intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 365/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:31

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 365/2019/QĐ-UBND ban hành Bộ tiêu chí đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 365/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ TĨNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 365/QĐ­UBND Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ  CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006; Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ­CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ  thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước; Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ­BTTTT ngày 25/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về  việc ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp  huyện; Căn cứ Quyết định số 07/2011/QĐ­UBND ngày 25/5/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy  định về tổ chức thực hiện ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Nhà  nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; Quyết định số 33/2015/QĐ­UBND ngày 31/7/2015 của UBND  tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 07/2011/QĐ­UBND ngày 25/5/2011 của   UBND tỉnh; Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 1018/STTTT­CNTT ngày  28/12/2018, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền  điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm tổ chức đánh giá và công bố mức độ xây  dựng Chính quyền điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh hàng năm theo Bộ tiêu chí  được ban hành kèm theo Quyết định này; báo cáo và tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh Bộ tiêu chí  đánh giá khi cần thiết. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 56/2012/QĐ­ UBND ngày 10/10/2012 của UBND tỉnh.
  2. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và  Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị  xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận:  KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Bộ Thông tin và Truyền thông; PHÓ CHỦ TỊCH ­ TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Các Phó Văn phòng; ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; ­ Các Phó Văn phòng; ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; ­ Trung tâm TT­CB­TH; ­ Lưu: VT, KGVX1. Đặng Quốc Vinh   BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ  NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH (Kèm theo Quyết định số 365/QĐ­UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh) I. BỘ TIÊU CHÍ Bộ tiêu chí quy định hệ thống các tiêu chí và thang điểm đánh giá từng tiêu chí để thực hiện đánh  giá và xếp hạng mức độ xây dựng Chính quyền điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn  tỉnh, bao gồm: 1. Đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử, gồm 03 nhóm tiêu chí thành phần: ­ Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng thông tin; ­ Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực CNTT; ­ Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường chính sách về ứng dụng CNTT. 2. Đánh giá kết quả Chính quyền điện tử, gồm 04 nhóm tiêu chí thành phần: ­ Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch); ­ Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương tác; ­ Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao dịch; ­ Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển đổi. II. CHI TIẾT BỘ TIÊU CHÍ VÀ THANG ĐIỂM
  3. 1. Chi tiết Bộ tiêu chí và thang điểm đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các sở, ban,  ngành cấp tỉnh: 1.1. Nhóm tiêu chí đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử (25 tiêu chí/25 điểm) Điểm  STT Tiêu chí Thang điểm Điểm tối đa I Các tiêu chí về cơ sở hạ tầng thông tin       Điểm = Tỷ lệ% x  Điểm tối đa Tỷ lệ% x  1 Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức 1 1 (Tối đa =50inch) hoặc bảng  Có 1 3 LED điện tử hiển thị công khai lịch công  1 tác hàng ngày, tuần của lãnh đạo Không 0 Có 1 4 Hệ thống Camera giám sát an ninh 1 Không 0 Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập  Có 1 5 truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng  1 LAN Không 0 Điểm = Tỷ lệ% x  Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc có  Điểm tối đa Tỷ lệ % x  6 1 thiết bị tường lửa bảo vệ mạng LAN 1 (Tối đa
  4. Điểm = Tỷ lệ% x  Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp có CSDL số quản  Điểm tối đa Tỷ lệ% x  11 1 lý nghiệp vụ chuyên ngành 1 (Tối đa =1 1 12 Số cán bộ chuyên trách CNTT 1 =0 0 Điểm = Tỷ lệ% x  Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT đủ tiêu  Điểm tối đa Tỷ lệ% x  13 chuẩn theo Nghị quyết số 93/2014/NQ­ 1 1 HĐND (Tối đa
  5. bảo đảm an toàn an ninh thông tin; quy  định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng  Ban hành Quy chế hoạt động của Ban  Có 1 Biên tập Cổng/Trang thông tin điện tử;  23 quy định về quản lý, vận hành và cung  0 1 cấp thông tin trên Cổng/Trang thông tin  Không điện tử 1 Chi trả chế độ nhuận bút cho cán bộ viết  Có 1 24 1 bài trên Cổng/Trang thông tin điện tử Không 0 Thực hiện chế độ báo cáo về CNTT đầy  Có 1 25 1 đủ, kịp thời Không 0   Tổng     25 1.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được (45 tiêu chí/45  điểm) Điểm tối  STT Tiêu chí Thang điểm Điểm đa Đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch,  I       công khai thông tin trên Internet)   Chuyên mục Giới thiệu chung       Đầy đủ 1 Không đầy  Thông tin về lịch sử phát triển, truyền thống  0.5 1 đủ 1 văn hóa của đơn vị Không đăng  0 tải Đầy đủ 1 Không đầy  Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm  0.5 2 đủ 1 vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc Không đăng  0 tải Đầy đủ 1 Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan và lãnh  Không đầy  đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông  0.5 3 đủ 1 tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư  điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) Không đăng  0 tải 4 Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ,   Đầy đủ 1 1 điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính  Không đầy  0.5 thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin  đủ
  6. Không đăng  0 của đơn vị và các đơn vị trực thuộc) tải   Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành       Đầy đủ và  kịp thời 12  1 tháng 5 Kế hoạch/lịch công tác hàng tháng 1 5­11 tháng 0.5 Dưới 5 tháng 0 Đầy đủ và  kịp thời 12  1 Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (VB,  tháng 6 1 BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng 5­11 tháng 0.5 Dưới 5 tháng 0 Có đầy đủ 1 Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối với các  Không đầy  7 0,5 1 tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp đủ Không 0   Chuyên mục Thông tin tuyên truyền       Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực  >=6 bài 1 hiện pháp luật nói chung; về chế độ, chính sách  8 3­5 bài 0,5 1 lao động; về văn bản QPPL và quy định mới  của ngành = 2 bài 1 Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy  9 hoạch, kế hoạch phát triển của tỉnh hoặc của  1 bài 0,5 1 ngành 0 bài 0 >= 2 bài 1 Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi, cơ hội đầu  10 1 bài 0,5 1 tư của tỉnh hoặc của ngành 0 bài 0 Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm/trật  >= 6 bài 1 tự đô thị/an ninh thông tin/khoa học công nghệ  2­5 bài 0.5 mới/an toàn giao thông/dịch bệnh/mùa vụ/sản  11 xuất kinh doanh/phát triển đô thị/chính sách dân  1 số/quản lý CCVC/an toàn giao thông/phát triển 
  7. triển KTXH dài hạn của ngành/tỉnh Không 0 Có 1 13 Chính sách ưu đãi, mời gọi đầu tư 1 Không 0   Chuyên mục Văn bản QPPL       Đầy đủ 1 Danh sách văn bản QPPL thuộc ngành (Số ký  Không đầy  14 hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ quan ban  0,5 1 đủ hành, file đính kèm) Không có 0 Có đầy đủ 1 Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh và  15 Không đầy  1 Trung ương 0 đủ   Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư       Đầy đủ 1 Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành  16 Không đầy  1 đưa vào sử dụng 0 đủ Đầy đủ 1 Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi  17 Không đầy  1 đầu tư 0 đủ   Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến       Có 1 18 Chuyên mục DVC trực tuyến mức độ 1 và 2 1 Không 0 Có 1 19 Chuyên mục DVC trực tuyến mức độ 3 1 Không 0 Có 1 20 Chuyên mục DVC trực tuyến mức độ 4 1 Không 0   Chuyên mục Chương trình, đề tài NCKH       Cập nhật kịp  1 1 Thông tin Chương trình, đề tài khoa học, sáng  thời, đầy đủ 21 kiến kinh nghiệm hàng năm (mã số, tên, cấp  Thiếu 0,5 quản lý, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện,...)   Không có 0   Chuyên mục Thống kê, báo cáo       3­4 1 22 Báo cáo chỉ tiêu ngành hàng quý 2 0,5 1 0­1 0 23 Báo cáo ngành cuối năm Có 1 1
  8. Không 0 Có 1 24 Chuyên mục Ý kiến góp ý/Hỏi đáp 1 Không 0 II Đánh giá mức độ tương tác       Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ quản  lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp         (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành ­  QLVB&ĐH) Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp phát tài  Điểm = Tỷ  Tỷ lệ%  25 khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống  lệ% x điểm  1 x 1 QLVB&ĐH tối đa Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý  Điểm = Tỷ  Tỷ lệ%  26 trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản  lệ% x điểm  1 x 1 đến tối đa Điểm = Tỷ  Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trong  Tỷ lệ%  27 lệ% x điểm  1 Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đi x 1 tối  đa Tỷ lệ văn bản đến được lãnh đạo xét duyệt và  Điểm = Tỷ  Tỷ lệ%  28 chỉ đạo trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số  lệ% x điểm  1 x 1 văn bản đến tối đa Điểm = Tỷ  Tỷ lệ văn bản đi được lãnh đạo xét duyệt trong  Tỷ lệ%  29 lệ% x điểm  1 Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đi x 1 tối  đa Điểm = Tỷ  Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc sử dụng Hệ  Tỷ lệ%  30 lệ % x điểm  1 thống QLVB&ĐH x 1 tối đa Tỷ lệ cán bộ viên chức tại các đơn vị sự nghiệp  Điểm = Tỷ  Tỷ lệ%  31 trực thuộc được cấp phát tài khoản sử dụng Hệ  lệ% x điểm  1 x 1 thống QLVB&ĐH tối đa   Ứng dụng chữ ký số       Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ  Điểm = Tỷ  Tỷ lệ%  32 quan và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số  lệ% x điểm  1 x 1 văn bản đi tối đa Điểm = Tỷ  Tỷ lệ%  33 Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp sử dụng chữ ký số lệ% x điểm  1 x 1 tối đa   Ứng dụng thư điện tử       Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp hộp thư điện  Điểm = Tỷ  Tỷ lệ%  34 tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước và  lệ% x điểm  1 x 1 thường xuyên sử dụng vào mục đích công vụ tối đa
  9. Phần mềm quản lý quá trình giải quyết          TTHC (phần mềm một cửa/TTHCC) Tỷ lệ hồ sơ TTHC quản lý trong phần mềm  Điểm = Tỷ  Tỷ lệ%  35 một cửa/tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và  lệ% x điểm  1 x 1 quản lý trong năm tối đa Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ Bưu  Điểm = Tỷ  Tỷ lệ%  36 điện/tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và quản lý  lệ% x điểm  1 x  1 trong năm tối đa Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận và giải quyết đúng  Điểm = Tỷ  Tỷ lệ%  37 hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và quản lý  lệ% x điểm  1 x 1 trong năm tối đa   Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản       Có 1 38 Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công 1 Không 0 Có 1 39 Phần mềm quản lý cán bộ công chức 1 Không 0 >=3 1 40 Số phần mềm quản lý nghiệp vụ chuyên ngành 1­3 0,5 1 0 0 III Đánh giá mức độ giao dịch       Điểm = Tỷ  Tỷ lệ%  41 Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/tổng số TTHC lệ% x điểm  1 x 1 tối đa Điểm = Tỷ  Tỷ lệ%  42 Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/tổng số TTHC lệ% x điểm  1 x 1 tối đa Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/tổng số  Điểm = Tỷ  Tỷ lệ%  43 hồ sơ tiếp nhận và thụ lý (trong năm) lệ% x điểm  1 x 1 tối đa Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả  Điểm = Tỷ  Tỷ lệ%  44 lời trên Cổng, Trang TTĐT/tổng số ý kiến phản  lệ% x điểm  1 x 1 ánh của các tổ chức, cá nhân gửi đến tối đa IV Đánh giá mức độ chuyển đổi       Có 01 1 Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập  Có nhưng  một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng (1  chưa tích  45 cửa, DVC TT, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu  0.5   hợp đủ  VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành  (>=50%) khác....) Không 0  
  10. Tổng  điểmTổ ng  Tổng điểm điểmTổ ng  điểm45 2. Chi tiết Bộ tiêu chí và thang điểm đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các huyện,  thành phố, thị xã: 2.1. Nhóm tiêu chí đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử cấp huyện (40 tiêu  chí/40 điểm) Điểm  STT Tiêu chí Thang điểm Điểm tối đa Các tiêu chí về cơ sở hạ tầng thông  I       tin Tỷ lệ máy tính/cán bộ, công chức cấp  Điểm = Tỷ lệ% x  Tỷ lệ%  1 1 huyện Điểm tối đa x 1 UBND cấp huyện có kết nối mạng  Có 1 2 truyền số liệu chuyên dùng hoặc cáp  1 quang Không 0 Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện  Có 1 3 tử hiển thị công khai lịch công tác hàng  1 ngày, tuần của lãnh đạo cấp huyện Không 0 Hệ thống Camera giám sát an ninh  Có 1 4 (một cửa/trung tâm HCC và các vị trí  1 xung yếu thuộc trụ sở) Không 0 Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ  Có 1 5 1 mạng LAN Không 0 Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập  Có 1 6 truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng  1 LAN Không 0 Có 1 7 Phòng họp trực tuyến 1 Không 0 Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người  Có 1 8 dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết  1 quả hoặc Trung tâm HCC Không 0 Đầu đọc mã vạch, màn hình tra cứu  Có 1 tình trạng giải quyết hồ sơ TTHC tại  9 1 Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả  Không 0 hoặc Trung tâm HCC
  11. Máy cấp số thứ tự (KIOSK) tại Bộ  Có 1 10 phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc  1 Trung tâm HCC Không 0 11 Hệ thống đánh giá mức độ hài lòng  Có 1 1 của người dân tại Bộ phận tiếp nhận  và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC Không 0 Số máy Scan đang sử dụng tại UBND  >=1 1 12 1 cấp huyện Không 0 13 Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc cấp  1 Điểm = Tỷ lệ% x  Tỷ lệ%  huyện Có kết nối Internet băng rộng  Điểm tối đa x 1 hoặc đường truyền riêng leased line Điểm = Tỷ lệ% x  Tỷ lệ%  14 Tỷ lệ máy tính/viên chức cấp huyện 1 Điểm tối đa x 1 Hệ thống sao lưu dữ liệu dự phòng  Có 01 15 1 bảo đảm an toàn dữ liệu Không 0 Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp  Điểm = Tỷ lệ% x  Tỷ lệ%  16 1 xã Điểm tối đa x 1 Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng  Điểm = Tỷ lệ% x  Tỷ lệ%  LAN và Internet băng rộng  Điểm tối đa x 1 17 1 xDSL/FTTH hoặc mạng truyền số liệu  chuyên dùng Tỷ lệ UBND cấp xã có màn hình tra  Điểm = Tỷ lệ% x  Tỷ lệ%  18 1 cứu TTHC Điểm tối đa x 1 Điểm = Tỷ lệ% x  Tỷ lệ%  19 Tỷ lệ UBND cấp xã Có máy Scan 1 Điểm tối đa x 1 Điểm = Tỷ lệ% x  Tỷ lệ UBND cấp xã Có phòng họp  Điểm tối đa Tỷ lệ%  20 1 trực tuyến x 1 (Tối đa 
  12. (Tối đa=1 1 28 1 huyện 0 0 Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp  Điểm = Tỷ lệ% x  Tỷ lệ%  29 huyện đủ tiêu chuẩn theo Nghị quyết  1 Điểm tối đa x 1 số 93/2014/NQ­HĐND Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp  huyện được đào tạo một trong số các  Điểm = Tỷ lệ% x  Tỷ lệ%  30 chứng chỉ nghiệp vụ lập, quản lý, giám  1 Điểm tối đa x 1 sát dự án đầu tư CNTT theo Nghị định  số 102/2009/NĐ­CP Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp huyện đã  Điểm = Tỷ lệ% x  Tỷ lệ%  31 qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy  1 Điểm tối đa x 1 tính, các phần mềm phục vụ công việc Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và  Điểm = Tỷ lệ% x  Tỷ lệ%  32 sử dụng thành thạo máy tính, các phần  1 Điểm tối đa x 1 mềm công vụ Tỷ lệ UBND cấp xã có cán bộ thực  Điểm = Tỷ lệ% x  Tỷ lệ%  33 1 hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT Điểm tối đa x 1 Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp  Điểm = Tỷ lệ% x  Tỷ lệ%  34 xã đủ tiêu chuẩn theo Nghị quyết số  1 Điểm tối đa x 1 93/2014/NQ­HĐND Các tiêu chí về môi trường chính  III       sách Thành lập Ban chỉ đạo CNTT cấp  Có 1 35 1 huyện Không 0 Ban hành quy hoạch/đề án/kế  Có 1 hoạch/nghị quyết có nội hàm bao quát  36 1 tổng thể về CNTT trong giai đoạn 5  Không 0 năm Có 1 37 Ban hanh kế hoạch CNTT năm 1 Không 0 38 Ban hành văn bản quy định về tổ chức  Có 1 1 ứng dụng các hệ thống thông tin và  Không 0 bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội  bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện  tử, ứng dụng chữ ký số,... trong nội bộ 
  13. cấp huyện. Ban hành Quy chế hoạt động của Ban  Có 1 Biên tập Cổng/Trang TTĐT, quy định  39 1 về quản lý, vận hành và cung cấp  Không 0 thông tin trên Cổng/Trang TTĐT >=300 triệu 1 Ngân sách chi CNTT trong năm tại  40 100 ­
  14.   Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành           Đầy đủ và kịp  1 11 1  thời 12 tháng 5 Kế hoạch/lịch công tác hàng tháng 5­11 tháng 0.5 0.5   Dưới 5 tháng 0 0   Đầy đủ và kịp  1 11 1  Ý kiến chỉ đạo, điều hành của lãnh  thời 12 tháng 6 đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh)  5­11 tháng 0.5 0.5   hàng tháng Dưới 5 tháng 0 0   Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối  Có đầy đủ 1 11 1  7 với các tổ chức, cá nhân và doanh  nghiệp trên địa bàn Không 0 0     Chuyên mục Thông tin tuyên truyền           >=6 bài 1 11 1  Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn  8 3­5 bài 0,5 0,5   việc thực hiện pháp luật nói chung = 4 bài 1 11 1  Tuyên truyền về chế độ, chính sách  9 2­3 bài 0,5 0,5   lao động 0­1 bài 0 0   >=4 bài 1 11 1  Tuyên truyền về chế độ, chính sách  10 2­3 bài 0,5 0,5   người có công 0­1 bài 0 0   >= 2 bài 1 11 1  Tuyên truyền về chiến lược, định  11 1 bài 0,5 0,5   hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển 0 bài 0 0   >=2 bài 1 11 1  Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi, cơ  12 1 bài 0,5 0,5   hội đầu tư 0 bài 0 0   >=2 bài 1 11 1  Tuyên truyền về hoạt động quản lý,  13 1 bài 0,5 0,5   khai thác tài nguyên thiên nhiên 0 bài 0 0   >=6bài 1 11 1  Tuyên truyền về vệ sinh môi trường,  14 3­ 5 bài 0.5 0.5   rác thải =6 bài 1 11 1 
  15. 3­5 bài 0.5 0.5   phẩm =­4bài 1 11 1  Số bài viết về phát triển sản xuất,  16 2­3 bài 0,5 0,5   kinh doanh, mùa vụ,... 0­1 bài 0 0   Chuyên mục Quy hoạch, chiến              lược, kế hoạch dài hạn Thông tin Quy hoạch/chiến lược/kế  Có 1 11 1  17 hoạch phát triển KTXH dài hạn của  địa phương, kế hoạch sử dụng đất Không 0 0   Quy hoạch/kế hoạch/chính sách thu  Có 1 11 1  18 gom, tái chế và xử lý chất thải, quản  lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên Không 0 0     Chuyên mục Văn bản QPPL           Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh  Có đầy đủ 1 11 1  19 và trung ương Không 0 0   Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu              tư Danh mục dự án đang đầu tư và đã  Đầy đủ 1 11 1  20 hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm Không đầy đủ 0 0   Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang  Đầy đủ 1 11 1  21 mời gọi đầu tư Không đầy đủ 0 0   Chuyên mục Dịch vụ công trực              tuyến 100% TTHC 1 11 1  22 DVC trực tuyến mức độ 1 và 2 dưới 100%  0 0   TTHC >50% 1 11 1  23 DVC trực tuyến mức độ 3 10% ­ 50% 0,5 0,5  
  16. Chương  trình, đề tài  NCKH  Cập nhật kịp  Cập nhật kịp  Thông tin Chương trình, đề tài khoa  thời, đầy đủ thời, đầy đủ1 25 học hàng năm (mã số, tên, cấp quản lý,  đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện,..) Thiếu hoặc  Thiếu hoặc  không có không có0 Cập nhật kịp  Cập nhật kịp  Kết quả các chương trình, đề tài sau  thời, đầy đủ thời, đầy đủ1 26 khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng  (báo cáo tổng hợp kết quả áp dụng) Thiếu hoặc  Thiếu hoặc  không có không có0   Chuyên mục Thống kê, báo cáo      Công khai  11 Công khai đầy  đầy đủ, kịp  đủ, kịp thời thời1 Công khai  Công khai đầy  Thông tin về dự toán ngân sách nhà  đầy đủ,  đủ, không kịp  27 nước, tình hình thực hiện ngân sách,  không kịp  thời quyết toán ngân sách nhà nước thời0.5 Công khai  Công khai không  không đầy  đầy đủ, không  đủ, không  công khai công khai0 3­4 3­41 28 Báo cáo kinh tế xã hội hàng quý 2 20.5 0­1 0­10 Có Có1 29 Báo cáo kinh tế xã hội năm Không Không0 3­4 3­41 Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm,  30 2 20.5 môi trường hàng quý 0­1 0­10 Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm,  Có Có1 31 môi trường năm Không Không0 Có Có01 32 Chuyên mục Ý kiến góp ý/hỏi đáp Không Không0 Chức năng hỗ trợ người khuyết tật  Có Có1 33 tiếp cận thông tin Không Không0   Cấp xã        
  17. Điểm = Tỷ lệ Tỷ lệ UBND cấp xã có cổng/trang  Điểm = Tỷ lệ% x  % x điểm tối  0 34 TTĐT hoặc có chuyên trang riêng của  điểm tối đa  đa (Điểm 
  18. đaTỷ lệ% x 1 Điểm = Tỷ lệ Tỷ lệ%  Tỷ lệ lãnh đạo cấp xã sử dụng chữ ký  Điểm = Tỷ lệ% x  45 % x điểm tối  số điểm tối đa đaTỷ lệ% x 1   Ứng dụng thư điện tử      Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện  Điểm = Tỷ lệ Điểm = Tỷ lệ% x  46 được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng  % x điểm tối  điểm tối đa của cơ đaTỷ lệ% x 1 … ……………….      Điểm = Tỷ lệ Tỷ lệ%  Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã  Điểm = Tỷ lệ% x % x điểm tối  x 11 với UBND huyện/tổng số cuộc họp  70 điểm tối đa  đa (Điểm  cấp huyện tổ chức làm việc với  (Điểm luôn 
  19. 3.1. Nhóm tiêu chí đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử (20 tiêu chí/20 điểm) Điểm tối  STT Tiêu chí Thang điểm Điểm đa Các tiêu chí về cơ sở hạ tầng  I       thông tin Điểm = Tỷ lệ% x  Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp  1 Điểm tối đa (Tối đa  Tỷ lệ x 1 xã =1, hoạt động tốt 1 >=1 nhưng hỏng 1­3  0,5 10 Số máy Scan tháng 1 >=1 hỏng quá 3 tháng  0 hoặc không có Điểm = Tỷ lệ% x  Tỷ lệ% x  11 Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính 1 Điểm tối đa 1 12 Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet  Điểm = Tỷ lệ% x  Tỷ lệ% x  1
  20. băng rộng Điểm tối đa 1 II Các tiêu chí về nhân lực CNTT       Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên  Có 1 13 1 trách CNTT cấp xã Không 0 Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên  trách CNTT đạt chuẩn kỹ năng ứng  14 dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số  Có 1 1 03/2014/TT­BTTTT ngày 11/3/2014  của Bộ Thông tin và Truyền thông Tỷ lệ CBCC đạt chuẩn kỹ năng ứng  Điểm = Tỷ lệ% x  Tỷ lệ% x  1 dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số  Điểm tối đa 1 15 03/2014/TT­BTTTT ngày 11/3/2014  của Bộ Thông tin và Truyền thông (Tối đa= 30 triệu 1 20 Ngân sách chi CNTT trong năm 10 ­ 30 triệu 0.5 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2