intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 380/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 380/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 380/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CÀ MAU Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 380/QĐ­UBND Cà Mau, ngày 12 tháng 03 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH  CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN  THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN  NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính và Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ­TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp  nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT­ VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành  một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện  cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 492/QĐ­BNN­KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Kinh tế hợp tác và  Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 140/TTr­ SNN ngày 01/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành và 01  thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi  chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch  Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1050/QĐ­UBND ngày 02/7/2018 (kèm theo danh  mục).
  2. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và: 1. Thay thế Quyết định số 1050/QĐ­UBND ngày 02/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh  công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh  vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau. 2. Thay thế 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT 66) tại phần Danh mục ban hành kèm theo  Quyết định số 1568/QĐ­UBND ngày 25/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố  chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ  bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một  cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh  Cà Mau. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên  quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC); ­ TT.TU, TT.HĐND tỉnh (b/c); ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Các PVP UBND tỉnh (VIC); ­ Sở Thông tin và Truyền thông (VIC); ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC); ­ NNTN, CCHC (Đời 18) (VIC); Lê Văn Sử ­ Lưu: VT, M.A49/3.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN  NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ  PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU  (Ban hành kèm theo Quyết định số 380/QĐ­UBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Cà Mau) Số hồ sơ  Căn cứ văn bản quy định  STT Tên thủ tục hành chính TTHC bãi bỏ thủ tục hành chính I. Quyết định số 492/QĐ­ BNN­KTHT ngày  BNN­ Quy ết định s  1050/QĐ­UBND ngày 02/7/2018 Kiểố m tra chất lượng, an toàn thực phẩm  31/01/2019 của Bộ trưởng  1. CMU­ muối nhập khẩu Bộ Nông nghiệp và Phát  287744 triển nông thôn về việc  công bố thủ tục hành chính 
  3. thay thế lĩnh vực Kinh tế  hợp tác và Phát triển nông  thôn thuộc phạm vi chức  năng quản lý nhà nước của  Bộ Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn Cấp tỉnh: Tổng số có 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ./.   DNH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT  TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP  VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU (Ban hành kèm theo Quyết định số 380/QĐ­UBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Cà Mau) Tên  Phí, lệ  thủ  Thời hạn  Cách thức  Địa điểm  phí  STT tục  giải  Căn cứ pháp lý Ghi chú thực hiện thực hiện (nếu  hanh  quyết có) chính   1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính  tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng  Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực  hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh  Cà Mau”. 2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một cửa điện tử của Sở Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn, địa chỉ website http://sonnptnt.dvctt.camau.gov.vn, nếu đủ điều  1 Kiểm Trong  Trước hoặc ­ Cơ quan,  Không ­ Nghị định số  Những bộ  kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là  tra  thời hạn  khi lô hàng  đơn vị tiếp  132/2008/NĐ­CP ngày  phận tạo  “Trực tuyến”.
  4. 31/12/2008 của Chính  phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều  của Luật chất lượng  sản phẩm hàng hóa; ­ Nghị định số  74/2018/NĐ­CP ngày  15/5/2018 của Chính  phủ sửa đổi, bổ sung  muối về  một số điều của Nghị  đến cửa  định số 132/2008/NĐ­ khẩu,  CP ngày 31/12/2008  người nhập  nhận và trả  của Chính phủ quy  khẩu gửi  kết quả  định chi tiết thi hành  hồ sơ, thủ  trực tiếp:  một số điều Luật  thành còn  tục hành  Trung tâm  chất lượng sản phẩm  lại của  chính (bao  Giải quyết  hàng hóa; TTHC  gồm cả  TTHC tỉnh  được sao y  trường hợp  Cà Mau. ­ Nghị định số  theo Quyết  nhận kết  01 ngày  154/2018/NĐ­CP ngày  định số  chất  quả giải  làm việc,  ­ Cơ quan,  09/11/2018 của Chính  492/QĐ­ lượn quyết)  kể từ  đơn vị thực  phủ sửa đổi, bổ sung,  BNN­ g  bằng một  ngày  hiện: Chi  bãi bỏ một số quy  KTHT  muối  trong các  nhận đủ  cục Quản  định về điều kiện  ngày  nhập  cách thức  hồ sơ hợp  lý chất  đầu tư, kinh doanh  31/01/2019  khẩu sau: lệ. lượng nông  trong lĩnh vực quản lý  của Bộ  lâm sản và  nhà nước của Bộ  trưởng Bộ  ­ Trực tiếp; Thủy sản  Khoa học và Công  Nông  thuộc Sở  nghệ và một số quy  nghiệp và  ­ Qua  Nông  định về kiểm tra  Phát triển  đường bưu  nghiệp và  chuyên ngành; nông thôn điện (bưu  Phát triển  chính công  nông thôn. ­ Thông tư số  ích); 39/2018/TT­ BNNPTNT ngày  ­ Trực  27/12/2018 của Bộ  tuyến. trưởng Bộ Nông  nghiệp và Phát triển  nông thôn hướng dẫn  kiểm tra chất lượng,  an toàn thực phẩm  muối nhập khẩu  thuộc trách nhiệm  quản lý của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển  nông thôn.  
  5. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT  TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP  VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU (Ban hành kèm theo Quyết định số 380/QĐ­UBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Cà Mau) Tên  Phí, lệ  thủ  Thời hạn  Cách thức  Địa điểm  phí  STT tục  giải  Căn cứ pháp lý Ghi chú thực hiện thực hiện (nếu  hành  quyết có) chính   1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính  tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng  Đạo, ph 1 Kiểm  ường 5, thành ph Trong th ời Trước hoốặ Cà Mau, t c ­ Cơ quan,  ỉnh Cà Mau) ị định sếốt t  ắt cách th , sau đây vi Không ­ Ngh Nhức th ững bực  ộ  hiện, đhịạa đi tra  ểm thkhi lô hàng  n 01  ực hiện thủđ tơ ụn v c hành chính là “Trung tâm Gi ị tiếp  132/2008/NĐ­CP  ải quyết TTHC tphận tỉạ nh  o  Cà Mau”. ch ất  ngày làm  muối về  nhận và trả  ngày 31/12/2008 của  thành còn  lượn việc, kể  đến cửa  kết quả  Chính phủ quy định  lại của  2. Hoặtừ g  c n ộp trực tuy  ngày  ến tại Trang M khẩu,  trực tiếộ t cửa điện tchi ti p:  ử củếa S ở Nông nghi t thi hành m ột ệp và Phát  TTHC  triểốn nông thôn, đ mu i  nhận đủ  ng ịa ch ỉ website  ười nh ập Trung tâm  số điều của Luật  ếu đđủ http://sonnptnt.dvctt.camau.gov.vn, n ượ ều     đic sao y kiệận và có giá tr nh p  hồ sơ hợpị kh  nhẩưu g  nộửp tr i  ựGic tiảếi quy p hoếặt c qua đườchng b ất lưượu đi ện, sau đây vi ng s ết tắt là  ản phẩm  theo Quy ết  “Trẩựuc tuy kh lệ. ế n”. hồ sơ, thủ  TTHC tỉnh  hàng hóa; định số  tục hành  Cà Mau. 492/QĐ­ 3. Thời gian tiếp nh ận vào giờ hành chính các ngày làm vi chính (bao  ­ Nghị định sệc trong tu ố  ần (trBNN­ ừ ngày  nghỉ lễ theo quy đ gồịnh), c m cảụ    thể­ C  nhơư quan,   sau: 74/2018/NĐ­CP ngày  KTHT ngày  trường hợp  đơn vị thực  15/5/2018 của Chính  31/01/2019  ­ Buổi sáng: Từ 07 gi ờ  00 phút đ nhận kết  hiện: Chi  ế n 11 gi ờ  00 phút. phủ sửa đổi, bổ sung  của Bộ  ­ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
  6. một số điều của Nghị  định số 132/2008/NĐ­ CP ngày 31/12/2008  của Chính phủ quy  định chi tiết thi hành  một số điều Luật  chất lượng sản phẩm  hàng hóa; ­ Nghị định số  quả giải  154/2018/NĐ­CP  quyết)  ngày 09/11/2018 của  bằng một  Chính phủ sửa đổi,  trong các  bổ sung, bãi bỏ một  cục Quản  cách thức  số quy định về điều  lý chất  sau: kiện đầu tư, kinh  lượng nông  doanh trong lĩnh vực  trưởng Bộ  lâm sản và  ­ Trực tiếp; quản lý nhà nước của  Nông  Thủy sản  Bộ Khoa học và Công  nghiệp và  thuộc Sở  ­ Qua  nghệ và một số quy  Phát triển  Nông  đường bưu  định về kiểm tra  nông thôn nghiệp và  điện (bưu  chuyên ngành; Phát triển  chính công  nông thôn. ích); ­ Thông tư số  39/2018/TT­ ­ Trực  BNNPTNT ngày  tuyến. 27/12/2018 của Bộ  trưởng Bộ Nông  nghiệp và Phát triển  nông thôn hướng dẫn  kiểm tra chất lượng,  an toàn thực phẩm  muối nhập khẩu  thuộc trách nhiệm  quản lý của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển  nông thôn. 2 Kiểm  ­ Đối với  Trước hoặc ­ Cơ quan,  Không ­ Nghị định số  Những bộ  tra   phương  khi lô hàng  đơn vị tiếp  15/2018/NĐ­CP ngày  phận tạo  nhà   thức kiểm muối về  nhận và trả  02/02/2018 của Chính  thành còn  nước  tra chặt:  đến cửa  kết quả  phủ quy định chi tiết  lại của  về an  Trong thời khẩu,  trực tiếp:  thi hành một số điều  TTHC  toàn  hạn 05  người nhập Trung tâm  của Luật an toàn thực  được sao y  thực  ngày làm  khẩu gửi  Giải quyết  phẩm; theo Quyết  phẩm  việc (cắt  hồ sơ, thủ  TTHC tỉnh  định số  muối  giảm  tục hành  Cà Mau. ­ Nghị định số  492/QĐ­ nhập  02/07  chính (bao  155/2018/NĐ­CP  BNN­ khẩu ngày, tỷ  gồm cả  ­ Cơ quan,  ngày 12/11/2018 của  KTHT ngày  lệ cắt  trường hợp  đơn vị thực  Chính phủ sửa đổi,  31/01/2019 
  7. giảm  28,57%),  bổ sung một số quy  kể từ  định liên quan đến  ngày nhận nhận kết  điều kiện đầu tư kinh  hồ sơ. quả giải  doanh thuộc phạm vi  quyết)  quản lý nhà nước của  ­ Đối với  bằng một  hiện: Chi  Bộ Y tế; phương  trong các  cục Quản  thức kiểm cách thức  lý chất  ­ Thông tư số  tra thông  sau: của Bộ  lượng nông  39/2018/TT­ thường:  trưởng Bộ  lâm sản và  BNNPTNT ngày  Trong thời ­ Trực tiếp; Nông  Thủy sản  27/12/2018 của Bộ  hạn 02  nghiệp và  thuộc Sở  trưởng Bộ Nông  ngày làm  ­ Qua  Phát triển  Nông  nghiệp và Phát triển  việc (cắt  đường bưu  nông thôn nghiệp và  nông thôn hướng dẫn  giảm  điện (bưu  Phát triển  kiểm tra chất lượng,  01/03  chính công  nông thôn. an toàn thực phẩm  ngày, tỷ  ích); muối nhập khẩu  lệ cắt  thuộc trách nhiệm  giảm  ­ Trực  quản lý của Bộ Nông  33,33%),  tuyến. nghiệp và Phát triển  kể từ  nông thôn. ngày nhận  hồ sơ. Cấp tỉnh: Tổng số có 02 thủ tục hành chính mới ban hành./.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ  CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG  THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH  VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 380/QĐ­UBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
  8. Tiếp nhận hồ  Tiếp nhận hồ  sơ và trả kết  quả qua dịch  STT Tên thủ tục hành chính vụ bưu chính  công ích Có Không Có Không I CẤP TỈNH 02 0 02 0 * Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn         1. Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu X   X   Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối  2. X   X   nhập khẩu Tổng cộng có 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.   TRÍCH NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT  ĐỊNH SỐ 492/QĐ­BNN­KTHT NGÀY 31/01/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP  VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Làm cơ sở để sao y, thực hiện công khai và hướng dẫn, tiếp nhận giải quyết thủ tục hành   chính cho cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) 1. Thủ tục: Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu Trình tự thực hiện: Bước 1: Lập hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu: Trước hoặc khi lô hàng muối về đến cửa khẩu, người nhập khẩu gửi 01 (một) bộ hồ sơ đăng ký  kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu và cam kết chất lượng hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ  thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục III và các thành phần hồ  sơ theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ­CP của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước  của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành (Nghị định số  154/2018/NĐ­CP) đến Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính  tỉnh Cà Mau (cơ quan kiểm tra). Bước 2: Cơ quan kiểm tra tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc cơ quan kiểm tra xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký  kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu theo Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số  74/2018/NĐ­CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số  132/2008/NĐ­CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của  Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa (Nghị định số 74/2018/NĐ­CP). Người nhập khẩu nộp bản 
  9. đăng ký có xác nhận của cơ quan kiểm tra cho cơ quan Hải quan để được phép thông quan hàng  hóa muối nhập khẩu. Bước 3: Trả kết quả kiểm tra: Trả kết quả trực tiếp tại cơ quan kiểm tra hoặc gửi qua đường  bưu điện theo đề nghị của người nhập khẩu. Bước 4: Trong thời hạn 15 (mười năm) ngày làm việc kể từ ngày thông quan hàng hóa, người  nhập khẩu phải nộp cho cơ quan kiểm tra bản sao y bản chính (có ký tên và đóng dấu của người  nhập khẩu) Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng muối nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định  chất lượng lô hàng muối nhập khẩu. Bước 5: Cơ quan kiểm tra xem xét sự phù hợp các chỉ tiêu chất lượng muối giữa Giấy chứng  nhận chất lượng hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô hàng hóa muối nhập khẩu với tiêu  chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng quy định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư  số 39/2018/TT­BNNPTNTngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng  dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu để làm căn cứ áp dụng biện pháp  miễn kiểm tra sau 03 lần kiểm tra liên tiếp theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị định số  154/2018/NĐ­CP; xử lý kết quả kiểm tra muối nhập khẩu không đạt yêu cầu chất lượng lưu  thông trên thị trường theo quy định tại Điều 12, Điều 13 Nghị định số 132/2008/NĐ­CP ngày  31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản  phẩm, hàng hóa (Nghị định số 132/2008/NĐ­CP) và khoản 5 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ­ CP. Thành phần hồ sơ, gồm: 1. Giấy Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm  theo Nghị định số 154/2018/NĐ­CP; 2. Bản sao Hợp đồng (Contract) mua bán hàng hóa (là bản tiếng Việt hoặc bản tiếng Anh, nếu là  ngôn ngữ khác thì người nhập khẩu phải nộp kèm bản dịch ra tiếng Việt và chịu trách nhiệm  trước pháp luật về nội dung bản dịch); 3. Bản sao Danh mục hàng hóa (Packing List ­ nếu có); 4. Bản sao Hóa đơn (Invoice) có xác nhận của người nhập khẩu; 5. Bản sao Vận đơn (Bill of Loading) có xác nhận của người nhập khẩu; 6. Bản sao Tờ khai hàng hóa nhập khẩu có xác nhận của người nhập khẩu; 7. Bản sao Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O­Certificate of Origin ­ nếu có); 8. Bản sao Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan (nếu có); 9. Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng muối nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất lượng  lô hàng muối nhập khẩu; 10. Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa có các nội dung bắt buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa và  nhãn phụ nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định (trừ trường hợp nhập khẩu muối rời).
  10. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu  muối. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy  sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất  lượng muối nhập khẩu theo Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ­ CP. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu theo Mẫu số  01 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 154/2018/NĐ­CP. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: ­ Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng hóa muối nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất  lượng lô hàng hóa muối nhập khẩu phải đáp ứng các chỉ tiêu chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn  quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng muối nhập khẩu quy định tại khoản 1  Điều 5 Thông tư số 39/2018/TT­ BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu. ­ Người nhập khẩu phải cam kết chất lượng muối nhập khẩu phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật,  tiêu chuẩn công bố áp dụng. Nếu phát hiện vi phạm thì chịu sự kiểm tra, xử lý của cơ quan  kiểm tra theo quy định tại Điều 12, Điều 13 Nghị định số 132/2008/NĐ­CP và khoản 4, khoản 5  Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ­CP.   Mẫu số 01 (Ban hành kèm theo Nghị định số 154/2018/NĐ­CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ) CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­ ĐĂNG KÝ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU Kính gửi .................. (Tên Cơ quan kiểm tra) ................... Người nhập khẩu: .................................................................................................................  Địa chỉ: .................................................................................................................................  ...............................................................  Điện thoại: ........................................................... 
  11. Fax: ......................................... Email: .................................................................................  Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa sau: Khối  Tên hàng hóa,  Đặc tính kỹ  Xuất xứ, nhà  lượng/  Cửa khẩu  Thời gian  STT nhãn hiệu,  thuật sản xuất số  nhập nhập khẩu kiểu loại lượng                             Địa chỉ tập kết hàng hóa: .......................................................................................................  Hồ sơ nhập khẩu gồm: ..........................................................................................................  Hợp đồng (Contract) số: ........................................................................................................  ­ Danh mục hàng hóa (Packing list) (nếu có): .............................................................................................................................................  ­ Giấy chứng nhận hợp quy hoặc Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu hoặc  Chứng thư giám định chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu: ...................................... do Tổ chức  …………………………… cấp ngày: ..... / ...../..... tại:           ­ Giấy chứng nhận Hệ thống quản lý (nếu có) số:             do Tổ chức chứng nhận: ………………………..cấp ngày: ..... / ...../..... tại:................................  ­ Hóa đơn (Invoice) (nếu có) số:              ­ Vận đơn (Bill of Lading) (nếu có) số: ....................................................................................  .............................................................................................................................................  ­ Tờ khai hàng hóa nhập khẩu (nếu có) số:..............................................................................  ­ Giấy chứng nhận xuất xứ C/O (nếu có) số:............................................................................  Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: ­ Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng hóa muối nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất  lượng lô hàng hóa muối nhập khẩu phải đáp ứng các chỉ tiêu chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn  quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng muối nhập khẩu quy định tại khoản 1  Điều 5 Thông tư số 39/2018/TT­BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu. ­ Người nhập khẩu phải cam kết chất lượng muối nhập khẩu phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật,  tiêu chuẩn công bố áp dụng. Nếu phát hiện vi phạm thì chịu sự kiểm tra, xử lý của cơ quan 
  12. kiểm tra theo quy định tại Điều 12, Điều 13 Nghị định số 132/2008/NĐ­CP và khoản 4, khoản 5  Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ­CP.   Mẫu số 04 (Ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ­CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ) Tên cơ quan chủ quản CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Tên tổ chức nhập khẩu Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­   GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA THỰC PHẨM NHẬP KHẨU Số:        /20....... /ĐKNK 1. Tên, địa chỉ, điện thoại của người nhập khẩu: .....................................................................  2. Tên, địa chỉ, điện thoại của thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa: ..............  3. Tên, địa chỉ, điện thoại của thương nhân xuất khẩu: ............................................................  4. Thời gian nhập khẩu dự kiến: .............................................................................................  5. Cửa khẩu đi: ......................................... 6. Cửa khẩu đến: .................................................  7. Thời gian kiểm tra: ...................................... 8. Địa điểm kiểm tra:.......................................  9. Dự kiến tên cơ quan kiểm tra:.............................................................................................  10. Thông tin chi tiết lô hàng: Nhóm sản phẩm (Theo  Tên và  Số văn bản  Phương  Tên mặt  QCVN hoặc Codex hoặc  địa chỉ  xác nhận  TT thức kiểm  hàng tiêu chuẩn sản phẩm của  nhà sản  phương thức  tra nhà sản xuất) xuất kiểm tra* (1) (2) (3) (4) (5) (ố) * Số văn bản xác nhận phương thức kiểm tra là số thông báo của cơ quan có thẩm quyền thông  báo mặt hàng được kiểm tra theo phương thức kiểm tra.   ........... ngày ..... tháng ..... năm 20..... ........... ngày ..... tháng ..... năm 20..... CHỦ HÀNG CƠ QUAN KIỂM TRA (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu)
  13.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2