01 1.5 Đất nông nghiệp khác NKH 14,32 12,03 2,29 84,01
- 2 Đất phi nông nghiệp PNN 6.541,07 6.368,31 172,76 97,36 2.1 Đất quốc phòng CQP 4,77 4,77 0,00 100,00 2.2 Đất an ninh CAN 3,43 1,06 2,37 30,90 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 20,18 6,81 13,37 33,75 Đất cơ sở sản xuất phi 2.7 SKC 15,47 15,27 0,20 98,71 nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng 2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh, DHT 1.881,81 1.746,97 134,84 92,83 cấp huyện, cấp xã Đất có di tích lịch sử 2.10 DDT 0,82 0,82 100,00 văn hóa 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL Đất bãi thải, xử lý chất 2.12 DRA 0,62 0,62 0,00 100,00 thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 995,07 971,77 23,30 97,66 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 37,87 37,38 0,49 98,71 Đất xây dựng trụ sở cơ 2.15 TSC 23,00 21,59 1,41 93,87 quan Đất xây dựng trụ sở của 2.16 DTS 0,04 0,04 0,00 100,00 tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 DNG ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 23,92 23,92 0,00 100,00 Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ, NTD 106,82 106,91 0,09 100,08 nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu 2.20 SKX 3,35 3,35 0,00 100,00 xây dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 3,86 3,70 0,16 95,85 Đất khu vui chơi, giải trí 2.22 DKV 0,21 0,21 0,00 100,00 công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 10,04 9,79 0,25 97,51 Đất sông, ngòi, kênh, 2.24 SON 3.406,51 3.409,84 3,33 100,10 rạch, suối Đất có mặt nước chuyên 2.25 MNC 0,18 0,25 0,07 138,89 dùng Đất phi nông nghiệp 2.26 PNK 3,07 3,24 0,17 105,54 khác 3 Đất chưa sử dụng CSD 2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2019 2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019 Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã
- Đơn vị tính: ha Thị Trung Chỉ tiêu sử Tổng diện trấn Tân Quới Quới Trung Trung Thanh Tân An Hiếu TT Mã Quới An Thành dụng đất tích Vũng Trung Thiện Chánh Hiệp Bình Luông Phụng Tây Liêm (4)= (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (5)+(6)+… Đất nông 1 NNP 24.498,46 327,66 1.196,73 1.308,69 1.307,34 1.057,79 1.516,60 1.320,12 857,391.366,36 1.244,33 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 14.161,03 129,75 606,75 609,01 12,01 608,64 961,42 2,49 448,63 860,68 926,27 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 14.161,03 129,75 606,75 609,01 12,01 608,64 961,42 2,49 448,63 860,68 926,27 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 217,82 1,67 1,03 0,33 1,51 0,10 5,54 65,42 1,23 1,05 0,37 năm khác Đất trồng 1.3 CLN 9.931,74 191,26 588,39 692,29 1.217,66 448,91 548,93 1.208,80 403,09 489,37 317,13 cây lâu năm Đất nuôi 1.4 trồng thuỷ NTS 175,84 4,98 0,56 7,06 76,16 0,14 0,71 43,41 4,44 3,36 0,43 sản Đất nông 1.5 NKH 12,03 11,90 0,13 nghiệp khác Đất phi 2 nông PNN 6.461,44 141,41 296,79 422,26 819,07 165,28 246,73 1.248,82 411,22 319,34 204,37 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 4,77 0,09 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 3,40 2,96 Đất khu 2.3 SKK công nghiệp Đất khu chế 2.4 SKT xuất Đất cụm 2.5 SKN công nghiệp Đất thương 2.6 TMD 16,85 1,46 0,50 0,54 0,38 0,36 0,48 0,46 0,74 2,06 2,24 mại, dịch vụ Đất cơ sở 2.7 sản xuất phi SKC 15,27 0,79 0,23 0,13 0,05 0,01 0,16 8,12 0,84 nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, DHT 1.797,89 64,29 87,91 77,29 67,94 60,16 100,72 65,62 45,37 96,37 107,42 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Trong đó: Đất xây dựng cơ sở DVH 11,02 9,76 0,05 0,63 0,07 văn hóa Đất xây dựng cơ sở DYT 6,37 2,57 0,18 0,25 0,14 0,18 0,20 0,20 0,23 0,28 0,12 y tế Đất xây dựng cơ sở DGD 48,60 6,30 1,81 2,62 2,17 0,75 1,61 4,86 1,12 3,98 3,79 giáo dục, đào tạo Đất xây dựng cơ sở DTT 7,07 2,46 0,04 thể dục, thể thao Đất có di 2.10 tích lịch sử DDT 0,82 0,28 văn hóa Đất danh 2.11 lam thắng DDL cảnh Đất bãi thải, 2.12 xử lý chất DRA 0,62 0,62 thải Đất ở tại 2.13 ONT 1.000,08 55,25 56,66 65,99 41,01 61,00 66,96 38,83 57,33 53,70 nông thôn 2.14 Đất ở tại đô ODT 38,21 38,21
- thị Đất xây 2.15 dựng trụ sở TSC 21,22 2,13 0,68 1,07 0,80 0,55 1,30 1,71 2,12 0,67 0,77 cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS 0,03 của tổ chức sự nghiệp Đất xây 2.17 dựng cơ sở DNG ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON 24,29 1,82 2,07 0,74 2,21 0,31 0,83 3,53 0,81 0,80 0,81 tôn giáo Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, NTD 106,88 3,22 2,48 2,49 4,81 2,38 8,89 4,97 6,03 10,10 4,77 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây SKX 3,35 0,24 3,11 dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt cộng DSH 4,57 0,05 0,57 0,03 0,04 0,27 0,21 0,01 0,13 0,22 0,07 đồng Đất khu vui 2.22 chơi, giải trí DKV 0,21 0,10 0,11 công cộng Đất cơ sở 2.23 TIN 9,79 0,36 0,54 0,53 0,65 0,58 1,62 0,94 0,10 0,39 0,37 tín ngưỡng Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, SON 3.409,70 25,46 146,29 282,54 676,20 59,65 70,78 1.104,52 313,82 143,27 33,26 rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước chuyên MNC 0,25 0,13 0,10 0,01 dùng Đất phi nông 2.26 PNK 3,24 0,19 0,18 0,24 0,01 nghiệp khác Đất chưa 3 CSD sử dụng Đất khu 4 công nghệ KCN cao* Đất khu 5 KKT kinh tế* 6 Đất đô thị* KDT 469,07 469,07 Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Trung Chỉ tiêu sử Tổng diện Trung Trung Trung Trung Hiếu Hiếu Hiếu Hiếu TT Mã Thành Trung An dụng đất tích Hiếu Thành Ngãi Nghĩa Thuận Nhơn Thành Nghĩa Đông (4)= (1) (2) (3) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (5)+(6)+… Đất nông 1 NNP 24.498,46 805,43 1.405,59 1.264,63 1.164,85 1.188,88 1.133,31 1.587,45 1.341,00 1.840,94 1.263,37 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 14.161,03 227,00 1.096,04 891,48 773,88 654,91 856,56 1.197,25 1.024,09 1.442,73 831,44 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 14.161,03 227,00 1.096,04 891,48 773,88 654,91 856,56 1.197,25 1.024,09 1.442,73 831,44 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 217,82 128,82 0,15 1,03 0,17 6,24 0,58 0,29 2,26 0,03 năm khác Đất trồng 1.3 CLN 9.931,74 421,75 309,36 367,38 390,36 527,73 276,17 389,47 314,53 397,26 431,90 cây lâu năm Đất nuôi 1.7 trồng thuỷ NTS 175,84 27,86 0,04 4,74 0,44 0,44 0,12 0,95 sản Đất nông 1.9 nghiệp NKH 12,03 khác Đất phi 2 nông PNN 6.461,44 352,48 242,03 213,97 181,20 225,86 155,26 229,68 166,59 241,30 177,78 nghiệp
- Đất quốc 2.1 CQP 4,77 1,72 2,96 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 3,40 0,44 Đất khu 2.3 công SKK nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN nghiệp Đất thương 2.6 mại, dịch TMD 16,85 0,50 0,60 2,50 0,60 0,89 0,68 0,50 0,36 0,50 0,50 vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 15,27 3,18 0,28 0,26 0,07 0,03 0,98 0,12 0,02 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 SKS hoạt động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, DHT 1.797,89 43,04 133,68 115,77 90,46 100,55 78,74 117,06 92,30 160,38 92,82 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Trong đó: Đất xây dựng cơ sở DVH 11,02 0,24 0,10 0,02 0,05 0,10 văn hóa Đất xây dựng cơ sở DYT 6,37 0,18 0,30 0,19 0,27 0,40 0,17 0,15 0,12 0,14 0,10 y tế Đất xây dựng cơ sở DGD 48,60 1,24 2,07 3,03 1,02 3,05 0,64 2,06 1,55 2,86 2,07 giáo dục, đào tạo Đất xây dựng cơ sở DTT 7,07 1,10 1,41 1,25 0,81 thể dục, thể thao Đất có di 2.10 tích lịch sử DDT 0,82 0,54 văn hóa Đất danh 2.11 lam thắng DDL cảnh Đất bãi 2.12 thải, xử lý DRA 0,62 chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 1.000,08 31,99 60,61 64,53 50,42 58,57 37,48 53,44 39,67 50,62 56,02 nông thôn Đất ở tại 2.14 ODT 38,21 đô thị Đất xây 2.15 dựng trụ sở TSC 21,22 0,93 1,07 3,95 0,40 0,46 0,97 0,07 0,27 0,33 0,97 cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS 0,03 0,04 (0,01) của tổ chức sự nghiệp Đất xây 2.17 dựng cơ sở DNG ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON 24,29 0,54 2,54 3,01 0,05 0,62 2,35 0,19 0,15 0,91 tôn giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD 106,88 3,71 8,80 7,52 6,75 6,52 4,33 7,00 4,90 3,63 3,58 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây SKX 3,35 dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt cộng DSH 4,57 0,45 0,10 0,41 0,46 0,01 0,18 0,28 0,66 0,42 đồng
- Đất khu vui chơi, giải 2.22 DKV 0,21 trí công cộng Đất cơ sở 2.23 TIN 9,79 0,78 0,09 0,23 0,49 0,68 0,25 0,37 0,44 0,20 0,18 tín ngưỡng Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, SON 3.409,70 269,27 25,03 16,08 31,35 57,04 30,38 49,85 28,37 24,18 22,36 rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC 0,25 0,01 chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK 3,24 2,04 0,05 0,53 nghiệp khác Đất chưa 3 CSD sử dụng Đất khu 4 công nghệ KCN cao* Đất khu 5 KKT kinh tế* Đất đô 6 KDT 469,07 thị* Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên 2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Thị trấn Chỉ tiêu Tân Trung ST Tổng diện Vũn Quới Quới Trung Trung Thanh Tân An Hiếu sử dụng Mã Quới Thành T tích g An Thiện Chánh Hiệp Bình Luông Phụng đất Trung Tây Liê m (4)= (5)+(6)+ (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) … Đất 1 nông NNP 55,27 7,08 2,84 0,41 7,03 2,28 0,55 7,69 2,95 1,63 nghiệp Đất 1.1 LUA 13,06 2,68 1,19 0,85 0,05 0,77 0,62 trồng lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 13,06 2,68 1,19 0,85 0,05 0,77 0,62 trồng lúa nước Đất 1.2 trồng cây CLN 42,20 4,39 1,65 0,41 7,03 1,43 0,50 7,69 2,18 1,01 lâu năm Đất nuôi 1.3 trồng NTS 0,01 0,01 thuỷ sản Đất phi 2 nông PNN 1,02 0,32 0,08 0,12 nghiệp Trong đó: Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.1 DHT 0,59 0,15 0,09 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất ở tại 2.2 nông ONT 0,17 0,04 0,03 thôn
- Đất ở tại 2.3 ODT 0,14 0,14 đô thị Đất làm nghĩa trang, 2.4 nghĩa địa, NTD 0,03 0,03 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sông, ngòi, 2.5 kênh, SON 0,09 0,04 rạch, suối Bảng 3b: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Trung Thành Đông Diên Chỉ tiêu Tổng diện tích Trung Trung Trung Trung Hiếu Hiếu Hiếu Hiếu STT sử dụng Mã Trung An tích phân Hiếu Thành Ngãi Nghĩa Thuận Nhơn Thành Nghĩa đất theo đơn vị hành chính (4)= (5)+(6)+ (1) (2) (3) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) … Đất nông 1 NNP 55,27 1,56 2,32 3,02 1,69 3,71 1,87 1,45 3,24 1,18 2,77 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 13,06 0,94 1,24 0,64 1,40 0,71 0,55 0,76 0,66 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 13,06 0,94 1,24 0,64 1,40 0,71 0,55 0,76 0,66 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây lâu CLN 42,20 1,56 1,38 1,78 1,05 2,31 1,16 0,90 2,48 1,18 2,11 năm Đất nuôi 1.3 trồng thuỷ NTS 0,01 sản Đất phi 2 nông PNN 1,02 0,50 nghiệp Trong đó: Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.1 DHT 0,59 0,35 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất ở tại 2.2 ONT 0,17 0,10 nông thôn Đất ở tại 2.3 ODT 0,14 đô thị Đất làm nghĩa trang, 2.4 nghĩa địa, NTD 0,03 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sông, 2.5 ngòi, kênh, SON 0,09 0,05 rạch, suối 2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Bảng 4a: Kế hoạch chuyển mục đích phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng Mã Tổng diện Thị Tân Quới An Quới Trung Trung Thanh Bình Trung Tân An Hiếu
- trấn Quới Thành Vũng Thiện Chánh Hiệp Luông Phụng đất tích Trung Tây Liêm (4)= (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (5)+(6)+… Đất nông nghiệp 1 chuyển sang phi NNP/PNN 93,13 8,23 4,33 2,62 8,94 3,99 2,53 10,14 1,79 4,67 4,39 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 14,15 2,68 1,19 0,85 0,05 0,77 1,03 Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 14,15 2,68 1,19 0,85 0,05 0,77 1,03 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK/PNN năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 78,97 5,54 3,14 2,62 8,94 3,14 2,48 10,14 1,79 3,90 3,36 Đất nuôi trồng thuỷ 1.4 NTS/PNN 0,01 0,01 sản 1.5 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong 2 125,08 2,60 5,70 8,70 10,00 6,10 5,70 10,00 9,28 5,70 5,70 nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang đất trồng cây lâu LUA/CLN 96,58 2,60 5,70 5,70 6,10 5,70 5,78 5,70 5,70 năm Đất trồng lúa chuyển 2.2 sang đất nuôi trồng LUA/NTS thuỷ sản Đất trồng cây hàng năm khác chuyển 2.3 HNK/NTS sang đất nuôi trồng thuỷ sản Đất phi nông nghiệp 3 không phải là đất ở PKO/OCT 4,48 0,42 0,06 0,28 0,10 0,04 0,38 chuyển sang đất ở Bảng 4b: Kế hoạch chuyển mục đích phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu Trung Tổng diện Trung Trung Trung Trung Hiếu Hiếu Trung Hiếu Hiếu TT sử dụng Mã Thành tích Hiếu Thành Ngãi Nghĩa Thuận Nhơn An Thành Nghĩa đất Đông (4)= (1) (2) (3) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (5)+(6)+… Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 93,13 3,10 4,07 4,91 3,45 5,96 3,41 3,21 4,68 4,25 4,46 sang phi nông nghiệp Đất trồng 1.1 LUA/PNN 14,15 0,94 1,24 0,64 1,78 0,71 0,55 0,76 0,30 0,66 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 14,15 0,94 1,24 0,64 1,78 0,71 0,55 0,76 0,30 0,66 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK/PNN năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN/PNN 78,97 3,10 3,13 3,67 2,81 4,18 2,70 2,66 3,92 3,95 3,80 năm Đất nuôi 1.4 trồng thuỷ NTS/PNN 0,01 sản Đất nông 1.5 nghiệp NKH/PNN khác 2 Chuyển 125,08 7,70 4,00 5,70 5,70 5,70 5,70 4,00 5,70 5,70 5,70 đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
- bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang đất LUA/CLN 96,58 5,70 4,00 5,70 5,70 5,70 5,70 4,00 5,70 5,70 5,70 trồng cây lâu năm Đất trồng lúa chuyển 2.2 sang đất LUA/NTS nuôi trồng thuỷ sản Đất trồng cây hàng năm khác 2.3 chuyển HNK/NTS sang đất nuôi trồng thuỷ sản Đất phi nông nghiệp không 3 phải là PKO/OCT 4,48 3,05 0,15 đất ở chuyển sang đất ở 2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 Trong năm 2019, diện tích đất chưa sử dụng trên địa bàn huyện không đưa vào sử dụng. Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vũng Liêm có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyêt đ ́ ịnh có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và ban hành. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vũng Liêm, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vũng Liêm, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHU TICH ̉ ̣ Như điêu 3; ̀ ̣ ổng hợp); Phòng: KTN, TTTin hoc (t Lưu: VT, 4.08.05. Nguyễn Văn Quang
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn