YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 365/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh
8
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 365/2019/QĐ-UBND ban hành Bộ tiêu chí đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 365/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ TĨNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 365/QĐUBND Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006; Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐCP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước; Căn cứ Quyết định số 2392/QĐBTTTT ngày 25/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện; Căn cứ Quyết định số 07/2011/QĐUBND ngày 25/5/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về tổ chức thực hiện ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; Quyết định số 33/2015/QĐUBND ngày 31/7/2015 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 07/2011/QĐUBND ngày 25/5/2011 của UBND tỉnh; Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 1018/STTTTCNTT ngày 28/12/2018, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm tổ chức đánh giá và công bố mức độ xây dựng Chính quyền điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh hàng năm theo Bộ tiêu chí được ban hành kèm theo Quyết định này; báo cáo và tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh Bộ tiêu chí đánh giá khi cần thiết. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 56/2012/QĐ UBND ngày 10/10/2012 của UBND tỉnh.
- Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; Bộ Thông tin và Truyền thông; PHÓ CHỦ TỊCH TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; Các Phó Văn phòng; Cổng Thông tin điện tử tỉnh; Các Phó Văn phòng; Cổng Thông tin điện tử tỉnh; Trung tâm TTCBTH; Lưu: VT, KGVX1. Đặng Quốc Vinh BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH (Kèm theo Quyết định số 365/QĐUBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh) I. BỘ TIÊU CHÍ Bộ tiêu chí quy định hệ thống các tiêu chí và thang điểm đánh giá từng tiêu chí để thực hiện đánh giá và xếp hạng mức độ xây dựng Chính quyền điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh, bao gồm: 1. Đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử, gồm 03 nhóm tiêu chí thành phần: Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng thông tin; Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực CNTT; Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường chính sách về ứng dụng CNTT. 2. Đánh giá kết quả Chính quyền điện tử, gồm 04 nhóm tiêu chí thành phần: Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch); Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương tác; Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao dịch; Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển đổi. II. CHI TIẾT BỘ TIÊU CHÍ VÀ THANG ĐIỂM
- 1. Chi tiết Bộ tiêu chí và thang điểm đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các sở, ban, ngành cấp tỉnh: 1.1. Nhóm tiêu chí đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử (25 tiêu chí/25 điểm) Điểm STT Tiêu chí Thang điểm Điểm tối đa I Các tiêu chí về cơ sở hạ tầng thông tin Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa Tỷ lệ% x 1 Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức 1 1 (Tối đa =50inch) hoặc bảng Có 1 3 LED điện tử hiển thị công khai lịch công 1 tác hàng ngày, tuần của lãnh đạo Không 0 Có 1 4 Hệ thống Camera giám sát an ninh 1 Không 0 Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập Có 1 5 truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng 1 LAN Không 0 Điểm = Tỷ lệ% x Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc có Điểm tối đa Tỷ lệ % x 6 1 thiết bị tường lửa bảo vệ mạng LAN 1 (Tối đa
- Điểm = Tỷ lệ% x Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp có CSDL số quản Điểm tối đa Tỷ lệ% x 11 1 lý nghiệp vụ chuyên ngành 1 (Tối đa =1 1 12 Số cán bộ chuyên trách CNTT 1 =0 0 Điểm = Tỷ lệ% x Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT đủ tiêu Điểm tối đa Tỷ lệ% x 13 chuẩn theo Nghị quyết số 93/2014/NQ 1 1 HĐND (Tối đa
- bảo đảm an toàn an ninh thông tin; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Có 1 Biên tập Cổng/Trang thông tin điện tử; 23 quy định về quản lý, vận hành và cung 0 1 cấp thông tin trên Cổng/Trang thông tin Không điện tử 1 Chi trả chế độ nhuận bút cho cán bộ viết Có 1 24 1 bài trên Cổng/Trang thông tin điện tử Không 0 Thực hiện chế độ báo cáo về CNTT đầy Có 1 25 1 đủ, kịp thời Không 0 Tổng 25 1.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được (45 tiêu chí/45 điểm) Điểm tối STT Tiêu chí Thang điểm Điểm đa Đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch, I công khai thông tin trên Internet) Chuyên mục Giới thiệu chung Đầy đủ 1 Không đầy Thông tin về lịch sử phát triển, truyền thống 0.5 1 đủ 1 văn hóa của đơn vị Không đăng 0 tải Đầy đủ 1 Không đầy Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm 0.5 2 đủ 1 vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc Không đăng 0 tải Đầy đủ 1 Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan và lãnh Không đầy đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông 0.5 3 đủ 1 tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) Không đăng 0 tải 4 Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, Đầy đủ 1 1 điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính Không đầy 0.5 thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin đủ
- Không đăng 0 của đơn vị và các đơn vị trực thuộc) tải Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành Đầy đủ và kịp thời 12 1 tháng 5 Kế hoạch/lịch công tác hàng tháng 1 511 tháng 0.5 Dưới 5 tháng 0 Đầy đủ và kịp thời 12 1 Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (VB, tháng 6 1 BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng 511 tháng 0.5 Dưới 5 tháng 0 Có đầy đủ 1 Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối với các Không đầy 7 0,5 1 tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp đủ Không 0 Chuyên mục Thông tin tuyên truyền Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực >=6 bài 1 hiện pháp luật nói chung; về chế độ, chính sách 8 35 bài 0,5 1 lao động; về văn bản QPPL và quy định mới của ngành = 2 bài 1 Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy 9 hoạch, kế hoạch phát triển của tỉnh hoặc của 1 bài 0,5 1 ngành 0 bài 0 >= 2 bài 1 Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi, cơ hội đầu 10 1 bài 0,5 1 tư của tỉnh hoặc của ngành 0 bài 0 Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm/trật >= 6 bài 1 tự đô thị/an ninh thông tin/khoa học công nghệ 25 bài 0.5 mới/an toàn giao thông/dịch bệnh/mùa vụ/sản 11 xuất kinh doanh/phát triển đô thị/chính sách dân 1 số/quản lý CCVC/an toàn giao thông/phát triển
- triển KTXH dài hạn của ngành/tỉnh Không 0 Có 1 13 Chính sách ưu đãi, mời gọi đầu tư 1 Không 0 Chuyên mục Văn bản QPPL Đầy đủ 1 Danh sách văn bản QPPL thuộc ngành (Số ký Không đầy 14 hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ quan ban 0,5 1 đủ hành, file đính kèm) Không có 0 Có đầy đủ 1 Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh và 15 Không đầy 1 Trung ương 0 đủ Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư Đầy đủ 1 Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành 16 Không đầy 1 đưa vào sử dụng 0 đủ Đầy đủ 1 Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi 17 Không đầy 1 đầu tư 0 đủ Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến Có 1 18 Chuyên mục DVC trực tuyến mức độ 1 và 2 1 Không 0 Có 1 19 Chuyên mục DVC trực tuyến mức độ 3 1 Không 0 Có 1 20 Chuyên mục DVC trực tuyến mức độ 4 1 Không 0 Chuyên mục Chương trình, đề tài NCKH Cập nhật kịp 1 1 Thông tin Chương trình, đề tài khoa học, sáng thời, đầy đủ 21 kiến kinh nghiệm hàng năm (mã số, tên, cấp Thiếu 0,5 quản lý, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện,...) Không có 0 Chuyên mục Thống kê, báo cáo 34 1 22 Báo cáo chỉ tiêu ngành hàng quý 2 0,5 1 01 0 23 Báo cáo ngành cuối năm Có 1 1
- Không 0 Có 1 24 Chuyên mục Ý kiến góp ý/Hỏi đáp 1 Không 0 II Đánh giá mức độ tương tác Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành QLVB&ĐH) Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp phát tài Điểm = Tỷ Tỷ lệ% 25 khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống lệ% x điểm 1 x 1 QLVB&ĐH tối đa Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý Điểm = Tỷ Tỷ lệ% 26 trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản lệ% x điểm 1 x 1 đến tối đa Điểm = Tỷ Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trong Tỷ lệ% 27 lệ% x điểm 1 Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đi x 1 tối đa Tỷ lệ văn bản đến được lãnh đạo xét duyệt và Điểm = Tỷ Tỷ lệ% 28 chỉ đạo trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số lệ% x điểm 1 x 1 văn bản đến tối đa Điểm = Tỷ Tỷ lệ văn bản đi được lãnh đạo xét duyệt trong Tỷ lệ% 29 lệ% x điểm 1 Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đi x 1 tối đa Điểm = Tỷ Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc sử dụng Hệ Tỷ lệ% 30 lệ % x điểm 1 thống QLVB&ĐH x 1 tối đa Tỷ lệ cán bộ viên chức tại các đơn vị sự nghiệp Điểm = Tỷ Tỷ lệ% 31 trực thuộc được cấp phát tài khoản sử dụng Hệ lệ% x điểm 1 x 1 thống QLVB&ĐH tối đa Ứng dụng chữ ký số Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ Điểm = Tỷ Tỷ lệ% 32 quan và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số lệ% x điểm 1 x 1 văn bản đi tối đa Điểm = Tỷ Tỷ lệ% 33 Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp sử dụng chữ ký số lệ% x điểm 1 x 1 tối đa Ứng dụng thư điện tử Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp hộp thư điện Điểm = Tỷ Tỷ lệ% 34 tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước và lệ% x điểm 1 x 1 thường xuyên sử dụng vào mục đích công vụ tối đa
- Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC (phần mềm một cửa/TTHCC) Tỷ lệ hồ sơ TTHC quản lý trong phần mềm Điểm = Tỷ Tỷ lệ% 35 một cửa/tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và lệ% x điểm 1 x 1 quản lý trong năm tối đa Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ Bưu Điểm = Tỷ Tỷ lệ% 36 điện/tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và quản lý lệ% x điểm 1 x 1 trong năm tối đa Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận và giải quyết đúng Điểm = Tỷ Tỷ lệ% 37 hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và quản lý lệ% x điểm 1 x 1 trong năm tối đa Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản Có 1 38 Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công 1 Không 0 Có 1 39 Phần mềm quản lý cán bộ công chức 1 Không 0 >=3 1 40 Số phần mềm quản lý nghiệp vụ chuyên ngành 13 0,5 1 0 0 III Đánh giá mức độ giao dịch Điểm = Tỷ Tỷ lệ% 41 Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/tổng số TTHC lệ% x điểm 1 x 1 tối đa Điểm = Tỷ Tỷ lệ% 42 Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/tổng số TTHC lệ% x điểm 1 x 1 tối đa Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/tổng số Điểm = Tỷ Tỷ lệ% 43 hồ sơ tiếp nhận và thụ lý (trong năm) lệ% x điểm 1 x 1 tối đa Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả Điểm = Tỷ Tỷ lệ% 44 lời trên Cổng, Trang TTĐT/tổng số ý kiến phản lệ% x điểm 1 x 1 ánh của các tổ chức, cá nhân gửi đến tối đa IV Đánh giá mức độ chuyển đổi Có 01 1 Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập Có nhưng một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng (1 chưa tích 45 cửa, DVC TT, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu 0.5 hợp đủ VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành (>=50%) khác....) Không 0
- Tổng điểmTổ ng Tổng điểm điểmTổ ng điểm45 2. Chi tiết Bộ tiêu chí và thang điểm đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các huyện, thành phố, thị xã: 2.1. Nhóm tiêu chí đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử cấp huyện (40 tiêu chí/40 điểm) Điểm STT Tiêu chí Thang điểm Điểm tối đa Các tiêu chí về cơ sở hạ tầng thông I tin Tỷ lệ máy tính/cán bộ, công chức cấp Điểm = Tỷ lệ% x Tỷ lệ% 1 1 huyện Điểm tối đa x 1 UBND cấp huyện có kết nối mạng Có 1 2 truyền số liệu chuyên dùng hoặc cáp 1 quang Không 0 Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện Có 1 3 tử hiển thị công khai lịch công tác hàng 1 ngày, tuần của lãnh đạo cấp huyện Không 0 Hệ thống Camera giám sát an ninh Có 1 4 (một cửa/trung tâm HCC và các vị trí 1 xung yếu thuộc trụ sở) Không 0 Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ Có 1 5 1 mạng LAN Không 0 Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập Có 1 6 truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng 1 LAN Không 0 Có 1 7 Phòng họp trực tuyến 1 Không 0 Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người Có 1 8 dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết 1 quả hoặc Trung tâm HCC Không 0 Đầu đọc mã vạch, màn hình tra cứu Có 1 tình trạng giải quyết hồ sơ TTHC tại 9 1 Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Không 0 hoặc Trung tâm HCC
- Máy cấp số thứ tự (KIOSK) tại Bộ Có 1 10 phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc 1 Trung tâm HCC Không 0 11 Hệ thống đánh giá mức độ hài lòng Có 1 1 của người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC Không 0 Số máy Scan đang sử dụng tại UBND >=1 1 12 1 cấp huyện Không 0 13 Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc cấp 1 Điểm = Tỷ lệ% x Tỷ lệ% huyện Có kết nối Internet băng rộng Điểm tối đa x 1 hoặc đường truyền riêng leased line Điểm = Tỷ lệ% x Tỷ lệ% 14 Tỷ lệ máy tính/viên chức cấp huyện 1 Điểm tối đa x 1 Hệ thống sao lưu dữ liệu dự phòng Có 01 15 1 bảo đảm an toàn dữ liệu Không 0 Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp Điểm = Tỷ lệ% x Tỷ lệ% 16 1 xã Điểm tối đa x 1 Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng Điểm = Tỷ lệ% x Tỷ lệ% LAN và Internet băng rộng Điểm tối đa x 1 17 1 xDSL/FTTH hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng Tỷ lệ UBND cấp xã có màn hình tra Điểm = Tỷ lệ% x Tỷ lệ% 18 1 cứu TTHC Điểm tối đa x 1 Điểm = Tỷ lệ% x Tỷ lệ% 19 Tỷ lệ UBND cấp xã Có máy Scan 1 Điểm tối đa x 1 Điểm = Tỷ lệ% x Tỷ lệ UBND cấp xã Có phòng họp Điểm tối đa Tỷ lệ% 20 1 trực tuyến x 1 (Tối đa
- (Tối đa=1 1 28 1 huyện 0 0 Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp Điểm = Tỷ lệ% x Tỷ lệ% 29 huyện đủ tiêu chuẩn theo Nghị quyết 1 Điểm tối đa x 1 số 93/2014/NQHĐND Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện được đào tạo một trong số các Điểm = Tỷ lệ% x Tỷ lệ% 30 chứng chỉ nghiệp vụ lập, quản lý, giám 1 Điểm tối đa x 1 sát dự án đầu tư CNTT theo Nghị định số 102/2009/NĐCP Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp huyện đã Điểm = Tỷ lệ% x Tỷ lệ% 31 qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy 1 Điểm tối đa x 1 tính, các phần mềm phục vụ công việc Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và Điểm = Tỷ lệ% x Tỷ lệ% 32 sử dụng thành thạo máy tính, các phần 1 Điểm tối đa x 1 mềm công vụ Tỷ lệ UBND cấp xã có cán bộ thực Điểm = Tỷ lệ% x Tỷ lệ% 33 1 hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT Điểm tối đa x 1 Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp Điểm = Tỷ lệ% x Tỷ lệ% 34 xã đủ tiêu chuẩn theo Nghị quyết số 1 Điểm tối đa x 1 93/2014/NQHĐND Các tiêu chí về môi trường chính III sách Thành lập Ban chỉ đạo CNTT cấp Có 1 35 1 huyện Không 0 Ban hành quy hoạch/đề án/kế Có 1 hoạch/nghị quyết có nội hàm bao quát 36 1 tổng thể về CNTT trong giai đoạn 5 Không 0 năm Có 1 37 Ban hanh kế hoạch CNTT năm 1 Không 0 38 Ban hành văn bản quy định về tổ chức Có 1 1 ứng dụng các hệ thống thông tin và Không 0 bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,... trong nội bộ
- cấp huyện. Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Có 1 Biên tập Cổng/Trang TTĐT, quy định 39 1 về quản lý, vận hành và cung cấp Không 0 thông tin trên Cổng/Trang TTĐT >=300 triệu 1 Ngân sách chi CNTT trong năm tại 40 100
- Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành Đầy đủ và kịp 1 11 1 thời 12 tháng 5 Kế hoạch/lịch công tác hàng tháng 511 tháng 0.5 0.5 Dưới 5 tháng 0 0 Đầy đủ và kịp 1 11 1 Ý kiến chỉ đạo, điều hành của lãnh thời 12 tháng 6 đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) 511 tháng 0.5 0.5 hàng tháng Dưới 5 tháng 0 0 Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối Có đầy đủ 1 11 1 7 với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp trên địa bàn Không 0 0 Chuyên mục Thông tin tuyên truyền >=6 bài 1 11 1 Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn 8 35 bài 0,5 0,5 việc thực hiện pháp luật nói chung = 4 bài 1 11 1 Tuyên truyền về chế độ, chính sách 9 23 bài 0,5 0,5 lao động 01 bài 0 0 >=4 bài 1 11 1 Tuyên truyền về chế độ, chính sách 10 23 bài 0,5 0,5 người có công 01 bài 0 0 >= 2 bài 1 11 1 Tuyên truyền về chiến lược, định 11 1 bài 0,5 0,5 hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển 0 bài 0 0 >=2 bài 1 11 1 Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi, cơ 12 1 bài 0,5 0,5 hội đầu tư 0 bài 0 0 >=2 bài 1 11 1 Tuyên truyền về hoạt động quản lý, 13 1 bài 0,5 0,5 khai thác tài nguyên thiên nhiên 0 bài 0 0 >=6bài 1 11 1 Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, 14 3 5 bài 0.5 0.5 rác thải =6 bài 1 11 1
- 35 bài 0.5 0.5 phẩm =4bài 1 11 1 Số bài viết về phát triển sản xuất, 16 23 bài 0,5 0,5 kinh doanh, mùa vụ,... 01 bài 0 0 Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn Thông tin Quy hoạch/chiến lược/kế Có 1 11 1 17 hoạch phát triển KTXH dài hạn của địa phương, kế hoạch sử dụng đất Không 0 0 Quy hoạch/kế hoạch/chính sách thu Có 1 11 1 18 gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên Không 0 0 Chuyên mục Văn bản QPPL Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh Có đầy đủ 1 11 1 19 và trung ương Không 0 0 Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư Danh mục dự án đang đầu tư và đã Đầy đủ 1 11 1 20 hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm Không đầy đủ 0 0 Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang Đầy đủ 1 11 1 21 mời gọi đầu tư Không đầy đủ 0 0 Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến 100% TTHC 1 11 1 22 DVC trực tuyến mức độ 1 và 2 dưới 100% 0 0 TTHC >50% 1 11 1 23 DVC trực tuyến mức độ 3 10% 50% 0,5 0,5
- Chương trình, đề tài NCKH Cập nhật kịp Cập nhật kịp Thông tin Chương trình, đề tài khoa thời, đầy đủ thời, đầy đủ1 25 học hàng năm (mã số, tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện,..) Thiếu hoặc Thiếu hoặc không có không có0 Cập nhật kịp Cập nhật kịp Kết quả các chương trình, đề tài sau thời, đầy đủ thời, đầy đủ1 26 khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng (báo cáo tổng hợp kết quả áp dụng) Thiếu hoặc Thiếu hoặc không có không có0 Chuyên mục Thống kê, báo cáo Công khai 11 Công khai đầy đầy đủ, kịp đủ, kịp thời thời1 Công khai Công khai đầy Thông tin về dự toán ngân sách nhà đầy đủ, đủ, không kịp 27 nước, tình hình thực hiện ngân sách, không kịp thời quyết toán ngân sách nhà nước thời0.5 Công khai Công khai không không đầy đầy đủ, không đủ, không công khai công khai0 34 341 28 Báo cáo kinh tế xã hội hàng quý 2 20.5 01 010 Có Có1 29 Báo cáo kinh tế xã hội năm Không Không0 34 341 Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm, 30 2 20.5 môi trường hàng quý 01 010 Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, Có Có1 31 môi trường năm Không Không0 Có Có01 32 Chuyên mục Ý kiến góp ý/hỏi đáp Không Không0 Chức năng hỗ trợ người khuyết tật Có Có1 33 tiếp cận thông tin Không Không0 Cấp xã
- Điểm = Tỷ lệ Tỷ lệ UBND cấp xã có cổng/trang Điểm = Tỷ lệ% x % x điểm tối 0 34 TTĐT hoặc có chuyên trang riêng của điểm tối đa đa (Điểm
- đaTỷ lệ% x 1 Điểm = Tỷ lệ Tỷ lệ% Tỷ lệ lãnh đạo cấp xã sử dụng chữ ký Điểm = Tỷ lệ% x 45 % x điểm tối số điểm tối đa đaTỷ lệ% x 1 Ứng dụng thư điện tử Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện Điểm = Tỷ lệ Điểm = Tỷ lệ% x 46 được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng % x điểm tối điểm tối đa của cơ đaTỷ lệ% x 1 … ………………. Điểm = Tỷ lệ Tỷ lệ% Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã Điểm = Tỷ lệ% x % x điểm tối x 11 với UBND huyện/tổng số cuộc họp 70 điểm tối đa đa (Điểm cấp huyện tổ chức làm việc với (Điểm luôn
- 3.1. Nhóm tiêu chí đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử (20 tiêu chí/20 điểm) Điểm tối STT Tiêu chí Thang điểm Điểm đa Các tiêu chí về cơ sở hạ tầng I thông tin Điểm = Tỷ lệ% x Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp 1 Điểm tối đa (Tối đa Tỷ lệ x 1 xã =1, hoạt động tốt 1 >=1 nhưng hỏng 13 0,5 10 Số máy Scan tháng 1 >=1 hỏng quá 3 tháng 0 hoặc không có Điểm = Tỷ lệ% x Tỷ lệ% x 11 Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính 1 Điểm tối đa 1 12 Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet Điểm = Tỷ lệ% x Tỷ lệ% x 1
- băng rộng Điểm tối đa 1 II Các tiêu chí về nhân lực CNTT Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên Có 1 13 1 trách CNTT cấp xã Không 0 Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT đạt chuẩn kỹ năng ứng 14 dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số Có 1 1 03/2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Tỷ lệ CBCC đạt chuẩn kỹ năng ứng Điểm = Tỷ lệ% x Tỷ lệ% x 1 dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số Điểm tối đa 1 15 03/2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông (Tối đa= 30 triệu 1 20 Ngân sách chi CNTT trong năm 10 30 triệu 0.5 1
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn