YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre
39
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 38/2019/QĐUBND Bến Tre, ngày 26 tháng 9 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BỔ SUNG PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 26/2018/QĐ UBND NGÀY 04 THÁNG 6 NĂM 2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH VỀ CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017; Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐTTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị; Thực hiện Công văn số 97/HĐNDTH ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ý kiến đối với Tờ trình số 465/TTrUBND ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Thực hiện Công văn số 544/HĐNDTH ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3235/TTrSTC ngày 23 tháng 9 năm 2019. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐUBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Có Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này). Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này. 2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này để lập kế hoạch trang bị cho phù hợp với nguồn kinh phí được bố trí trong năm 2019 và những năm tiếp theo. Điều 3. Điều khoản thi hành 1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước Bến Tre; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 10 năm 2019./.
- TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Cao Văn Trọng PHỤ LỤC VỀ CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ (Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐUBND ngày 26 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre) TT Tên cơ quan, tổ Chủng loại, máy Đơn vị Số lượng Ghi chú chức, đơn vị móc, thiết bị chuyên tính tối đa dùng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị 1 Ủy ban nhân dân Hệ thống thiết bị Bộ 01 xã, phường, thị truyền thanh trấn 2 Sở Nông nghiệp và Máy chụp ảnh Cái 01 Phục vụ cho Phát triển nông Máy quay phim Cái 01 công tác thanh thôn tra Tủ đông Cái 01 3 Chi cục thủy sản Máy đo độ sâu Cái 01 (trực thuộc Sở Thiết bị giám sát Bộ 01 Nông nghiệp và tàu cá PTNT) Hệ thống Real Bộ 01 timePCR Máy chụp ảnh gel Cái 01 Đồng hồ đo độ Bộ 01 nghiêng tàu Thiết bị định vị vệ Cái 01 tinh Thiết bị bàn nguội Bộ 01 4 Trung tâm nước Bơm tăng áp trong Bộ 02 sạch và Vệ sinh đường ống
- môi trường nông Bộ chuyển đổi Bộ 04 thôn (trực thuộc điện lưới năng Sở Nông nghiệp và lượng mặt trời PTNT) 5 Ban Quản lý rừng Máy bơm nước Bộ 03 (trực thuộc Sở PCCC (kèm cuộn vòi Nông nghiệp và chữa cháy) PTNT) 6 Chi cục phát triển Máy tuốt chỉ sơ dừa Cái 06 nông thôn (trực Máu ép mụn dừa Cái 01 thuộc Sở Nông Máy rửa dừa Bộ 01 nghiệp và PTNT) Băng chuyền Bộ 02 (chuyển dừa) Máy rửa tự động Cái 01 (bưởi) Máy đóng đai thùng Cái 01 Máy tách phân Cái 02 Máy sấy nấm Cái 01 Máy ủ phân Cái 10 Xe nâng hàng hóa Chiếc 02 Máy nghiền (SX Cái 02 phân hữu cơ) Máy đập chỉ sơ dừa Cái 01 Hệ thống lọc nước Hệ thống 02 tinh khiết (đóng chai) Máy đóng phôi Cái 01 7 Chi cục Chăn nuôi Bộ máy siêu âm màu Bộ 01 và thú y (trực Tủ cấy an toàn sinh Cái 01 thuộc Sở Nông học cấp 2 nghiệp và PTNT) Máy Realtime PCR Bộ 01 8 Chi cục Quản lý Máy đóng bịch phôi Máy 01 Chất lượng Nông Máy sấy nông thủy Máy 01 Lâm Sản & Thủy sản (công nghệ sấy Sản (trực thuộc Sở lạnh) Nông nghiệp và Máy sấy nông thủy Máy 01 PTNT) sản (công nghệ sấy nóng) 9 Ban Quản lý cảng Lõi lọc cho hệ thống Cái 08 cá (trực thuộc Sở lọc nước sạch RO Nông nghiệp và PTNT) 10 Sở Giao thông vận Máy in thẻ (máy in Cái 01 tải GPLX phủ 02 mặt)
- 11 Thanh tra Sở Giao Camera cầm tay Cái 04 thông (trực thuộc Máy ảnh chuyên Cái 07 Sở Giao thông vận dùng tải) 12 Sở Tài nguyên và Máy Scan chuyên Cái 02 Môi trường dùng tốc độ cao (A3, A4) Máy in A3 chuyên Cái 02 dùng Máy vi tính để bàn Bộ 10 chuyên dùng đồ họa, cấu hình cao Máy tính xách tay Bộ 04 chuyên dùng đồ họa, cấu hình cao Máy đọc mã vạch Cái 02 GCNQSDĐ Máy định vị cầm Bộ 02 tay Máy đo sâu cầm tay Bộ 02 Máy đo chỉ tiêu môi Bộ 01 trường đa chiều 13 Chi cục Bảo vệ Máy Scan chuyên Cái 01 Môi trường (trực dùng tốc độ cao thuộc Sở Tài Máy vi tính để bàn Bộ 05 nguyên và Môi chuyên dùng đồ trường) họa, cấu hình cao 14 Chi cục Quản lý Máy Scan chuyên Cái 01 đất đai (trực thuộc dùng tốc độ cao (A3, Sở Tài nguyên và A4) Môi trường) Máy vi tính để bàn Cái 05 chuyên dùng đồ họa, cấu hình cao 15 Trung tâm phát Thiết bị Flycam + Bộ 01 triển quỹ đất (trực phụ kiện thuộc Sở Tài Máy in A3 chuyên Cái 01 nguyên và Môi dùng trường) 16 Chi cục Biển và Máy định vị cầm tay Bộ 02 Hải đảo (trực Máy Scan chuyên Cái 01 thuộc Sở Tài dùng tốc độ cao nguyên và Môi trường) 17 Trung tâm Công Máy Scan chuyên Cái 01 nghệ thông tin dùng tốc độ cao
- (trực thuộc Sở Tài Máy in màu A0 Cái 01 nguyên và Môi Máy vi tính để bàn Bộ 04 trường) cấu hình cao Máy tính xách tay Bộ 01 cấu hình cao Hệ thống thiết bị hạ tầng thông tin đất đai: Server vận hành hệ Bộ 04 thống thông tin Máy chủ (vận hành Cái 01 quan trắc tự động) Hệ thống lưu trữ Bộ 01 SAN Thiết bị chuyển Cái 02 mạch quang Thiết bị chuyển Cái 02 mạch 24 cổng cho tỉnh Cisco Tường lửa (Check Bộ 01 Point) Tủ rack và thiết bị Cái 01 điều khiển máy chủ Bộ định tuyến Bộ 01 Cisco Router Máy chủ vận hành Cái 02 CSDL môi trường Thiết bị lưu trữ Cái 01 (SAN Storage) 18 Trung tâm quan Máy cất quay chân Bộ 02 trắc tài nguyên và không môi trường (trực Máy cô ni tơ Cái 02 thuộc Sở Tài Máy sắc ký Ion Cái 02 nguyên và Môi trường) Thiết bị phân tích Cái 02 ICPMS Thiết bị sinh khí Cái 02 các loại phòng thí nghiệm Bộ phân tích thủy Bộ 02 ngân Máy nghiền mẫu Cái 02 Bể đánh siêu âm Cái 02
- Bộ chiết pha rắn Bộ 02 Bơm hút chân Cái 02 không các loại Tủ hút khí độc Cái 02 Máy lọc nước siêu Cái 02 sạch Thiết bị đo mẫu khí Cái 02 thải Máy lọc nước cho Cái 02 thiết bị HPLC Thiết bị lấy mẫu Cái 02 bụi trong môi trường không khí xung quanh; môi trường khí thải; môi trường lao động Thiết bị thu mẫu Cái 02 môi trường trầm tích, động vật đáy, động vật nổi Máy đo phóng xạ Cái 02 các loại Máy đo ánh sáng Cái 02 19 Trung tâm Thể dục Tivi 55 inch Cái 02 Thể thao (trực Máy hút cặn hồ bơi Cái 04 thuộc Sở Văn hóa, Máy quay phim Cái 01 thể thao và du lịch) chuyên dùng 20 Trường Năng Máy quay phim Cái 01 khiếu Thể dục chuyên dùng Thể thao (trực thuộc Sở Văn hóa, thể thao và du lịch) 21 Trung tâm Văn hóa Máy tính để bàn cấu Bộ 02 tỉnh (trực thuộc Sở hình cao Văn hóa, thể thao và du lịch) 22 Trung tâm phát Màn hình led (65 Cái 02 hành phim và inch) chiếu bóng 23 Ban Quản lý di tích Máy quay phim Cái 01 chuyên dùng 24 Trung tâm điều Hệ thống Camera Bộ 02 dưỡng người có Ghế massage đa Cái 02 công (trực thuộc năng
- Máy tập phục hồi Cái 01 chức năng Bếp công nghiệp Cái 01 Tủ hấp cơm công Cái 01 nghiệp Máy giặt công Cái 01 nghiệp Sở Lao động thương binh và xã Thiết bị Tập xoay Cái 01 hội) eo Thiết bị đi bộ trên Cái 01 không Thiết bị đi bộ lắc Cái 01 tay 25 Trung tâm Bảo trợ Máy sấy công nghiệp Cái 01 Dụng cụ phục xã hội (trực thuộc Tay vai đơn Cái 02 hồi chức năng Sở Lao động Đạp xe tựa lưng Cái 02 thương binh và xã hội) Tập xoay eo Cái 02 Đạp xe tập cơ Cái 02 Đi bộ trên không Cái 02 Đi bộ lắc tay Cái 02 Thiết bị Đạp chân Cái 02 Thiết bị tập lưng Cái 02 bụng Thiết bị tập toàn Cái 02 thân Thanh song song Cái 01 tập đi Ghế tập cơ đùi Cái 02 Máy tập đi và chạy Chiếc 02 tại chỗ Nhà cầu tuột đa Bộ 01 năng Nhà hơi kèm bóng Bộ 01 Bộ lắp ráp lớn Bộ 01 dành cho trẻ vận động Bộ điều trị và tập Bộ 01 đa năng Cầu thang tập đi Cái 01 Ghế massage toàn Chiếc 04 thân Nồi hấp dụng cụ Cái 01 tự động
- Máy tạo Oxy Cái 01 Máy giặt công Chiếc 01 nghiệp Bếp ga 03 họng Chiếc 02 Bếp hầm đơn Chiếc 02 Chậu rửa 02 ngăn Chiếc 02 công nghiệp Inox Tủ nấu cơm điện Chiếc 01 12 khay có điều khiển Nồi nấu canh công Chiếc 02 nghiệp Hệ thống cấp lọc Bộ 01 nước Nồi hầm cháo (50 Cái 02 lít) Tivi Led 50 inch, 60 Chiếc 02 inch Hệ thống Camera Bộ 01 26 Trung tâm Bảo trợ Máy ảnh chuyên dùng Cái 01 Người tâm thần (trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội) 27 Trung tâm Dịch vụ Máy cansai (máy may Cái 01 việc làm (trực điện tử) thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội) 28 Cơ sở Cai nghiện Bếp gas 03 họng Cái 02 ma túy (trực thuộc (chuyên dùng công Sở Lao động nghiệp) Thương binh và Xã Tủ nấu cơm Cái 02 hội) chuyên dùng gas và điện Hệ thống camera Bộ 05 (đầu thu 16 cổng) Máy tính xách tay, Bộ 01 máy chiếu, màn chiếu Hệ thống truyền Bộ 02 hình cáp Máy chiên nhúng Cái 01 công nghiệp dùng điện
- Nồi nấu canh công Cái 01 nghiệp điện Máy xay thịt (loại Cái 01 chuyên dùng trong công nghiệp) Máy thái thịt sống Cái 01 (loại chuyên dùng trong công nghiệp) Hệ thống âm thanh Bộ 01 29 Trung tâm Cung Hệ thống Camera Hệ thống 01 cấp dịch vụ công quan sát tác xã hội (trực Thiết bị tập thể Hệ thống 01 thuộc Sở Lao động dục ngoài trời: Thương binh và Thang cầu vồng, Xã hội) Thang leo chữ X, Mâm xoay, Bập bênh 4 chỗ ngồi, Khu vận động (Xà đơn 3 bậc, xà đơn, bật nhảy 2 cấp, chống đẩy 3 cấp, xà kép, ke bụng, tập chân, tập hông, thang leo ngang, lep trèo), Nhà chòi vận động (Xích đu, cầu tuột thang leo, vách leo) Dàn âm thanh Hội Bộ 01 trường Máy giặt Cái 02 Máy sấy quần áo Cái 01 Tủ lạnh Cái 06 Tủ đông Cái 04 Máy chụp hình Cái 01 Đàn Organ (Đàn + Cái 01 Bao + Chân + Apto zin) Quạt hơi nước Cái 06 30 Trung tâm kiểm Máy phun ULV (đeo Cái 18 soát bệnh tật (trực vai) thuộc Sở Y tế) Máy phun mù nhiệt Cái 02 (đeo vai) Máy phun ULV cỡ Cái 01
- lớn đặt trên xe ô tô 31 Trung tâm Y tế các Máy phun ULV (đeo Cái 05 huyện, thành phố vai) Máy phun mù nhiệt Cái 01 (đeo vai) 32 Đài Phát thanh và Camera chuẩn HD/4K Bộ 12 Truyền hình Bến ghi hình lưu động và Tre các thiết bị phụ trợ Mixer Video và các Bộ 01 thiết bị phụ trợ
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn