YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 366/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên
8
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 366/2019/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mường Ảng. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 366/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 366/QĐUBND Điện Biên, ngày 25 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MƯỜNG ẢNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 97/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2019; Hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận, thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mường Ảng tại Tờ trình số 203/TTrUBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Mường Ảng và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTrSTNMT ngày 18 tháng 4 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mường Ảng với các chỉ tiêu chủ yếu sau: 1) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch. 2) Kế hoạch thu hồi các loại đất. 3) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất. 4) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng. (Có các biểu chi tiết kèm theo) Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mường Ảng có trách nhiệm:
- 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; 3. Rà soát, kiểm tra thực địa cụ thể các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân đặc biệt các khu vực đất trồng lúa (hiện trạng sử dụng vào mục đích trồng cây hàng năm, hiện trạng đã xây dựng nhà ở, công trình trên đất) trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất, đối với diện tích đất trồng lúa vẫn đảm bảo sản xuất nông nghiệp, yêu cầu UBND huyện rà soát thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo quy định và chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự phù hợp với quy hoạch, quy định của pháp luật đất đai về việc chuyển mục đích sử dụng đất. 4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất 5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp vào báo cáo UBND tỉnh theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Mường Ảng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH Như Điều 3; Lãnh đạo UBND tỉnh; Lưu VT, TTTH, KTN. Mùa A Sơn BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu TT. X. X. STT sử dụng Mã Diện tíchMường Mường X. Ngối X. Ẳng X. Búng X. Xuân Diện tích phân theo đơn v X. Ẳng X. Ẳng X. Nặm ị hành chính Mường đất Cáy Tở Lao Lao Nưa Cang Lịch Ảng Đăng Lạn (4) = (1) (2) (3) (5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) +...+ (14) Tổng 44.341,44 662,90 6.578,58 4.814,34 5.969,08 4.781,38 5.979,55 2.491,96 5.441,02 3.562,39 4.060,26 diện
- tích đất tự nhiên Đất 1 nông NNP 41.345,54 499,65 6.196,66 4.647,92 5.609,93 4.481,73 5.645,79 2.222,44 5.000,41 3.410,39 3.630,64 nghiệp Đất 1.1 LUA 4.998,59 39,32 521,88 908,38 203,93 432,58 1.027,37 220,10 935,27 435,97 273,30 trồng lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 1.495,78 39,62 272,66 111,23 98,10 83,36 118,54 196,68 331,58 66,05 177,97 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 6.571,20 10,35 1.078,57 636,80 654,52 515,74 698,20 173,27 1.479,40 662,16 662,18 năm khác Đất trồng 1.3 CLN 3.709,44 264,11 229,48 202,24 934,06 640,54 168,13 715,48 343,75 143,65 68,01 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 13.383,25 173,32 2.915,93 1.890,95 1.130,16 827,91 1.951,03 964,14 1.506,35 943,95 1.079,51 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất 1.6 rừng sản RSX 12.419,02 1.418,86 979,87 2.652,26 2.051,80 1.789,45 120,10 684,69 1.210,12 1.511,87 xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 259,02 12,55 31,94 29,67 29,97 13,16 11,61 29,35 50,95 14,55 35,26 thủy sản Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 NKH 5,02 5,02 nghiệp khác Đất phi 2 nông PNN 1.556,54 152,19 169,26 127,69 190,76 133,08 175,94 105,78 228,95 117,88 154,99 nghiệp Đất 2.1 quốc CQP 7,76 1,60 6,16 phòng Đất an 2.2 CAN 4,18 3,78 0,40 ninh Đất khu 2.3 công SKK nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất
- Đất cụm 2.5 công SKN 15,00 15,00 nghiệp Đất thương 2.6 TMD 3,80 0,10 3,50 0,01 0,19 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi SKC 1,34 0,96 0,13 0,25 nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc 2.9 DHT 679,88 51,87 59,71 35,79 73,08 57,39 129,90 45,61 126,99 42,04 57,49 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất di tích lịch 2.10 DDT sử văn hóa Đất danh lam 2.11 DDL thắng cảnh Đất bãi thải, xử 2.12 DRA 0,20 0,20 lý chất thải Đất ở 2.13 tại nông ONT 293,66 34,90 21,52 31,08 31,75 31,41 36,35 42,18 35,35 29,12 thôn Đất ở đô 2.14 ODT 69,88 69,88 thị Đất xây dựng trụ 2.15 TSC 12,33 8,58 0,62 0,45 0,68 0,62 0,19 0,30 0,23 0,41 0,25 sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở cơ 2.16 quan của DTS 0,17 0,17 tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao
- Đất cơ 2.18 sở tôn TON giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 NTD 89,02 2,01 6,30 7,03 19,23 4,50 7,32 5,89 14,90 5,31 16,53 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất 2.20 VLXD, SKX 6,77 5,41 0,07 0,76 0,53 làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH 2,77 0,55 0,29 0,17 0,25 0,46 0,06 0,54 0,33 0,12 cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.22 giải trí DKV công cộng Đất cơ 2.23 sở tín TIN ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON 369,69 7,18 67,44 62,90 47,82 37,40 6,47 17,33 37,22 34,44 51,48 kênh, rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước MNC chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK 0,09 0,09 nghiệp khác Đất 3 chưa sử CSD 1.439,36 11,06 212,66 38,72 168,39 166,57 157,82 163,74 211,66 34,11 274,63 dụng Đất đô 4 KDT 662,90 662,90 thị* *Ghi chú: Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT Đơn vị tính: ha
- Chỉ tiêu X. X. Diện TT. X. X. X. Bún X. X. X. Nặ X. STT sử dụng Mã M ườn M ườ n Ng ối Ẳng Xuân Ẳng Ẳng M ườn tích g m đ ất g Ảng g Đăng Cáy Tở Lao Nưa Cang g Lạn Lao Lịch (4) = (1) (2) (3) (5) + (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (6)+... Đất nông 1 NNP 113,02 9,55 12,11 0,0324,40 5,9820,23 1,0125,19 4,86 9,66 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 21,15 2,73 0,37 4,73 13,08 0,24 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 3,77 2,73 0,27 0,13 0,04 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 48,75 2,36 3,18 5,00 5,7312,43 0,76 8,81 4,86 5,63 năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN 27,23 2,96 7,09 16,40 0,07 0,71 năm Đất rừng 1.4 RPH 4,04 0,01 0,65 2,59 0,79 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX 10,27 1,42 3,00 0,25 2,35 0,25 3,00 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng thủy NTS 1,57 1,50 0,04 0,03 sản Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 nghiệp NKH khác Đất phi 2 nông PNN 1,69 1,68 0,01 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP phòng
- Đất an 2.2 CAN ninh 2.3 Đất khu SKK công nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất 2.5 Đất cụm SKN công nghiệp Đất thương 2.6 TMD mại, dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.10 Đất di tích DDT lịch sử văn hóa 2.11 Đất danh DDL lam thắng cảnh 2.12 Đất bãi DRA thải, xử lý chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 0,01 0,01 nông thôn Đất ở đô 2.14 ODT 1,68 1,68 thị
- Đất xây dựng trụ 2.15 TSC sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở cơ 2.16 DTS quan của tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON tôn giáo Đất nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây SKX dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt cộng DSH đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV giải trí công cộng Đất cơ sở 2.23 tín TIN ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON kênh, rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng
- Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu X. X. X. X. X. X. Diện TT. Mườn Ngố X. Bún Xuâ Ẳng X. Nặ X. STT sử dụng Mã Diện tích phân theo đ ơn vị hành chính tích Mườn g i Ẳng g n Nư Ẳng m Mườn đ ất g Ảng Tở Cang g Lạn Đăng Cáy Lao Lao a Lịch (4)=(5) (1) (2) (3) + (6)+ (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) … ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂ NNP/PN 27,0 20,2 1,3 25,5 1 117,47 10,32 12,19 0,03 6,08 4,96 9,76 N SANG N 2 3 7 1 PHI NÔNG NGHIỆP Đất 13,0 1.1 LUA/PNN 21,15 2,73 0,37 4,73 0,24 trồng lúa 8 Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 3,17 2,73 0,27 0,13 0,04 trồng lúa nước Đất trồng cây HNK/PN 12,4 0,9 1.2 52,47 2,97 3,26 7,60 5,81 8,85 4,94 5,63 hàng năm N 3 9 khác Đất 16,4 0,1 1.2 trồng cây CLN/PNN 27,80 3,12 7,09 0,07 0,95 0,02 2 2 lâu năm Đất rừng 1.3 RPH/PNN 4,04 0,01 0,65 2,59 0,79 phòng hộ Đất rừng RDD/PN 1.4 đặc dụng N
- Đất rừng 0,2 1.5 RSX/PNN 10,27 1,42 3,00 0,25 2,35 3,00 sản xuất 5 Đất nuôi 0,0 1.6 trồng NTS/PNN 1,73 1,50 0,04 0,03 0,02 0,04 0,09 1 thủy sản Đất làm LMU/PN 1.8 muối N Đất nông NKH/PN 1.9 nghiệp N khác CHUYỂ N ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG 10,6 2 ĐẤT 10,98 0,30 8 TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Đất trồng lúa chuyển 2.1 LUA/CLN 0,30 0,30 sang đất trồng cây lâu năm Đất trồng lúa chuyển 2.2 LUA/LNP sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển 2.3 sang đất LUA/NTS 0,05 0,05 nuôi trồng thủy sản Đất trồng lúa LUA/LM 2.4 chuyển U sang đất làm muối
- Đất trồng cây hàng năm khác 2.5 chuyển HNK/NTS sang đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm HNK/LM 2.6 khác U chuyển sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất RPH/NKR 2.7 nông (a) nghiệp không phải rừng Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất RDD/NK 2.8 nông R(a) nghiệp không phải rừng Đất rừng sản xuất chuyển sang đất RSX/NKR 10,6 2.9 nông 10,62 (a) 2 nghiệp không phải rừng 3 Đất phi PKO/OC nông T nghiệp không
- phải là đất ở chuyển sang đất ở * Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở. BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu X. X. ST Diện TT. Mườn X. X. X. X. X. X. Nặ X. sử Mã T tích Mườn g Ngối Ẳng Búng Xuân Ẳng Ẳng m Mườn dụng g Ảng Cáy Tở Lao Lao Nưa Cang g Lạn Đăng Lịch đ ất
- (4) = (1) (2) (3) (5) + (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (6) + ... Đất nông 1.756,3 350,0 200,0 354,8 300,0 100,0 100,0 1 NNP 51,47 300,00 nghiệ 5 0 0 8 0 0 0 p Đất 1.1 trồng LUA lúa Trong đó: Đất chuyê LUC n trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK hàng năm khác Đất trồng 1.3 cây CLN 12,38 12,38 lâu năm Đất rừng 1.393,9 200,0 342,5 300,0 100,0 100,0 1.4 RPH 51,47 300,00 phòng 7 0 0 0 0 0 hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 350,0 1.6 RSX 350,00 sản 0 xuất 1.7 Đất NTS nuôi trồng thủy
- sản Đất LM 1.8 làm U muối Đất nông 1.9 NKH nghiệ p khác Đất phi 2 nông PNN 30,22 0,71 1,39 2,00 3,25 8,25 0,25 8,12 3,00 3,25 nghiệ p Đất 2.1 quốc CQP phòng Đất 2.2 an CAN ninh Đất khu 2.3 công SKK nghiệ p Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN 2,00 2,00 nghiệ p Đất thươn TM 2.6 g mại, D dịch vụ 2.7 Đất SKC 0,66 0,66 cơ sở sản xuất phi nông
- nghiệ p Đất sử dụng cho 2.8 SKS hoạt động khoán g sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc 2.9 DHT 27,51 1,39 3,25 8,25 0,25 8,12 3,00 3,25 gia, cấp tỉnh, cấp huyện , cấp xã Đất di tích 2.10 lịch sử DDT văn hóa Đất danh 2.11 lam DDL thắng cảnh Đất bãi thải, 2.12 DRA xử lý chất thải Đất ở tại 2.13 ONT nông thôn Đất ở 2.14 ODT đô thị
- Đất xây dựng 2.15 TSC 0,05 0,05 trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở cơ 2.16 quan DTS của tổ chức sự nghiệ p Đất xây dựng 2.17 DNG cơ sở ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON tôn giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng 2.20Đất SKX sản xuất vật liệu xây dựng, làm
- đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt DSH cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV giải trí công cộng Đất cơ sở 2.23 tín TIN ngưỡn g Đất sông, ngòi, 2.24 SON kênh, rạch, suối Đất có mặt MN 2.25 nước C chuyê n dùng Đất phi 2.26 nông PNK nghiệ p khác
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn