intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 3487/QĐ-UBND năm 2017

Chia sẻ: Trang Van | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:44

24
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 3487/QĐ-UBND về việc ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 3487/QĐ-UBND năm 2017

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TIỀN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 3487/QĐ­UBND Tiền Giang, ngày 29 tháng 11 năm 2017   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH MàĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THAM GIA TRAO ĐỔI  VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH  TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006; Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT­BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về  việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói  tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành; Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi  văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. Điều 2. Căn cứ mã định danh theo Điều 1 Quyết định này phục vụ trao đổi văn bản điện tử giữa  các cơ quan, đơn vị thông qua hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành. Trường hợp  chia tách hoặc sáp nhập đơn vị, các cơ quan, đơn vị báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông để  tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp mã định danh theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ  trưởng các Sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ  chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Bộ Thông tin và Truyền thông; ­ CT và các PCT; ­ CVP và các PCVP; ­ Lưu: VT, P.KT (Tâm). Trần Thanh Đức
  2.   PHỤ LỤC 01 DANH SÁCH MàĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐƠN VỊ TỈNH VÀ ỦY  BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (ĐƠN VỊ CẤP 2) (Kèm theo Quyết định số 3487/QĐ­UBND ngày 29/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền   Giang) MàĐỊNH  STT ĐƠN VỊ DANH 1 Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 000.00.01.H58 2 Sở Công thương 000.00.02.H58 3 Sở Giáo dục và Đào tạo 000.00.03.H58 4 Sở Giao thông Vận tải 000.00.04.H58 5 Sở Kế hoạch và Đầu tư 000.00.05.H58 6 Sở Khoa học và Công nghệ 000.00.06.H58 7 Sở Lao động Thương Binh và Xã hội 000.00.07.H58 8 Sở Nội vụ 000.00.08.H58 9 Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 000.00.09.H58 10 Sở Ngoại vụ 000.00.10.H58 11 Sở Tài chính 000.00.11.H58 12 Sở Tài nguyên và Môi trường 000.00.12.H58 13 Sở Tư pháp 000.00.13.H58 14 Sở Thông tin và Truyền thông 000.00.14.H58 15 Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch 000.00.15.H58 16 Sở Xây dựng 000.00.16.H58 17 Sở Y tế 000.00.17.H58 18 Ủy ban nhân dân huyện Cái Bè 000.00.18.H58 19 Ủy ban nhân dân huyện Cai Lậy 000.00.19.H58 20 Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành 000.00.20.H58 21 Ủy ban nhân dân huyện Chợ Gạo 000.00.21.H58 22 Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Đông 000.00.22.H58 23 Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Tây 000.00.23.H58 24 Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú Đông 000.00.24.H58 25 Ủy ban nhân dân huyện Tân Phước 000.00.25.H58 26 Ủy ban nhân dân Thành phố Mỹ Tho 000.00.26.H58
  3. 27 Ủy ban nhân dân Thị xã Gò Công 000.00.27.H58 28 Ủy ban nhân dân Thị xã Cai Lậy 000.00.28.H58 29 Ban Quản lý Khu công nghiệp 000.00.29.H58 30 Đài Phát thanh Truyền hình 000.00.30.H58 31 Liên minh Hợp tác xã 000.00.31.H58 32 Thanh tra tỉnh 000.00.32.H58 33 Trung tâm Phát triển QĐ ĐTXD hạ tầng 000.00.33.H58 34 Trung tâm Xúc tiến Đầu tư Thương mại Du lịch 000.00.34.H58 35 Quỹ phát triển đất 000.00.35.H58 36 Trường Đại học Tiền Giang 000.00.36.H58 37 Trường Cao đẳng Nghề Tiền Giang 000.00.37.H58 38 Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang 000.00.38.H58 39 Trường Chính trị tỉnh Tiền Giang 000.00.39.H58 40 Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Tiền Giang 000.00.40.H58 41 Bộ đội biên phòng Tiền Giang 000.00.41.H58 42 Công an Tiền Giang 000.00.42.H58 43 Ban An toàn giao thông Tiền Giang 000.00.43.H58 44 Ban Quản lý các dự án tỉnh Tiền Giang 000.00.44.H58 Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình dân dụng và  45 000.00.45.H58 công nghiệp tỉnh Tiền Giang   Các mã định danh từ 000.00.46.H58 đến 000.00.99.H58 để dự trữ   PHỤ LỤC 02 DANH SÁCH MàĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC SỞ, BAN,  NGÀNH TỈNH (ĐƠN VỊ CẤP 3) (Kèm theo Quyết định số 3487/QĐ­UBND ngày 29/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền   Giang) MàĐỊNH  STT ĐƠN VỊ DANH   Sở Công thương   1 Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Tiền Giang 000.01.02.H58 2 Trung tâm KC và Tư vấn PTCN 000.02.02.H58 3 Trung tâm Tiết kiệm Năng lượng 000.03.02.H58
  4. 4 Chi cục Quản lý thị trường 000.04.02.H58   Các mã định danh từ 000.05.02.H58 đến 000.99.02.H58 để dự trữ   Sở Giáo dục và Đào tạo   1 Trung tâm Hỗ trợ giáo dục hòa nhập Trẻ khuyết tật 000.01.03.H58 2 Trung tâm Hỗ trợ Công tác TV­TB&GDNG 000.02.03.H58 3 Trung tâm GDTX tỉnh Tiền Giang 000.03.03.H58 4 Trung tâm GDTX Thành phố Mỹ Tho 000.04.03.H58 5 Trung tâm GDTX huyện Châu Thành 000.05.03.H58 6 Trung tâm GDTX huyện Chợ Gạo 000.06.03.H58 7 Trung tâm GDTX huyện Gò Công Tây 000.07.03.H58 8 Trung tâm GDTX huyện Gò Công Đông 000.08.03.H58 9 Trung tâm GDTX huyện Tân Phước 000.09.03.H58 10 Trường THPT Bình Phục Nhứt 000.10.03.H58 11 Trường THPT Bình Đông 000.11.03.H58 12 Trường THPT Chuyên Tiền Giang 000.12.03.H58 13 Trường THPT Chợ Gạo 000.13.03.H58 14 Trường THPT Cái Bè 000.14.03.H58 15 Trường THPT Dưỡng Điềm 000.15.03.H58 16 Trường THPT Đốc Binh Kiều 000.16.03.H58 17 Trường THPT Gò Công 000.17.03.H58 18 Trường THPT Gò Công Đông 000.18.03.H58 19 Trường THPT Huỳnh Văn Sâm 000.19.03.H58 20 Trường THPT Long Bình 000.20.03.H58 21 Trường THPT Lê Thanh Hiền 000.21.03.H58 22 Trường THPT Lưu Tấn Phát 000.22.03.H58 23 Trường THPT Mỹ Phước Tây 000.23.03.H58 24 Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa 000.24.03.H58 25 Trường THPT Nguyễn Văn Côn 000.25.03.H58 26 Trường THPT Nguyễn Văn Thìn 000.26.03.H58 27 Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp 000.27.03.H58 28 Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu 000.28.03.H58 29 Trường THPT Ngô Văn Nhạc 000.29.03.H58 30 Trường THPT Phan Việt Thống 000.30.03.H58
  5. 31 Trường THPT Phú Thạnh 000.31.03.H58 32 Trường THPT Phước Thạnh 000.32.03.H58 33 Trường THPT Phạm Thành Trung 000.33.03.H58 34 Trường THPT Tứ Kiệt 000.34.03.H58 35 Trường THPT Rạch Gầm Xoài Mút 000.35.03.H58 36 Trường THPT Thiên Hộ Dương 000.36.03.H58 37 Trường THPT Thủ Khoa Huân 000.37.03.H58 38 Trường THPT Trương Định 000.38.03.H58 39 Trường THPT Trần Hưng Đạo 000.39.03.H58 40 Trường THPT Trần Văn Hoài 000.40.03.H58 41 Trường THPT Tân Hiệp 000.41.03.H58 42 Trường THPT Tân Phước 000.42.03.H58 43 Trường THPT Tư Thục Ấp Bắc 000.43.03.H58 44 Trường THPT Vĩnh Bình 000.44.03.H58 45 Trường THPT Vĩnh Kim 000.45.03.H58   Các mã định danh từ 000.46.03.H58 đến 000.99.03.H58 để dự trữ   Sở Giao thông Vận tải   1 Thanh tra Giao thông vận tải 000.01.04.H58 2 Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng 000.02.04.H58 3 Đoạn quản lý giao thông 000.03.04.H58 4 Bến xe Tiền Giang 000.04.04.H58 5 Công ty cổ phần vận tải ô­tô 000.05.04.H58 6 Trường trung cấp nghề 000.06.04.H58 7 Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 000.07.04.H58 8 Hợp tác xã Rạch Gầm 000.08.04.H58   Các mã định danh từ 000.09.04.H58 đến 000.99.04.H58 để dự trữ   Sở Khoa học và Công nghệ   1 Trung tâm Kỹ thuật & Công nghệ Sinh học 000.01.06.H58 2 Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng & Dịch vụ 000.02.06.H58 3 Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 000.03.06.H58 4 Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN 000.04.06.H58 5 Trung tâm Kỹ thuật TĐC 000.05.06.H58   Các mã định danh từ 000.06.06.H58 đến 000.99.06.H58 để dự trữ
