YOMEDIA
Quyết định số 378/QĐ-UBND
Chia sẻ: Mit Thai
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:3
68
lượt xem
5
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MIỄN GIẢM TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ YÊN BÁI, TỈNH YÊN BÁI
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Quyết định số 378/QĐ-UBND
- UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH YÊN BÁI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------- ---------------
Số: 378/QĐ-UBND Yên Bái, ngày 18 tháng 4 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MIỄN GIẢM TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH
MẠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ YÊN BÁI, TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 118/QĐ-TTg ngày 27/02/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người có
công với cách mạng cải thiện nhà ở ;
Căn cứ Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người
hoạt động cách mạng từ trước cách mạng tháng tám năm 1945 cải thiện nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 117/2007/QĐ-TTg ngày 25/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi bổ
sung Quyết định số 118/QĐ-TTg ngày 27/02/1996 của Thủ tướng Chính phủ về vi ệc hỗ trợ người có công
với cách mạng cải thiện nhà ở và Điều 3 Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng
Chính phủ về việc hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước cách mạng tháng tám năm 1945 cải thiện
nhà ở ;
Theo đề nghị của Uỷ ban nhân dân thành phối Yên Bái tại Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 5/3/2012;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mi ễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công với cách mạng trên địa bàn thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái theo những nội dung sau:
- Người có công với cách mạng: 12 người;
- Số tiền sử dụng đất phải thu: 1.096.840.000 đồng;
- Số tiền được miễn giảm: 916.127.000 đồng;
- Số tiền còn phải nộp: 180.713.000 đồng.
( Chi ti ết tiền miễn, giảm theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Uỷ ban nhân dân thành phố Yên Bái có trách nhiệm chỉ đạo các cơ quan có liên quan tổ chức
thực hiện việc miễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công với cách mạng được phê duyệt tại Điều 1
Quyết định nàytheo đúng qui định hiện hành;
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị: Sở Tài chính, Cục Thuế
tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Sở Lao động Thương binh và Xó hội, Chủ
tịch Uỷ ban nhõn dõn thành phố Yên Bái và cỏc cơ quan đơn vị có li ên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nơi nhận :
- Như đi ều 3 QĐ;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT , TC.
Tạ Văn Long
- PHỤ LỤC
CHI TIẾT MIỄN GIẢM TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ YÊN BÁI, TỈNH YÊN
BÁI
(Kèm theo Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 18/4/2012 của UBND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: 1000 đồng
Mức Mức Số tiền
Đối tượng Diện Đơn Số tiền
Số được được
thu Thành
Họ và tên Địa chỉ Vị trí đất giá đất phải
chính tích
tiền tiền hưởng miễn,
TT
(đ/m2) nộp
sách (m2)
SDĐ ưu đãi giảm
Phạm Trung Độ Bệnh binh VT1/ĐKXL
1 Thanh niên- Minh 200 42 100% 8.400 90% 7.560 840
Bảo 2/3
Đinh Ngọc Vuông Bệnh binh VT4/ĐL4
2 Thanh niên- Minh 100,7 40 4.028 90% 3.625 403
Bảo 2/3
140 1.190 100% 166.600 70% 116.620 49.980
Võ Văn Nhân Tổ 34- P Minh Thương VT1/ĐL4
3
Tân binh 4/4
60 1.182 50% 35.460 70% 24.822 10.638
200 202.060 141.442 60.618
Bùi Thị Biên Tổ 77- P Nguyễn VT1/ĐL1
4 Thân nhân 25,6 5.500 50% 70.400 100% 70.400 0
Thái Học Liệt sỹ
Nguyễn Hữu Đức Tổ 52- P Minh VT4/ĐL3
5 HCKC 94 978 100% 91.885 65% 59.725 32.160
hạng nhất
Tân
Đinh Trọng Đức Tổ 39-P Yên Chất độc VT2/ĐKXL
6 400 97,5 50% 19.500 90% 17.550 1.950
Ninh da cam
Vương Văn Sang Tổ 24-P Yên Thương VT3ĐL1
7 75 1.800 50% 67.500 100% 67.500 0
Ninh binh 1/4
Trần Đình Mười Tổ 34-P Yên VT4ĐL4
8 HCKC 220 242 50% 26.620 65% 17.303 9.137
hạng nhất
Ninh
Nguyễn Quang Tổ 34-P Yên Thương VT4 ĐL3
9 300 390 100% 117.000 80% 93.600 23.400
Lễ Ninh binh 3/4
Lương Ngọc Tổ 41-P Yên Bệnh binh VT1ĐL4
10 200 600 100% 120.000 90% 108.800 12.000
- Huyên Ninh 2/3
Nguyễn Thị Kim Tổ 41-P Yên TNLS (Mẹ VT3 ĐL4
11 80 600 100% 48.000 70% 33.600 14.400
Liệt sỹ)
Thân Ninh
Phạm Văn Hôn Tổ 19-P Yên Thương VT1 ĐL4
12 80 600 100% 48.000 70% 33.600 14.400
Ninh binh 4/4
Tổng cộng 2.367 1.096.840 916.127 180.713
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...