intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 352/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 352/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục 59 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 352/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 353/QĐ­UBND Tuyên Quang, ngày 16 tháng 4 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC PHẠM  VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN  QUANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­ CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến   kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn  thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về  thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ­TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp  nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; Căn cứ Quyết định số 846/QĐ­TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh  mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương trong năm  2017; Căn cứ Quyết định số 877/QĐ­TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh  mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong  năm 2018 ­ 2019; Căn cứ Quyết định số 985/QĐ­TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế  hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ  chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4632/QĐ­BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào  tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, hoặc thay thế; thủ tục hành  chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Quyết định 4863/QĐ­BGDĐT ngày 09/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo  về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Quyết định số 90/QĐ­BGDĐT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo  về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục   và Đào tạo;
  2. Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang, QUYẾT ĐỊNH:  Điều 1.  1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 59 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc  phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang (có Danh  mục thủ tục hành chính kèm theo). 2. Bãi bỏ khoản 15, 16, 17, 18, 63, mục I, Phần A ban hành kèm theo Quyết định số 966/QĐ­ UBND ngày 31/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính  thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang;  Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy  ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện ngay các nội dung sau: 1. Công khai tại trụ sở làm việc và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15  Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính  phủ;  2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số  4632/QĐ­BGDĐT, Quyết định 4863/QĐ­BGDĐT, Quyết định số 90/QĐ­BGDĐT và Danh mục,  nội dung cụ thể của 59 thủ tục hành chính đã được sửa đổi bổ sung nêu tại khoản 1, Điều 1  Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn  Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban  nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ  chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Cục KSTTHC­VPCP; (báo cáo) ­ Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Các PCT UBND tỉnh; ­ Như Điều 3; (thực hiện) ­ CVP, các PCVP UBND tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải) ­ P. Tin học­Công báo (Đ/c Thủy, Tùng); Nguyễn Thế Giang ­ Lưu: VT, KSTT (H).   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG  QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG  (Ban hành kèm theo Quyết định số: 353/QĐ­UBND ngày 16/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân   dân tỉnh Tuyên Quang) A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (36 thủ tục) TT Tên thủ  Thời hạn  Địa  Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý  Thực  Thực  tục hành  giải  điểm  quy định nội  hiện qua  hiện tại  chính quyết thực  dung sửa đổi  dịch vụ  Bộ phận  hiện bổ sung, thay  bưu  Một cửa thế chính 
  3. công ích Bộ phận  Nghị định  Một cửa  135/2018/NĐ­ Thành  Sở Giáo  CP ngày  lập  dục và  04/10/2018 của  trường  Đào tạo,  Chính phủ về  trung học  địa chỉ số  sửa đổi, bổ  phổ  314  sung một số  thông  đường  điều của Nghị  công lập  Tân Trào,  25 ngày  định  1 hoặc cho  phường  Không x x làm việc số 46/2017/NĐ  phép  Phan  ­CP ngày 21  thành lập  Thiết,  tháng 4 năm  trường  thành  2017 của Chính  trung học  phố  phủ quy định  phổ  Tuyên  về điều kiện  thông tư  Quang,  đầu tư và hoạt  thục[1] tỉnh  động trong lĩnh  Tuyên  vực giáo dục Quang Cho phép  trường  trung học  Bộ phận  Nghị định  phổ  Một cửa  135/2018/NĐ­ 20 ngày  2 thông  Sở Giáo  Không CP ngày  x x làm việc hoạt  dục và  04/10/2018 của  động  Đào tạo Chính phủ. giáo  dục[2] Cho phép  trường  Bộ phận  Nghị định  trung học  Một cửa  135/2018/NĐ­ phổ  20 ngày  3 Sở Giáo  Không CP ngày  x x thông  làm việc dục và  04/10/2018 của  hoạt  Đào tạo Chính phủ. động trở  lại[3] Sáp  nhập,  Bộ phận  Nghị định  chia tách  Một cửa  135/2018/NĐ­ 25 ngày  4 trường  Sở Giáo  Không CP ngày  x x làm việc trung học  dục và  04/10/2018 của  phổ  Đào tạo Chính phủ. thông[4] 5 Giải thể  20 ngày  Bộ phận  Không Nghị định  x x trường  làm việc Một cửa  135/2018/NĐ­ trung học  Sở Giáo  CP ngày  phổ  dục và  04/10/2018 của  thông  Đào tạo Chính phủ.
  4. (theo đề  nghị của  cá nhân,  tổ chức  thành lập  trường  trung học  phổ  thông)[5] Thành  lập  trường  trung học  phổ  thông  chuyên  Bộ phận  Nghị định  công lập  Một cửa  135/2018/NĐ­ hoặc cho  25 ngày  6 Sở Giáo  Không CP ngày  x x phép  làm việc dục và  04/10/2018 của  thành lâp  Đào tạo Chính phủ. trường  trung học  phổ  thông  chuyên  tư  thục[6] Cho phép  trường  trung học  Bộ phận  Nghị định  phổ  Một cửa  135/2018/NĐ­ thông  20 ngày  7 Sở Giáo  Không CP ngày  x x chuyên  làm việc dục và  04/10/2018 của  hoạt  Đào tạo Chính phủ. động  giáo  dục[7] Cho phép  trường  trung học  Bộ phận  Nghị định  phổ  Một cửa  135/2018/NĐ­ 20 ngày  8 thông  Sở Giáo  Không CP ngày  x x làm việc chuyên  dục và  04/10/2018 của  hoạt  Đào tạo Chính phủ. động trở  lại[8] 9 Sáp  25 ngày  Bộ phận  Không Nghị định  x x nhập,  làm việc Một cửa  135/2018/NĐ­ chia tách  Sở Giáo  CP ngày  trường  dục và  04/10/2018 của 
  5. trung học  phổ  thông  Đào tạo Chính phủ. chuyên[9 ] Giải thể  trường  Bộ phận  Nghị định  trung học  Một cửa  135/2018/NĐ­ 20 ngày  10 phổ  Sở Giáo  Không CP ngày  x x làm việc thông  dục và  04/10/2018 của  chuyên[1 Đào tạo Chính phủ. 0] Thành  lập  Bộ phận  Nghị định  trường  Một cửa  135/2018/NĐ­ 20 ngày  11 phổ  Sở Giáo  Không CP ngày  x x làm việc thông dân  dục và  04/10/2018 của  tộc nội  Đào tạo Chính phủ. trú[11] Cho phép  trường  phổ  thông dân  tộc nội  trú có  Bộ phận  Nghị định  cấp học  Một cửa  135/2018/NĐ­ 20 ngày  12 cao nhất  Sở Giáo  Không CP ngày  x x làm việc là trung  dục và  04/10/2018 của  học phổ  Đào tạo Chính phủ. thông  hoạt  động  giáo  dục[12] Sáp  nhập,  Bộ phận  Nghị định  chia, tách  Một cửa  135/2018/NĐ­ trường  25 ngày  13 Sở Giáo  Không CP ngày  x x phổ  làm việc dục và  04/10/2018 của  thông dân  Đào tạo Chính phủ. tộc nội  trú[13] 14 Giải thể  20 ngày  Bộ phận  Không Nghị định  x x trường  làm việc Một cửa  135/2018/NĐ­ phổ  Sở Giáo  CP ngày  thông dân  dục và  04/10/2018 của  tộc nội  Đào tạo Chính phủ. trú (theo  yêu cầu 
  6. của tổ  chức, cá  nhân đề  nghị  thành lập  trường) [14] Thành  lập trung  Bộ phận  Nghị định  tâm giáo  Một cửa  135/2018/NĐ­ dục  15 ngày  15 Sở Giáo  Không CP ngày  x x thường  làm việc dục và  04/10/2018 của  xuyên  Đào tạo Chính phủ. cấp  tỉnh[15] Cho phép  trung tâm  giáo dục  Bộ phận  Nghị định  thường  Một cửa  135/2018/NĐ­ xuyên  15 ngày  16 Sở Giáo  Không CP ngày  x x hoạt  làm việc dục và  04/10/2018 của  động  Đào tạo Chính phủ. giáo dục  trở  lại[16] Sáp  nhập,  Bộ phận  Nghị định  chia tách  Một cửa  135/2018/NĐ­ trung tâm  15 ngày  17 Sở Giáo  Không CP ngày  x x giáo dục  làm việc dục và  04/10/2018 của  thường  Đào tạo Chính phủ. xuyên[17 ] Giải thể  Bộ phận  Nghị định  trung tâm  Một cửa  135/2018/NĐ­ giáo dục  Không  18 Sở Giáo  Không CP ngày  x x thường  quy định dục và  04/10/2018 của  xuyên[18 Đào tạo Chính phủ. ] Thành  lập, cho  Bộ phận  Nghị định  phép  Một cửa  135/2018/NĐ­ thành lập  15 ngày  19 Sở Giáo  Không CP ngày  x x trung tâm  làm việc dục và  04/10/2018 của  ngoại  Đào tạo Chính phủ. ngữ, tin  học[19] 20 Cho phép  15 ngày  Bộ phận  Không Nghị định  x x trung tâm  làm việc Một cửa  135/2018/NĐ­
  7. ngoại  ngữ, tin  Sở Giáo  CP ngày  học hoạt  dục và  04/10/2018 của  động  Đào tạo Chính phủ. giáo  dục[20] Cho phép  trung tâm  ngoại  Bộ phận  Nghị định  ngữ, tin  Một cửa  135/2018/NĐ­ 15 ngày  21 học hoạt  Sở Giáo  Không CP ngày  x x làm việc động  dục và  04/10/2018 của  giáo dục  Đào tạo Chính phủ. trở  lại [21] Sáp  nhập,  Bộ phận  Nghị định  chia, tách  Một cửa  135/2018/NĐ­ 15 ngày  22 trung tâm  Sở Giáo  Không CP ngày  x x làm việc ngoại  dục và  04/10/2018 của  ngữ, tin  Đào tạo Chính phủ. học[22] Giải thể  trung tâm  ngoại  ngữ, tin  học (theo  Bộ phận  Nghị định  đề nghị  Một cửa  135/2018/NĐ­ của cá  Không  23 Sở Giáo  Không CP ngày  x x nhân tổ  quy định dục và  04/10/2018 của  chức  Đào tạo Chính phủ. thành lập  trung tâm  ngoại  ngữ, tin  học)[23] 24 Thành  20 ngày  Bộ phận  Không Nghị định  x x lập trung  làm việc Một cửa  135/2018/NĐ­ tâm hỗ  Sở Giáo  CP ngày  trợ và  dục và  04/10/2018 của  phát triển  Đào tạo Chính phủ. giáo dục  hòa nhập  công lập  hoặc cho  phép  thành lâp  trung tâm  hỗ trợ và  phát triển 
  8. giáo dục  hòa nhập  tư  thục[24] Cho phép  trung tâm  hỗ trợ và  Bộ phận  Nghị định  phát triển  Một cửa  135/2018/NĐ­ giáo dục  20 ngày  25 Sở Giáo  Không CP ngày  x x hòa nhập  làm dục và  04/10/2018 của  hoạt  Đào tạo Chính phủ. động  giáo  dục[25] Cho phép  trung tâm  hỗ trợ và  Bộ phận  Nghị định  phát triển  Một cửa  135/2018/NĐ­ 20 ngày  26 giáo dục  Sở Giáo  Không CP ngày  x x làm việc hòa nhập  dục và  04/10/2018 của  hoạt  Đào tạo Chính phủ. động trở  lại[26] Tổ chức  lại, cho  phép tổ  Bộ phận  Nghị định  chức lại  Một cửa  135/2018/NĐ­ trung tâm  20 ngày  27 Sở Giáo  Không CP ngày  x x hỗ trợ và  làm việc dục và  04/10/2018 của  phát triển  Đào tạo Chính phủ. giáo dục  hòa  nhập[27] Giải thể  trung tâm  Bộ phận  Nghị định  hỗ trợ và  Một cửa  135/2018/NĐ­ 20 ngày  28 phát triển  Sở Giáo  Không CP ngày  x x làm việc giáo dục  dục và  04/10/2018 của  hòa  Đào tạo Chính phủ. nhập[28] 29 Thành  15 ngày  Bộ phận  Không Nghị định  x x lập  làm việc Một cửa  135/2018/NĐ­ trường  Sở Giáo  CP ngày  trung cấp  dục và  04/10/2018 của  sư phạm  Đào tạo Chính phủ. công lập,  cho phép  thành lập  trường 
  9. trung cấp  sư phạm  tư  thục[29] Sáp  nhập,  Bộ phận  Nghị định  chia, tách  Một cửa  135/2018/NĐ­ trường  15 ngày  30 Sở Giáo  Không CP ngày  x x trung cấp  làm việc dục và  04/10/2018 của  sư  Đào tạo Chính phủ. phạm[30 ] Cho phép  hoạt  động  giáo dục  nghề  nghiệp  Bộ phận  Nghị định  trở lại  Một cửa  135/2018/NĐ­ 10 ngày  31 đối với  Sở Giáo  Không CP ngày  x x làm việc nhóm  dục và  04/10/2018 của  ngành  Đào tạo Chính phủ. đào tạo  giáo viên  trình độ  trung  cấp[31] Cấp giấy  chứng  nhận  đăng ký  goạt  động  giáo dục  Bộ phận  Nghị định  nghề  Một cửa  135/2018/NĐ­ 10 ngày  32 nghiệp  Sở Giáo  Không CP ngày  x x làm việc đối với  dục và  04/10/2018 của  nhóm  Đào tạo Chính phủ. ngành  đào tạo  giáo viên  trình độ  trung  cấp[32] 33 Đăng ký  10 ngày  Bộ phận  Không Nghị định  x x bổ sung  làm việc Một cửa  135/2018/NĐ­ hoạt  Sở Giáo  CP ngày  động  dục và  04/10/2018 của  giáo dục  Đào tạo Chính phủ. nghề 
  10. nghiệp  đối với  nhóm  ngành  đào tạo  giáo viên  trình độ  trung  cấp[33] Thành  lập phân  hiệu  trường  trung cấp  sư phạm  Bộ phận  Nghị định  hoặc cho  Một cửa  135/2018/NĐ­ phép  15 ngày  34 Sở Giáo  Không CP ngày  x x thành lập  làm việc dục và  04/10/2018 của  phân  Đào tạo Chính phủ. hiệu  trường  trung cấp  sư phạm  tư  thục[34] Cấp giấy  chứng  nhận  Bộ phận  Nghị định  đăng ký  Một cửa  135/2018/NĐ­ kinh  15 ngày  35 Sở Giáo  Không CP ngày  x x doanh  làm việc dục và  04/10/2018 của  dịch vụ  Đào tạo Chính phủ. tư vấn  du  học[35] 36 Đề nghị  Quy định  Nộp hồ  Không ­ Thông tư liên  x x miễn  mốc thời  sơ trực  tịch  giảm học  gian chi  tiếp tại  09/2016/TTLt­ phí và hỗ  trả các cơ sở  BGDĐT­ trợ chi  giáo dục BLĐTBXH; ­  phí học  Nghị định  tập cho  86/2015/NĐ­ học sinh,  CP;  sinh  ­ Nghị định số  viên[36] 145/2018/NĐ­ CP ngày  16/10/2018 sửa  đổi, bổ sung  mọt số điều 
  11. của nghị định  số 86/2015/NĐ­ CP ngày  02/10/2015 của  Chính phủ quy  định về cơ chế  thu, quản lý  học phí đối với  cơ sở giáo dục  thuộc hệ thống  giáo dục quốc  dân và chính  sách miễn giảm  học phí hỗ trợ  chi phí học tập  từ năm học  2015­2016 đến  năm học 2020 ­  2021 B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (19 thủ tục) Thực  Căn cứ pháp  Địa  hiện qua  Thực  Tên thủ  Thời hạn  lý quy định  điểm  dịch vụ  hiện tại  TT tục hành  giải  Phí, lệ phí nội dung sửa  thực  bưu  Bộ phận  chính quyết đổi bổ sung,  hiện chính  Một cửa thay thế công ích Thành lập  trường  trung học  cơ sở  Tại bộ  Nghị định  công lập  phận  135/2018/NĐ­ hoặc cho  25 ngày  1 Một  Không CP ngày  x x phép  làm việc cửa cấp  04/10/2018 của  thành lập  huyện Chính phủ. trường  trung học  cơ sở tư  thục[37] Cho phép  trường  Tại bộ  Nghị định  trung học  phận  135/2018/NĐ­ 20 ngày  2 cơ sở  Một  Không CP ngày  x x làm việc hoạt động  cửa cấp  04/10/2018 của  giáo  huyện Chính phủ. dục[38] 3 Cho phép  20 ngày  Tại bộ  Không Nghị định  x x trường  làm việc phận  135/2018/NĐ­ trung học  Một  CP ngày 
  12. cơ sở  hoạt động  cửa cấp  04/10/2018 của  trở  huyện Chính phủ. lại[39] Sáp nhập,  Tại bộ  Nghị định  chia, tách  phận  135/2018/NĐ­ 25 ngày  4 trường  Một  Không CP ngày  x x làm việc trung học  cửa cấp  04/10/2018 của  cơ sở[40] huyện Chính phủ. Giải thể  trường  trung học  cơ sở  Tại bộ  Nghị định  (theo đề  phận  135/2018/NĐ­ 20 ngày  5 nghị của  Một  Không CP ngày  x x làm việc cá nhân,  cửa cấp  04/10/2018 của  tổ chức  huyện Chính phủ. thành lâp  trường) [41] Thành lập  Tại bộ  Nghị định  trường  phận  135/2018/NĐ­ phổ thông  35 ngày  6 Một  Không CP ngày  x x dân tộc  làm việc cửa cấp  04/10/2018 của  bán  huyện Chính phủ. trú[42] Sáp nhập,  chia, tách  Tại bộ  Nghị định  trường  phận  135/2018/NĐ­ 25 ngày  7 phổ thông  Một  Không CP ngày  x x làm việc dân tộc  cửa cấp  04/10/2018 của  bán  huyện Chính phủ. trú[43] Thành lập  trường  tiểu học  Tại bộ  Nghị định  công lập,  phận  135/2018/NĐ­ cho phép  20 ngày  8 Một  Không CP ngày  x x thành lập  làm việc cửa cấp  04/10/2018 của  trường  huyện Chính phủ. tiểu học  tư  thục[44] Cho phép  Tại bộ  Nghị định  trường  phận  135/2018/NĐ­ tiểu học  20 ngày  9 Một  Không CP ngày  x x hoạt động  làm việc cửa cấp  04/10/2018 của  giáo  huyện Chính phủ. dục[45]
  13. Cho phép  trường  Tại bộ  Nghị định  tiểu học  phận  135/2018/NĐ­ 20 ngày  10 hoạt động  Một  Không CP ngày  x x làm việc giáo dục  cửa cấp  04/10/2018 của  trở  huyện Chính phủ. lại[46] Sáp nhập,  Tại bộ  Nghị định  chia, tách  phận  135/2018/NĐ­ 20 ngày  11 trường  Một  Không CP ngày  x x làm việc tiểu  cửa cấp  04/10/2018 của  học[47] huyện Chính phủ. Giải thể  trường  tiểu học  (theo đề  Tại bộ  Nghị định  nghị của  phận  135/2018/NĐ­ tổ chức,  20 ngày  12 Một  Không CP ngày  x x cá nhân  làm việc cửa cấp  04/10/2018 của  đề nghị  huyện Chính phủ. thành lập  trường  tiểu học) [48] Thành lập  Tại bộ  Nghị định  trung tâm  phận  135/2018/NĐ­ 15 ngày  13 học tập  Một  Không CP ngày  x x làm việc cộng  cửa cấp  04/10/2018 của  đồng[49] huyện Chính phủ. Cho phép  trung tâm  Tại bộ  Nghị định  học tập  phận  135/2018/NĐ­ 15 ngày  14 cộng  Một  Không CP ngày  x x làm việc đồng hoạt  cửa cấp  04/10/2018 của  động trở  huyện Chính phủ. lại[50] Cho phép  trường  phổ thông  dân tộc  Tại bộ  Nghị định  nội trú có  phận  135/2018/NĐ­ cấp học  20 ngày  15 Một  Không CP ngày  x x cao nhất  làm việc cửa cấp  04/10/2018 của  là trung  huyện Chính phủ. học cơ sở  hoạt động  giáo dục  [51] 16 Thành lập  25 ngày  Tại bộ  Không Nghị định  x x
  14. trường  mẫu giáo,  trường  mầm non,  nhà trẻ  công lập  hoặc cho  phận  135/2018/NĐ­ phép  Một  CP ngày  thành lập  làm việc cửa cấp  04/10/2018 của  trường  huyện Chính phủ. mẫu giáo,  trường  mầm non,  nhà trẻ  dân lập,  tư  thục[52] Cho phép  trường  mẫu giáo,  trường  Tại bộ  Nghị định  mầm non,  20 ngày  phận  135/2018/NĐ­ 17 nhà trẻ  Một  Không CP ngày  x x làm việc hoạt động  cửa cấp  04/10/2018 của  giáo  huyện Chính phủ. dục[53]   Cho phép  trường  mẫu giáo,  Tại bộ  Nghị định  trường  phận  135/2018/NĐ­ mầm non,  20 ngày  18 Một  Không CP ngày  x x nhà trẻ  làm việc cửa cấp  04/10/2018 của  hoạt động  huyện Chính phủ. giáo dục  trở  lại[54] Sáp nhập,  chia tách  Tại bộ  Nghị định  trường  phận  135/2018/NĐ­ mẫu giáo,  20 ngày  19 Một  Không CP ngày  x x trường  làm việc cửa cấp  04/10/2018 của  mầm non,  huyện Chính phủ. nhà trẻ  [55] C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP Xà(04 thủ tục) TT Tên thủ  Thời hạn  Địa  Phí, lệ phí Căn cứ pháp  Thực  Thực  tục hành  giải  điểm  lý hiện qua  hiện tại 
  15. dịch vụ  thực  bưu  Bộ phận  chính quyết hiện chính  Một cửa công ích Cho phép  cơ sở giáo  Tại bộ  Nghị định  dục khác  phận  135/2018/NĐ­ thực hiện  15 ngày  1 Một  Không CP ngày  x x chương  làm việc cửa  04/10/2018 của  trình giáo  cấp xã Chính phủ. dục tiểu  học[56] Thành lập  Tại bộ  Nghị định  nhóm trẻ,  phận  135/2018/NĐ­ 20 ngày  2 lớp mẫu  Một  Không CP ngày  x x làm việc giáo độc  cửa  04/10/2018 của  lập[57] cấp xã Chính phủ. Cho phép  nhóm trẻ,  Tại bộ  Nghị định  lớp mẫu  phận  135/2018/NĐ­ giáo độc  20 ngày  3 Một  Không CP ngày  x x lập hoạt  làm việc cửa  04/10/2018 của  động giáo  cấp xã Chính phủ. dục trở  lại[58] Sáp nhập,  Tại bộ  Nghị định  chia, tách  phận  135/2018/NĐ­ nhóm trẻ,  20 ngày  4 Một  Không CP ngày  x x lớp mẫu  làm việc cửa  04/10/2018 của  giáo độc  cấp xã Chính phủ. lập[59]   [1] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC. [2] Thay đổi về trình tự thực hiện và thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ  pháp lý của TTHC. [3] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [4] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC. [5] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [6] Thay đổi về trình tự thực hiện và thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC. [7] Thay đổi về trình tự thực hiện và thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ  pháp lý của TTHC. [8] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
  16. [9] Thay đổi về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý của  TTHC. [10] Thay đổi về căn cứ pháp lý của TTHC. [11] Thay đổi về thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC. [12] Thay đổi về thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC. [13] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC. [14] Thay đổi về thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC. [15] Thay đổi về yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC; căn cứ pháp lý của TTHC. [16] Thay đổi về thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý của TTHC. [17] Thay đổi về yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [18] Thay đổi về yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [19] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC. [20] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ  pháp lý của TTHC. [21] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC. [22] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC. [23] Thay đổi về cơ quan thực hiện; kết quả thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [24] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ  pháp lý của TTHC. [25] Thay đổi về thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [26] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC. [27] Thay đổi về trình tự thực hiện; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [28] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [29] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ  pháp lý của TTHC. [30] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ  pháp lý của TTHC. [31] Thay đổi về thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC. [32] Thay đổi về thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [33] Thay đổi yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [34] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ  pháp lý của TTHC. [35] Thay đổi về thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [36] Thay đổi về thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu điều kiện thực hiện và  căn cứ pháp lý của TTHC. [37] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý của  TTHC.
  17. [38] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ  pháp lý của TTHC. [39] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [40] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; yêu cầu điều kiện  thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [41] Thay đổi về căn cứ pháp lý của TTHC. [42] Thay đổi về trình tự thực hiện; thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý của TTHC. [43] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; yêu cầu điều kiện  thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [44] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý của  TTHC. [45] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ  pháp lý của TTHC. [46] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [47] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ  pháp lý của TTHC. [48] Thay đổi về căn cứ pháp lý của TTHC. [49] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ  pháp lý của TTHC. [50] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [51] Thay đổi về thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC. [52] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý của  TTHC. [53] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; yêu cầu điều kiện  thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [54] Thay đổi về trình tự thực hiện; thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý của TTHC. [55] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyếtyêu cầu điều kiện  thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [56] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; yêu cầu điều kiện  thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [57] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; yêu cầu điều kiện  thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [58] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [59] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; yêu cầu điều kiện  thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2