YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 352/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang
13
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 352/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục 59 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 352/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 353/QĐUBND Tuyên Quang, ngày 16 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐCP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐTTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; Căn cứ Quyết định số 846/QĐTTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương trong năm 2017; Căn cứ Quyết định số 877/QĐTTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong năm 2018 2019; Căn cứ Quyết định số 985/QĐTTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4632/QĐBGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Quyết định 4863/QĐBGDĐT ngày 09/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Quyết định số 90/QĐBGDĐT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 59 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo). 2. Bãi bỏ khoản 15, 16, 17, 18, 63, mục I, Phần A ban hành kèm theo Quyết định số 966/QĐ UBND ngày 31/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang; Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện ngay các nội dung sau: 1. Công khai tại trụ sở làm việc và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; 2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 4632/QĐBGDĐT, Quyết định 4863/QĐBGDĐT, Quyết định số 90/QĐBGDĐT và Danh mục, nội dung cụ thể của 59 thủ tục hành chính đã được sửa đổi bổ sung nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Cục KSTTHCVPCP; (báo cáo) Chủ tịch UBND tỉnh; Các PCT UBND tỉnh; Như Điều 3; (thực hiện) CVP, các PCVP UBND tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải) P. Tin họcCông báo (Đ/c Thủy, Tùng); Nguyễn Thế Giang Lưu: VT, KSTT (H). DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 353/QĐUBND ngày 16/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (36 thủ tục) TT Tên thủ Thời hạn Địa Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý Thực Thực tục hành giải điểm quy định nội hiện qua hiện tại chính quyết thực dung sửa đổi dịch vụ Bộ phận hiện bổ sung, thay bưu Một cửa thế chính
- công ích Bộ phận Nghị định Một cửa 135/2018/NĐ Thành Sở Giáo CP ngày lập dục và 04/10/2018 của trường Đào tạo, Chính phủ về trung học địa chỉ số sửa đổi, bổ phổ 314 sung một số thông đường điều của Nghị công lập Tân Trào, 25 ngày định 1 hoặc cho phường Không x x làm việc số 46/2017/NĐ phép Phan CP ngày 21 thành lập Thiết, tháng 4 năm trường thành 2017 của Chính trung học phố phủ quy định phổ Tuyên về điều kiện thông tư Quang, đầu tư và hoạt thục[1] tỉnh động trong lĩnh Tuyên vực giáo dục Quang Cho phép trường trung học Bộ phận Nghị định phổ Một cửa 135/2018/NĐ 20 ngày 2 thông Sở Giáo Không CP ngày x x làm việc hoạt dục và 04/10/2018 của động Đào tạo Chính phủ. giáo dục[2] Cho phép trường Bộ phận Nghị định trung học Một cửa 135/2018/NĐ phổ 20 ngày 3 Sở Giáo Không CP ngày x x thông làm việc dục và 04/10/2018 của hoạt Đào tạo Chính phủ. động trở lại[3] Sáp nhập, Bộ phận Nghị định chia tách Một cửa 135/2018/NĐ 25 ngày 4 trường Sở Giáo Không CP ngày x x làm việc trung học dục và 04/10/2018 của phổ Đào tạo Chính phủ. thông[4] 5 Giải thể 20 ngày Bộ phận Không Nghị định x x trường làm việc Một cửa 135/2018/NĐ trung học Sở Giáo CP ngày phổ dục và 04/10/2018 của thông Đào tạo Chính phủ.
- (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)[5] Thành lập trường trung học phổ thông chuyên Bộ phận Nghị định công lập Một cửa 135/2018/NĐ hoặc cho 25 ngày 6 Sở Giáo Không CP ngày x x phép làm việc dục và 04/10/2018 của thành lâp Đào tạo Chính phủ. trường trung học phổ thông chuyên tư thục[6] Cho phép trường trung học Bộ phận Nghị định phổ Một cửa 135/2018/NĐ thông 20 ngày 7 Sở Giáo Không CP ngày x x chuyên làm việc dục và 04/10/2018 của hoạt Đào tạo Chính phủ. động giáo dục[7] Cho phép trường trung học Bộ phận Nghị định phổ Một cửa 135/2018/NĐ 20 ngày 8 thông Sở Giáo Không CP ngày x x làm việc chuyên dục và 04/10/2018 của hoạt Đào tạo Chính phủ. động trở lại[8] 9 Sáp 25 ngày Bộ phận Không Nghị định x x nhập, làm việc Một cửa 135/2018/NĐ chia tách Sở Giáo CP ngày trường dục và 04/10/2018 của
- trung học phổ thông Đào tạo Chính phủ. chuyên[9 ] Giải thể trường Bộ phận Nghị định trung học Một cửa 135/2018/NĐ 20 ngày 10 phổ Sở Giáo Không CP ngày x x làm việc thông dục và 04/10/2018 của chuyên[1 Đào tạo Chính phủ. 0] Thành lập Bộ phận Nghị định trường Một cửa 135/2018/NĐ 20 ngày 11 phổ Sở Giáo Không CP ngày x x làm việc thông dân dục và 04/10/2018 của tộc nội Đào tạo Chính phủ. trú[11] Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có Bộ phận Nghị định cấp học Một cửa 135/2018/NĐ 20 ngày 12 cao nhất Sở Giáo Không CP ngày x x làm việc là trung dục và 04/10/2018 của học phổ Đào tạo Chính phủ. thông hoạt động giáo dục[12] Sáp nhập, Bộ phận Nghị định chia, tách Một cửa 135/2018/NĐ trường 25 ngày 13 Sở Giáo Không CP ngày x x phổ làm việc dục và 04/10/2018 của thông dân Đào tạo Chính phủ. tộc nội trú[13] 14 Giải thể 20 ngày Bộ phận Không Nghị định x x trường làm việc Một cửa 135/2018/NĐ phổ Sở Giáo CP ngày thông dân dục và 04/10/2018 của tộc nội Đào tạo Chính phủ. trú (theo yêu cầu
- của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) [14] Thành lập trung Bộ phận Nghị định tâm giáo Một cửa 135/2018/NĐ dục 15 ngày 15 Sở Giáo Không CP ngày x x thường làm việc dục và 04/10/2018 của xuyên Đào tạo Chính phủ. cấp tỉnh[15] Cho phép trung tâm giáo dục Bộ phận Nghị định thường Một cửa 135/2018/NĐ xuyên 15 ngày 16 Sở Giáo Không CP ngày x x hoạt làm việc dục và 04/10/2018 của động Đào tạo Chính phủ. giáo dục trở lại[16] Sáp nhập, Bộ phận Nghị định chia tách Một cửa 135/2018/NĐ trung tâm 15 ngày 17 Sở Giáo Không CP ngày x x giáo dục làm việc dục và 04/10/2018 của thường Đào tạo Chính phủ. xuyên[17 ] Giải thể Bộ phận Nghị định trung tâm Một cửa 135/2018/NĐ giáo dục Không 18 Sở Giáo Không CP ngày x x thường quy định dục và 04/10/2018 của xuyên[18 Đào tạo Chính phủ. ] Thành lập, cho Bộ phận Nghị định phép Một cửa 135/2018/NĐ thành lập 15 ngày 19 Sở Giáo Không CP ngày x x trung tâm làm việc dục và 04/10/2018 của ngoại Đào tạo Chính phủ. ngữ, tin học[19] 20 Cho phép 15 ngày Bộ phận Không Nghị định x x trung tâm làm việc Một cửa 135/2018/NĐ
- ngoại ngữ, tin Sở Giáo CP ngày học hoạt dục và 04/10/2018 của động Đào tạo Chính phủ. giáo dục[20] Cho phép trung tâm ngoại Bộ phận Nghị định ngữ, tin Một cửa 135/2018/NĐ 15 ngày 21 học hoạt Sở Giáo Không CP ngày x x làm việc động dục và 04/10/2018 của giáo dục Đào tạo Chính phủ. trở lại [21] Sáp nhập, Bộ phận Nghị định chia, tách Một cửa 135/2018/NĐ 15 ngày 22 trung tâm Sở Giáo Không CP ngày x x làm việc ngoại dục và 04/10/2018 của ngữ, tin Đào tạo Chính phủ. học[22] Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo Bộ phận Nghị định đề nghị Một cửa 135/2018/NĐ của cá Không 23 Sở Giáo Không CP ngày x x nhân tổ quy định dục và 04/10/2018 của chức Đào tạo Chính phủ. thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)[23] 24 Thành 20 ngày Bộ phận Không Nghị định x x lập trung làm việc Một cửa 135/2018/NĐ tâm hỗ Sở Giáo CP ngày trợ và dục và 04/10/2018 của phát triển Đào tạo Chính phủ. giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển
- giáo dục hòa nhập tư thục[24] Cho phép trung tâm hỗ trợ và Bộ phận Nghị định phát triển Một cửa 135/2018/NĐ giáo dục 20 ngày 25 Sở Giáo Không CP ngày x x hòa nhập làm dục và 04/10/2018 của hoạt Đào tạo Chính phủ. động giáo dục[25] Cho phép trung tâm hỗ trợ và Bộ phận Nghị định phát triển Một cửa 135/2018/NĐ 20 ngày 26 giáo dục Sở Giáo Không CP ngày x x làm việc hòa nhập dục và 04/10/2018 của hoạt Đào tạo Chính phủ. động trở lại[26] Tổ chức lại, cho phép tổ Bộ phận Nghị định chức lại Một cửa 135/2018/NĐ trung tâm 20 ngày 27 Sở Giáo Không CP ngày x x hỗ trợ và làm việc dục và 04/10/2018 của phát triển Đào tạo Chính phủ. giáo dục hòa nhập[27] Giải thể trung tâm Bộ phận Nghị định hỗ trợ và Một cửa 135/2018/NĐ 20 ngày 28 phát triển Sở Giáo Không CP ngày x x làm việc giáo dục dục và 04/10/2018 của hòa Đào tạo Chính phủ. nhập[28] 29 Thành 15 ngày Bộ phận Không Nghị định x x lập làm việc Một cửa 135/2018/NĐ trường Sở Giáo CP ngày trung cấp dục và 04/10/2018 của sư phạm Đào tạo Chính phủ. công lập, cho phép thành lập trường
- trung cấp sư phạm tư thục[29] Sáp nhập, Bộ phận Nghị định chia, tách Một cửa 135/2018/NĐ trường 15 ngày 30 Sở Giáo Không CP ngày x x trung cấp làm việc dục và 04/10/2018 của sư Đào tạo Chính phủ. phạm[30 ] Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp Bộ phận Nghị định trở lại Một cửa 135/2018/NĐ 10 ngày 31 đối với Sở Giáo Không CP ngày x x làm việc nhóm dục và 04/10/2018 của ngành Đào tạo Chính phủ. đào tạo giáo viên trình độ trung cấp[31] Cấp giấy chứng nhận đăng ký goạt động giáo dục Bộ phận Nghị định nghề Một cửa 135/2018/NĐ 10 ngày 32 nghiệp Sở Giáo Không CP ngày x x làm việc đối với dục và 04/10/2018 của nhóm Đào tạo Chính phủ. ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp[32] 33 Đăng ký 10 ngày Bộ phận Không Nghị định x x bổ sung làm việc Một cửa 135/2018/NĐ hoạt Sở Giáo CP ngày động dục và 04/10/2018 của giáo dục Đào tạo Chính phủ. nghề
- nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp[33] Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm Bộ phận Nghị định hoặc cho Một cửa 135/2018/NĐ phép 15 ngày 34 Sở Giáo Không CP ngày x x thành lập làm việc dục và 04/10/2018 của phân Đào tạo Chính phủ. hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục[34] Cấp giấy chứng nhận Bộ phận Nghị định đăng ký Một cửa 135/2018/NĐ kinh 15 ngày 35 Sở Giáo Không CP ngày x x doanh làm việc dục và 04/10/2018 của dịch vụ Đào tạo Chính phủ. tư vấn du học[35] 36 Đề nghị Quy định Nộp hồ Không Thông tư liên x x miễn mốc thời sơ trực tịch giảm học gian chi tiếp tại 09/2016/TTLt phí và hỗ trả các cơ sở BGDĐT trợ chi giáo dục BLĐTBXH; phí học Nghị định tập cho 86/2015/NĐ học sinh, CP; sinh Nghị định số viên[36] 145/2018/NĐ CP ngày 16/10/2018 sửa đổi, bổ sung mọt số điều
- của nghị định số 86/2015/NĐ CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 20152016 đến năm học 2020 2021 B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (19 thủ tục) Thực Căn cứ pháp Địa hiện qua Thực Tên thủ Thời hạn lý quy định điểm dịch vụ hiện tại TT tục hành giải Phí, lệ phí nội dung sửa thực bưu Bộ phận chính quyết đổi bổ sung, hiện chính Một cửa thay thế công ích Thành lập trường trung học cơ sở Tại bộ Nghị định công lập phận 135/2018/NĐ hoặc cho 25 ngày 1 Một Không CP ngày x x phép làm việc cửa cấp 04/10/2018 của thành lập huyện Chính phủ. trường trung học cơ sở tư thục[37] Cho phép trường Tại bộ Nghị định trung học phận 135/2018/NĐ 20 ngày 2 cơ sở Một Không CP ngày x x làm việc hoạt động cửa cấp 04/10/2018 của giáo huyện Chính phủ. dục[38] 3 Cho phép 20 ngày Tại bộ Không Nghị định x x trường làm việc phận 135/2018/NĐ trung học Một CP ngày
- cơ sở hoạt động cửa cấp 04/10/2018 của trở huyện Chính phủ. lại[39] Sáp nhập, Tại bộ Nghị định chia, tách phận 135/2018/NĐ 25 ngày 4 trường Một Không CP ngày x x làm việc trung học cửa cấp 04/10/2018 của cơ sở[40] huyện Chính phủ. Giải thể trường trung học cơ sở Tại bộ Nghị định (theo đề phận 135/2018/NĐ 20 ngày 5 nghị của Một Không CP ngày x x làm việc cá nhân, cửa cấp 04/10/2018 của tổ chức huyện Chính phủ. thành lâp trường) [41] Thành lập Tại bộ Nghị định trường phận 135/2018/NĐ phổ thông 35 ngày 6 Một Không CP ngày x x dân tộc làm việc cửa cấp 04/10/2018 của bán huyện Chính phủ. trú[42] Sáp nhập, chia, tách Tại bộ Nghị định trường phận 135/2018/NĐ 25 ngày 7 phổ thông Một Không CP ngày x x làm việc dân tộc cửa cấp 04/10/2018 của bán huyện Chính phủ. trú[43] Thành lập trường tiểu học Tại bộ Nghị định công lập, phận 135/2018/NĐ cho phép 20 ngày 8 Một Không CP ngày x x thành lập làm việc cửa cấp 04/10/2018 của trường huyện Chính phủ. tiểu học tư thục[44] Cho phép Tại bộ Nghị định trường phận 135/2018/NĐ tiểu học 20 ngày 9 Một Không CP ngày x x hoạt động làm việc cửa cấp 04/10/2018 của giáo huyện Chính phủ. dục[45]
- Cho phép trường Tại bộ Nghị định tiểu học phận 135/2018/NĐ 20 ngày 10 hoạt động Một Không CP ngày x x làm việc giáo dục cửa cấp 04/10/2018 của trở huyện Chính phủ. lại[46] Sáp nhập, Tại bộ Nghị định chia, tách phận 135/2018/NĐ 20 ngày 11 trường Một Không CP ngày x x làm việc tiểu cửa cấp 04/10/2018 của học[47] huyện Chính phủ. Giải thể trường tiểu học (theo đề Tại bộ Nghị định nghị của phận 135/2018/NĐ tổ chức, 20 ngày 12 Một Không CP ngày x x cá nhân làm việc cửa cấp 04/10/2018 của đề nghị huyện Chính phủ. thành lập trường tiểu học) [48] Thành lập Tại bộ Nghị định trung tâm phận 135/2018/NĐ 15 ngày 13 học tập Một Không CP ngày x x làm việc cộng cửa cấp 04/10/2018 của đồng[49] huyện Chính phủ. Cho phép trung tâm Tại bộ Nghị định học tập phận 135/2018/NĐ 15 ngày 14 cộng Một Không CP ngày x x làm việc đồng hoạt cửa cấp 04/10/2018 của động trở huyện Chính phủ. lại[50] Cho phép trường phổ thông dân tộc Tại bộ Nghị định nội trú có phận 135/2018/NĐ cấp học 20 ngày 15 Một Không CP ngày x x cao nhất làm việc cửa cấp 04/10/2018 của là trung huyện Chính phủ. học cơ sở hoạt động giáo dục [51] 16 Thành lập 25 ngày Tại bộ Không Nghị định x x
- trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phận 135/2018/NĐ phép Một CP ngày thành lập làm việc cửa cấp 04/10/2018 của trường huyện Chính phủ. mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục[52] Cho phép trường mẫu giáo, trường Tại bộ Nghị định mầm non, 20 ngày phận 135/2018/NĐ 17 nhà trẻ Một Không CP ngày x x làm việc hoạt động cửa cấp 04/10/2018 của giáo huyện Chính phủ. dục[53] Cho phép trường mẫu giáo, Tại bộ Nghị định trường phận 135/2018/NĐ mầm non, 20 ngày 18 Một Không CP ngày x x nhà trẻ làm việc cửa cấp 04/10/2018 của hoạt động huyện Chính phủ. giáo dục trở lại[54] Sáp nhập, chia tách Tại bộ Nghị định trường phận 135/2018/NĐ mẫu giáo, 20 ngày 19 Một Không CP ngày x x trường làm việc cửa cấp 04/10/2018 của mầm non, huyện Chính phủ. nhà trẻ [55] C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (04 thủ tục) TT Tên thủ Thời hạn Địa Phí, lệ phí Căn cứ pháp Thực Thực tục hành giải điểm lý hiện qua hiện tại
- dịch vụ thực bưu Bộ phận chính quyết hiện chính Một cửa công ích Cho phép cơ sở giáo Tại bộ Nghị định dục khác phận 135/2018/NĐ thực hiện 15 ngày 1 Một Không CP ngày x x chương làm việc cửa 04/10/2018 của trình giáo cấp xã Chính phủ. dục tiểu học[56] Thành lập Tại bộ Nghị định nhóm trẻ, phận 135/2018/NĐ 20 ngày 2 lớp mẫu Một Không CP ngày x x làm việc giáo độc cửa 04/10/2018 của lập[57] cấp xã Chính phủ. Cho phép nhóm trẻ, Tại bộ Nghị định lớp mẫu phận 135/2018/NĐ giáo độc 20 ngày 3 Một Không CP ngày x x lập hoạt làm việc cửa 04/10/2018 của động giáo cấp xã Chính phủ. dục trở lại[58] Sáp nhập, Tại bộ Nghị định chia, tách phận 135/2018/NĐ nhóm trẻ, 20 ngày 4 Một Không CP ngày x x lớp mẫu làm việc cửa 04/10/2018 của giáo độc cấp xã Chính phủ. lập[59] [1] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC. [2] Thay đổi về trình tự thực hiện và thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [3] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [4] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC. [5] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [6] Thay đổi về trình tự thực hiện và thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC. [7] Thay đổi về trình tự thực hiện và thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [8] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
- [9] Thay đổi về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý của TTHC. [10] Thay đổi về căn cứ pháp lý của TTHC. [11] Thay đổi về thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC. [12] Thay đổi về thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC. [13] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC. [14] Thay đổi về thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC. [15] Thay đổi về yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC; căn cứ pháp lý của TTHC. [16] Thay đổi về thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý của TTHC. [17] Thay đổi về yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [18] Thay đổi về yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [19] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC. [20] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [21] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC. [22] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC. [23] Thay đổi về cơ quan thực hiện; kết quả thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [24] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [25] Thay đổi về thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [26] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC. [27] Thay đổi về trình tự thực hiện; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [28] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [29] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [30] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [31] Thay đổi về thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC. [32] Thay đổi về thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [33] Thay đổi yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [34] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [35] Thay đổi về thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [36] Thay đổi về thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [37] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý của TTHC.
- [38] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [39] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [40] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [41] Thay đổi về căn cứ pháp lý của TTHC. [42] Thay đổi về trình tự thực hiện; thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý của TTHC. [43] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [44] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý của TTHC. [45] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [46] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [47] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [48] Thay đổi về căn cứ pháp lý của TTHC. [49] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [50] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [51] Thay đổi về thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý của TTHC. [52] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý của TTHC. [53] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [54] Thay đổi về trình tự thực hiện; thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý của TTHC. [55] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyếtyêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [56] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [57] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [58] Thay đổi về trình tự thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC. [59] Thay đổi về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; yêu cầu điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn