intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 353/2019/QĐ-UBND tỉnh Thái Nguyên

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 353/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 353/2019/QĐ-UBND tỉnh Thái Nguyên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THÁI NGUYÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 353/QĐ­UBND Thái Nguyên, ngày 31 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC  PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP  HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số   điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn  về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn  thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về  thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực  phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh  Thái Nguyên (có Phụ lục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện,  thành phố, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận:
  2. ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ; ­ Bộ Công Thương; ­ Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh; ­ Sở Nội vụ; ­ Lãnh đạo VP UBND tỉnh: đ/c Trường; Vũ Hồng Bắc ­ Trung tâm Thông tin tỉnh; ­ Lưu: VT, KSTT2b.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI  NGUYÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số 353/QĐ­UBND ngày 31 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh   Thái Nguyên) Tên thủ tục  Thời hạn  Địa điểm thực  Phí, lệ phí  TT Căn cứ pháp lý hành chính giải quyết hiện (nếu có) A ­ Luật An toàn thực  ­ Tiếp nhận,  phẩm năm 2010; thông báo hồ  sơ hợp lệ và  ­ Thông tư liên tịch số  thời gian  Bộ phận Tiếp  13/2014/TTLT­BYT­  kiểm tra kiến nhận và Trả  BNNPTNT­BCT ngày  thức: 10 ngày  kết quả giải  09 tháng 4 năm 2014  làm việc (kể  Kiểm tra và  quyết thủ tục  của Bộ Công  từ ngày nhận  cấp Giấy xác  hành chính Sở  Thương, Bộ Nông  hồ sơ đầy đủ  nhận kiến  nghiệp và Phát triển  và hợp lệ); Công Thương  thức về an  tỉnh Thái  nông thôn, Bộ Công  ­ Phí thẩm  Thủ tụực hành chính c toàn th c  ấp tỉnh Nguyên Thương hướng dẫn  ­ Cấp Giấy  định: 30.000  1 phẩm cho tổ  việc phân công, phối  xác nhận  đồng  chức và cá  Địa chỉ: Số  /lần/người hợp trong quản lý nhà  kiến thức  nhân thuộc  366/1 đường  nước về an toàn thực  ATTP: 03  thẩm quyền  phẩm; ngày làm việc Bắc Kạn,  cấp của Sở  (kể từ ngày  phường Hoàng   Công Thương ­ Thông tư số  tổ chức kiểm  Văn Thụ,  279/2016/TT­BTC  tra kiến thức  TP.Thái  Nguyên, tỉnh  ngày 14/11/2016 của  đối với  Bộ Tài chính quy định  những người  Thái Nguyên mức thu, nộp, quản lý  đã đạt trên  và sử dụng phí, lệ phí  80% số câu  quản lý an toàn vệ  trả lời đúng). sinh thực phẩm. 2 Cấp Giấy  ­ Trong thời  Bộ phận Tiếp ­ Phí thẩm  ­ Luật An toàn thực  chứng nhận  gian 05 ngày  nhận và Trả  định: phẩm năm 2010; đủ điều kiện  làm việc kể  kết quả giải 
  3. an toàn thực  từ ngày tiếp  quyết thủ tục + Đối với cơ  ­ Nghị định số  phẩm đối với  nhận hồ sơ,  hành chính Sở sở sản xuất:  15/2018/NĐ­CP ngày  cơ sở sản  cơ quan có  Công Thương 2.500.000  02 tháng 02 năm 2018  xuất, kinh  thẩm quyền  tỉnh Thái  đồng/ lần/cơ  của Chính phủ quy  doanh thực  có trách  Nguyên sở; định chi tiết thi hành  phẩm do Sở  nhiệm tổ  một số điều của Luật  Công Thương  chức kiểm tra  + Đối với cơ  An toàn thực phẩm; Địa chỉ: Số  thực hiện tính hợp lệ  sở kinh doanh:  366/1 đường  của hồ sơ;  1.000.000  ­ Nghị định số  Bắc Kạn,  trường hợp  đồng/ lần/cơ  08/2018/NĐ­CP ngày  phường Hoàng   hồ sơ không  sở 15/01/2018 của Chính  Văn Thụ,  hợp lệ Sở ban  phủ về việc sửa đổi  TP.Thái  hành văn bản  một số Nghị định liên  Nguyên, tỉnh  thông báo và  Thái Nguyên quan đến điều kiện  yêu cầu cơ sở  đầu tư kinh doanh  bổ sung hồ  thuộc phạm vi quản  sơ, quá 30  lý nhà nước của Bộ  ngày kể từ  Công Thương; ngày thông  báo bổ sung  ­ Thông tư  hồ sơ mà cơ  43/2018/TT­BCT  sở không  ngày 15 tháng 11 năm  phản hồi thì  2018 của Bộ Công  hồ sơ không  Thương về Quy định  còn giá trị; về Quản lý an toàn  thực phẩm thuộc  ­ Trong thời  trách nhiệm của Bộ  gian 10 ngày  Công Thương; làm việc, kể  từ ngày có  ­ Thông tư số  kết quả kiểm  279/2016/TT­BTC  tra hồ sơ đầy  ngày 14/11/2016 của  đủ, hợp lệ,  Bộ Tài chính quy định  phòng chuyên  mức thu, nộp, quản lý  môn thuộc Sở  và sử dụng phí, lệ phí  tổ chức thẩm  quản lý an toàn vệ  định thực tế  sinh thực phẩm; tại cơ sở. ­ Thông tư số  ­ Cấp giấy  117/2018/TT­BTC  chứng nhận  ngày 28/11/2018 của  trong vòng 05  Bộ Tài chính sửa đổi,  ngày làm việc  bổ sung một số điều  kể từ khi có  của Thông tư số  kết quả thẩm  279/2016/TT­BTC  định thực tế  ngày 14/11/2016 của  tại cơ sở là  Bộ Tài chính quy định  “Đạt”. mức thu, nộp, quản lý  và sử dụng phí, lệ phí 
  4. quản lý an toàn vệ  sinh thực phẩm. 3 Cấp lại Giấy  ­ Trường hợp  Bộ phận Tiếp ­ Phí thẩm  ­ Luật An toàn thực  chứng nhận  cấp lại do  nhận và Trả  định: phẩm năm 2010; đủ điều kiện  Giấy chứng  kết quả giải  an toàn thực  nhận bị mất  quyết thủ tục + Đối với cơ  ­ Nghị định số  phẩm đối với  hoặc bị hỏng: hành chính Sở sở sản xuất:  15/2018/NĐ­CP ngày  cơ sở sản  02 tháng 02 năm 2018  Công Thương 2.500.000  xuất, kinh  Thời gian: 03  đồng/lần/cơ  của Chính phủ quy  tỉnh Thái  doanh thực  ngày làm việc  sở; định chi tiết thi hành  phẩm do Sở  kể từ ngày  Nguyên một số điều của Luật  Công Thương  nh ậ n h ồ s ơ  + Đối với cơ  An toàn thực phẩm; thực hiện đầy đủ hợp  Địa chỉ: Số  sở kinh doanh:  lệ. 366/1 đường  1.000.000  ­ Nghị định số  Bắc Kạn,  đồng/lần/cơ  08/2018/NĐ­CP ngày  ­ Trường hợp   ph ường Hoàng   15/01/2018 của Chính  sở cơ sở thay  Văn Thụ,  phủ về việc sửa đổi  đổi địa điểm  TP.Thái  một số Nghị định liên  sản xuất,  Nguyên, tỉnh  quan đến điều kiện  kinh doanh;  Thái Nguyên đầu tư kinh doanh  thay đổi, bổ  thuộc phạm vi quản  sung quy trình  lý nhà nước của Bộ  sản xuất, mặt   Công Thương; hàng kinh  doanh và khi  ­ Thông tư  Giấy chứng  43/2018/TT­BCT  nhận hết  ngày 15 tháng 11 năm  hiệu lực: 2018 của Bộ Công  Thương về Quy định  Thời gian: 15  về Quản lý an toàn  ngày làm việc  thực phẩm thuộc  kể từ ngày  trách nhiệm của Bộ  nhận hồ sơ  Công Thương; đầy đủ hợp  lệ. ­ Thông tư số  279/2016/TT­BTC  ­ Trường hợp   ngày 14/11/2016 của  cơ sở thay  Bộ Tài chính quy định  đổi tên cơ sở,   mức thu, nộp, quản lý  nhưng không  và sử dụng phí, lệ phí  thay đổi chủ  quản lý an toàn vệ  cơ sở, địa  sinh thực phẩm; chỉ, địa điểm  và toàn bộ  ­Thông tư số  quy trình sản  117/2018/TT­BTC  xuất, mặt  ngày 28/11/2018 của  hàng kinh  Bộ Tài chính sửa đổi,  doanh: bổ sung một số điều  của Thông tư số 
  5. Thời gian: 03  ngày làm việc  kể từ ngày  nhận hồ sơ  đầy đủ hợp  lệ. ­ Trường hợp   cơ sở thay  đổi chủ cơ sở   nhưng không  thay đổi tên  cơ sở, địa  chỉ, địa điểm  và toàn bộ  quy trình sản  xuất, mặt  hàng kinh  279/2016/TT­BTC  doanh: ngày 14/11/2016 của  Bộ Tài chính quy định  Thời gian: 03  mức thu, nộp, quản lý  ngày làm việc  và sử dụng phí, lệ phí  kể từ ngày  quản lý an toàn vệ  nhận hồ sơ  sinh thực phẩm. đầy đủ hợp  lệ. ­ Trường hợp   chuỗi cơ sở  kinh doanh  thực phẩm có   tăng, giảm về   cơ sở kinh  doanh: Thời gian: 15  ngày làm việc  kể từ ngày  nhận hồ sơ  đầy đủ hợp  lệ. B 1 Cấp giấy  ­ Trong thời  ­ Địa chỉ tiếp  ­ Phí thẩm  ­ Luật An toàn thực  chứng nhận cơ gian 05 ngày  nhận hồ sơ: định: phẩm năm 2010; sở đủ điều  làm việc kể  kiện an toàn  từ ngày tiếp  Bộ phận tiếp  + Đối với các  ­ Nghị định số  thực phẩm đối nhận hồ sơ,  nhận và Trả  cơ sở sản xuất 15/2018/NĐ­CP ngày  với cơ sở sản  cơ quan có  kết quả của  nhỏ lẻ:  02 tháng 02 năm 2018  xuất, kinh  thẩm quyền  của Chính phủ quy 
  6. Thủ tục hành có trách  UBND cấp  500.000 đồng/  định chi tiết thi hành  chính cấp  nhiệm tổ  huyện lần/cơ sở một số điều của Luật  huyện ch ứ c kiể m tra   An toàn thực phẩm; tính hợp lệ  ­ Cơ quan  + Đối với cơ  của hồ sơ;  thực hiện  sở sản xuất  ­ Nghị định số  trường hợp  TTHC: khác:  08/2018/NĐ­CP ngày  hồ sơ không  2.500.000  15/01/2018 của Chính  hợp lệ Sở ban Phòng Kinh tế  đ ồng/lầ n/cơ   phủ về việc sửa đổi  hành văn bản  hoặc Phòng  sở một số Nghị định liên  thông báo và  Kinh tế và Hạ  quan đến điều kiện  yêu cầu cơ sở tầng thuộc  + Đối với cơ  đầu tư kinh doanh  bổ sung hồ  UBND cấp  sở kinh doanh  thuộc phạm vi quản  sơ, quá 30  huyện khác:  lý nhà nước của Bộ  ngày kể từ  1.000.000  Công Thương; ngày thông  đồng/ lần/cơ  báo bổ sung  sở ­ Thông tư  hồ sơ mà cơ  43/2018/TT­BCT  sở không  ngày 15 tháng 11 năm  phản hồi thì  2018 của Bộ Công  hồ sơ không  Thương về Quy định  còn giá trị; về Quản lý an toàn  thực phẩm thuộc  ­ Trong thời  trách nhiệm của Bộ  gian 10 ngày  Công Thương; làm việc, kể  từ ngày có  ­ Quyết định số  kết quả kiểm  32/2016/QĐ­UBND  tra hồ sơ đầy  ngày 21/11/2017 của  đủ, hợp lệ,  UBND tỉnh Thái  phòng chuyên  Nguyên về quy định  môn thuộc Sở  trách nhiệm quản lý  tổ chức thẩm  an toàn thực phẩm  định thực tế  ngành công thương  tại cơ sở; trên địa bàn tỉnh Thái  Nguyên; ­ Cấp Giấy  chứng nhận  ­ Thông tư số  trong vòng 05  279/2016/TT­BTC  ngày làm việc  ngày 14/11/2016 của  kể tù khi có  Bộ Tài chính quy định  kết quả thẩm  mức thu, nộp, quản lý  định thực tế  và sử dụng phí, lệ phí  tại cơ sở là  quản lý an toàn vệ  “Đạt”. sinh thực phẩm; ­ Thông tư số  117/2018/TT­BTC  ngày 28/11/2018 của  Bộ Tài chính sửa đổi,  bổ sung một số điều 
  7. của Thông tư số  279/2016/TT­BTC  doanh thực  ngày 14/11/2016 của  phẩm do  Bộ Tài chính quy định  UBND cấp  mức thu, nộp, quản lý  huyện thực  và sử dụng phí, lệ phí  hiện quản lý an toàn vệ  sinh thực phẩm. 2 Cấp lại Giấy  ­ Trường hợp  ­ Địa chỉ tiếp  ­ Phí thẩm  ­ Luật An toàn thực  chứng nhận  cấp lại do  nhận hồ sơ: định: phẩm năm 2010; đủ điều kiện  Giấy chứng  an toàn thực  nhận bị mất  Bộ phận tiếp  + Đối với các  ­ Nghị định số  phẩm đối với  hoặc bị hỏng: nhận và Trả  cơ sở sản xuất 15/2018/NĐ­CP ngày  đối với cơ sở  kết quả của  nhỏ lẻ:  02 tháng 02 năm 2018  sản xuất, kinh  Th ời gian: 03  UBND cấp  500.000 đồng/  của Chính phủ quy  doanh thực  ngày làm việc huyện lần/cơ sở định chi tiết thi hành  phẩm do  kể từ ngày  một số điều của Luật  UBND cấp  nhận hồ sơ  ­ Cơ quan  + Đối với cơ  An toàn thực phẩm; huyện thực  đầy đủ hợp  thực hiện  sở sản xuất  hiện lệ. TTHC: khác:  ­ Nghị định số  2.500.000  08/2018/NĐ­CP ngày  ­ Trường hợp  Phòng Kinh tế  đồng/ lần/cơ  15/01/2018 của Chính  cơ sở thay  phủ về việc sửa đổi  hoặc Phòng  sở đổi địa điểm  một số Nghị định liên  Kinh tế và Hạ  sản xuất,  + Đối với cơ  quan đến điều kiện  tầng thuộc  kinh doanh;  sở kinh doanh  đầu tư kinh doanh  UBND cấp  thay đổi, bổ  khác:  thuộc phạm vi quản  huyện sung quy trình  1.000.000  lý nhà nước của Bộ  sản xuất, mặt   đồng/ lần/cơ  Công Thương; hàng kinh  sở doanh và khi  ­ Thông tư  Giấy chứng  43/2018/TT­BCT  nhận hết  ngày 15 tháng 11 năm  hiệu lực: 2018 của Bộ Công  Thương về Quy định  Thời gian: 15  về Quản lý an toàn  ngày làm việc  thực phẩm thuộc  kể từ ngày  trách nhiệm của Bộ  nhận hồ sơ  Công Thương; đầy đủ hợp  lệ. ­ Quyết định số  32/2016/QĐ­UBND  ­ Trường hợp   ngày 21/11/2017 của  cơ sở thay  UBND tỉnh Thái  đổi tên cơ sở,   Nguyên về quy định  nhưng không  trách nhiệm quản lý  thay đổi chủ  an toàn thực phẩm  cơ sở, địa  ngành công thương  chỉ, địa điểm  trên địa bàn tỉnh Thái 
  8. và toàn bộ  quy trình sản  xuất, mặt  hàng kinh  doanh: Thời gian: 03  ngày làm việc  kể từ ngày  nhận hồ sơ  đầy đủ hợp  lệ. Nguyên; ­ Trường hợp   ­ Thông tư số  cơ sở thay  279/2016/TT­BTC  đổi chủ cơ sở  ngày 14/11/2016 của  nhưng không  Bộ Tài chính quy định  thay đổi tên  mức thu, nộp, quản lý  cơ sở, địa  và sử dụng phí, lệ phí  chỉ, địa điểm  quản lý an toàn vệ  và toàn bộ  sinh thực phẩm; quy trình sản  xuất, mặt  ­ Thông tư số  hàng kinh  117/2018/TT­BTC  doanh: ngày 28/11/2018 của  Bộ Tài chính sửa đổi,  Thời gian: 03  bổ sung một số điều  ngày làm việc  của Thông tư số  kể từ ngày  279/2016/TT­BTC  nhận hồ sơ  ngày 14/11/2016 của  đầy đủ hợp  Bộ Tài chính quy định  lệ. mức thu, nộp, quản lý  và sử dụng phí, lệ phí  ­ Trường hợp   quản lý an toàn vệ  chuỗi cơ sở  sinh thực phẩm. kinh doanh  thực phẩm có   tăng, giảm về   cơ sở kinh  doanh: Thời gian: 15  ngày làm việc  kể từ ngày  nhận hồ sơ  đầy đủ hợp  lệ.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0