intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 3591/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ninh

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 3591/2019/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 3591/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ninh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NINH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 3591/QĐ­UBND Quảng Ninh, ngày 27 tháng 8 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC  HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC  PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định  số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị  định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn  nghiệp vụ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 1472/TTr­SVHTT, ngày  20/8/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục  hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở  Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo). Ủy ban nhân dân tỉnh giao: 1. Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao căn cứ danh mục thủ tục hành chính đã được công bố, cung  cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh và Ủy ban nhân  dân cấp huyện. Xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu  cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ  tục hành chính. 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ danh mục và nội dung thủ tục hành chính đã  được công bố xây dựng trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết, đảm bảo cắt giảm thời  gian đáp ứng yêu cầu theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số  danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa 
  2. và Thể thao được công bố tại các Quyết định của UBND tỉnh, số: 3610/QĐ­UBND ngày  30/10/2016, số: 3931/QĐ­UBND ngày 03/10/2018 (Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo) và số  1830/QĐ­UBND, ngày 26/4/2019 (Phụ lục I kèm theo). Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban  nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh,  Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu  trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như điều 3 (để thực hiện); ­ Cục KSTTHC, Văn phòng CP (báo cáo); ­ TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo); ­ CT, PCT UBND tỉnh; ­ V0, V2, VX1, KSTT1­4; ­ Trung tâm thông tin; Nguyễn Văn Thắng ­ Lưu: VT, KSTT4.   PHỤ LỤC I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (Kèm theo Quyết định số 3591/QĐ­UBND, ngày 27/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
  3. Thời  Địa  Tiếp  Trả  Tên thủ tục  hạn  điểm  nhận  TT Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý kết  hành chính thực  thực  hồ  quả hiện hiện sơ A. DANH M ỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN  Lĩnh vực Văn  I     HÓA VÀ TH   Ể THAO       hóa cơ sở Trung  ­ Tại các thành phố trực  ­ Nghị định số  tâm  thuộc trung ương và tại  54/2019/NĐ­ Phục vụ các thành phố, thị xã trực CP, ngày  Hành  thuộc tỉnh: 19/6/2019 của  chính  Chính phủ quy  công tỉnh + Từ 01 đến 05 phòng,  định về kinh  (Tầng 1, mức thu phí là 6.000.000  doanh dịch vụ  tòa nhà  đồng/giấy; karaoke, dịch vụ  liên cơ  vũ trường. Cấp giấy phép  quan số  + Từ 06 phòng trở lên,  đủ điều kiện  2,  mức thu phí là  ­ Thông tư số  1 3 x x kinh doanh dịch  phường  12.000.000 đ ồng/giấ y. 212/2016/TT­ vụ karaoke Hồng  BTC ngày  Hà,  ­ Tại các khu vực khác: 10/11/2016 của  thành  Bộ Tài chính  phố Hạ  + Từ 01 đến 05 phòng,  quy định mức  Long mức thu phí là 3.000.000  thu, chế độ thu,  đồng/giấy; nộp, quản lý và  sử dụng phí cấp  + Từ 06 phòng trở lên,  giấy phép kinh  mức thu phí là 6.000.000  doanh karaoke,  đồng/giấy. vũ trường. ­ Tại các thành phố trực  thuộc trung ương và tại  các thành phố, thị xã trực  thuộc tỉnh: Mức thu phí  Cấp giấy phép  thẩm định cấp Giấy  đủ điều kiện  phép là 15.000.000  2 3 x x kinh doanh dịch  đồng/giấy; vụ vũ trường ­ Tại các khu vực khác;  Mức thu phí thẩm định  cấp Giấy phép là  10.000.000 đồng/giấy. 3 Cấp giấy phép  3 ­ Tại các thành phố trực  x x điều chỉnh giấy  thuộc trung ương và tại  phép đủ điều  các thành phố, thị xã trực  kiện kinh doanh  thuộc tỉnh: Đối với  dịch vụ karaoke trường hợp các cơ sở đã  được cấp phép kinh  doanh karaoke đề nghị 
  4. tăng thêm phòng, mức  thu là 2.000.000  đồng/phòng. ­ Tại khu vực khác: Đối  với trường hợp các cơ sở  đã được cấp phép kinh  doanh karaoke đề nghị  tăng thêm phòng, mức  thu là 1.000.000  đồng/phòng. Cấp giấy phép  điều chỉnh giấy  phép đủ điều  4 3   Không x x kiện kinh doanh  dịch vụ vũ  trường Trung  ­ Tại các thành phố trực  ­ Nghị định số  tâm phụcthu   ộc trung ương và tại  54/2019/NĐ­ vụ Hành  các thành phố, thị xã trực CP, ngày  chính  thuộc tỉnh: 19/6/2019 của  công cấp  Chính phủ quy  huyện + Từ 01 đến 05 phòng,  định về kinh  mức thu phí là 6.000.000  doanh dịch vụ  đồng/giấy; karaoke, dịch vụ  vũ trường. Cấp giấy phép  + Từ 06 phòng trở lên,  đủ điều kiện  mức thu phí là  ­ Thông tư số  1 5 x x kinh doanh dịch  12.000.000 đồng/giấy. 212/2016/TT­ vụ karaoke BTC ngày  ­ Tại các khu vực khác: 10/11/2016 của  Bộ Tài chính  + Từ 01 đến 05 phòng,  quy định mức  mức thu phí là 3.000.000  thu, chế độ thu,  đồng/giấy; nộp, quản lý và  sử dụng phí cấp  + Từ 06 phòng trở lên,  giấy phép kinh  mức thu phí là 6.000.000  doanh karaoke,  đồng/giấy. vũ trường. 2 Cấp giấy phép  4 ­ Tại các thành phố trực  x x điều chỉnh giấy  thuộc trung ương và tại  phép đủ điều  các thành phố, thị xã trực  kiện kinh doanh  thuộc tỉnh: Đối với  dịch vụ karaoke trường hợp các cơ sở đã  được cấp phép kinh  doanh karaoke đề nghị  tăng thêm phòng, mức  thu là 2.000.000 
  5. đồng/phòng. ­ Tại các khu vực khác:  Đối với trường hợp các  cơ sở đã được cấp phép  kinh doanh karaoke đề  nghị tăng thêm phòng,  mức thu là 1.000.000  đồng/phòng. * Nội dung thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 2750/QĐ­BVHTTDL ngày  7/8/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong  lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.   PHỤ LỤC II DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN  GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (Kèm theo Quyết định số 3591/QĐ­UBND, ngày 27/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Thời  Hình  hạn  Địa điểm  Tiếthpứ  c  Căn cứ pháp  nhậ Trả  TT Tên thủ tục hành chính giải  thực  Phí, lệ phí thựkcế   t  lý n hồ  quyế hiện hiện qua quả  t sơ dịch vụ  bưu  A. DANH M Ụể Lĩnh vực Th C TTHC THU  dục thể  ỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN  I     Ể THAO HÓA VÀ TH         thao ­ Thẩm định  ­ Luật thể  cấp mới:  dục, thể thao  3.000.000đ/lầ số  Trung tâm n thẩm định 77/2006/QH11  Phục vụ  ngày  Hành  ­ Thẩm định  29/11/2006 chính  cấp lại, bổ  công tỉnh  sung hoạt  ­ Luật số  Cấp Giấy chứng nhận đủ  (Tầng 1,  động kinh  26/2018/QH14  điều kiện kinh doanh hoạt  1 3 tòa nhà  doanh thể  ngày  x x động thể thao của câu lạc  liên cơ  thao:  14/6/2018 của  bộ thể thao chuyên nghiệp quan số 2, 2.000.000đ/lầ Quốc Hội 14  phường  n thẩm định sửa đổi, bổ  Hồng Hà,  sung một số  thành phố ­ Cấp lại  điều của Luật  Hạ Long) Giấy chứng  Thể dục Thể  nhận kinh  thao. doanh hoạt  động thể thao  ­ Nghị định số 
  6. do mất, hỏng: 36/2019/NĐ­ 200.000đ/lần  CP ngày  cấp lại 29/4/2019 quy  định chi tiết  Cấp Giấy chứng nhận đủ  ­ Thẩm định  một số điều  2 điều kiện kinh doanh hoạt  3 cấp mới đối  x x của Luật sửa  động thể thao với kinh  đổi, bổ sung  doanh huấn  Cấp lại Giấy chứng nhận  một số điều  luyện TDTT:  đủ điều kiện kinh doanh  của Luật Thể  500.000đ/lần  hoạt động thể thao trong  dục, thể thao. 3 3 thẩm định x x trường hợp thay đổi nội  dung ghi trong giấy chứng  ­ Nghị quyết  ­ Thẩm định  nhận số  cấp mới đối  62/2017/NQ­ Cấp lại Giấy chứng nhân  Trung tâm với kinh  HĐND ngày  đủ điều kiện kinh doanh  Phục vụ  doanh TDTT:  07/7/2017 của  4 hoạt động thể thao trong  3 Hành  2.000.000đ/lầ x x Hội đồng  trường hợp bị mất hoặc hư  chính  n thẩm định nhân dân tỉnh  hỏng công tỉnh  Quảng Ninh  (Tầng 1,  ­ Thẩm định  Cấp Giấy chứng nhận đủ  về việc quy  tòa nhà  cấp lại, bổ  điều kiện kinh doanh hoạt  định thu phí,  5 3 liên cơ  sung hoạt  x x động thể thao đối với môn  lệ phí thuộc  quan số 2, động kinh  Yoga thẩm quyền  phường  doanh thể  Hội đồng  Cấp Giấy chứng nhận đủ  Hồng Hà, thao:  nhân dân tỉnh  điều kiện kinh doanh hoạt  thành phố 1.500.000đ/lầ 6 3 theo Luật phí  x x động thể thao đối với môn  Hạ Long) n thẩm định và lệ phí, thay  Golf thế nghị quyết  ­ Cấp lại giấy  Cấp Giấy chứng nhận đủ  số  chứng nhận  điều kiện kinh doanh hoạt  42/2016/NQ­ 7 3 kinh doanh  x x động thể thao đối với môn  HĐND ngày  hoạt động thể  Cầu lông 07/12/2016  thao do mất,  của Hội đồng  Cấp Giấy chứng nhận đủ  hỏng:  nhân dân tỉnh. điều kiện kinh doanh hoạt  200.000đ/lần  8 3 x x động thể thao đối với môn  cấp lại Taekwondo Cấp Giấy chứng nhận đủ  điều kiện kinh doanh hoạt  9 3 x x động thể thao đối với môn  Karate Cấp Giấy chứng nhận đủ  điều kiện kinh doanh hoạt  10 3 x x động thể thao đối với môn  Bơi, Lặn 11 Cấp Giấy chứng nhận đủ  3 x x điều kiện kinh doanh hoạt  động thể thao đối với môn  Billards & Snooker
  7. Cấp Giấy chứng nhận đủ  điều kiện kinh doanh hoạt  12 3 x x động thể thao đối với môn  Bóng bàn Cấp Giấy chứng nhận đủ  điều kiện kinh doanh hoạt  13 3 x x động thể thao đối với môn  Dù lượng và Diều bay Cấp Giấy chứng nhận đủ  Trung tâm ­ Thẩm định  ­ Luật thể  điều kiện kinh doanh hoạt  Phục vụ  cấp mới đối  dục, thể thao  14 3 x x động thể thao đối với môn  Hành  với kinh  số  Khiêu vũ thể thao chính  doanh huấn  77/2006/QH11  công tỉnh  luyện TDTT:  ngày  Cấp Giấy chứng nhận đủ  (Tầng 1,  500.000đ/lần  29/11/2006 điều kiện kinh doanh hoạt  15 3 tòa nhà  thẩm định x x động thể thao đối với môn  liên cơ  ­ Luật số  Thể dục thẩm mỹ quan số 2, ­ Thẩm định  26/2018/QH14  Cấp Giấy chứng nhận đủ  phường  cấp mới đối  ngày  điều kiện kinh doanh hoạt  Hồng Hà, với kinh  14/6/2018 của  16 3 x x động thể thao đối với môn  thành phố doanh TDTT:  Quốc Hội 14  Judo Hạ Long) 2.000.000đ/lầ sửa đổi, bổ  n thẩm định sung một số  Cấp Giấy chứng nhận đủ  điều của Luật  điều kiện kinh doanh hoạt  ­ Thẩm định  Thể dục Thể  17 động thể thao đối với môn  3 x x cấp lại, bổ  thao. Thể dục thể hình và  sung hoạt  Fitness động kinh  ­ Nghị định số  Cấp Giấy chứng nhận đủ  doanh thể  36/2019/NĐ­ điều kiện kinh doanh hoạt  thao:  CP ngày  18 3 x x động thể thao đối với môn  1.500.000đ/lầ 29/4/2019 quy  Lân Sư Rồng n thẩm định định chi tiết  một số điều  Cấp Giấy chứng nhận đủ  ­ Cấp lại giấy của Luật sửa  điều kiện kinh doanh hoạt  19 3 chứng nhận  đổi, bổ sung  x x động thể thao đối với môn  kinh doanh  một số điều  Vũ đạo thể thao giải trí hoạt động thể của Luật Thể  Cấp Giấy chứng nhận đủ  thao do mất,  dục, thể thao. điều kiện kinh doanh hoạt  hỏng:  20 3 x x động thể thao đối với môn  200.000đ/lần  ­ Nghị quyết  Quyền anh cấp lại số  62/2017/NQ­ Cấp Giấy chứng nhận đủ  HĐND ngày  điều kiện kinh doanh hoạt  21 3 07/7/2017 của  x x động thể thao đối với môn  Hội đồng  Võ cổ truyền, Vovinam nhân dân tỉnh  22 Cấp Giấy chứng nhận đủ  3 Quảng Ninh  x x điều kiện kinh doanh hoạt  về việc quy  động thể thao đối với môn  định thu phí,  Mô tô nước trên biển
  8. Cấp Giấy chứng nhận đủ  điều kiện kinh doanh hoạt  23 3 x x động thể thao đối với môn  Bóng đá Cấp Giấy chứng nhận đủ  điều kiện kinh doanh hoạt  24 3 ­ Thẩm định  x x động thể thao đối với môn  Quần vợt cấp mới đối  với kinh  Cấp Giấy chứng nhận đủ  doanh huấn  điều kiện kinh doanh hoạt  luyện TDTT:  25 3 x x động thể thao đối với môn  500.000đ/lần  Patin thẩm định Cấp Giấy chứng nhận đủ  điều kiện kinh doanh hoạt  ­ Thẩm định  26 3 cấp mới đối  x x động thể thao đối với môn  Lặn biển thể thao giải trí với kinh  doanh TDTT:  Cấp Giấy chứng nhận đủ  Trung tâm 2.000.000đ/lầ điều kiện kinh doanh hoạt  Phục vụ  n thẩm định 27 3 x x động thể thao đối với môn  Hành  Bắn súng thể thao chính  ­ Thẩm định  công tỉnh  cấp lại, bổ  Cấp Giấy chứng nhận đủ  lệ phí thuộc  (Tầng 1,  sung hoạt  điều kiện kinh doanh hoạt  thẩm quyền  28 3 tòa nhà  động kinh  x x động thể thao đối với môn  Hội đồng  liên cơ  doanh thể  Bóng ném nhân dân tỉnh  quan số 2, thao:  theo Luật phí  Cấp Giấy chứng nhận đủ  phường  1.500.000đ/lầ và lệ phí, thay  điều kiện kinh doanh hoạt  Hồng Hà, n thẩm định 29 3 thế nghị quyết  x x động thể thao đối với môn  thành phố  số  Wushu Hạ Long) ­ Cấp lại giấy  42/2016/NQ­ Cấp Giấy chứng nhận đủ  chứng nhận  HĐND ngày  điều kiện kinh doanh hoạt  kinh doanh  07/12/2016  30 3 hoạt động thể của Hội đồng  x x động thể thao đối với môn  Leo núi thể thao thao do mất,  nhân dân tỉnh. hỏng:  Cấp Giấy chứng nhận đủ  200.000đ/lần  điều kiện kinh doanh hoạt  cấp lại 31 3 x x động thể thao đối với môn  Bóng rổ Cấp Giấy chứng nhận đủ  điều kiện kinh doanh hoạt  32 3 x x động thể thao đối với môn  Đấu kiếm thể thao * Nội dung thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 1994/QĐ­BVHTTDL ngày  05/6/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể  thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.  
  9. PHỤ LỤC III DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA  SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (Kèm theo Quyết định số 3591/QĐ­UBND, ngày 27/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Hồ sơ  Tên thủ tục hành  Tên Văn bản QPPL quy định việc  Ghi  TT TTHC chính bãi bỏ thủ tục hành chính chú I Lĩnh vực Văn hóa cơ sở Cấp Giấy phép kinh  Nghị định số 54/2019/NĐ­CP ngày 19  1     doanh Vũ trường tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy  định về kinh doanh dịch vụ karaoke,  Cấp Giấy phép kinh  dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành   2   doanh karaoke từ ngày 01 tháng 9 năm 2019. Cấp Giấy phép kinh  Nghị định số 54/2019/NĐ­CP ngày 19  doanh karaoke (do cơ  tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy  1   quan cấp Giấy phép  định về kinh doanh dịch vụ karaoke,    kinh doanh cấp huyện  dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành  cấp) từ ngày 01 tháng 9 năm 2019.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2