  6.   Sở Lao động Thương Binh và Xã hội   1 Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Tiền Giang 000.01.07.H58 2 Trường Trung cấp nghề Khu vực Gò Công 000.02.07.H58 3 Trường Trung cấp nghề Khu vực Cai Lậy 000.03.07.H58 4 Trường Trung cấp Kỹ thuật Nghiệp vụ Cái Bè 000.04.07.H58 5 Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Tiền Giang 000.05.07.H58 6 Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Tiền Giang 000.06.07.H58 7 Chi cục Phòng Chống tệ nạn xã hội. 000.07.07.H58   Các mã định danh từ 000.08.07.H58 đến 000.99.07.H58 để dự trữ   Sở Nội vụ   1 Ban Thi đua Khen thưởng 000.01.08.H58 2 Ban Tôn giáo 000.02.08.H58 3 Chi cục Văn thư Lưu trữ 000.03.08.H58   Các mã định danh từ 000.04.08.H58 đến 000.99.08.H58 để dự trữ   Sở Nông nghiệp Phát triển và Nông thôn   1 Chi cục Phát triển nông thôn 000.01.09.H58 2 Chi cục Bảo vệ thực vật 000.02.09.H58 3 Chi cục Kiểm lâm 000.02.09.H58 4 Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản 000.03.09.H58 5 Chi cục Thú y 000.04.09.H58 6 Chi cục Thủy lợi Phòng chống lụt bão 000.05.09.H58 7 Chi cục Thủy sản 000.06.09.H58 8 Ban Quản lý Cảng cá 000.07.09.H58 9 Ban Quản lý Khu bảo tồn sinh thái Đồng Tháp Mười 000.08.09.H58 10 Ban Quản lý Khai thác các Dự án Nuôi trồng thủy sản 000.09.09.H58 11 Trung tâm Giống nông nghiệp 000.10.09.H58 12 Trung tâm Khuyến nông 000.11.09.H58 13 Trung tâm Tư vấn Xây dựng Nông nghiệp 000.12.09.H58   Các mã định danh từ 000.13.09.H58 đến 000.99.09.H58 để dự trữ   Sở Ngoại vụ   1 Trung tâm Dịch vụ đối ngoại 000.01.10.H58   Các mã định danh từ 000.02.10.H58 đến 000.99.10.H58 để dự trữ   Sở Tài nguyên và Môi trường  
  7. 1 Chi cục Bảo vệ môi trường 000.01.12.H58 2 Trung tâm Công nghệ thông tin 000.02.12.H58 3 Trung tâm Kỹ thuật 000.03.12.H58 4 Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất 000.04.12.H58 5 Trung tâm Quan trắc Môi trường và Tài nguyên 000.05.12.H58   Các mã định danh từ 000.06.12.H58 đến 000.99.12.H58 để dự trữ   Sở Tư pháp   1 Phòng Công chứng Số 1 000.01.13.H58 2 Phòng Công chứng Số 2 000.02.13.H58 3 Phòng Công chứng Số 3 000.03.13.H58 4 Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá 000.04.13.H58 5 Trung tâm Trợ giúp pháp lý 000.05.13.H58   Các mã định danh từ 000.06.13.H58 đến 000.99.13.H58 để dự trữ   Sở Thông tin Truyền thông   1 Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông 000.01.14.H58   Các mã định danh từ 000.02.14.H58 đến 000.99.14.H58 để dự trữ   Sở Y tế   1 Ban QLDA ĐT&XD Ngành Y tế 000.01.17.H58 2 Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm 000.02.17.H58 3 Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình 000.03.17.H58 4 Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe sinh sản 000.04.17.H58 5 Trung tâm Da liễu 000.05.17.H58 6 Trung tâm Giám định Y khoa 000.06.17.H58 7 Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc mỹ phẩm thực phẩm 000.07.17.H58 8 Trung tâm Pháp Y 000.08.17.H58 9 Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS 000.09.17.H58 10 Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe 000.10.17.H58 11 Trung tâm Y tế dự phòng 000.11.17.H58 12 Trung tâm Y tế huyện Cái Bè 000.12.17.H58 13 Trung tâm Y tế huyện Cai Lậy 000.13.17.H58 14 Trung tâm Y tế huyện Châu Thành 000.14.17.H58 15 Trung tâm Y tế huyện Chợ Gạo 000.15.17.H58 16 Trung tâm Y tế TX Gò Công 000.16.17.H58
  8. 17 Trung tâm Y tế huyện Gò Công Đông 000.17.17.H58 18 Trung tâm Y tế huyện Gò Công Tây 000.18.17.H58 19 Trung tâm Y tế huyện Tân Phú Đông 000.19.17.H58 20 Trung tâm Y tế huyện Tân Phước 000.20.17.H58 21 Trung tâm Y tế TP Mỹ Tho 000.21.17.H58 22 Trung tâm Y tế Thị xã Cai Lậy 000.22.17.H58 23 Bệnh viện Lao và Bệnh phổi 000.23.17.H58 24 Bệnh viện Mắt 000.24.17.H58 25 Bệnh viện Phụ sản 000.25.17.H58 26 Bệnh viện Tâm thần 000.26.17.H58 27 Bệnh viện Y học cổ truyền 000.27.17.H58 28 Bệnh viện Đa khoa Tiền Giang 000.28.17.H58 29 Bệnh viện Đa khoa Cái Bè 000.29.17.H58 30 Bệnh viện Đa khoa Cai Lậy 000.30.17.H58 31 Bệnh viện Đa khoa TX Gò Công 000.31.17.H58 32 Bệnh viện Đa khoa Gò Công Đông 000.32.17.H58 33 Bệnh viện Đa khoa Mỹ Phước Tây 000.33.17.H58 34 Phòng khám Dân Quân y 000.34.17.H58   Các mã định danh từ 000.35.17.H58 đến 000.99.17.H58 để dự trữ   PHỤ LỤC 03 DANH SÁCH MàĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC ỦY BAN  NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (ĐƠN VỊ CẤP 3) (Kèm theo Quyết định số 3487/QĐ­UBND ngày 29/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền   Giang) MàĐỊNH  STT ĐƠN VỊ DANH   Ủy ban nhân dân huyện Cái Bè   1 Phòng Giáo dục và Đào tạo 000.01.18.H58 2 Phòng Kinh tế hạ tầng 000.02.18.H58 3 Phòng Lao động Thương binh và Xã hội 000.03.18.H58 4 Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 000.04.18.H58 5 Phòng Nội vụ 000.05.18.H58
  9. 6 Phòng Tài nguyên và Môi trường 000.06.18.H58 7 Phòng Tài chính kế hoạch 000.07.18.H58 8 Phòng Tư pháp 000.08.18.H58 9 Phòng Văn hóa thông tin 000.09.18.H58 10 Phòng Y tế 000.10.18.H58 11 Thanh tra huyện 000.11.18.H58 12 Đài Truyền thanh Truyền hình 000.12.18.H58 13 Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng 000.13.18.H58 14 Trung tâm Phát triển Quỹ đất 000.14.18.H58 15 Trung tâm Văn hóa Thể thao 000.15.18.H58 16 Ban quản lý công trình công cộng 000.16.18.H58 17 Ủy ban nhân dân Thị trấn Cái Bè 000.17.18.H58 18 Ủy ban nhân dân xã An Cư 000.18.18.H58 19 Ủy ban nhân dân xã An Hữu 000.19.18.H58 20 Ủy ban nhân dân xã An Thái Trung 000.20.18.H58 21 Ủy ban nhân dân xã An Thái Đông 000.21.18.H58 22 Ủy ban nhân dân xã Đông Hòa Hiệp 000.22.18.H58 23 Ủy ban nhân dân xã Hòa Hưng 000.23.18.H58 24 Ủy ban nhân dân xã Hòa Khánh 000.24.18.H58 25 Ủy ban nhân dân xã Hậu Mỹ Bắc A 000.25.18.H58 26 Ủy ban nhân dân xã Hậu Mỹ Bắc B 000.26.18.H58 27 Ủy ban nhân dân xã Hậu Mỹ Phú 000.27.18.H58 28 Ủy ban nhân dân xã Hậu Mỹ Trinh 000.28.18.H58 29 Ủy ban nhân dân xã Hậu Thành 000.29.18.H58 30 Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hội 000.30.18.H58 31 Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lương 000.31.18.H58 32 Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lợi A 000.32.18.H58 33 Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lợi B 000.33.18.H58 34 Ủy ban nhân dân xã Mỹ Trung 000.34.18.H58 35 Ủy ban nhân dân xã Mỹ Tân 000.35.18.H58 36 Ủy ban nhân dân xã Mỹ Đức Tây 000.36.18.H58 37 Ủy ban nhân dân xã Mỹ Đức Đông 000.37.18.H58 38 Ủy ban nhân dân xã Thiện Trung 000.38.18.H58
  10. 39 Ủy ban nhân dân xã Thiện Trí 000.39.18.H58 40 Ủy ban nhân dân xã Tân Hưng 000.40.18.H58 41 Ủy ban nhân dân xã Tân Thanh 000.41.18.H58     Ủy ban nhân dân huyện Cai Lậy   1 Phòng Giáo dục và Đào tạo 000.01.19.H58 2 Phòng Kinh tế hạ tầng 000.02.19.H58 3 Phòng Lao động Thương binh và Xã hội 000.03.19.H58 4 Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 000.04.19.H58 5 Phòng Nội vụ 000.05.19.H58 6 Phòng Tài nguyên và Môi trường 000.06.19.H58 7 Phòng Tài chính kế hoạch 000.07.19.H58 8 Phòng Tư pháp 000.08.19.H58 9 Phòng Văn hóa thông tin 000.09.19.H58 10 Phòng Y tế 000.10.19.H58 11 Thanh tra huyện 000.11.19.H58 12 Đài Truyền thanh Truyền hình 000.12.19.H58 13 Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng 000.13.19.H58 14 Trung tâm Phát triển Quỹ đất 000.14.19.H58 15 Trung tâm Văn hóa Thể thao 000.15.19.H58 16 Ban quản lý công trình công cộng 000.16.19.H58 17 Ủy ban nhân dân Thị trấn Cai Lậy 000.17.19.H58 18 Ủy ban nhân dân xã Bình Phú 000.18.19.H58 19 Ủy ban nhân dân xã Cẩm Sơn 000.19.19.H58 20 Ủy ban nhân dân xã Hiệp Đức 000.20.19.H58 21 Ủy ban nhân dân xã Hội Xuân 000.21.19.H58 22 Ủy ban nhân dân xã xã Long Tiên 000.22.19.H58 23 Ủy ban nhân dân xã Long Trung 000.23.19.H58 24 Ủy ban nhân dân xã Mỹ Long 000.24.19.H58 25 Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thành Nam 000.25.19.H58 26 Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thành Bắc 000.26.19.H58 27 Ủy ban nhân dân xã Ngũ Hiệp 000.27.19.H58 28 Ủy ban nhân dân xã Phú An 000.28.19.H58
  11. 29 Ủy ban nhân dân xã Phú Cường 000.29.19.H58 30 Ủy ban nhân dân xã Phú Nhuận 000.30.19.H58 31 Ủy ban nhân dân xã Tam Bình 000.31.19.H58 32 Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc 000.32.19.H58 33 Ủy ban nhân dân xã Tân Phong 000.33.19.H58     Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành   1 Phòng Giáo dục và Đào tạo 000.01.20.H58 2 Phòng Kinh tế hạ tầng 000.02.20.H58 3 Phòng Lao động Thương binh và Xã hội 000.03.20.H58 4 Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 000.04.20.H58 5 Phòng Nội vụ 000.05.20.H58 6 Phòng Tài nguyên và Môi trường 000.06.20.H58 7 Phòng Tài chính kế hoạch 000.07.20.H58 8 Phòng Tư pháp 000.08.20.H58 9 Phòng Văn hóa thông tin 000.09.20.H58 10 Phòng Y tế 000.10.20.H58 11 Thanh tra huyện 000.11.20.H58 12 Đài Truyền thanh Truyền hình 000.12.20.H58 13 Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng 000.13.20.H58 14 Trung tâm Phát triển Quỹ đất 000.14.20.H58 15 Trung tâm Văn hóa Thể thao 000.15.20.H58 16 Ban quản lý công trình công cộng 000.16.20.H58 17 Ủy ban nhân dân xã Thị trấn Tân Hiệp 000.17.20.H58 18 Ủy ban nhân dân xã Bàn Long 000.18.20.H58 19 Ủy ban nhân dân xã Bình Trưng 000.19.20.H58 20 Ủy ban nhân dân xã Bình Đức 000.20.20.H58 21 Ủy ban nhân dân xã Dưỡng Điềm 000.21.20.H58 22 Ủy ban nhân dân xã Điềm Hy 000.22.20.H58 23 Ủy ban nhân dân xã Đông Hòa 000.23.20.H58 24 Ủy ban nhân dân xã Hữu Đạo 000.24.20.H58 25 Ủy ban nhân dân xã Kim Sơn 000.25.20.H58 26 Ủy ban nhân dân xã Long An 000.26.20.H58
  12. 27 Ủy ban nhân dân xã Long Hưng 000.27.20.H58 28 Ủy ban nhân dân xã Long Định 000.28.20.H58 29 Ủy ban nhân dân xã Nhị Bình 000.29.20.H58 30 Ủy ban nhân dân xã Phú Phong 000.30.20.H58 31 Ủy ban nhân dân xã Song Thuận 000.31.20.H58 32 Ủy ban nhân dân xã Tam Hiệp 000.32.20.H58 33 Ủy ban nhân dân xã Thân Cửu Nghĩa 000.33.20.H58 34 Ủy ban nhân dân xã Thạnh Phú 000.34.20.H58 35 Ủy ban nhân dân xã Tân Hương 000.35.20.H58 36 Ủy ban nhân dân xã Tân Hội Đông 000.36.20.H58 37 Ủy ban nhân dân xã Tân Lý Tây 000.37.20.H58 38 Ủy ban nhân dân xã Tân Lý Đông 000.38.20.H58 39 Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Kim 000.39.20.H58     Ủy ban nhân dân huyện Chợ Gạo   1 Phòng Giáo dục và Đào tạo 000.01.21.H58 2 Phòng Kinh tế hạ tầng 000.02.21.H58 3 Phòng Lao động Thương binh và Xã hội 000.03.21.H58 4 Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 000.04.21.H58 5 Phòng Nội vụ 000.05.21.H58 6 Phòng Tài nguyên và Môi trường 000.06.21.H58 7 Phòng Tài chính kế hoạch 000.07.21.H58 8 Phòng Tư pháp 000.08.21.H58 9 Phòng Văn hóa thông tin 000.09.21.H58 10 Phòng Y tế 000.10.21.H58 11 Thanh tra huyện 000.11.21.H58 12 Đài Truyền thanh Truyền hình 000.12.21.H58 13 Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng 000.13.21.H58 14 Trung tâm Phát triển Quỹ đất 000.14.21.H58 15 Trung tâm Văn hóa Thể thao 000.15.21.H58 16 Ban quản lý công trình công cộng 000.16.21.H58 17 Ủy ban nhân dân Thị trấn Chợ Gạo 000.17.21.H58 18 Ủy ban nhân dân xã An Thạnh Thủy 000.18.21.H58
  13. 19 Ủy ban nhân dân xã Bình Ninh 000.19.21.H58 20 Ủy ban nhân dân xã Bình Phan 000.20.21.H58 21 Ủy ban nhân dân xã Bình Phục Nhứt 000.21.21.H58 22 Ủy ban nhân dân xã Đăng Hưng Phước 000.22.21.H58 23 Ủy ban nhân dân xã Hòa Tịnh 000.23.21.H58 24 Ủy ban nhân dân xã Hòa Định 000.24.21.H58 25 Ủy ban nhân dân xã Long Bình Điền 000.25.21.H58 26 Ủy ban nhân dân xã Lương Hòa Lạc 000.26.21.H58 27 Ủy ban nhân dân xã Mỹ Tịnh An 000.27.21.H58 28 Ủy ban nhân dân xã Phú Kiết 000.28.21.H58 29 Ủy ban nhân dân xã Quơn Long 000.29.21.H58 30 Ủy ban nhân dân xã Song Bình 000.30.21.H58 31 Ủy ban nhân dân xã Thanh Bình 000.31.21.H58 32 Ủy ban nhân dân xã Trung Hòa 000.32.21.H58 33 Ủy ban nhân dân xã Tân Bình Thạnh 000.33.21.H58 34 Ủy ban nhân dân xã Tân Thuận Bình 000.34.21.H58 35 Ủy ban nhân dân xã Xuân Đông 000.35.21.H58     Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Đông   1 Phòng Giáo dục và Đào tạo 000.01.22.H58 2 Phòng Kinh tế hạ tầng 000.02.22.H58 3 Phòng Lao động Thương binh và Xã hội 000.03.22.H58 4 Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 000.04.22.H58 5 Phòng Nội vụ 000.05.22.H58 6 Phòng Tài nguyên và Môi trường 000.06.22.H58 7 Phòng Tài chính kế hoạch 000.07.22.H58 8 Phòng Tư pháp 000.08.22.H58 9 Phòng Văn hóa thông tin 000.09.22.H58 10 Phòng Y tế 000.10.22.H58 11 Thanh tra huyện 000.11.22.H58 12 Đài Truyền thanh Truyền hình 000.12.22.H58 13 Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng 000.13.22.H58 14 Trung tâm Phát triển Quỹ đất 000.14.22.H58
  14. 15 Trung tâm Văn hóa Thể thao 000.15.22.H58 16 Ban quản lý công trình công cộng 000.16.22.H58 17 Ủy ban nhân dân Thị trấn Tân Hòa 000.17.22.H58 18 Ủy ban nhân dân Thị trấn Vàm Láng 000.18.22.H58 19 Ủy ban nhân dân xã Bình Ân 000.19.22.H58 20 Ủy ban nhân dân xã Bình Nghị 000.20.22.H58 21 Ủy ban nhân dân xã Gia Thuận 000.21.22.H58 22 Ủy ban nhân dân xã Kiểng Phước 000.22.22.H58 23 Ủy ban nhân dân xã Phước Trung 000.23.22.H58 24 Ủy ban nhân dân xã Tân Điền 000.24.22.H58 25 Ủy ban nhân dân xã Tân Đông 000.25.22.H58 26 Ủy ban nhân dân xã Tân Tây 000.26.22.H58 27 Ủy ban nhân dân xã Tân Thành 000.27.22.H58 28 Ủy ban nhân dân xã Tân Phước 000.28.22.H58 29 Ủy ban nhân dân xã Tăng Hòa 000.29.22.H58     Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Tây   1 Phòng Giáo dục và Đào tạo 000.01.23.H58 2 Phòng Kinh tế hạ tầng 000.02.23.H58 3 Phòng Lao động Thương binh và Xã hội 000.03.23.H58 4 Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 000.04.23.H58 5 Phòng Nội vụ 000.05.23.H58 6 Phòng Tài nguyên và Môi trường 000.06.23.H58 7 Phòng Tài chính kế hoạch 000.07.23.H58 8 Phòng Tư pháp 000.08.23.H58 9 Phòng Văn hóa thông tin 000.09.23.H58 10 Phòng Y tế 000.10.23.H58 11 Thanh tra huyện 000.11.23.H58 12 Đài Truyền thanh Truyền hình 000.12.23.H58 13 Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng 000.13.23.H58 14 Trung tâm Phát triển Quỹ đất 000.14.23.H58 15 Trung tâm Văn hóa Thể thao 000.15.23.H58 16 Ban quản lý công trình công cộng 000.16.23.H58
  15. 17 Ủy ban nhân dân Thị trấn Vĩnh Bình 000.17.23.H58 18 Ủy ban nhân dân xã Bình Nhì 000.18.23.H58 19 Ủy ban nhân dân xã Bình Phú 000.19.23.H58 20 Ủy ban nhân dân xã Bình Tân 000.20.23.H58 21 Ủy ban nhân dân xã Đồng Sơn 000.21.23.H58 22 Ủy ban nhân dân xã Đồng Thạnh 000.22.23.H58 23 Ủy ban nhân dân xã Long Bình 000.23.23.H58 24 Ủy ban nhân dân xã Long Vĩnh 000.24.23.H58 25 Ủy ban nhân dân xã Thành Công 000.25.23.H58 26 Ủy ban nhân dân xã Thạnh Nhựt 000.26.23.H58 27 Ủy ban nhân dân xã Thạnh Trị 000.27.23.H58 28 Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hựu 000.28.23.H58 29 Ủy ban nhân dân xã Yên Luông 000.29.23.H58     Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú Đông   1 Phòng Giáo dục và Đào tạo 000.01.24.H58 2 Phòng Kinh tế hạ tầng 000.02.24.H58 3 Phòng Lao động Thương binh và Xã hội 000.03.24.H58 4 Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 000.04.24.H58 5 Phòng Nội vụ 000.05.24.H58 6 Phòng Tài nguyên và Môi trường 000.06.24.H58 7 Phòng Tài chính kế hoạch 000.07.24.H58 8 Phòng Tư pháp 000.08.24.H58 9 Phòng Văn hóa thông tin 000.09.24.H58 10 Phòng Y tế 000.10.24.H58 11 Thanh tra huyện 000.11.24.H58 12 Đài Truyền thanh Truyền hình 000.12.24.H58 13 Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng 000.13.24.H58 14 Trung tâm Phát triển Quỹ đất 000.14.24.H58 15 Trung tâm Văn hóa Thể thao 000.15.24.H58 16 Ban quản lý công trình công cộng 000.16.24.H58 17 Ủy ban nhân dân xã Phú Thạnh 000.17.24.H58 18 Ủy ban nhân dân xã Phú Tân 000.18.24.H58
  16. 19 Ủy ban nhân dân xã Phú Đông 000.19.24.H58 20 Ủy ban nhân dân xã Tân Phú 000.20.24.H58 21 Ủy ban nhân dân xã Tân Thạnh 000.21.24.H58 22 Ủy ban nhân dân xã Tân Thới 000.22.24.H58 23   Ủy ban nhân dân huyện Tân Phước   1 Phòng Giáo dục và Đào tạo 000.01.25.H58 2 Phòng Kinh tế hạ tầng 000.02.25.H58 3 Phòng Lao động Thương binh và Xã hội 000.03.25.H58 4 Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 000.04.25.H58 5 Phòng Nội vụ 000.05.25.H58 6 Phòng Tài nguyên và Môi trường 000.06.25.H58 7 Phòng Tài chính kế hoạch 000.07.25.H58 8 Phòng Tư pháp 000.08.25.H58 9 Phòng Văn hóa thông tin 000.09.25.H58 10 Phòng Y tế 000.10.25.H58 11 Thanh tra huyện 000.11.25.H58 12 Đài Truyền thanh Truyền hình 000.12.25.H58 13 Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng 000.13.25.H58 14 Trung tâm Phát triển Quỹ đất 000.14.25.H58 15 Trung tâm Văn hóa Thể thao 000.15.25.H58 16 Ban quản lý công trình công cộng 000.16.25.H58 17 Ủy ban nhân dân Thị trấn Mỹ Phước 000.17.25.H58 18 UBND xã Hưng Thạnh 000.18.25.H58 19 UBND xã Mỹ Phước 000.19.25.H58 20 UBND xã Phú Mỹ 000.20.25.H58 21 UBND xã Phước Lập 000.21.25.H58 22 UBND xã Thạnh Hòa 000.22.25.H58 23 UBND xã Thạnh Mỹ 000.23.25.H58 24 UBND xã Thạnh Tân 000.24.25.H58 25 UBND xã Tân Hòa Thành 000.25.25.H58 26 UBND xã Tân Hòa Tây 000.26.25.H58 27 UBND xã Tân Hòa Đông 000.27.25.H58
  17. 28 UBND xã Tân Lập 1 000.28.25.H58 29 UBND xã Tân Lập 2 000.29.25.H58     Ủy ban nhân dân Thành phố Mỹ Tho   1 Phòng Giáo dục và Đào tạo 000.01.26.H58 2 Phòng Kinh tế hạ tầng 000.02.26.H58 3 Phòng Lao động Thương binh và Xã hội 000.03.26.H58 4 Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 000.04.26.H58 5 Phòng Nội vụ 000.05.26.H58 6 Phòng Tài nguyên và Môi trường 000.06.26.H58 7 Phòng Tài chính kế hoạch 000.07.26.H58 8 Phòng Tư pháp 000.08.26.H58 9 Phòng Văn hóa thông tin 000.09.26.H58 10 Phòng Y tế 000.10.26.H58 11 Thanh tra huyện 000.11.26.H58 12 Đài Truyền thanh Truyền hình 000.12.26.H58 13 Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng 000.13.26.H58 14 Trung tâm Phát triển Quỹ đất 000.14.26.H58 15 Trung tâm Văn hóa Thể thao 000.15.26.H58 16 Ban quản lý Đầu tư xây dựng 000.16.26.H58 17 Ban Quản lý Chợ 000.17.26.H58 18 Phòng Quản lý Đô thị 000.18.26.H58 19 Công ty Công trình Đô thị 000.19.26.H58 20 Ủy ban nhân dân Phường 1 000.20.26.H58 21 Ủy ban nhân dân Phường 2 000.21.26.H58 22 Ủy ban nhân dân Phường 3 000.22.26.H58 23 Ủy ban nhân dân Phường 4 000.23.26.H58 24 Ủy ban nhân dân Phường 5 000.24.26.H58 25 Ủy ban nhân dân Phường 6 000.25.26.H58 26 Ủy ban nhân dân Phường 7 000.26.26.H58 27 Ủy ban nhân dân Phường 8 000.27.26.H58 28 Ủy ban nhân dân Phường 9 000.28.26.H58 29 Ủy ban nhân dân Phường 10 000.29.26.H58
  18. 30 Ủy ban nhân dân Phường Tân Long 000.30.26.H58 31 Ủy ban nhân dân Xã Đạo Thạnh 000.31.26.H58 32 Ủy ban nhân dân Xã Tân Mỹ Chánh 000.32.26.H58 33 Ủy ban nhân dân Xã Phước Thạnh 000.33.26.H58 34 Ủy ban nhân dân Xã Mỹ Phong 000.34.26.H58 35 Ủy ban nhân dân Xã Thới Sơn 000.35.26.H58 36 Ủy ban nhân dân Xã Trung An 000.36.26.H58     Ủy ban nhân dân Thị xã Gò Công   1 Phòng Giáo dục và Đào tạo 000.01.27.H58 2 Phòng Kinh tế hạ tầng 000.02.27.H58 3 Phòng Lao động Thương binh và Xã hội 000.03.27.H58 4 Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 000.04.27.H58 5 Phòng Nội vụ 000.05.27.H58 6 Phòng Tài nguyên và Môi trường 000.06.27.H58 7 Phòng Tài chính kế hoạch 000.07.27.H58 8 Phòng Tư pháp 000.08.27.H58 9 Phòng Văn hóa thông tin 000.09.27.H58 10 Phòng Y tế 000.10.27.H58 11 Thanh tra huyện 000.11.27.H58 12 Đài Truyền thanh Truyền hình 000.12.27.H58 13 Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng 000.13.27.H58 14 Trung tâm Phát triển Quỹ đất 000.14.27.H58 15 Trung tâm Văn hóa Thể thao 000.15.27.H58 16 Ban quản lý Đầu tư xây dựng 000.16.27.H58 17 Ban Quản lý Chợ 000.17.27.H58 18 Phòng Quản lý Đô thị 000.18.27.H58 19 Ủy ban nhân dân phường 1 000.19.27.H58 20 Ủy ban nhân dân phường 2 000.20.27.H58 21 Ủy ban nhân dân phường 3 000.21.27.H58 22 Ủy ban nhân dân phường 4 000.22.27.H58 23 Ủy ban nhân dân phường 5 000.23.27.H58 24 Ủy ban nhân dân xã Bình Đông 000.24.27.H58
  19. 25 Ủy ban nhân dân xã Long Chánh 000.25.27.H58 26 Ủy ban nhân dân xã Bình Xuân 000.26.27.H58 27 Ủy ban nhân dân xã Long Hòa 000.27.27.H58 28 Ủy ban nhân dân xã Long Hưng 000.28.27.H58 29 Ủy ban nhân dân xã Long Thuận 000.29.27.H58 30 Ủy ban nhân dân xã Tân Trung 000.30.27.H58     Ủy ban nhân dân Thị xã Cai Lậy   1 Phòng Giáo dục và Đào tạo 000.01.28.H58 2 Phòng Kinh tế hạ tầng 000.02.28.H58 3 Phòng Lao động Thương binh và Xã hội 000.03.28.H58 4 Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 000.04.28.H58 5 Phòng Nội vụ 000.05.28.H58 6 Phòng Tài nguyên và Môi trường 000.06.28.H58 7 Phòng Tài chính kế hoạch 000.07.28.H58 8 Phòng Tư pháp 000.08.28.H58 9 Phòng Văn hóa thông tin 000.09.28.H58 10 Phòng Y tế 000.10.28.H58 11 Thanh tra huyện 000.11.28.H58 12 Đài Truyền thanh Truyền hình 000.12.28.H58 13 Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng 000.13.28.H58 14 Trung tâm Phát triển Quỹ đất 000.14.28.H58 15 Trung tâm Văn hóa Thể thao 000.15.28.H58 16 Ban quản lý Đầu tư xây dựng 000.16.28.H58 17 Ban Quản lý Chợ 000.17.28.H58 18 Phòng Quản lý Đô thị 000.18.28.H58 19 Ủy ban nhân dân phường 1 000.19.28.H58 20 Ủy ban nhân dân phường 2 000.20.28.H58 21 Ủy ban nhân dân phường 3 000.21.28.H58 22 Ủy ban nhân dân phường 4 000.22.28.H58 23 Ủy ban nhân dân phường 5 000.23.28.H58 24 Ủy ban nhân dân xã Long Khánh 000.24.28.H58 25 Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hạnh Trung 000.25.28.H58
  20. 26 Ủy ban nhân dân xã Mỹ Phước Tây 000.26.28.H58 27 Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hạnh Đông 000.27.28.H58 28 Ủy ban nhân dân phường Nhị Mỹ 000.28.28.H58 29 Ủy ban nhân dân xã Nhị Quí 000.29.28.H58 30 Ủy ban nhân dân xã Phú Quí 000.30.28.H58 31 Ủy ban nhân dân xã Tân Bình 000.31.28.H58 32 Ủy ban nhân dân xã Tân Hội 000.32.28.H58 33 Ủy ban nhân dân xã Tân Phú 000.33.28.H58 34 Ủy ban nhân dân xã Thanh Hòa 000.34.28.H58   Các mã định danh từ 000.35.28.H58 đến 000.99.28.H58 để dự trữ   PHỤ LỤC 04 DANH SÁCH MàĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CÁC PHÒNG, BAN  THUỘC CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN (ĐƠN VỊ CẤP 4) (Kèm theo Quyết định số 3487/QĐ­UBND ngày 29/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền   Giang) MàĐỊNH  STT ĐƠN VỊ DANH   Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cái Bè   1 Trường THCS An Hữu 001.01.18.H58 2 Trường THCS An Thái Đông 002.01.18.H58 3 Trường THCS An Thái Trung 003.01.18.H58 4 Trường THCS Hòa Hưng 004.01.18.H58 5 Trường THCS Hòa Khánh 005.01.18.H58 6 Trường THCS Hậu Mỹ Bắc A 006.01.18.H58 7 Trường THCS Hậu Mỹ Bắc B 007.01.18.H58 8 Trường THCS Hậu Mỹ Phú 008.01.18.H58 9 Trường THCS Hậu Mỹ Trinh 009.01.18.H58 10 Trường THCS Hậu Thành 010.01.18.H58 11 Trường THCS Mỹ Hội 011.01.18.H58 12 Trường THCS Mỹ Lương 012.01.18.H58 13 Trường THCS Mỹ Lợi A 013.01.18.H58 14 Trường THCS Mỹ Lợi B 014.01.18.H58
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2