YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 371/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang
12
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 371/2019/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực thủy lợi, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 371/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 371/QĐUBND An Giang, ngày 05 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, LĨNH VỰC THỦY LỢI, LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 39/TTr SNN&PTNT ngày 27 tháng 02 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực thủy lợi, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang. Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Quyết định này bãi bỏ thủ tục hành chính số 2, 3 Lĩnh vực Phát triển nông thôn, Mục VII tại Quyết định số 3748/QĐUBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang. Quyết định này bãi bỏ thủ tục hành chính số 105, 106, Lĩnh vực Phát triển nông thôn, Mục XVII Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tại Quyết định số 2377/QĐUBND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang. Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Cục kiểm soát TTHCVP Chính phủ; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh; Vương Bình Thạnh Sở, Ban, Ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; Trung tâm Hành chính công; Website tỉnh; Lưu: VT, KSTT. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, LĨNH VỰC THỦY LỢI, LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 371/QĐUBND ngày 371 tháng 05 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang) I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH 1. Lĩnh vực lâm nghiệp STT Tên thủ tục hành Thời Địa điểm Phí/Lệ Căn cứ pháp lý chính hạn giải thực hiện phí quyết (Nếu có) 1 Thẩm định, phê 20 ngày Sở Nông Không quy Thông tư số 23/2016/TT duyệt hồ sơ thiết làm việc nghiệp và định. BNNPTNT ngày 30/6/2016 kế, dự toán công PTNT của Bộ trưởng Bộ Nông trình lâm sinh (đối nghiệp và Phát triển nông với công trình lâm thôn. sinh thuộc dự án do Quyết định số 1050/QĐ Chủ tịch UBND BNNTCLN ngày 30/3/2017 tỉnh quyết định đầu của Bộ trưởng Bộ Nông tư) nghiệp và Phát triển nông thôn 2 Điều chỉnh thiết 23 ngày Sở Nông Không quy Thông tư số 23/2016/TT kế, dự toán công làm việc nghiệp và định. BNNPTNT ngày 30/6/2016 trình lâm sinh (đối PTNT của Bộ trưởng Bộ Nông với công trình lâm nghiệp và Phát triển nông sinh thuộc dự án do thôn. Chủ tịch UBND Quyết định số 1050/QĐ tỉnh quyết định đầu BNNTCLN ngày 30/3/2017 tư) của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 3 Khoán rừng, vườn 35 ngày Ban Quản Không quy Nghị định số 168/2016/NĐ cây và diện tích làm việc lý rừng định. CP ngày 27/12/2016 của mặt nước ổn định phòng hộ, Chính phủ. lâu dài đối với hộ đặc dụng Quyết định số 2257/QĐ gia đình, cá nhân BNNTCLN ngày 02 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
- nông thôn. 4 Khoán rừng, vườn 35 ngày Ban Quản Không quy Nghị định số 168/2016/NĐ cây và diện tích làm việc lý rừng định CP ngày 27/12/2016 của mặt nước ổn định phòng hộ, Chính phủ. lâu dài đối với đặc dụng Quyết định số 2257/QĐ cộng đồng dân cư BNNTCLN ngày 02 tháng 6 thôn năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 5 Khoán công việc và Không Ban Quản Không quy Nghị định số 168/2016/NĐ dịch vụ quy định lý rừng định CP ngày 27/12/2016 của phòng hộ, Chính phủ. đặc dụng Quyết định số 2257/QĐ BNNTCLN ngày 02 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 2. Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn STT Tên thủ tục hành Thời Địa điểm Phí/Lệ Căn cứ pháp lý chính hạn thực hiện phí giải (Nếu có) quyết 6 Công nhận doanh 18 ngày Sở Nông Không quy Quyết định số 19/2018/QĐ nghiệp nông nghiệp làm việc nghiệp và định. TTg ngày 19/4/2018 của ứng dụng công PTNT Thủ tướng Chính phủ. nghệ cao Quyết định số 2412/QĐ BNNKHCN ngày 22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 7 Công nhận lại 18 ngày Sở Nông Không quy Quyết định số 19/2018/QĐ doanh nghiệp nông làm việc nghiệp và định. TTg ngày 19/4/2018 của nghiệp ứng dụng PTNT Thủ tướng Chính phủ. công nghệ cao Quyết định số 2412/QĐ BNNKHCN ngày 22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 3. Lĩnh vực thủy lợi STT Tên thủ tục hành Thời hạn Địa điểm Phí/Lệ phí Căn cứ pháp lý chính giải thực hiện (Nếu có) quyết 8 Thẩm định, phê 30 ngày Sở Nông Không quy Nghị định duyệt, điều chỉnh và làm việc nghiệp và định. 114/2018/NĐCP ngày công bố công khai PTNT 04/9/2018 của Chính quy trình vận hành phủ về quản lý an toàn
- hồ chứa nước thuộc đập, hồ chứa nước. thẩm quyền của Quyết định số UBND tỉnh 4638/QĐBNN TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 9 Thẩm định, phê 15 ngày Sở Nông Không quy Nghị định duyệt đề cương, kết làm việc nghiệp và định. 114/2018/NĐCP ngày quả kiểm định an PTNT 04/9/2018 của Chính toàn đập, hồ chứa phủ về quản lý an toàn thủy lợi thuộc thẩm đập, hồ chứa nước. quyền của UBND Quyết định số tỉnh 4638/QĐBNN TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 10 Thẩm định, phê 20 ngày Sở Nông Không quy Nghị định duyệt phương án ứng làm việc nghiệp và định. 114/2018/NĐCP ngày phó thiên tai cho công PTNT 04/9/2018 của Chính trình, vùng hạn du phủ về quản lý an toàn đập trong quá trình đập, hồ chứa nước. thi công thuộc thẩm Quyết định số quyền của UBND 4638/QĐBNN TCTL tỉnh ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 11 Thẩm định, phê 20 ngày Sở Nông Không quy Nghị định duyệt phương án ứng làm việc nghiệp và định. 114/2018/NĐCP ngày phó với tình huống PTNT 04/9/2018 của Chính khẩn cấp thuộc thẩm phủ về quản lý an toàn quyền của UBND đập, hồ chứa nước. tỉnh Quyết định số 4638/QĐBNN TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 12 Phê duyệt phương án Không quy Sở Nông Không quy Nghị định bảo vệ đập, hồ chứa định. nghiệp và định. 114/2018/NĐCP ngày nước thuộc thẩm PTNT 04/9/2018 của Chính quyền của UBND phủ về quản lý an toàn tỉnh đập, hồ chứa nước. Quyết định số 4638/QĐBNN TCTL
- ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 13 Cấp lại giấy phép 03 ngày Sở Nông Không quy Nghị định 67/2018/NĐ cho các hoạt động làm việc nghiệp và định. CP ngày 14/5/2018 của trong phạm vi bảo vệ PTNT Chính phủ quy định chi công trình thủy lợi tiết một số điều của trong trường hợp bị Luật Thủy lợi. mất, bị rách, hư hỏng Quyết định số thuộc thẩm quyền 4638/QĐBNN TCTL cấp phép của UBND ngày 22/11/2018 của tỉnh Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 14 Cấp lại giấy phép 03 ngày Sở Nông Không quy Nghị định 67/2018/NĐ cho các hoạt động làm việc nghiệp và định. CP ngày 14/5/2018 của trong phạm vi bảo vệ PTNT Chính phủ quy định chi công trình thủy lợi tiết một số điều của trong trường hợp tên Luật Thủy lợi. chủ giấy phép đã Quyết định số được cấp bị thay đổi 4638/QĐBNN TCTL do chuyển nhượng, ngày 22/11/2018 của sáp nhập, chia tách, Bộ trưởng Bộ Nông cơ cấu lại tổ chức nghiệp và Phát triển thuộc thẩm quyền nông thôn cấp phép của UBND tỉnh 15 Cấp giấy phép xả 30 ngày Sở Nông Không quy Nghị định 67/2018/NĐ nước thải vào công làm việc nghiệp và định. CP ngày 14/5/2018 của trình thủy lợi, trừ xả PTNT Chính phủ quy định chi nước thải với quy tiết một số điều của mô nhỏ và không Luật Thủy lợi. chứa chất độc hại, Quyết định số chất phóng xạ thuộc 4638/QĐBNN TCTL thẩm quyền cấp ngày 22/11/2018 của phép của UBND tỉnh Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 16 Cấp gia hạn, điều 15 ngày Sở Nông Không quy Nghị định 67/2018/NĐ chỉnh nội dung giấy làm việc nghiệp và định. CP ngày 14/5/2018 của phép xả nước thải PTNT Chính phủ quy định chi vào công trình thủy tiết một số điều của lợi trừ xả nước thải Luật Thủy lợi. với quy mô nhỏ và Quyết định số không chứa chất độc 4638/QĐBNN TCTL hại, chất phóng xạ ngày 22/11/2018 của thuộc thẩm quyền Bộ trưởng Bộ Nông cấp phép của UBND
- tỉnh nghiệp và Phát triển nông thôn II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn STT Số hồ sơ Tên thủ tục Tên thủ Tên VBQPPL Thời hạn Địa Phí/Lệ TTHC hành chính tục quy định nội giải quyết điểm phí được thay hành dung sửa đổi, thực (Nếu có) thế chính bổ sung, thay hiện thay thế thế 1 BBNN Phê duyệt chủ Hỗ trợ Nghị định số Trong thời Sở Nông Không 287775 trương xây dự án 98/2018/NĐCP hạn 15 ngày nghiệp quy định. TT dựng cánh liên kết ngày 05/7/2018 làm việc sau và PTNT đồng lớn của Chính phủ khi nhận 2 BBNN Phê duyệt Dự về chính sách được đủ hồ 287784 án hoặc khuyến khích sơ, Sở Nông TT Phương án phát triển hợp nghiệp và cánh đồng lớn tác, liên kết Phát triển (áp dụng cho trong sản xuất nông thôn phê duyệt lần và tiêu thụ sản thành lập đầu và điều phẩm nông hội đồng và chỉnh, bổ nghiệp. Quyết tổ chức sung, kéo dài định số thẩm định thời gian thực 4660/QĐBNN hồ sơ. Nếu hiện Dự án KTHT ngày 11 hồ sơ đủ hoặc phương tháng 12 năm điều kiện thì án cánh đồng 2018 của Bộ Sở Nông lớn) trưởng Bộ nghiệp và Nông nghiệp và Phát triển Phát triển nông nông thôn có thôn. tờ trình trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét phê duyệt. Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải thông báo và nêu rõ lý do cho
- chủ đầu tư dự án liên kết được biết. Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của Sở Nông
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn