intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 352/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

48
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 352/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, 04 TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 352/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 352/QĐ­UBND Thanh Hóa, ngày 23 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/BỊ BÃI BỎ  TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA  SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn  về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4501/QĐ­BCT ngày 05/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc  công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 44/TTr­SCT ngày 14/01/2019 và Báo  cáo thẩm tra số 82/BC­VP ngày 21/01/2019 của Văn phòng UBND tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 04  TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công  Thương tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 04 TTHC lĩnh vực an toàn thực phẩm tại Quyết định số 3326/QĐ­ UBND ngày 06/9/2017  của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố TTHC được chuẩn hóa; bị bãi bỏ lĩnh vực  an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan,  đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Thị Thìn   DANH MỤC
  2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG  TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số 352 /QĐ­UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Thanh Hóa ) 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực an toàn thực phẩm Stt Tên thủ tục  Thời hạn giải  Địa điểm  Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính quyết thực  (nếu có) hiện (Số hồ sơ  TTHC) 1 Cấp Giấy  Trong thời hạn  Bộ phận  Phí thẩm định: ­ Luật An toàn  chứng nhận  05 (năm) ngày  tiếp nhận  ­ Đối với cơ sở sản  thực phẩm; đủ điều kiện làm việc kể từ  và trả kết xuất thực phẩm:  ­ Nghị định số  an toàn thực  ngày có kết quả  quả của  2.500.000đồng/lần/c 15/2018/NĐ­CP  phẩm đối  thẩm định thực  Sở Công  ơ sở. ngày 02/02/2018  với cơ sở  tế tại cơ sở là  Thương  của Chính phủ quy  sản xuất,  “Đạt”. tại Trung  ­ Đối với cơ sở kinh  định chi tiết thi  kinh doanh  tâm Phục  doanh thực phẩm:  hành một số điều  thực phẩm  vụ Hành  1.000.000đồng/lần/c của Luật An toàn  do Sở Công  chính  ơ sở. thực phẩm; Thương thực  công tỉnh  hiện. Thanh  ­ Thông tư số  Hóa (Số  43/2018/TT­ BCT  (BCT­THA­ 28, Đại lộ  ngày 15/11/2018  275440) Lê Lợi,  của Bộ trưởng Bộ  2 Cấp lại Giấy 1. Trường hợp  1. Trường hợp cấp  Công Thương quy  phường  chứng nhận  cấp lại do Giấy  lại do Giấy chứng  định về quản lý an  Điện  đủ điều kiện chứng nhận bị  nhận bị mất hoặc bị  toàn thực phẩm  Biên,  an toàn thực  mất hoặc bị  hỏng: Không thu phí. thuộc trách nhiệm  thành phố  phẩm đối  hỏng: Trong thời  Thanh  2. Trường hợp cấp  của Bộ Công  với cơ sở  hạn 03 (ba) ngày  Hóa, tỉnh  lại do cơ sở thay đổi  Thương; sản xuất,  làm việc kể từ  Thanh  địa điểm sản xuất,  ­ Thông tư số  kinh doanh  ngày nhận được  Hóa). kinh doanh; thay đổi,  279/2016/TT­BTC  thực phẩm  đơn đề nghị hợp  bổ sung quy trình sản ngày 14/11/2016  do Sở Công  lệ. xuất và khi Giấy  của Bộ trưởng Bộ  Thương thực 2. Trường hợp  chứng nhận hết hiệu Tài chính quy định  hiện. cấp lại do cơ sở  lực: mức thu, chế độ  (BCT­THA­ thay đổi địa điểm  ­ Đối với cơ sở sản  thu, nộp, quản lý  275441) sản xuất, kinh  và sử dụng phí  xuất thực phẩm:  doanh; thay đổi,  2.500.000đồng/lần/c trong công tác an  bổ sung quy trình  toàn vệ sinh thực  ơ sở. sản xuất và khi  phẩm; Giấy chứng nhận  ­ Đối với cơ sở kinh  hết hiệu lực:  doanh thực phẩm:  ­ Thông tư số  Trong thời hạn  1.000.000đồng/lần/c 117/2018/TT­BTC  05 (năm) ngày  ơ sở. ngày 28/11/2018  làm việc kể từ  của Bộ trưởng Bộ  3. Trường hợp cấp  ngày có kết quả  Tài Chính sửa đổi,  lại do thay đổi tên cơ  thẩm định thực  bổ sung một số  sở nhưng không thay 
  3. tế tại cơ sở là  đổi chủ cơ sở, địa  “Đạt”. chỉ, địa điểm và toàn  bộ quy trình sản  3. Trường hợp  xuất, mặt hàng kinh  cấp lại do thay  doanh: Không thu  đổi tên cơ sở  phí. nhưng không  thay đổi chủ cơ  4. Trường hợp thay  sở, địa chỉ, địa  đổi chủ cơ sở nhưng  điểm và toàn bộ  không thay đổi tên cơ  quy trình sản  sở, địa chỉ, địa điểm  xuất, mặt hàng  và toàn bộ quy trình  kinh doanh:  sản xuất, mặt hàng  Trong thời hạn  kinh doanh: Không  03 (ba) ngày làm  thu phí. việc kể từ ngày  nhận được đơn  điều của Thông tư  đề nghị hợp lệ. số 279/2016/TT­  4. Trường hợp  BTC ngày  thay đổi chủ cơ  14/11/2016 của Bộ  sở nhưng không  trưởng Bộ Tài  thay đổi tên cơ  chính quy định  sở, địa chỉ, địa  mức thu, chế độ  điểm và toàn bộ  thu, nộp, quản lý  quy trình sản  và sử dụng phí  xuất, mặt hàng  trong công tác an  kinh doanh:  toàn vệ sinh thực  Trong thời hạn  phẩm. 03 (ba) ngày làm  việc kể từ ngày  nhận được đơn  đề nghị hợp lệ. 2. Danh mục TTHC bị bãi bỏ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC STT Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính Tên VBQPPL quy định  việc bãi bỏ TTHC 1 T­THA­289290­ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện  Thông tư số 43/2018/TT­ TT an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh BCT ngày 15/11/2018  doanh thực phẩm do Sở Công  của Bộ trưởng Bộ Công  Thương thực hiện Thương quy định về  2 T­THA­289294­ Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều  quản lý an toàn thực  TT kiện an toàn thực phẩm đối với cơ  phẩm thuộc trách nhiệm  sở kinh doanh thực phẩm do Sở  của Bộ Công Thương Công Thương thực hiện 3 T­THA­289287­ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện  TT an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản  xuất thực phẩm do Sở Công Thương  thực hiện 4 T­THA­289289­ Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều  Thông tư số 43/2018/TT­ TT kiện an toàn thực phẩm đối với cơ  BCT ngày 15/11/2018 
  4. sở sản xuất thực phẩm do Sở Công  của Bộ trưởng Bộ Công  Thương thực hiện Thương quy định về  quản lý an toàn thực  phẩm thuộc trách nhiệm  của Bộ Công Thương  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0